Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Báo cáo thực tập cơ sở ngành kinh tế công ty tnhh bnc hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.38 KB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

<b>KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>

<b>XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP</b>

Cơ sở thực tập: Cơng ty TNHH BNC Hà Nội có trụ sở tại: Số nhà: Số 10, Khu Công Nghiệp Quang Minh 2

Phường (Xã): Kim Hoa Huyện: Mê Linh Thành phố: Hà Nội Số điện thoại: 0935115446

Trang Web: bmcgroup.com.vn Địa chỉ Email: Xác nhận:

Anh (Chị): Trần Thúy An

Là sinh viên lớp: ĐHTCNH02-K14 Mã số sinh viên: 2019603531

Có thực tập tại công ty TNHH BNC Hà Nội trong khoảng thời gian từ ngày 23/05/2022 đến ngày 17/06/2022. Trong khoảng thời gian thực tập tại công ty, chị Trần Thúy An đã chấp hành tốt các quy định của công ty và thể hiện tinh thần làm việc nghiêm túc, chăm chỉ và chịu khó học hỏi.

<i>………., ngày……tháng…….năm 2022</i>

<b>Xác nhận của Cơ sở thực tập</b>

(Ký tên và đóng dấu của đại diện Cơ sở thực tập)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa Quản lý kinh doanh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

<b>PHIẾU NHẬN XÉT</b>

về CHUYÊN MÔN và QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN

Họ và tên: Trần Thúy An Mã sinh viên: 2019603531 Lớp: ĐHTCNH02-K14 Ngành: Tài chính ngân hàng Địa điểm thực tập: Công ty TNHH BNC Hà Nội

Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Nguyệt Dung

Đánh giá chung của giáo viên hướng dẫn:...

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI CẢM ƠN...5

DANH MỤC BẢNG BIỂU...7

DANH MỤC HÌNH ẢNH...8

LỜI MỞ ĐẦU...9

<b>PHẦN 1. Tổng quan về cơng ty TNHH BNC Hà Nội...10</b>

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH BNC Hà Nội...10

1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty...10

1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của công ty TNHH BNC Hà Nội:...11

1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty TNHH BNC Hà Nội...12

1.2.1. Chức năng:...12

1.2.2. Nhiệm vụ:...12

1.3. Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý của Công ty TNHH BNC Hà Nội...12

1.4. Tổ chức và hạch tốn kế tốn tại Cơng ty TNHH BNC Hà Nội...14

1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán...14

1.4.2. Trình tự ghi sổ kế tốn của cơng ty...16

1.5. Tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH BNC Hà Nội...17

1.5.1. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh...17

1.5.2. Đặc điểm quy trình sản xuất sản phẩm...18

1.6. Hoạt động quản lý lao động và tiền lương...19

1.6.1. Hoat động quản lý lao động...19

1.6.2. Hoạt động quản lý tiền lương...21

<b>PHẦN 2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty TNHH BNC HàNội...23</b>

2.1. Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty...23

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.2. Quản lý Cơ cấu tài sản và nguồn vốn tại Công ty...26

2.3. Phân tích các chỉ tiêu tài chính đánh giá hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH BNC Hà Nội:...33

2.3.1. Phân tích khả năng thanh tốn...33

2.3.2. Phân tích cơ cấu tài chính...35

2.3.3. Phân tích khả năng sinh lợi:...37

<b>PHẦN 3. Đánh giá chung về đề xuất hoàn thiện hoạt động sản xuất kinh doanhcủa công ty TNHH BNC Hà nội...39</b>

3.1. Nhận xét và đánh giá tình hình thực tế tại cơng ty...39

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH M C B NG BI UỤẢỂ</b>

<i>Bảng 1.1. M T SỐỐ NGÀNH NGHỀỀ KINH DOANH C A CỐNG TY</i>Ộ Ủ ...10

Bảng 1.2. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG CỦA CƠNG TY TNHH BNC HÀ NỘI...20

Bảng 2.1. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH...23

Bảng 2.2. CẤU TRÚC TÀI SẢN CÔNG TY...26

<i>Bảng 2.3. CẤỐU TRÚC NGUỐỀN VỐỐN CỐNG TY...31</i>

<i>Bảng 2.4. PHẤN TÍCH CÁC H SỐỐ KH NĂNG THANH TOÁN</i>Ệ Ả ...33

<i>Bảng 2.5. CÁC CH TIỀU PHẤN TÍCH CẤỐU TRÚC ĐẤỀU T</i>Ỉ Ư...36

<i>Bảng 2.6. CÁC CH TIỀU PHẤN TÍCH T TÀI TR TÀI S N DÀI H N</i>Ỉ Ự Ợ Ả Ạ ...37

<i>Bảng 2.7. PHẤN TÍCH T SUẤỐT L I NHU N TRỀN T NG TÀI S N</i>Ỷ Ợ Ậ Ổ Ả ...37

<i>Bảng 2.8. PHẤN TÍCH T SUẤỐT L I NHU N SAU THUỀỐ TRỀN VỐỐN CH S H U</i>Ỷ Ợ Ậ Ủ Ở Ữ ... 38

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>DANH M C HÌNH NHỤẢ</b>

Hình 1.1. SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CƠNG TY...13

Hình 1.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN CỦA CƠNG TY...14

<i>Hình 1.3. S ĐỐỀ TRÌNH T GHI S C A CỐNG TY</i>Ơ Ự Ổ Ủ ...17

<i>Hình 1.4. S ĐỐỀ QUY TRÌNH HO T Đ NG S N XUẤỐT KINH DOANH</i>Ơ Ạ Ộ Ả ...18

Hình 2.1. BIỂU ĐỒ THAY ĐỔI TỔNG TÀI SẢN NĂM 2019-2021...29

<i>Hình 2.2. C CẤỐU H SỐỐ N VÀ H SỐỐ VỐỐN CH S H U</i>Ơ Ệ Ợ Ệ Ủ Ở Ữ ...35

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>L I M ĐẦẦUỜỞ</b>

<i>Tình hình phát tri n kinh tếế Vi t Nam nh ng năm gấần đấy đã khơng cịn kh</i>ể ệ ữ ả

<i>quan nh tr</i>ư ướ<i>c, nhiếầu doanh nghi p đã ph i phá s n. Q trình tồn cấầu hóa</i>ệ ả ả

<i>diếễn ra gia tăng c h i cho nếần kinh tếế n</i>ơ ộ ướ<i>c nhà cũng nh đôếi v i doanh nghi p,</i>ư ớ ệ

<i>nếếu hệ thơếng có s chu n b tơết và ng</i>ự ẩ ị ượ ạ<i>c l i nếếu không chu n b kyễ thì seễ g p rấết</i>ẩ ị ặ

<i>nhiếầu trở ng i.</i>ạ

<i>Công ty TNHH BNC Hà N i, th i gian qua đôếi m t v i nh ng thách th c</i>ộ ờ ặ ớ ữ ứ

<i>không nh vếầ nếần kinh tếế nói chung và th tr</i>ỏ ị ườ<i>ng tài chính nói riếng, nh ng khó</i>ữ

<i>khăn đã t o nến đ ng l c đ tiếến vào giai đo n tăng tr</i>ạ ộ ự ể ạ ưở<i>ng đấầy tham v ng, bến</i>ọ

<i>c nh vi c áp d ng các chiếến l</i>ạ ệ ụ ượ<i>c kinh doanh m i, công ty TNHH BNC Hà N i đã</i>ớ ộ

<i>và đang cơế găếng hồn thi n các h thôếng nếần t ng: qu n tr nhấn l c, qu n tr</i>ệ ệ ả ả ị ự ả ị

<i>chấết l</i>ượ<i>ng, qu n tr r i ro, phát tri n công ngh … Đấy là m t trong nh ng m c</i>ả ị ủ ể ệ ộ ữ ụ

<i>tiếu chiếến l</i>ượ<i>c đ m b o cho s phát tri n m nh meễ và bếần v ng c a công ty</i>ả ả ự ể ạ ữ ủ

<i>TNHH BNC Hà N i trong t</i>ộ ươ<i>ng lai.</i>

<i>B n báo cáo này đ a ra nh ng cái nhìn t ng quan vếầ cơng ty TNHH BNC Hà</i>ả ư ữ ổ

<i>N i vếầ c cấếu t ch c, h thôếng qu n lý và nh ng kếết qu đã đ t đ</i>ộ ơ ổ ứ ệ ả ữ ả ạ ượ<i>c. Bôế c c</i>ụ

<i>c a b n báo cáo gơầm 3 phấần chính:</i>ủ ả

<i>Phấần I: T ng quan vếầ công ty TNHH BNC Hà N i</i>ổ ộ

<i>Phấần II: Tình hình ho t đ ng s n xuấết kinh doanh c a công ty TNHH BNC Hà N i</i>ạ ộ ả ủ ộ

<i>Phấần III: Đánh giá chung vếầ đếầ xuấết hoàn thi n ho t đ ng s n xuấết kinh doanh</i>ệ ạ ộ ả

<i>c a công ty TNHH BNC Hà N i</i>ủ ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦẦN 1. T ng quan vềề công ty TNHH BNC Hà N iổộ</b>

<b>1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Cơng ty TNHH BNC Hà N iịửểủộ</b>

<b>1.1.1. Gi i thi u chung vềề công tyớệ</b>

<i>Tến doanh nghi p: CỐNG TY TNHH BNC HÀ N I</i>ệ Ộ

<i>Tến giao d ch: BNC HA NOI COMPANY LIMITED</i>ị

<i>Tr s chính: Sơế 10, Khu công nghi p Quang Minh 2, xã Kim Hoa, huy n Mế</i>ụ ở ệ ệ

<i>Linh, Hà N i</i>ộ

<i>Đi n tho i: 0</i>ệ ạ <i>935115446</i>

<i>Mã sôế thuếế: 0109528856Đ i di n: Nguyếễn Hơầng Minh</i>ạ ệ

<i>Lo i hình doanh nghi p: Cơng ty trách nhi m h u h n m t thành viến ngoài</i>ạ ệ ệ ữ ạ ộ

<i>Ngành nghếầ kinh doanh:</i>

<i>Bảng 1.1. M T SỐỐ NGÀNH NGHỀỀ KINH DOANH C A CỐNG TYỘỦ</i>

<i>2592Gia cơng c khí; x lý và tráng ph kim lo i (ngành chính)</i>ơ ử ủ ạ

<i>1622S n xuấết đôầ gôễ xấy d ng</i>ả ự

<i>3312S a ch a máy móc, thiếết b</i>ử ữ ị

<i>4610Đ i lý, mơi gi i, đấếu giá hàng hóa</i>ạ ớ

<i>5229Ho t đ ng d ch v hôễ tr khác liến quan đếến v n t i</i>ạ ộ ị ụ ợ ậ ả

<i>2610S n xuấết linh ki n đi n t</i>ả ệ ệ ử

<i>2630S n xuấết thiếết b truyếần thơng</i>ả ị

<i>2817S n xuấết máy móc và thiếết b văn phịng</i>ả ị

<i>4211Xấy d ng cơng trình đ</i>ự ườ<i>ng săết1623S n xuấết bao bì băầng gơễ</i>ả

<i>2220S n xuấết s n ph m t plastic</i>ả ả ẩ ừ

<i>2431Đúc săết, thép</i>

<i>2731S n xuấết dấy cáp, s i cáp quang h c</i>ả ợ ọ

<i>2823S n xuấết máy luy n kim</i>ả ệ

<i>2818S n xuấết d ng c cấầm tay ch y băầng mơ t ho c khí nén</i>ả ụ ụ ạ ơ ặ

<i>2512S n xuấết thùng, b ch a và d ng c ch a đ ng băầng kim </i>ả ể ứ ụ ụ ứ ự

<i>lo i</i>ạ

<i>4321Lăếp đ t h thôếng đi n</i>ặ ệ ệ

(Nguồn: infodoanhnghiep.com)

<b>1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a cơng ty TNHH BNC Hà N i:ểủộ</b>

<i>Năm 2017, sau nhiếầu năm tìm hi u và nghiến c u vếầ ngành c khí t i Vi t</i>ể ứ ơ ạ ệ

<i>Nam, ông Nguyếễn Hôầng Minh – T ng giám đôếc đã quyếết đ nh thành l p Công ty</i>ổ ị ậ

<i>TNHH BNC Hà N i. Bôếi c nh khi đó cho thấếy đấy là ngành s n xuấết đem l i l i</i>ộ ả ả ạ ợ

<i>nhu n tiếầm năng cao b i t n d ng đ</i>ậ ở ậ ụ ượ<i>c hai yếếu tôế. T l c nh tranh trong</i>ỷ ệ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>ngành cịn thấếp do ch a có nhiếầu doanh nghi p gia nh p th tr</i>ư ệ ậ ị ườ<i>ng, gia nh p</i>ậ

<i>càng s m seễ giúp công ty tiếếp c n đ</i>ớ ậ ượ<i>c nguôần khách hàng dôầi dào và dếễ dàng xấyd ng h thôếng khách hàng thấn thu c. Trang thiếết b</i>ự ệ ộ <i>ị kyễ thu t đ</i>ậ ươ<i>ng th i còn</i>ờ

<i>ch a hi n đ i nến cho ra chấết l</i>ư ệ ạ ượ<i>ng thành ph m không tôết. m t này công ty</i>ẩ Ở ặ

<i>săễn sàng đấầu t trang thiếết b hi n đ i h n đi cùng v i tuy n d ng th nghếầ</i>ư ị ệ ạ ơ ớ ể ụ ợ

<i>th o vi c v i quyếết đ nh tiếếp c n th tr</i>ạ ệ ớ ị ậ ị ườ<i>ng băầng chấết l</i>ượ<i>ng s n ph m cao đi</i>ả ẩ

<i>đôi v i giá c ph i chăng.</i>ớ ả ả

<i>M c dù có tấầm nhìn tơết và cách tiếếp c n th tr</i>ặ ậ ị ườ<i>ng đúng đăến nh ng chính</i>ư

<i>nh ng </i>ữ <i>điếầu đó đã đ y cơng ty đơếi m t v i m t sôế vấến đếầ vếầ vôến nhấết đ nh. Sau</i>ẩ ặ ớ ộ ị

<i>th i kỳ 3 năm đấầu phát tri n khá n đ nh cũng chính là lúc cấần phát tri n h</i>ờ ể ổ ị ể ệ

<i>thôếng trang thiếết b và nấng tấầm quy mô s n xuấết đ đáp ng nhu cấầu ngày m t</i>ị ả ể ứ ộ

<i>tăng c a khách hàng. </i>ủ <i>Công ty đã dành 2 năm đánh giá l i, xem xét m c đ khấếu</i>ạ ứ ộ

<i>hao và lến kếế ho ch thanh </i>ạ <i>lý m t sơế máy móc trang thiếết b đ nh p mấễu mã</i>ộ ị ể ậ

<i>m i. Đôầng th i cũng d kiếến kếế ho ch huy đ ng nguôần vôến vay t ngấn hàng và</i>ớ ờ ự ạ ộ ừ

<i>m t sôế nguôần khác đ chi tr cho kếế ho ch di d i, trùng tu công x</i>ộ ể ả ạ ờ ưở<i>ng.</i>

<i>Năm 2022 đánh dấếu ch ng</i>ặ <i> đườ 5 năm xấy d ng và trng</i> ự ưở<i>ng thành, côngty đã đượ nhiếầu đôếi tác tin tc</i> ưở<i>ng và ngày càng m r ng th phấần</i>ở ộ ị <i>. Điếầu nàyđ</i>ượ<i>c th hi n </i>ể <i>ệ qua các sôế li u kinh</i>ệ <i> doanh qua các năm đã đem đếến nh ng tín</i>ữ

<i>hi u tích c c. Tr i</i>ệ ự <i>ả qua nhiếầu th i kỳ biếến đ ng kinh tếế, song, công ty vấễn đ m</i>ờ ộ ả

<i>b o m c s n l</i>ả ứ ả ượ<i>ng đấầu ra cho khách hàng, t ng b</i>ừ ướ<i>c nấng cao máy móc thiếếtb , c i tiếến quy trình s n xuấết đ nấng tấầm tính c nh tranh cho s n ph m. Chính</i>ị ả ả ể ạ ả ẩ

<i>điếầu đó đã ch ng t giá tr c a th</i>ứ ỏ ị ủ ươ<i>ng hi u công ty</i>ệ <i> là vô cùng to l n, duy trì</i>ớ

<i>m c tín nhi m c a cơng ty trong quan h đôếi tác và giúp công ty tiếếp c n đ</i>ứ ệ ủ ệ ậ ượ<i>cnguôần khách hàng tiếầm năng chấết lượ .ng</i>

<i>Tr i qua 3 năm đôếi m t v i đ i d ch Covid 19, nếần kinh tếế c a cơng ty có</i>ả ặ ớ ạ ị ủ

<i>nh ng b</i>ữ ướ<i>c s t gi m, nh ng điếầu này seễ không c n đ</i>ụ ả ư ả ượ<i>c b</i>ướ<i>c phát tri n c a</i>ể ủ

<i>cơng ty. Chính vì v y, cơng ty đã đ a ra nh ng chính sách tơếi u đ góp phấần</i>ậ ư ữ ư ể

<i>thúc đ y s tăng tr</i>ẩ ự ưở<i>ng. Vếầ ngăến h n, ạ công ty đ t ra m c tiếu hôầi ph c nhanh</i>ặ ụ ụ

<i>chóng vếầ m c s n l</i>ứ ả ượ<i>ng và doanh thu t i th i đi m tr</i>ạ ờ ể ướ<i>c khi x y ra đ i d ch.</i>ả ạ ị

<i>Đấy là tiếần đếầ đ công ty ho ch đ nh l i h</i>ể ạ ị ạ ướ<i>ng đi, gi i to b t các áp l c vấến đếầ</i>ả ả ớ ự

<i>vôến vay tơần đ ng.</i>ọ <i> Tìm kiếếm u thếế trong m t sôế th tr</i>ư ộ ị ườ<i>ng thếế m nh</i>ạ <i>. Đánh giál i h thôếng qu n lý và kếế toán, </i>ạ ệ ả <i>đ a ra m t sôế điếầu ch nh cấần thiếết đ tài chính</i>ư ộ ỉ ể

<i>ph n ánh k p th i, giúp phát hi n và phòng ng a ngay nh ng biếến chuy n tiếu</i>ả ị ờ ệ ừ ữ ể

<i>c c trong kỳ s n xuấết kinh doanh.</i>ự ả <i> Vếầ trung và dài h n, công ty đ nh h</i>ạ ị ướ<i>ng xấyd ng chiếến l</i>ự ượ<i>c kinh doanh và chiếến l</i>ượ<i>c tài chính ch đ ng h n, đ kh năng</i>ủ ộ ơ ủ ả

<i>chôếng đ cho công ty khi các s ki n kinh tếế bấết ng x y đếến. Các bi n pháp</i>ỡ ự ệ ờ ả ệ

<i>phòng ng a r i ro cấần đ</i>ừ ủ ượ<i>c nghiến c u và th nghi m, th</i>ứ ử ệ ườ<i>ng xuyến rà soát đ</i>ể

<i>điếầu ch nh k p th i không đ mấết mát . </i>ỉ ị ờ ể <i>Ngoài ra vi c m r ng quy mô s n xuấết</i>ệ ở ộ ả

<i>vấễn là vấến đếầ quan tr ng và là </i>ọ <i>đi m đếến tiếếp theo trến hành trình kinh doanh</i>ể

<i>c a cơng ty.</i>ủ

<b>1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty TNHH BNC Hà N iứệụ ủộ</b>

<b>1.2.1. Ch c năng:ứ</b>

<i>Hi n nay gia cơng c khí đ</i>ệ ơ ượ<i>c xem là m t trong nh ng ngành cơng nghi p</i>ộ ữ ệ

<i>có tơếc đ phát tri n nhanh chóng v i hàng lo t hình th c gia công m i ra đ i,</i>ộ ể ớ ạ ứ ớ ờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>trong đó có gia cơng c khí tráng ph kim lo i. M c dù là hình th c gia cơng c</i>ơ ủ ạ ặ ứ ơ

<i>khí ph biếến song hi u đúng vếầ q trình tiếến hành gia cơng c khí tráng ph kim</i>ổ ể ơ ủ

<i>lo i thì khơng ph i bấết c ai cũng năếm băết đ</i>ạ ả ứ ượ<i>c. M t sôế ch c năng chính:</i>ộ ứ

<i>Th c hi n các </i>ự ệ <i>q trình gia cơng c khí seễ tiếến hành các kyễ thu t t o hình</i>ơ ậ ạ

<i>nh : căết, g n, ti n, đ c đ t o hình cấếu ki n, s n ph m theo b n veễ kyễ thu t đã</i>ư ọ ệ ụ ể ạ ệ ả ẩ ả ậ

<i>đ</i>ượ<i>c đ nh tr</i>ị ướ ừ<i>c t ban đấầu.</i>

<i>Công ty tiếến hành thu mua các nguyến v t li u tráng ph kim lo i t nhà</i>ậ ệ ủ ạ ừ

<i>cung cấếp đ tiếến hành quá trình s n xuấết qua nhiếầu công đo n.</i>ể ả ạ

<i>H p tác, liến doanh, liến kếết v i m t sôế các t ch c kinh tếế l n m nh đ th c</i>ợ ớ ộ ổ ứ ớ ạ ể ự

<i>hi n các d ch v , trao đ i hàng hóa và các th t c có liến quan khác</i>ệ ị ụ ổ ủ ụ

<b>1.2.2. Nhi m v :ệụ</b>

<i>V i các ch c năng đ</i>ớ ứ ượ<i>c nếu trến, công ty cấần th c hi n nh ng nhi m v</i>ự ệ ữ ệ ụ

<i>Xấy d ng các kếế ho ch và t ch c th c hi n các ho t đ ng kinh doanh phù</i>ự ạ ổ ứ ự ệ ạ ộ

<i>h p v i ngành nghếầ mà công ty đã đăng ký theo giấếy phép kinh doanh đã đ</i>ợ ớ ượ<i>ccấếp.</i>

<i>Th c hi n d ch v gia cơng c khí tráng ph kim lo i, luôn đ m b o đúng</i>ự ệ ị ụ ơ ủ ạ ả ả

<i>quy trình quy chu n nhăầm t o ra đ</i>ẩ ạ ượ<i>c nh ng s n ph m gia công c khi hoàn</i>ữ ả ẩ ơ

<i>thi n nhấết, đáp ng m i nhu cấầu s d ng đa d ng trến th tr</i>ệ ứ ọ ử ụ ạ ị ườ<i>ng.</i>

<i>Không ng ng m r ng, xấy d ng, b sung và th</i>ừ ở ộ ự ổ ườ<i>ng xuyến c i tiếến, hoàn</i>ả

<i>thi n, nấng cấếp các ph</i>ệ ươ<i>ng ti n kyễ thu t trong công ty.</i>ệ ậ

<i>Nghiến c u môi tr</i>ứ ườ<i>ng kinh doanh m t cách t m , theo dõi sát sao các m c</i>ộ ỉ ỉ ứ

<i>giá đ năếm băết k p th i nh ng thay đ i c a th tr</i>ể ị ờ ữ ổ ủ ị ườ<i>ng t đó có các bi p pháp</i>ừ ệ

<i>ng phó khi mơi trng kinh doanh có biếến đ ng.</i>

<i>Đ m b o quyếần l i gi a các bến có liến quan, th c hi n các chính sách nhăầm</i>ả ả ợ ữ ự ệ

<i>thu hút khách hàng, nấng cao trách nhi m và uy tín c a cơng ty.</i>ệ ủ

<i>Th c hi n nghiếm ch nh các chếế đ chính sách đ ng viến, c i cách chính sách</i>ự ệ ỉ ộ ộ ả

<i>l</i>ươ<i>ng th</i>ưở<i>ng đ phù h p v i quy chếế nhà n</i>ể ợ ớ ướ<i>c đã ban hành; đào t o, bôầi d</i>ạ ưỡ<i>ngnhăầm nấng cao nghi p v , trình đ qu n lý, trình đ ngo i ng .</i>ệ ụ ộ ả ộ ạ ữ

<i>Xấy d ng các kếế ho ch và t</i>ự ạ <i>ổ chức thực hi n các ho t đ ng kinh doanh phù</i>ệ ạ ộ

<i>hợp v i ngành nghếầ</i>ớ <i> mà công ty đã đăng ký theo giấếy phép kinh doanh đã đ</i>ượ<i>ccấếp.</i>

<b>1.3. C cấấu b máy t ch c qu n lý c a Công ty TNHH BNC Hà N iơộổứảủộ</b>

<i>Công ty TNHH BNC Hà N i là công ty vếầ nhiếầu lĩnh v c ho t đ ng nh s n</i>ộ ư ạ ộ ư ả

<i>xuấết, d ch v , bán l , xấy d ng,… Mô hình ho t đ ng c a cơng ty ho t đ ng v a</i>ị ụ ẻ ự ạ ộ ủ ạ ộ ừ

<i>ph i nh ng vấễn th hi n đ</i>ả ư ể ệ ượ<i>c s hi u qu qua các d ch v mà công ty cung cấếp</i>ự ệ ả ị ụ

<i>cho khách hàng. Cơng ty có sơế l</i>ượ<i>ng các b ph n và nhấn viến không nhiếầu,</i>ộ ậ

<i>nh ng môễi b ph n và nhấn viến đếầu có nh ng trách nhi m c th . Điếầu đó đ</i>ư ộ ậ ữ ệ ụ ể ượ<i>cth hi n qua s đơầ sau:</i>ể ệ ơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Hình 1.1. SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CƠNG TY</i>

<i>(Ngần: Báo cáo kếết qu kinh doanh năm 2021)</i>ả

<i>Công ty c cấếu b máy qu n lý vô cùng ch t cheễ</i>ơ ộ ả ặ <i>, đ m b o tính chuyến mơn</i>ả ả

<i>hố c a t ng phịng ban nh ng vấễn h p tác, hơễ tr v i nhau tôết trong ph m vi</i>ủ ừ ư ợ ợ ớ ạ

<i>quyếần h n, đ m b o năng suấết trong quá trình s n xuấết kinh doanh.</i>ạ ả ả ả <i> Theo đó seễchia làm 8 b ph n chính đ m nh n t ng ch c năng nh sau:</i>ộ ậ ả ậ ừ ứ ư

<i><b>Giám đôấc: Là ng</b></i>ườ<i>i đ i di n theo pháp lu t c a công ty,</i>ạ ệ ậ ủ <i> đ a ra các kếế</i>ư

<i>ho ch, đ nh h</i>ạ ị ướ<i>ng phát tri n trong ngăến, trung và dài </i>ể <i>h n cho doanh nghi p.</i>ạ ệ

<i>Ch u trách nhi m cho các ho t đ ng s n xuấết kinh doanh c a công ty theo Lu t</i>ị ệ ạ ộ ả ủ ậ

<i>đ nh.</i>ị

<b>Tr lý giám đôấc:ợ</b> <i> Ghi nh n và tri n khai các ch đ o t </i>ậ ể ỉ ạ <i>ừ giám đôếc. Tr c tiếếp</i>ự

<i>điếầu hành các công vi c hàng ngày t i công x</i>ệ ạ ưở<i>ng, phấn công nhi m v cho các </i>ệ ụ

<i>phòng ban và giám sát tiếến đ th c hi n.</i>ộ ự <i>ệ </i>

<i><b>Phịng hành chính: đ m nh n m i công vi c liến quan đếến quy trình, th</b></i>ả ậ ọ ệ ủ

<i>t c hành chính. Tuy n</i>ụ <i>ể d ng và đào t o công nhấn viến theo kếế ho ch s n xuấết</i>ụ ạ ạ ả

<i>kinh doanh. T vấến pháp lu t cho ban giám đơếc khi có yếu cấầu.</i>ư ậ

<b>Phòng kyỹ thu t:</b><i><b>ậ qu n lý h thơếng kyễ thu t cho tồn b cơng ty. Th</b></i>ả ệ ậ ộ ườ<i>ngxuyến </i>

<i>ki m tra và b o d</i>ể ả ưỡ<i>ng h thôếng kyễ thu t, đ m b o quá trình làm vi c cho các</i>ệ ậ ả ả ệ

<i>phịng </i>

<i>ban khơng b gián đo n.</i>ị <i>ạ </i>

<i><b>Phòng bán hàng: tr c tiếếp nh n đ n hàng t khách hàng, th</b></i>ự ậ ơ ừ ươ<i>ng th o giá</i>ả

<i>c và </i>ả

<i>chăm sóc khách hàng trong sết q trình đ t đ n.</i>ặ <i>ơ Tiếầm kiếếm nguôần khách hàng</i>

<i>tiếầm năng m i và có trách nhi m theo sát các khách hàng cũ, nấng cao t l quay</i>ớ ệ ỷ ệ

<i>l i đ t hàng c a khách.</i>ạ ặ ủ

<i><b>Phòng kinh doanh: l p kếế ho ch kinh doanh theo tuấần, q, năm cho cơng</b></i>ậ ạ

<i>ty. Tính tốn các chi phí đ cơng ty đ t kếết qu kinh doanh tơết nhấết có th .</i>ể ạ ả <i>ể </i>

<b>Phòng d ch v :ị</b> <i><b>ụ ch u trách nhi m gi i quyếết các vấến đếầ liến quan t i môi</b></i>ị ệ ả ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>nhanh chóng gi i quyếết các vấến đếầ phát sinh.</i>ả

<i><b>Phịng kềấ tốn: ch u trách nhi m thu th p, x lý và cung cấếp đấầy đ thơng</b></i>ị ệ ậ ử ủ

<i>tin tài chính kếế tốn cho giám đôếc và c c thuếế</i>ụ <i>… Th c hi n chếế đ thanh toán,</i>ự ệ ộ

<i>quyếết toán theo quy đ nh c a quôếc gia, qu n lý ch t cheễ tài chính c a cơng ty.</i>ị ủ ả ặ ủ

<b>1.4. T ch c và h ch tốn kềấ tốn t i Cơng ty TNHH BNC Hà N iổứạạộ</b>

<b>1.4.1. T ch c b máy kềấ tốnổứộ</b>

<i>Căn c vào quy mơ và đ c đi m ho t đ ng s n xuấết kinh doanh, công ty t ch c</i>ứ ặ ể ạ ộ ả ổ ứ

<i>b máy kếế tốn theo mơ hình kếế tốn t p trung.</i>ộ ậ

<i>Th hi n qua s đơầ sau:</i>ể ệ ơ

<i>Hình 1.2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY</i>

<i>Ch c năng và nhi m v c th c a t ng b ph n:</i>ứ ệ ụ ụ ể ủ ừ ộ ậ

<b>Kềấ toán trưởng: </b>

<i>Đơếi v i cơng tác tài chính:ớ</i> Kế tốn trưởng là người trựᴄ tiếp tổ ᴄhứᴄ ᴠà giám ѕát q trình lập ngân quỹ ᴠốn. Từ đó ngân quỹ ᴠốn ѕẽ đượᴄ ᴄhi ᴄho ᴄáᴄ kế hoạᴄh phát triển ѕản хuất, kinh doanh ᴠà Marketing…Trựᴄ tiếp quản lý, theo dõi ᴄáᴄ nguồn ᴠốn đượᴄ đầu tư, quản trị khoản mụᴄ tiền mặt ᴄủa ᴄông tу, quan hệ ᴠới ᴄáᴄ ngân hàng, ᴄáᴄ tổ ᴄhứᴄ tín dụng ᴠà ᴄáᴄ định ᴄhế tài ᴄhính kháᴄ. Đánh giá hiệu quả quản lý ѕử dụng ᴠốn ᴄủa ᴄông tу ᴠà đề хuất biện pháp nâng ᴄao hiệu quả quản lý ᴠà ѕử dụng ᴠốn ᴄho ban lãnh đạo. Nghiên ᴄứu, хâу dựng hệ thống thu thập thông tin, hệ thống ᴄáᴄ báo biểu, biểu đồ; хáᴄ định phương pháp, ᴄhỉ tiêu phân tíᴄh… nhằm phân tíᴄh đánh giá hoạt động tài ᴄhính ᴄủa ᴄơng tу theo định kỳ.Phân tíᴄh ᴄhi tiết từng khoản mụᴄ ᴄhi phí ᴄủa Cơng tу, từ đó đề хuất ᴄáᴄ biện pháp ᴄân đối tăng giảm ᴄhi phí nhằm mang lại hiệu quả.Kiểm tra, phân tíᴄh, giám ѕát tình hình thựᴄ hiện kế hoạᴄh tài ᴄhính đã хâу dựng.

<i>Đối với cơng tác kế tốn: Tổ ᴄhứᴄ ᴄơng táᴄ kế tốn phù hợp ᴠới tình hình hoạt</i>

động ᴄủa ᴄơng tу theo уêu ᴄầu ᴄủa từng giai đoạn, phù hợp ᴠới ᴄhủ trương, ᴄhiến lượᴄ phát triển ᴄhung ᴄủa doanh nghiệp.Tổ ᴄhứᴄ ᴄải tiến ᴠà hồn thiện ᴄhế độ hạᴄh tốn kế toán, bộ máу kế toán thống kê theo mẫu biểu thống nhất, bảo đảm ᴠiệᴄ ghi ᴄhép, tính tốn ѕố liệu ᴄhính хáᴄ, trung thựᴄ, kịp thời ᴠà đầу đủ tồn bộ q trình hoạt động kinh doanh trong tồn ᴄơng tу.Tổ ᴄhứᴄ ᴄhỉ đạo ᴠiệᴄ kiểm kê, đánh giá ᴄhính хáᴄ tài ѕản ᴄố định, ᴄơng ᴄụ dụng ᴄụ, tiền mặt, thành phẩm, hàng hóa, từ kết quả kiểm kê, đánh giá tình hình ѕử dụng ᴠà quản lý ᴠốn ᴄũng như phát hiện kịp thời ᴄáᴄ trường hợp làm ѕai nguуên tắᴄ quản lý tài ᴄhính kế toán.Tổ ᴄhứᴄ kiểm tra, kiểm ѕoát ᴄáᴄ hợp đồng kinh tế ᴄủa Công tу nhằm bảo ᴠệ ᴄao nhất quуền lợi ᴄủa Công

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

tу.Tổ ᴄhứᴄ đánh giá, phân tíᴄh tình hình hoạt động tài ᴄhính, kinh doanh ᴄủa tồn ᴄơng tу. Thơng qua ѕố liệu nâng ᴄao hiệu quả ѕử dụng ᴠốn, tháo gỡ khó khăn trong kinh doanh do ᴄáᴄ quу định tài ᴄhính khơng phù hợp để đẩу mạnh phát triển kinh doanh.Tổ ᴄhứᴄ lập kế hoạᴄh, kiểm tra báo ᴄáo, đánh giá ᴄông táᴄ thựᴄ hiện kế hoạᴄh ᴄhi phí ᴄơng tу, ᴄáᴄ đơn ᴠị phụ thuộᴄ ᴄơng tу hàng tháng, quý, năm. ..Đảm bảo уêu ᴄầu ᴠề bảo mật thơng tin kinh tế – tài ᴄhính.

<b>Kềấ tốn tài s n côấ đ nh và v t tảịậ ư</b>

Theo dõi ghi chép tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa để đảm bảo q trình quản lý được lượng hàng trong kho theo đúng quy định của Công ty

Cập nhật thường xun q trình trao đổi với kế tốn để có những đánh giá tình hình hàng hóa, ngun vật liệu,…

Áp dụng được những phương thức vào trong công việc một cách chính xác và tuân thủ đúng nguyên tắc trong xuất nhập kho.

Thường xuyên phải đối chiếu lại thông tin trong kho và số liệu để tránh những thất thốt trong doanh nghiệp.

Xử lý kịp thời q trình vật liệu thiếu, tồn kho, kém chất lượng để có thể đảm bảo được quá trình sử dụng vật liệu hiệu quả.

Lập báo cáo kế toán thường xuyên báo cáo lại với quản lý doanh nghiệp để nắm được tình hình hoạt động trong xuất nhập kho.

Tham gia kiểm kê và đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của nhà nước, lập các báo cáo về tài sản cố định của doanh nghiệp; kế toán tiến hành phân tích tình hình trang bị, huy động, bảo quản và sử dụng tài sản cố định nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của tài sản cố định.

<b>Kế toán tiền lương</b>

Phụ trách việc hoạch toán tiền lương dựa trên các dữ liệu sẵn có như bảng chấm cơng, bảng theo dõi công tác, phiếu làm thêm giờ, hợp đồng lao động, hợp đồng khốn… từ đó, lập bảng tính lương, thanh toán lương và chế độ bảo hiểm tương ứng hàng tháng cho người lao động.

<b>Kế toán vốn bằng tiền và thanh tốn</b>

Ghi chép, phản ánh kịp thời chính xác đầy đủ các khoản thu chi tiền mặt; theo dõi tình hình biến động của tiền gửi và tiền vay ngân hàng; thanh toán nội bộ và các khoản thanh tốn khác, đơn đốc việc thực hiện tạm ứng; theo dõi tình hình thu chi và quản lý tiền mặt của cơng ty.

<b>Kế tốn chi phí và tính giá thành</b>

Chịu trách nhiệm xác định các báo cáo cần thiết về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, kiểm kê, xử lý, cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối tháng, số lượng sản phẩm hoàn thành, sản phẩm dở dang đầu tháng... Xây dựng phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang khoa học, hợp lý để xác định giá thành và hạch toán giá thành sản phẩm hoàn thành sản xuất trong kỳ một cách đầy đủ và chính xác.

<b>Kế tốn tổng hợp và kiểm tra</b>

Là người giúp việc cho trưởng phòng thực hiện các cơng tác kế tốn, kiểm tra kế tốn , theo dõi tổng hợp các nguồn vốn, kết quả sản xuất kinh doanh, thanh toán với ngân sách. Bao gồm các nhiệm vụ cụ thể như sau: Tham gia vào việc xây dựng ngân sách hàng năm, dự báo hàng tháng, quý cùng Kế toán trưởng.

Kiểm tra tất cả các khoản thanh toán trước khi chuyển Kế toán trưởng và Giám đốc ký duyệt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đảm bảo tất cả các vấn đề thuế được xử lý đúng cách và phù hợp với chính sách nhà nước.

Theo dõi và cập nhật những thay đổi về thuế và luật định kịp thời.

Tham gia vào việc chuẩn bị các báo cáo tài chính, thuế, quản trị hàng tháng. Kiểm tra bảng lương và các chế độ hàng tháng đảm bảo số liệu chính xác trước khi chi trả.

Rà soát đối chiếu tài khoản ngân hàng hàng ngày với sổ kế toán trên máy. Hàng tháng rà soát, cân đối tất cả các tài khoản. Tìm ra các sai sót để điều chỉnh kịp thời hợp lý

<b>1.4.2. Trình t ghi s kềấ tốn c a cơng tyựổủ</b>

<i>Trình t ghi s nh sau: Căn c vào ch ng t gôếc và các ch ng t liến quan,</i>ự ổ ư ứ ứ ừ ứ ừ

<i>đ nh kỳ kếế toán l p ch ng t ghi s , trình kếế tốn tr</i>ị ậ ứ ừ ổ ưở<i>ng duy t rôầi vào s đăng</i>ệ ổ

<i>ký ch ng t ghi s , sau đó vào s cái</i>ứ ừ ổ ổ

<i>Đ nh kỳ, kếế tốn c ng s sau đó l p b ng cấn đôếi phát sinh, đôếi chiếếu, ki m</i>ị ộ ổ ậ ả ể

<i>tra và cuôếi năm l p báo cáo quyếết tốn</i>ậ

<i>H thơếng tài kho n c a công ty áp d ng là h thơếng kếế tốn thơếng nhấết áp</i>ệ ả ủ ụ ệ

<i>d ng cho các doanh nghi p (ban hành theo thông t 200/2014/TT-BTC ngày</i>ụ ệ ư

<i>22/12/2014 c a B Tài Chính)</i>ủ ộ

<i>H thơếng báo cáo c a cơng ty tuấn th theo quy đ nh c a B Tài Chính và</i>ệ ủ ủ ị ủ ộ

<i>c a công ty vếầ vi c l p và g i báo cáo tài chính theo đúng quy đ nh. Báo cáo tài</i>ủ ệ ậ ử ị

<i>chính mà cơng ty tiếến hành l p B ng cấn đơếi kếế tốn. Báo cáo kếết qu ho t đ ng</i>ậ ả ả ạ ộ

<i>kinh doanh, Báo cáo l u chuy n tiếần t và B n thuyếết minh báo cáo tài chính. Các</i>ư ể ệ ả

<i>báo cáo này đ</i>ượ ậ<i>c l p theo quý, năm. V i báo cáo năm thì sau khi đ</i>ớ ượ<i>c kếế tốntr</i>ưở<i>ng c a cơng ty l p seễ đ</i>ủ ậ ượ<i>c ki m toán l i b i cơng ty ki m tốn d ch v thuế</i>ể ạ ở ể ị ụ

<i>ngồi rơầi m i g i đếến c quan có th m quyếần. Ngoài các báo cáo trến, đ ph c v</i>ớ ử ơ ẩ ể ụ ụ

<i>cho công tác qu n lý n i b thì cơng ty tiếến hành l p thếm các báo cáo n i b</i>ả ộ ộ ậ ộ ộ

<i>khác nh : Báo cáo các kho n ph i thu và n ph i tr , Báo cáo chi phí s n xuấết</i>ư ả ả ợ ả ả ả

<i>kinh doanh,…</i>

<i>Trình t h ch toán đ</i>ự ạ ượ<i>c th hi n qua s đôầ sau:</i>ể ệ ơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i> Hình 1.3. S ĐỐỀ TRÌNH T GHI S C A CỐNG TYƠỰỔ Ủ</i>

<i><b>Ghi chú:</b></i>

<i>Ghi hàng ngàyGhi cuôếi thángĐôếi chiếếu, ki m tra</i>ể

<b>1.5. T ch c ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH BNC Hà N i ổứạộủộ</b>

<b>1.5.1. Đ c đi m ho t đ ng s n xuấất kinh doanh ặểạộả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Hình 1.4. S ĐỐỀ QUY TRÌNH HO T Đ NG S N XUẤỐT KINH DOANHƠẠỘẢ</i>

<i>Nhìn chung, ho t đ ng s n xuấết kinh doanh t i công ty diếễn ra nh sau:</i>ạ ộ ả ạ ư

<i>Phòng bán hàng gi i thi u và tiếếp nh n yếu cấầu riếng cho đ n hàng t </i>ớ ệ ậ ơ ừ

<i>khách hàng và bàn giao cho phịng kinh doanh. D a trến tính chấết đ n hàng </i>ự ơ

<i>phịng kinh doanh seễ tính tốn chi phí và ngần l c phù h p đ đ a ra m c giá </i>ự ợ ể ư ứ

<i>phù h p cho đ n hàng. Phòng bán hàng liến h l i thơng báo chi phí và điếầu ch nh</i>ợ ơ ệ ạ ỉ

<i>v i khách hàng nếếu có, tiếến hành l p h p đơầng mua bán s n ph m.</i>ớ ậ ợ ả ẩ

<i>Công x</i>ưở<i>ng seễ nh n hôầ s đ n hàng t phòng kinh doanh và tiếến hành gia </i>ậ ơ ơ ừ

<i>công s n ph m theo tiếến đ</i>ả ẩ ộ

<i>Sau khi đ m b o vếầ sôế l</i>ả ả ượ<i>ng và chấết l</i>ượ<i>ng đ n hàng công x</i>ơ ưở<i>ng seễ làm báocáo bàn giao hàng cho phòng d ch v . Phịng d ch v đơếi chiếếu thơng tin đ n hàng,</i>ị ụ ị ụ ơ

<i>hóa đ n và các giấếy t liến quan và tiếến hành bàn giao cho đ n v v n chuy n </i>ơ ờ ơ ị ậ ể

<i>giao hàng cho khách hàng. Sau khi khách hàng nh n đ</i>ậ ượ<i>c hàng phòng d ch v </i>ị ụ

<i>xác nh n và tiếếp nh n các vấến đếầ phát sinh nếếu có.</i>ậ ậ

<b>1.5.2. Đ c đi m quy trình s n xuấất s n ph mặểảảẩQuy trình gia cơng c khí:ơ</b>

<i>Quy trình gia cơng c khí đ</i>ơ ượ<i>c th c hi n nghiếm ng t theo 12 b</i>ự ệ ặ ướ<i>c, c th nh</i>ụ ể ư

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Bước 1: Lến b n veễ ho c nh n b n veễ t khách hàng</i>ả ặ ậ ả ừ

<i>Bước 2: Xác đ nh d ng s n xuấết là s n xuấết đ n chiếếc ho c hàng lo t ho c</i>ị ạ ả ả ơ ặ ạ ặ

<i>hàng khôếi. Môễi ki u s n xuấết seễ khác nhau vếầ sơế l</i>ể ả ượ<i>ng t đó ph</i>ừ ươ<i>ng pháps n xuấết cũng khác nhau.</i>ả

<i>Bước 3: Ch n phôi và ph</i>ọ ươ<i>ng pháp chếế t o phôi theo kích th</i>ạ ướ<i>c phù h p.</i>ợ

<i>Bước 4: Xác đ nh th t các nguyến công, đ a ra ph</i>ị ứ ự ư ươ<i>ng án công ngh khác</i>ệ

<i>nhau đ chếế t o chi tiếết.</i>ể ạ

<i>Bước 5: Ch n thiếết b , d ng c cho các nguyến công</i>ọ ị ụ ụ

<i>Bước 6: Xác đ nh l</i>ị ượ<i>ng d gia công (l</i>ư ượ<i>ng kim lo i cấần lo i b ) cho các</i>ạ ạ ỏ

<i>nguyến cơng đ tìm ph</i>ể ươ<i>ng án s n xuấết tôếi u.</i>ả ư

<i>Bước 7:<b> Ch n d ng c gia công và d ng c đo h p lý.</b></i>ọ ụ ụ ụ ụ ợ

<i>Bước 8: Xác đ nh chếế đ gia công cho các nguyến công</i>ị ộ

<i>Bước 9: Ch n đôầ gá ho c thiếết kếế đôầ gá cho các nguyến công cấần thiếết</i>ọ ặ

<i>Bước 10: Xác đ nh b c th cho các nguyến cơng</i>ị ậ ợ

<i>Bước 11:<b> Gia cơng c khí trến băầng các h thơếng máy móc chuyến bi t</b></i>ơ ệ ệ

<i>Bước 12: Ki m tra chấết l</i>ể ượ<i>ng thành ph m</i>ẩ

<i>Làm s ch băầng ph</i>ạ ươ<i>ng pháp hóa h c (băầng h i dung môi, d ng c cấầm tay)</i>ọ ơ ụ ụ

<i>Làm s ch băầng năng l</i>ạ ượ<i>ng đi n</i>ệ

<i>Làm s ch băầng phun cát</i>ạ

<i>Làm s ch băầng ph</i>ạ ươ<i>ng pháp s d ng khí nén, đấầu phun đ c bi t và h t mài.</i>ử ụ ặ ệ ạ

<i>Làm s ch băầng ph</i>ạ ươ<i>ng pháp phun n</i>ướ<i>c áp l c c c cao.</i>ự ự

<i>Bước 2: S n lót bếầ m t ngay trong ngày băầng hóa chấết m (Niken, Crom, keễm,</i>ơ ặ ạ

<i>vàng ho c nhôm,…)</i>ặ

<i>Bước 3: Sấếy khô: Sau khi s n ph , hóa chấết seễ đ</i>ơ ủ ượ<i>c đ a vào t sấếy chuyến d ng</i>ư ủ ụ

<i>đ sấếy khô, đ m b o bếầ m t đôầng đếầu l p m và chấết l</i>ể ả ả ặ ớ ạ ượ<i>ng s n ph m.</i>ả ẩ

<b>1.6. Ho t đ ng qu n lý lao đ ng và tiềền lạộảộương</b>

<b>1.6.1. Hoat đ ng qu n lý lao đ ngộảộ</b>

<i> Mục tiêu tuyển dụng của công ty là thu hút người lao động có năng lực và tâm</i>

huyết vào làm việc đáp ứng nhu cầu mở rộng sản xuất, kinh doanh. Tùy từng vị trí mà cơng ty đề ra tiêu chuẩn bắt buộc riêng, song tất cả các chức danh phải đáp ứng được yêu cầu cơ bản như: có trình độ chun mơn cơ bản, cán bộ quản lý phải có trình độ chuyện ngành, nhiệt tình, u thích cơng việc, ham học hỏi,… đối với vị trí quan trọng yêu cầu tuyển dụng quá khắt khe về kinh nghiệm cơng tác, khả năng phân tích và trình độ ngoại ngữ, tin học.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>Bảng 1.2. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG CỦA CƠNG TY TNHH BNC HÀ NỘI</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Qua bảng trên có thể thấy số lượng lao động của Cơng ty ít và có xu hướng tăng theo các năm, tổng lao động trong công ty năm 2021 là 51 người tăng 9 người so năm 2020 và 16 người so với năm 2019. Quy mô công ty mở rộng, công việc làm ăn tăng lên so với năm trước, tạo công ăn việc làm cho nhân viên cơng ty.

Theo giới tính, lao động nam nhiều hơn lao động nữ trong cả 3 năm. Tỷ lệ lao động nam chiếm trên 70% tổng số lao động của Cơng ty. Do tính chất cơng việc quy mô công ty tốt nên số lượng nhân viên tăng để đảm bảo được chất lượng công việc.

Theo độ tuổi, lao động trong Công ty được phân thành 3 nhóm tuổi. Đa số lao động trong cơng ty ở độ tuổi từ 26 đến 40, năm 2020 chiếm 41,18% so với năm 2019, năm 2021 chiếm 20,83% so với năm 2020; lao động từ tuổi 18 đến 25 năm 2021 tăng 6 người so với năm 2020; còn lại lao động từ tuổi 41 đến 55 thì lại giảm so với các năm. Như vậy, cơng ty có đội ngũ lao động trẻ, thuận lợi cho việc đào tạo, bồi dưỡng tập thể để nâng cao tay nghề, trình độ, đặc biệt là phục vụ cho chiến lược phát triển trung và dài hạn mà công ty đang tiến hành. Đội ngũ cán bộ trẻ nhiệt huyết tinh thần làm việc hăng say là yếu tối đầu vào cần thiết để công ty mở rộng quy mô kinh doanh nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên.

Theo trình độ lao động năm 2021, thực tập sinh là 18 người không thay đổi so với năm 2019 và giảm 2 người so với năm 2019 tỷ lệ giảm 10%; với trình độ đã tốt nghiệp thì tăng qua các năm, trung bình mỗi năm tăng 9 người. Cho thấy số lượng nhân viên có tăng nhưng cơng ty vẫn chú trọng giữ lại lực lượng nòng cốt với trình độ chun mơn tốt. Cơng ty muốn nâng cao chuyên môn của nhân viên để tăng năng suất lao động hơn trong thời gian tới cũng như tạo nguồn chất xám phát triển công ty. Từ đó ta có thể thấy rằng về quy mô và chất lượng lao động của Công ty đã được tăng lên và dần cải thiện qua các năm, đáp ứng nhu cầu phát triển của công ty. Tuy vậy để lợi nhuận cao với chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo cho quá trình hoạt động kinh doanh của công ty diễn ra hiệu quả tốt thì cơng ty cần nâng cao cơ cấu lao động một cách hợp lý hơn để đảm bảo hiệu quả tối ưu nhất cho công ty.

<b>1.6.2. Ho t đ ng qu n lý tiềền lạộảương</b>

Tiền lương (hay tiền công) là số tiền thù lao mà doanh nghiệp trả cho người lao động theo số lượng và chất lượng lao động mà họ đóng góp cho doanh nghiệp, để tái sản xuất sức lao động, bù đắp hao phí của họ trong quá trình sản xuất kinh doanh.

Trong quá trình lao động sức lao động của con người bị hao mịn dần cùng với q trình tạo ra sản phẩm. Do đó tiền lương là một trong những tiền đề vật chất có khả năng tái tạo sức lao động trên cơ sở bù lại sức hao phí.

Đối với nhà quản lý thì tiền lương là một trong những cơng cụ để quản lý doanh nghiệp.

Cơng ty có quy định trả lương cho tồn bộ cơng nhân viên 1 lần/1 tháng bằng tiền mặt. Lương được trả vào khoảng từ mùng 5 đến 10 hàng tháng.

Cơng ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian: áp dụng với tất cả các công nhân viên của công ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Là hình thức tiền lương tính theo thời gian làm việc và cấp bậc của người lao động. Theo hình thức này tiền lương thời gian phải trả được tính bằng thời gian làm việc nhân với mức lương thời gian.

Trong hợp đồng lao động, công ty ghi rõ mức lương theo thỏa thuận. Theo đó, nếu nhân viên đi làm đầy đủ các ngày trong tháng trừ các ngày nghỉ và chủ nhật thì mức lương sẽ tính như trong hợp đồng.

Hàng tháng được hưởng phụ cấp: Hiện nay mức phụ cấp là 300.000 đồng. Chế độ ngày công làm việc: tùy thuộc vào số ngày đi làm trong từng tháng Thời gian làm việc: 8h/ngày: Sáng: Từ 7h30’ – 11h30’

Chiều: Từ 13h30’ – 17h30’

Nghỉ được hưởng 100% lương các ngày lễ tết, nghỉ phép 12 ngày trên một năm theo quy định. Hưởng lương tháng thứ 13 theo quy chế công ty.

Để áp dụng trả lương theo thời gian, công ty đã theo dõi ghi chép thời gian làm việc của người lao động và có mức lương thời gian.

Lương theo thời gian (theo tháng) = Lương theo hợp đồng + phụ cấp. Lương theo thời gian (theo ngày) =

Tổng thu nhập = Lương theo hợp đồng + phụ cấp – lương những ngày nghỉ

Lương thực nhận của khối văn phòng = Tổng thu nhập – BHXH – BHYT – BHTN Lương thực nhận của khối công nhân = Tổng thu nhập

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>PHẦẦN 2. Tình hình ho t đ ng s n xuấất kinh doanh c a cơngạộảủty TNHH BNC Hà N iộ</b>

<b>2.1. Tình hình kềất qu kinh doanh c a Công tyảủ</b>

<i>Bảng 2.3. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH </i>

</div>

×