Chương 4: Các chiên lược, chính
sách quản lý ngoại thương
——————————————
® Các loại hình chiến lược ngoại thương
*® Các cơng cụ quản lý hoạt động ngoại thương
Mục tiêu chương 4
————
¢ Hiéu được cơng cụ quản lý hoạt động ngoại thương
*® Nắm được các quy định cơ bản của các thê chế kinh
tê quôc tê mà Việt Nam tham gia
Chính sách ngoại thương
————
* Khái niệm
m Chính sách ngoại thương là hệ thông các quan điểm,
nguyên tắc, công cụ và biện pháp nhăm tác động, điều
chỉnh, kiểm soát các hoạt động thương mại quốc tế gop
phan thực hiện những mục tiêu kinh tế vĩ mô của quốc
gia
Chính sách ngoại thương
————
*® Đặc điểm
=» Mang tinh lịch sử
= La bộ phận trong chính sách kinh tế quốc gia
a Co liên quan chặt chẽ với các chính sách khác
= Chịu tác động rât nhiêu yếu tơ
m Có nhiều cơng cụ đề thực hiện
m Có 3 chiêu hoạt động
Chính sách ngoại thương
————
* Phân loại
„ Phân loại theo mức độ tham gia của Nhà nước trong điêu
tiết hoạt động ngoại thương.
m Phân loại theo mức độ tiếp cận của nên kinh tê quốc gia
với nên kinh tê thê gIới.
= Chiến lược ngoại thương của các nước đang phát triển
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Chính sách mậu dịch tự do
=m Khái niệm:
e Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào quá trình điều
tiêt ngoại thương
e Tạo điêu kiện cho thương mại quốc tê phát triển trên
cơ sở quy luật tự do cạnh tranh
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Chính sách mậu dịch tự do
= Dac điểm chủ yếu
e Nhà nước không sử dụng các công cụ đề điêu tiết xuất
khẩu và nhập khâu.
e Quá trình nhập khâu và xuất khâu được tiễn hành một
cách tự do.
© Quy luat tu do canh tranh điều tiết sự hoạt động của
sản xuất, tài chính và thương mại trong nước.
Mức độ tham gia cua Nha nước
* Chính sách mậu dịch tự do
= Dac điểm chủ yếu
e Thực hiện chính sách mậu dịch tự do không đồng
nghĩa với việc làm suy yêu: vai tro cua nha nuoc trong
quan hệ thương mại quôc tê. Ngược lại, việc tạo điều
kiện tự do phát triển thương mại trên thị trường nội
dia nham lam suy yeu hoặc xóa bỏ chính sách bảo hộ
mậu dịch ở các nước khác, tạo cơ sở để các nhà kinh
doanh nội địa dễ dàng xâm nhập và phát triển ở thị
trường mới.
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Chính sách mậu dịch tự do
m Ưu điểm
e Giúp thúc đây sự tự do hóa lưu thơng hàng hóa giữa
các nước.
e Người tiêu dùng có điêu kiện thỏa mãn nhu câu của
minh mot cach tot nhat.
e Kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện.
e Nếu các nhà sản xuất trong nước đã đủ sức mạnh cạnh
tranh với các nhà tư bản nước ngồi thì chính sách
mậu dịch tự do giúp các nhà kinh doanh bành trướng
ra ngoai..
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Chính sách mậu dịch tự do
=» Hạn chê
e Thị trường trong nước điêu tiết chủ yêu bởi quy luật tự
do cạnh tranh cho nên nên kinh tế dễ rơi vào tình trạng
khủng hoảng, phát triển mất 6n định.
e Những nhà kinh doanh sản xuất trong nước phát triển
chưa đủ mạnh, thì dễ dàng bị phá sản trước sự tân
cơng của hàng hóa nước ngồi.
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
*® Chính sách mau dich tu do hiện nay
=» Thuong mai tự do hồn tồn khơng tơn tại
m Thương mại tương đối tự do hiện nay tôn tại qua
một sô hiệp định thương mại song phương và
khu vực
„ Thực chất của chính sách thương mại tự do là
Nhà nước thực hiện chính sách mở cửa thị
trường nội địa.
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Chính sách bảo hộ mậu dịch
=m Khái niệm:
e Một mặt sử dụng các biện pháp để bảo vệ thị trường
nội địa trước sự cạnh tranh của hàng hóa ngoại nhập,
e Mặt khác, nhà nước nâng đỡ các nhà kinh doanh trong
nước bành trướng ra thị trường nước ngoài.
Mức độ tham gia cua Nha nước
* Chính sách bảo hộ mậu dịch
= Đặc điểm
e Gom nhiéu công cụ như Thuê quan, hệ thông thuế nội
địa, giây phép xuat nhap khau, han ngạch, các biện
pháp kỹ thuật... để hạn chế hàng hóa nhập khâu.
e CIảm hoặc miễn thuê xuất khẩu, thuế doanh thu, thuê
lợi tức, giả tiên tệ nội địa, trợ câp xuât khâu...đê nhà
sx nội địa dễ dàng bành trướng ra thị trường nước
ngoài.
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
*® Những quan điểm vơ lý vê bảo hộ
=m Bảo vệ lao động nội địa, chong lai lao dong re
mạt ở nước ngoài. Quan điểm phô biến ở các
nước phát triên (Mỹ, EU...) =>
e Nếu quốc gia đó thừa tư bản vẫn có thê xuất khẩu
những sản phẩm thâm dụng tư bản
e Tiên lương thực tế là năng suất lao động
= Thuê quan khoa học để giúp bình quân được chi
phí sản xuất trong nước =>
e Che chở cho sản phẩm trong nước kém hiệu quả
e Người tiêu dùng trong nước tra thém gia phi ly
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Những quan điểm vô lý về bảo hộ
a Git tién trong nuoc, xem tiên là tài sản duy nhất.
Tổng thông Mỹ Abraham Lincoln: “7ôi không
biết nhiễu về thuế quan. Nhưng tôi biết chắc một
điễu là khi ta mua sản phẩm Của ngoại quoc, ta
duoc hang va ngoại quôc được tiên, khi ta mua
hàng trong nước thì ta được cả hàng lân tiên”
=> Beveridfe phê bình: ”Nó vơ giá frị, chỉ có về
đâu là có ỷ nghĩa”
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Những quan điềm vô ly về bảo hộ
m Bảo vệ lợi ích một sơ nhóm đặc biệt
=» Thực hiện trả đũa nhằm mục đích tự vệ
=> Triệt tiêu thương mại
=m Cứu trợ một ngành bị “tôn thương” do cạnh
tranh với nước ngoải
e Mậu dịch quốc tế là lợi thê so sánh, một khi ngành nào
đó mật lợi thé so sánh thì cách tốt nhất là tập trung các
yếu tơ sản xuat cho ngành nào có hiệu quả sản xuất
cao hơn.
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
¢ Những quan điểm có lý về bảo hộ
= Quan điểm phi kinh tế
e Lỗi sông (làng nghê truyền thống)
e Ngan chan hang xa xi
e Quốc phòng => mục tiêu an ninh quốc gia
e Bán phá giá (thường chông lại những phá hoại sản
xuât trong nước)
Mức độ tham gia cua Nha nước
—
* Những quan điềm có lý về bảo hộ
= Quan điểm có giá trị kinh tế
e Thuê quan tôi ưu
e Bảo vệ nhan dung nhăm tạo công ăn việc làm cho lao
động trong nước => xuât khâu nạn thât nghiệp sang
nước khác
e Bảo vệ ngành cơng nghiệp cịn non trẻ
e Chính sách mậu dịch chiến lược
Muc do muc do tiệp cận của nên kinh
tê quéc øia với $$nên kinh tế thê giới
¢ Chinh sach huong noi (Inward Oriented
Trade Policies):
=m Khái niệm
e Nên kinh tế ít có quan hệ với thị trường thế giới,
e Phát triển tự lực cánh sinh băng sự can thiệp tuyệt đôi
của Nhà nước.
e Nên kinh tê thực hiện chính sách cơng nghiệp hóa
thay thê hàng nhập khẩu.
Phan loại theo mức độ mức độ tiếp cận của
nền kinh tế quốc gia với nên kinh tế thế 2101
—_— $$
¢ Chinh sach huong noi (Inward Oriented
Trade Policies):
=» Uu điểm:
e Thị trường nội địa được bảo hộ chặt chẽ
e Mọi tiêm lực. quốc gia được huy động cao độ cho công
cuộc phát trién kinh tê
e Ít chịu sự tác động của thị trường thế giới, tôc độ tăng
trưởng kinh tế tuy thấp nhưng ôn định.