Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN “CẢI TẠO ĐZ 110KV LÀO CAI – CỐC SAN – THAN UYÊN” Địa chỉ: LÀO CAI – LAI CHÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 149 trang )

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN LƢỚI ĐIỆN
---------------------o0o------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

CỦA DỰ ÁN
“CẢI TẠO ĐZ 110KV LÀO CAI – CỐC SAN – THAN UYÊN”

Địa chỉ: LÀO CAI – LAI CHÂU

Hà Nội, 09/2023


Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................1
1.Xuất xứ của dự án..............................................................................................................1

1.1.Thông tin chung về dự án...........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ ................................2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM)....2
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM................................................2

2.1.1. Các văn bản pháp luật chung .............................................................................2
2.1.2. Các quy chuẩn áp dụng ......................................................................................8
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm


quyền về dự án ...............................................................................................................10
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM .......................................................................................................................11
3.Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng............................................................12
3.1.Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập ĐTM ............................................................12
3.2.Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM........................................................................13
4.Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng ...................................................................14
4.1. Các phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng ....................................................14
4.2. Các phƣơng pháp khác ............................................................................................16
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ....................................................................17
5.1.Thông tin về dự án ...................................................................................................17
5.1.1. Tên dự án .........................................................................................................17
5.1.2.Tên chủ dự án....................................................................................................17
5.1.3. Quy mô, công suất ...........................................................................................17
5.1.4.Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................18
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trƣờng .............................................................................................................................20
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ........................................................................................................................21
5.3.1. Giai đoạn chuẩn bị xây dựng ...........................................................................21

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang i

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

5.3.2. Giai đoạn xây dựng..........................................................................................21
5.3.3. Giai đoạn vận hành ..........................................................................................23
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án.....................................24
5.4.1. Giai đoạn chuẩn bị xây dựng ...........................................................................24
5.4.2. Giai đoạn xây dựng..........................................................................................25

5.4.3. Giai đoạn vận hành ..........................................................................................28
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của dự án........................................30
5.5.1. Giai đoạn thi công dự án..................................................................................30
5.5.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành của dự án..................................................31
CHƢƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................33
1.1. Thông tin chung về dự án........................................................................................33
1.1.1. Tên dự án .........................................................................................................33
1.1.2. Tên chủ Dự án..................................................................................................33
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án......................................................................................33
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nƣớc của dự án .....................................34
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
môi trƣờng..................................................................................................................35
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ......35
1.2.Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...................................................38
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính .......................................................................38
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện,
nƣớc và các sản phầm của dự án ....................................................................................50
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nƣớc của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng....................................................50
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nƣớc của dự án trong giai đoạn vận hành ..................................................................51
1.4. Quy trình vận hành..................................................................................................51
1.4.1. Công tác kiểm tra đƣờng dây...........................................................................51
1.4.2. Công tác bảo dƣỡng .........................................................................................52
1.5. Biện pháp tổ chức thi công......................................................................................52
1.6.Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................57
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................57

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang ii


Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

1.6.2. Tổng mức đầu tƣ ..............................................................................................58
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................................................58
CHƢƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG ..........60
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.........................................................................60
2.1.1.Điều kiện tự nhiên.............................................................................................60
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội.................................................................................67
2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ..79
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng..............................................79
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ............................................................................96
2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ...............................................................................................................97
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..............................................105
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG....................................................................................................107
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
đoạn giai thi công xây dựng dự án ...............................................................................107
3.1.1.Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn chuẩn bị xây dựng .........................107
3.1.2.Các biện pháp, công trình BVMT đề xuất thực hiện, Biện pháp, cơng trình
BVMT trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng ..............................................................109
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn xây dựng dự án .............................111
3.1.4. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai
đoạn xây dựng..........................................................................................................123
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trƣờng trong
giai đoạn vận hành........................................................................................................127
3.2.1. Đánh giá tác động do các nguồn phát sinh chất thải......................................127
3.2.2. Đánh giá tác động do các nguồn không liên quan đến chất thải....................128
3.2.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn

vận hành ...................................................................................................................129
3.3.Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT.............................................131
3.3.1.Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT của dự án .................................131
3.3.2.Kế hoạch xây lắp các cơng trình BVMT ........................................................131
3.3.3.Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT............................132

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang iii

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá,
dự báo ...........................................................................................................................133

3.4.1.Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá.................................................133
3.4.2.Mức độ chi tiết của các đánh giá. ...................................................................134
CHƢƠNG 4. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC................................................................................135
CHƢƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ............136
CHƢƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................138
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................139
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................141

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang iv

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0. 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM ............................................14
Bảng 0. 2. Tác động của dự án giai đoạn chuẩn bị xây dựng.............................................21

Bảng 0. 3. Tác động của dự án giai đoạn xây dựng ...........................................................21
Bảng 0. 4. Tác động của dự án giai đoạn vận hành............................................................23

Bảng 1. 1. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất ......................................................................34
Bảng 1. 2. Diện tích thực vật, cây cối hoa màu chặt bỏ .....................................................35

Bảng 2. 1. Các chỉ tiêu cơ lý trung bình lớp địa chất .........................................................61
Bảng 2. 2. Các chỉ tiêu cơ lý trung bình lớp địa chất .........................................................61
Bảng 2. 3. Kết qảu đo điện trở suất đất ..............................................................................63
Bảng 2. 4. Lƣợng mƣa trung bình các tháng tỉnh Lào Cai, Lai Châu (mm): ....................65
Bảng 2. 5. Số giờ nắng của các tháng trong năm ..............................................................65
Bảng 2. 6. Độ ẩm tƣơng đối trung bình các tháng trong năm ............................................66
Bảng 2. 7. Bảng phân vùng nhiễm bẩn...............................................................................66
Bảng 2. 8. Bảng thống kê vị trí lấy mẫu.............................................................................80
Bảng 2. 9. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí ..................................86
Bảng 2. 10. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc mặt .................................89
Bảng 2. 11. Bảng tổng hợp kết quả mẫu môi trƣờng nƣớc ngầm ......................................91
Bảng 2. 12. Bảng tổng hợp kết quả mẫu đất ......................................................................93
Bảng 2. 13. Bảng tổng hợp kết quả mẫu đất ......................................................................94

Bảng 3. 1. Thống kê hoa màu bị chặt bỏ ..........................................................................107
Bảng 3. 2. Số liệu về đất đai bị thu hồi.............................................................................108
Bảng 3. 3. Khối lƣợng đào đắp móng cột.........................................................................111
Bảng 3. 4. Hệ số phát thải chất ô nhiễm trong khí thải của phƣơng tiện vận chuyển ......113
Bảng 3. 5. Tải lƣợng khí thải của các phƣơng tiện vận chuyển vật liệu ..........................113
Bảng 3. 6. Hệ số phát thải ô nhiễm không khí của động cơ diesel...................................114
Bảng 3. 7. Tải lƣợng chất ô nhiễm từ các phƣơng tiện thi cơng ......................................114
Bảng 3. 8. Nồng độ khí thải của các máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng........................114
Bảng 3. 9. Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn xây dựng .....................115
Bảng 3. 10. Mức ồn từ các phƣơng tiện và máy móc thi cơng.........................................118

Bảng 3. 11. Nguồn gây tác động trong quá trình vận hành ..............................................127
Bảng 3. 12. Danh mục các cơng trình BVMT của dự án .................................................131
Bảng 3. 13. Cơ cấu tổ chức thực hiện của dự án ..............................................................132
Bảng 3. 14. Mức độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM.............133

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang v

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

BOD : DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BVMT : Nhu cầu oxy sinh hoá
Bảo vệ môi trƣờng
BQL : Ban quản lý
Cán bộ cơng nhân viên
CBCNV : Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa
Nhu cầu oxy hoá học
CHXLCN : Công nghiệp
Chất thải nguy hại
COD : Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
CN : Đánh giá tác động môi trƣờng
Máy biến áp
CTNH : Môi trƣờng
Phòng cháy chữa cháy
CTR : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Thông tƣ
CTRSH : Trạm biến áp
Quyết định
ĐTM : Quy chuẩn Việt Nam

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
MBA : Trách nhiệm hữu hạn
Ủy ban nhân dân
MT : Bộ công thƣơng
Bê tông cốt thép
PCCC : Bộ y tế
Hành lang an toàn
TCXDVN : Hành lang tuyến
Khu kinh tế
TT : Hiện trạng
Đƣờng dây
TBA : Vị trí
Điểm đầu
QĐ :

QCVN :

Sở TN&MT :

TNHH :

UBND :

BCT :

BTCT :

BYT :

HLAT :


HLT :

KKT :

HT :

ĐZ :

VT :

ĐĐ :

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang vi

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

MỞ ĐẦU

1.Xuất xứ của dự án

1.1.Thông tin chung về dự án
Dự án “Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc Xan – Than Uyên” đƣợc xây

dựng nhằm đáp ứng các mục tiêu sau:

- Tăng cƣờng độ ổn định cung cấp điện, giảm tổn thất công suất, tổn thất điện năng
trong hệ thống điện khu vực, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Tổng cơng ty
Điện lực miền Bắc – Tập đồn Điện lực Việt Nam.


- Làm cơ sở cho sự phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh của tỉnh Lào Cai,
Lai Châu, nâng cao uy tín của nghành điện đối với khách hàng.

- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lào Cai, Lai Châu giai đoạn 2016 -
2025 có xét đến 2035 đã đƣợc Bộ cơng thƣơng phê duyệt.

Quy mô của dự án bao gồm:

a) Phần đƣờng dây 110 kV tuyến chính

- Cải tạo 88,657 km tuyến đƣờng dây 110 kV từ đầu dây dẫn ACSR-185/29 lên dây
dẫn 2xACSR-185/29. Cải tạo cột, móng, tận dụng lại tối đa dây dẫn, dây cáp quang
tuyến hiện trạng. Bao gồm 5 đoạn tuyến:

+ Đoạn tuyến 1: ĐZ 110kV Nậm Thi 2 – 220kV Than Uyên; dài 47,978 km

+ Đoạn tuyến 2: ĐZ 110kV Nậm Thi 2 – Nhánh rẽ Sa Pa (từ C04 – C41); dài 12,909
km

+ Đoạn tuyến 3: ĐZ 110kV Nhánh rẽ Sa Pa (từ C41 tuyến Nậm Thi 2 - Sa Pa và C60
tuyến Cốc San - Sa Pa về TBA 110kV Sa Pa); dài 1,5772 km

+ Đoạn tuyến 4: ĐZ 110kV Sa Pa – Cốc San (từ C07 – C60); dài 18,364 km

+ Đoạn tuyến 5: ĐZ 110kV Cốc San – Lào Cai (từ TBA 110kV Lào Cai – C07 rẽ
nhánh TĐ Cốc San); dài 7,8474 km

- Lắp đặt bổ sung 24 bộ chống sét van, tại các vị trí nguy cơ sự cố do sét lớn.

b) Phần tuyến tạm đảm bảo cấp điện trong quá trình thi công: Xây dựng 2,1171 km

tuyến đƣờng dây tạm, bao gồm 3 đoạn tuyến đảm bảo cấp điện trong quá trình thi
cơng:

- Đoạn tuyến tạm rẽ nhánh TBA 110 kV TĐ Nậm Thi 2: dài 0,4061 km

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 1

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Đoạn tuyến tạm rẽ nhánh TBA 110 kV TĐ Cốc San: dài 0,6645 km

- Đoạn tuyến tạm rẽ nhánh TBA 110 kV Sapa: dài 1,0465 km

c) Phần trạm biến áp tại TBA 110 kV Sapa: thay thế dây dẫn lộ 172, 173, 112 từ dây
ACSR-185/29 và ASCR-300/39 lên dây ACSR-400/51, thay thế các kẹp cực liên quan
đảm bảo đồng bộ với dây dẫn 2xACSR-185/29 đƣờng dây Lào Cai – Cốc San – Than
Uyên

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ: Tổng công ty Điện lực miền

Bắc quyết định phê duyệt dự án đầu tƣ (theo Quyết định 396/QĐ-EVNNPC ngày
01/3/2022).

1.3.Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan.

Việc đầu tƣ xây dựng dự án hoàn toàn phù hợp với:


- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến 2035 đã đƣợc Bộ công thƣơng phê duyệt tại Quyết định số 4062/QĐ-BCT ngày
26/10/2018

- Phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến 2035 đã đƣợc Bộ cơng thƣơng phê duyệt tại Quyết định số 1247/QĐ-BCT ngày
13/04/2018

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về
mơi trƣờng có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp luật chung
* Luật bảo vệ môi trƣờng và các văn bản dƣới luật:

- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 127/2014/NÐ-CP, ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện
của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc mơi trƣờng;

- Nghị định số 154/2016/NÐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi

trƣờng đối với nƣớc thải;

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 2

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”


- Nghị định 155/2016/NÐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trƣờng;

- Nghị định số 53/2020/NÐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ Quy định phí bảo vệ
mơi trƣờng đối với nƣớc thải;

- Nghị định số 55/2021/NÐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NÐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ Mơi trƣờng;

- Nghị định số 08/2022/NÐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;

- Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT, ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi

trƣờng về quản lý chất thải nguy hại;

- Thông tƣ số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng vê việc Quy định kỹ thuật quan trắc môi trƣờng và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lƣợng môi trƣờng;

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng;

- Văn bản số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài Nguyên và Môi

trƣờng về việc Quản lý chất thải và phế liệu;

- Văn bản số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Chính phủ quy định về thốt nƣớc

và xử lý nƣớc thải.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kì họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực từ thi hành
từ 01/01/2015;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của luật xây dựng số 50/2014/QH13;

- Luật Đầu tƣ số 61/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khố XIV, kì họp thứ 9 thơng qua ngày 17/6/2020, luật có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/2021;

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kì họp thứ 8 thơng qua ngày 26/11/2014, luật có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/07/2015;

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 3

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kì họp thứ 9 thơng qua ngày 25/6/2015, luật có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 của Quốc hội
nƣớc CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 20/11/2012.

* Luật Đất đai và các văn bản dƣới luật:


- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đƣợc quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam thơng qua
ngày 29/11/2013;

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của luật đất đai;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất;

- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

- Nghi định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

- Thông tƣ số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
về việc Quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất;

- Thơng tƣ 02/2015/T-BTNMT ngày 27/1/2015 của Bộ tài nguyên và Môi trƣờng quy
định chi tiết một số điều của nghị định số 43/2014/NĐ-CP và nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Thơng tƣ số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính về Hƣớng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 của Chính phủ về
quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

- Thông tƣ 27/2018/T-BTNMT ngày 01/03/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về

việc quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

- Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
ban hành quy định về bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Văn bản số 08/VBHN-BTNMT ngày 07/8/2020 của Bộ Tài Nguyên và Môi trƣờng
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 4

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

* Luật Tài nguyên nƣớc và các văn bản dƣới luật:

- Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc;

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 quy định về xử phạt hành chính trong
lĩnh vực tài ngun nƣớc và khống sản;

- Thơng tƣ số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
Quy định việc đăng ký khai thác nƣớc dƣới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nƣớc;

- Thông tƣ 76/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải của nguồn nƣớc sông;


- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về quy
định quản lý hoạt động thoát nƣớc, xử lý nƣớc thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

* Luật Xây dựng và các văn bản dƣới luật:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của luật xây dựng số 50/2014/QH13;

- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về quản lý khơng gian,
kiến trúc, cảnh quan đô thị;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của chính phủ về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tƣ xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP, ngày 14/8/2019 của Chính phủ về việc quản lý chi
phí đầu tƣ xây dựng;

- Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;

- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;


Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 5

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lƣợng,
thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tƣ xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tƣ
xây dựng;

- Thông tƣ số 01/2016/TT-BXD ngày 1/2/1016 của Bộ xây dựng ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về cơng trình hạ tầng xây dựng;

- Thông tƣ số 24/2016/TT-BXD ngày 01/09/2016 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tƣ liên quan đến quản lý dự án đầu tƣ xây dựng;

- Thơng tƣ 08/2017/TT-BXD ngày 05/04/2017 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải rắn xây dựng;

- Thông tƣ số 02/2018/TT-BXD ngày 6/2/2018 của Bộ xây dựng quy định về bảo vệ
môi trƣờng trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo vệ môi
trƣờng ngành xây dựng;

- Thông tƣ số 04/2018/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ xây dựng về quản lý an toàn
lao động thi công xây dựng;

- Thông tƣ 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

- Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Công
bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (phần sửa đổi bổ sung) và bộ đơn giá
xây dựng cơng trình tỉnh Lào Cai.

* Luật Quy hoạch đơ thị và các văn bản dƣới luật

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 năm 2009;

- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý khơng gian,
kiến trúc, cảnh quan đô thị;

- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;

- Luật Phòng cháy chữa cháy và các văn bản dƣới luật:

- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 12/07/2001;

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 6

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật phịng cháy và chữa cháy;


- Thơng tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ công an về việc Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số
136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật phịng cháy và chữa cháy;

- Thơng tƣ số 01/2020/TT-BXD ngày 06/04/2020 của Bộ xây dựng về việc ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;

- Thơng tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ công an quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số 136/2020/NĐCP
ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
phòng cháy và chữa cháy.

* Luật điện lực và các văn bản dƣới luật:

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 của Quốc hội
nƣớc CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi
hành Luật điện lực về an toàn điện;

- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của
chính phủ quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an tồn điện;


- Thơng tƣ số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ Công thƣơng về quy định,
hƣớng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày
25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số
66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP.

* Luật quy hoạch:

- Luật quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017.

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 7

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch.
* Các văn bản khác:
- Luật đầu tƣ công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019
- Luật thuế BVMT số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật thƣơng mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

2.1.2. Các quy chuẩn áp dụng
- QCVN về môi trƣờng khơng khí
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với chất hữu cơ;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng khơng khí
xung quanh;

* QCVN về mơi trƣờng nƣớc
- QCVN 08-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc dƣới
đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
* QCVN về tiếng ồn và độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- TCVN 3985:1999: Âm học - Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc;
- TCVN 5948-1998: Âm học – Tiếng ồn do phƣơng tiện giao thông đƣờng bộ phát ra
khu tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép.

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 8

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

* TC, QCVN về CTR và CTNH

- QCVN 07:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy hại;

- TCVN 6707:2009/BTNMT Chất thải nguy hại - Dầu hiệu cảnh báo, phòng ngừa;

- TCVN 6705:2009/BTNMT Chất thải rắn thông thƣờng;

- TCVN 6706:2009/BTNMT Phân loại chất thải nguy hại;

- QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại đối với
bùn thải từ q trình xử lý nƣớc.


* QCVN về mơi trƣờng đất

- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của
một số kim loại nặng trong đất;

* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn liên quan đến an toàn điện:

- QCVN 01:2008/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.

- QCVN 25:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trƣờng tần số công
nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trƣờng tần số công nghiệp tại nơi làm việc;

- QCVN QTĐ-5:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm định trang thiết bị
hệ thống điện;

- QCVN QTĐ-6:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vận hành, sửa chữa trang
thiết bị hệ thống điện;

- QCVN QTĐ-7:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thi cơng các cơng trình
điện;

* Các TCVN/QCVN/QCXDVN trong các lĩnh vực khác

- QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn quy hoạch quốc gia về an tồn cháy cho nhà và
cơng trình;

- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn quy hoạch quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật;


- QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;

- QCVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng do Bộ xây dựng ban hành;

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 9

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- TCVN 4447-2012: Công tác đất - thi công và nghiệm thu;

- TCXDVN 33:2006 Cấp nƣớc – mạng lƣới đƣờng ống và công trình tiêu chuẩn thiết
kế;

- TCVN 4519:1988 về hệ thống cấp thốt nƣớc bên trong nhà và cơng trình – quy
phạm nghiệm thi và thi công;

- TCVN 5574-2012 Kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5573:2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 2737: 2006 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;

- QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
trình.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án

- Quyết định số 3444/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2018 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tƣ xây dựng năm 2018;

- Hợp đồng số ....../BDALĐ-KH ngày ......... giữa Ban quản lý dự án Lƣới điện và Liên
danh Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Phú Minh và Công ty Cổ phần đầu tƣ điện và
xây dựng cơng trình về việc khảo sát; lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng dự
án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai - Cốc Xan - Than Uyên”;

- Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng công ty Điện lực miền
Bắc về việc Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự tốn xây dựng Cơng trình Cải
tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc Xan thuộc dự án Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào
Cai – Cốc Xan – Than Uyên;

- Quyết định số 1508/QĐ-EVNNPC ngày 22/06/2021 của Tổng công ty Điện lực miền
Bắc về việc phê duyệt dự án Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc Xan – Than
Uyên;

- Quyết định số 1414/QĐ-BDALĐ ngày 09/09/2021 của Ban quản lý dự án về việc
phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi cơng Cơng
trình: Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc Xan thuộc dự án: Cải tạo đƣờng dây
110kV Lào Cai – Cốc Xan – Than Uyên.

- Quyết định số 4062/QĐ-BCT ngày 26/10/2018 của Bộ Công Thƣơng phê duyệt
“Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 –
Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV”;

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 10

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”


- Quyết định số 1247/QĐ-BCT ngày 13/04/2018 của Bộ Công Thƣơng phê duyệt
“Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 –
Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV”;

- Văn bản số 9590/BCT-ĐL ngày 14/12/2020 của Bộ Công thƣơng về việc điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lào Cai;

- Quyết định số 1289/QĐ-EVN ngày 01/11/2017 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về
việc ban hành Quy định về công tác thiết kế dự án lƣới điện cấp điện áp 110kV -
500kV trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam;

- Văn bản số 21/CV-SDD7.02 ngày 08/07/2019 của Công ty Cổ phần Sông Đà 7.02 về
việc cung cấp thông tin và kiến nghị trong phối hợp đầu tƣ đồng bộ và cung cấp thông
tin để thực hiện cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên;

- Văn bản số 20/2019/CV-LCRE ngày 09/07/2019 của Công ty Cổ phần Năng lƣợng
Tái tạo Lào Cai Việt Nam về việc cung cấp thông tin để thực hiện dự án Cải tạo đƣờng
dây 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên;

- Văn bản số 999/PCLK-KT ngày 23/04/2021 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc
góp ý về giải pháp thiết kế dự án “Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc San –
Than Uyên”;

- Văn bản số 1262/PCLC-KT ngày 29/04/2021 của Công ty Điện lực Lai Châu về việc
tham gia ý kiến về các giải pháp thiết kế dự án “Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai -
Cốc San - Than Uyên”;

- Văn bản số 725/ĐL-LĐ&NT ngày 25/05/2021 của Cục Điện lực và năng lƣợng tái
tạo - Bộ Công thƣơng về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tƣ xây dựng dự án “Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai - Cốc San - Than Uyên”;


- Văn bản số 1937/ĐL-LĐ&NT ngày 11/10/2021 của Cục Điện lực và Năng lƣợng tái
tạo về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình: Cải tạo
đƣờng dây 110kV Lào Cai - Cốc San thuộc dự án: Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai
– Cốc San – Than Uyên.

- Văn bản số 2811/PCLK-KT ngày 04/10/2021 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc
cung cấp thông số các đƣờng dây 110kV Lào Cai - Cốc San - Sa Pa - Nậm Thi 2.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM
- Thuyết minh dự án – Giai đoạn nghiên cứu khả thi đầu tƣ xây dựng dự án “Cải tạo
ĐZ 110 kV Lào Cai - Cốc San – Than Uyên”, Liên danh CTCP đầu tƣ xây dựng Phú
Minh và CTCP tƣ vấn Điện 1, 2021

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 11

Báo cáo ĐTM dự án “Cải tạo ĐZ 110kV Lào Cai – Cốc San – Than Uyên”

- Bộ báo cáo Giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công – dự toán xây dựng dự án “Cải tạo ĐZ
110 kV Lào Cai - Cốc San – Than Uyên”, Liên danh CTCP đầu tƣ xây dựng Phú Minh
và CTCP tƣ vấn Điện 1, 2021

- Kết quả đo đạc môi trƣờng nền dự án do Công ty Cổ phần Liên minh Môi trƣờng và
Xây dựng thực hiện, 8/2023

3.Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trƣờng

3.1.Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập ĐTM
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc là cơ quan chủ trì thực hiện, phối hợp với cơ


quan tƣ vấn là Công ty Cổ phần Liên minh Môi trƣờng và Xây dựng trong việc lập báo
cáo ĐTM cho Dự án “Cải tạo đƣờng dây 110kV Lào Cai – Cốc Xan – Than Uyên”

Thông tin về tổ chức thực hiện báo cáo nhƣ sau:

Chủ đầu tƣ

- Tên Chủ đầu tƣ : Tổng công ty Điện lực miền Bắc

- Đại diện Chủ đầu tƣ: Ban QLDA Lƣới điện.

+ Ngƣời đại diện: Ông Bùi Xuân Thành ; Chức vụ: Giám đốc

+ Địa chỉ liên hệ: số 22 ngõ 399 Âu Cơ, phƣờng Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố
Hà Nội.

Đơn vị tƣ vấn
- Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Liên minh Môi trƣờng và Xây dựng

- Đại diện: Ông Nguyễn Văn Tản Chức vụ: Chủ tịch HĐQT

- Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà số 39, Galaxy 4, phố Tố Hữu, phƣờng Vạn Phúc, quận Hà
Đơng, thành phố Hà Nội.

Văn phịng giao dịch: Tịa nhà số 07, DV02, phƣờng Mộ Lao, quận Hà Đông, thành
phố Hà Nội.

Công ty Cổ phần Liên minh Môi trƣờng và Xây dựng đã đƣợc Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi

trƣờng. Số hiệu: Vimcerts 185 kèm theo quyết định số 1217/QĐ-BTNMT ngày
01/6/2020 về việc chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc mơi trƣờng.

Trình tự lập Báo cáo ĐTM:

Đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án lƣới điện Trang 12


×