Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................7
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................8
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................8
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan. ................................................................................................................................9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
.......................................................................................................................................10
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.....................................................................10
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án....................................................................................12
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ......................................................................................................................12
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................12
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................14
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................14
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................15
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................17
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................17
1.1.1. Thông tin chung...................................................................................................17
1.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................17
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án ...................................21
1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................46
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................49
1.2.1. Các hạng mục cơng trình thi cơng xây dựng giai đoạn này ................................52
1.2.3. Các hoạt động của dự án .....................................................................................58
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 1
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................59
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn xây dựng ........................................................59
1.3.2. Giai đoạn vận hành ..............................................................................................62
1.3.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................63
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................63
1.4.1. Quy trình cơng nghệ sửa chữa tàu ......................................................................63
1.4.2. Quy trình cơng nghệ đóng mới tàu......................................................................77
1.4.3. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ................................................................82
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng .....................................................................................86
1.5.1. Trình tự, biện pháp thi cơng bến trang trí............................................................87
1.5.2. Thi cơng đường bãi trong Nhà máy.....................................................................88
1.5.3. Nạo vét khu nước.................................................................................................88
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................89
1.6.1. Tiến độ dự án .......................................................................................................89
1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................89
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................89
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................92
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................92
2.1.1. Điều kiện địa hình, địa chất .................................................................................92
2.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tượng ...............................................................................95
2.1.3. Nguồn tiếp nhận nước thải và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn của nguồn tiếp
nhận .............................................................................................................................107
2.1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................110
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
.....................................................................................................................................111
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................111
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ..............................................................................114
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................119
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................119
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...............................................................................................120
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .......................................................................................120
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 2
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................120
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................149
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành .......................................................................................................165
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................165
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................195
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................228
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo ...............................................................................................................................229
Chương 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............232
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................232
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ...............................237
4.2.1. Quan trắc định kỳ nước thải ..............................................................................237
4.2.2. Quan trắc tự động nước thải ..............................................................................237
4.2.3. Giám sát chất thải rắn thông thường, CTNH ....................................................237
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................238
1. Kết luận....................................................................................................................238
2. Kiến nghị .................................................................................................................238
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................238
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................241
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 3
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
BYT : Bộ Y tế
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
COD : Nhu cầu oxy hóa học
DO : Oxy hòa tan
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
KTTV : Khí tượng thủy văn
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNMT : Tài nguyên và Môi trường
UBND : Ủy ban nhân dân
XLNT : Xử lý nước thải
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 4
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới khu đất Dự án .....................................................17
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ cho quá trình xây dựng...........................59
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng dầu DO trong giai đoạn thi cơng.......................................60
Bảng 1.8. Danh mục máy móc thiết bị đầu tư mới........................................................84
Bảng 1.9. Tổng mức đầu tư Dự án ................................................................................89
Bảng 1.10. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại Nhà máy..............................90
Bảng 2.1. Kết quả thống kê nhiệt độ trung bình tháng theo năm của trạm Bãi Cháy...95
Bảng 2.2. Kết quả thống kê độ ẩm trung bình tháng của trạm Bãi Cháy......................97
Bảng 2.3. Kết quả thống kê số giờ nắng của trạm Bãi Cháy.........................................97
Bảng 2.4. Kết quả thống kê lượng mưa trung bình tháng của trạm Bãi Cháy ..............98
Bảng 2.5. Số liệu thống kê lượng bốc hơi trung bình năm trạm Bãi Cháy ...................99
Bảng 2.6. Vận tốc gió trung bình các tháng trong nhiều năm của trạm Bãi Cháy......100
Bảng 2.7. Loại độ ổn định khí quyển (Pasquyll, 1961)...............................................102
Bảng 2.8. Biến đổi của nhiệt độ trung bình mùa đông (0C) so với thời kỳ cơ sở.......104
Bảng 2.9. Biến đổi của nhiệt độ trung bình mùa xuân (0C) so vời thời kỳ cơ sở .......104
Bảng 2.10. Biến đổi của nhiệt độ trung bình mùa hè (0C) so vời thời kỳ cơ sở..........105
Bảng 2.11. Biến đổi của nhiệt độ trung bình mùa thu (0C) so vời thời kỳ cơ sở ........105
Bảng 2.12. Biến đổi của lượng mưa mùa đông (%) so vời thời kỳ cơ sở ...................105
Bảng 2.13. Biến đổi của lượng mưa mùa xuân (%) so với thời kỳ cơ sở ...................105
Bảng 2.14. Biến đổi của lượng mưa mùa thu (%) so với thời kỳ cơ sở ......................106
Bảng 2.15. Biến đổi của lượng mưa mùa hè (%) so với thời kỳ cơ sở .......................106
Bảng 2.16. Đánh giá nguy cơ ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng tỉnh Quảng Ninh
.....................................................................................................................................106
Bảng 2.17. Danh sách các loài rừng ngập mặn tại khu vực dự án và vùng kề cận .....115
Bảng 3.1. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải...........................................120
Bảng 3.2. Tải lượng chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển trong giai đoạn xây
dựng .............................................................................................................................123
Bảng 3.3. Hệ số phát sinh khí thải của động cơ diesel................................................123
Bảng 3.4. Tải lượng chất ô nhiễm từ các phương tiện thi cơng của dự án..................124
Bảng 3.5. Nồng độ khí thải của các máy móc, thiết bị thi cơng..................................125
Bảng 3.6. Nồng độ các chất khí độc trong q trình hàn điện vật liệu kim loại .........125
Bảng 3.7. Tải lượng các chất khí độc trong quá trình hàn điện vật liệu kim loại .......126
Bảng 3.8. Độ ồn của các máy móc sử dụng trên công trường.....................................127
Bảng 3.9. Độ ồn của các thiết bị máy móc theo khoảng cách tới nguồn ....................129
Cơng ty Cổ phần Đầu tư CM 5
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
Bảng 3.10. Tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ..................................129
Bảng 3.11. Mức rung của một số thiết bị thi cơng điển hình (cách 10m) ...................131
Bảng 3.12. Mức rung của một số thiết bị thi công theo khoảng cách .........................132
Bảng 3.13. Hệ số phát thải của phương tiện thi cơng dưới nước ................................133
Bảng 3.14. Tính chất, nồng độ ơ nhiễm trong nước thải xây dựng .............................135
Bảng 3.15. Thành phần, nồng độ và tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt từ quá
trình xây dựng..............................................................................................................136
Bảng 3.16. Nồng độ gia tăng TSS khi thi công bằng máy đào gầu dây......................137
Bảng 3.17. Nồng độ TSS khi có thêm hoạt động của tàu hút bụng ............................138
Bảng 3.18. Thành phần nước mưa chảy tràn...............................................................140
Bảng 3.19. Tổng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ..........................................142
Bảng 3.20. Nguồn phát sinh chất thải giai đoạn vận hành ..........................................165
Bảng 3.21. Hệ số tải lượng ô nhiễm (kg/1000km) của phương tiện vận chuyển........166
Bảng 3.22. Tải lượng khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển ..........................168
Bảng 3.23. Nồng độ các chất ơ nhiễm mơi trường khơng khí tại khu vực sửa chữa tàu
.....................................................................................................................................168
Bảng 3.24. Tải lượng chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ...............................174
Bảng 3.25. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt...........................174
Bảng 3.26. Nồng độ các chất có trong nước thải sản xuất của Nhà máy ....................176
Bảng 3.27. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mưa chảy tràn .........................177
Bảng 3.28. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ...........................................................178
Bảng 3.29. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành ............................181
Bảng 3.30. Tác động của tiếng ồn đến sức khỏe con người........................................184
Bảng 3.31. Mức ồn gây ra từ các thiết bị sản xuất ......................................................185
Bảng 3.32. Nguy cơ xảy ra tại nạn, sự cố hàng hải .....................................................188
Bảng 3.33. Thông số kỹ thuật HTXL nước thải sản xuất 1.500m3/ngày ....................201
Bảng 3.34. Chất lượng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại..........................................204
Bảng 3.35. Thông số thiết kế HTXL nước thải ...........................................................206
Bảng 3.36. Hạng mục thiết bị máy móc lắp đặt của hệ thống xử lý nước thải ...........207
Bảng 3.37. Danh mục thiết bị phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu ..................................222
Bảng 3.38. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường.....................................229
Bảng 3.39. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM .....................................................231
Bảng 4.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường................................................232
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 6
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí các điểm mốc tọa độ giới hạn khu vực thực hiện dự án ......................19
Hình 1.2. Vị trí khu vực thực hiện Dự án......................................................................20
Hình 1.4. Vị trí tương đối của dự án đến các cụm dân cư xung quanh .........................47
Hình 1.6. Quy trình sửa chữa tàu...................................................................................66
Hình 1.7. Tàu đang tiến hành khảo sát tại bến ..............................................................67
Hình 1.8. Hình ảnh cơng đoạn phun nước áp lực cao làm sạch vỏ tàu .........................68
Hình 1.9. Cơng đoạn sơn vỏ tàu ....................................................................................68
Hình 1.10. Cơng đoạn thay tơn vỏ và các kết cấu .........................................................71
Hình 1.11. Cơng đoạn sửa chữa mũi và đi tàu ..........................................................73
Hình 1.12. Cơng đoạn sửa chữa vùng cabin..................................................................74
Hình 1.13. Cơng đoạn sửa chữa phần máy, hệ trục.......................................................74
Hình 1.17. Tổ chức quản lý Nhà máy ...........................................................................91
Hình 2.1. Hoa gió khu vực Nhà máy Nosco Shipyard từ năm 2012 đến năm 2022
(Windy app).................................................................................................................102
Hình 2.2. Các cơn bão đổ bộ vào Quảng Ninh từ 1961-2018 .....................................103
Hình 3.1. Các CTNH phát sinh từ quá trình hút dầu, cặn, nước la canh.....................180
Hình 3.2. Sơ đồ công nghệ HTXL nước thải sản xuất công suất 1.500m3/ngày ........200
Hình 3.3. Bể tự hoại 3 ngăn.........................................................................................203
Hình 3.4. Quy trình cơng nghệ HTXL nước thải sinh hoạt cơng suất 200m3/ngày ....205
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa giai đoạn vận hành ...................................209
Hình 3.6. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ................................................................220
Hình 3.7. Quy trình ứng phó sự cố tràn dầu ................................................................223
Hình 3.8. Quy trình ứng phó sự cố tràn dầu khi tàu đâm va tại khu vực cầu cảng .....224
Hình 3.9. Quy trình ứng phó SCTD khu nước trước cầu cảng ...................................226
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 7
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
“Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines”
được thành lập đầu tiên theo Quyết định số 54/2008/VPHĐQT ngày 29/11/2008 bởi
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Bắc trên cơ sở của Quyết định số 2878/QĐ-UBND
ngày 05/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Nhà máy sửa chữa và đóng mới tàu biển tại xã Tiền Phong, huyện Yên Hưng, tỉnh
Quảng Ninh. Dự án được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo cáo ĐTM lần đầu tại
quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 19/01/2009. Tuy nhiên, do điều kiện kinh tế khó
khăn Cơng ty Cổ phần Vận tải Biển Bắc đã chuyển nhượng toàn bộ dự án cho Công ty
Cổ phần Sửa chữa tàu biển Nosco – Vinalines (nay đổi tên thành Công ty Cổ phần
Nosco Shipyard) theo hợp đồng chuyển nhượng số 01/HĐCN-DA ngày 28/10/2009.
Năm 2010 (điều chỉnh lần 1): Hội đồng quản trị Công ty cổ phần sửa chữa tàu
biển Nosco-Vinalines có Quyết định số 106/2010/QĐ-NVSRC ngày 29/05/2010 về
việc Phê duyệt dự án đã được điều chỉnh: Dự án nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco-
Vinalines (điều chỉnh dự án lập năm 2008) chia dự án thành 3 giai đoạn (giai đoạn 1,
giai đoạn 2 và giai đoạn hoàn thiện).
Vì ĐTM ban đầu khơng thể hoàn thiện dự án trong thời hạn 24 tháng kể từ thời
điểm phê duyệt ĐTM, Đến năm 2016 Công ty Cổ phần Sửa chữa tàu biển Nosco –
Vinalines đã lập lại báo cáo ĐTM và đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo
cáo ĐTM tại quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 19/01/2016.
Tháng 5/2016: Đi vào hoạt động Giai đoạn 1 của dự án khi đã cơ bản hoàn thành
các thủ tục về quy hoạch xây dựng, môi trường, PCCC, nghĩa vụ với địa phương về
thuê đất đủ điều kiện sản xuất theo đúng quy định. Đồng thời Nhà máy vừa tổ chức
sản xuất khai thác, vừa đầu tư hoàn thiện các hạng mục cịn lại của Giai đoạn 1, vừa
cân đối tài chính để đầu tư tiếp giai đoạn 2.
Đến năm 2017 nhận thấy tiềm năng của thị trường và năng lực sẵn có Nhà máy
đã triển khai dự án “Mở rộng, bổ sung công năng phá dỡ tàu cũ trên cơ sở vật chất của
Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco - Vinalines”, tiến hành bổ sung hạng mục phá dỡ
tàu cũ. Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết
định số 2182/QĐ-BTNMT ngày 11/9/2017.
Từ đó đến nay dự án đã hồn thiện thi công xây dựng, đưa vào hoạt động một
phần và đang triển khai thi công xây dựng các hạng mục cịn lại. Các hạng mục bảo vệ
mơi trường của Nhà máy đã xây dựng hoàn thiện và được Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Ninh cấp thông báo kết quả kiểm tra vận hành thử nghiệm tại văn
bản số 7990/TNMT-BVMT ngày 27/7/2021. Riêng hạng mục phá dỡ tàu cũ Công ty
Cổ phần Sửa chữa tàu biển Nosco - Vinalines chưa thực hiện và dự kiến sẽ không thực
hiện hoạt động này này do UBND tỉnh Quảng Ninh không đồng ý chủ trương cho phá
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 8
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
dỡ.
Tháng 11/2017: Dự án đưa vào khai thác gặp nhiều khó khăn, nên được UBND
tỉnh Quảng Ninh chấp thuận tại văn bản số 8720/UBND-XD4 ngày 21/11/2017 về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco - Vinalines tại
xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên: Giai đoạn 1 của Dự án được triển khai trong khoảng
thời gian từ 2012 đến hết năm 2017; Giai đoạn 2 của Dự án được triển khai trong
khoảng thời gian từ 2018 đến hết năm 2022. Cộng thêm sự bùng phát mạnh của dịch
Covid-19 kéo dài, dẫn đến tiến độ Dự án đến nay vẫn bị chậm so với kế hoạch đề ra.
Nay Công ty cổ phần Nosco Shipyard bắt đầu triển khai giai đoạn 2 (bổ sung 01
cầu cảng 30.0000 DWT phía thượng lưu) và thống nhất tên dự án “Đầu tư xây dựng
Nhà máy Nosco Shipyard” theo giấy chứng nhận đầu tư số 6666782263 do Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 26/11/2009 và thay đổi lần thứ 3
ngày 6/1/2023. Giai đoạn 2 đầu tư hồn thiện hệ thống kho bãi cơng nghệ, đường giao
thông và hệ thống trang thiết bị công nghệ phục vụ sửa chữa và đóng mới.
Đây là dự án nâng công suất thuộc mục số 12 Phụ lục III ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 30 và Khoản b Điều 35
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM
trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định, phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan phê duyệt dự án: Quyết định số 106/2010/QĐ-NVSRC ngày
29/05/2010 của Công ty Cổ phần sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines về việc Phê duyệt
dự án.
- Cơ quan phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án: UBND thị xã
Quảng Yên.
“Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND thị xã Quảng Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sửa chữa tàu biển
Nosco-Vinalines tại xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (lần 1) điều
chỉnh Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sửa chữa và đóng mới
tàu biển tại xã Tiền Phong, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh của Công ty cổ phần
vận tải Biển Bắc”.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
Hiện tại, quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
2050 đang trong quá trình xây dựng, chưa được ban hành. Do đó trong mục này báo
cáo chỉ đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tỉnh, quy hoạch khu vực. Dự án
phù hợp với các quy hoạch phát triển đã được phê duyệt:
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 9
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
- Quyết định số 2290/QĐ-TTg ngày 27/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm
2020, định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm
2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1579/QĐ-TTg ngày 22/9/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam thời kỳ 2021 –
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 2367/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải phê duyệt quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển phía Bắc (nhóm 1) giai đoạn đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc Quy hoạch chung tỷ lệ 1/10.000 Khu dịch vụ cảng biển, công nghiệp và đô thị
tại khu vực Đầm Nhà Mạc tại thị xã Quảng Yên;
- Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp và cảng biển
Đầm Nhà Mạc tại thị xã Quảng Yên;
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
a) Luật
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội khóa XII thơng qua ngày
21/11/2007 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2008;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực kể từ ngày
04/10/2001 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp
thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001;
- Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 có hiệu lực thi hành ngày 01/7/2009
được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4
thông qua ngày 13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phịng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014 được Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XlII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014 được
Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông
qua ngày 29/11/2013.
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 10
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015
được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7
thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thơng qua ngày 26/5/2015 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/7/2016;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIV kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 được
được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 9
thơng qua ngày 17/6/2020 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/6/2020;
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2022 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020;
b) Nghị định
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/05/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
c) Thông tư
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình.
- Thơng tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một
số điều của luật bảo vệ môi trường.
d) Quy chuẩn, tiêu chuẩn
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong mơi trường khơng khí xung quanh;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 11
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án
- Quyết định số 106/2010/QĐ-NVSRC ngày 29/05/2010 của Công ty cổ phần
sửa chữa tàu biển Nosco-Vinalines về việc Phê duyệt dự án đã được điều chỉnh: Dự án
nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco- Vinalines;
- Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc: Thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất;
- Văn bản số 3865/CHHVN-KHĐT ngày 19/9/2016 của Cục Hàng hải Việt Nam
về việc quy mô cầu cảng, sàn nâng nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco- Vinalines;
- Văn bản số 8720/UBND-XD4 ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco –
Vinalines;
- Văn bản số 8563/UBND - QH3 ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết nhà máy sửa chữa và đóng mới tàu biển Nosco-
Vinalines tại xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên;
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá
trình thực hiện ĐTM
- Thuyết minh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án “Đầu tư xây dựng điều chỉnh
(lần 2) nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco Vinalines (Nosco Shipyard)”.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Đầu tư xây dựng điều chỉnh (lần 2) nhà máy
sửa chữa tàu biển Nosco Vinalines (Nosco Shipyard)”.
- Thuyết minh thiết kế cơ sở dự án “Đầu tư xây dựng điều chỉnh (lần 2) nhà máy
sửa chữa tàu biển Nosco Vinalines (Nosco Shipyard)”.
- Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco –
Vinalines – giai đoạn I (điều chỉnh)”.
- Báo cáo ĐTM dự án “Mở rộng, bổ sung công năng phá dỡ tàu cũ trên cơ sở vật
chất của Nhà máy sửa chữa tàu biển Nosco – Vinalines”.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án do Chủ dự án – Công ty cổ
phần Nosco Shipyard phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty cổ phần đầu tư CM thực
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 12
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
hiện.
Thông tin về đơn vị lập báo cáo ĐTM:
- Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần đầu tư CM
- Đại diện: Ông Nguyễn Văn Hanh Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Số 6/5/348 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng.
- Điện thoại: 0225.3722716
Danh sách các nhân sự chính tham gia thực hiện lập báo cáo ĐTM
TT Họ và tên Chuyên ngành/Nhiệm vụ Chữ ký
Chủ dự án – Công ty cổ phần Nosco Shipyard
Đơn vị tư vấn - Công ty cổ phần đầu tư CM
1 Nguyễn Văn Hanh Thạc sỹ kỹ thuật môi trường
2 Trần Thị Thùy Trang Kỹ sư môi trường
3 Đinh Thị Nga Thạc sĩ kỹ thuật môi trường
4 Lưu Thị Thùy Giang Thạc sỹ kỹ thuật môi trường
5 Nguyễn Thị Phương Cử nhân mơi trường
6 Nguyễn Thị Bích Ngọc Kỹ sư môi trường
Báo cáo ĐTM của được thực hiện với các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thuyết minh quy hoạch
chi tiết của dự án, phối hợp cùng Chủ dự án nghiên cứu và tác động môi trường sơ bộ.
- Bước 2: Nghiên cứu về các điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội tại
khu vực Dự án và khảo sát thực tế tại khu vực Dự án.
- Bước 3: Thực hiện đo đạc, lấy mẫu, phân tích và đánh giá hiện trạng môi
trường khu vực Dự án và vùng xung quanh. Thu thập, cập nhật số liệu hiện trạng môi
trường (từ kết quả quan trắc giám sát môi trường đã thực hiện và các nguồn dữ liệu
khác) liên quan đến dự án.
- Bước 4: Thu thập, tổng hợp, xử lý số liệu thuỷ văn, hải văn để tính tốn mơ
phỏng đánh giá mức độ lan truyền, phát tán chất nạo vét khu vực nạo vét và nhận
chìm.
- Bước 5: Thực hiện đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực tới môi trường theo
các giai đoạn thực hiện dự án.
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 13
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
- Bước 6: Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và
phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án. Xây dựng chương trình quản lý và giám
sát mơi trường của Dự án.
- Bước 7: Thực hiện tham vấn theo luật bảo vệ môi trường và theo ý kiến của Hội
đồng thẩm định (nếu có).
- Bước 8: Hoàn thiện báo cáo ĐTM của Dự án.
- Bước 9: Trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định báo cáo ĐTM
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM
Để thực hiện công tác đánh giá tác động môi trường cho dự án, đơn vị tư vấn sử
dụng các phương pháp đánh giá chính bao gồm:
a) Phương pháp đánh giá nhanh:
Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước
thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng
chất ơ nhiễm dựa trên hệ số ơ nhiễm từ cá nguồn tham khảo tin cậy kết hợp với cơng
thức tính khuếch tán nguồn mặt, nguồn đường và lan truyền tiếng ồn. Nội dung
phương pháp này sử dụng tại Chương 3 của báo cáo.
Các hệ số phát thải sử dụng trong báo cáo:
- Đối với môi trường khơng khí sử dụng hệ số ơ nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Chương trình mơi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP).
- Đối với tiếng ồn, độ rung sử dụng hệ số ô nhiễm của Ủy ban BVMT Mỹ và Cục
đường bộ Hoa Kỳ tính tốn mức độ ồn, rung của phương tiện, máy móc thiết bị thi
cơng theo khoảng cách.
- Hệ số phát thải theo tài liệu khác: lượng phát thải chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh theo Trần Hiếu Nhuệ, quản lý chất thải.
Các công thức khuếch tán chất ô nhiễm áp dụng:
- Cơng thức tính khuyếch tán nguồn đường (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường
khơng khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo nồng độ bụi, khí thải do hoạt
động của các phương tiện vận chuyển, ứng dụng tại Chương 3 của Báo cáo.
- Cơng thức tính khuếch tán của nguồn mặt (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường
khơng khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo nồng độ bụi, khí thải do hoạt
động của máy móc thi cơng sử dụng dầu diezel, ứng dụng tại Chương 3 của báo cáo.
- Công thức tính lan truyền tiếng ồn (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường khơng khí,
NXD Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo phạm vi ảnh hưởng của tiếng ồn trong
quá trình thi cơng ứng dụng tại Chương 3 của báo cáo.
b) Phương pháp liệt kê:
Dựa trên việc lập thể hiện mối quan hệ giữa tác động của Dự án với các thơng số
mơi trường có khả năng chịu tác động nhằm mục tiêu nhận dạng các tác động môi
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 14
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
trường. Từ đó có thể định tính được tác động đến mơi trường do các tác nhân khác
nhau trong quá trình chuẩn bị, thi công Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục đánh giá
nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động
được thể hiện tại Chương 3 của báo cáo.
c) Phương pháp lập bản đồ:
Phương pháp này là phương pháp chồng lớp các bản đồ thành phần để xây dựng
nên bản đồ theo mong muốn, phục vụ cho công tác lập báo cáo ĐTM. Trong Dự án chỉ
sử dụng phương pháp bản đồ đơn giản để thể hiện hiện trạng sử dụng đất, vị trí tương
đối của dự án với các đối tượng xung quanh, vị trí lấy mẫu mơi trường nền.
d) Phương pháp danh mục kiểm tra:
Là phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động thực hiện Dự án được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến mơi trường và các ảnh hưởng hệ quả khi thực
hiện Dự án. Từ đó có thể định tính được tác động đến mơi trường do các tác nhân khác
nhau trong q trình thi công nạo vét đến hệ sinh thái, chất lượng môi trường và kinh
tế - xã hội trong khu vực và lân cận. Phương pháp được áp dụng tại Chương 3 của Báo
cáo.
4.2. Các phương pháp khác
a) Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn cộng đồng):
Sử dụng khi làm việc với lãnh đạo và đại diện cộng đồng dân cư xã Tiền Phong
nhằm cung cấp cho cộng đồng các thông tin cần thiết để hiểu rõ về Dự án, những tác
động tiêu cực của việc thực hiện và những biện pháp giảm thiểu tương ứng; thông báo
tới cộng đồng những lợi ích khi Dự án được thực hiện; tiếp thu ý kiến phản hồi của
những người bị ảnh hưởng và chính quyền địa phương nơi thực hiện Dự án; điều chỉnh
nội dung của báo cáo ĐTM trên cơ sở đóng góp và ý kiến của cộng đồng về Dự án để
phù hợp với thực tế tại địa phương.
b) Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường:
Trước khi tiến hành thực hiện ĐTM, Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn tiến hành khảo
sát thực địa để xác định đối tượng xung quanh, nhạy cảm của khu vực có khả năng
chịu tác động trong quá trình chuẩn bị, thi cơng. Đồng thời trong q trình điều tra,
khảo sát hiện trường, xác định vị trí lấy mẫu môi trường làm cơ sở cho việc đo đạc các
thông số môi trường nền.
Ngồi ra cịn khảo sát hiện trạng khu vực thực hiện Dự án về đối tượng nhạy
cảm, cơng trình cơ sở hạ tầng; lên phương án sơ bộ và vạch tuyến thực địa trước khi
tiến hành đo kiểm môi trường… Phương pháp này dùng để xác định các đối tượng tự
nhiên – kinh tế xã hội có liên quan và được sử dụng trong Chương 1, 2 của báo cáo.
c) Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm:
Trong quá trình điều tra, khảo sát hiện trường, tiến hành lấy mẫu và đo đạc các
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 15
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
thông số mơi trường đất, nước khơng khí khu vực thực hiện dự án. Quá trình đo đạc và
lấy mẫu được tuân thủ theo đúng các quy định hiện hành.
Từ các số liệu đo đạc thực tế, các kết quả tính tốn về tải lượng ơ nhiễm và các
số liệu thu thập được so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường để đưa ra
các kết luận về mức độ ô nhiễm môi trường do dự án gây ra. Phương pháp này được
áp dụng tại chương 2 của báo cáo nhằm đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền
khu vực dự án.
d) Phương pháp điều tra, khảo sát:
Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích
cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm soát và giảm
thiểu ô nhiễm, chương trình quản lý môi trường, giám sát mơi trường... Do vậy, q
trình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì q trình nhận dạng
các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động
càng chính xác, thực tế và khả thi.
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 16
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1. Thông tin về dự án
1.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: ĐTXD Nhà máy Nosco Shipyard.
- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Nosco Shipyard.
+ Địa chỉ liên hệ: thôn 4, xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
+ Người đại diện: Nguyễn Lê Dũng Chức vụ: Tổng Giám đốc
+ Điện thoại: 0203 246 0599
+ Website:
- Tiến độ thực hiện Dự án: Triển khai xây dựng trong năm 2024 đến 2025. Đầu
năm 2026 đưa dự án đi vào hoạt động.
1.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án
Dự án được triển khai tại bờ phải sông Chanh, thượng lưu kênh Cái Tráp thuộc
địa phận xã Tiền Phong, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh có các mặt tiếp giáp:
- Phía Đơng giáp sơng Chanh;
- Phía Bắc và phía Tây giáp dự án Khu dịch vụ cảng biển, công nghiệp và độ thị
tại khu vực Đầm Nhà Mạc;
- Phía Nam giáp với KCN và cảng Nam Tiền Phong, Đầm Nhà Mạc.
Tọa độ mốc giới khu đất thực hiện dự án được thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới khu đất Dự án
Tên điểm Tọa độ VN2000 Tên điểm Tọa độ VN2000
X (m) Y (m) X (m) Y (m)
I. Khu đất phía ngồi đê II. Khu đất phía trong đê
1 2306270.1138 407010.0561 45 2306325.9701 406994.7994
2 2306282.7565 407037.6445 44 2306365.1724 407074.0780
3 2306311.2706 407091.3612 43 2306429.2548 407217.1102
4 2306339.0559 407156.6718 42 2306474.9201 407294.7787
5 2306379.9751 407243.9333 41 2306503.9303 407362.6324
6 2306421.4013 407313.5949 40 2306524.4935 407418.0621
7 2306443.0484 407356.7027 39 2306540.7554 407424.9110
8 2306474.1528 407444.9112 38 2306577.7133 407424.2328
9 2306485.9498 407458.5201 37 2306590.4249 407424.3636
10 2306498.5618 407468.4200 36 2306618.2742 407423.4736
11 2306524.3338 407480.3879 35 2306778.6226 407424.2739
12 2306580.8866 407480.1646 34 2306850.3293 407407.1496
13 2306646.1473 407478.5893 33 2306866.3593 407408.6295
Công ty Cổ phần Đầu tư CM 17
Báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Nosco Shipyard”
Tên điểm Tọa độ VN2000 Tên điểm Tọa độ VN2000
X (m) Y (m) X (m) Y (m)
I. Khu đất phía ngồi đê II. Khu đất phía trong đê
14 2306722.9431 407480.3529 32 2306912.2493 407435.9962
15 2306771.5719 407484.0777 31 2307004.7233 407509.4655
16 2306840.0866 407469.4794 30 2307101.9093 407572.1229
17 2306861.2716 407472.2763 29 2307158.6091 407578.8896
18 2306907.7446 407508.4160 28 2307245.1617 407566.0052
19 2306944.3776 407537.8687 51 2307278.5356 407552.9661
20 2306994.9056 407574.2304 50 2307305.5864 407533.0770
21 2307061.8616 407617.9929 49 2307174.6403 407207.6537
22 2307118.4095 407636.0306 48 2307081.3835 406975.8939
23 2307170.9093 407636.8023 A 2306987.5368 406742.6692
24 2307241.1580 407626.6740 47 2306770.4869 406825.3895
25 2307285.3368 407613.6579
26 2307328.1046 407589.0397
C 2307379.0697 407716.8696 46 2306537.1721 406914.3087
D 2306455.7680 408088.3941
E 2306399.6707 407947.1384
F 2306054.3633 407088.9895
Nguồn: Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần Nosco
Shipyard
Vị trí các điểm mốc tọa độ khu đất Dự án thể hiện trên hình sau:
Cơng ty Cổ phần Đầu tư CM 18