Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ ..................................................................4
Chƣơng I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..............................................5
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ ............................................................................................5
1.2. Tên dự án đầu tƣ ...................................................................................................5
1.3. Quy mô và sản phẩm của dự án đầu tƣ ................................................................6
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ..........................................................................6
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư...........................................................8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .........................................................................18
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của dự án đầu tƣ.......................................................................................23
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất của dự án đầu tư ....23
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án đầu tư............................................24
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ..................................................25
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................27
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng.............................................................................27
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng............27
Chƣơng III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................................................................29
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải..................29
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................................29
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................31
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................33
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng .......................74
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại.....................................75
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
3.5. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................................77
3.6. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành........................................................................77
3.7. Biện pháp bảo vệ môi trƣờng đối với nguồn nƣớc cơng trình thủy lợi khi có
hoạt động xả nƣớc thải vào cơng trình thủy lợi.........................................................86
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM .................................86
Chƣơng IV.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG......................93
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải ....................................................93
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................94
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ........................................94
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải......................................................95
Chƣơng V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .............97
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của dự án..........97
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................97
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................97
5.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...........................98
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...............................................98
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải ...................................98
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm...........................................99
Chƣơng VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..............................................100
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu oxy sinh hoá
BVMT
COD : Bảo vệ môi trƣờng
ĐTM
PCCC : Nhu cầu oxy hố học
TCVN
QCVN : Đánh giá tác động mơi trƣờng
TNHH
UBND : Phòng cháy chữa cháy
KCN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Quy chuẩn Việt Nam
: Trách nhiệm hữu hạn
: Ủy ban nhân dân
: Khu công nghiệp
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm khép góc của Dự án ............................................................6
Bảng 1. 2. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án trƣớc và sau khi điều chỉnh...........................7
Bảng 1. 3. Danh sách các nhà đầu tƣ thứ cấp đã đầu tƣ vào KCN Cẩm Khê ...............11
Bảng 1. 4. Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi điều chỉnh .......................................................20
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong xử lý nƣớc thải của Dự án........................23
Bảng 3. 1. Chiều dài từng tuyến thoát nƣớc mƣa của Dự án ........................................29
Bảng 3. 2. Tọa độ vị trí các điểm thoát nƣớc mƣa của Dự án.......................................30
Bảng 3. 3. Chiều dài từng tuyến thoát nƣớc thải của Dự án .........................................32
Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật các bể xử lý của module xử lý nƣớc thải số 1 (công suất
5.000m3/ngày đêm) hiện có của Dự án..........................................................................42
Bảng 3. 5. Các loại máy móc, thiết bị lắp đặt trong module xử lý nƣớc thải số 1 (cơng
suất 5.000m3/ngày đêm) hiện có của Dự án ..................................................................46
Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật của trạm quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục...............64
Bảng 3. 7. Danh mục hóa chất và chế phẩm sinh học sử dụng trong quá trình vận hành
module xử lý nƣớc thải số 1 ..........................................................................................67
Bảng 3. 8. Nguyên lý hoạt động của thiết bị .................................................................71
Bảng 3. 9. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh từ Dự án.........................................76
Bảng 3. 10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM.........................87
Bảng 3. 11. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án trƣớc và sau khi điều chỉnh.......................92
Hình 1. 1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của Khu cơng nghiệp .......................................23
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc mƣa của Dự án ..................................................31
Hình 3. 2. Một số cửa xả nƣớc mƣa của Dự án ra mƣơng thoát nƣớc bao quanh Khu
cơng nghiệp....................................................................................................................31
Hình 3. 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải của Dự án ....................................33
Hình 3. 4. Mƣơng thốt nƣớc bao quanh KCN .............................................................33
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐỨC ANH
- Địa chỉ trụ sở chính: Cụm cơng nghiệp Hợp Hải, xã Kinh Kệ, huyện Lâm
Thao, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
- Điện thoại: 0945.393.656
- Thông tin về ngƣời đại diện theo pháp luật:
+ Họ và tên: Nguyễn Đức Anh Giới tính: Nam
+ Chức danh: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc
+ Sinh ngày: 10/9/1983 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
+ Giấy chứng minh nhân dân số: 145161089; Ngày cấp: 26/4/2010; Nơi cấp:
Công an tỉnh Hƣng Yên.
+ Địa chỉ thƣờng trú: Phố Thứa, xã Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hƣng Yên, Việt
Nam.
+ Địa chỉ liên lạc: Số nhà 99, đƣờng Trần Phú, phƣờng Dữu Lâu, thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp:
2600668466, do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Phú Thọ
cấp đăng ký lần đầu ngày 26/02/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 23/4/2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ, mã số dự án: 4565125607 do Ban quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ cấp lần đầu ngày 01/11/2017, chứng nhận thay đổi
lần thứ nhất ngày 17/5/2021.
1.2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án đầu tƣ: Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công
nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: Nằm trên địa bàn các xã Thanh Nga, Sai
Nga, Sơn Nga và xã Xƣơng Thịnh (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện Cẩm Khê, tỉnh
Phú Thọ.
- Đơn vị thẩm tra thiết kế xây dựng: Công ty Cổ phần tƣ vấn và giám sát xây
dựng.
- Cơ quan cấp Giấy phép xây dựng: Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của
Dự án đầu tƣ: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Quyết định số
1771/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng về việc phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”, thực hiện tại các
xã Thanh Nga, Sai Nga, Sơn Nga, Xƣơng Thịnh, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ cơng): Tổng vốn đầu tƣ của Dự án (theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ thay
đổi lần thứ nhất ngày 17/5/2021, mã số dự án: 4565125607) là: 2.477.900.000.000
đồng (Hai nghìn bốn trăm bảy mươi bảy tỷ, chín trăm triệu đồng Việt Nam), là Dự án
nhóm A theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ công (Quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 8 Luật Đầu tƣ công).
1.3. Quy mô và sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1. Quy mơ của dự án đầu tư
* Diện tích đất thực hiện dự án:
Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công
nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, tỷ lệ 1/2000; Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tƣ, mã số dự án: 4565125607 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Phú
Thọ cấp, chứng nhận lần đầu ngày 01/11/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
17/5/2021 và Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án Đầu tƣ xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt tại Quyết định số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018, theo đó tổng diện tích đất sử dụng dự kiến là 450 ha, có phạm vi ranh
giới nhƣ sau:
- Phía Bắc giáp đƣờng cao tốc Hà Nội – Lào Cai;
- Phía Nam giáp khu vực đồi và dân cƣ hiện trạng;
- Phía Đơng giáp đƣờng huyện 24, khu vực dân cƣ ven quốc lộ 32C;
- Phía Tây giáp dãy núi Chị.
Tọa độ các điểm khép góc của Dự án nhƣ sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm khép góc của Dự án
TT Hệ tọa độ (VN-2000, kinh tuyến trục 105o7’, múi chiếu 3o)
X (m) Y (m)
1 2371498.3507 538426.0671
2 2370687.7419 539105.9517
3 2370470.8216 538854.2271
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
4 2370470.8216 537024.9896
5 2370123.1816 537024.9896
6 2370123.1816 535965.3219
7 2371082.1263 535406.0042
8 2371987.0696 535406.0042
9 2372312.5353 535539.7566
10 2372161.9761 535824.2321
11 2371960.0502 536121.7965
12 2371605.5969 537041.8285
13 2371547.5874 537709.7630
14 2371547.3074 537903.3466
1 2371498.3507 538426.0671
[Nguồn: Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ]
Dự án đƣợc phân kỳ đầu tƣ nhƣ sau:
- Giai đoạn 1: 60 ha;
- Giai đoạn 2: 60 ha;
- Giai đoạn 3: 130 ha;
- Giai đoạn 4: 200 ha;
Hiện tại, Dự án hoàn thiện việc giải phóng mặt bằng cho 322ha, trong đó diện
tích đã chuyển đổi mục đích sử dụng, giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất là 139,5628ha.
* Cơ cấu sử dụng đất của Dự án:
Cơ cấu sử dụng đất của Dự án trƣớc và sau khi điều chỉnh đƣợc trình bày trong
Bảng dƣới đây:
Bảng 1. 2. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án trƣớc và sau khi điều chỉnh
Theo QH đƣợc Theo QH điều Tăng (+)
TT Loại đất Ký duyệt(1) chỉnh(2) Giảm (-)
hiệu Diện tích Tỷ lệ Diện tích Tỷ lệ (ha)
(ha) (%) (ha) (%)
1 Đất xây dựng nhà máy và kho tàng 328,27 72,95 323,37 71,86 -4,9
1.1 Nhà máy
1.2 Kho tàng CN 324,31 72,07 319,5 71 -4,81
2 Đất công trình hành chính, dịch vụ
3 Đất cây xanh, mặt nƣớc KT 3,96 0,88 3,87 0,86 -0,09
4 Đất các khu kỹ thuật
5 Đất giao thông CC 7,84 1,74 8,54 1,9 +0,7
Tổng - 57,27 12,72 63,74 14,16 +6,47
HT 11,32 2,52 4,55 1,01 -6,77
- 45,3 10,07 49,8 11,07 +4,5
450 100 450 100
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Ghi chú:
(1): Theo Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công
nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, tỷ lệ 1/2000 và theo nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ đã đƣợc UBND
tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 1771/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2018.
(2): Theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công
nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, tỷ lệ 1/2000.
* Phạm vi của báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường:
Trong phạm vi báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trƣờng này, Chủ dự án đề
xuất cấp phép cho phần diện tích 139,5628ha của giai đoạn 1, 2 và một phần diện tích
của giai đoạn 3. Phần diện tích cịn lại của Dự án sẽ đƣợc xin cấp phép sau khi xây
dựng hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật theo đúng quy định.
Đối với HTXL nƣớc thải tập trung của KCN: Chủ Dự án đề xuất cấp phép cho
module 1 công suất 5.000m3/ngày đêm của HTXL nƣớc thải tập trung cơng suất có
tổng cơng suất là 20.000m3/ngày đêm. 03 module xử lý nƣớc thải còn lại sẽ đƣợc xin
cấp phép sau khi xây dựng hồn thiện.
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Cẩm Khê,
huyện Cẩm Khê, tỷ lệ 1/2000 và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của
Dự án Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cẩm Khê,
huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt tại
Quyết định số 1771/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2018, theo đó Khu cơng nghiệp Cẩm Khê
đƣợc quy hoạch là khu công nghiệp đa ngành, công nghệ tiên tiến, sản phẩm có năng
cạnh tranh trên thị trƣờng nội địa và xuất khẩu, dự kiến 06 ngành sản xuất tổng hợp
bao gồm:
- Cơng nghiệp cơ khí lắp ráp cơng – nông nghiệp;
- Công nghiệp vật liệu xây dựng;
- Công nghiệp điện tử, tiêu dùng cao cấp;
- Công nghiệp lắp ráp chế tạo ô tô, máy xây dựng;
- Công nghiệp thiết bị dệt may và dệt may cao cấp; da giầy;
- Cơng nghiệp cơ khí sản xuất và chế biến nông – lâm nghiệp.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công
nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, tỷ lệ 1/2000, theo đó tính chất khu
cơng nghiệp thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Tuy nhiên, sau khi chủ động rà soát danh mục ngành nghề đƣợc quy định tại
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tƣớng Chính phủ ban hành
hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam, Chủ đầu tƣ đã cụ thể hóa các ngành nghề đƣợc
phép thu hút vào KCN Cẩm Khê trên cơ sở các ngành nghề đã đƣợc phê duyệt, đồng
thời bổ sung thêm một số ngành nghề thu hút đầu tƣ vào Khu công nghiệp, cụ thể nhƣ
sau:
Bảng 1. 3. Danh mục ngành nghề thu hút đầu tƣ vào Khu công nghiệp Cẩm Khê
TT Ngành nghề thu hút đầu tƣ Mã ngành nghề* Ghi chú
10, 11 -
Chế biến nông sản, lâm sản, thực phẩm, 13, 14 -
1 15 -
16 -
đồ uống.
Không bao gồm sản
2 Dệt, may, sản xuất trang phục. xuất bột giấy
-
Sản xuất da và các sản phẩm có liên
3 Không bao gồm sản
xuất vũ khí và đạn
quan; sản xuất giầy, dép.
dƣợc
4 Sản xuất các sản phẩm từ gỗ.
5 Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy. 17
6 In ấn và dịch vụ liên quan đến in. 18
Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa 20
21
7 22
chất. 23
8 Sản xuất thuốc, hóa dƣợc và dƣợc liệu. 24; 25
9 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic.
26
Sản xuất các sản phẩm từ khoáng phi kim 27
10 28
loại; Sản xuất vật liệu xây dựng. 29, 30
Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim
11 loại, gia cơng cơ khí, xử lý và tráng phủ 31
kim loại.
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và
12
sản phẩm quang học.
13 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện.
Sản xuất máy móc, thiết bị; Sản xuất các
14
linh kiện, chi tiết cơ khí chính xác.
Sản xuất, lắp ráp ô tơ và xe có động cơ
khác, sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ
15
trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác;
Sản xuất phƣơng tiện vận tải.
16 Sản xuất giƣờng, tủ, bàn ghế.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Không bao gồm mã
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao; Sản 321 - Sản xuất đồ
17 xuất đồ chơi, thiết bị, đồ dùng học tập;
32 kim hoàn, đồ giả kim
Sản xuất hàng tiêu dùng.
hoàn và các chi tiết
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
18 liên quan
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác. 82 -
19 Hoạt động chuyên môn, khoa học và 72, 74 -
công nghệ.
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
20 động liên quan trực tiếp đến mua bán 46, 47 -
hàng hóa; Bán bn và bán lẻ.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng
21 đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc 68 -
đi thuê và hoạt động cho thuê nhà xƣởng
dƣ thừa không sử dụng hết.
22 Hoạt động y tế. 86
Ghi chú:
* : Theo Quyết định số 27/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Hiện tại, KCN Cẩm Khê đã thu hút đƣợc 23 dự án thứ cấp vào đầu tƣ, danh
sách các nhà đầu tƣ và loại hình sản xuất kinh doanh của các dự án thứ cấp đƣợc trình
bày cụ thể trong bảng dƣới đây:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Bảng 1. 4. Danh sách các nhà đầu tƣ thứ cấp đã đầu tƣ vào KCN Cẩm Khê
TT Nhà đầu tƣ Quốc Diện tích Loại hình sản xuất, Tình Hồ sơ môi trƣờng đã đƣợc cấp Yêu cầu về xử lý nƣớc thải
gia thuê đất kinh doanh trạng
Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
Công ty TNHH thời Trung (m2) Sản xuất và kinh doanh Đang hoạt phê duyệt ĐTM tại Quyết định 40:2011/BTNMT, cột A
1 trang Raindrop Việt Quốc 20.332,6 may mặc (thuộc ngành động (Từ số 2209/QĐ-UBND ngày trƣớc khi thải ra mƣơng thoát
nghề “công nghiệp thiết bị 06/9/2019. nƣớc chung của khu vực.
Nam 12.000 dệt may và dệt may cao tháng
cấp” được phép thu hút đầu 02/2020) Đã đƣợc UBND huyện Cẩm Khê Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
Công ty TNHH Hàn 48.600 tư vào KCN Cẩm Khê theo xác nhận đăng ký kế hoạch bảo 14:2008/BTNMT, cột B trƣớc
2 Cosmo Quốc QĐ số 1771/QĐ-BTNMT Đang hoạt vệ môi trƣờng tại Giấy xác nhận khi thải ra mƣơng thoát nƣớc
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài động (Từ số 1867/XNMT-UBND ngày chung của KCN.
Development nguyên và Môi trường) 12/12/2019.
Sản xuất Panel PU, EPS tháng Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
3 Công ty TNHH Hàn (thuộc ngành nghề “công 04/2020) Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ 14:2008/BTNMT, cột A và
UJU Vina Quốc nghiệp vật liệu xây dựng” phê duyệt báo cáo ĐTM tại QCVN 40:2011/BTNMT, cột
được phép thu hút đầu tư Đang hoạt Quyết định số 490/QĐ-UBND A trƣớc khi thải ra mƣơng
vào KCN Cẩm Khê theo động (Từ ngày 08/3/2019. thoát nƣớc chung của KCN
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT trong trƣờng hợp KCN Cẩm
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài tháng
nguyên và Môi trường) 09/2019)
Sản xuất viên nén gỗ,
dăm gỗ, mùn cƣa (thuộc
ngành nghề “chế biến
nông-lâm nghiệp” được
phép thu hút đầu tư vào
KCN Cẩm Khê theo QĐ số
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
1771/QĐ-BTNMT ngày Khê chƣa có HTXL nƣớc thải
04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường) tập trung; cột B trong trƣờng
Sản xuất các sản phẩm từ hợp KCN Cẩm Khê đã hoàn
Plastic (thuộc ngành nghề
“tiêu dùng cao cấp” được thiện đấu nối vào HTXL
phép thu hút đầu tư vào nƣớc thải tập trung của KCN
KCN Cẩm Khê theo QĐ số
Cẩm Khê.
1771/QĐ-BTNMT ngày
04/6/2018 của Bộ Tài Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
nguyên và Môi trường)
40:2011/BTNMT, cột B trƣớc
Gia công sợi
Polypropylene và dây khi đấu nối vào HTXL nƣớc
thừng (thuộc ngành nghề
“tiêu dùng cao cấp” được Đang hoạt Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ thải tập trung của KCN Cẩm
phép thu hút đầu tư vào động (Từ phê duyệt báo cáo ĐTM tại
4 Công ty TNHH Hàn KCN Cẩm Khê theo QĐ số Quyết định số 275/QĐ-UBND Khê hoặc đạt QCVN
Leeho Vina Quốc 1771/QĐ-BTNMT ngày tháng ngày 12/02/2019.
19.987,6 04/6/2018 của Bộ Tài 07/2019) 14:2008/BTNMT, cột A
5 CÔNG TY TNHH Hàn nguyên và Môi trường) Đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi
Shin Sung Vina Quốc 29.869 Sản xuất khóa cửa, tay Đang hoạt trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp Giấy trƣớc khi thải ra mƣơng thoát
Trung 43.337,5 động (Từ phép môi trƣờng số 10/GPMT-
6 Công ty TNHH TNMT ngày 04/10/2022. nƣớc chung của KCN trong
tháng
12/2019) trƣờng hợp KCN Cẩm Khê
Đang hoạt chƣa có HTXL nƣớc thải tập
trung.
Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A và
QCVN 13-
MT:2015/BTNMT, cột A
trƣớc khi thải ra mƣơng thoát
nƣớc chung của KCN Cẩm
Khê.
Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Dyramic Hardware Quốc nắm cửa, hộp thƣ, bản lề động (Từ phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A,
Việt Nam cửa (thuộc ngành nghề tháng Quyết định số 2003/QĐ-UBND Kq=0,9, Kf=1,1 trƣớc khi thải
ngày 12/8/2019 và đƣợc Sở Tài ra hệ thống thoát nƣớc thải
“cơng nghiệp cơ khí” được 12/2019) nguyên và Môi trƣờng tỉnh Phú chung của KCN Cẩm Khê.
phép thu hút đầu tư vào Thọ cấp Giấy phép môi trƣờng
Đang hoạt số 05/GPMT-TNMT ngày
KCN Cẩm Khê theo QĐ số động (Từ 23/03/2023.
1771/QĐ-BTNMT ngày
7 CÔNG TY TNHH Hàn 04/6/2018 của Bộ Tài tháng Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
Hwa Sung Vina Quốc nguyên và Môi trường) 02/2023) phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
Lắp ráp và sản xuất các Quyết định số 3033/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra mƣơng thoát
linh kiện điện tử (thuộc Chƣa xây ngày 25/11/2019. nƣớc chung của khu vực.
ngành nghề “công nghiệp dựng
Công ty TNHH tự 10.000
điện tử” được phép thu hút Đang hoạt
8 động hóa và cơ khí Việt 13.500 đầu tư vào KCN Cẩm Khê Chƣa có hồ sơ mơi trƣờng -
chính xác Việt Nam 10.000
theo QĐ số 1771/QĐ-
Long BTNMT ngày 04/6/2018
của Bộ Tài nguyên và Môi
9 Công ty TNHH Hàn Đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
trường)
Sản xuất, lắp ráp thiết bị
tự động hóa và cơ khí
chính xác (thuộc ngành
nghề “cơng nghiệp cơ khí”
được phép thu hút đầu tư
vào KCN Cẩm Khê theo
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Sản xuất gia vị thực
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
Samhwa Việt Nam Quốc phẩm (thuộc ngành nghề động (Từ trƣờng tỉnh Phú Thọ xác nhận 40:2011/BTNMT, cột A
“tiêu dùng cao cấp” được tháng đăng ký Kế hoạch BVMT tại trƣớc khi thải ra hệ thống
CÔNG TY TNHH Trung phép thu hút đầu tư vào Giấy xác nhận số 1941/XN- thoát nƣớc chung của KCN.
10 Majestic Fashion Quốc KCN Cẩm Khê theo QĐ số 10/2021)
1771/QĐ-BTNMT ngày TNMT ngày 23/7/2021.
Inc. HaNoi Hàn Đang hoạt
Quốc 51.130,3 04/6/2018 của Bộ Tài động (Từ Đã đƣợc UBND huyện Cẩm Khê Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
11 Công ty TNHH 6.350 nguyên và Môi trường) xác nhận đăng ký kế hoạch bảo 14:2008/BTNMT, cột B trƣớc
PTP Vina Sản xuất áo cƣới, lễ phục tháng vệ môi trƣờng tại Giấy xác nhận khi thải ra mƣơng thoát nƣớc
các loại, và các sản phẩm 04/2020) số 1972/XNMT-UBND ngày chung của KCN.
may mặc và thủ công liên 27/12/2019.
quan đến lễ phục (thuộc Đang xây
ngành nghề “dệt may cao dựng Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
cấp” được phép thu hút đầu phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
tư vào KCN Cẩm Khê theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra hệ thống
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT ngày 15/10/2020. thoát nƣớc chung của KCN
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài trong trƣờng hợp KCN Cẩm
nguyên và Môi trường) Khê chƣa có HTXL nƣớc thải
tập trung; cột B trong trƣờng
Sản xuất hạt nhựa màu hợp KCN Cẩm Khê đã hoàn
cao cấp (thuộc ngành nghề thiện đấu nối vào HTXL
“tiêu dùng cao cấp” được nƣớc thải tập trung của KCN
phép thu hút đầu tư vào
KCN Cẩm Khê theo QĐ số
1771/QĐ-BTNMT ngày
04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
12 Công ty TNHH JSF Hàn 18.269,7 Dự án nhà máy sản xuất Đang hoạt Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Cẩm Khê.
34.604,7 hạt nhựa cao cấp (thuộc động (Từ phê duyệt báo cáo ĐTM tại Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
12.367,5 ngành nghề “tiêu dùng cao Quyết định số 1598/QĐ-UBND 14:2008/BTNMT, cột A
30.000 cấp” được phép thu hút đầu tháng ngày 22/7/2020 trƣớc khi thải ra hệ thống
tư vào KCN Cẩm Khê theo 11/2020) thoát nƣớc chung của KCN.
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
Korea Vina Quốc ngày 04/6/2018 của Bộ Tài Đang hoạt
nguyên và Môi trường) động (Từ
CÔNG TY TNHH Trung Lắp ráp và sản xuất các Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
13 Điện tử Jin Xinfeng Quốc linh kiện điện tử (thuộc tháng phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
ngành nghề “công nghiệp 10/2020) Quyết định số 1386/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra hệ thống
Việt Nam điện tử” được phép thu hút ngày 30/6/2020 thoát nƣớc chung của KCN.
đầu tư vào KCN Cẩm Khê Đang hoạt
CÔNG TY TNHH Hàn động (Từ Đã đƣợc UBND huyện Cẩm Khê Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
14 JS Automotive Quốc theo QĐ số 1771/QĐ- xác nhận đăng ký kế hoạch bảo 14:2008/BTNMT, cột B trƣớc
BTNMT ngày 04/6/2018 tháng vệ môi trƣờng tại Giấy xác nhận khi thải ra mƣơng thoát nƣớc
Vina của Bộ Tài nguyên và Môi 10/2020) số 231/XNMT-UBND ngày chung của KCN.
24/02/2020.
trường) Đang xây
15 Công ty TNHH Trung Sản xuất phụ tùng xe hơi Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
(thuộc ngành nghề “công
nghiệp lắp ráp chế tạo ô
tô” được phép thu hút đầu
tư vào KCN Cẩm Khê theo
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Thực hiện dự án sản xuất
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
công nghiệp Quốc ngũ kim (thuộc ngành dựng phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
Drillmaco nghề “công nghiệp cơ khí”
Trung được phép thu hút đầu tư Đang xây Quyết định số 2720/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra hệ thống
Công ty TNHH Quốc dựng
16 phát triển Kim vào KCN Cẩm Khê theo ngày 23/10/2021. thoát nƣớc chung của KCN.
Trung QĐ số 1771/QĐ-BTNMT Đang xây
Thịnh Quốc 20.000 ngày 04/6/2018 của Bộ Tài dựng Đang triển khai làm hồ sơ môi -
Việt 158.928 nguyên và Môi trường) trƣờng
Công ty TNHH Nam 50.020 Nhà máy sản xuất Ngũ Chƣa xây
17 công nghệ Twinsel Kim (thuộc ngành nghề dựng Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
“cơng nghiệp cơ khí sản phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
(Việt Nam) xuất” được phép thu hút Quyết định số 2334/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra hệ thống
đầu tư vào KCN Cẩm Khê ngày 16/9/2021 và cấp Giấy thoát nƣớc thải chung của
Công ty TNHH phép môi trƣờng số 81/GPMT- KCN Cẩm Khê.
18 thức ăn chăn nuôi theo QĐ số 1771/QĐ- UBND ngày 01/11/2022
BTNMT ngày 04/6/2018
Hòa Phát Phú Thọ của Bộ Tài nguyên và Môi Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
phê duyệt báo cáo ĐTM tại 40:2011/BTNMT, cột A
trường) Quyết định số 60/QĐ-UBND trƣớc khi thải ra hệ thống
Nhà máy sản xuất đèn
chiếu sáng (thuộc ngành
nghề “công nghiệp điện tử”
được phép thu hút đầu tư
vào KCN Cẩm Khê theo
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Sản xuất thức ăn chăn
nuôi (thuộc ngành nghề
“chế biến nông – lâm
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
nghiệp” được phép thu hút ngày 11/01/2022. thoát nƣớc chung của KCN.
đầu tư vào KCN Cẩm Khê
19 Công ty cổ phần gỗ Việt 258.466 Đang xây Đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
MDF Mekong Nam 49.490,5 theo QĐ số 1771/QĐ- dựng trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp Giấy 40:2011/BTNMT, cột A
16.000 BTNMT ngày 04/6/2018 phép môi trƣờng số 07/GPMT- trƣớc khi thải ra hệ thống thu
Công ty TNHH Trung của Bộ Tài nguyên và Môi Đang hoạt TNMT ngày 12/7/2022. gom nƣớc thải chung của
20 Sunrise công Quốc động (Từ KCN.
trường)
nghiệp Việt Nam Việt Nhà máy sản xuất gỗ tháng Đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
Nam MDF (thuộc ngành nghề 02/2023) 40:2011/BTNMT, cột A
21 Công ty TNHH “chế biến nông – lâm cấp Giấy phép môi trƣờng số trƣớc khi thải ra hệ thống
VNIC Phú Thọ nghiệp” được phép thu hút Đang xây thoát nƣớc chung của KCN.
đầu tư vào KCN Cẩm Khê dựng 77/GPMT-UBND ngày
theo QĐ số 1771/QĐ-
BTNMT ngày 04/6/2018 27/10/2022.
của Bộ Tài nguyên và Môi
Đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
trường) trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp Giấy 40:2011/BTNMT, cột A
Nhà máy dệt may (thuộc phép môi trƣờng số 04/GPMT- trƣớc khi thải ra hệ thống thu
ngành nghề “dệt may cao TNMT ngày 31/5/2022 gom nƣớc thải chung của
cấp” được phép thu hút đầu KCN.
tư vào KCN Cẩm Khê theo
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Kinh doanh nhà xƣởng
cho thuê (phù hợp với các
ngành nghề được phép thu
hút đầu tư vào KCN Cẩm
Khê theo QĐ số 1771/QĐ-
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ”
CÔNG TY TNHH Trung 54.926 BTNMT ngày 04/6/2018 Đang xây Đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi Xử lý nƣớc thải đạt QCVN
22 Vật liệu mỹ thuật Quốc 134.213 của Bộ Tài nguyên và Môi dựng trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp Giấy 40:2011/BTNMT, cột A
phép môi trƣờng số 01/GPMT- trƣớc khi thải ra hệ thống thu
Langer (Việt Nam) Trung trường) Đang xây TNMT ngày 06/01/2023. gom nƣớc thải chung của
Quốc Khung tranh (thuộc ngành dựng KCN.
CÔNG TY TNHH nghề “chế biến nông – lâm
23 VIETNAM nghiệp” được phép thu hút Đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi Xử lý nƣớc thải đạt yêu cầu
đầu tư vào KCN Cẩm Khê trƣờng phê duyệt báo cáo ĐTM nƣớc thải đầu vào của KCN
Sunergy Cell tại Quyết định số 198/QĐ- Cẩm Khê.
theo QĐ số 1771/QĐ- BTNMT ngày 09/02/2023.
BTNMT ngày 04/6/2018
của Bộ Tài nguyên và Môi [Nguồn: Công ty Cổ phần xây dựng Đức Anh]
trường)
Nghiên cứu, Sản xuất,
Kinh doanh Dự án Cell
và Mô-đun năng lƣợng
mặt trời (thuộc ngành nghề
“công nghiệp điện tử”
được phép thu hút đầu tư
vào KCN Cẩm Khê theo
QĐ số 1771/QĐ-BTNMT
ngày 04/6/2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Hiện tại, nƣớc thải phát sinh từ các doanh nghiệp thứ cấp trong KCN do các doanh nghiệp này tự chịu trách nhiệm xử lý và chịu
trách nhiệm về chất lƣợng nƣớc thải đầu ra đảm bảo theo đúng hồ sơ môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt của mỗi doanh nghiệp. Nƣớc thải sau
xử lý từ các doanh nghiệp thứ cấp hiện đang đƣợc thải ra hệ thống thoát nƣớc mƣa của KCN Cẩm Khê, sau đó thải ra kênh thốt nƣớc bao
quanh KCN.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Đức Anh 18