Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Báo cáo thực hành lập và trình bày báo cáo tài chính doanh nghiệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.62 KB, 65 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ CÔNG THƯƠNG</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘIKHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN</b>

<b>BÁO CÁO THỰC HÀNH</b>

<b>LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP</b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: Vũ Lê LongMã lớp học phần: 20222AA6026006Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 02</b>

<i><b>Hà Nội – 2023</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã đưa bộ môn lập và trình bày báo cáo tài chính vào chương trình giảng dạy. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên bộ môn thầy Vũ Lê Long. Trong quá trình tìm hiểu và học tập bộ mơn lập và trình bày báo cáo tài chính, nhóm em đã nhận được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của thầy. Thầy đã giúp em tích lũy thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích. Từ những kiến thức mà thầy truyền đạt, nhóm em xin trình bày lại những gì mình đã tìm hiểu về bài báo cáo thực hành đến thầy.

Tuy nhiên, kiến thức về bộ mơn lập và trình bày báo cáo tài chính của nhóm em vẫn cịn những hạn chế nhất định. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu sót trong q trình hồn thành bài tiểu luận này. Kính mong thầy xem và góp ý để bài báo cáo của nhóm em được hồn thiện hơn.

Nhóm 2 chúng em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

5. Bảng phân công nhiệm vụ...7

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN...9

BẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN...12

PHẦN 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP...13

1.1. Giới thiệu chung...13

1.2. Ngành nghề kinh doanh...13

1.3. Bộ máy quản lý...14

1.4. Bộ máy kế tốn...14

1.5. Chế độ và chính sách kế tốn doanh nghiệp áp dụn...15

PHẦN 2. THÔNG TIN GIẢ ĐỊNH...17

2.1. Số dư đầu kỳ...17

2.2. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 6/2022...21

2.3. Sổ nhật kí chung...28

2.4. Báo cáo tài chính...35

2.4.1. Bảng cân đối tài khoản...35

2.4.2. Bảng cân đối kế toán...39

2.4.3. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh...46

2.4.4. Báo cáo kết lưu chuyển tiền tệ...48

2.4.5. Thuyết minh Báo cáo tài chính...51

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

PHẦN 3. XÂY DỰNG 01 TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SÓT TRỌNG YẾU VÀ 01 TRƯỜNG HỢP VỀ SAI SĨT KHƠNG TRỌNG YẾU...69 3.1. Trường hợp sai sót trọng yếu...69 3.2. Trường hợp sai sót không trọng yếu...73

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH SÁCH THÀNH VIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BÁO CÁO KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>

<b>1. Mục tiêu kế hoạch</b>

Tìm hiểu về tình hình tài chính để có cái nhìn khái qt về tình hình hoạt động của Công ty TNHH Dệt May Viettex

<b>2. Nội dung công việc</b>

- Mô tả các thông tin cơ bản về công ty

- Xây dựng các thông tin bổ sung nội dung các nghiệp vụ cho đề tài và thời gian cập nhật

- Trình bày thơng tin trên báo cáo tài chính

- Xây dựng 1 trường hợp về sai sót trọng yếu và 1 trường hợp sai sót khơng trọng yếu trên BCTC và điều chỉnh sai sót phù hợp

- Thực hiện tự đánh giá các thành viên khác về q trình tham gia hoạt động nhóm

- Trình bày một bản powerpoint và nộp cho giảng viên;

- Nộp cho giáo viên một file mềm bài tập nhóm và một bản cứng bài tập nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

16/05/3023 <sup>Nhóm chat </sup>Nhóm 2 LVTBBCTC

- Nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ từng thành viên, thời gian hoàn

- Trao đổi các nghiệp vụ kinh tế của từng thành viên. trao đổi, bổ sung 1 số vấn đề của nghiệp vụ. Chỉnh sửa

-Trao đổi các nghiệp vụ cịn lại

-Trình bày thơng tin trên BCTC <sup></sup>

- Làm và hồn thiện word.

Thu thập tài liệu trên internet, tài liệu tham

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Tham khảo tài liệu từ mơn kế tốn tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN</b>

<i><b>Họ và tên người đánh giá: Vũ Thị Hải Yến</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN</b>

<i><b>Họ và tên người đánh giá: Nguyễn Thị Trang</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN</b>

<i><b>Họ và tên người đánh giá: Phạm Thị Huyền</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>PHẦN 1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP</b>

<b>1.1. Giới thiệu chung</b>

- Tên giao dịch: CÔNG TY TNHH DỆT MAY VIETTEX - Mã số thuế: 0105161893

- Địa chỉ:Thôn 1, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội, Việt Nam - Người đại diện: NGUYỄN THỊ THỦY

<b>nghề<sup>Ngành nghề kinh doanh đăng ký</sup></b>

8531 <sup>Đào tạo sơ cấp</sup>

Chi tiết: Đào tạo, dạy nghề may ngắn hạn 4659

Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị ngành may mặc

4782 <sup>Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép</sup>

Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng may mặc 4669

Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Kinh doanh, xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu ngành may mặc

13220 (Chính)

Sản xuất hàng may mặc sẵn (trừ trang phục)

Chi tiết: Sản xuất hàng may mặc xuất khẩu và nội địa

<b>1.3. Bộ máy quản lý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.4. Bộ máy kế tốn</b>

Đội ngũ kế tốn của Cơng ty với trình độ chuyên môn cao đã giúp cho công ty về mọi mặt quản lý và hạch tốn tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Căn cứ vào trình độ chun mơn của đội ngũ cán bộ kế tốn, căn cứ vào khối lượng cơng việc tính chất và mức độ phức tạp của nghiệp vụ kế toán tài chính đồng thời xuất phát từ đặc điểm tổ chức và quy mô hoạt động kinh doanh của công ty mà bộ phận kế tốn áp dụng hình thức kế tốn cho phù hợp. Bộ máy kế tốn của cơng ty được xây dựng theo mơ hình tổ chức cơng tác kế toán tập trung vừa đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ được giao vừa đảm bảo sự lãnh đạo sự lãnh đạo và chỉ tập trung thống nhất của kế tốn trưởng. Có thể khái qt mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty bằng sơ đồ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.5. Chế độ và chính sách kế tốn doanh nghiệp áp dụn</b>

<i><b>a) Kỳ kế toán. đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán</b></i>

- Kỳ kế tốn năm của cơng ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm

-Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VNĐ)

<i><b>b) Chế độ kế tốn áp dụng</b></i>

- Cơng ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính

<i><b>c)Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốn: </b></i>

- Cơng ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên

- Phương pháp tính giá vật tư. thành phẩm: nhập trước, xuất trước (FIFO) - Phương pháp trích khấu hap tài sản cố định: phương pháp đường thẳng - Phương pháp nộp thuế GTGT: phương pháp khấu trừ

- Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>PHẦN 2. THÔNG TIN GIẢ ĐỊNH</b>

1111 Tiền Việt Nam 150.000.000

<b>112Tiền gửi ngân hàng3.500.000.000</b>

1121 Tiền Việt nam 1.600.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Số hiệu TKTên Tài khoản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Số hiệu TKTên Tài khoản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Số hiệu TKTên Tài khoản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2.2. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong Tháng 6/2022</b>

<i><b>(1). Nghiệp vụ 1: Ngày 02/06 Mua 2000 mét vải Kaki của công ty TNHH Thu</b></i>

Hằng về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000, đã thanh toán bằng tiêng gửi ngân hàng

<i><b>(2). Nghiệp vụ 2: Ngày 06/06, mua 1000 bao tải của cơng ty TNHH bao bì Việt</b></i>

Hưng về nhập kho giá mua chưa thuế GTGT 10% là 3.000.000, chưa thanh toán cho người bán.

Nợ TK 153-BT 3.000.000 Nợ TK 1331 300.000

Có TK 331 3.300.000

<b>Chứng từ: Hợp đồng mua hàng, Biên bản giao nhận hàng, Hóa đơn GTGT đầu</b>

vào. Phiếu nhập kho, Bảng kê mua hàng

<i><b>(3). Nghiệp vụ 3: Ngày 07/06 xuất kho 1500 mét vải Kati dùng cho sản xuất áo</b></i>

sơ mi nam.

Nợ TK 621 112.500.000 Có TK 152-VK 112.500.000

<b>Chứng từ: Phiếu nhập kho. Sổ kế toán. Sổ kho</b>

<i><b>(4). Nghiệp vụ 4: Ngày 08/06 xuất kho 1000 mét vải Cotton để góp vốn đầu tư</b></i>

vào công ty cổ phần Đại Phát.

Nợ TK 222 16.000.000 Có TK 152-VC 16.000.000

<b>Chứng từ: Phiếu nhập kho, Biên bản xác nhận vốn góp,Biên bản bàn giao tài sản</b>

<i><b>(5). Nghiệp vụ 5: Ngày 10/06 công ty xuất kho 1000 bao tải đã mua cho bộ</b></i>

phận sản xuất, phân bổ giá trị 1 lần

Nợ TK 627 2.000.000 Có TK 153-BT 2.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>(6). Nghiệp vụ 6: Ngày 11/06 mua một TSCĐ sử dụng ở bộ phận sản xuất,</b></i>

theo HĐ GTGT giá mua 180.000.000, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 1.100.000(đã bao gồm thuế GTGT 10%). TSCĐ này được doanh nghiệp dự kiến dùng 12 năm

<i><b>(7). Nghiệp vụ 7: Ngày 12/06 một chiếc máy in thuộc bộ phận quản lý bị hỏng</b></i>

cần sửa chữa thường xuyên, bảo dưỡng. Chi phí sửa chữa phát sinh 2.000.000, thuế GTGT 10%. Tài sản này được bộ phận sản xuất phụ thực hiện tiến hành sửa chữa nhưng chi phí khơng tập hợp riêng cho bộ phận sản xuất phụ

Nợ TK 642 2.000.000 Nợ TK 1332 200.000

Có TK 111 2.200.000

<b>Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu xác nhận sửa chữa, Bảng kê chi phí sửa chữa</b>

<i><b> (8). Nghiệp vụ 8: Ngày 18/06 Mua một miếng đất để xây dựng nhà xưởng với</b></i>

mục đích cho thuê với giá 4.200.000 đồng, đã thanh tốn bằng chun khoản. Chi phí mơi giới thanh toán bằng tiền mặt là 10.000.000 đồng. Ngày 18/09, cơng trình nhà xưởng hồn thành với chi phí xây dựng phải trả là 2.000.000.000 đồng chưa bao gồm thuế GTGT 10%, công ty TNHH Minh Khang đã tiến hành thuê ngay xưởng này với giá thuê chưa thuế là 280.000.000 đồng/ tháng. thuế GTGT 10%, đã nhận Giấy báo có của ngân hàng tiền cho thuê 3 tháng. Thời gian sử dụng hữu ích là

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

b) Chi phí mơi giới trả bằng tiền mặt:

<i><b>(9). Nghiệp vụ 9: Ngày 22/06 trích khấu hao 1 TSCĐ thuộc bộ phận quản lí</b></i>

doanh nghiệp của cơng ty trong vịng tháng 6. Biết nguyên giá của tài sản cố định này là 600.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm

Nợ TK 642 1.250.000 Có TK 214 1.250.000

<b>Chứng từ: Bảng tính và phân bổ khấu hao</b>

<i><b>(10). Nghiệp vụ 10: Ngày 23/06 kế tốn tính lương và các khoản trích theo</b></i>

lương cho nhân viên công ty với từng bộ phận như sau: lương trả cho nhận viên trực tiếp sản xuất là 60.000.000, lương trả cho bộ phận sản xuất, bộ phận bán hàng và bộ phận quản lí lần lượt là 40.000.000; 30.000.000; 50.000.000.

a) Nợ TK 622 60.000.000 Nợ TK 627 40.000.000 Nợ TK 642 30.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Chứng từ: Bảng chấm cơng, Bảng tính lương, Phiếu lương nhân viên</b>

<i><b>(11). Nghiệp vụ 11: Ngày 25/6 hoàn thành nhập kho 1.500 chiếc áo sơ mi nam, còn</b></i>

300 chiếc áo sơ mi nam làm dở với mức độ hoàn thành 50%. (Tính giá thành sản phẩm. đánh giá giá trị sản phẩm dở dang). Biết công ty đánh giá sản phẩm dở dang theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn.

Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = 112.500.000

- Chi phí nhân công trực tiếp = 60.000.000 + 14.100.000 = 74.100.000 - Chi phí sản xuất chung = 40.000.000 + 9.400.000 + 2.000.000+30.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

=> Tổng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:

<i><b>(12). Nghiệp vụ 12: Ngày 26/06. xuất bán cho Công ty TNHH Thành Hưng 400</b></i>

chiếc áo sơ mi nam, giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000/chiếc, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 400.000/chiếc, đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng.

<i><b>Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Giấy báo Có</b></i>

<i><b>(13). Nghiệp vụ 13: Ngày 27/06 xuất bán cho công ty TNHH Hồng Hải 280</b></i>

chiếc áo sơ mi nam giá vốn thành phẩm xuất kho là 250.000.000, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 400.000/chiếc. Khách hàng chưa thanh tốn

a). Nợ TK 632 70.000.000 Có TK 155 70.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

b). Nợ TK 131-HH 123.200.000 Có TK 511 112.000.000 Có TK 3331 11.200.000

<b>Chứng từ: Hóa đơn GTGT</b>

<i><b>(14). Nghiệp vụ 14: Ngày 28/06 cơng ty TNHH Thành Hưng thơng báo có 30</b></i>

chiếc áo sơ mi nam bị lỗi và yêu cầu giảm giá 5% trên tổng giá trị đơn hàng. Công ty đã đồng ý và trả lại bằng tiền mặt

Nợ TK 5213 8.000.000 Nợ TK 3331 800.000

Có TK 111 8.800.000

<b>Chứng từ: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi</b>

<i><b> (15). Nghiệp vụ 15: Ngày 29/06 chi phí mua ngồi phục vụ cho q trình sản</b></i>

xuất tại phân xưởng sản xuất chi bằng TGNH với giá chưa thuế GTGT 10% là 30.000.000

Nợ TK 627 30.000.000 Nợ TK 133 3.000.000

Có TK 112 33.000.000

Chứng từ: Phiếu kế tốn, Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, ủy nhiệm chi

<i><b>(16). Nghiệp vụ 16: Ngày 30/6. Công ty thanh toán tiền lãi vay định kỳ cho ngân</b></i>

hàng MBBank bằng chuyển khoản số tiền 50.000.000. Nợ TK 635 50.000.000

Có TK 112 50.000.000

<b>Chứng từ: Giấy báo có</b>

<b> Xác định kết quả kinh doanh</b>

<b>- Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>2.3. Sổ nhật kí chung</b>

<b>Thôn 1. xã Thượng Mỗ. huyện Đan Phượng. Hà Nội</b> <i>Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCNgày 22/12/2014 của Bộ Tài chính</i>

<small>02/06/2022 NK000102/06/2022</small> <sup>Mua NVL của cơng ty TNHH Thu Hằng đã chuyển </sup><sub>khoản</sub> <small>x1152150.000.000Mua NVL của công ty TNHH Thu Hằng đã chuyển </small>

<small>khoản</small> <sup>x</sup> <sup>2</sup> <sup>133</sup> <sup>15.000.000</sup> <small>Mua NVL của công ty TNHH Thu Hằng đã chuyển </small>

<small>06/06/2022 NK000206/06/2022</small> <sup>Mua CCDC của cơng ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa </sup><sub>trả tiền</sub> <small>x41533.000.000Mua CCDC của công ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa </small>

<small>trả tiền</small> <sup>x</sup> <sup>5</sup> <sup>133</sup> <sup>300.000</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Mua CCDC của công ty TNHH bao bì Việt Hưng chưa </small>

<small>trả tiền</small> <sup>x</sup> <sup>6</sup> <sup>331</sup> <sup>3.300.000</sup> <small>07/06/2022 XK000107/06/2022 Xuất kho NVL dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩmx7621112.500.000</small>

<small>Xuất kho NVL dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩmx8152112.500.000</small>

<small>08/06/2022 XK000208/06/2022</small> <sup>Xuất kho NVL đi góp vốn liên doanh vào công ty cổ</sup><sub>phần Đại phát</sub> <small>x922216.000.000Xuất kho NVL đi góp vốn liên doanh vào cơng ty cổ</small>

<small>phần Đại phát</small> <sup>x</sup> <sup>10</sup> <sup>152</sup>

<small>10/06/2022 XK000310/06/2022</small> <sup>Xuất kho CCDC cho bộ phận sản xuất</sup> <small>x116272.000.000Xuất kho CCDC cho bộ phận sản xuất</small>

<small>x12153</small> <sup>2.000.000</sup>

<small>11/06/2022 CD000111/06/2022</small> <sup>Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán</sup><sub>cho người bán</sub> <small>x13211180.000.000Mua TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán</small>

<small>11/06/2022</small> <sup>SC0001</sup> <small>11/06/2022</small> <sup>Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản</sup><small>lýx196422.000.000Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Sửa chữa thường xuyên TSCĐ cho bộ phận quản</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>23/06/2022 PKT00123/06/2022Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày</small>

<small>01/11/2022 đến ngày 30/11/2022</small> <sup>x</sup> <sub>51</sub> <sup>622</sup> <sup>74.100.000</sup> <small>Kết chuyên chi phí sản xuất kỳ tính giá thành từ ngày</small>

<small>01/11/2022 đến ngày 30/11/2022</small> <sup>x</sup> <sub>52</sub> <sup>627</sup> <sup>81.400.000</sup> <small>26/06/2022XK000426/06/2022Xuất kho bán cho cơng ty TNHH Thành Hưng, khách </small>

<small>đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>53</sub> <sup>632</sup> <sup>100.000.000</sup> <small>Xuất kho bán cho cơng ty TNHH Thành Hưng, khách </small>

<small>đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>54</sub> <sup>155</sup> <sup>100.000.000</sup> <small>Xuất kho bán cho cơng ty TNHH Thành Hưng, khách </small>

<small>đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>55</sub> <sup>112</sup> <sup>176.000.000</sup> <small>Xuất kho bán cho cơng ty TNHH Thành Hưng, khách </small>

<small>đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>56</sub> <sup>511</sup> <sup>160.000.000</sup> <small>Xuất kho bán cho cơng ty TNHH Thành Hưng, khách </small>

<small>đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>57</sub> <sup>3331</sup> <sup>16.000.000</sup>

<small>27/06/2022 XK000527/06/2022</small> <sup>Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải, </sup><small>khách hàng chưa thamh tốnx</small> <sub>58</sub> <small>63270.000.000Xuất kho sản phẩm cho cơng ty TNHH Hồng Hải, </small>

<small>khách hàng chưa thamh toánx</small> <sub>59</sub> <small>15570.000.000Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải, </small>

<small>khách hàng chưa thamh toánx</small> <sub>60</sub> <small>131123.200.000Xuất kho sản phẩm cho cơng ty TNHH Hồng Hải, </small>

<small>khách hàng chưa thamh tốn</small> <sub>x</sub> <sub>61</sub> <sub>511</sub> <sub>112.000.000</sub> <small>Xuất kho sản phẩm cho công ty TNHH Hồng Hải, </small>

<small>khách hàng chưa thamh toán</small> <sup>x</sup> <sub>62</sub> <sup>3331</sup> <sup>11.200.000</sup> <small>28/06/2022TL000128/06/2022Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm </small>

<small>gía 5% giá trị đơn hàngx635218.000.000Cơng ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm </small>

<small>gía 5% giá trị đơn hàngx</small> <sub>64</sub> <small>3331800.000Công ty TNHH Thànnh Hưng trả lại hàng lỗi, giảm </small>

<small>gía 5% giá trị đơn hàng1118.800.000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>29/09/2022MNC001 29/09/2022Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ sản xuất, đã </small>

<small>thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup> <sub>66</sub>

<small>Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ sản xuất, đã thanh tốn bằng chuyển khoản</small>

<small>Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ sản xuất, đã </small>

<small>thanh tốn bằng chuyển khoản</small> <sup>x</sup>

<small>Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022x</small> <i><small>90</small></i> <small>64161.750.000</small>

<small>Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/06/2022x</small> <i><small>91</small></i> <small>64240.300.000</small>

<small>30/11/2022PKT00330/11/2022Thuế TNDN tháng 06/2022x</small> <i><small>92</small></i> <small>821156.390.000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>Thuế TNDN tháng 06/2022x</small> <i><small>93</small></i> <small>3334156.390.000</small>

<small>30/11/2022PKT00330/11/2022Kết chuyển thuế TNDN tháng 06/2022x</small> <i><small>94</small></i> <small>911156.390.000</small>

<small>Kết chuyển thuế TNDN tháng 06/2022x</small> <i><small>95</small></i> <small>821156.390.000</small>

<small>30/11/2022PKT00230/11/2022Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 06/2022x</small> <i><small>96</small></i> <small>911625.560.000</small>

<small>Kết chuyển lãi lỗ đến ngày 30/11/2022x</small> <i><small>97</small></i> <small>421625.560.000</small>

</div>

×