CÔNG TY TNHH ĐÁ CẨM THẠCH AN PHÚ
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án “Đầu tư khai thác đá hoa tại khu vực Nam núi
Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái”
Địa điểm thực hiện Dự án: xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Yên Bái, năm 2024
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................. 9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi của dự án ................................................................................................... 10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. ...10
1.4. Phạm vi của dự án ........................................................................................... 11
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) ............................................................................................................................ 11
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .................................................... 11
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ...................................................................................................... 13
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường ................................................................................. 14
2.4. Các tài liệu kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường ............................................................................................................................15
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................15
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................16
4.1. Các phương pháp ĐTM ................................................................................... 16
4.2. Các phương pháp khác .................................................................................... 17
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................18
5.1. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM.............................................................18
5.1.1. Thông tin chung ........................................................................................... 18
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất .......................................................................... 18
5.1.3. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án........................................... 18
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường .............................................................. 19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường trong giai đoạn vận hành của dự án.............................................................. 19
5.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải ............................... 19
5.2.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải ......................... 20
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong q trình vận hành
....................................................................................................................................... 20
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ...................................21
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường hiện hữu ............................... 21
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường khác ..................................... 22
5.4.4. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án. .................................23
1
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................24
5.5.1. Chương trình quản lý mơi trường .................................................................. 24
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường ................................................................ 24
5.6. Cam kết của chủ dự án ...........................................................................................24
Chương 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................26
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................26
1.1.1. Thơng tin chung ........................................................................................... 26
1.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...................................................... 26
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ........................................28
1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................28
1.1.5. Mục tiêu; quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án...............................31
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .................................................................33
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ................................................................... 33
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ................................................... 41
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ....................... 42
Tính tốn lượng nước chảy vào mỏ...............................................................................47
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................48
1.3.1. Nhu cầu trang thiết bị của dự án.................................................................... 48
1.3.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước ......................................................... 50
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................51
1.4.1. Trình tự, kế hoạch khai thác ................................................................................51
1.4.2. Hệ thống khai thác...............................................................................................52
1.4.3. Công nghệ khai thác ..................................................................................... 53
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................56
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công ........................................................................... 56
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công ........................................................................... 56
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................57
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................ 57
1.6.2. Tổng mức đầu tư .......................................................................................... 57
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................... 58
1.6.4. Biên chế lao động ................................................................................................58
Chương 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................60
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................60
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................ 60
2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội xã An Phú ............................................................... 66
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thức hiện dự án .69
2
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ............................................. 69
2.2.2. Đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .................................................... 75
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................75
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................76
Chương 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG .......................................................................................................77
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường .........77
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................... 77
Đánh giá tác động môi trường của nguồn thải bụi và khí: ............................................84
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...................... 93
3.2. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................105
3.2.1. Dự tốn chi phí và kế hoạch thực hiện ......................................................... 105
3.2.2. Tổ chức quản lý, vận hành cơng trình bảo vệ mơi trường ............................. 106
3.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........107
3.3.1. Đánh giá tác động đến mơi trường khơng khí .............................................. 107
3.3.2. Đánh giá tác động đến môi trường nước ...................................................... 107
3.3.3. Đánh giá tác động đến môi trường đất ......................................................... 108
3.3.4. Đánh giá các tác động đến sức khỏe cộng đồng, lao động............................. 108
3.3.5. Đánh giá tác động đến tài nguyên sinh vật ................................................... 108
3.3.6. Tác động đến các điều kiện kinh tế.............................................................. 108
3.3.7. Tác động đến môi trường cảnh quan............................................................ 108
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ......................109
4.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường ..............................................109
4.1.1. Căn cứ lựa chọn Phương án...............................................................................109
4.1.2. Đề xuất phương án cải tạo, phục hồi môi trường ..............................................109
4.1.3. Lựa chọn phương án................................................................................... 117
4.1.4. Đánh giá tính bền vững và sự ảnh hưởng đến môi trường của phương án CTPHMT
........................................................................................................... 119
4.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường.................................................................120
4.2.1. Các giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường .................................................. 120
4.2.2. Tổng hợp khối lượng công tác cải tạo, phục hồi mơi trường ......................... 144
4.2.3. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ công tác cải tạo, phục hồi môi trường .... 146
4.2.4. Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong quá trình CTPHMT ............... 147
4.3. Kế hoạch thực hiện ...............................................................................................148
4.3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý cải tạo phục hồi môi trường....................................... 148
4.3.2. Tiến độ thực hiện và chương trình kiểm tra và giám sát ............................... 150
3
4.3.3. Xác nhận hoàn thành từng phần và toàn bộ phương án cải tạo, phục hồi môi trường
........................................................................................................... 152
4.3.4. Chương trình giám sát mơi trường .............................................................. 152
4.4. Dự tốn kinh phí cải tạo, phục hồi mơi trường ....................................................153
4.4.1. Dự tốn chi phí cải tạo, phục hồi mơi trường ............................................... 153
4.4.2. Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ......................................... 161
Chương 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.............162
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................162
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án................................................165
5.2.1. Chương trình giám sát mơi trường nước thải, khí thải. ................................. 165
5.2.2. Chương trình giám sát chất thải rắn ..................................................................165
Chương 6 .....................................................................................................................166
KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ....................................................................166
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................166
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................166
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử: cơ quan quản lý trang
thông tin điện tử. ................................................................................................. 166
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ........................................................ 166
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................167
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................169
1. Kết luận....................................................................................................................169
2. Kiến nghị .................................................................................................................169
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường.......................................................169
4
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM.........................15
Bảng 2. Bảng tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án .................23
Bảng 1. 1. Bảng tọa độ thuê đất của Dự án ...................................................................26
Bảng 1. 2. Tọa độ các điểm góc khu vực mỏ ................................................................27
Bảng 1. 3. Tọa độ các điểm góc khu vực mỏ ................................................................34
Bảng 1. 4. Bảng tọa độ thuê đất của Dự án ...................................................................34
Bảng 1. 5. Tổng hợp nội dung điều chỉnh của thiết kế..................................................35
Bảng 1. 6. Tổng hợp trữ lượng khai thác – trữ lượng còn lại của Dự án ......................37
Bảng 1. 7. Dung tích bãi thải .........................................................................................44
Bảng 1. 8. Bảng kế hoạch đổ thải ..................................................................................44
Bảng 1. 9. Tổng hợp thiết bị phục vụ khai thác mỏ ......................................................48
Bảng 1. 10. Trang thiết bị cho xưởng sửa chữa xe - máy mỏ .......................................49
Bảng 1. 11. Công suất điện yêu cầu của mỏ..................................................................50
Bảng 1. 12. Bảng nhu cầu dùng nước của dự án ...........................................................51
Bảng 1. 13. Bảng tổng hợp thông số hệ thống khai thác...............................................52
Bảng 1. 14. Đồng bộ thiết bị khai thác mỏ....................................................................55
Bảng 1. 15. Tổng mức đầu tư của dự án........................................................................57
Bảng 1. 16. Thành phần nhân lực của mỏ .....................................................................59
Bảng 2. 1. Bảng tổng hợp kết quả tính giá trị trung bình các chỉ tiêu cơ lý của đá hoa61
Bảng 2. 2. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong các năm ..............................64
Bảng 2. 3. Số giờ nắng trung bình tháng trong các năm ................................................64
Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình tháng trong các năm ................................................65
Bảng 2. 5. Độ ẩm khơng khí trung bình trong các năm .................................................65
Bảng 2. 6. Vị trí lấy mẫu/đo đạc mơi trường khơng khí ...............................................69
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích mơi trường khơng khí .....................................................70
Bảng 2. 8. Vị trí điểm lấy mẫu môi trường nước mặt ...................................................71
Bảng 2. 9. Kết quả phân tích mơi trường nước mặt ......................................................71
Bảng 2. 10. Vị trí điểm lấy mẫu mơi trường nước mặt .................................................73
Bảng 2. 11. Kết quả phân tích mơi trường nước ngầm của dự án.................................73
Bảng 2. 12. Vị trí lấy mẫu mơi trường đất ....................................................................74
Bảng 2. 13. Kết quả phân tích mơi trường đất khu vực dự án ......................................74
Bảng 3. 1. Tổng hợp khối lượng xây dựng nâng cấp, bổ sung......................................80
Bảng 3. 2. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ..............81
Bảng 3. 3. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của dự án ...............................................82
5
Bảng 3. 4. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công (dBA) theo khoảng cách từ 1,5m
đến 200m .......................................................................................................................87
Bảng 3. 5. Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra (dBA) .............................87
Bảng 3. 6. Các thông số khoan nổ mìn..........................................................................89
Bảng 3. 7. Đặc tính kỹ thuật của một số loại thuốc nổ đang được sử dụng ở Việt Nam
....................................................................................................................................... 96
Bảng 3. 8.Dung tích bãi thải ..........................................................................................98
Bảng 3. 9.Bảng kế hoạch đổ thải ...................................................................................99
Bảng 3. 10. Dự tốn chi phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................106
Bảng 4. 1. Nội dung cải tạo, phục hồi mơi trường của phương án..............................109
Bảng 4. 2. Khái tốn sơ bộ vốn cải tạo PHMT theo Phương án 1 ..............................112
Bảng 4. 3.Khái toán sơ bộ vốn cải tạo PHMT theo phương án 2................................115
Bảng 4. 4. So sánh 2 phương án cải tạo, phục hồi môi trường ...................................117
Bảng 4. 5. Tiến độ và khối lượng củng cố bờ moong khai trường .............................123
Bảng 4. 6. Tiến độ và khối lượng phủ đất màu mặt tầng khai trường.........................124
Bảng 4. 7. Tiến độ và khối lượng san gạt và trồng cây trên mặt tầng khai trường .....124
Bảng 4. 8. Tiến độ và khối lượng nạo vét rãnh thoát nước .........................................126
Bảng 4. 9. Tiến độ và khối lượng xây dựng dốc nước ................................................127
Bảng 4. 10. Khối lượng thu gom các chất thải nguy hại trong q trình cải tạo, phục hồi
mơi trường ...................................................................................................................129
Bảng 4. 11. Khối lượng tháo dỡ các cơng trình...........................................................131
Bảng 4. 12. Tổng hợp khối lượng các công tác CTPH môi trường.............................144
Bảng 4. 13. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho cơng tác CTPHMT...................146
Bảng 4. 14. Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong q trình CTPHMT........147
Bảng 4. 15. Danh sách cán bộ chuyên trách thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường .149
Bảng 4. 16. Tiến độ thực hiện và chương trình kiểm tra và giám sát thực hiện cải tạo,
phục hồi môi trường ....................................................................................................151
Bảng 4. 17. Tổng hợp chi phí các cơng trình phục hồi mơi trường ............................155
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường ..............................................................163
Bảng 6. 1. Kết quả tham vấn cộng đồng......................................................................168
6
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Khai trường khai thác số 3 ...........................................................................38
Hình 1. 2. Khai trường khai thác số 2 ...........................................................................39
Hình 1. 3. Khai trường khai thác số 1 ...........................................................................39
Hình 1. 4. Kho chứa chất thải nguy hại tạm thời của dự án ..........................................46
Hình 1. 5. Cơng nghệ khai thác đá của dự án................................................................54
Hình 1. 6. Sơ đồ quản lý sản xuất của mỏ .....................................................................58
Hình 3. 1. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng .........................................................93
Hình 3. 2. Bể tách dầu khu vực xưởng cơ khí ...............................................................94
Hình 3. 3. Sơ đồ tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........107
Hình 4. 1. Chi tiết dốc nước trên bờ mỏ ......................................................................127
Hình 4. 2. Chi tiết kè rọ đá chân tầng..........................................................................136
Hình 4. 3. Sơ đồ tổ chức quản lý và giám sát thực hiện CTPHMT ............................150
7
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu ôxy sinh học
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
BXD : Bộ xây dựng
BYT : Bộ y tế
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTPHMT : Cải tạo, phục hồi môi trường
CN-NN-DV : Công nghiệp – Nông nghiệp – Dịch vụ
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GTNT : Giao thông nông thôn
HĐTLQG : Hội đồng trữ lượng quốc gia
HTX : Hợp tác xã
KCN : Khu công nghiệp
KHHGĐ : Kế hoạch hóa gia đình
NĐ-CP : Nghị định chính phủ
NXB : Nhà xuất bản
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-UBND : Quyết định Ủy ban nhân dân
SHKCN : Sở Khoa học công nghệ
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
VHNT-TDTT : Văn hóa nghệ thuật – Thể dục thể thao
WHO : Tổ chức Y tế thế giới
8
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
n Bái là tỉnh có nền cơng nghiệp khai khống phát triển khá mạnh, cơng tác
khai thác khống sản phục vụ ngành xây dựng cũng góp phần quan trọng trong việc phát
triển kinh tế và tạo công ăn, việc làm cho lao động địa phương và nông nhàn trong khu
vực.
Trong công cuộc phát triển trong thời kỳ mới, các khu cơng nghiệp, cơng trình xây
dựng dân dụng ở các quy mô khác nhau đang được xây dựng ngày càng nhiều. Công tác
điều tra, đánh giá trữ lượng cũng như khai thác các mỏ vật liệu phục vụ cho các công trình
xây dựng, làm khống chất cơng nghiệp ngày càng được quan tâm và chú trọng hơn.
Thực tế trong những năm qua cho thấy việc khai thác các mỏ đá hoa trắng cung
cấp các sản phẩm đá hoa trắng (dạng tự nhiên), đá hoa trắng làm bột cacbonat canxi
dùng sản xuất đá ốp lát nhân tạo, để làm vật liệu xây dựng và đá hoa trắng làm bột
cacbonat canxi làm khống chất cơng nghiệp, đã mang lại nhiều hiệu quả kinh tế. Việc
phát triển, thăm dò và khai thác, khẳng định chất lượng thương hiệu các mỏ đá hoa trắng
càng có ý nghĩa quan trọng và cấp thiết hơn, đặc biệt trong giai đoạn hiện đại hóa, cơng
nghiệp hóa đất nước.
Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú khai thác đá hoa khu vực Nam núi Khau
Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái theo Giấy phép khai thác khoáng sản số
313/GP-BTNMT ngày 16 tháng 2 năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép.
Theo Giấy phép được cấp, diện tích khu vực mỏ là 16,1 ha; công suất khai thác
như sau:
- Năm thứ 1:
+ Đá hoa làm ốp lát: 32.636 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 139.940 tấn;
- Năm thứ 2:
+ Đá hoa làm ốp lát: 56.508 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 242.295 tấn;
- Năm thứ 3:
+ Đá hoa làm ốp lát: 68.616 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 294.215 tấn;
- Năm thứ 4 đến năm thứ 30:
+ Đá hoa làm ốp lát: 80.725 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 346.136 tấn;
9
Sau khi được cấp phép Cơng ty đã hồn thiện các thủ tục pháp lý như thuê đất;
xin giấy phép sử dụng vật liệu nổ; giấy chứng nhận an ninh trật tự…; tiến hành xây dựng
cơ bản và đưa mỏ vào hoạt động khai thác từ 2016 đến nay. Trong quá trình hoạt động
do nhiều nguyên nhân khách quan như: điều kiện địa chất, cơng tác giải phóng mặt bằng,
nhu cầu bãi chứa phát sinh trong sản xuất… dẫn đến hiện trạng cơng trình khai thác mỏ
có sự điều chỉnh so với thiết kế được phê duyệt.
Căn cứ theo mục số 10, phụ lục III của - Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/1/2022 của Chính Phủ Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú đã kết hợp với Trung
tâm Môi trường Công nghiệp lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Đầu
tư khai thác đá hoa tại khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên
Bái” trình Bộ tài nguyên và Môi trường thẩm định, phê duyệt để tiếp tục xin cấp phép
khai thác và sớm bàn giao mặt bằng cho địa phương để xây dựng theo chủ trương của
UBND tỉnh Yên Bái.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án
Dự án đầu tư khai thác đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục
Yên, tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái do chủ đầu tư Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú tự
phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan.
Đánh giá sự phù hợp của dự án với Quy hoạch tỉnh Yên Bái
Phù hợp với Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 – 2030 tầm nhìn đến 2050
Ngày 18/9/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1086/QĐ-TTg
về việc “Phê duyệt quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050”
thì dự án Đầu tư khai thác đá hoa là một trong những dự án ưu tiên đầu tư của tỉnh tại
phụ lục XIII của quyết định.
Đánh giá sự phù hợp của dự án với Quy hoạch khác
* Sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của khu vực:
Khu vực thực hiện dự án nằm trên địa bàn huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái hoàn
toàn phù hợp với Quyết định số 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050. Trong đó về phương án quy hoạch xây dựng vùng huyện nêu rõ:
- Tính chất: Là vùng kinh tế tổng hợp của vùng kinh tế phía Đơng, phát triển
thương mại dịch vụ, cơng nghiệp chế biến, khai khống và nơng lâm nghiệp; là đô thị
10
du lịch sinh thái, cộng đồng, có sức hấp dẫn và cạnh tranh cao, thích ứng với xu thế hội
nhập quốc tế và biến đổi khí hậu.
- Định hướng phát triển: Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo hướng
nhanh, bền vững trở thành trung tâm cơng nghiệp của tỉnh. Hình thành, phát triển các
trọng điểm thương mại dịch vụ mới, hiện đại. Xây dựng sản phẩm du lịch độc đáo, đặc
trưng, đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, sinh thái; phát
triển lâm nghiệp theo chuỗi giá trị, phấn đấu đưa huyện trở thành trung tâm sản xuất,
chế biến và xuất khẩu gỗ của vùng.
Như vậy việc thực hiện dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển
ngành của địa phương.
1.4. Phạm vi của dự án
Phạm vi ĐTM của dự án bao gồm
Phạm vi về không gian:
Tổng diện tích sử dụng đất phục vụ cho Dự án: 39,9ha (bao gồm cả diện tích đất
khai thác mỏ 16,1 ha và diện tích đất sử dụng làm các cơng trình phụ trợ 23,8ha) thuộc
xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Các hạng mục phụ trợ khác như hệ thống đường giao thông mỏ, kho vật tư phụ
tùng và nguyên vật liệu, văn phịng khu mỏ, nhà ở cơng nhân, hệ thống cung cấp điện,
hệ thống cung cấp nước trong khu vực dự án.
Phạm vi về thời gian: Thời gian hoạt động của Dự án là 30 năm kể từ thời
điểm được cấp phép khai thác khoáng sản ngày 16/2/2016 (tới tháng 2 năm 2046).
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
Các văn bản pháp luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2022;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 17/11/2010.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25/06/2015.
- Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 27/11/2023.
Các Nghị định:
11
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính Phủ về quy định chi tiết một
số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 38/2015 ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định về
quản lý chất thải và phế liệu, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Khoáng sản.
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
Các Thông tư hướng dẫn, Quyết định:
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên Môi
trường về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái Ban
hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản là tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2016 - 2020 định hướng đến năm 2030.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật:
- QCVN 04:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ
lộ thiên.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.
- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới
đất.
- QCVN 19:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí.
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc.
- QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- TCVN 5326:2008: Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên.
12
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại, dấu hiệu cảnh báo.
- Đánh giá tác động môi trường, phương pháp và áp dụng, TS. Lê Trình - NXB Khoa
học và Kỹ thuật, 2000.
- Ơ nhiễm khơng khí và xử lý khí thải, GS.TS Trần Ngọc Chấn - NXB Khoa học và
kỹ thuật Hà Nội, 2000.
- Cơ sở đánh giá tác động môi trường, Lê Xuân Hồng, 2006, NXB Thống kê.
- Giáo trình mơi trường trong xây dựng, TS. Nguyễn Khắc Cường, 2003, NXB
ĐHQG.
- Kỹ thuật an tồn và mơi trường, GVC Đinh Đắc Hiến, 2005, GS.TS Trần Văn
Địch, NXB KH&KT, Hà Nội.
- Mơi trường khơng khí, Phạm Ngọc Đăng, 1997, NXB KH&KT, Hà Nội.
- Quản lý chất thải rắn, Trần Ngọc Duệ, 2001, NXB Xây dựng, Hà Nội.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
- Giấy phép thăm dò mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện
Lục Yên, tỉnh Yên Bái số 101/GP-BTNMT, ngày 16 tháng 6 năm 2009 do Bộ Tài
Nguyên và Môi Trường cấp cho Công ty cổ phần Đầu tư, Xâv dựng và khai thác mỏ
VINA VICO;
- Quyết định phê duyệt trữ lượng số 730/QĐ-HĐTLKS ngày 22 tháng 7 năm
2010 về việc phê duyệt trữ lượng mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú,
huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái;
- Hợp đồng góp vốn bằng tài sản số 116/2009/VINAVICO-VINAVICO
INCOM;
- Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dị khống sản số
59/HĐCN/2010 ngày 15 tháng 9 năm 2010;
- Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khơng phải lâm nghiệp để
khai thác khống sản của Cơng ty cổ phần Vinavico tại xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái.
- Văn bản số 254/SCT-KTATMT ngày 04/05/2011 của Sở Công thương tỉnh
Yên Bái về việc tham gia ý kiến TKCS của dự án đầu tư khai thác, chế biến đá hoa khu
vực Nam núi Khau Ca.
- Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Dự án cải tạo, phục hồi
môi trường của Dự án đầu tư khai thác đá hoa tại khu vực Nam núi Khau Ca xã An Phú,
huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái;
- Hợp đồng chuyển nhượng số 2604/HĐCN ngày 26/04/2014 Cơng ty cổ phần
Vinavico chuyển nhượng tồn bộ Hồ sơ liên quan tới khu vực Nam núi Khau Ca, xã An
Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái;
13
- Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, thay thế Giấy chứng nhận đầu tư số
16103100046 ngày 01/6/2011; Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 1613100016 ngày
29/6/2015 của ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty TNHH đá cẩm thạch An
Phú;
- Văn bản số 794/SCT-KTATMT ngày 17/05/2016 của Sở Công thương tỉnh Yên
Bái về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế thi công xây dựng cơ bản và khai thác
đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên.
- Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc điều chỉnh Quyết định
chủ trương đầu tư số 99/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
cấp cho Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú;
- Văn bản số 2084/SXD-KT ngày 25/10/2018 của Sở xây dựng tỉnh Yên Bái về
việc tham gia ý kiến về điều chỉnh hồ sơ thiết kế cơ sở của Công ty TNHH đá cẩm thạch
An Phú.
- Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên
Bái cấp về việc điều chỉnh điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư
số 99/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp cho
Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú để thực hiện dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa tại
khu vực nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 về việc điều chỉnh điều chỉnh
một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư số 2904/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
và Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Yên Bái cấp cho Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú để thực hiện dự án đầu tư khai
thác mỏ đá hoa tại khu vực nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Giấy phép khai thác khoáng sản số 313/GP-BTNMT ngày 16/02/2016 do Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp;
- Hợp đồng thuê đất số 08/2017/HĐTĐ ngày 13/02/2017 giữa Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái và Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất số BX 818845 do ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp ngày 22/11/2016.
- Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp số 31/GP-ATMT ngày 16/08/2022
do Cục kỹ thuật an tồn và mơi trường cơng nghiệp cấp.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
- Dự án đầu tư khai thác đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện
Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác đá hoa khu
vực Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, 2011.
14
2.4. Các tài liệu kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Sổ tay hướng dẫn lập ĐTM tập 1 và tập 2 của Cục thẩm định và đánh giá tác động môi
trường;
- Giáo trình đánh giá tác động trường, phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn của
Lê Thạc Cán, NXB kỹ thuật.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư khai thác đá hoa khu vực
Nam núi Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái do Cơng ty TNHH đá cẩm
thạch An Phú chủ trì thực hiện với sự tư vấn của Trung tâm Môi trường Công nghiệp.
- Thông tin đơn vị tư vấn lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Công nghiệp
+ Địa chỉ: Số 79 An Trạch, phường Quốc Tử Giám, Đống Đa, Hà Nội
+ Đại diện: Bà Nguyễn Thúy Lan Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại: 0243.732.1521/845.7515 ; Fax: 0243.732.1521
+ Email: Website:
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc, phân tích mơi trường
Vimcerts 141, Vilas: 246;
Danh sách chuyên gia, cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM.
Bảng 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
Họ tên Chuyên ngành Chức vụ Nội dung phụ trách Chữ ký
Chủ dự án: Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Công nghiệp
Nguyễn Thúy Lan TS. Môi trường Giám đốc Giám sát
KSC. Thạc sỹ Chịu trách nhiệm vể
Nguyễn Thị Lài công nghệ kỹ Chủ nhiệm báo tiến độ và chất lượng
thuật môi trường cáo của báo cáo; tổng
hợp báo cáo
Lại Văn Hùng Kỹ sư Khoa học Chuyên viên tư Viết chương 3,5
môi trường vấn môi trường
Đỗ Thị Thêu Thạc sỹ Kỹ thuật Chuyên viên tư Viết chương 1, 2, 6,
hóa học vấn môi trường kết luận và kiến nghị
15
Họ tên Chuyên ngành Chức vụ Nội dung phụ trách Chữ ký
Phạm Hữu Toản Thạc sỹ Khoa Chuyên viên tư Kiểm soát phân tích
học môi trường vấn mơi trường
Nguyễn Thị Út CN. Hóa học Phân tích viên Phân tích chất lượng
môi trường
Nguyễn Tiến Dần Thạc sỹ Khoa Phân tích viên Phân tích chất lượng
học môi trường môi trường
Mai Thế Dương Thạc sỹ Sinh thái Chuyên viên tư Khảo sát đa dạng
môi trường vấn môi trường sinh học
Trần Thị Thúy Cử nhân Kinh tế Chuyên viên tư Viết chương 4
Hằng vấn môi trường
Nguyễn Văn Thạc sỹ khai Chuyên gia Tư Viết chương 4
Tuyến thác mỏ vấn Môi trường
Trình tự của báo cáo theo các bước như sau:
Bước 1: Tiến hành thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, khí hậu, thuỷ
văn, kinh tế, văn hoá, xã hội khu vực triển khai dự án.
Bước 2: Khảo sát thực địa, quan trắc, đo đạc, lấy mẫu phân tích các thành phần
mơi trường tự nhiên tại hiện trường và trong phịng thí nghiệm nhằm đánh giá hiện trạng
chất lượng môi trường tại khu vực dự án và khu vực xung quanh.
Bước 3: Trên cơ sở các tài liệu, số liệu thu thập được và các kết quả phân tích
về hiện trạng môi trường khu vực, tiến hành lập báo cáo ĐTM chi tiết cho dự án.
Bước 4: Gửi báo cáo ĐTM đến các chuyên gia hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường và các cơ quan quản lý địa phương để tham khảo và xin đóng góp ý kiến
nhằm hồn thiện báo cáo ĐTM.
Bước 5: Tham vấn cộng đồng xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái..
Bước 6: Bảo vệ trước hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM của Bộ Tài nguyên và
Môi trường. Chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện bản báo cáo ĐTM theo ý kiến đóng góp
của hội đồng thẩm định và xin cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM
a) Phương pháp danh mục kiểm tra: Phương pháp này được sử dụng để lập mối
quan hệ giữa các hoạt động của dự án với các tác động môi trường tương ứng.
Cụ thể là các bảng danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động
trong giai đoạn triển khai Dự án được thể hiện tại Chương 3 của báo cáo.
16
b) Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này dùng để xác định nhanh tải
lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn phát sinh từ
hoạt động của Dự án dựa vào các hệ số ô nhiễm. Từ đó có thể dự báo khả năng tác động
mơi trường của các nguồn gây ô nhiễm.
- Đối với mơi trường khơng khí:
Sử dụng hệ số ô nhiễm của Assessment of Sources of Air, Water and Land Polliton
– part 1: Rapid Inventory Techniques in Environment pollution, WHO, 1993 để tính
tốn bụi phát sinh từ hoạt động thi cơng đường tạm, bụi phát sinh từ hoạt động san gạt,
bốc xúc và khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển.
- Đối với tiếng ồn, độ rung:
Sử dụng hệ số ô nhiễm của Ủy ban BVMT U.S và Cục đường bộ Hoa Kỳ tính tốn
mức độ ồn của phương tiện, máy móc thiết bị thi cơng theo khoảng cách. Nội dung này
áp dụng tại Mục 3.2.1.1.
- Đối với nước thải:
Sử dụng hệ số theo TCVN 7957:2008: - Thốt nước, mạng lưới và cơng trình bên
ngồi, tiêu chuẩn thiết kế để tính nước thải sinh hoạt trong quá trình khai thác.
Sử dụng hệ số của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO, 2003) để tính tốn tải lượng các
chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn trong quá trình khai thác.
c) Phương pháp mơ hình hóa: Là cách tiếp cận tốn học mơ phỏng diễn biến q
trình chuyển hóa, biến đổi trong thực tế về thành phần và khối lượng của các chất ô
nhiễm trong không gian và thời gian.
Sử dụng mơ hình Sutton để tính tốn, dự báo nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ
hoạt động giao thông, xác định khả năng phát tán, lan truyền của bụi và khí thải ra mơi
trường khơng khí xung quanh thơng qua việc tính tốn nồng độ các chất ô nhiễm tại các
khoảng cách khác nhau so với nguồn phát thải.
Mơ hình Gifford & Hanna dùng để xác định nồng độ trung bình của bụi phát sinh
trong q trình thi cơng đào xúc, sạt gạt.
d) Phương pháp thống kê: Áp dụng trong việc xử lý các số liệu của q trình đánh
giá sơ bộ mơi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên -
môi trường. Phương pháp chủ yếu được sử dụng trong Chương 2 của báo cáo.
e) Phương pháp so sánh: Phương pháp này dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn, quy
chuẩn Việt Nam về môi trường để so sánh, đối chiếu với nồng độ các chất ô nhiễm do
dự án gây ra. Phương pháp này được sử dụng tại chương 2, chương 3 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
a) Phương pháp khảo sát, đo đạc, lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích tại
phịng thí nghiệm: Phương pháp này giúp thu thập các thông số về hiện trạng môi
17
trường tại khu vực thực hiện dự án để so sánh, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường,
đánh giá tác động do hoạt động của dự án.
b) Phương pháp tham vấn cộng đồng: Phương pháp này sử dụng trong quá trình
tham vấn ý kiến của UBND cấp xã, đại diện cho cộng đồng dân cư tại nơi thực hiện dự
án.
c) Phương pháp kế thừa: Kế thừa các tài liệu liên quan trong các quá trình khai
thác thực tế trước đây để đưa vào nội dung báo cáo ĐTM.
Các phương pháp trên đều là những phương pháp được sử dụng phổ biến hiện nay,
các phương pháp đã được đưa vào giáo trình giảng dạy cho sinh viên ngành công nghệ
và quản lý môi trường cũng như phục vụ cho các cơ quan nghiên cứu và quản lý mơi
trường nên có độ tin cậy cao.
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM
5.1. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: Dự án đầu tư khai thác đá hoa tại khu vực Nam núi Khau Ca, xã
An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Địa điểm thực hiện dự án: thôn Khau Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái.
- Chủ dự án: Công ty TNHH đá cẩm thạch An Phú.
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
Phạm vi: Nhu cầu sử dụng đất của Dự án là: 39,9ha. Trong đó:
+ Diện tích đất khai thác mỏ: 16,1 ha.
+ Diện tích đất sử dụng làm các cơng trình phụ trợ là: 23,8 ha
Công suất của Dự án như sau:
- Năm thứ 1 đến năm thứ 22:
+ Đá hoa làm ốp lát: 80.725 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 346.136 tấn;
- Năm thứ 23 (T2/2046):
+ Đá hoa làm ốp lát: 13.454 m3;
+ Đá hoa làm bột carbonat canxi: 57.689 tấn;
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
* Các hạng mục cơng trình chính trong khu vực khai thác mỏ:
- Biên giới khai trường trên mặt;
18