CÔNG TY TNHH KINGCLEAN VIỆT NAM
------------------------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NHÀ MÁY KINGCLEAN VIỆT NAM
Địa điểm: Lô 4.2 KCN CNC Long Thành, thị trấn Long Thành,
huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Đồng Nai, năm 2024
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. ix
Mở đầu ................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án............................................................................................... 1
1.1.Thông tin chung về dự án ................................................................................. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương ....................... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; môi
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan ..................................................................................................... 2
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành
nghề của KCN ........................................................................................................ 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) .................................................................................................................... 6
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................................................... 6
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm
quyền liên quan đến dự án ...................................................................................... 9
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dựng trong quá trình thực
hiện ĐTM ............................................................................................................... 9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ................................................ 9
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ...................................................... 11
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ........................................................ 14
5.1. Thông tin về dự án ......................................................................................... 14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trường
theo các giai đoạn của dự án ................................................................................. 15
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án .............................................................................................................. 16
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải ................................................................. 16
5.3.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải ............................................................. 16
5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thơng thường ....................................... 17
5.3.4. Quy mơ, tính chất của các chất thải nguy hại .............................................. 17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............................. 17
5.4.1. Về thu gom, thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........................... 18
i
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải .................................................................................. 19
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải thông thường
............................................................................................................................. 20
5.4.4. Công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại... 21
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác............... 22
5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường................. 22
5.4.6.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn thi
cơng xây dựng ...................................................................................................... 22
5.4.6.2. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn vận hành .. 23
5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của Dự án:............................. 24
5.6. Chương trình quản lý, giám sát mơi trường.................................................... 24
5.6.1. Chương trình quản lý mơi trường ................................................................ 24
5.6.2. Chương trình giám sát mơi trường của Chủ dự án ....................................... 25
5.6.2.1. Giai đoạn triển khai xây dựng dự án......................................................... 25
5.6.2.1. Giai đoạn vận hành dự án......................................................................... 25
CHƯƠNG 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN................................................................ 27
1.1. Thơng tin về dự án ........................................................................................ 27
1.1.1. Tên, địa điểm thực hiện dự án ..................................................................... 27
1.1.2. Chủ dự án ................................................................................................... 27
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................. 27
1.1.3.1. Vị trí dự án............................................................................................... 27
1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án ........................ 32
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án........................................... 34
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ................................................................... 34
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ................................................................ 34
1.2.3. Các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật................................................... 35
\1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện
nước và các sản phẩm của dự án ........................................................................... 41
1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng ............. 41
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động42
1.3.3. Các sản phẩm của dự án .............................................................................. 44
1.4. Công nghệ sản xuất vận hành......................................................................... 44
1.5. Biện pháp tổ chức thi công............................................................................. 49
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công.......................................................................... 49
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................ 55
ii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
1.6.1. Tiến độ thực hiện ........................................................................................ 55
1.6.2. Tổng vốn đầu tư.......................................................................................... 56
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................ 56
1.6.3.1. Trong giai đoạn thi công .......................................................................... 56
1.6.3.2. Trong giai đoạn vận hành......................................................................... 57
Chương 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................ 59
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ................................................................ 59
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
............................................................................................................................. 59
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .......................................... 59
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học........................................................................ 61
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..................................................................................................... 61
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ........................................ 62
CHƯƠNG 3 ĐÁnH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG................................................................................ 65
3.1. Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn thi công, xây dựng ............................................................ 65
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................... 65
3.1.1.1.1. Các tác động có liên quan đến chất thải................................................. 65
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểm tác động tiêu cực khác đến môi trường........................................................ 87
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn vận hành....................................................................................... 96
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành ................................... 96
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến mơi trường....................................................... 110
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................. 134
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. ... 135
Chương 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................... 138
Chương 5Chương trình quản lý và giám sát mơi trường ..................................... 139
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .......................................... 139
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ........................ 143
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án............................................................ 143
iii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
5.2.1.1. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại ............................................... 143
5.2.2. Giai đoạn dự án vận hành.......................................................................... 143
5.2.2.1. Giai đoạn vận hành thử nghiệm.............................................................. 143
5.2.2.2. Giai đoạn vận hành thương mại.............................................................. 143
CHƯƠNG 6 KẾT QUẢ THAM VẤN................................................................. 145
Kết luận, kiến nghị và cam kết............................................................................ 146
1. Kết luận .......................................................................................................... 146
2. Kiến nghị ........................................................................................................ 146
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường ............................................... 146
iv
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia ........................................................................10
Bảng 2. Danh mục các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ............12
Bảng 1. 1. Dự án đang đầu tư vào KCN CNC Long Thành.........................................29
Bảng 1. 2. Tổng hợp khối lượng đường nội bộ ............................................................35
Bảng 1. 3. Tổng hợp khối lượng vật tư chính hệ thống cấp nước ................................37
Bảng 1. 4. Thống kê khối lượng cấp điện ....................................................................38
Bảng 1. 5. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa ........................................................39
Bảng 1. 6. Hệ thống xử lý nước thải.............................................................................40
Bảng 1. 7. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi công xây dựng Dự án ........41
Bảng 1. 8. Khối lượng nhiên liệu phục vụ máy móc thi cơng dự án............................42
Bảng 1. 9. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn thi công...................................................42
Bảng 1. 10. Danh mục nguyên liệu phục vụ quy trình sản xuất...................................43
Bảng 1. 11. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho xử lý nước thải, khí thải...........................44
Bảng 1. 12. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ..........................................48
Bảng 1. 13. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng xây dựng chính của Dự án............55
Bảng 1. 14. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................55
Bảng 2. 1. Vị trí lấy mẫu các thành phần mơi trường nền ...........................................60
Bảng 2. 2. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại khu vực dự án ....60
Bảng 2. 3. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................61
Bảng 3. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ..............65
Bảng 3. 2. Tải lượng các chất khí ơ nhiễm do ơ tơ vận chuyển gây ra ........................67
Bảng 3. 3. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu........68
Bảng 3. 4. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công ...................................................68
Bảng 3. 5. Tải lượng bụi do quá trình bốc dỡ vật liệu xây dựng..................................69
Bảng 3. 6. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi cơng chính
....................................................................................................................................... 69
v
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
Bảng 3. 7. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của một số thiết bị máy móc
thi cơng .......................................................................................................................... 70
Bảng 3. 8. Lượng phát thải của một số máy móc, thiết bị thi cơng ............................. 70
Bảng 3. 9. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của một số máy móc thiết bị thi
cơng ............................................................................................................................... 71
Bảng 3. 10. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn .......................................... 72
Bảng 3. 11. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại...........................72
Bảng 3. 12. Tải lượng ô nhiễm do hàn kim loại trong giai đoạn xây dựng ................. 72
Bảng 3. 13. Tác động của CO₂ đối với con người ........................................................ 73
Bảng 3. 14. Tác động của NO₂ đối với con người ....................................................... 74
Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................. 75
Bảng 3. 16. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (8h)......................75
Bảng 3. 17. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn thi công . 76
Bảng 3. 18. Lưu lượng nước thải trong giai đoạn thi cơng .......................................... 77
Bảng 3. 19. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................. 77
Bảng 3. 20. Dự báo khối lượng chất thải thi công xây dựng ....................................... 79
Bảng 3. 21. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng...........................80
Bảng 3. 22. Mức độ tiếng ồn điển hình của máy móc thi cơng ở khoảng cách 2m ..... 81
Bảng 3. 23. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ................ 82
Bảng 3. 24. Mức ồn và tác động của tiếng ồn đến người nghe .................................... 83
Bảng 3. 25. Giới hạn rung của các thiết bị ................................................................... 84
Bảng 3. 26. Nguồn, đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn vận hành thương mại
....................................................................................................................................... 96
Bảng 3. 27. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ........................ 97
Bảng 3. 28. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông
trong giai đoạn vận hành dự án ..................................................................................... 98
Bảng 3. 29. Dự báo mức độ gia tăng ô nhiễm bụi và khí thải từ hoạt động giao thông
....................................................................................................................................... 99
Bảng 3. 30. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong NTSH trong GĐ đi vào hoạt động.102
Bảng 3. 31. Bảng ước tính khối lượng chất thải rắn thơng thường............................104
Bảng 3. 32. Các chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn hoạt động ............................ 105
Bảng 3. 33. Sự thay đổi độ ồn theo khoảng cách ....................................................... 106
vi
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
Bảng 3. 34. Thiết bị thu dầu công đoạn CNC ............................................................113
Bảng 3. 35. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải tập trung .....................118
Bảng 3. 36. Hóa chất xử lý nước thải ........................................................................119
Bảng 3. 37. Danh mục thiết bị hệ thống xử lý nước thải sản xuất .............................119
Bảng 3. 38. Tiêu chuẩn đấu nối nước thải vào KCN CNC Long Thành....................122
Bảng 3. 39. Phương án phòng chống sự cố cháy nổ ..................................................127
Bảng 3. 40. Các sự cố thường gặp và cách khắc phục ...............................................131
Bảng 3. 41. Các sự cố thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.........................131
Bảng 3. 42. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án................................134
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý môi trường .............................................................140
vii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án trong quy hoạch KCN CNC Long Thành ................ 28
Hình 1. 2. Lưu vực thốt nước mưa của KCN CNC Long Thành ............................... 31
Hình 1. 3. Sơ đồ minh họa mạng lưới thu gom, thoát nước thải của KCN CNC Long
Thành ............................................................................................................................. 32
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất máy ............................................................................... 45
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất chi tiết sản phẩm ........................................................... 46
Hình 1. 6. Sơ đồ quản lý trong giai đoạn thi cơng ....................................................... 56
Hình 1. 7. Tổ chức bộ máy quản lý vận hành dự án .................................................... 57
Hình 3. 1. Nhà vệ sinh di động.....................................................................................89
Hình 3. 2. Cầu rửa xe ra vào cơng trường của dự án ................................................... 89
Hình 3. 3. Thùng ben 5m³ chứa chất thải xây dựng tại cơng trường ........................... 91
Hình 3. 4. Thùng chứa chất thải nguy hại .................................................................... 91
Hình 3. 5. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt.........................................................101
Hình 3. 6. Thành phần nước thải sinh hoạt ................................................................ 101
Hình 3. 7. Tác động của tiếng ồn đến con người ....................................................... 107
Hình 3. 8. Thơng gió cho nhà xưởng ......................................................................... 112
Hình 3. 9. Sơ đồ quy trình thu hơi dầu từ cơng đoạn CNC........................................113
Hình 3. 10. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của nhà máy .................................... 115
Hình 3. 11: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải .............................. 116
viii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ An toàn lao động
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ Xây dựng
CHXHCN Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CP Chính Phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động mơi trường
GPMB Giải phóng mặt bằng
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KCN Khu công nghiệp
KT-XH Kinh tế xã hội
NĐ Nghị định
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QH Quốc Hội
QĐ Quyết định
QL Quốc lộ
QLMT Quản lý môi trường
QLNN Quản lý nhà nước
STT Số thứ tự
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
TT Thông tư
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
USD Đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì
VNĐ Việt Nam đồng
ix
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
VSMT Vệ sinh môi trường
XLNT Xử lý nước thải
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới
x
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1.Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH KingClean Việt Nam thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, mã số 3603950092, đăng ký lần đầu ngày 28/02/2024 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp.
Ban Quản lý khu công nghiệp Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
mã số dự án 9823557731, chứng nhận lần đầu ngày 19/02/2024 để thực hiện dự án đầu
tư “Nhà máy KingClean Việt Nam” tại Lô 4.2 KCN CNC Long Thành, thị trấn Long
Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với diện tích sử dụng đất là khoảng 40.000
m².
Dự án “Nhà máy KingClean Việt Nam” được thành lập với mục tiêu sản xuất
linh kiện, sản xuất máy hút bụi, máy lọc khơng khí, máy làm vườn, máy lau sàn, đồ gia
dụng; sản xuất linh kiện điện tử; gia công cơ khí với tổng vốn đầu tư là 681.464.000.000
đồng (sáu trăm tám mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi tư triệu đồng) thuộc nhóm B theo
tiêu chí điểm d khoản 4 điều 8 của Luật Đầu tư công. Công suất của dự án là:
+ Sản xuất máy hút bụi, máy lọc không khí, máy làm vườn, máy lau sàn, đồ gia
dụng (máy rửa xe, thiết bị gia dụng, thiết bị nhà bếp, may chăm sóc cá nhân (máy mas-
sage mặt, máy rửa mặt,…), motor với quy mô 4.000.000 sản phẩm/năm tương đương
32.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản xuất phụ kiện cho máy hút bụi, máy lọc khơng khí, máy làm vườn, máy lau
sàn, đồ gia dụng (máy rửa xe, thiết bị gia dụng, thiết bị nhà bếp, may chăm sóc cá nhân
(máy massage mặt, máy rửa mặt,…), motor với quy mô 20.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản xuất linh kiện điện tử với quy mô 600.000 sản phẩm/năm, tương đương 11
tấn sản phẩm/năm.
+ Gia cơng cơ khí với quy mơ 10.000.000 sản phẩm/năm, tương đương 10.000
tấn sản phẩm/năm.
Dự án thực hiện tại KCN CNC Long Thành nên dư án khơng có yếu tố nhạy
cảm về môi trường.
Dự án “Nhà máy KingClean Việt Nam” là dự án đầu tư xây dựng mới, nằm
trong danh mục các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tại mục 17, phụ lục II của Nghị
Định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
Công ty TNHH KingClean Việt Nam đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành
lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy KingClean Việt Nam”
trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được
trình bày theo mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT
1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Loại hình dự án: Dự án công nghiệp (Dự án đầu tư xây dựng mới)
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt giấy chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý khu
công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH KingClean
Việt Nam.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; môi
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020 về phê duyệt
nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ mơi trường thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm
2050. Tuy nhiên, hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường vẫn đang trong quá trình triển
khai lập quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050. Việc lập quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 sẽ hỗ trợ hiệu quả cho cơng tác quản lý Nhà nước về mơi trường, góp
phần đẩy mạnh phát triển bền vững kinh tế - xã hội trên nền tảng tăng trưởng xanh.
Trong quá trình thực hiện Chủ dự án sẽ đảm bảo tuân thủ các quy định của Luật Bảo
vệ môi trường và các định hướng, quy định liên quan về bảo vệ môi trường.
Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch vùng tỉnh Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 đã được UBND tỉnh Đồng Nai phê
duyệt tại Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 23/5/2014. Việc phát triển hạ tầng năng
lượng sẽ góp phần đáp ứng yêu cầu đảm bảo vững chắc an ninh năng lượng, cung cấp
đủ năng lượng ổn định, có chất lượng cao cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Sự phù hợp của Dự án với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường Dự án
phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022 theo
Kế hoạch số 88/KH-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai; Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng mơi trường
tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Phù hợp với
điểm b, khoản 1, Phụ lục II - Quy định phân vùng mơi trường khơng khí để tiếp nhận
các nguồn khí thải cơng nghiệp).
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch
nghành nghề của KCN
❖Phù hợp với Quy hoạch tổng thể (điều chỉnh) phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 tại Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày
27/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ:
2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
- Về mục tiêu môi trường: Đến năm 2025, thu gom và xử lý 100% rác thải sinh
hoạt, CTR công nghiệp không nguy hại, chất thải y tế.
- Về dự án ưu tiên nghiên cứu đầu tư: Nhà máy xử lý CTR sinh hoạt tại Khu xử
lý CTR Vĩnh Tân trong giai đoạn 2016 – 2020.
❖Phù hợp với Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến
năm 2030 tại Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ:
- Về công nghệ áp dụng đối với CTR thông thường đối với cơ sở xử lý CTR
nằm trong phạm vi ảnh hưởng đến các đoạn sông là nguồn cấp nước từ thượng lưu
sông Đồng Nai đến huyện Long Thành (tỉnh Đồng Nai): phải áp dụng công nghệ xử lý,
tái chế, thu hồi CTR, chế biến phân hữu cơ, đốt thu hồi năng lượng... không chôn lấp
CTR hữu cơ và CTR nguy hại.
- Về dự án ưu tiên đầu tư đến năm 2020: Cơ sở xử lý Vĩnh Tân, huyện Vĩnh
Cửu, tỉnh Đồng Nai. Xử lý CTR sinh hoạt và công nghiệp thông thường cho TP Biên
Hòa và huyện Vĩnh Cửu.
❖Phù hợp với Quy hoạch quản lý CTR của tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 tại Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 3/11/2011 của UBND
tỉnh Đồng Nai và phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tại Quyết định số 2249/QĐ-UBND
ngày 22/7/2014:
Về định hướng công nghệ xử lý CTR: Đốt chất thải sản xuất điện năng (áp
dụng đối với một số khu xử lý CTR cấp vùng tỉnh).
Về cơ chế thực hiện: Nhà nước quản lý bằng chủ trương và chính sách. Khuyến
khích và huy động mọi nguồn vốn của cộng đồng, xã hội vào quản lý CTR; Ưu đãi đầu
tư để đẩy mạnh tư nhân hóa trong quản lý CTR ở các khâu thu gom, vận chuyển và xử
lý.
Hiện trạng đầu tư KCN CNC Long Thành: dự án “Đầu tư, xây dựng kinh
doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, diện tích 410,31 ha”.
- Địa điểm dự án đầu tư: xã Tam An, xã An Phước và thị trấn Long Thành,
huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Giai đoạn 1 Khu công nghiệp công
nghệ cao Long Thành, cụ thể thông qua các văn bản pháp lý sau:
+ Giấy chứng nhận đầu tư số 5439263673 do Ban quản lý các Khu công
nghiệp Đồng Nai cấp lần đầu ngày 25/6/2015 và chứng nhận thay đổi lần thứ
nhất ngày 27/8/2018.
+ Văn bản số 5958/UBND-ĐT ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về thỏa thuận địa điểm cho Công ty cổ phần Amata Việt Nam và
Công ty Amata VN Public Limited đầu tư xây dựng dự án Khu công nghiệp
công nghệ cao 410ha tại các xã Tam An, An Phước và thị trấn Long Thành,
huyện Long Thành.
+ Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp công
nghệ cao Long Thành, huyện Long Thành.
3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
+ Quyết định số 1026/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2018 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư, xây
dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, diện tích
410,31 ha” tại xã Tam An, xã An Phước và thị trấn Long Thành, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai.
+ Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 24/8/2020 của Bộ Tài nguyên và
môi trường về việc điều chỉnh quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp
công nghệ cao Long Thành, diện tích 410,31 ha” tại xã Tam An, xã An Phước
và thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
* Các giấy phép xây dựng:
- Thông báo kế quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Nhà
máy xử lý nước thải (giai đoạn 1) của Công ty Cổ phần đô thị Amata Long
Thành tại KCN Công nghệ cao Long Thành.
- Giấy phép xây dựng số 121/GPXD ngày 05/9/2023 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Đồng Nai cấp.
- Giấy phép xây dựng số 120/GPXD ngày 30/8/2023 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Đồng Nai cấp.
* Các Quyết định phê duyệt Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch:
- Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Đồng
Nai phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp công nghệ
cao Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công
nghiệp công nghệ cao Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Đồng
Nai phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công
nghiệp công nghệ cao Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
* Các Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Quyết định số 1026/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2018 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư, xây
dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, diện tích
410,31 ha” tại xã Tam An, xã An Phước và thị trấn Long Thành, huyện Long
Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 1857/QĐ-BTNMT ngày 24/8/2020 của Bộ Tài nguyên và
môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long
Thành, diện tích 410,31 ha” tại xã Tam An, xã An Phước và thị trấn Long
Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
- Văn bản số 3275/BTNMT-TCMT ngày 09/7/2019 của Bộ Tài nguyên và
môi trường về bổ sung ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp công
nghệ cao Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Văn bản số 1012/TCMT-TĐ ngày 18/4/2022 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về hướng dẫn thủ tục môi trường của Dự án.
* Các văn bản pháp lý liên quan khác:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3603295006 do Sở kế hoạch
và đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày 25/6/2015 và đăng ký thay đổi lần thứ
4 ngày 20/9/2018.
- Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy Ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về việc cho thuê đất để sử dụng vào mục đích đất khu cơng
nghiệp thực hiện dự án đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp
công nghệ cao Long Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai.
- Quyết định số 5180/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Ủy Ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về việc cho thuê đất để sử dụng vào mục đích đất khu cơng
nghiệp thực hiện dự án đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp
công nghệ cao Long Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai.
- Văn bản số 11840/UBND-KT ngày 28/12/2018 xác nhận hồn thành cơng tác
bồi thường, hỗ trợ dự án Khu công nghiệp công nghệ cao 410 ha tại các xã An Phước,
Tam An và thị trấn Long Thành, huyện Long Thành.
- Hợp đồng số 12199/2023/DA-VAE ngày 03/11/2023 về thiết kế, cung cấp và
lắp đặt hệ thống quan trắc tự động liên tục nước thải cho nhà máy xử lý nước thải công
suất 12.000 m3/ngày.đêm
Công suất hoạt động của KCN CNC Long Thành: đã được Bộ Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số
1026/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2018 dự án “Đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu
công nghiệp công nghệ cao Long Thành, diện tích 410,31 ha” tại xã Tam An, xã An
Phước và thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Quy mô và cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp được thực hiện theo Quyết
định số 1758/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt Quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Năm 2019, Công ty được UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt điều chỉnh cục bộ
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai tại Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 07/10/2019.
Năm 2023, Công ty được UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt điều chỉnh cục bộ
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp công nghệ cao Long Thành, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai tại Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 11/7/2023.
Diện tích: tổng diện tích 410,31 ha.
5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
Hiện tại KCN đã hoàn tất thủ tục giao đất với khoảng 120,72 ha để thực
hiệngiai đoạn 1 của dự án, căn cứ theo các quyết định giao đất giai đoạn 1:
- Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy Ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc cho thuê đất để sử dụng vào mục đích đất khu cơng nghiệp thực hiện
dự án đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long
Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 5180/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Ủy Ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc cho thuê đất để sử dụng vào mục đích đất khu công nghiệp thực hiện
dự án đầu tư, xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao Long
Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: KCN CNC Long Thành thu hút đầu tư
gồm các ngành nghề được phân loại theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày
06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Dự án “Nhà máy KingClean Việt Nam” đầu tư với mã ngành 2610 – Sản xuất
linh kiện điện tử là hoàn tồn phù hợp với quy hoạch loại hình cơng nghiệp thu hút đầu
tư vào KCN CNC Long Thành.
Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN CNC Long Thành: Nước thải của
dự án phát sinh 70 m³/ngày đêm được xử lý sơ bộ đạt TCXT cuả KCN trước khi được
thu gom đưa về trạm XLNT tập trung của KCN. KCN CNC Long Thành đang tiếp tục
triển khai các thủ tục đầu tư nâng công suất xử lý nước thải của KCN lên 4.000
m³/ngày đêm vào quý I năm 2024 và 8.000 m³/ngày đêm vào quý 4 năm 2024 để đảm
bảo phục vụ nhu cầu xử lý nước thải của nhà máy trong thời gian tới.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý
a. Căn cứ lập ĐTM
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/12/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
b. Căn cứ có liên quan
Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực môi trường
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước
và Xử lý nước thải;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí
bảo vệ mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngàỵ 28/5/2022 của Chính phủ quy định về
6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành về chất lượng môi trường xung quanh.
Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/06/2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động;
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện
quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
Văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực PCCC
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 9;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013 sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật PCCC số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC và
Nghị Định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
* Các văn bản pháp luật liên quan khác
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội
nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 đã thông qua ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
12, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất.
- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa Chất.
7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Nhà máy KingClean Việt Nam”
- Luật Lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/06/2015;
- Thông tư 02/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn quốc gia về An tồn cháy cho nhà và cơng trình.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 06:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 26:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuạt quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu nơi làm việc.
- QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.
- QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt
- QCVN 03:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng đất.
- QCVN 05:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí.
- QCVN 08:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm.
- QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.
- QCVN 05A:2020/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, lưu giữ, vận chuyển hóa chất.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế Về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
- QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện.
- QCVN 06:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
cơng trình.
- QCVN 02/2019/BYT Quy định về giới hạn tiếp xúc bụi và 50 yếu tố hoá học tại
nơi làm việc.
- QCVN 18:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong thi cơng xây dựng
- Quy phạm trang thiết bị điện 11–TCN–18–2006 và 11–TCN–19–2006.
- TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế.
8