Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Mỏ đá vôi Yên Duyên Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 55 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. ...................................................................................................................7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..............................................................................7
1.1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................7
1.2. Tên cơ sở ..................................................................................................................7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................9
1.3.1. Công suất của cơ sở ...............................................................................................9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ...............................................................................9
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .............................................................................................16
1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước, máy móc thiết bị của cơ sở ..................................................................16
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất ..........................................16
1.4.2. Nhu cầu điện năng của cơ sở...............................................................................16
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở.........................................................................17
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cơ sở ........................................................17
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..................................................................18
1.5.1. Đặc điểm địa chất cơng trình...............................................................................18
1.5.2. Đặc điểm thủy văn...............................................................................................19
Nước đảm bảo sử dụng tốt cho công nghiệp còn sử dụng cho dân sinh cần phải được
bảo quản vệ sinh và xử lí vì nước nhiễm bẩn cao. ........................................................20
1.5.3. Chế độ làm việc của mỏ ......................................................................................20
1.5.4. Hiện trạng hoạt động của cơ sở ...........................................................................20
CHƯƠNG II.................................................................................................................24


SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................24
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh
....................................................................................................................................... 24
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ................25
CHƯƠNG III ...............................................................................................................27
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................................27
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................28
3.1.1. Thu gom và thốt nước mưa................................................................................28
3.1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải mỏ .............................................................29
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt ...................................................................30
3.1.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................................31
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...........................32

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

3.3.1. Chất thải rắn sản xuất ..........................................................................................32
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ...............................33
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................33
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................34
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành ............................................................................35
3.6.1. Các biện pháp an tồn lao động...........................................................................35
3.6.2. Cơng tác phịng cháy chữa cháy (PCCC) ............................................................38

3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................39
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................39
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ........................................................................................39
3.9.1. Kế hoạch cải tạo, phục hồi môi trường của dự án đã được phê duyệt ................39
3.9.2. Tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án cải
tạo, phục hồi môi trường của dự án đã được phê duyệt ................................................40
3.9.3. Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường và phương thức ký quỹ.............................40
CHƯƠNG IV ...............................................................................................................42
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................................42
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ................................................42
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...................................................................................42
4.1.2. Dòng nước thải ....................................................................................................42
4.1.3. Lưu lượng xả nước thải tối đa .............................................................................42
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải 42
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải..........................43
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................43
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .........................43
4.3.1. Nguồn phát sinh...................................................................................................43
4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ............................................................43
4.4. Nội dung cấp phép quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông
thường, chất thải rắn công nghiệp phải kiểm soát chất thải nguy hại. ..........................44
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép khác về bảo vệ môi trường .........................................45
4.5.1. Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường.............................................................45
4.5.2. Yêu cầu về bồi hoàn đa dạng sinh học ................................................................45
4.6. Thời hạn của giấy phép môi trường .......................................................................45
CHƯƠNG V .................................................................................................................46
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................46
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ của cơ sở ...................................................46

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với mơi trường khơng khí ...................47

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

CHƯƠNG VI ...............................................................................................................49
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................49
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải.....................................49
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................49
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................49
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...............................50
CHƯƠNG VII ..............................................................................................................51
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..................51
ĐỐI VỚI CƠ SỞ..........................................................................................................51
CHƯƠNG VIII ............................................................................................................52
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................52
8.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ ...................................................52
8.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan. ..................................52

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,


thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới mỏ đá vôi Yên Duyên..........................................................8
Bảng 1.2. Tọa độ các mốc ranh giới khai trường cơ sở ..................................................9
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất cho cơ sở...........................................16
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở (KW/tháng) ...............................................16
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị .........................................................................17
Bảng 1.5. Tính chất cơ lý mỏ đá vơi n Dun ..........................................................18
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ..............................................................22
Bảng 3.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành của
dự án Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo mở rộng mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ
phần xi măng Bỉm Sơn nâng sản lượng khai thác lên 3.600.000 tấn/năm ....................27
Bảng 3.2. Bảng thông số kỹ thuật HTXL nước thải sinh hoạt ......................................30
Bảng 3.3. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại....................................................34
Bảng 3.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................34
Bảng 3.5. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả ĐTM ...............39
Bảng 3.6. Kế hoạch, kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường..........................................40
Bảng 3.7. Nội dung ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường của cơ sở .............................41
Bảng 4.1. Giá trị giới hạn nồng độ các chất các ơ nhiễm theo dịng nước thải trước khi
xả thải ra môi trường .....................................................................................................42
Bảng 4.2. Bảng giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn....................................................43
Bảng 4.3. Bảng giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung .........................................44
Bảng 5.1. Tổng hợp kết quả quan trắc mơi trường khơng khí năm 2021......................47
Bảng 5.2. Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường khơng khí năm 2022......................48

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,


thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí cơ sở trên bản đồ google map ................................................................7
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ khai thác mỏ đá vôi Yên Duyên ........................................10
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa của khu vực văn phòng phân xưởng
khai thác ........................................................................................................... 28
Hình 3.2. Rãnh thu gom nước mưa khu vực văn phịng phân xưởng khai thác............29
Hình 3.3. Văn phịng phân xưởng khai thác..................................................................30
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt......................................................30
Hình 3.5. Bể tự hoại BASTAF ......................................................................................31
Hình 3.6. Thiết bị xử lý vi sinh hợp khối ......................................................................31

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT Ký hiệu Tên ký hiệu
1 BVMT Bảo vệ Môi trường
2 CTNH Chất thải nguy hại
3 ĐTM Đánh giá tác động môi trường
4 PCCC Phòng cháy chữa cháy
5 QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
6 TCVN Tiêu chuẩn quốc gia

7 UBND Ủy ban nhân dân
8 HTXL Hệ thống xử lý

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở

- Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn.

- Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: Ơng Nguyễn Hồnh Vân

- Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 037.3824.242 - Fax: 037.3824.046

- Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp Công ty Cổ phần. Mã số doanh

nghiệp: 2800232620. Đăng ký lần đầu ngày 01 tháng 5 năm 2006. Thay đổi lần thứ

17 ngày 25 tháng 5 năm 2023.


1.2. Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường

Đơng Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

- Địa điểm cơ sở: phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Nhà máy XM Bỉm Sơn Khai trường mỏ đá
vôi Yên Duyên

Phân xưởng khai thác

Trạm đập

Tuyến băng tải kín vận
chuyển đá về nhà máy

Hình 1.1. Vị trí cơ sở trên bản đồ google map
Mỏ đá vôi Yên Duyên thuộc địa phận phường Đơng Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa có tổng diện tích đất sử dụng là 800.000m2 đã được UBND tỉnh Thanh Hóa
cho thuê đất tại Quyết định số 129/HĐTĐ ngày 07/10/2021 giữa UBND tỉnh Thanh Hóa
và Cơng ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa


Tọa độ ranh giới được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới mỏ đá vôi Yên Duyên

STT Điểm khép Tọa độ hệ VN 2000
góc (kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 6º)

X (m) Y (m)

1 I 2.222.508 595.256

2 II 2.221.238 596.627

3 III 2.220.858 596.167

4 IV 2.222.168 594.896

- Văn bản pháp lý liên quan:
+ Quyết định số 343/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Dự án cải
tạo, phục hồi môi trường Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo mở rộng mỏ đá
vơi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn nâng sản lượng khai thác 3.600.000
tấn/năm” tại phường Đông Sơn, thị xã bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản số 1259/GP-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm
2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho phép Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn
khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ Yên
Duyên thuộc phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Quy mô của đầu tư của cơ sở: Tổng vốn đầu tư là: 76.250.000.000 đồng, tương
đương với dự án thuộc nhóm C theo luật đầu tư cơng (khoản 1, điều 10).

Nhà máy xi măng Bỉm Sơn được đưa vào sản xuất từ năm 1982, nguyên liệu
chính để sản xuất xi măng là đá vôi khai thác tại mỏ Yên Duyên. Mỏ đá vôi Yên Duyên
được thiết kế với công suất 2,85 triệu tấn Clinke/năm. Để đảm bảo nguồn nguyên liệu
cho nhà máy hoạt động ổn định, lâu dài, Công ty đã thực hiện cải tạo nâng cơng suất mỏ
đá hiện có lên 3.600.000 tấn/năm. Cơ sở đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Dự án cải tạo, phục hồi môi trường của
dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo mở rộng mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ
phần xi măng Bỉm Sơn nâng sản lượng khai thác 3.600.000 tấn/năm” tại phường Đông
Sơn, thị xã bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định số 343/QĐ-BTNMT ngày
22/03/2013; văn bản số 3882/STNMT-BVMT ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc thơng báo kết quả kiểm tra các cơng trình xử lý chất thải.
- Công ty đã được Bộ Tài nguyên và Mơi trường cấp Giấy phép khai thác khống
sản số 1259/GP-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm 2017 và Quyết định số 343/QĐ-BTNMT

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

ngày 22/03/2013 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Dự án cải

tạo, phục hồi môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo mở rộng mỏ đá

vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn nâng sản lượng khai thác 3.600.000

tấn/năm” tại phường Đông Sơn, thị xã bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Theo khoản 1, điều 39

và điểm a, khoản 1, Điều 41 Luật bảo vệ môi trường, Mỏ đá vôi Yên Duyên thuộc đối


tượng cấp giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấp phép môi trường là Bộ Tài

nguyên và Môi trường.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất của cơ sở
- Công suất khai thác của mỏ đá vôi Yên Duyên: 3.600.000 m3/năm.

- Thời hạn khai thác: 26 năm

- Diện tích khu vực khai thác: 80 ha, được giới hạn bởi các điểm khép góc có tọa

độ được thể hiện tại bảng 1.2:

Bảng 1.2. Tọa độ các mốc ranh giới khai trường cơ sở

TT Điểm Tọa độ hệ VN 2000 Diện tích Cost kết
khép góc (kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 6º) (ha) thúc khai
thác (m)
X (m) Y (m)

1 A 2.222.210,00 594.992,00

2 B 2.222.497,00 595.361,00

3 C 2.221.831,00 596.078,00 80 +55

4 D 2.221.487,00 596.380,60


5 E 2.221.056,00 596.057,40

6 F 2.222.113,00 595.032,00

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

a. Công nghệ khai thác:

Công nghệ khai thác của mỏ đá vôi Yên Duyên, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm

Sơn, tỉnh Thanh Hóa là cơng nghệ khai thác lộ thiên, hệ thống khai thác khấu theo lớp

bằng, xúc bốc trực tiếp.

Công nghệ khai thác được thể hiện trong hình 1.2.

Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Khoan, nổ mìn

Gạt chuyển đá xuống bãi
xúc chân tuyến

Xúc bốc Xúc bốc đá tại chân tuyến


Vận tải bằng ô tô

Khu nghiền đập

Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ khai thác mỏ đá vôi Yên Duyên
* Thuyết minh công nghệ khai thác mỏ đá Yên Duyên

Cơng tác bóc đá thải, tạp chất lớp trên cùng sẽ được thực hiện trực tiếp bằng
máy xúc kết hợp với vận tải bằng ơ tơ, sau khi bóc lớp phủ đến bề mặt lớp đá vôi. Bề
mặt đá vôi sẽ được phá vỡ bằng công nghệ khoan nổ mìn lỗ khoan lớn, đá phá vỡ được
xúc bốc trực tiếp lên phương tiện vận tải, đá quá cỡ được xử lý bằng đầu đập thủy lực,
khoan nổ mìn lỗ khoan nhỏ, đá mô chân tầng được xử lý bằng khoan đường kính nhỏ
hoặc nổ mìn ốp. Khi bãi khoan nổ làm đá nguyên liệu lớn, diện xúc bốc rộng, để hỗ
trợ cho cơng tác xúc bốc sẽ bố trí máy ủi trên tầng, ủi gom đá hỗ trợ máy xúc xúc lên
phương tiện vận tải. Đá sẽ được phương tiện vận tải chở trực tiếp về trạm nghiền đập
của nhà máy, một phần sẽ được lưu dự trữ tại các bãi dự trữ để phục vụ sản lượng khi
mùa mưa.

1.3.2.1. Mở vỉa
a. Phát quang địa hình khu vực khai thác mỏ:
Công tác phát quang được thực hiện bằng thủ cơng, diện tích phụ thuộc và các
hạng mục cần xây dựng và khai thác.
b. Xây dựng tuyến hào công vụ (đường DCTB):
+ Đoạn A-B:
Được xây dựng từ điểm A (mức cao +140m) đến điểm B (đỉnh núi B - mức cao +180m)
mở vỉa cho đỉnh núi B. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường như sau:
- Cao độ đầu đường: +140 m

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Cao độ điểm cuối của đường: +180 m
- Chiều dài đường: 162,5 m
- Chiều rộng nền đường: 6,0 m
- Độ dốc dọc lớn nhất: 24,61%.
- Nền đường: Nền đá vôi tự nhiên
- Taluy đào: 1/0,3
+ Đoạn A-D:
Được xây dựng từ điểm A (mức cao +140m) đến điểm D (đỉnh núi D - mức cao +170m)
mở vỉa cho đỉnh núi D. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường như sau:
- Cao độ đầu đường: +140 m
- Cao độ điểm cuối của đường: +170 m
- Chiều dài đường: 121,5 m
- Chiều rộng nền đường: 6,0 m
- Độ dốc dọc lớn nhất: 24,66%.
- Nền đường: Nền đá vôi tự nhiên
- Taluy đào: 1/0,3
+ Đoạn E-F:
Được xây dựng từ điểm E (mức cao +140m) đến điểm F (đỉnh núi E - mức cao +180m)
mở vỉa cho đỉnh núi E. Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường như sau:
- Cao độ đầu đường: +140 m
- Cao độ điểm cuối của đường: +180 m
- Chiều dài đường: 164,52 m
- Chiều rộng nền đường: 6,0 m
- Độ dốc dọc lớn nhất: 24,69%.
- Nền đường: Nền đá vôi tự nhiên
- Taluy đào: 1/0,3

+ Đoạn 1-2:
Được xây dựng từ điểm 1 (mức cao +110m) đến điểm 2 (đỉnh núi A - mức cao
+140m) thực hiện công việc bạt ngọn xén chân tuyến đỉnh núi A. Các chỉ tiêu kỹ thuật
của tuyến đường như sau:
- Cao độ đầu đường: +110 m
- Cao độ điểm cuối của đường: +140 m
- Chiều dài đường: 160 m
- Chiều rộng nền đường: 6,0 m

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Độ dốc dọc lớn nhất: 28,86%.
- Nền đường: Nền đá vôi tự nhiên
- Taluy đào: 1/0,3
c. Công tác bạt các đỉnh núi:
+ Bạt đỉnh B:
- Mức bạt đỉnh cuối cùng: +180m.
- Chiều cao bạt đỉnh: 60 m (+180¸ 240m).
- Chiều rộng đỉnh núi sau khi bạt: 90 m.
- Chiều dài đỉnh núi sau khi bạt: 150 m.
+ Bạt đỉnh D:
- Mức bạt đỉnh cuối cùng: +170m.
- Chiều cao bạt đỉnh: 37 m (+170¸ 207m).
- Chiều rộng đỉnh núi sau khi bạt: 30 m.
- Chiều dài đỉnh núi sau khi bạt: 170 m.
+ Bạt đỉnh E:

- Mức bạt đỉnh cuối cùng: +180m.
- Chiều cao bạt đỉnh: 34 m (+180¸ 214m).
- Chiều rộng đỉnh núi sau khi bạt: 70 m.
- Chiều dài đỉnh núi sau khi bạt: 90 m.
d. Công tác xén chân tuyến tạo mặt bằng tiếp nhận đá
Tại khu vực phía Đơng Nam, tiến hành xén toàn bộ đỉnh núi A xuống mức +140,
tạo mặt bằng tiếp nhận đá và bãi xúc trung chuyển cho các đỉnh núi B và đỉnh D, các
thông số sau:
- Cao độ mặt bằng: +140m
- Chiều rộng trung bình: 85m
- Chiều dài trung bình: 170m.

1.3.2.2. Trình tự khai thác
a. Trình tự khai thác chung
Khai thác theo lớp bằng kết hợp lớp xiên với chiều cao lớp xiên là 8÷10m, lớp
bằng là từ 12÷15m, khai thác hết lớp trên mới xuống lớp dưới, từ trên cao xuống thấp,
từ trung tâm ra biên giới mỏ và đồng thời cả 2 khu Đông Nam và khu Tây Bắc. Khai
thác lớp xiên từ cốt cao +184m trở lên, phần từ cốt cao +184m trở xuống sẽ được khai
thác theo lớp bằng, vận tải trực tiếp bằng ôtô. Vì mỏ đang đủ điều kiện khai thác với

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

cơng suất thiết kế nên khi xây dựng các cơng trình mở mỏ (thời gian xây dựng cơ bản 01
năm) vẫn tiến hành khai thác với công suất thiết kế.


b. Trình tự khai thác theo từng năm
Năm 1: Năm xây dựng các cơng trình mở mỏ, tiến hành các cơng tác xây dựng
các cơng trình mở mỏ, bạt đỉnh, xây dựng các tuyến đường di chuyển thiết bị. Song song
với q trình đó tiến hành khai thác phần trung tâm mỏ phần giữa tuyến XXXIX, phía
bên phải tuyến đường vận tải, tại đây tiến hành khấu từ Đông Nam sang Tây Bắc và
phần bên phải tuyến đường giữa mỏ mở hào tại mức +137 về phía Tây Bắc để tạo đáy
hào chuẩn bị phục vụ cho việc khấu tầng +137 đến +149. Đáy mỏ phần bên phải tuyến
đường vận tải được hạ thấp xuống mức +98m, khối lượng khấu tại khu vực trung tâm
mỏ đạt 2.670.000 tấn, kết hợp với khối lượng thu hồi trong quá trình xây dựng các cơng
trình mở mỏ đảm bảo cơng suất 3.600.000 tấn.
Năm 2: Sau khi kết thúc hồn thiện xây dựng các cơng trình mở mỏ vào năm thứ
1, đến năm thứ 2 tiến hành khai thác theo lớp xiên hạ các đỉnh đã bạt bao gồm đỉnh B,
đỉnh D, đỉnh E. Tại năm thứ 2 tiến hành khai thác đồng thời tại 2 khu là khu Đông Nam
và khu Tây Bắc tại 2 tuyến XXXVI và XLII, các lớp khấu được thực hiện từ trên xuống
dưới, từ ngoài vào trong. Hướng phát triển bờ mỏ khu Đông Nam cơ bản là từ Đông
sang Tây, hướng phát triển bờ mỏ khu Tây Bắc là từ Đông Nam sang Tây Bắc. Kết thúc
năm thứ 2 khu Đông Nam đáy mỏ được hạ thấp xuống mức +149m, đáy mỏ phía Tây
Bắc mở rộng từ đáy hào chuẩn bị mức +137 và đáy mỏ được hạ thấp xuống mức +137m.
Năm 3: Tiến hành khai thác theo lớp bằng vận tải trực tiếp tại 2 khu Đông Nam
và Tây Bắc. Tại năm thứ 3 cơ bản là khai thác tại tuyến XXXVI và XLII, các lớp khấu
được thực hiện lần lượt từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong. Hướng phát triển bờ mỏ
khu Đông Nam cơ bản là từ Đông Bắc xuống Tây Nam, hướng phát triển bờ mỏ khu
Tây Bắc là từ phần giữa tuyến XLII và XL tiến hành mở hào từ mức +137 xuống mức
+125 và bờ mỏ phát triển ra các hướng của biên giới khai thác. Kết thúc năm thứ 3 khu
Đông Nam đáy mỏ được hạ thấp xuống mức +125m, đáy mỏ phía Tây Bắc được hạ thấp
xuống mức +125m.
Năm 4: Tiến hành khai thác theo lớp bằng vận tải trực tiếp tại 2 khu Đông Nam
và Tây Bắc. Tại năm thứ 4 khu Đông Nam vẫn hoạt động khai thác chủ yếu tại tuyến
XXXVI, khu Tây Nam được mở rộng từ tuyến XLII đến tuyến XL, các lớp khấu được
thực hiện lần lượt từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong. Hướng phát triển bờ mỏ khu

Đông Nam cơ bản là từ Đông Bắc xuống Tây Nam, hướng phát triển bờ mỏ khu Tây
Bắc là từ giữa 2 tuyến XLII và XL ra đến biên giới mỏ. Kết thúc năm thứ 4 một nửa đáy
mỏ khu Đông Nam đáy mỏ được hạ thấp xuống mức +113m, đáy mỏ một phần phía Tây

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bắc được hạ thấp xuống mức +125m.
Năm 5: Tiến hành khai thác theo lớp bằng vận tải trực tiếp tại 2 khu Đông Nam

và Tây Bắc. Tại năm thứ 5 khu Đơng Nam đáy mỏ tồn bộ khu này sẽ được hạ xuống
mức +98, đáy mỏ toàn bộ khu Tây Bắc sẽ được hạ xuống mức +125.

Năm 6 đến năm thứ 10: Kết thúc năm thứ 5 diện khai thác tại 2 khu Đông Nam
và Tây bắc đã được hạ xuống thấp nhất và khơng cịn khả năng hạ thấp thêm vì cịn để
lại tuyến đường vận tải giữa mỏ về trạm đập, đặc biệt khu Đông Nam phần bên phải
tuyến đường vận tải đã đạt được cốt cao mức +98 là mức thấp nhất để giữ tuyến đường
vận tải. Tại năm thứ 6 chủ yếu tập trung khai thác tại khu Tây Bắc từ tuyến XLII đến
tuyến XL, hệ thống khai thác vẫn là lớp bằng vận tải trực tiếp, các lớp khấu từ ngoài vào
trong, từ trên xuống dưới, hướng phát triển của bờ mỏ là từ Đông Bắc sang Tây Nam.
Tại năm này tiến hành hạ thấp 1 phần tuyến đường vận tải giữa mỏ, toàn bộ tuyến đường
giữa mỏ sẽ được hạ thấp xuống mức +137m và mở các tuyến đường nối từ mức +137m
lên khu phía trên Đơng Bắc. Bờ mỏ thuộc cạnh BC tại tuyến XXXIX vẫn chưa đạt đến
bờ mỏ kết thúc tiến hành khai thác theo lớp xiên tại bờ mỏ phía Đơng Bắc, khi bờ mỏ
thuộc cạnh BC tại tuyến XXXIX đạt đến bờ kết thúc thì tiến hành khai thác theo lớp
bằng.Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10 tiến hành khai thác theo lớp bằng vận tải trực tiếp,

các lớp khấu được thực hiện từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong và tiến hành khấu
trên toàn bộ diện tích mỏ, hướng phát triển của bờ mỏ chủ yếu là từ Đông Bắc sang Tây
Nam. Đáy mỏ năm thứ 10 sẽ được hạ thấp xuống mức +98m, bờ mỏ khu Tây Bắc sẽ
được chập tầng và để lại tuyến đường vận tải lên khu Đông Bắc.

Năm 11 đến năm thứ 15: Tiến hành khai thác theo lớp bằng trên toàn bộ diện tích
mỏ, hướng phát triển bờ mỏ chủ yếu là từ Tây Nam sang Đơng Bắc với mục đích ít ảnh
hưởng đến tuyến đường vận tải lên phía Đông Bắc của khu mở rộng, đáy mỏ năm thứ
15 được hạ thấp xuống mức +83, bờ mỏ khu Tây Bắc sẽ được chập tầng và để lại tuyến
đường vận tải lên khu Đông Bắc.

Năm 16 đến năm thứ 20: Tương tự như giai đoạn từ năm 11 đến năm 15, tiến
hành khai thác theo lớp bằng trên tồn bộ diện tích mỏ, hướng phát triển bờ mỏ chủ yếu
là từ Tây Nam sang Đông Bắc, đáy mỏ năm thứ 20 được hạ thấp xuống mức +68, bờ
mỏ khu Tây Bắc sẽ được chập tầng và để lại tuyến đường vận tải lên khu Đông Bắc.

Năm 21 đến năm thứ 25 và kết thúc mỏ: Tương tự như giai đoạn từ năm 16 đến
năm 20, tiến hành khai thác theo lớp bằng trên toàn bộ diện tích mỏ, hướng phát triển
bờ mỏ chủ yếu là từ Tây Nam sang Đông Bắc, đáy mỏ năm thứ 25 được hạ thấp xuống
mức +55, bờ mỏ khu Tây Bắc sẽ được chập tầng và để lại tuyến đường vận tải lên khu
Đông Bắc.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1.3.2.3. Quy trình cơng nghệ khai thác

* Công tác khoan, nổ mìn
+ Công tác khoan:
Đá vơi n Dun có đặc điểm rắn chắc nhưng giòn khi đập dễ vỡ, cường độ
kháng nén ở trạng thái tự nhiên thay đổi từ 554-1172kg/cm2 trung bình là 1068kg/cm2,
độ ẩm tự nhiên thay đổi từ 0,034-0,126% trung bình 0,064%, thể trọng từ 2,6-2,7 g/cm3
trung bình là 2,67g/cm3, tỷ trọng thay đổi từ 2,67-2,8 trung bình là 2,73, lực dính kết từ
87-143 trung bình là 114,35kg/cm3, góc ma sát trong từ 37010 – 42005. Vì vậy phải làm
tơi sơ bộ bằng khoan nổ mìn trước khi xúc bốc.
Theo HTKT đã lựa chọn, đá được nổ mìn làm tơi theo các tầng có chiều cao
h=10m và phân tầng khai thác là 5m.
Với khối lượng đá khoan nổ mìn hàng năm của mỏ, căn cứ vào hiện trạng số
lượng máy khoan hiện có của mỏ, dự án chọn máy có đường kính mũi khoan là 105mm
và 130mm để khoan lỗ mìn.
Để phá mô chân tường, phá đá rìa sườn núi tạo tầng chuẩn sử dụng búa khoan
chạy khí ép để khoan lỗ mìn.
Phá đá quá cỡ dùng máy xúc thủy lực PW210 + đầu đạp đá.
+ Cơng tác nổ mìn:
Để đơn giản và thuận tiện khi thi công, dự án dự kiến áp dụng phương pháp nổ
mìn điện, kích nổ bằng kíp điện. Sơ đồ đấu ghép mạng nổ theo sơ đồ nối tiếp – song
song (các kíp điện trong hàng mắc nối tiếp cịn các hàng thì mắc song song) và nổ vi sai
theo hàng. Thuốc nổ sử dụng là thuốc nổ AD1 ở dạng thỏi và thuốc nổ Anfê (Ngoài ra
còn sử dụng thêm thuốc nổ TNP-1, ABS, nhũ tương). Phương tiện nổ sử dụng là kíp
điện thường, kíp vi sai, máy nổ mìn điện, dây điện và phi điện (dây chuyền nổ).

* Công tác xúc bốc:
Đối với máy xúc thủy lực: Sơ đồ công nghệ xúc theo phân tầng, máy xúc đứng ở
mức trung gian vừa xúc cho gương phía trên và xúc cho gương phía dưới, góc quay tạo
bởi hướng di chuyển của máy xúc và trục của tay gầu sang hai bên không quá 450. Kết
hợp với sơ đồ nhận tải quay đảo chiều, nạp xe hai bên, làm giảm thời gian chờ đổ, tăng
thời gian phục vụ và năng suất tổ hợp thiết bị.

Đối với máy xúc điện: Sơ đồ công nghệ xúc theo tầng, máy xúc đứng ở mức mặt
tầng xúc trực tiếp vào gương xúc phía trước, góc quay tạo bởi hướng di chuyển của máy
xúc và trục của tay gầu sang hai bên không quá 450. Kết hợp với sơ đồ nhận tải quay
đảo chiều, nạp xe hai bên, làm giảm thời gian chờ đổ, tăng thời gian phục vụ và năng
suất tổ hợp thiết bị.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

* Cơng tác vận tải:

Vận tải đá vôi bằng ôtô tự đổ Belaz-7522 tải trọng 27 tấn, Euclid-R32 tải trọng

32 tấn, Volovo-R36 tải trọng 36 tấn đến khu nghiền đập

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở

3.600.000 tấn đá nguyên liệu/năm

1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,

nguồn cung cấp điện, nước, máy móc thiết bị của cơ sở

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất

a. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất


Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất được tổng hợp trong bảng 1.3

Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất cho cơ sở

TT Danh mục Đơn vị Định mức Nhu cầu/năm

1 Thuốc nổ kg 0,19kg/tấn 684.000

2 Dây nổ m 0,09m 324.000

3 Kíp nổ Cái 0,01 cái/tấn 36.000

4 Mồi nổ Quả 0,01 cái/tấn 36.000

5 Xăng kg 0,023 kg/tấn 82.800

6 Dầu thủy lực + dầu mỡ bôi trơn kg 0,08 kg/tấn 28.800

7 Dầu Diezel kg 0,145 kg/tấn 522.000

8 Vật liệu khác Tính 30%

(Nguồn: Theo thực tế sử dụng)
b. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất cho cơ sở
- Nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu, vật tư và dầu mỡ bôi trơn cho các thiết bị
mỏ hoạt động được lấy từ các nguồn cung cấp trên địa bàn tỉnh.
1.4.2. Nhu cầu điện năng của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở


Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở (KW/tháng)

STT Tháng Lượng điện (KW)

1 Tháng 1/2023 25.016

2 Tháng 2/2023 28.480

3 Tháng 3/2023 42.932

4 Tháng 4/2023 69.548

5 Tháng 5/2023 53.436

6 Tháng 6/2023 46.236

7 Tháng 7/2023 50.462

Tổng cơng suất sử dụng trung bình 45.158,6

(Nguồn: Theo biên bản xác nhận sử dụng điện của cơ sở)

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

b. Nguồn cung cấp điện


Lưới điện hiện có của khu mỏ: Trạm biến áp lấy nguồn từ mạng lưới điện
quốc gia trong khu vực. Công suất trạm đã được dự tính cấp đủ cho nhu cầu của mỏ.

Nguồn điện được cấp từ đường điện cao thế 35 KV thuộc khu vực nhà máy
xi măng Bỉm Sơn. Trạm biến áp 35/6KV cung cấp điện cho máy khoan, máy xúc
chạy điện 6KV, Trạm biến áp 35/0,4KV cung cấp điện cho các thiết bị máy nén
khí, máy khoan cung cấp điện cho khu phụ trợ.

Hiện tại nguồn cung cấp điện của mỏ đã được xây dựng và vận hành ổn định
và hoàn chỉnh.

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng nước
- Phục vụ sinh hoạt:
+ Hiện tại, tổng số cán bộ công nhân viên làm việc tại văn phòng phân xưởng
khai thác và trên khai trường khai thác khoảng 50 người thì lượng nước cấp cần cho
sinh hoạt hàng ngày khoảng 5m3/ngày đêm.
- Phục vụ sản xuất: Trong khai thác sử dụng nước để dập bụi khi khoan, nước
tưới đường dập bụi khoảng 20m3/ngày
b. Nguồn cung cấp nước
- Trong khu vực mỏ có bố trí 1 giếng khoan, toàn bộ lượng nước sử dụng cho
sinh hoạt và nước cho sản xuất (tưới đường, chống bụi) đều lấy từ giếng khoan.
Hiện nay nhà máy đã đầu tư xây dựng một hệ thống đường ống cấp nước cho
khu văn phòng xưởng mỏ. Nguồn nước được lấy từ trạm bơm 55 đặt tại giếng khoan
qua máy bơm chuyển tiếp lưu lượng (20-30)m3/h, áp lực (50-60)m nước dẫn theo đường
ống D100 để đáp ứng nhu cầu sử dụng nước cho khu văn phòng xưởng mỏ.
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cơ sở

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị


TT Tên thiết bị chủ yếu Đơn vị Số lượng

1 Máy khoan TL có d = 105-155mm máy 03
2 Máy khoan chạy điện
3 Búa khoan con cầm tay máy 01
4 Máy nén khí
5 Máy xúc dung tích gàu E = 5,0-5,7m3 cái 1
6 Ơtơ tải trọng 27-36T
7 Xe gạt công suất 200-240CV máy 2
8 Xe gạt công suất 400-410CV
máy 3

xe 15

xe 1

xe 1

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của
Mỏ đá vôi Yên Duyên - Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn,

thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

9 Xe chỉ huy sản xuất xe 1

10 Xe tải thùng phục vụ 7-15T xe 1


Chủ cơ sở cam kết tất cả những máy móc, thiết bị sử dụng của công ty đều

không thuộc trong danh mục cấm sử dụng.

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Đặc điểm địa chất cơng trình
* Các hiện tượng địa chất động lực:

Mỏ đá vôi Yên Duyên nằm trong dải đá vơi trùng điêp từ Đồng Giao đến Nga
Sơn có vách dựng đứng, hiện tượng đá lở không thấy xảy ra trong khu mỏ. Đặc điểm
khe nứt và hang hốc cáctơ phát triển mạnh theo 2 hướng là Đơng bắc 40÷500 và Đơng
Nam 1350 gần vng góc với nhau, mật độ khe nứt trên mặt lớn, trong q trình thi cơng
ở độ cao +20m có gặp các hang động khe nứt, cáctơ sau: lò xuyên I tuyến XXXVIII gặp
hang cáctơ cách cửa lị 109÷112m, hang có chiều dài phát triển trùng với phương của
nham thạch (320÷3300 chiều dài 22m, chiều dài biến đổi từ 1,50÷5m) chỗ lị cắt qua
rộng 4m. Chiếu cao cửa hang 4÷5 m, tồn hang được lấp đầy bởi đất sét, cát và cát hạt
vôi, kết cấu yếu, rời rạc, kém ổn định. Ở lò xuyên II tuyến XLI gặp hang từ
102,50÷106,50m chỗ lị đi qua rộng 3,80m chiều dài hang có xu hướng phát triển theo
hướng 310÷3200, hang được lấp đầy đất sét mịn, dẻo màu vàng và cát hạt nhỏ, kết cấu
rời rạc kém ổn định do đó cả 2 lị khi đi qua khe nứt đều được chống chèn bằng gỗ có
đường kính 150÷200mm.

* Tính chất cơ lý của đá:

Mỏ đá vơi n Dun được thăm dị từ tuyến XXV đến tuyến XXLIII chủ yếu
là đá vôi dạng khối hiếm khi gặp dạng lớp, đá có màu trắng đục đến xám trắng, cấu tạo
khối và dạng dải, kiến trúc hạt nhỏ đến trung bình, cứng giịn. Theo độ cao từ dưới lên
trên tính chất cơ lí ổn định có vài chỉ tiêu biến động trong khoảng hẹp như kháng nén,
dung trọng


Qua kết quả thí nghiệm thì mức độ bền vững của đá vơi n Dun càng xuống
thấp (sâu) có phần tăng lên, thể hiện ở chỉ tiêu kháng nén như sau: Cường độ kháng nén
trung bình ở độ cao > +120m là 1018kg/cm2 nhưng ở độ cao +18÷-120 m thì cường độ
kháng nén trung bình tăng lên 1152kg/cm2.

Bảng 1.5. Tính chất cơ lý mỏ đá vôi Yên Duyên

Các chỉ tiêu Số mẫu Giá trị Hệ số biến độ ghi Khoảng tin cậy

tính tb đổi % lệch

Độ ẩm w % 20 0,064 43,28 0,013 0,064±0,013

Dung trọng g/cm3 75 2,668 0,30 0,005 2,668±0,005

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần xi măng Bỉm Sơn 18


×