CONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG NGHỆ
TY CO PHAN DAU TU PHAT TRIEN CÔNG
DIEN TU - VIEN THONG
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020
( đã được kiêm toán)
|
Signature Not Verified ip TRIEN CONG NGHE BIEN TU -
¬H
Ký bởi: CỘNG TY CO PHAN DAU
VIEN THONG
Ký ngày: 30/3/2021 13:32:21
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Trang
Tòa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
2-4
NỘI DUNG 5-6
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 7-9
Báo cáo Kiểm toán độc lập 10
Báo cáo tài chính riêng đã được kiểm tốn 11-12
Bảng cân đối kế toán riêng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng 13 —50
Báo cáo lưu chuyên tiền tệ riêng
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG
Tòa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng trình bày Báo
cáo của mình và Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2020.
CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông được thành lập và hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu theo số 0101435127 ngày 18 tháng 07 năm 2003 do sở Kế
hạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp và được đăng ký thay đổi lần thứ 24 vào ngày 02 tháng 06 năm
2020.
Vốn điều lệ của công ty là: 509.282.430.000 VND (Năm trăm linh chín tỷ hai trăm tám hai triệu bốn trăm
ba mươi nghìn đồng chăn./.) tương đương 50.928.243 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu. Cổ
phiếu của công ty có mã giao dịch là ELC và được giao dịch tại sàn HOSE.
Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại Tòa nhà Elcom, phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Công ty có các Chi nhánh và Văn phịng đại diện sau :
> Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh tại 162/12 Đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
> Văn phòng đại diện Đà Nẵng tai tang 5, tịa nhà Lighthouse, 1254 Xơ Viết Nghệ Tĩnh,
phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KHÓA SỎ KÉ TỐN
Ban Tổng Giám đốc điều hành Cơng ty khẳng định rằng, khơng có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày
lập Báo cáo tài chính riêng địi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020.
HOI DONG QUAN TRI, BAN TONG GIAM DOC VA BAN KIEM SOAT
z ` oA 2 As ak 2 ° v ` ‹ ` A
Các thành viên của Hội đông Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:rzz`À
Ông Phan Chiến Thắng Chủ tịch HĐQT
Ông Trần Hùng Giang Thành viên
Ơng Ngơ Ngọc Hà Thành viên
Ông Nguyễn Đức Thiện Thành viên
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG
Tòa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Ông Nguyễn Mạnh Hải Thành viên Miễn nhiệm từ ngày 22/04/2020
Ông Nguyễn Trung Kiên Thành viên Bồ nhiệm từ ngày 28/04/2020
Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy Thành viên
Ông Nguyễn Mạnh Hùng Thành viên
Các thành viên Ban Kiêm sốt cơng ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Bà Ngô Kiều Anh Trưởng Ban Kiểm soát
Bà Vũ Thị Ngân Hà Thành viên Ban kiểm sốt
Bà Hồng Thị Phương Thúy Thành viên Ban kiểm soát
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này
bao gồm:
Ông Phan Chiến Thắng Tổng Giám đốc Miễn nhiệm từ ngày 01/05/2020
Ông Phạm Minh Thắng Tổng Giám đốc Bồ nhiệm từ ngày 01/05/2020
Ơng Ngơ Ngọc Hà Phó Tổng Giám đốc
KIEM TỐN VIÊN
Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Công ty Cổ phần Đầu
tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng đã được kiểm tốn bởi Cơng ty TNHH Kiểm toán TTP. Đơn
vị đủ điều kiện kiểm toán cho các công ty đại chúng, công ty đại chúng thuộc lĩnh vực chứng khốn theo
quy định của Bộ tài chính và Ủy ban Chứng khốn Nhà nước.
CƠNG BĨ TRÁCH NHIỆM CUA BAN TONG GIAM DOC DOI VOI BAO CAO TAI CHINH
RIENG
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính riêng phản ánh trung thực,
hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Cơng ty trong
năm. Trong q trình lập Báo cáo tài chính riêng, Ban Tổng Giám đốc Cơng ty cam kết đã tuân thủ các
yêu cầu sau:
- XAy dung và duy trì kiểm sốt nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc và Ban quản trị Công ty xác định là
cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng khơng cịn sai sót trọng yếu
do gian lận hoặc do nhằm lẫn;
- _ Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
- __ Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải cơng bố và giải thích trong Báo cáo tài chính riêng hay khơng:
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG
Toa nha Elcom, Phé Duy Tan, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
- Lập và trình bày các Báo cáo tài chính riêng trên cơ sở tuân thủ các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo
tài chính riêng:
- __ Lập các Báo cáo tài chính riêng dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không
thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các số kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính
của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
riêng tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an
tồn tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận
và các vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Cơng ty tại thời điểm ngày 31/12/2020, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam và tuân thủ các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo
tài chính riêng.
Cam kết khác
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty tuân thủ Nghị định 71/2017/NĐ-CP ngày 06/06/2017 hướng dẫn về
quản trị công ty áp dụng đối với Công ty đại chúng và Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin
theo quy định tại Thông tư 155/2015/TT-BTC ngày 06/10/2015 và Thông tư số 96/2020/TT-BTC, ngày
16/11/2020 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về việc cơng bồ thơng tin trên Thị trường chứng khốn.
hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2021
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Phạm Minh Thắng
if CONG TY TNHH KIỂM TOÁN TTP
TTP AUDITTING LIMITED COMPANY
Số : 208/BCKT/TC BAO CAO KIEM TOÁN ĐỘC LẬP
Vẻ Báo cáo tài chính riêng kết thúc ngày 31/12/2020
của Công ty Cồ phân Đâu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng
Kính gửi: Quý cỗ đông, Hội đồng Quản trị, Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cô phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thơng
Chúng tơi đã kiểm tốn Báo cáo tài chính riêng kèm theo của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ
Điện tử - Viễn thông được lập ngày 26 tháng 03 năm 2021, từ trang 07 đến trang 50, bao gồm: Bảng cân
đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng, Báo cáo lưu
chuyền tiền tệ riêng và Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.
rTrách nhiệm của Ban Tông Giám độceA2Az..£Ẩ
Ban Tổng Giám đốc Cơng ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài
chính riêng của Cơng ty theo Chuẩn mực kế tốn, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định
pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội
bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
riêng khơng có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhằm lẫn.
Trách nhiệm của Kiêm tốn viên
Trách nhiệm của chúng tơi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính riêng dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. ass meus <7 07)
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Cơng ty có cịn sai sót trọng yếu
hay khơng.
Cơng việc kiểm tốn bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu
và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm tốn được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán
viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi
thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm sốt nội bộ của Cơng ty liên quan đến
việc lập và trình bày báo cáo tài chính đã trung thực, hợp lý khơng nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu
quả của kiểm soát nội bộ của Cơng ty. Cơng việc kiểm tốn cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các
chính sách kế tốn được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế tốn của Ban Tổng Giám đốc cũng như
đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tơi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm tốn mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp là
cơ sở ý kiến của chúng tơi.
Địa chỉ: Tầng 12 Tháp Tây, Tòa nhà Hancorp Plaza„Số 72 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội
Add: Floor 12 West Tower, Hancorp Plaza Building, 72 Tran Dang Ninh, Cau Giay, Ha Noi
Tel: (04) 37425 888 - Fax : (04) 37578 666
Website: - *Email:
Y kiên của kiêm toán viên
Theo ý kiến của chúng tơi, Báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông tại
ngày 3l tháng 12 năm 2020, cũng như kết quả kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm tài
chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan về việc lập và trình bày Báo cáo tài chính riêng.
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2021
CƠNG TY TNHH KIEM TỐN TTP
Kiêm toán viên
Pra i Hanh Hoang Thi Khanh Van
SỐ Giây CN ĐKHN Kiêm toản
SO Giấy CN ĐKHN Kiêm toán
số 0371-2018-133-1
56 0726-2018-133-]
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU - VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, Phé Duy Tan, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
BANG CAN DOI KE TOAN RIENG
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020
Mãsố TAISAN Thuyết Số cuối năm Đơn vị tính: VND
minh Số đầu năm
100 TÀI SÁN NGẮN HẠN 1.132.671.468.502
110 3 298.810.864.818 1.013.801.923.854
111 L Tiền và các khoản tương đương tiền 4.a 283.430.864.818 34.142.471.362
1. Tién 28.692.471.362
112 5 15.380.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 5.450.000.000
120 6 21.442.295.740
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 10.432.295.740
121 7 67.295.740
122 1. Chứng khoán kinh doanh - 4.257.295.740
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh 8 -
123 doanh (*) 9 21.375.000.000
130 10 626.148.023.758 6.175.000.000
131 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 536.334.523.529 795.345.757.162
15.a 656.545.391.000
132 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 84.202.893.904
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 93.163.316.093
133 <
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn “
134 -
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn -
135 15.450.000.000
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 19.600.000.000
136 xay dung 29.430.057.759
137 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn (39.269.451.434) 51.672.833.375
139 (25.635.783.306)
140 — 6. Phải thu ngắn hạn khác -
14] 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 185.174.943.486 -
149 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 185.174.943.486 172.896.139.665
150 — 172.896.139.665
151 IV. Hàng tồn kho “
152 1. Hàng tồn kho 1.095.340.700 -
153 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 985.259.925
344.220.030 171.354.688
155 V. Tài sắn ngắn hạn khác 751.120.670 813.905.237
1. Chi phí trả trước ngắn han
2. Thuế GTGT được khấu trừ - 7
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
- :
nước
4, Tài sản ngắn hạn khác
CONG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ - VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nha Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
BANG CAN DOI KE TOAN RIENG
Tai ngay 31 thang 12 nam 2020
(Tiép theo)
Mãsố TAISAN Thuyét Số cuối năm Don vi tinh: VND
minh Số đầu năm
337.279.969.759
200 TAI SAN DAI HAN 349.484.018.276
-
210 I. Cac khoan phai thu dai han - -
211 1. Phải thu dài hạn của khách hàng - -
-
212 2. Trả trước cho người bán dài hạn 63.184.890.934
62.819.264.091 76.793.071.891
220 IL. Tai san cé dinh 187.440.161.908 75.817.006.389
221 1. Tai sản cố định hữu hình 12 (124.620.897.817) 193.923.712.301
293 - Nguyên giá (118.106.705.912)
223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) =
224 2. Tài sản cố định thuê tài chính ‘
-
225 - Nguyén gia -
226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 2
227 3. Tài sản cố định vơ hình 13 365.626.843 -
228 - Nguyên giá 9.344.499.881 976.065.502
229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (8.978.873.038) 9.344.499.881
8.038.288.648 (8.368.434.379)
230 HI. Bất động sản đầu tư 14 10.190.534.149 2.439.124.331
231 - Nguyên giá (2.152.245.501) 2.439.124.331
232 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 246.601.885
:
240 IV. Tai san dé dang dai han 11 246.601.885 341.791.885
242 1. Chi phi xay dung cơ bản dở dang
263.516.651.190 341.791.885
250 V. Đầu tư tài chính dài hạn 4.b
251 1. Đầu tư vào công ty con 62.433.425.000 267.625.435.093
252 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
253 3. Dau tư góp vốn vào đơn vị khác 108.391.740.000 62.433.425.000
254 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 122.967.748.457
(30.276.262.267) 108.391.740.000
255 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122.967.748.457
- (26.167.478.364)
260 VI. Tai san dai han khac
261 1. Chi phí trả trước dài hạn 15.b 2.293.537.102 -
262 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2.293.537.102
263 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thé dai han 2.284.595.076
268 4. Tài sản dài hạn khác - 2.284.595.076
270 TONG CONG TAI SAN : -
- -
1.469.951.438.261 -
1.363.285.942.130
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU - VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, Phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
BANG CAN DOI KE TOAN RIENG
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020
(Tiếp theo)
Mãsế TAISAN Thuyét Số cuối năm Don vi tinh: VND
minh Số đầu năm
300 NO PHAI TRA 614.966.822.555
310 17 611.585.234.296 539.055.362.698
I.Nợngắn hạn 535.546.137.019
311 18 283.380.354.252
1. Phải trả người bán ngắn hạn 437.358.148.920
312 19 233.293.943.589
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 20 45.476.744.731
313 22 10.082.914.499
314 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước §.009.773.768 6.578.100.459
315 4. Phải trả người lao động 21.a 5.953.012.165 5.338.560.279
5. Chi phi phải trả ngắn hạn 16 1.061.208.831
316 -
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 23.a -
318 576.675.000
7. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 21.b 576.675.000
319 23.b 20.086.337.794
320 §. Phải trả ngắn hạn khác 46.561.909.995 3.663.102.632
9. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 24 30.654.615.006
321 798.275.172
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 613.885.213
322 2.842.038.062
330 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 3.381.588.250 4.225.095.948
337 1.603.790.400 3.509.225.679
342 II.Nợ dài hạn 1.771.797.859 1.528.812.400
1. Phải trả dài hạn khác 854.984.615.706 1.980.413.279
400 2. Dự phòng phải trả dài hạn 854.984.615.706 824.230.579.432
410 509.282.430.000 824.230.579.432
41] VON CHỦ SỞ HỮU 509.282.430.000 509.282.430.000
411a _ 509.282.430.000
41lIb I. Vốn chủ sở hữu -
412 1. Vốn góp của chủ sở hữu 88.677.010.000 .
415 - Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết (3.349.334.820) 88.677.010.000
418 - Cổ phiếu ưu đãi 41.410.255.576 (3.349.334.820)
420 2. Thang du vén cé phan 5.200.000.000 41.410.255.576
421 3. Cổ phiếu quỹ (*) 213.764.254.950 5.200.000.000
421a 4. Quỹ đầu tư phát triển 181.517.218.676 183.010.218.676
5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 157.784.960.553
421b 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 32.247.036.274
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ = 25.225.258.123
430 s
440 | trước 1.469.951.438.261
1.363.285.942.130
-LNST chưa phân phối kỳ này
IH. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TONG CONG NGUON VON
Người lập biểu 26 thang 03 năm 2021
ASS 519>°
— ChuTế
CÔNG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ- VIỄN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 3 1/12/2020
BAO CAO KET QUA KINH DOANH RIENG
Nam 2020
Mãsố CHỈ TIỂU Thuyết Năm nay Don vi tinh: VND
01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ minh 785.939.778.481 Năm trước
02 2. Các khoản giảm trừ 26 -
822.685.709.689
-
10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 785.939.778.481 822.685.709.689
dịch vụ (10 = 01 - 02)
11 4.Giá vốn hàng bán 27 657.156.175.908 720.446.916.556
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 128.783.602.573 102.238.793.133
và cung cấp dịch vụ (20 = 10 -11)
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 28 8.907.185.010 5.732.376.070
22 — 7. Chỉ phí tài chính 29 7.154.932.470 4.001.495.402
23 - Trong đó: Chỉ phí lãi vay 1.861.206.100 2.510.463.509
24 8. Chi phí bán hàng 30 27.131.603.722 33.388.261.772
25 9. Chỉ phí quản lý doanh nghiệp 31 63.342.913.594 43.354.673.895
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 40.061.337.797 27.226.738.134
doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
31 11.Thu nhập khác 32 1.280.162.647 4.911.909.256
32 — 12. Chi phí khác 33 227.339.766 90.384.911
40 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 1.052.822.881 4.821.524.345
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 41.114.160.678 32.048.262.479
(50 = 30 + 40) 34 8.867.124.404 ` 6.823.004.356 8
51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
52 __ 16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại 32.247.036.274 25.225.258.123
60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
+ H1
(60 = 50 - 51 - 52)
2. 2 Sosy “4
Người lập biểu Kê|toán trưởngKz2
Chu Héfg Hanh Đặng Thị Thanh Minh
10
CONG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, Phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
Mãsố CHỈ TIỂU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG Don vi tinh: VND
Năm trước
Phương pháp gián tiếp
Năm 2020
Nam nay
I. Lưu chuyền tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Lợi nhuận trước thuế 41.114.160.678 32.048.262.479
2. Điều chỉnh cho các khoản 22.599.953.239 22.345.324.506
02 - Khấu hao tài sản cố định 11.096.339.701 25.256.186.250
03 - Các khoản dự phòng 17.724.226.570
559.275.950
04 - Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các (736.057.687) 27.355.334
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (7.440.951.445) (6.007.956.537)
1.861.206.100 2.510.463.509
05 - (Lãï)/lỗ từ hoạt động đầu tư 95.190.000
54.393.586.985
06 - Chi phí lãi vay 63.714.113.917
07 - Các khoản điều chỉnh khác (345.818.508.471)
08 3. Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước 135.075.265.015 (49.592.304.124)
thay đổi vốn lưu động (14.444.724.156) 357.410.725.085
09 - (Tăng)/giảm các khoản phải thu 62.803.138.689 961.581.866
10.000.000.000
10 - (Tăng)/giảm hàng tồn kho (181.807.368) (2.315.314.642)
4.190.000.000 (1.844.799.211)
1] - Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay (1.419.722.633)
phải trả, thuế TNDN phải nộp) (9.893.310.242) (1.094.553.150)
22.100.414.338
12 - (Tăng)/giảm chi phí trả trước (2.876.057.886)
236.966.895.336
13 - (Tăng)/giảm chứng khoán kinh doanh
14 - Tiền lãi vay đã trả
15 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
16 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
17 - Tiền chỉ khác từ hoạt động kinh doanh
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
21 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (921.402.726) (14.510.286.477)
1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
1.887.764.131
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TSDH 645.454.545
(17.345.582.125) (10.875.000.000)
23 3. Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của don vi 24.367.596.620
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 6.300.000.000
đơn vị khác
25 5. Tién chi dau tư góp vốn vào đơn vị khác (49.686.125.000)
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia 23.115.733.437 14.023.326.328
11.794.203.131 (34.792.724.398)
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
11
CONG TY CP ĐTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ - VIỄN THỘNG Báo cáo tài chính riêng
Toa nha Elcom, Phé Duy Tén, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
Mãsố CHỈ TIỂU BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE RIENG Don vi tinh: VND
(Tiép theo) Nam trước
Nam 2020
Nam nay
3] TH. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của - -
32 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại -
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 77.515.899.836 92.637.175.340
34 4. Tiền chỉ trả nợ gốc vay (61.608.604.847) (118.416.505.135)
35 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 8
36 6. Cô tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu “
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chí 15.907.294.989 — (25.779.329.795)
50 Lưu chuyên tiền thuần trong năm 264.668.393.456 — (38.471.639.855)
ì 60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 34.142.471.362 72.613.019.855
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại t . 1.091.362
70 Tiền và tương đương tiền cuối năm 298.810.864.818 34.142.471.362
Người lập biểu 26 tháng 03 năm 2021
oe Ẩ
đề tgán trưởng n8 giám đôc
12
CONG TY CP BTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phô Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giây, Hà Nội Năm tài chính kêt thúc ngày 31/12/2020
THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH RIÊNG
Cho năm tài chính kết thic ngay 31 thang 12 nam 2020
(Các Thuyết mỉnh này là bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính riêng)
1 ĐẶC DIEM HOAT DONG CUA DOANH N GHIEP
Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông được thành lập và hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu theo số 0101435127 ngày 18 tháng 07 năm 2003 do sở Kế hạch và
Đầu tư thành phố Hà Nội cấp và được đăng ký thay đổi lần thứ 24 vào ngày 02 tháng 06 năm 2020.
Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoai: ELECTRONICS COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
INVESTMENT DEVELOPMENT CORPORATION.
Tên Công ty viết tat: ELCOM CORP.
Vốn điều lệ của công ty là: 509.282.430.000 VND (Năm trăm linh chín tỷ hai trăm tám hai triệu bốn trăm
ba mươi nghìn đồng chẵn./.) tương đương 50.928.243 cổ phiếu, mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu. Cổ phiếu
của cơng ty có mã giao dịch là ELC và được giao dịch tại sàn HOSE.
Trụ sở chính của Cơng ty đặt tai Toa nha Elcom, phé Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Công ty có các Chi nhánh và Văn phịng đại diện sau :
> Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh tại 162/12 Đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh,
Thành phố Hồ Chí Minh.
> _. Văn phòng đại diện Đà Nẵng tại tầng 5, tịa nha Lighthouse, 1254 Xơ Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa
Cường Nam, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Cơ câu tơ chức :
Tại ngày 31/12/2020, Cơng ty có 4 cơng ty con. Thông tin chỉ tiết về các công ty con và tỷ lệ lợi ích của
Cơng ty trong các công ty con này như sau :
13
CONG TY CP DTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỦ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phố Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
STT | Tên công ty Tỷ lệ Tỷ lệ Địa chỉ trụ sở chính Hoạt động tài chính
lợiích | biểu trong kỳ
quyết
1 Céng ty TNHH 100% | 100% | Toanha Elcom, phé Sản xuất phần mềm
Giải pháp phần Duy Tân, Phường Dịch | máy tính, lắp đặt hệ
mềm Elcom Vọng Hậu, Quận Cầu _ | thống dây chuyển công
Giấy, Hà Nội nghệ cao.
2 Công ty Cổ phần | 92,86% | 92,86% | Tòa nhà Elcom, phd Cung cấp dịch vụ giá
Duy Tan, Phuong Dich | tri gia tang.
Elcom plus
Vọng Hậu, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
3 Công Ty TNHH 65% |65% | Tòa nhà Eleom, phố Xây dựng hệ thống
VTS Hải Phòng Duy Tân, Phường Dịch | quản lý hàng hải tàu
Vọng Hậu, quận Cầu biển (V TS) luồng Hải
Giấy, Hà Nội Phịng theo hình thức
BT,
4 Công ty CP 70% 70% Tầng 6, tòa nhà Xuất bản phần mềm,
ELCOMPRIME Fimexco, 231 — 233 Lê | sản xuất linh kiện điện
Thành Tông P. Bến tử
Nghé, Q1. TP. HCM
Số cán bộ công nhân viên : 201 người
Lĩnh vực kinh doanh
Công ty kinh doanh trong lĩnh vực: sản xuất, thương mại.
Ngành nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Cơng ty là:
Sản xuất phần mềm máy tính, chuyển giao công nghệ thông tin, lap dat các hệ thống, dây chuyền công
nghệ cao;
Tư vấn các hệ thống thông tin, hệ thông tự động hóa và các hệ thống điện tử viễn thơng:
Dịch vụ thơng tin giải trí với phát thanh, truyền hình, báo chí;
Dịch vụ cho thuê văn phòng, cho thuê nhà phục vụ các mục đích kinh doanh, cho thuê tài sản;
Các hoạt động khác theo Giây chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp.
14
CONG TY CP DTPT CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ- VIỄN THÔNG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nha Elcom, phé Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giây, Hà Nội Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
2. CHÉ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KÉ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY
2.1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn
Kỳ kế tốn năm của Cơng ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND)
2.2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính và Thơng tư số 53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016 của Bộ Tài chính về việc
sửa đơi, bổ sung một số điều của Thông tư số 200/2014/TT-BTC.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn theo đúng mọi quy định của từng chuẩn
đã ban hành. Các Báo cáo tài chính riêng được lập và trình bày kế toán doanh nghiệp hiện hành đang áp
mực, thông tư hướng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế tốn và Chế độ
dụng.
2.3. Cơng cụ tài chính
Ghi nhận ban đâu
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng
và phải thu khác, các khoản cho vay, các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Tại thời điểm ghi nhận ban đầu,
tài sản tài chính được xác định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chỉ phí phát sinh khác liên quan
trực tiếp đến việc mua, phát hành tài sản tài chính đó.
Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả người bán và phải trả khác,
chỉ phí phải trả. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát
hành cộng các chỉ phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó.
Giá trị sau ghỉ nhận ban dau
Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
2.4. Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các giao dịch bằng ngoại tệ trong năm tài chính được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại ngày
giao dịch. Tỷ giá giao dịch thực tế này được xác định theo nguyên tắc sau: và ngân
- Khi mua bán ngoại tệ: là tỷ giá được quy định trong hợp đồng mua, bán ngoại tệ giữa Công ty của nhà
hàng thương mại;
-_ Khi góp vốn: là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản tại ngày góp vốn;
-_ Khi nhận góp vốn: là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản để nhận vốn
đầu tư tại ngày góp vốn;
15
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giây, Hà Nội Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
-_ Khi ghi nhận nợ phải thu: là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi Công ty chỉ định khách hàng
thanh toán tại thời điểm giao dịch phát sinh;
-_ Khi ghi nhận nợ phải trả: là ty giá bán của ngân hàng thương mại nơi Công ty dự kiến giao dịch tại thời
điểm giao dịch phát sinh;
-_ Khi mua sắm tài sản hoặc thanh toán ngay bằng ngoại tệ: là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi
Công ty thực hiện thanh tốn.
Nếu Cơng ty áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế là tỷ giá xấp xi thi ty gid này chênh lệch không quá 1% so với
tỷ giá mua bán chuyển khoản trung bình.
Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài
chính riêng được xác định theo nguyên tắc:
- _ Đối với khoản mục phân loại là tài sản: áp dung tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Cơng
ty thường xun có giao dịch;
-_ Đối với tiền gửi ngoại tệ: áp dụng tỷ giá mua của chính ngân hàng nơi Cơng ty mở tài khoản ngoại tệ;
-_ Đối với khoản mục phân loại là nợ phải trả: áp dụng tỷ giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi
Công ty thường xuyên có giao dịch.
Tat cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại số dư các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính được hạch tốn vào kết quả hoạt động
kinh doanh của năm tài chính. Trong đó lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ không được sử dụng để phân phối lợi nhuận hoặc chia cổ tức.
2.5. Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn, vàng tiền tệ sử dụng với các chức năng cất
trữ giá trị không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật
liệu để sản xuất sản phâm hoặc hàng hóa để bán.
Các khoản tương đương tiển là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn khơng q 03 tháng, có tính
thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền.
2.6. Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả
các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cỗ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại thời điểm
nhất định trong tương lai, các khoản cho vay,... được nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng
kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác.
Các khoản đầu tư vào các công ty con, công ty liên doanh liên kết được ghi nhận ban đầu trên sổ kế toán
theo giá gốc. Sau ghi nhận ban đầu, giá trị của các khoản đầu tư này được xác định theo giá gốc trừ đi dự
phòng giảm giá khoản đầu tư.
Cổ tức nhận bằng cổ phiếu chỉ thực hiện ghi nhận số lượng cổ phiếu được nhận, không ghi nhận tăng giá trị
khoản đầu tư và doanh thu hoạt động tài chính.
16
CÔNG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giấy, Hà Nội Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020
Giá trị của cổ phiếu hoán đổi được xác định theo giá trị hợp lý tại ngày trao đổi. Giá trị hợp lý đối với cổ
phiếu của cơng ty niêm yết là giá đóng cửa niêm yết trên thị trường chứng khoán, đối với cổ phiếu chưa
niêm yết giao dịch trên sàn UPCOM là giá giao dịch đóng cửa trên sàn UPCOM, đối với cổ phiếu chưa
niêm yết khác là giá thỏa thuận theo hợp đồng hoặc giá trị sổ sách tại thời điểm trao đổi.
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm cụ thể như sau:
-_ Đối với các khoản đầu tư chứng khoán kinh doanh: căn cứ trích lập dự phịng là số chênh lệch giữa giá
gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời
điểm lập dự phòng.
-_ Đối với các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh liên kết: Dự phòng giảm giá đầu tư được
lập khi đơn vị nhận đầu tư phát sinh lỗ, căn cứ vào Báo cáo tài chính của cơng ty con, công ty liên
doanh, liên kết tại thời điểm trích lập dự phịng.
-_ Đối với khoản đầu tư nắm giữ lâu dai (không phân loại là chứng khốn kinh doanh) và khơng có ảnh
hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư: nếu khoản đầu tư vào cổ phiếu niêm yết hoặc giá trị hợp lý của
khoản đầu tư được xác định tin cậy thì việc lập dự phịng dựa trên giá trị thị trường của cổ phiếu; nếu
khoản đầu tư không xác định được giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo thì việc lập dự phòng căn cứ vào
Báo cáo tài chính tại thời điểm trích lập dự phịng của bên được đầu tư.
-_ Đối với các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn: căn cứ khả năng thu hồi để lập dự phòng phải thu
khó địi theo quy định của pháp luật.
2.7. Các khoản nợ phải thu
Các khoản phải thu được theo dõi chỉ tiết theo kỳ hạn phải thu, đối tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu,
và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của Cơng ty.
Dự phịng nợ phải thu khó địi được trích lập cho các khoản: nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hop
đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ và nợ phải thu chưa đến hạn thanh
tốn nhưng khó có khả năng thu hồi. Trong đó, việc trích lập dự phịng nợ phải thu quá hạn thanh toán được
căn cứ vào thời gian trả nợ gốc theo hợp đồng mua bán ban đầu, khơng tính đến việc gia hạn nợ giữa các
bên và nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm
thủ tục giải thé, mắt tích, bỏ trốn.
2.8. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghỉ nhận ban đầu theo giá gốc bao gồm: chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chỉ phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tổn kho ở địa điểm và trạng thái tại thời điểm ghi nhận ban
đầu. Sau ghi nhận ban đầu, tại thời điểm lập Báo cáo tài chính nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của
hàng tồn kho thấp hơn giá gốc thì hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp xác định giá trị sản phâm dở dang cuối năm:
- _ Chi phí sản xuất kinh doanh đở dang được tập hợp theo chỉ phí phát sinh thực tế cho từng loại sản phẩm
chưa hoàn thành
17
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Toa nha Elcom, phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giây, Hà Nội Năm tài chính kêt thúc ngày 31/12/2020
xDự phịng giảm giá hang tơn kho được lập vào thời điểm cuỗi năm căn cứ theo số chênh lệch giữa giá gôc...xx^x`.saKsxxzx^^ow.K
của hàng tôn kho lớn hơn giá trị thuân có thê thực hiện được.
2.0. Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và
giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 25 năm
- Máy móc, thiết bị 03 - 08 năm
- Phương tiện, vận tải 05 - 10 năm
- Thiết bị văn phòng 03 - 08 năm
- Phần mềm máy tính 03 - 05 năm.
- TSCĐ vô hình (quyền sử dụng đất) 42 năm.
2.10. Bắt động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc.
Bất động sản đầu tư khơng cịn được trình bày trên Báo cáo tài chính riêng sau khi đã bán hoặc sau khi bất
động sản đầu tư đã khơng cịn được sử dụng và xét thấy khơng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ
việc thanh lý bất động sản đầu tư đó. Chênh lệch giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại
của bất động sản đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ thanh lý.
Việc chuyền từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho thành bất động sản đầu tư chỉ khi có sự
thay đổi về mục đích sử dụng như trường hợp chủ sở hữu chấm dứt sử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên
khác thuê hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạn xây dựng. Việc chuyên từ bất động sản đầu tư sang bat
động sản chủ sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như các trường
hợp chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán. Việc chuyển từ bất
động sản đầu tư sang bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho không làm thay đổi nguyên giá
hay giá trị còn lại của bất động sản tại ngày chuyển đổi
2.11. Chỉ phí xây dựng cơ bản đở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang bao gồm tài sản cố định đang mua sắm và xây dựng mà chưa hồn thành
tại ngày kết thúc kỳ kế tốn năm và được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm các chỉ phí về xây
dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và các chỉ phí trực tiếp khác. Chi phí
xây dựng cơ bản dở dang chi được tính
khẩu hao khi các tài sản này hồn thành và đưa vào sử dụng.
2.12. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện
hoạt động kinh tế nhưng khơng hình thành pháp nhân độc lập. Hoạt động này có thể được đồng kiểm sốt
bởi các bên góp vốn theo thỏa thuận liên doanh hoặc kiểm soát bởi một trong số các bên tham gia.
18
CONG TY CP DTPT CONG NGHE DIEN TU- VIEN THONG Báo cáo tài chính riêng
Tịa nhà Elcom, phơ Duy Tân, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Câu Giây, Hà Nội Năm tài chính kêt thúc ngày 31/12/2020
Trường hợp nhận tiền, tài sản của các bên khác đóng góp cho hoạt động hợp tác kinh doanh (BCC) được kế
toán là nợ phải trả. Trường hợp đưa tiền, tài sản đi đóng góp cho hoạt động hợp tác kinh doanh (BCC) được
ghi nhận là nợ phải thu. Trong quá trình thực hiện hoạt động BCC, tùy theo từng trường hợp kế tốn tiếp
tục thực hiện đối với các hình thức cụ thể như sau:
a. Đối với BCC theo hình thức tài sản đồng kiểm soát
Các bên tham gia liên doanh cùng mở số kế toán chỉ tiết trên cùng hệ thống sổ kế tốn của mình dé ghi chép
và phản ánh trong Báo cáo tài chính riêng của mình những nội dung sau đây: khác từ
phan chi
- _ Phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm sốt, được phân loại theo tính chất của tài sản;
- _ Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của mỗi bên tham gia góp vốn liên doanh;
- _ Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên tham gia góp vốn liên doanh
hoạt động của liên doanh;
- _ Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phần sản phẩm được chia từ liên doanh cùng véi
phí phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh;
- _ Các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc góp vốn liên doanh.
Đối với tài sản cố định, bất động sản đầu tư khi mang đi góp vốn vào BCC và khơng chuyển quyền sở hữu
từ bên góp vốn thành sở hữu chung của các bên thì bên nhận tài sản theo dõi như tài sản nhận giữ hộ, khơng
hạch tốn tăng tài sản và nguồn vốn kinh doanh; Bên góp tài sản khơng ghi giảm tài sản trên số kế toán mà
chỉ theo dõi chỉ tiết địa điểm, vị trí, nơi đặt tài sản.
Đối với tài sản cố định, bất động sản đầu tư mang đi góp vốn có sự chuyển quyền sở hữu từ bên góp vốn ⁄^ v "UN
thành quyển sở hữu chung, trong quá trình đang xây dựng tài sản đồng kiểm sốt, bên mang tài sản đi góp
phải ghỉ giảm tài sản trên số kế toán và ghi nhận giá trị tài sản vào chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang. Sau
khi tài sản đồng kiểm sốt hồn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng, căn cứ vào giá trị tài sản được chia, các
bên ghi nhận tăng tài sản của mình phù hợp với mục đích sử dụng. Phần chênh lệch giữa giá trị hợp lý của
tài sản được chia so với chỉ phí đầu tư xây dựng đã bỏ ra được ghi nhận là thu nhập khác (nếu lãi) hoặc chỉ
phí khác (nếu lỗ).
Khi tài sản đồng kiểm sốt đi vào hoạt động, BCC chun sang hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm
soát, mỗi bên tham gia liên doanh được nhận sản phẩm hoặc doanh thu từ việc sử dụng và khai thác tài sản
đồng kiểm soát và chịu một phần chỉ phí phát sinh theo thỏa thuận trong hợp đồng.
b. Đối với BCC theo hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soái
Các bên tham gia liên doanh cùng mở số kế toán đề ghi chép và phản ánh trong Báo cáo tài chính riêng của
mình các nội dung sau đây:
- _ Tài sản góp vốn liên doanh và chịu sự kiểm sốt của bên góp vốn liên doanh;
-_ Các khoản nợ phải trả phải gánh chịu;
- _ Doanh thu được chia từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh;
- Chị phí phải gánh chịu.
Các bên thực hiện phân chia doanh thu từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh, phân chia
chỉ phí chung theo các thỏa thuận trong Hợp đồng liên doanh.
19