Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án “Đầu tư xây dựng kinh doanh cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Sóc”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 112 trang )



CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
VĨNH PHÚC

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của dự án
“Đầu tư xây dựng kinh doanh cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp

Đồng Sóc”

Vĩnh Phúc, năm 2023
1


MỤC LỤC
MỤC LỤC 3
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................8
CHƯƠNG 1.THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................9
1.1. Thông tin về chủ dự án:............................................................................................9
1.2. Thông tin về dự án:...................................................................................................9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ..................................11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư .................................................................................11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..................................................................15
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..................................................................................16
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án ...............................................................................................22


1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho dự án ............................22
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ................................................................22
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................22
CHƯƠNG 2.SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................23
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................23
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................24
2.2.1. Đánh giá tác động đến chế độ thủy văn môi trường tiếp nhận nước thải............24
2.2.2. Đánh giá khả năng chịu tải của mơi trường.........................................................24
CHƯƠNG 3.KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................................25
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................25
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................25
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải: ...................................................................................28
3.1.3.1. Mơ tả từng cơng trình xử lý nước thải..............................................................32
3.1.3.2. Thuyết minh q trình vận hành hệ thống XLNTT..........................................75
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (nếu có) .................................................81
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...........................82

3

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................83
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có).................................85
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................85
3.6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................85
3.6.2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường ................................89
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................95
3.8. Biện pháp BVMT đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước

thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có) .............................................................................96
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (nếu có) ..................................................................................96
CHƯƠNG 4.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............100
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................100
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải (nếu có) ...................................102
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)............................102
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại (nếu có) ..................................................................................................................103
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xuất (nếu có)...............................................................................103
CHƯƠNG 5.KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

104
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: .................104
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ..........................................................104
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ..............................................................................................................104
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ). .........................105
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ......................................................105
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .......107
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............................................108
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................109

4

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Cơ cấu sử dụng đất của CCN Đồng Sóc.......................................................11

Bảng 1.2: Bảng tổng hợp diện tích đất quy hoạch mới được bàn giao .........................12
Bảng 1.3: Ngành nghề được phép thu hút đầu tư vào CCN Đồng Sóc .........................13
Bảng 1.4: Thống kê các hạng mục cơng trình đã hồn thành tại dự án ........................17
Bảng 1.5: Danh sách các doanh nghiệp hiện hữu thuộc diện tích đất cơng nghiệp đã được
UBND tỉnh Vĩnh Phúc cho thuê đất ..............................................................................19
Bảng 1.6: Danh sách các doanh nghiệp đã được thu hút đầu tư vào CCN Đồng Sóc thuộc
diện tích đất cơng nghiệp mới .......................................................................................20
Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng hóa chất trong xử lý nước thải của dự án theo định mức thiết
kế ...................................................................................................................................22
Bảng 3.1: Khối lượng tuyến cống thoát nước mưa đã xây dựng thuộc CCN Đồng Sóc
....................................................................................................................................... 26
Bảng 3.2: Tọa độ các điểm xả nước nước của CCN Đồng Sóc ....................................28
Bảng 3.3: Khối lượng đường ống thu gom nước thải đã xây dựng của CCN Đồng Sóc
....................................................................................................................................... 29
Bảng 3.4: Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào của Trạm XLNT tập trung CCN
Đồng Sóc .......................................................................................................................33
Bảng 3.5: Bảng tính tốn khối lượng bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý nước thải của
CCN Đồng Sóc ..............................................................................................................48
Bảng 3.6: Thơng số kỹ thuật các bể xử lý công suất 2.950 m3/ngày đêm.....................50
Bảng 3.7: Danh mục máy móc thiết bị được lắp đặt tại TXLNT cơng suất 2.950 m3/ngày
đêm ................................................................................................................................51
Bảng 3.8: Danh mục hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành của Trạm XLNT tập
trung CCN Đồng Sóc cơng suất 2.950 m3/ngày đêm ....................................................69
Bảng 3.9: Thống kê phụ tải Trạm XLNTT CCN Đồng Sóc .........................................69
Bảng 3.10: Thơng số kỹ thuật của Trạm quan trắc tự động, liên tục nước thải sau xử lý
....................................................................................................................................... 72
Bảng 3.11: Nguồn phát sinh bụi trong giai đoạn hoạt động của dự án và biện pháp giảm
thiểu ...............................................................................................................................81
Bảng 3.12: Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh82
Bảng 3.13: Danh sách chất thải nguy hại phát sinh và khối lượng phát sinh (dự kiến) 83

Bảng 3.14: Danh mục thiết bị phịng thí nghiệm tại Trạm XLNTTT CCN Đồng Sóc .87
Bảng 3.15: Các kịch bản sự cố và phương án phòng ngừa, khắc phục.........................91
Bảng 4.1: Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu vào và nước thải sau xử lý của Trạm

5

XLNT tập trung CCN Đồng Sóc .................................................................................100
Bảng 5.1: Chương trình quan trắc, giám sát chất lượng nước thải CCN Đồng Sóc ...106
Bảng 5.2: Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ...................................108

6

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể hiện trạng CCN Đồng Sóc ..............................................15
Hình 1.2: Một số hình ảnh về tuyến đường nội bộ trong CCN .....................................18
Hình 1.3: Hình ảnh một số cơng ty thuộc diện tích đất cơng nghiệp mới.....................21
Hình 3.1: Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của CCN Đồng Sóc ..................25
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa CCN Đồng Sóc ..........................................26
Hình 3.3: Hình ảnh về mương thoát nước mưa và cửa xả nước mưa ...........................26
Hình 3.4: Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của CCN Đồng Sóc ..................27
Hình 3.5: Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải của CCN Đồng Sóc ...................28
Hình 3.6: Sơ đồ thu gom và thốt nước thải CCN Đồng Sóc .......................................30
Hình 3.7: Sơ đồ vị trí xả nước thải ra nguồn tiếp nhận .................................................31
Hình 3.8: Cơng trình cửa xả đã xây dựng .....................................................................32
Hình 3.9: Sơ đồ thu gom và quy trình cơng nghệ xử lý nước thải cơng suất 2.950 m3/ngày
đêm ................................................................................................................................35
Hình 3.10: Máng thu rác từ lược rác tinh và Bể gom nước thải đầu vào ......................36
Hình 3.11: Bể tách mỡ, tách cát và Bể điều hịa ...........................................................37
Hình 3.12: Cụm bể xử lý hóa lý ....................................................................................39
Hình 3.13: Bể hiếu khi và Bể lắng sinh học ..................................................................42

Hình 3.14: Bể khử trùng và Mương quan trắc ..............................................................42
Hình 3.15: Hồ sự cố CCN Đồng Sóc ............................................................................43
Hình 3.16: Bể chứa bùn hóa lý và Bể chứa bùn sinh học .............................................44
Hình 3.17: Khu vực đặt các bồn hóa chất .....................................................................44
Hình 3.18: Khu vực nhà đặt máy ép bùn và kho chứa bùn thải ....................................45
Hình 3.19: Tủ điều khiển trung tâm ..............................................................................45
Hình 3.20: Hiệu suất xử lý của Trạm XLNT tập trung CCN Đồng Sóc cơng suất 2.950
m3/ngày đêm ..................................................................................................................47
Hình 3.21: Hình ảnh Trạm quan trắc tự động, liên tục nước thải sau xử lý đã được lắp
đặt ..................................................................................................................................71
Hình 3.22: Kho chứa chất thải nguy hại........................................................................84
Hình 3.23: Hình ảnh đường ống nước thải từ hố gom về hồ sự cố và từ hồ sự cố lên bể
điều hòa..........................................................................................................................89

7

BOD5 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BQL : Nhu cầu oxy sinh học ở nhiệt độ 200C trong 5 ngày
BTNMT : Ban Quản lý
BVMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
COD : Bảo vệ môi trường
CTR : Nhu cầu oxy hoá học
CTRSH : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM : Chất thải nguy hại
CCN : Đánh giá tác động môi trường
NĐ-CP : Cụm công nghiệp
ngđ : Nghị định – Chính phủ
PCCC : ngày đêm
QCĐP : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn địa phương
QCXD : Quy chuẩn Việt Nam
TNHH : Quy chuẩn xây dựng
XLNT : Trách nhiệm hữu hạn
VHTN : Xử lý nước thải
: Vận hành thử nghiệm

8

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Thông tin về chủ dự án:

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc.

Địa chỉ văn phòng: Phố An Định, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Lê Ngọc Mỹ

Chức vụ: Giám đốc.

Điện thoại: 0243.7852.348;

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101315944 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 02 tháng 12 năm 2002, cấp thay đổi lần 14 ngày 18
tháng 4 năm 2022.

1.2. Thông tin về dự án:


- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Sóc.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Vũ Di, xã Vân Xuân và thị trấn Tứ Trung,
huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Phạm vi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mơi trường bao gồm tồn bộ các hạng mục
cơng trình bảo vệ mơi trường và các nguồn phát sinh chất thải thuộc phạm vi dự án.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng:

+ Thông báo số 96/TB-SXD-HT ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Sở Xây dựng
tỉnh Vĩnh Phúc về kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở “Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Cụm công nghiệp Đồng Sóc”.

+ Thơng báo số 225/TB-SXD-CCGĐXD ngày 13 tháng 06 năm 2022 của Sở Xây
dựng tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng cơng trình trạm xử lý nước thải tập trung công suất 2.950 m3/ngày đêm
của Cụm công nghiệp Đồng Sóc

- Các thủ tục môi trường đã thực hiện:

+ Quyết định số 1508/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc” tại xã Vũ Di, xã Vân
Xuân và thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Công văn số 4070/TCMT-TĐ ngày 09/11/2022 của Tổng cục môi trường, Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục môi trường của Dự án “Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN Đồng Sóc”.


- Các hồ sơ pháp lý khác của dự án:

+ Quyết định giao đất:

++ Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc giao đất (đợt 1) thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng CCN Đồng Sóc, huyện

9

Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

++ Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc giao đất (đợt 2) thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng CCN Đồng Sóc, huyện
Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.

++ Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc giao đất (đợt 3) và đính chính nội dung Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày
12/3/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất (đợt 2) thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng CCN Đồng Sóc, huyện Vĩnh Tường.

++ Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng CCN Đồng Sóc, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc.

++ Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc giao đất cho Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc thực hiện dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng CCN Đồng Sóc.

++ Hợp đồng thuê đất số 3274/HĐTĐ ngày 26/8/2019 giữa UBND tỉnh Vĩnh
Phúc và Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc.


++ Hợp đồng thuê đất số 3363/HĐTĐ ngày 22/4/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh
Phúc và Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc.

++ Hợp đồng thuê đất số 3438/HĐTĐ ngày 23/3/2021 giữa UBND tỉnh Vĩnh
Phúc và Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc.

++ Hợp đồng thuê đất số 3506/HĐTĐ ngày 04/10/2022 giữa UBND tỉnh Vĩnh
Phúc và Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc.

++ Hợp đồng thuê đất 3558/HĐTĐ ngày 02 tháng 8 năm 2023 giữa UBND tỉnh
Vĩnh Phúc và Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc.

+ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2018 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ trương đầu tư Cụm cơng nghiệp Đồng Sóc,
huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (quyết định thành lập CCN Đồng Sóc và giao Cơng
ty TNHH Đầu tư Thương mại Vĩnh Phúc làm chủ đầu tư).

+ Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 Cụm cơng nghiệp
Đồng Sóc tại xã Vũ Di, xã Vân Xuân và thị trấn Tứ Trung, huyện Vĩnh Tường. Diện
tích đất lập quy hoạch là 74,894 ha.

+ Giấy chứng nhận số 22/TD-PCCC ngày 25/01/2019 của Phịng Cảnh sát
PCCC&CNCH – Cơng an tỉnh Vĩnh Phúc cấp chứng nhận thẩm duyệt thiết kế PCCC
cho hạng mục hạ tầng kỹ thuạt CCN Đồng Sóc.

+ Văn bản số 17/TD-PCCC&CNCH của Phịng Cảnh sát PCCC&CNCH – Cơng
an tỉnh Vĩnh Phúc cấp chứng nhận thẩm duyệt thiết kế PCCC cho hạng mục hạ tầng kỹ
thuạt CCN Đồng Sóc.


+Văn bản số:64/PCCC-CTPC Phịng Cảnh sát PCCC&CNCH – Cơng an tỉnh

10

Vĩnh Phúc cấp cho Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Vĩnh Phúc ngày 10 tháng 5
năm 2022.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Dự án nhóm B (dự án hạ tầng cụm công nghiệp).

- Dự án có tiêu chí về mơi trường thuộc nhóm II theo quy định tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, mục số 5.

- Thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường:

Căn cứ mục a khoản 1 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường, dự án đã được Bộ
Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, do vậy thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường là Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

 Phạm vi, diện tích

CCN Đồng Sóc có tổng diện tích theo phê duyệt quy hoạch và Báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã được phê duyệt là 74,8942 ha, thuộc địa phận các xã: Xã Vũ Di,
xã Vân Xuân và thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc. Ranh giới như

sau:

- Phía Bắc giáp đường giao thơng hiện hữu và đất nơng nghiệp;

- Phía Nam giáp kênh 9 và giáp đất nông nghiệp thị trấn Tứ Trưng;

- Phía Đơng giáp đất nơng nghiệp xã Vân Xuân;

- Phía Tây giáp giáp QL2C mới và QL2C cũ.

 Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

- Loại hình: Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm cơng nghiệp.

- Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500 số 3113/QĐ-UBND ngày
14/12/2018, quy mơ diện tích CCN Đồng Sóc là 74,8942 ha, trong đó đất cơng nghiệp
đã cấp (diện tích đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc cho các doanh nghiệp thuê đất từ trước
khi thành lập CCN Đồng Sóc) là 100.217 m2; diện tích quy hoạch CCN mới là 648.725
m2. Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất của CCN Đồng Sóc như sau:

Bảng 1.1: Cơ cấu sử dụng đất của CCN Đồng Sóc

TT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

I Đất công nghiệp 599.015 79,98

1 Đất công nghiệp quy hoạch mới 498.798 66,60

2 Đất công nghiệp đã cấp 100.217 13,38


II Đất cơng trình hành chính, dịch vụ 7.494 1,00

11

III Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 7.540 1,01

IV Đất cây xanh 74.896 10,00

V Đất giao thông 59.997 8,01

Tổng diện tích cụm cơng nghiệp Đồng Sóc 748.942 100,00

Căn cứ các Quyết định giao đất của UBND tỉnh Vĩnh Phúc tại các Quyết định số:
1040/QĐ-UBND ngày 16/4/2019, 510/QĐ-UBND ngày 12/3/2020, 2506/QĐ-UBND
ngày 08/10/2020, 2869/QĐ-UBND ngày 14/10/2021, 1340/QĐ-UBND ngày 20/6/2023,
Chủ đầu tư được bàn giao đủ diện tích đất quy hoạch mới là 648.725 m2. Cụ thể như
sau:

Bảng 1.2: Bảng tổng hợp diện tích đất quy hoạch mới được bàn giao

TT Mục đích sử Đợt 1 Diện tích (m2) Đợt 5 Tổng
dụng đất Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4

1 Đất sản xuất 328.979,2 50.262,9 1.320,8 111.946 6.291,1 498.728
công nghiệp

2 Đất xây dựng 5.087,0 2.407,0 7.494,0
các cơng trình
hành chính,
dịch vụ


3 Đất xây dựng 400,1 7.140,0 7.540,1
cơng trình đầu
mối hạ tầng kỹ
thuật

4 Đất giao thông 23.246,2 14.405,0 1.172,1 21.313,6 60.136,9

5 Đất cây xanh 38.072,2 14.859,4 470,5 21.362,1 74.764,2

6 Đất kênh thủy 16.136,1 310,0 7.504,9 23.951,0
lợi hoàn trả
(giao chủ đầu
tư xây dựng hạ
tầng, sau khi
xây dựng xong
bàn giao cho
địa phương
quản lý theo
quy định)

Diện tích đất được bàn giao sau khi trừ đi “Đất kênh mương thủy lợi hoàn trả”:
648.725 m2.

12

- Các ngành nghề được phép thu hút đầu tư vào CCN Đồng Sóc:

Căn cứ nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án được phê duyệt
tại Quyết định 1508/QĐ-BTNMT ngày 18/6/2019 và Quyết định số 1231/QĐ-UBND

ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư CCN
Đồng Sóc, các ngành nghề được thu hút đầu tư vào CCN Đồng Sóc bao gồm:

+ Cơ khí: Sản xuất gia cơng, chế tạo máy móc cơng cụ.

+ Điện tử, tin học: Sản xuất các thiết bị điện tử, tin học cho thiết bị di động và
các sản phẩm điện tử khác.

+ Chế biến gỗ, sản xuất gỗ: Sản xuất chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ.

+ Sản xuất vật liệu xây dựng: Sản xuất các thiết bị, nguyên, vật liệu phục vụ
ngành xây dựng.

+ Sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng.

+ Sản xuất sữa bột.

+ Sản xuất hàng may mặc.

+ Sản xuất phân bón NPK.

+ Công nghiệp hỗ trợ: Xử lý nước thải phát sinh của các doanh nghiệp trong CCN.

+ Hỗn hợp, đa ngành.

Sau khi chủ động rà soát danh mục ngành nghề được quy định tại Quyết định
27/2018/QĐ-TTG ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống
ngành nghề kinh tế Việt Nam, Chủ đầu tư đã rà soát và bổ sung mã các ngành nghề được
phép thu hút vào CCN Đồng Sóc như sau:


Bảng 1.3: Ngành nghề được phép thu hút đầu tư vào CCN Đồng Sóc

Ngành nghề thu hút đầu Ngành nghề thu hút đầu tư theo Mã ngành
TT tư theo Báo cáo ĐTM phê mã ngành kinh tế Việt Nam kinh tế Việt
duyệt Nam

1 Cơ khí: Sản xuất gia cơng, Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc C 25
chế tạo máy móc cơng cụ sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa C 28
được phân vào đâu
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác C 32

2 Điện tử, tin học: Sản xuất Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi C 26

các thiết bị điện tử, tin học tính và sản phẩm quang học

cho thiết bị di động và các

sản phẩm điện tử khác

3 Chế biến gỗ, sản xuất gỗ: Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ C 16

Sản xuất chế biến gỗ và các gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn,

sản phẩm từ gỗ ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ

và vật liệu tết bện

13


Ngành nghề thu hút đầu Ngành nghề thu hút đầu tư theo Mã ngành
TT tư theo Báo cáo ĐTM phê mã ngành kinh tế Việt Nam kinh tế Việt
duyệt Nam

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế C 31

4 Sản xuất vật liệu xây dựng: Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi C 23

Sản xuất các thiết bị, kim loại khác

nguyên, vật liệu phục vụ

ngành xây dựng.

5 Sản xuất thuốc, thực phẩm Sản xuất thuốc, hóa dược và dược C 21

chức năng liệu

Sản xuất thực phẩm khác chưa được C 1079

phân vào đâu

6 Sản xuất sữa bột Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa C 105

7 Sản xuất hàng may mặc Dệt (không bao gồm công đoạn C 13 (không

nhuộm) bao gồm C

1313)


Sản xuất trang phục C 14

8 Sản xuất phân bón NPK Sản xuất hố chất cơ bản, phân bón C 201

và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và

cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

9 Công nghiệp hỗ trợ: Xử lý Thoát nước và xử lý nước thải E 37

nước thải phát sinh của các

doanh nghiệp trong CCN.

10 Hỗn hợp, đa ngành Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên D 352

liệu khí bằng đường ống

Sản xuất các sản phẩm hóa chất khác C 202 (trừ

(trừ sản xuất thuốc trừ sâu và sản C2022)

phẩm hóa chất khác dùng trong nơng

nghiệp)

Sản xuất sản phẩm từ cao su và C 222

plastic


Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì C 1702

từ giấy và bìa

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy C1709

và bìa chưa được phân vào đâu

14

Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể hiện trạng CCN Đồng Sóc
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Với đặc thù là dự án kinh doanh kết cấu hạ tầng CCN, vì vậy cơng nghệ sản xuất
của Dự án liên quan đến quá trình quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng CCN. Trong q trình
vận hành dự án, Chủ dự án đóng vai trò đơn vị đầu tư và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật,
việc đầu tư xây dựng các nhà máy, xí nghiệp theo quy hoạch được phê duyệt do các nhà

15

đầu tư thứ cấp thực hiện theo các dự án riêng trên cơ sở thỏa thuận với Chủ dự án theo
hình thức hợp đồng thuê lại đất và dịch vụ hạ tầng kỹ thuật. Quy chế quản lý hoạt động
đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp được mô tả, bao gồm:
a. Quản lý hoạt động đấu nối hạ tầng kỹ thuật

- Đấu nối hệ thống thu gom và thoát nước thải: Hoạt động đấu nối hệ thống thu
gom nước thải của các nhà đầu tư thứ cấp vào CCN tuân thủ theo quy chế quản lý chung
và quản lý của chủ dự án về đấu nối hạ tầng. Yêu cầu về quản lý chất lượng nước thải
từ các nhà máy xí nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý tập trung của KCN,
bao gồm:


+ Đối với nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt từ các nhà máy trong CCN
được thu gom và xử lý tách loại dầu mỡ, xử lý sơ bộ tại bể tự hoại 3 ngăn (hoặc nhà máy
XLNT của doanh nghiêp) trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của CCN.

+ Đối với nước thải sản xuất công nghiệp: Các nhà máy xí nghiệp trong CCN
đảm bảo thu gom và xử lý nước thải công nghiệp tại nhà máy XLNT của doanh nghiêp
đáp ứng Tiêu chuẩn đấu nối với hệ thống nước thải của Cụm công nghiệp.

- Thu gom rác thải và vệ sinh mơi trường: Các nhà máy trong CCN có trách nhiệm
tự thu gom, quản lý và hợp đồng với đơn vị có năng lực xử lý theo qui định.
b. Hoạt động bảo trì, bảo dưỡng cơng trình hạ tầng kỹ thuật

- Trong giai đoạn vận hành dự án bao gồm việc vận hành hệ thống giao thông và
hạ tầng kỹ thuật của dự án do Chủ dự án thực hiện theo quy định của nhà nước, cụ thể:

+ Hoạt động của hệ thống giao thơng: Việc tn thủ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
đường giao thông được thực hiện thường xuyên theo quy định hiện hành về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

+ Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh mơi trường: Duy trì vận hành hệ thống cấp
thốt nước và vệ sinh mơi trường, đảm bảo khả năng vận hành tối đa công suất thiết kế
các hạng mục này. Cơng tác bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa được thực hiện thường
xuyên trong suốt quá trình vận hành dự án.

- Ngoài ra, dự án thực hiện đầy đủ những vấn đề môi trường liên quan đến sự cố,
rủi ro trong vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư


Sản phẩm của dự án là hệ thống hạ tầng kỹ thuật của CCN và các doanh nghiệp
được thu hút đầu tư vào CCN.
a. Về hệ thống hạ tầng kỹ thuật

Chủ đầu tư đã giải phóng mặt bằng, hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự
án, bao gồm các hạng mục sau:

16

Bảng 1.4: Thống kê các hạng mục cơng trình đã hồn thành tại dự án

TT Hạng mục Khối lượng đã Đơn Khối lượng thực tế

được phê duyệt vị đã hoàn thiện

I Đất công nghiệp cũ 100.217 m2 Không thuộc phạm
vi thực hiện của
CĐT

II Đất quy hoạch mới

1 San nền 648.725 m2 Đã hồn thiện 100%

2 Đất giao thơng 60.136,9 m2 Đã hoàn thiện 100%

3 Mạng lưới đường ống 5.603 m Đã hoàn thiện 100%
cấp nước

4 Mạng lưới đường ống thu 2.802,9 m Đã hoàn thiện 100%
gom, thoát nước thải


5 Mạng lưới đường ống thu 4.358,8 m Đã hồn thiện 100%
gom, thốt nước mưa

6 Hệ thống XLNT Công suất là 2.295 Đã xây dựng hoàn
m3/ngày đêm thiện Trạm XLNTTT

công suất 2.950
m3/ngày đêm

17

Hình 1.2: Một số hình ảnh về tuyến đường nội bộ trong CCN
b. Về các doanh nghiệp đã thu hút đầu tư vào CCN

Tại thời điểm lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường, CCN đã có 5 doanh
nghiệp hiện hữu đang hoạt động ở phần đất công nghiêp cũ 100.217 m2 du UBNd tỉnh
Vĩnh Phúc cho thuê đất. Đồng thời, Chủ đầu tư đã thu hút được 11 doanh nghiệp đầu tư
vào đất công nghiệp mới với diện tích là 32,1 ha (đạt tỉ lệ lấp đầy tính trên diện tích đất
cơng nghiệp là trên 70%).

18


×