‘ CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
ở : _ . INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION
— ẵ www.itd.vn
: ; Ma chứng khoán: ITD :
BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
TỪ NGÀY 01/07/2021 ĐẾN NGÀY 30/09/2021
Signature Not Verified (ONG NGHE TIEN PHONG
Ky boi: CONG TY CO PHAN
Ky ngay: 29/10/2021 13:27:14)
CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG HOP NHAT
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 Don vi tinh: VND
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT So dau năm
499.610.342.419
Quý 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
41.680.571.665
BANG CAN DOI KE TOAN 22.880.571.665
18.800.000.000
(Dang day đú) 74.014.000.000
Tai ngay 30/09/2021
74.014.000.000
CHi TIEU Maso Thuyét Số cuối kỳ 290.381.590.588
296.509.125.001
A - TÀI SẮN NGẮN HẠN 100 minh 438.246.399.835
V.01 80.245.075.702 20.980.276.421
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.02 69.645.075.702
1. Tiền 111 V.03 10.598.190.890
112 10.600.000.000 (37.706.001.724)
2. Cac khoan tuong duong tién V.04 83.951.022.398
V.05 59.324.000.000 94.998.598.766
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - (11.047.576.368)
121 -
1. Chứng khoán kinh doanh 9.583.157.768
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh (*) 122 59.324.000.000 3.641.538.929
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 179.099.440.651 5.897.080.838
187.43 1.609.606
III. Các khoản phái thu ngắn hạn 130 44.538.001
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 18.987.480.419
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 -
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn; 134 2.000.000.000
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 8.440.719.393
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
(37.760.368.767)
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 -
IV. Hàng tồn kho 140 107.043.626.300
1. Hàng tồn kho . 141 118.196.581.206
149
2. Dự phòng giảm giá hàng ton kho (*) (11.152.954.906)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 12.534.257.182
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 3.485.478.353
2.Thuế GTGT được khấu trừ 152 8.957.781.591
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 90.997.238
-
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 -
VI. Tài sẵn được phân loại chờ thanh lý 160 -
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiệp theo)
CHÍ TIÊUNYNADAUNUR=WN= Thuyét Số cuối kỳ Sô đâu năm
minh 91.134.921.139 93.734.572.413
B- TÀI SẢN DÀI HẠN /39 ooSÀ 5.881.858.000
200 5.827.118.000
Các khoản phải thu dài hạn 210 V.06 10.000.000 15.000.000
. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
. Trả trước cho người bán dài hạn 212 5.871.858.000 5.812.118.000
213 58.469.448.234 59.295.501.942
. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 214 42.286.863.041 42.748.151.912
215 83.120.931.236 82.284.570.754
. Phải thu nội bộ dài hạn 216 (40.834.068.195) (39.536.418.842)
. Phải thu về cho vay dài hạn 219
. Phải thu dài hạn khác 220 16.182.585.193 16.547.350.030
. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*) 221 V.07 25.375.830.146 25.260.570.146
222 (9.193.244.953) (8.713.220.116)
Il. Tài sản cố định 223 16.539.111.271
1. Tài sản cố định hữu hình 224 61.995.371.535 17.880.712.625
225 (45.456.260.264) 62.032.214.938
- Nguyên giá 226 (44.151.502.313)
227 V.08 375.586.910
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 228 375.586.910 42.159.910
2. Tài sản cố định thuê tài chính 229 5.625.100.000 42.159.910
230 V.10 7.367.100.000
- Nguyên giá 231 7.367.100.000
- Giá trị hao mòn lũy ké (*) 232 (1.742.000.000) 7.367.100.000
240
3. Tài sản cố định vơ hình 241 4.243.816.724 3.321.979.936
242 3.919.697.605 2.984.059.326
- Nguyên giá 250
251 324.119.119 337.920.610
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 252
253 529.381.320.974 593.344.914.832
II. Bất động sản đầu tư 254
- Nguyên giá 255
260 V.12
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 261
262
IV. Tài sản dở dang dài hạn 263
1. Chi phi sản xuất, kinh doanh đở dang dài hạn 268
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 269
270
V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
3. Dau tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn (*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phi tra trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác
VII. Lợi thế thương mại
TỎNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
Bảng cân đôi kê toán hợp nhất (tiép theo)
CHÍ TIÊU Số cuối kỳ Số đầu năm
A - NỢ PHÁI TRẢ (300 = 310 + 330) 198.038.558.552 254.518.162.149
I.Nợ ngắn hạn 188.397.820.360 243.327.114.274
V.13 45.066.487.239 54.020.325.422
1. Phải trả người bán ngắn hạn V.13 53.656.306.198 22.452.017.778
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn v.14 3.260.573.336 9.015.065.051
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1.701.260.929 12.525.954.274
V.16 10.166.832.442 8.139.173.617
4. Phải trả người lao động
7.065.225.206 4.228.310.314
5. Chỉ phí phải trả ngắn hạn 20.171.511.994 35.876.000.268
V.1S 28.756.855.487 79.040.102.901
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 13.617.203.169
V.17 14.283.716.048 4.412.961.480
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
4.269.051.481
§. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
9.640.738.192 11.191.047.875
9. Phải trả ngắn hạn khác
V.I8 139.200.000 326.453.550
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 2.926.400.000
2.914.000.000 3.213.089.969
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 2.471.690.450 4.725.104.356
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4.115.847.742
13. Quỹ bình én giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Người mua trả tiền trước dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
§. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9, Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
12. Dự phịng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
CƠNG TY CĨ PHÀN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)
CHỈ TIÊU Thuyết Số cuối kỳ Sô đầu năm
minh
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 331.342.762.422 338.826.752.683
338.826.752.683
I. Vốn chú sở hữu V.19 331.342.762.422 190.647.980.000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 190.647.980.000 190.647.980.000
190.647.980.000
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi (721.880.000) (721.880.000)
2. Thặng dư vốn cổ phần 7.184.228.554
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 7.865.072.719
4. Vốn khác của chủ sở hữu 75.329.427.049 83.349.823.125
5, Cổ phiếu quỹ (*) 63.68638.1ó. 080 48.245.296.441
(8.356.869.031) 35. 104.526.684
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 58.903.006.819 57.685.756.839
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
9, Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
13. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác V a
1. Nguồn kinh phí —
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TONG CONG NGUON VON (440 = 300 + 400) - /SJ
529.381.320.974 593.344.914.832 4AN
NGI
Người lập Kế toán trưởng ị,Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2021 la s
(#vÀ đốc I"
1
}]_——
Phạm Thị Bích Thảo
sung suonygd iqL 3uona ov yg iy wey
ee
—— Fin —— Yo
SuOnA) ULOY ay dg] tọn3N
1Z0Z tteu 0Ị 8ueu cz Ấy8u “qu1JN I
LSI (Orr) (9©) 61A OL (¿) nạrqd o9 uy) trọt 09 tế] 'TZ
IbL'£98' 6S
6S9'/6S'S80'6 61/'I£ES'y0'£ . 3 (168'SL8'y86'6) 79 1ÿOS u13 8uOtb{ 8uọp 09 eo gnyy nes UNYU LOT “OZ
(961'Z10'Sy'6)
y08'€/6'986'£ (1€0°688°8S¢'8) tI6'69y'LS'1 (£c£66y©€) 19 $uI Á1 đuo2 e2 nu nes ưệnu 1ở'T “61
£6y£16¿S1'S 666'/0y 88S
€9yIS'ZL0'8 (ZIELSEPS6'S) 9y/'006'9 (0S8 €01'y/8'8) 09 dgiysu yueop dệuqu ny} nu) nes uệnựu 1ở'T '§]
LLE'886'1Ly b6y'I0'I IZEPIILL I LES'€6'LL6
6ỳI'6S0'6§6'1 II€8/800S'1 6SS° LTS LL8'9 918'€6€1 zs tẺ[ go NŒN.L ệnd) 1d 1© “LT
686 81Z96y'01I (0£'L6S/0t) (S18'£06 0£) ESy€£616 IS
(8/0'608'19y) 6yI't8£601'1 $€8'€66'0y9 (8£'68'168'6) 0S trợ uệ1J NŒN.L ÿn4) ở 112 “91
6¿ £cy 08 €€/'980'11 0£0'Z6961€ Ióy'S6'£It'9
ISE£I9'8S€ y88'0/E061'1 bLE'IEP'861'/ L66 £01'€y9'01 gnu} Sons) UFO} 33 ưệngu 10] Suo LST
L90°8Z0°8S6'01 (9ey'19€'196'€) §6L'L€9'yb/'L
CIL' LOC TEL'EL €60'1Z8 6/£ £1 06 ˆy69'€y0'6l 1/1 018 8y9 SIA 0y 2gj uệnHu LOT “pT
bSI'€b0't8t'L6 66£96y1EI'1ẽ IS 9980 6 ze
S9S VSS TOL 0//yyt`166 LIA I€ opyy ryd 1yD *€]
C80 10S°€86 €8LSVc¿9S 0€
186 46S'yL6 COL OLE SES EE 91A 97 gu đệqu nụ], 'z]
/01'6L9`S66'96 PLO SOCIOLCH SIA SZ queop yury Sugp yoy mM ượn) ưệnu tởT 'T[
¿00ˆ0/yˆ10Sˆ60I v7
ySS'ySI'S6 1T 063'16I'£¿9'1 [II 'épI (6y 9ET cơ dgrysu yueop 4] uenb yyd yD “OT
CET SSH OLLI 66ÿ '010'96/'€ ŒlA — £
C8ESST LIB ve LOT ESL I TIA IZ uẹu tựq ;d r2 “6 #ưi 6e
y8/`8€9'//0'9y €/8'8S/S18'66
Iyy'08y910'9ST /96680'€££C8 CIA l4 193 tọI[ “queop ue1[ Á+ 8uoo 8uox) | 2ÿ IZ] UY ˆ8
S££6I1'ó0'606 0E8'8ÿ8'8E0'CII II Ava 1EỊ Jd 12 :Ọp 8uo4[, -
VIA Ol yuryo rey d i2 *
LIA ZO
quryo rey Sugp woy ny} yueog -
S££611 6060 0C8'8p8'8€C0'€TI VIE Cr 6y 9CT PLS SOL TOL CH VIA I0
Avu WEN na ypip deo Suns ea Suey ueg 9A dos uenyu 167] *
2014) WEN
T707/F0/10 AL uựq BURY UQA ÿIO ˆ
TZ07/60/0€ UP
GNA “Yul ia uo ñA tjp dạo 8uno ÿA 8uệu uợq 9A tren] n uưeo(1 '£
ny} YuLop Ny WEIS UBOYY 98D ˆZ
na ypip deo Suno eA Suey ueq ny} yUBOG '[
3011) MẸN Avu WEN yur gs BIN NFLL THO
„An
TC07/60/0€ UVP T707/L0/10 AL
HNYOđ T£06/60/0£ tệp TZ0Z//0/10 14L OVO OVA
(np yp 3u) _ £Z0c ugu € 8uyt [£ Ấv8u on 19x u12 rại tieu e2 £ £nÒ.
LVHN dOH HNIJHO IY.L OVO Ova
HNDI ĐNỎŒ LÝOH Ị LIA
L ugnd “Sugg uenyyL uel “d ‘ob Sues | 0S : I9 #Ìq
ONOHd NGLL THON DNQO NVHd Q2 AL DNOQO
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quan 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT _ sata SCC a I ETS RAR ERED
Quý 2 của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3năm202 HOP NHAT Don vi tinh: VND
BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE đến cuối kỳ này
Năm trước
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp giấn tiếp)
Từ ngày 01/04/2021 đến 30/09/2021
Mã T Lũy kế từ đầu năm
CHỈ TIÊU số minh Năm nay
I. Lưu chuyến tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 (4.452.077.307) 10.496.218.989
5.196.831.303 5.226.182.576
2. Diéu chinh cho cdc khoan: 02 3.807.510.216 3.905.694.785
1.826.858.941 1.609.423.170
- — Khấu hao tài sản cố định 03
(6.074.570)
- — Các khoản dự phòng
(1.522.654.774)
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các 04 1.622.191.490 s
- khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (531.000.000)
- — Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (1.428.873)
744.753.996
- — Chỉ phí lãi vay 06 110.035.855.851 (1.782.661.060)
(23.197.982.440)
- Các khoản điều chỉnh khác 07 1.495.154.554
(2.771.084.416)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đối 08 (779.577.703) 15.722.401.565 » , \2\
vốn lưu động -
- _ Tăng, giảm các khoản phải thu 09 23.811.068.335 cô
- Tang, giam hàng tồn kho 10 (1.601.044.823) (61.760.761.604)
31.197.652.799 cê
- Tăng, giảm các khoản phải trả 1] (4.48 1.666.148) >Oh
240.202.242
- Tang, gidm chi phi tra truéc 12 = `“ mm f
- "¿ Ea
- _ Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 (128.421.804)
- — Tiền lãi vay đã trả 14 (1.495.154.554)
15 77.820.832. 5]3
- Thué thu nhập doanh nghiệp đã nộp 16 (4.206.828.590)
- Tién thu khac tir hoat động kinh doanh
-
- _ Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh 17 (82.480.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 3.426.100.193
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và 21 (2.051.538.773) (6.486.904.282)
các tài sản dài hạn khác 45.454.545 -
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
22 (22.000.000.000) (36.073.516.992)
các tài sản dài hạn khác 34.690.000.000 32.406.556.407
(1.944.000.000) (7.367.100.000)
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23
- -
đơn vị khác
4. _ Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 1.957.118.596 4.048.929.312
24 10.697.034.368 (13.472.035.555)
đơn vị khác 25
5. Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. _ Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Sé 1 Sang Tao, P. Tan Thuan Déng, Quan 7
BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
Báo cáo lưu chuyên tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
CHỈ TIÊU Ma T Nam nay NÑăm trước
số minh
HI. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
I. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của 31 323.810.000 s
chủ sở hữu
2. _ Tiền chỉ trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại - .
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 32.724.082.237 91.458.075.410
3. Tiền thu từ đi vay 33 (83.007.329.651) (56.688.758.800)
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
5. _ Tiền trả nợ thuê tài chính 35 = -
6. _ Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - (6.777.901.700)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (49.959.437.414) 27.001.414.910
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 38.558.429.467 17.945.479.548
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.01 41.680.571.665 19.039.766.039
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 6.074.570 (112.322)
70 V.01 80.245.075.702 36.985.133.265
at Tiền và tương đương tiền cuối năm
2
i _ TP. ch Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2021 Pt
Người lập Kế toán trưởng Al 4 x lá \ K 4 ,
cố ph» 6 `
"
———l——T Tea) NU
Phạm Thị Bích Thảo
TIEN PHU ý
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ©
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
BẢN THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHỌN LỌC
DAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIEP
Hình thức sở hữu: hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng
và thay đổi lần thứ 28 vào ngày 24 tháng 04 năm 2018 do Sở Kế Hoạch và
Công ty Cố Phần Công Nghệ Tiên Phong giấy phép điều chỉnh.
ký lần đầu vào ngày 20 tháng 01 năm 1999
Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các
- Tổng số công ty con: 9
+ Số lượng công ty con được hợp nhất: 9
- Thông tin của Công ty con được hợp nhất
01/ Công ty Cé phan tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tịa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%
02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tiến
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 88.59%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 88.59%
03/ Công ty TNHH Cơ điện Thạch Anh /SIl
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 69,14%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 69,14% TY
04/ Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Điện Toàn Cầu 1Ah
+ Địa chỉ: Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50,42%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 50.42% \ ĐÀN
05/ Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%
06/ Công ty TNHH Liên Doanh Global Sitem
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 32.15%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%
07/ Céng ty Cé Phan Inno
+ Địa chỉ:Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50.40%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%
08/ Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Toàn Cầu
+ Địa chỉ: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 50.42%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%
09/ Céng ty TNHH MTV Innovative Software Development
+ Dia chi: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%
CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
2. Lĩnh vực kinh doanh:
- Hoạt động chính của Cơng ty : Dịch vụ và thương mại
Ngành nghề kinh doanh: hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. chuyên doanh.
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. các cửa hàng
viễn thơng trong
- Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp. thương mại.
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
- Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
- Đại lý ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới
- Bảo trì các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thông tin học, hệ thống chống sét. Lắp đặt hệ thống cơ điện cơng
trình,hệ thống thơng gid, điều hịa cấp nhiệt, hệ thống thơng, tin liên lạc, hệ thống phịng cháy chữa cháy, hệ thống an
ninh bảo vệ, hệ thống nâng, chuyền. THỊ cơng lắp đặt hệ thống chống ăn mịn kim loại.
- Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chống sét. thiết kế về hệ thốngơ
máy tính, phần cứng, phần mềm, trang web, tích hợp mạng cục bộ.
- Tu van dau tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp.
- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài điện thoại.
- Mua bán thiết bị đào tạo, dạy nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy cơng nghiệp hóa chất, pin, accu và bộ
nạp. Mua bán thiết bị văn phòng, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thống báo cháy, báo trộm, giám sát bán hàng.
- Sản xuất và mua bán phần mềm tin học.
Nhân sự:
- Tổng sô công nhân viên tập đoàn: 247 người.
Il. KY KE TOAN, DON VI TIEN TE SU DUNG TRONG KE TOAN
Ky kế toán:
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiên tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt nam (VNĐ)
II. CHUẢN MỰC VÀ CHÉ ĐỘ KÉ TỐN ÁP DỤNG
Chế độ kế tốn áp dụng:
Cơng ty áp dụng hệ thống kế tốn Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo thơng tư 200/2014/TT/BTC ngày
Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Tổng Giám đốc công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
Hình thức kế tốn áp dụng:
Công ty sử dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHU YEU
Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiên và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn
hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kế từ ngày mua.
Dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiễu rủi ro trong việc chuyển đổi.
Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn
giá trị thuần có thể thực hiện được.
CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
3. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao Tài sản cố định:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp với Quyết định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.
Năm sử dụng
Đối tượng 5-30 năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3 - 6 năm
Máy móc thiết bị 2 - 20 năm
Thiết bị, dụng cụ quản lý 2-8 năm
Tài sản cố định khác 2 năm
Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao Bắt động sản đầu tư
- Nguyên tặc ghi nhan: bât động sản đầu tư được xác định giá trị ban đâu theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản
đầu tư bao gồm cả các chi phi giao dich liên quan trực tiếp ban đầu. các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát
sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chỉ phí này có khả năng chắc chắn làm
cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất
động sản đầu tư hiện tại.
- Phuong phap khấu hao: theo Phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính.
Nam sw dung
Đối tượng
Tram thu phát sóng 5 - 6 năm
Kế tốn các khoản đầu tư tài chính
- Đầu tư thường : theo phương pháp giá gốc
- Các khoản đầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chủ sở hữu
- Đầu tư công ty con: theo phương pháp hợp nhất
Nguyên tắc ghỉ nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chỉ I2 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên
định trước hoặc bán thi chi phi di vay này được vốn hóa.
Nguyên tắc ghi nhận chỉ phí phải trả we
Các khoản chỉ phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa- dịch vụ đã sử “91
dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
Fal
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải tra cơ
Dự phịng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp có cam kết bảo
CƠN!
hành. Các khoản dự phịng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
TIÊN
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ: %
Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm: SE
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cô đông.
- Thang du vén cé phan: chénh lệch phát hành cỗ phiếu cao hơn mệnh giá.
- Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội đồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị.
10. Cả phiếu quỹ Khi cỗ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi
nhận là cỗ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.
11. Cỗ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được cơng bó.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng: doanh thu được ghi nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng và số tiền thu về
được xác định tương đôi chắc chắn. Tại thời điểm ghi nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyển giao phần lớn rủi
ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác định được chỉ phí có liên quan.
Doanh thu hoạt động tài chính: doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà
tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
10
CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sang Tao, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày
cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa
thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghi số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được
ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế
thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm
tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài
chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các
khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
14. Nguyên tắc chuyển đôi ngoại tệ và xử lý chênh lệch tỷ giá
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cudi kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009
11
CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
Vv. THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN HỢP
NHAT
V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối kỳ Số đầu năm
1.822.990.281 975.000.979
a) Tiền mặt 67.822.085.421 21.905.570.686
10.600.000.000
b) Tiền gửi ngân hàng 80.245.075.702 18.800.000.000
41.680.571.665
e) Tiền đang chuyển
d) Các khoản tương đương tiền
Tổng cộng
V.02 Các khoản đầu tư tài chính Số cuối kỳ Số đầu năm
59.324.000.000 74.014.000.000
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 59.324.000.000 74.014.000.000
Ngắn hạn 59.324.000.000 74.014.000.000
- Tiền gửi có kỳ hạn
Dài hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
Tổng cộng
V.03 Phải thu ngắn hạn của khách hàng
Phải thu các khách hàng khác Nam Số cuối kỳ Số đầu năm
12.004.648.468 27.427.973.049
TCT Phát Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Dương 9.125.140.300
68.583.911.135 9.125.140.300
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam Việt Vương 87.175.733.935
Cơng Ty TNHH Thu Phí Tự Động VETC 3.896.814.588 20.454.477.210
4.523.210.036 Ẩ 3 */ Š- hs
Tổng Công Ty Cảng Hàng Không Việt Nam - CTCP 15.904.810.986 3.896.814.588
14.156.196.988 r u
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Băng 4.178.503.179
11.809.994.528 aIANSP
Công ty Cổ phần Thương Mại Dịch Vụ Viễn Thông 7.257.828.339 8.158.150.668
16.336.536.636 7.306.552.000
Công ty CP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 7.257.828.339
3.092.882.671 8.088.584.176
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Hạ Tầng Kỹ Thuật 6.586.251.461
Công ty Cổ Phần Giao Thông Số Việt Nam 42.527.323.268 3.092.882.671
187.431.609.606 23.286.994.153
C«ng ty TNHH Viettel - CHT 58.685.550.935
296.509.125.001
Cơng ty Cổ Phần Viễn Thơng Di động Tồn Cầu
Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Nam
STAR TELECOM CO., LTD
Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao
Công Ty TNHH Hải Linh
Các khách hàng khác
Cộng
V.04 Trả trước cho người bán ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
2.009.462.248 2.009.462.248
Trả trước cho người bản khác 16.978.018.171 4.180.856.258
18.987.480.419 14.789.957.915
Công ty CP Đầu Tư và Xây Lắp Cơng Trình 575 20.980.276.421
Cơng ty Cơ Phần Tập Đồn Đức Tường
Nhà cung cấp khác
Cộng
V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn
a_ Phải thu về cho vay ngắn hạn
b Phải thu về cho vay dài hạn
CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
V.06 Phải thu ngắn hạn/dài hạn khác Ạ Keys Sô đầu năm
6a Phải thu ngắn hạn khác So cudi ky Dự
Phải thu các tổ chức và cá nhân Giá trị phòng
Gia tri Dự phòng 4.018.132.552
khác 2.051.120.222
Tạm ứng nhân viên 4.063.509.293
2.068.303.580 359.349.840
Ký quỹ, ký cược 131.996.125 4.169.588.276
Phải thu cá nhân 10.598.190.890
2.176.910.395
Khác
8.440.719.393
Cộng
6b_ Phải thu dài hạn khác Số cuối kỳ Giá trị So dau năm
Phải thu các tổ chức và cá nhân
khác Gia tri Du phong 5.812.118.000 Dự phòng
Ký quỹ, ký cược
Khác 5.871.858.000
Cộng
5.871.858.000 5.812.118.000
V.07 Hàng tồn kho
Số cuối kỳ ẤSo dau năm À x
a) Hàng mua đang đi trên đường
b) Nguyên liệu, vật liệu Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phịng
c) Cơng cụ, dụng cụ 2.053.186.524 - - -
d) Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang 2.526.918.314 - -
e) Thành phẩm 2.712.234.545
Ð Hàng hóa 82.144.311.292 900.000
g) Hàng gửi đi bán
70.872.756.093
Cộng
31.472.165.076 (11.152.954.906) 21.412.708.128 (11.047.576.368)
118.196.581.206 (11.152.954.906) 94.998.598.766 (11:047.576.368)
V.08 Chỉ phí trả trước ngắn hạn/dài hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
2.949.951.516 3.446.649.967
a Chỉ phí trả trước ngắn hạn
457.403.276 122.336.982
Tiền thuê đất - 18.800.000
53.751.980
Công cụ, dụng cụ 78.123.561 3.641.538.929
Chi phí th văn phịng, nhà xưởng 3.485.478.353
Chi phí khác Số đầu năm
Số cuối kỳ 593.802.098
Cộng 581.846.348 227.073.780
2.253.649.727 2.163.183.448
b Chỉ phí trả trước dài hạn 1.084.201.530 2.984.059.326
Chi phí hội viên cấu lạc bộ golf 3.919.697.605
Chỉ phí sửa chữa
Công cụ, dụng cụ
Cộng
{3
Lo Nee S|
ILT TIT 6¢S 91 t9£09£0€p'€p SES TLE'S66'19 T nếp trọs Suộp 1gq eNd Ie] US LN BID
(L97 611867)
S79'TIL'088°L1 (L97'611°867) ueq suonyqu Á[ queu |,
tÉ[ 0ọ9 129 BID SI£//8'/09'1 tieu 8uo1) Sue],
P98°SLT 197
ELE TOS IST Ph 8€6'bI£ c£0 c9 Uiệu nẸp 0S
uọu1 0E H1) ÿI2)
BIS ugAnsy|
1!) nựp ugs Suộp }ýq 0ựt8 8u], JJ'A
€ỐT'S§S Z(88TI'99lT 69P6'99y'899899'099pp _- To _— †ữL§S06£9%SI 000'0y§'9/ I£0Z/60/0€ tẺ.L -
88€ 8G ycc - - —- "
0E006E/y9J - £9168£Ø091 I£0Z/y0/10 I1 -
CEt'tLLSLL - / =
£S6'tt£Œ€6T'6 61616196 - SỐ IZS'0/PˆtIt'8 MÔ 1Ö] HQ2 j1J p2
LEZ008y —- £IS'£8S'£89 - SIO TESESE ; 1£0£/60/0€ tẺL -
9II'0£££1/'9 €09°LE9°0€0'S weU Suoy ovy tE3J +
106'09'Sb£'T = 0000P8'9/ 17Z0Z/P0/T0 181 -
9yT'0€8'S/€'S£ SPTOTSESOPT 24 An] ugui 001 j4 p2
0000Z§E - 000°0F8°9L 1£0£/60/0€ tẺL -
000096611 -
I060r0/001 - 3u 3uo2 -_ - triệu 8u01) en +
2yI0LE0305E - đuủp msuên) SP(6Ststc
un ugAnb ueg TZOZ/P0/10 FEL -
suds SUT, ẨuI uouI gqJ 1Ep :
: sunp ns Ẩn HAGOSL 018 ugdnsy
2u ugo*ị
qury QA yup Qo UES Te) UNEIS “SULT, OTA
IP0'€98'98£ £ 696'£€S'TS9 08££PI'€Sb'c £€0'/0€ £0?'9 6S/'6L8'61/'£€ I£0£/60/0€ tẺL -
€S0 ETE ELE OD 0y£ //9'c09 LIE 8E} '999'] £I0'S66'916'9 8£ 18} c96'€€ I£0Ø/y0/10 !Ê1 -
ŒLSbỳ69SLb 610Zÿ0ZEU§I £0€6909pSST HHŒ2SL ÐỊ2 1] MQ2 }2U P12
S6[890£f§@0P £0E£1066Œ£ #ySI£S06) TU CC I£0Z/60/0€ !ẺL -
(ySI£s09) - HỘ _— 06'980'0/£ 086 y£1S Ốố ugg Sudnyu ‘s] yueyy, +
08/98'Z08 1 ILE'8Z6'SEI 6S0'€/0'Z68'b CLO VELLILLI 68 109'£8/
£b9'8Ib'0ES'6€ I£6'€80'€91'£ TSS98O'OITL ZS06PE€9Z €I§/9P'€9/PI oey ney +
(U#ØySI£€S$06) - I906P6SZE8p I£0Ø/t0/10 tẺL -
SET TES OZT'ES IL79PS'0S6°7 606'06/'961'I - BO 24 ÁH| uQIM 0014 17 P12
(/6yS1£S09) _ Hs 0/£'IIS'8SS'9 £S0'6b€'y£f9'tZ — 7 I£0£/60/0€ fẺL -
606'6/6'Iy£'I 000'S8/ 81 190'6P6'SZE§p uợq 8uỏnqư “Á[ yueyy, +
HSL'OLS P8778 1/£19/'S9/'£ iq sạn weu Suoy en] +
—_ eA 09 ABW en
TU 7õ 1 I£0Z/P0/10 tẺL -
HHGOSL 018 ugdnsy
, Ái uẹnb ugp ugdnay ‘Tey :
Budo Bug ho Sunp 430L ugausp 3uonyg oes HỘP
qury nny yuip gd ues 1g} WEIS “SUEL, 60'A
GNA -YUul) 1A Uog CCOT WU ¢€ SURI) | ¢ Ág5U 901 193 (u49 rợ) tieu e2 z £nÖ
LYHN dOH HNIHO IV.L OYO OYd
L ueNd “Bugg ueNYL URL “qd ‘OBL Sues | ọS : I9 #Ìq
SNOHd NLL THON DNOO NVHd OO AL DNOO
CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
V.12 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
Tài sân thuế thu nhập hoãn lại đã ghỉ nhận
&So dau nam A x Ghi nhận vào kết Số cuối kỳ
quả kinh doanh
trong nắm
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ 172.518.669
151.600.450
Xây dựng tòa nhà ITD 186.320.160 13.801.491
Trợ cấp mat viéc lam 151.600.450 324.119.119
Khác 337.920.610 13.801.491
Cộng
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị tài sản thuê thu nhập hoãn lại là từ 20%
V.13 Lợi thế thương mại
V.14 Phải trả người bán ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
10.295.658.692
Phải tra các nhà cung cấp khác 34.770.828.547 1.080.916.005
ERICO PRODUCTS AUSTRALIA PTY LTD 45.066.487.239 4.348.800.000
Công ty CP Công Nghiệp Giao Thông Đông Hải 14.984.780.672
ABB PTE.LTD 33.605.828.745
Nhà cung cấp khác 54.020.325.422
Cộng
VAS Người mua trả tiên trước ngăn hạn So cudi ky Sô đầu năm
5.857.637.633
Trả trước của các khách hàng khác Thuận IDICO 5.843.058.236 8.574.631.940
41.955.610.329 5.857.637.633
Công ty CP Đầu tư Phát triển Cường 53.656.306.198
8.019.748.205
Cục Tài Vụ - Quản Trị 22.452.017.778
Céng ty TNHH VNG Data Center
Cac khach hang khac
Cong
V.16 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước K Ao ax ASo dau nima x
Đối tượng Sô cuôi kỳ
+ Thuế GTGT 1.477.429.079 4.449.407.037
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.247.529.146 4.227.876.599
+ Thuế thu nhập cá nhân 235.555.111
60.000 337.721.415
+ Các loại thuế khác 3.260.573.336 60.000
Tổng cộng 9.015.065.051
- Các khoản thuế phải nộp trên báo cáo tài chính là số thuế tạm tính theo số liệu kế toán. khi có kết quả
- Chênh lệch (nếu có) giữa số thuế phải nộp theo số sách kế toán và quyết toán thuế sẽ được điều chỉnh
kiểm tra của cơ quan thuế.
15
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
V.17 Chỉ phí phải trả ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
10.082.161.442
Chỉ phí lãi vay 7.950.175.173
Trích trước chỉ phí cho các dự án 84.671.000 188.998.444
Chi phí phải trả khác 10.166.832.442
8.139.173.617
Cộng
Số cuối kỳ So dau nam
V.18 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn/dài hạn 6.340.664.751 3.898.310.314
a_ Đoanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
724.560.455 330.000.000
Doanh thu chưa thực hiện liên quan dến các tổ chúc và cá nhân khác 7.065.225.206 4.228.310.314
Tiền trả trước về cho thuê trạm phát song dưới 12 tháng
Doanh thu bảo trì
Tổng cộng
b_ Doanh thu chưa thực hién dài hạn
V.19 Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
a Phải trả ngắn hạn khác 687.574.709 144.309.101
323.491.220 323.491.220
+ Báo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp 657.153.447 469.899.897
+ Cổ tức phải trả 17.171.726.617 30.463.600.000
1.331.566.001 4.474.700.050
+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn 20.171.511.994
+ Phải trả khác cho cá nhân 35.876.000.268
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
b Phải trả dài hạn khác Số cuối kỳ So dau nim
Phải trã các tổ chức và cá nhân khác dài hạn 139.200.000 326.453.550
139.200.000 326.453.550
Nhận ký quỹ, ký cược
Tổng cộng
V.20 Vay và nợ ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
26.676.855.487 76.755.102.901
a) Vay ngắn hạn ngân hàng (4) 2.080.000.000
28.756.855.487 2.285.000.000
b)_ Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác (b)
79.040.102.901
Tổng cộng
(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo bằng cổ phiếu, tiền gửi có năm hạn . Các khoản vay này chịu lãi suất
5,5% - 6% một năm
(b) Vay ngắn hạn các cá z nhân khơng có tài sản đảm bảo với lãi suất từ 6% một năm.
16
000'001'9Z6'681 019'Z66 8I 000'001'9Z6'681 019'Z6681 GNA 00001 BI #13 yugu nap nạtúd 09 g9 3L
(000'088'1Z/) (881'Z/) (000'088'16/) (881'£/)
000086: /y9'061 86/9061 000'086'/?9'061 86/'b9061 yury nny Suep ugry 8uou oqd ngtyd go os
000'086'/9'061 86/90'61 000'086/9'06I 86/9061 quey yeyd ep Sugy oud ngiyd go 18] en
GNA dQ Stony 9s GNA dQ suôn[ 0S yuey 1eud ẹp 8uou) oud nạrd o2
13£np eud sônp ưeqd o9 u0A,
uIgu nẸp 9S Ay Tons OS
Ay 3ugD eno yuey yeyd ep va 1QAnp gud o6np ugyd go uA
7H COL THE TEE 618°900°€06°8S 60 L7H 67ESL PSS'8ZCt8I, (00008810/) 000ˆ086ˆ/P9'06T Sugp go AY TONS Np OS
1S0°LSS'06 (87L' Le 9p) LLL'¥06°9€1 z - = uoo 4} 3ugo 903 tệ!) /8u§,[,
000ˆ018'€é£ 000018 €éc - - F s 1ÿOS Wighy 8u
coon - " - oyo Anb ngryd go ugq
(L66°88'S6S) 991A eno Suny quy
(z91'yy8'089) -
_. - ¬ = = e Wgy} e nu nnự os ugYdaenao gs 143
(COO TIS 81) (66 88v S6S) =
6I⁄Z/0S98/ (000'0881£/)
2 mm - - dul Ay SuQD oyo ugyd
(ZIELS€'yS6'S) (£00'11S'8y£'1) ưuaI1) & = o trọqOS WEL 8uot8ưbỢpị02
€89'ZS/'9c8'8€€ °
(800°€€7 911) SLULLO LOL x NHÀ duy 5 000ˆ086'P9'061 Á£u tượu 8uox) £nb ượoq/q9HL
. 61/1ES'b0Y'£ (I£0'688 86€'8) tu weu Suoy ugnyu 107
6€8'9S/'S89'L6 S£I'€£8'6b€'€8 Jgqd ng nẹp £nÒ Uuiýu ñẸp Np oS
dupe Bug }BOS Wy SUOYY toyd ueyd
2 x ™ ¥ ¥
3uọp 02 (21 tỏ'T enys ugnyu Loy mgd go U9.
:ns nựu tieu 8uo1) nụ S nyo uga lop ẨEU] qu[ự YUL
nny 0S 09 0A JZA
GNA “Yun ia uog £Z0£ treu € suu] J€ ẤeSu 2n] 193 quJ9 re) tieu end Z ANH
LVHN dOH HNIHO IV.L OYO Oya
L und “sugg ugny] ue “d ‘obL Sues | 0S : I9 E]Œ
SNOHd NaLL THON DNQO NYHd O2 X.LĐNỌ2
CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BAY TREN BAO CAO KET QUA HOAT DONG
KINH DOANH
VI.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Từ 01/04/2021 Từ 01/04/2020
đến 30/09/2021 đến 30/09/2020
Đối tượng 113.038.848.830 202.094.119.225
116.903.008.414 215.729.245.842
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (3.864.159.584) (13.635.126.617)
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Điều chỉnh giảm doanh thu nội bộ 113.038.848.830 202.094.119.225
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuâần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.2 Doanh thu hoạt động tài chính Tù 01/04/2021 Tw 01/04/2020 (‘722Q9 oeae \
đến 30/09/2021 dén 30/09/2020
Đối tượng 8.952.617.716
1.753.167.524 (7.085.362.334)
+ Doanh thu hoạt động tài chính 1.867.255.382
+ Diều chỉnh giảm doanh thu tài chính nội bộ 1.753.167.524 Từ 01/04/2020
Tổng cộng đến 30/09/2020
Từ 01/04/2021 169.938.782.247
VI.3 Giá vốn hàng bán đến 30/09/2021 (13.922.301.806)
84.880.344.173 156.016.480.441
Đối tượng (1.657.254.216) Tw 01/04/2020
83.223.089.957 dén 30/09/2020
+ Giá vốn của hàng hóa và dịch vụ đã bán Từ 01/04/2021
+ Điều chỉnh giảm giá vốn nội bộ đến 30/09/2021 1.772.746.166
Tổng cộng 3.664.010.499 (2.290.934)
VI.4 Chi phi tai chinh
62.000.000 1.770.455.232
Đối tượng 3.726.010.499
+ Chi phi tai chính
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí tài chính nội bộ
Tổng cộng
VI.5 Chi phi bán hàng Từ 01/04/2021 Từ 01/04/2020
đến 30/09/2021 đến 30/09/2020
Đối tượng 21.731.327.486 22.251.190.243
+ Chi phi bán hàng (599.871.227) (767.147.089)
21.131.456.259 21.484.043.154
+ Điều chỉnh giảm chi phi bán hàng nội bộ Từ 01/04/2021 Từ 01/04/2020
Tổng cộng đến 30/09/2021 đến 30/09/2020
14.032.607.198 15.098.060.502
VI.6 Chỉ phí quản lý doanh nghiệp (1.759.786.103) (1.365.692.789)
12.272.821.095 13.732.367.713
Đối tượng ,
+ Chi phi quan ly doanh nghiệp
+ Điều chỉnh giảm chi phí quản lý nội bộ
Tổng cộng
VI.7 Thu nhập khác Tw 01/04/2021 Từ 01/04/2020
đến 30/09/2021
Đối tượng đến 30/09/2020
1.204.115.380 420.686.531
+ Thu nhập khác (83.744.496) (62.073.180)
+ Điều chỉnh giảm thu nhập khác nội bộ 1.120.370.884 358.613.351
Tong cong Từ 01/04/2021
đến 30/09/2021 Từ 01/04/2020
VI.8 Chi phí khác đến 30/09/2020
11.086.735
Đối tượng 820.422.429 -
` =
820.422.429
+ Chỉ phí khác 11.086.735
+ Điều chỉnh giảm chi phí khác nội bộ
Tổng cộng
18
CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2022
VI.9 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Từ 01/04/2021 Tir 01/04/2020
đến 30/09/2021 dén 30/09/2020
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp (8.358.889.031) 2.986.973.804
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận tính lãi cơ bản/ suy giảm trên cổ phiếu (8.358.889.031) 2.986.973.804
18.992.610 18.992.610
Số lượng trung bình cổ phiếu phổ thông trong năm/năm (440) 157
Lãi cơ bản trên cô phiêu
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC Tw 01/04/2021 Tw 01/04/2020
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thơng tin tài chính khác đến 30/09/2020
đến 30/09/2021
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm kế toán năm 2.165.688.618 2.312.100.000
Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
Thu nhập của Ban Giám đốc trong năm/năm như sau:
Tiền lương và các khoản thu nhập khác
Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan trong năm/năm như sau Từ 01/04/2021 Từ 01/04/2020
Cơng ty cỗ phần kỹ thuật điện Tồn Cau đến 30/09/2021 đến 30/09/2020
Mua hang hoa va dich vu
Ban hang hoa va dich vu 111.364.958 1.206.926.827
Cho Thuê kho, thuê văn phòng
Nhận VSOP 79.420.000
Quỹ phúc lợi chuyển về Công ty mẹ 669.125.489 644.888.687
Nhận cổ tức 83.744.496 62.073.180
» 337.593.000
Phải thu chỉ phí chia sẻ - — 6.246.318.400 169%
Phải trả chi phí chia sẻ
Cong ty cé phan tin hoc Siéu Tinh 56.145.782 55.902.204 ONG
Mua hang hoa va dich vu 750.000 966.000 ) PH
Ban hang hoa va dich vu IG?
388.094.693 \PH
Quỹ phúc lợi chuyển về Công ty mẹ 133.790.000 8.554.170.000
5.904.000
74.000.000
TPH
Cong ty cỗ phan công nghệ tự động Tân Ti Yến 809.677.377 836.753.000
10.919.900
Nhận cổ tức 18.967.185
133.240.000 814.997.362
Quỹ phúc lợi chuyển về Cơng ty mẹ
Cho Th kho, th văn phịng 300.000
Mua hàng hoá và dịch vụ 12.114.900
Phải thu chỉ phí chia sẻ
Phải trả chi phí chia sẻ -
Ban hang hoa va dich vu
Nhận VSOP