Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI AMLODIPIN, PERINDOPRIL VÀ INDAPAMID TRONG CHẾ PHẨM Đ A THÀNH PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.63 KB, 12 trang )

DANH MỤC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC NĂM 2022

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
Nguyễn Bùi Quốc Anh KL00003461
1 Tổng hợp tạp B và E của perindopril tert-butylamin KL00003462
Phan Tuyết Minh
2 Thiết kế, sàng lọc và tổng hợp các chất ức chế enzym HIV integrase dựa trên mơ hình máy học KL00003463

3 Thiết kế và tổng hợp các dẫn chất khung triaryl hướng tới mục tiêu ức chế dẫn truyền PD-1/PD-L1 Đào Tiến Phát KL00003464
KL00003465
4 Tổng hợp các dẫn chất khung biphenyl hướng tới mục tiêu ức chế EGFR tyrosin kinase Nguyễn Tấn Phát KL00003466
5 Tổng hợp các dẫn chất amino acid của khung triaryl từ dị vòng pyrazol Dương Bằng Vũ
6 Tổng hợp các dẫn chất lai giữa dị vòng năm cạnh lưu huỳnh và 1,3,5-triazin với sự hỗ trợ của vi sóng Nguyễn Hoàng Khởi KL00003467

7 Tổng hợp các dẫn chất lai của 1,3,5-triazin-pyridin và 1,3,5-triazin-oxadiazol với sự hỗ trợ của vi sóng Nguyễn Thị Thùy Trang KL00003468

8 Tổng hợp các dẫn chất mono- thế và tri- thế của nhân 1,3,5-triazin từ dẫn chất benzimidazol-6-amin Trần Nguyễn Ngọc Vi KL00003469
KL00003470
9 Phân lập shaftosid từ dược liệu Bìm bịp (Clinacanthus nutans (Burm. f.) Lindau Acanthaceae) Lê Hữu Vinh KL00003471
KL00003472
10 Tổng hợp tạp chất liên quan C (theo USP 44) của Lamotrigin Nguyễn Thị Khánh Linh KL00003473

11 Nghiên cứu in silico các chất ức chế SGLT2 từ cổ điển đến ứng dụng máy học Nguyễn Thị Hoài Phương KL00003474
KL00003475
12 Tổng hợp các dẫn chất tri- thế của nhân 1,3,5-triazin từ dẫn chất anilin Nguyễn Huỳnh Huy KL00003476
KL00003477
13 Ứng dụng sự tương đồng phân tử, mơ hình học máy và docking sàng lọc các chất ức chế PD-L1 Đoàn Ngọc Bảo Vy KL00003478
KL00003479
14 Khảo sát quy trình phát hiện metronidazol và enrofloxacin trong tơm bằng phương pháp tán xạ Raman nhạy Trần Lê Đăng Khoa
bề mặt


15 Tổng hợp tạp chất liên quan B (theo USP 44) của quinapril Trần Quốc Huy

16 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời amlodipin, perindopril và indapamid trong chế phẩm đa thành Nguyễn Việt Tân
phần bằng phương pháp HPLC

17 Tổng hợp tạp chất liên quan desacetyl diltiazem của diltiazem hydroclorid Lê Minh Trí

18 Nghiên cứu chiết xuất và phân lập một số hợp chất trong cây Thạch tùng phi lao (Lycopodium casuarinoides Lý Viễn Triệu Minh
spring, Lycopodiaceae)

19 Xây dựng quy trình định lượng rutin của hoa Trà hoa vàng di thực tại Gia Lai Trương Minh Nhựt

Trang 1

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
Nguyễn Thị Thu KL00003480
20 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của một số dẫn chất phenylimino-1,3,4-thiadiazol KL00003481
KL00003482
21 Khám phá và tổng hợp các hoạt chất có tác dụng làm tăng mức độ nhạy cảm của MRSA với oxacillin Phạm Ngọc Thạch KL00003483
KL00003484
22 Sàng lọc insilico các phân tử nhỏ có tiềm năng gắn kết trên interleukin-6 Cao Hoàng Nhi
KL00003485
23 Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm các dẫn chất imidazol-4,5-dicarboxmid mang nhóm Nguyễn Thanh Phúc KL00003486
morpholin KL00003487
KL00003488
24 Tổng hợp với sự hỗ trợ của vi sóng và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn các dẫn chất 4,6-dihydroxyauron Đào Quốc Mạnh KL00003489
KL00003490
25 Nghiên cứu ảnh hưởng đột biến cấu trúc vùng RBD-protein gai của biến thể Delta và Omicron SAR-CoV-2 Đặng Thoại Mỹ KL00003491
lên sự gắn kết kháng thể dựa trên mơ hình mơ phỏng
KL00003492

26 Xây dựng quy trình cải tiến trong tổng hợp kẽm pyrithion Nguyễn Phương Minh
KL00003493
27 àng lọc ảo các chất có khả năng gắn kết với thụ thể ST2 của interleukin-33 sử dụng phương pháp thiết kế Nguyễn Hoàng Oanh
thuốc dựa trên cấu trúc mục tiêu KL00003494
KL00003495
28 Nghiên cứu sàng lọc ảo các phân tử nhỏ có khả năng gắn kết trên interleukin-8 dựa trên tương tác với kháng Nguyễn Thị Thu Thủy KL00003496
thể LY3041658

29 Nghiên cứu mơ hình phân loại chất ức chế chọn lọc monoamin oxidase B trong điều trị bệnh parkinson bằng Nguyễn Thị Thảo Nhung
phương pháp học sâu

30 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính sinh học của các dẫn chất morpholinoacetamid Trần Nguyễn Tuấn Vỹ

31 Nghiên cứu ảnh hưởng đột biến hệ thống lên cấu trúc của chuỗi peptid beta amyloid tại vị trí PHE19 và Nguyễn Thị Thanh Thủy
GLY33 liên quan bệnh Alzheimer bằng mô phỏng động lực học phân tử

32 Khảo sát sự gắn kết của các flavonoid tiềm năng với enzym lipase tụy bằng phương pháp tắt huỳnh quang Nguyễn Hồi Thương

33 Khảo sát thành phần hóa học và sàng lọc hợp chất có tiềm năng trị bệnh sốt xuất huyết trong phân đoạn Phạm Thị Hồng Quân
DCM.2 trên cao chiết dicloromethan của loài Địa y Usnea aciculifera thu hái tại Đà Lạt, Lâm Đồng

34 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của các hợp chất lai hóa giữa chalcon và morpholin Đỗ Thành Đạt
bằng dây nối alkoxy

35 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm, chống oxi hóa của một số dẫn chất hydroxyauron Võ Hồng Minh

36 Nghiên cứu mơ hình phân loại chất ức chế chọn lọc trên P-glycoprotein trong điều trị ung thư bằng phương Võ Thanh Phương
pháp học sâu

Trang 2


Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003497
37 Sàng lọc in silico và bước đầu khảo sát ái lực gắn kết của các chất phân tử nhỏ trên interleukin-33 Lâm Thừa Phong
KL00003498
38 Nghiên cứu tác dụng in silico của các hợp chất tự nhiên trong bài thuốc Sâm thảo can khương thang trên các Nguyễn Minh Toàn
mục tiêu của virus SARS-CoV-2 KL00003499

39 Sàng lọc tác động ức chế in silico α-amylase và α-glucosidase của các dẫn chất flavonoid, khảo sát tác động Thái Thị Thảo KL00003500
ức chế in vitro α-glucosidase của một số dẫn chất chalcon KL00003501
KL00003502
40 Xây dựng mơ hình 2D-QSAR và khảo sát vị trí gắn kết in silico của các chất ức chế thụ thể ST2 của Phan Thị Tiểu Quỳnh KL00003503
Interleukin-33
KL00003504
41 Nghiên cứu điều chế dịch sấy phun Đảng sâm Lê Huỳnh Thu Uyên KL00003505
KL00003506
42 Nghiên cứu bào chế viên ngậm Đảng sâm Phạm Thị Diệu Như KL00003507
KL00003508
43 Nghiên cứu cải thiện độ tan meloxicam bằng kỹ thuật định vị hoạt chất trong thể micell và ứng dụng bào chế Lê Ngọc Thảo Trân KL00003509
viên nang cứng meloxicam 7,5 mg KL00003510
KL00003511
44 Nghiên cứu chiết xuất Rau má (Centella asiatica (L.) Urb. Apiaceae) và bào chế gel bôi da Phan Gia Hân KL00003512

45 Nghiên cứu bào chế nano tự nhũ SNEDD chứa naringin Phạm Thị Ý KL00003513

46 Tổng hợp xanh nano bạc sử dụng dịch chiết cây Tô mộc (Caesalpinia sappan L. Fabaceae) Trịnh Nguyễn Quỳnh Hương KL00003514

47 Tổng hợp xanh nano vàng bằng rutin Nguyễn Thị Hạ Vy KL00003515
48 Nghiên cứu cải thiện công thức và độ bền của vi nhũ tương chứa lycopen Đồn Pháp
49 Nghiên cứu xây dựng cơng thức vi nhũ tương chứa naringenin Phan Xuân Ý KL00003516

50 Nghiên cứu bào chế hệ vi tự nhũ chứa ezetimib Phạm Thị Hồng Khánh
51 Nghiên cứu xây dựng công thức dung dịch xịt họng chứa povidon - iod / Lê Nguyễn Quang Huy

52 Khảo sát độc tính cấp và bán cấp của hệ nanoliposom cao Gừng (Shogaol) ở chuột nhắt Phan Nguyễn Nhật Hạ

53 Khảo sát tác động phòng ngừa u của bột đậu nành Glycine max (L.) Merrill, Fabaceae trên mơ hình gây u Trần Quốc Thanh
bằng 7,12 - dimethylbenz[a]anthracene và estrogen

54 Khảo sát độc tính cấp và độc tính bán cấp của hệ nano cao hoa hòe (Quercetin) ở chuột nhắt Nguyễn Huỳnh Hồi Chương
55 Khảo sát độc tính bán cấp của hệ nano cao Gừng (Shogaol), cao Rong nâu (Fucoidan) và cao hoa Hòe Phan Thu Hương
Huỳnh Nhật Tùng
(Quercetin) gắn với acid folic ở chuột nhắt
56 Khảo sát độc tính cấp và độc tính bán cấp của hệ nano cao Rong nâu (Fucoidan) ở chuột nhắt

Trang 3

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003517
57 Xây dựng mơ hình gây u rải rác bằng 7,12-Dimethylbenz[a]anthracen và estrogen trên chuột Swiss albino Nguyễn Thị Hồng Vy KL00003518
KL00003519
58 Khảo sát tác động giảm lo âu của chế phẩm nhang dược liệu trên mơ hình bạo hành xã hội ở chuột nhắt trắng Nguyễn Ngọc Tố Quyên KL00003520
cái KL00003521
KL00003522
59 Thử nghiệm tính thấm in vitro và tính kháng viêm invivo của nanocapsaicin Phi Yến Linh KL00003523
KL00003524
60 Nghiên cứu thành phần phân đoạn cao chloroform của lá cây Khơi tía (Ardisia silvestris Pit., Primulaceae) Lê Phạm Hoàng Phúc KL00003525
KL00003526
61 Xây dựng quy trình định lượng một số hợp chất trong lá Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv) Lê Phạm Quỳnh Trân KL00003527
bằng phương pháp UPLC-PDA KL00003528


62 Nghiên cứu thành phần hóa học của Sâm gừng (Panax zingiberensis Cy Wu & Km Feng, Araliaceae) Nguyễn Thị Diệu Linh KL00003529

63 Nghiên cứu thành phần hóa học của lá Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var.fuscidiscus K. Komatsu, S. Võ Thị Thu Hương KL00003530
Zhu & S. Q. Cai, Araliaceae) KL00003531
KL00003532
64 Nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn ethyl acetat từ trái Chùm đuông Sphaerocoryne affinis (Teijsm. Phạm Trần Kim Quyên KL00003533
& Binn.) Ridl. Annonaceae

65 Nghiên cứu thành phần hóa học phân đoạn ether dầu hỏa của quả Chùm đuông Sphaerocoryne affinis Trần Thịnh Thanh Thảo
(Teijsm. & Binn.) Ridl., Annonaceae

66 Nghiên cứu thành phần hóa học Sâm Langbian (Panax vietnamensis var. Langbianensis, Araliaceae) Quách Nguyễn Tố Uyên

67 Xây dựng tiêu chuẩn cho dược liệu Tam thất chế Phan Khánh Uyên

68 Nghiên cứu thành phần hóa học của rễ cây Sài hồ nam (Pluchea pteropoda Hemsl, Asteraceae) Nguyễn Minh Trung

69 Khảo sát hàm lượng gaba và hoạt tính chống oxy hóa từ các giai đoạn nảy mầm của gạo lứt (Oryza sativa L.) Trần Phương Thu
trong điều kiện có và khơng có sử dụng chất kích kháng acid citric

70 Đánh giá tác động chống oxy hóa và kháng viêm in vitro của cao hoa Đậu biếc (Clitoria ternatea L.) bằng Nguyễn Hàn Ny
phương pháp DPPH và ức chế biến tính protein

71 Theo dõi sự thay đổi thơng số sinh hóa ở chuột nhắt trắng sai khi nhiễm hormon testosterone Nguyễn Diễm Nhi

72 Khảo sát điều kiện biểu hiện và tinh chế interleukin-8 người tái tổ hợp trên Escherichia coli Nguyễn Đức Uyên Thi

73 Khảo sát điều kiện biểu hiện và tinh chế interleukin-2 người tái tổ hợp trên Escherichia coli Nguyễn Lê Thanh Huyền

Trang 4


Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003534
74 Khảo sát một số hoạt tính sinh học in vitro của cao lá Ca cao (Theobroma Cacao L.) Phạm Thị Ngọc Ngân KL00003535
KL00003536
75 Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm phân tích thống kê Phasolpro TK 2.0 - TNTT ấp dụng trong Nguyễn Trường Lân KL00003537
thử nghiệm thành thạo KL00003538
KL00003539
76 Nghiên cứu mối liên quan định lượng cấu trúc - tác dụng của nhóm dẫn xuất pyrazolopyridin Trần Mỹ Ngọc
KL00003540
77 Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm giám sát kê đơn về liều dùng Nguyễn Anh Thảo KL00003541
78 Xây dựng phần mềm đánh giá công nghệ y tế dựa trẹn dữ liệu bệnh viện Lê Đỗ Thành Đạt KL00003542
KL00003543
79 Nghiên cứu cơ chế tác dụng của vernonia amygdalina delile asteraceae trên bệnh đái tháo đường tuýp 2 bằng Hồ Ngọc Khánh Phương KL00003544
phương pháp dược lý nối mạng và gắn kết phân tử KL00003545
KL00003546
80 Nghiên cứu mối liên quan định lượng giữa cấu trúc với tác dụng của nhóm hợp chất benzofuran Đặng Thị Thanh Nhàn KL00003547
KL00003548
81 Xây dựng bộ bài giảng điện tử môn thực hành công nghiệp dược về thiết bị định hình sản xuất thuốc viên Lê Ngọc Anh Thư KL00003549
nén KL00003550
KL00003551
82 Khảo sát tình hình ứng dụng phần mềm quản lý tại các nhà thuốc đạt tiêu chuẩn thực hành tốt cơ sở bán lẻ Hoàng Thị Mến
thuốc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

83 Tìm kiếm hợp chất tự nhiên ức chế MPRO của SARS-CoV-2 theo cơ chế khơng cộng hóa trị Dương Quốc Cường

84 Điều chế viên giải phóng kéo dài chứa cefaclor 375 mg: Ảnh hưởng của thơng số quy trình tạo hạt trục lăn Hoàng Ái Vân

85 Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ (SMEDDS) chứa Curcumin Lê Hữu Kiên


86 Nghiên cứu điều chế viên nén metformin hydroclorid 750 mg phóng thích kéo dài với hệ tá dược tạo khung Nguyễn Lê Tuấn Em
matrix thân nước

87 Nghiên cứu ảnh hưởng của khối lượng mỗi lớp và hình dạng viên đến tính chất bề mặt liên kết của viên nén Nguyễn Trần Thúy Vi
hai lớp

88 Nghiên cứu điều chế viên rã nhanh cefpodoxim proxetil 100 mg bằng kỹ thuật tạo hạt khô trục lăn Nguyễn Việt Hương

89 Nghiên cứu bào chế viên nén nổi Cefditoren 200 mg phóng thích kéo dài Trương Ngọc Tin

90 Ảnh hưởng của thơng số quy trình bao phóng thích tại kết tràng trên tính chất viên mesalazin 400 mg Võ Quang Huy

91 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến q trình tạo hạt tầng sơi với tá dược độn thuộc nhóm đường polyol Nguyễn Thị Lan Anh

Trang 5

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003552
92 Ảnh hưởng của tá dược dinh trên tính chất hạt và viên nén cefixim trihydrat điều chế bằng kỹ thuật tạo hạt Trần Thị Thu Hà KL00003553
khô trục lăn KL00003554
KL00003555
93 Nghiên cứu bào chế viên nén diclofenac natri 75 mg phóng thích kéo dài bằng phương pháp xử lý nhiệt Đoàn Xuân Thùy KL00003556
KL00003557
94 Nghiên cứu điều chế vi nang chứa natri naproxen từ polymer alginat và chitosan Trà Thị Nhật Mẫn KL00003558
KL00003559
95 Xây dựng quy trình điều chế vi cầu chứa cefditoren pivoxil Lê Thị Huyền Trâm KL00003560
KL00003561
96 Ứng dụng tá dược đồng sản xuất trong điều chế viên nén phân tán trong miệng chứa cefixim 100 mg Thái Tú Minh Phương KL00003562
KL00003563
97 Ảnh hưởng của thành phần tá dược trên tính chất hạt và viên nén meloxicam điều chế bằng kỹ thuật tạo hạt Đặng Lưu Việt Quý KL00003564

tầng sôi KL00003565
KL00003566
98 Tạo hạt ướt trên thiết bị cao tốc: Ảnh hưởng của tính tan của hoạt chất trên tính chất hạt Đào Lê Quỳnh Như KL00003567

99 Ảnh hưởng của thông số quy trình tạo hạt khơ trục lăn trên tính chất cốm chứa hoạt chất hàm lượng thấp Nguyễn Thị Hà Phương KL00003568

100 Thực trạng và đề xuất hình thức, phương pháp đánh giá học phần của chương trình đào tạo dược sĩ đại học Nguyễn Thị Thùy Dương
năm học 2021-2022

101 Khảo sát ý kiến và đề xuất cập nhật Chuẩn đầu ra của Chương trình Đào tạo Dược sĩ Đại học năm 2021 Bùi Thị Thúy Nga

102 Đánh giá và đề xuất cải tiến mức độ đáp ứng của chương trình đào tạo Dược sĩ Đại học theo tiêu chuẩn 8 Nguyễn Thị Thu Liên
của bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 4.0

103 Xây dựng mơ hình phân tích chi phí - hiệu quả ác phác đồ điều trị rối loạn trầm cảm chủ yếu tại Việt Nam Hồng Kim Trúc

104 Bước đầu tiêu chuẩn hóa cao đối chiếu Bưởi non Nguyễn Minh Tấn
105 Phân tích chi phí điều trị Hemophilia A theo quan điểm người chi trả tại Viện Huyết học - Truyền máu Nguyễn Ngọc Mai Trúc

Trung Ương giai đoạn 2021 - 2022

106 Đánh giá kết quả đăng ký thuốc và đấu thầu thuốc tập trung tại Việt Nam giai đoạn 2013 - 2021 Nguyễn Thị Mỹ Dung

107 Khảo sát kiến thức, nhận thức, thái độ của sinh viên Khoa Dược - Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Trần Thị Thanh Huyền
về thuốc Generic

108 Phân tích chi phí trực tiếp y tế liên quan đến đề kháng kháng sinh các ca bệnh nội trú tại Bệnh viện Bệnh Bạch Hoàng Hải Triều
Nhiệt đới Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 01/2020 - 10/2021

Trang 6


Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003569
109 Phân tích chi phí trực tiếp y tế điều trị COVID-19 tại Bệnh viện Dã chiến đa tầng Tân Bình Nguyễn Thị Minh Thi KL00003570

110 Đánh giá tình hình sử dụng thuốc trong điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Thống Nhất Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Công KL00003571
giai đoạn 2016 - 2020
KL00003572
111 Phân tích ngưỡng chi trả cho một năm sống có chất lượng của người bệnh Hemophilia A tại Viện Huyết học -Võ Ngọc Yến Nhi KL00003573
Truyền máu Trung Ương giai đoạn 10/2021 - 03/2022 KL00003574
KL00003575
112 Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi của Dược sĩ về việc ứng dụng chuyển đổi số trong ngành Dược Lâm Thiên Phú KL00003576
KL00003577
113 Khảo sát mức độ sẵn có và khả năng chi trả các kháng sinh nhóm Access tại Thành phố Hồ Chí Minh năm Vũ Quang Phúc KL00003578
2022 KL00003579
KL00003580
114 Đánh giá hiệu quả trước và sau khi áp dụng chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại Bệnh viện Đa khoa Bùi Thị Việt Trân KL00003581
Đồng Tháp giai đoạn 2017 - 2021 KL00003582
KL00003583
115 Phân tích chi phí và tình hình sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp tại một số Bệnh viện trên địa bàn Thành Lê Thị Ánh Dương KL00003584
phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020

116 Đánh giá kiến thức, thái độ và hành vi về y tế từ xa của sinh viên ngành dược tại Việt Nam Nguyễn Nhật Anh Quang

117 Phân tích chi phí trực tiếp y tế trong điều trị bệnh Thalassemia tại Bệnh viện Nhi Lâm Đồng giai đoạn 2019 - Nguyễn Đoàn Thảo Quyên
2021 theo quan điểm cơ quan Bảo hiểm Y tế

118 Phân tích cơ cấu kết quả trúng thầu giữa thuốc biệt dược gốc và generic thay thế tại Việt Nam giai đoạn Phùng Thế Hiệp
2013 - 2021


119 Phân tích thực trạng và dự báo xu hướng sử dụng thuốc hóa dược trong điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Bùi Thị Thu Hà
Nguyễn Trãi giai đoạn 2018 - 2022

120 Phân tích tình hình sử dụng thuốc tim mạch và thuốc tác động lên hệ nội tiết tại Bệnh viện Lê Văn Thịnh Trần Anh Duyên
năm 2021

121 Phân tích mạng lưới đồng kê đơn tại Bệnh viện Thống Nhất và Bệnh viện Nguyễn Trãi giai đoạn 2018 - Diệp Thuyết Thương
2020

122 Phân tích tổng quan hệ thống nghiên cứu chi phí - hiệu quả của insulin trong điều trị bệnh đái tháo đường Phạm Ngọc Thủy Tiên
giai đoạn 2016 - 2021

123 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị COVID-19 trên bệnh nhân đái tháo đường tại Bệnh viện Võ Quốc Tỉnh
Quân Y 175 năm 2021

124 Khảo sát tác động giảm stress của cao chiết rễ tóc Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) trên Huỳnh Đại Quốc
chuột nhắt

Trang 7

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
Huỳnh Hải Dương KL00003585
125 Khảo sát một số hoạt tính sinh học in vitro của cao chiết và chất phân lập từ rễ cây Khổ sâm bắc (Radix KL00003586
sophorae flavescentis) KL00003587

126 Đánh giá khả năng ức chế mọc lông của Testosteron trên chuột nhắt dực Swiss albino Hoàng Anh Thư KL00003588

127 Khảo sát tác dụng kích thích mọc lơng của cao chiết Tía tơ (Perilla frutescens L.) trên mơ hình chuột ức chế Lê Thị Hồng Ngân KL00003589
mọc lông bằng Testosteron KL00003590
KL00003591

128 Khảo sát độc tính cấp đường uống và tác động phòng ngừa huyết khối của sản phẩm cao lỏng từ Tam thất Nguyễn Thu Hằng KL00003592
(Panax notoginseng F.H. Chen (Burk)) trên chuột nhắt
KL00003593
129 Khảo sát tác động giảm đau của các chế phẩm nano chứa cao ớt trên chuột nhắt trắng Trần Thị Thúy Vy
KL00003594
130 Phân tích chất lượng sống người bệnh Hemophili A tại Viện Huyết học Truyền máu Trung Ương theo thang Trần Thị Yến Nhi KL00003595
đo Haemo-QoL-A KL00003596
KL00003597
131 Khảo sát tình hình sử dụng Fosfomycin đường tĩnh mạch tại Bệnh viện Thống Nhất giai đoạn 2019 - 2021 Bùi Thị Thảo Vân KL00003598
KL00003599
132 Khảo sát và đánh giá can thiệp " Giám sát sử dụng kháng sinh kinh nghiệm sau 48-72 giờ" tại Bệnh viện Đa Phan Lâm Kiều Duyên KL00003600
khoa Quốc tế Vinmec Central Park

133 Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh và việc điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn Staphylococcus Đặng Thị Hoa
aureus và Enterococci tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

134 Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn và việc sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân COVID-19 tại Bệnh viện Đại Nguyễn Phan An Khang
học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Võ Thị Ngọc Hịa

135 Khảo sát tình hình sử dụng catheter và các yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn trên bệnh nhân đặt catheter
mạch máu tại Bệnh viện Thống Nhất

136 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị ung thư đại trực tràng tại Bệnh viện Thống Nhất TP. HCM Bùi Hoàng Ngọc Khánh

137 Khảo sát và đánh giá sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật thần kinh tại Bệnh viện Đa khoa Quốc Bùi Sông Hương
tế Vinmec Central Park

138 Khảo sát nhận thức của người học về hiệu quả và sự phù hợp của phần mềm nhà thuốc ảo mydispense trong Đào Lê Cát My
giảng dạy môn thực hành Dược lâm sàng


139 Khảo sát thực trạng sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm đường mật cấp và viêm túi mật cấp tại Bệnh viện Phạm Hữu Lộc
Nhân Dân Gia Định

140 Khảo sát mức độ phức tạp của đơn thuốc xuất viện trên bệnh nhân hội chứng động mạch vành mạn tại Bệnh $cVõ Thị Thanh Hằng
viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park

Trang 8

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
Lê Đức Khánh Trình KL00003601
141 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Bệnh viện Thống Nhất KL00003602
Thành phố Hồ Chí Minh KL00003603
KL00003604
142 Khảo sát việc sử dụng và biến cố bất lợi của linezolid trên bệnh nhân tại Khoa ICU và Khoa Chấn thương Tô Ngọc Trân KL00003605
chỉnh hình Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh KL00003606
KL00003607
143 Phân tích ánh xạ hệ số chất lượng sống ở người bệnh rối loạn trầm cảm chủ yếu dựa trên thang đo HAM-D, Nguyễn Cao Đức Huy KL00003608
Q-LES-Q và EQ-5D-5L KL00003609
KL00003610
144 Khảo sát tình hình đề kháng và việc sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do Escherichia coli và Vũ Bảo Trang KL00003611
Klebsiella pneumoniae tại Bệnh viện Thống Nhất KL00003612

145 Đánh giá tính hiệu quả và an toàn của thuốc Remdesivir trong điều trị bệnh nhân COVID-19 tại Bệnh viện Nguyễn Ngọc Thanh KL00003613
Bệnh Nhiệt đới KL00003614
KL00003615
146 Khảo sát việc sử dụng thuốc điều trị COVID-19 của Dược sĩ cộng đồng tại các nhà thuốc trên địa bàn Thành Dương Thị Thanh Sương
phố Hồ Chí Minh

147 Khảo sát việc sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình tại Bệnh viện Đa khoa Huỳnh Bảo An
Tâm Anh TP. Hồ Chí Minh


148 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị COVID-19 tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định Trần Đồn Minh Thy

149 Khảo sát tình trạng điều sốt thuốc và vai trị của dược sĩ lâm sàng trên bệnh nhân phẫu thuật có kế hoạch tại Lê Thị Hoài
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central Park

150 Khảo sát sự tuân thủ dùng thuốc và sử dụng thuốc hít ở bệnh nhân hen phế quản điều trị tại Bệnh viện Phạm Lý Kim Khánh
Ngọc Thạch

151 Khảo sát độc tính cấp đường uống và tính thấm qua ruột ex vivo của SMEDDS Cyclosporine A Nguyễn Phước Quý Long

152 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời baicalein, chrysin và oroxylin A trong vỏ thân Núc nác (Cortex Nguyễn Thị Phương Linh
Oroxyli) bằng phương pháp HPLC-PDA và HPLC-MS

153 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời amlodipin besilat, telmisartan và hydroclorothiazid trong chế Nguyễn Thị Thu Hiền
phẩm viên nén phối hợp bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

154 Định lượng đồng thời hydroclorothiazid, amlodipin besilat và olmesartan medoxomil trong viên nén bằng Lê Thị Diệu Huyền
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

155 Xây dựng quy trình định lượng molnupiravir trong chế phẩm bằng phương pháp quang phổ UV-VIS và sắc Trần Thụy Ánh Ly
ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Trang 9

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KL00003616
156 Phân lập một số hợp chất từ quả Bưởi non Nguyễn Trường Giang KL00003617
KL00003618
157 Thiết lập chất đối chiếu baicalein và orcinol glucosid Lê Thị Hương Lan KL00003619

KL00003620
158 Tối ưu hóa quy trình tổng hợp và kiểm tra tạp B (USP 44) của carbamazepin trong nguyên liệu và thành Lê Ngọc Trúc Vy KL00003621
phẩm KL00003622

159 Xác định pKa và điểm đẳng quang của metronidazol và paracetamol để góp phần xây dựng bài thực tập hóa Võ Khải Duy KL00003623
phân tích 2
KL00003624
160 Khảo sát đặc điểm thực vật học, mã vạch ADN và sơ bộ thành phần hóa học một số lồi cây làm thuốc ở khu Huỳnh Thúy Vy
bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu KL00003625
KL00003626
161 Khảo sát mã vạch ADN, đặc điểm thực vật và sơ bộ hóa thực vật của 4 loài Trà làm thuốc thuộc chi Nguyễn Thị Thu Thanh
Camellia L. - Theaceae KL00003627

162 Khảo sát đặc điểm thực vật học và sơ bộ thành phần hóa học một số lồi cây làm thuốc thuộc họ Bơng Lê Minh Lợi KL00003628
(Malvaceae) KL00003629
KL00003630
163 Khảo sát sự tăng trưởng thân khí sinh của thứ Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv. var. Lê Thị Minh Thư KL00003631
vietnamensis) và thứ Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. Fuscidiscus K. Komatsu, S. Zhu et S.Q. Cai) KL00003632

So sánh sự khác biệt hình thái lá và sinh khối thân khí sinh của thứ Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha

164 & Grushv. var. vietnamensis) và thứ Sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus K. Komatsu, S. Phan Thị Thuận

Zhu & S.Q. Cai)

165 Khảo sát hoạt độ cholinesterase huyết thanh và các chỉ số hóa sinh trên nam giới có tiếp xúc thuốc trừ sâu tại Bùi Hữu Tài
tỉnh An Giang

166 Khảo sát một số chỉ tiêu chất lượng và đánh giá tác động kháng viêm in vitro của cao lá cây Mua Lê Thị Hoài An
(Melastoma candidum D. Don)


167 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời các chất chuyển hóa dialkyl phosphat của thuốc trừ sâu phospho Lê Thị Bích Chi
hữu cơ trong nước tiểu bằng phương pháp LC - MS/MS

168 Khảo sát tác dụng kháng viêm và giảm đau của cao chiết cồn từ cây Bầu đất (Gynura procumbens (lour.) Thái Lê Duẩn
Merr.)

169 Khảo sát tác động ức chế enzym α-Glucosidase và khả năng gây hạ đường huyết của các cao chiết từ lá cây Lê Trung Chánh
Bầu đất Gynura procumbens (Lour.) Merr

170 Nghiên cứu chọn lọc Bacillus subtilis tái tổ hợp bằng hệ thống guaB Nguyễn Thúy Ngọc

171 Nghiên cứu hoạt tính kháng MRSA từ vi nấm nội sinh trên cây Mã đề (Plantago major L. Plantaginaceae) Đinh Viết Anh Huy

172 Nghiên cứu thành phần hóa học Khôi trắng (Ardisia gigantifolia Stapf., Primulaceae) Trương Văn Nhân

Trang 10

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
Trần Lam Trúc KL00003633
173 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế Xanthine Oxidase của một số loài thuộc chi Nguyễn Thục Nhật Thanh KL00003634
Artemisia có ở Việt Nam KL00003635
KL00003636
174 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế Xanthin Oxidase của một số loài thuộc chi KL00003637
Chrysanthemum có ở Việt Nam KL00003638
KL00003639
175 Nghiên cứu phân lập các Flavonoid trong Kinh giới (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyl.) Phạm Huỳnh Hồng Nhật KL00003640
KL00003641
176 Phân lập và định lượng orcinol glucosid và curculigosid từ Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn. Nguyễn Huỳnh Thanh Tuyền KL00003642
Hypoxidaceae) KL00003643

KL00003644
177 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế xanthine oxidase của một số loài thuộc chi Cyperus Lê Tấn An KL00003645
có ở Việt Nam KL00003646
KL00003647
178 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế xanthin oxidase của một số loài thuộc chi Flacourtia Võ Thị Hoàng Uyên
có ở Việt Nam KLF000251
KLF000252
179 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế xanthin oxidase của một số loài thuộc chi Nguyễn Bảo Duy
Gnaphalium có ở Việt Nam

180 Nghiên cứu thành phần hóa học hướng tác dụng ức chế xanthin oxidase của một số loài thuộc chi Paederia Phạm Thị Thanh Quyền
có ở Việt Nam

181 Nghiên cứu sàng lọc ảo các phân tử nhỏ có khả năng gắn kết trên interleukin-23 trong điều trị vẩy nến Trần Thị Bích Phượng

182 Thiết lập công thức và điều chế hệ phân tán tiểu phân nano dầu Mù u - tinh dầu Tràm Trần Quốc Đạt

183 Khảo sát độc tính cấp đường uống và tính thấm qua ruột ex vivo của viên nang mềm SNEDDS-Dutasteride Đinh Ngọc Phương Uyên

184 Đánh giá sự thay đổi các thơng số sinh hóa ở chuột nhắt trắng sau khi tiếp xúc với hormone: 17β-estradiol và Dương Tú Nhi
melengestrol acetate

185 Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ (SMEDDS) chứa Prednisolon Huỳnh Nguyễn Hoàng Nhi

186 Điều chế và đánh giá các đặc tính của hệ vi tự nhũ (SMEDDS) chứa Curcumin Trịnh Nhật Khoa

187 Ứng dụng phiễu lọc hóa dược và mơ hình docking phân tử sàng lọc chất ức chế STAT3 đối với các dẫn chất Đào Nguyễn Hà My
cucurbitacin E Tran Quoc Dat

KHÓA LUẬN TIẾNG PHÁP

1 Formulation et préparation des nanodispersions du mélange de l'huile de Tamanu et de l'huile essentielle de
Cajeput

2 Étude de la toxicité aiguё et de la perméabilité intestinale ex vivo de la capsule molle SNEDDS-Dutasteride Dinh Ngoc Phuong Uyen

Trang 11

Stt Tên đề tài Sinh viên thực hiện Số ĐKCB
KLF000253
3 Évaluation des modifications des paramètres biochimiques chez les souris blanches après l'exposition aux Duong Tu Nhi KLF000254
hormones : 17β-cestradiol et acétate de mélengestrol KLF000255

4 Formation d'un système d'administration de médicament auto-microémulsifiant contenant de la prednisolone Huynh Nguyen Hoang Nhi

5 Formulation et é valuation du système d'administration des médicaments à auto-microémulsification Trinh Nhat Hoa
contenant de la curcumine

Trang 12


×