ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 7340101
Chuyên ngành:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần 1.2. Tên học phần: Nghiên cứu
1.1. Mã học phần: DE2046 marketing
1.4. Tên tiếng Anh: Marketing
1.3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ Research
45 tiết
1.5. Phân bố thời gian: 45 tiết
- Lý thuyết:
- Bài tập/Thảo luận: 90 tiết
- Thực hành/Thí nghiệm:
- Tự học: ThS. Trương Thị Viên
ThS. Trần Phạm Huyền Trang
1.6. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: Không
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: Marketing căn bản
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Không
Bắt buộc Tự chọn
1.7. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:
1.8 Loại học phần:
1.9 Thuộc khối kiến thức Kiến thức chung
Kiến thức Cơ sở ngành
Kiến thức Chuyên ngành
Thực tập
Đồ án tốt nghiệp/Luận văn
2. Mục tiêu học phần
2.1. Mục tiêu chung:
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về hoạt động nghiên cứu
marketing. Từ đây, sinh viên tiến hành thực hiện nghiên cứu qua một dự án cụ thể theo
nhóm. Dự án nhóm giúp sinh viên áp dụng các bước trong tiến trình nghiên cứu và thực
hành qua phần mềm phân tích thống kê chuyên dụng.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1.Về kiến thức
Nắm bắt các kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu marketing, bao gồm như
sau:
Cách chọn lựa đề tài nghiên cứu, giới hạn vấn đề - phạm vi nghiên cứu, lập đề cương
chi tiết, lên kế hoạch trước khi bắt tay vào triển khai nghiên cứu.
Phương pháp thu thập và xử lý các tài liệu tham khảo, thông tin thứ cấp. Các kỹ
thuật thiết kế nghiên cứu để thu thập thông tin sơ cấp.
Hướng dẫn cách thức viết, trình bày bảng báo cáo kết quả nghiên cứu.
2.2.2.Về kỹ năng
Sinh viên sau khi học xong sẽ nắm bắt được các kỹ thuật và phương pháp nghiên
cứu marketing cơ bản, đặc điểm, nhiệm vụ và chức năng của nghiên cứu marketing, các
kỹ thuật thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu; Các kỹ thuật và phương pháp nghiên cứu
định lượng, định tính; Các kỹ thuật trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu marketing.
2.2.3.Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Giúp sinh viên hình thành thái độ học tập tích cực, yêu thích ngành học/lĩnh vực
- Hình thành khả năng tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong giải quyết vấn đề
- Hình thành thói quen tự học, nhận thức đúng đắn vai trò việc tự học tập và tự
nghiên cứu
3. Mơ tả tóm tắt học phần
Môn học trang bị các kiến thức về hệ thống thông tin marketing, thực hiện dự án
nghiên cứu marketing theo quy trình gồm phát triển giả thiết nghiên cứu, phương
pháp thu thập dữ liệu, thang đo lường và công cụ thu thập dữ liệu. Môn học cũng
trang bị kiến thức thực hành và phân tích dữ liệu qua phần mềm SPSS; đồng thời
trình bày và báo cáo kết quả nghiên cứu của nhóm.
Kết cấu học phần gồm có:
Chương 1: Tổng quan về nghiên cứu marketing
Chương 2: Xác định vấn đề nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu marketing
Chương 3: Thiết kế nghiên cứu
Chương 4: Phương pháp thu thập dữ liệu trong nghiên cứu marketing
Chương 5: Kỹ thuật nghiên cứu định tính
Chương 6: Kỹ thuật nghiên cứu định lượng
Chương 7: Các thang điểm đo lường trong nghiên cứu marketing
Chương 8: Thiết kế bảng câu hỏi
Chương 9: Thiết kế mẫu nghiên cứu
Chương 10: Phân tích dữ liệu
Chương 11: Báo cáo kết quả nghiên cứu
4. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcome – viết tắt là CLO)
Bảng 4.1. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Ký hiệu Mức tự
chủ và
Số chuẩn đầu Nội dung chuẩn đầu ra học phần Nhận Kỹ chịu trách
năng nhiệm
TT ra học phần (CLO) thức
(CLO)
Hiểu được các lý thuyết nền tảng và
1 CLO1 tiến trình nghiên cứu marketing vào x
thực tiễn nghiên cứu marketing
2 CLO2 Lập kế hoạch nghiên cứu cho một x
dự án nghiên cứu Marketing
3 CLO3 Phân tích dữ liệu trong nghiên cứu x
Marketing x
4 CLO4 Triển khai một dự án nghiên cứu
Marketing
5 CLO5 Có kỹ năng thuyết trình và làm x
việc nhóm hiệu quả.
5. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và chuẩn đầu ra chương trình
đào tạo (PLO):
Bảng 5.1. Mối liên hệ giữa CLO và PLO
PLO
CLO PLO12b
PLO11b
PLO10b
PLO9b
PLO8
PLO7
PLO6
PLO5
PLO4
PLO3
PLO2
PLO1
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 M,A
CLO4 R
CLO5 M
Học M M,A R
phần
nghiên
cứu
marke
ting
6. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt
là đánh giá CLO)
Bảng 6.1. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt CLO
Sự cần Có hỗ trợ Mục tiêu
CLO Nội dung CLO thiết để đánh giá Dữ liệu để đánh giá đối với
CLO1
Hiểu được các lý thuyết đánh giá PLO CLO được lấy từ CLO
nền tảng và tiến trình
nghiên cứu marketing CLO
- Kết quả đánh giá
X bài tập cá nhân và
nhóm
Sự cần Có hỗ trợ Mục tiêu
CLO Nội dung CLO thiết để đánh giá Dữ liệu để đánh giá đối với
vào thực tiễn nghiên đánh giá PLO CLO được lấy từ CLO
cứu marketing
CLO
- Kết quả báo cáo
giữa kỳ.
- Kết quả báo cáo
cuối kỳ
CLO2 Lập kế hoạch nghiên - Kết quả bài tập
cứu cho một dự án nhóm.
nghiên cứu Marketing - Kết quả báo cáo
X giữa kỳ.
- Kết quả báo cáo
cuối kỳ
CLO3 Phân tích dữ liệu trong A - Kết quả bài tập
nhóm.
nghiên cứu Marketing X
- Kết quả báo cáo
Triển khai một dự án cuối kỳ
CLO4 - Kết quả bài kiểm
tra giữa kỳ.
nghiên cứu Marketing X
- Kết quả thi cuối
CLO5 Có kỹ năng thuyết trình kỳ.
và làm việc nhóm hiệu - Kết quả bài kiểm
quả. tra giữa kỳ.
X
- Kết quả thi cuối
kỳ.
7. Đánh giá học phần
7.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Sinh viên được đánh giá kết quả học tập trên cơ sở điểm thành phần như sau:
Bảng 7.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV
Thành phần Trọng CLO Hình thức kiểm Công cụ Trọng số Lấy dữ liệu
đánh giá CLO trong đo lường
đánh giá số tra - đánh giá
(%) thành phần mức độ đạt
đánh giá PLO
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CLO A1.1. Chuyên Chuyên cần,
5 cần Điểm danh CLO5:10% tham gia phát
A1. Đánh biểu trên lớp
giá quá 20% CLO1: 30%
trình CLO A1.2. Bài tập Bảng đánh CLO2: 20% Vận dụng,
1, cá nhân hoặc giá theo tiêu CLO3: 20% phân tích,
2,3,4 nhóm chí (rubric) CLO4: 20% đánh giá
CLO5: 10%
A2. Đánh A2. Báo báo đề Bảng đánh CLO1: 40% Hiểu, vận
giá giữa 20% CLO xuất nghiên giá theo tiêu CLO2: 30% dụng và kỹ
kỳ 1, 2 cứu chí (rubric) CLO5: 30% năng thuyết
trình
A3. Bài tập lớn CLO1: 30% Vận dụng,
CLO - Thuyết trình Bảng đánh CLO2: 20% phân tích,
A3. Đánh
60% 1,2,3, theo nhóm và giá theo tiêu CLO3: 20% đánh giá, kỹ
giá cuối kỳ
4 trả lời câu hỏi chí (rubric) CLO4: 20% năng thuyết
phản biện CLO5: 10% trình
7.2. Chính sách đối với học phần
-Tham dự lớp học: Sinh viên phải đến lớp đúng giờ và thường xuyên trên 80%
số buổi theo quy định. Nếu vắng học do bệnh lý hoặc các lý do chính đáng khác nên
thông báo cho giáo viên trước khi vắng mặt.
- Tham gia thảo luận hoặc làm bài tập đầy đủ theo hướng dẫn của giảng viên.
- Hoàn thành bài kiểm tra quá trình và giữa kỳ.
- Tham gia kỳ thi kết thúc học phần theo qui chế của nhà trường.
8. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần
Bảng 8.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần theo tuần
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
(3) chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
(4) nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
(1) (2) (5) (6) (7) (8)
Bài mở đầu Sinh viên - Câu hỏi - Đọc
gợi mở trước tài
Chương 1: Tổng quan về nắm được - Thuyết liệu
nghiên cứu marketing các kiến giảng chương
1.1. Định nghĩa về nghiên - Giải 1
thích cụ
cứu marketing thức về thể A1.1,
A1.2, A2
1.2 Vai trò của nghiên cứu khái niệm,
marketing phân loại, CLO1
1 1.3. Hệ thống thông tin 4 0 0 vai trò, hệ CLO2
marketing (MIS) và hệ
thống hỗ trợ ra quyết định thống thông
marketing (MDSS) tin
1.4. Tiến trình nghiên cứu marketing
marketing
1.5. Ứng dụng của nghiên
cứu marketing
Chương 2: Xác định vấn Sinh viên - Câu hỏi - Đọc
đề nghiên cứu và mục nắm được gợi mở trước tài
tiêu nghiên cứu các kiến - Thuyết liệu
marketing
2.1. Xác định vấn đề thức cơ bản giảng chương
nghiên cứu marketing về xác định - Giải 3
2.1.1 Tầm quan trọng của vấn đề và
xác định vấn đề nghiên mục tiêu thích cụ
cứu
thể
2.1.2. Vấn đề marketing và nghiên cứu CLO2,4, A1.1,
A1.2, A2
2 vấn đề nghiên cứu 4 0 0 5
2.2. Mơ hình xác định vấn
đề nghiên cứu
2.2.1. Xác định mục tiêu
nghiên cứu
2.2.2 Câu hỏi nghiên cứu
2.2.3. Phát triển giả thuyết
nghiên cứu
2.2.4. Giới hạn nghiên cứu
2.3. Đề xuất nghiên cứu
marketing
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
Chương 3: Thiết kế - Câu hỏi
nghiên cứu gợi mở
3.1. Thiết kế nghiên cứu - Giải
3.2. Các loại thiết kế
nghiên cứu thích cụ
3.2.1. Nghiên cứu khám thể
phá - Thuyết
3.2.2. Nghiên cứu mô tả giảng
3.2.3. Nghiên cứu nhân
quả
Chương 4: Phương 4 0 0
3 pháp thu thập dữ liệu
trong nghiên cứu
marketing
4.1. Xác định dữ liệu
4.1.1. Các yêu cầu của
việc xác định dữ liệu
4.1.2. Phân loại dữ liệu
4.2. Dữ liệu thứ cấp
4.2.1. Các loại dữ liệu thứ
cấp
4.2.2. Các tiêu chuẩn đánh
giá dữ liệu thứ cấp
Chương 4: Phương Sinh viên - Giải - Đọc
pháp thu thập dữ liệu nắm được quyết vấn trước tài
trong nghiên cứu các kiến
marketing (tt) đề liệu
4.3. Phương pháp thu thập thức cơ bản - Giải chương
dữ liệu sơ cấp về các loại thích cụ 5,6 thực
4.3.1. Phương pháp dữ liệu các thể hiện các
nghiên cứu định tính CLO A1.1,
4 4.3.2. Phương pháp quan 4 0 0 phương 2,4,5 - Thuyết yêu cầu A1.2, A2
sát và điều tra pháp thu giảng của bài
Chương 5: Kỹ thuật thập dữ liệu tập nhóm
nghiên cứu định tính Sinh viên
5.1. Các phương pháp
nghiên cứu hiểu được
5.2. Kỹ thuật quan sát các phương
5.3. Nhóm tập trung pháp thu
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
5.4. Nghiên cứu dân tộc tập dữ liệu
học qua nghiên
5.5. Nghiên cứu marketing cứu định
qua cộng đồng online
5.6. Các kỹ thuật nghiên tính
cứu định tính khác.
5.7. Phân tích dữ liệu định
tính
Chương 6: Kỹ thuật Sinh viên - Câu hỏi - Đọc
nghiên cứu định lượng hiểu và vận gợi mở trước tài
6.1. Ưu điểm của điều tra dụng thực - Giải liệu
khảo sát
6.2. Thiết kế nghiên cứu hiện nghiên thích cụ chương
mô tả: Các phương pháp cứu định thể 7, thực
- Thuyết hiện các
5 điều tra khảo sát 4 0 0 lượng giảng yêu cầu
6.2.1. Khảo sát trực tuyến
6.2.2. Khảo sát qua điện
thoại của bài
6.2.3. Khảo sát trực tiếp tập nhóm
6.3. Thiết kế nghiên cứu
nhân quả: nghiên cứu thực
nghiệm
6 Kiểm tra giữa kỳ 4 0 0
Chương 7: Các thang Sinh viên - Giải - Đọc
điểm đo lường trong nắm được quyết vấn trước tài
nghiên cứu marketing các kiến
7.1. Đo lường và ý nghĩa đề liệu
của đo lường thức về các - Giải chương
7.1.1. Đo lường loại thang thích cụ 7, thực
7.1.2. Ý nghĩa của đo đo CLO1, thể hiện các A1.1,
7 lường 4 0 0 2,4,5 - Thuyết yêu cầu A1.2, A2
7.2. Các thang điểm đo
lường giảng của bài
7.2.1. Thang đo định danh tập nhóm
7.2.2. Thang đo thứ tự
7.2.3. Thang đo khoảng
7.2.4. Thang đo tỷ lệ
7.3. Phân loại kỹ thuật
thang đo
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
7.3.1. Kỹ thuật thang đo so
sánh
7.3.2. Kỹ thuật thang đo
không so sánh
7.4. Những khó khăn của
việc đo lường và giải pháp
hạn chế
7.4.1. Khó khăn của việc
đo lường
7.4.2. Giải pháp hạn chế
khó khăn
7.5. Đánh giá thang đo
lường
7.5.1. Độ tin cậy
7.5.2. Giá trị
7.5.3. Tính đa dạng
7.5.4. Tính dễ trả lời
Chương 8: Thiết kế bảng Sinh viên - Câu hỏi - Đọc
câu hỏi hiểu được gợi mở trước tài
8.1. Bảng câu hỏi cách thức - Giải liệu
8.2. Tiến trình thiết kế
bảng câu hỏi và tự thiết thích cụ chương
8.2.1. Xác định nhu cầu kế bảng câu thể 9, thực
thông tin hỏi của dự - Thuyết hiện các
8.2.2. Xác định loại án nhóm giảng yêu cầu
phương pháp phỏng vấn
8.2.3. Xác định nội dung CLO1, của bài
2,4,5 A1.1,
8 câu hỏi 4 0 0
8.2.4. Khắc phục sự không tập nhóm
A1.2, A2
sẵn sàng trả lời câu hỏi
8.2.5. Chọn cấu trúc câu
hỏi
8.2.6. Chọn từ cho câu hỏi
8.2.7. Sắp xếp trật tự câu
hỏi
8.2.8. Định dạng hình thức
bảng câu hỏi
8.2.9. Hình thành bản câu
hỏi hoàn chỉnh
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
8.2.10. Loại bỏ những vấn
đề qua kiểm tra thử
nghiệm
Chương 9: Thiết kế mẫu Sinh viên - Câu hỏi - Đọc
gợi mở trước tài
nghiên cứu nắm được - Giải liệu
9.1. Các khái niệm kiến thức thích cụ chương
9.2. Tiến trình thiết kế thể 10, thực
- Thuyết hiện các
mẫu và thực giảng yêu cầu
của bài
9 9.3. Phân loại kỹ thuật lấy 4 0 0 hành xác - Câu hỏi tập nhóm
mẫu định đặc gợi mở
9.3.1. Kỹ thuật lấy mẫu - Giải - Đọc
thích cụ trước tài
phi xác suất tính và quy thể liệu
- Thuyết chương
9.3.2. Kỹ thuật lấy mẫu mô mẫu giảng 11, thực
hiện các
xác suất nghiên cứu. yêu cầu
9.4. Xác định quy mô mẫu của bài
tập nhóm
Chương 10: Phân tích dữ Sinh viên
liệu hiểu và
10.1 Chuẩn bị dữ liệu thực hành
10.1.1. Kiểm tra dữ liệu phân tích
10.1.2. Hiệu chỉnh dữ liệu dữ liệu trên
10.1.3. Mã hóa dữ liệu
10.1.4. Nhập dữ liệu phần mềm
10 10.1.5. Làm sạch dữ liệu 4 0 0 SPSS
10.2. Phân tích dữ liệu
10.2.1. Kĩ thuật kiểm định
Cronbach alpha
10.2.2. Kỹ thuật phân tích
nhân tố khám phá EFA
10.2.3. Phân tích tương
quan và hồi quy
10.2.4. Kiểm định giả
thuyết
11 Thực hành 4 0 0
Chương 11: Báo cáo kết Sinh viên - Câu hỏi -Thực
gợi mở hiện các
quả nghiên cứu nắm được yêu cầu
12 11.1. Các đặc điểm của 4 0 0
truyền thông hiệu quả các yêu cầu
cơ bản của
Tuần/ Số tiết CĐR của Liên
LT TH TT bài học
Buổi Các nội dung cơ bản của (chương)/ quan PP giảngHoạt
chủ đề đến dạy đạtđộng họcHình thức
(4 bài học (chương) CLO chuẩn đầucủa SV đánh giá
nào ởra (7)
tiết/buổi)
bảng 5.1
11.2. Video, kỹ thuật đồ viết báo cáo - Giải của bài
họa và nhúng kết quả thích cụ tập nhóm
11.3. Báo cáo nghiên cứu nghiên cứu. thể
marketing truyền thống
11.4. Các thành phần của - Thuyết
cúa báo cáo nghiên cứu giảng
marketing
11.5. Hướng dẫn và
nguyên tắc của viết báo
cáo
Thuyết
trình kết
Theo Thi cuối kỳ quả nghiên CLO4,5 A3
lịch thi cứu và trả
lời câu hỏi
phản biện.
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Bảng 9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT Tên tác giả Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính Pearson Education,
Inc.
1 Naresh K.Malhotra, Daniel 2017 Marketing research: Pearson Education,
Inc.
Nanan, David F.Birks An applied approach NXB Đại học kinh tế
quốc dân
2 Alvin C.Burns & Ann 2020 Marketing research
Veeck
3 PGS. TS Nguyễn Viết Lâm 2021 Giáo trình Marketing
Sách, giáo trình tham khảo
4 Kinbae Kim, Nguyễn Thị 2015 Nghiên cứu marketing NXB Thông tin và
Kim Ánh truyền thông
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
Bảng 9.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho học phần
TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1
10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy
Danh mục trang thiết bị, phần Phục vụ cho nội dung
TT Tên giảng đường, PTN, mềm chính phục vụ TN,TH Bài học/Chương
xưởng, cơ sở TH Tên thiết bị, dụng cụ, Số lượng
phần mềm,…
1 Khu lý thuyết Máy tính, máy chiếu, 1 Chương 1,2,3,4,5,
màn chiếu, điều khiển, cái/phòng 6,7,8,9,10,11
bảng, phấn.
11. Rubric đánh giá
11.1 Rubric đánh giá cá nhân – Chuyên cần: chiếm 10% tổng điểm cuối cùng
của học phần)
TT Tiêu chí Tiêu chí Thang điểm Tỷ
chung cụ thể A (8,5-10) F (<4,0) trọng
B (7,0- C (5,5-6,9) D (4,0-5,4)
Tham gia 8,4)
đầy đủ và Vắng 3
đúng giờ Vắng 1 Vắng 2 buổi Vắng
tất cả các khơng có trên 3
buổi học buổi buổi lý do buổi
chính không
khơng có khơng có đáng hoặc có lý do
5 buổi có chính
lý do lý do lý do đáng 50%
chính hoặc (5
chính chính đáng; hay trên 5
đi trễ buổi có điểm)
đáng đáng lý do
chính 50%
hoặc 2 hoặc 3-4 đáng; (5
thường
1 Chuyên Chuyên buổi có buổi có lý xuyên điểm)
đi trễ
cần cần lý do do chính Không
làm bài
chính đáng; tập về
nhà
đáng; đôi thỉnh
lúc đi trễ thoảng đi
trễ
Hoàn Thường Làm bài Có làm
Tham gia Bài tập thành đầy xuyên tập về nhà bài tập về
2 các hoạt về nhà đủ bài tập làm bài tương đối nhà nhưng
tập về đầy đủ còn sơ sài
động (nếu có) về nhà nhà đầy
đủ
Tham Luôn luôn Tương Có tham Chưa chủ Không
gia các chủ động đối chủ gia các động và tham
và tích cực động và hoạt động tích cực gia các
hoạt tham gia tích cực trên lớp tham gia hoạt
động các hoạt tham gia nhưng các hoạt động
trên lớp động trên các hoạt đôi lúc động trên trên
lớp; luôn động chưa lớp, chỉ lớp, chỉ
đưa ra các trên lớp; được chủ trả lời khi trả lời
ý kiến sát thường động và được gọi; khi
đúng với xuyên tích cực; đưa ra các được
nội dung đưa ra thỉnh ý kiến gọi;
bài học; các ý thoảng tương đối không
chủ động kiến đưa ra các sát đúng đưa ra
triển khai tương ý kiến với nội được
các hoạt đối sát tương đối dung bài các ý
động thảo đúng với sát đúng học khi kiến
luận nhóm nội dung với nội được gợi tương
bài học; dung bài ý; thỉnh đối sát
tham gia học; tham thoảng đúng
tích cực gia các tham gia với nội
các hoạt hoạt động các hoạt dung
động thảo luận động thảo bài học
thảo luận nhóm luận nhóm khi
nhóm được
gợi ý;
không
tham
gia các
hoạt
động
thảo
luận
nhóm
11.2 Rubric đánh giá nhóm (chiếm 20% tổng điểm cuối cùng của học phần)
Rubric đánh giá nhóm – Bài tập lớn
TT Tiêu Tiêu A (8,5- B (7,0- Thang điểm D (4,0-5,4) Tỷ
chí chí 10) 8,4) C (5,5-6,9) trọng
F (<4,0)
chung cụ
thể
1 Hình Bố Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục 30%
thức cục đầy đủ tương đối tương đối chưa đầy chưa (3
các phần đầy đủ và đầy đủ và độ đủ và độ đầy đủ điểm)
và độ dài độ dài dài chênh dài chênh và độ
theo quy chênh lệch lệch không lệch không dài
định của không quá quá 30% so quá 40% so chênh
Khoa; các 20% so với quy định với quy lệch từ
chương với quy của Khoa; định của 50% trở
mục rõ định của các chương Khoa; các lên so
ràng và Khoa; các mục chưa rõ chương với quy
lô-gic. chương ràng và lô- mục chưa định của
mục tương gic rõ ràng và Khoa;
đối rõ lô-gic. các
ràng và lô- chương
gic. mục
không
rõ ràng
và lô-
gic.
Tài Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn
liệu TLTK TLTK khá TLTK chưa TLTK TLTK
tham phong phong phong phú, nghèo nàn, nghèo
khảo phú, phú, chính một số tài đa số nàn,
chính thống; ⅓ liệu thiếu không không
thống; TLTK tính chính chính chính
danh mục chưa được thống; thống; thống;
TLTK sắp xếp khoảng ½ khoảng 2/3 sắp xếp
được sắp đúng quy TLTK bị sắp mục trích TLTK
xếp hợp định và xếp lộn xộn dẫn TLTK và các
lý và một số và thiếu các và các chú chú dẫn
đúng yêu trích dẫn chú dẫn theo dẫn chưa không
cầu, các chưa đúng thể thức quy đúng thể đúng
chú dẫn thể thức định. thức quy thể thức
được trích quy định. định. quy
dẫn đúng định.
thể thức
quy đinh.
Lỗi Khơng có Cịn một Khá nhiều Nhiều lỗi Cịn rất
chính lỗi về ngữ số ít lỗi lỗi ngữ pháp ngữ pháp nhiều
pháp và ngữ pháp và chính tả; và chính tả; lỗi ngữ
tả, chính tả; và chính câu văn diễn câu văn pháp và
ngữ
pháp, câu văn tả; câu văn đạt thiếu diễn đạt chính
diễn diễn đạt diễn đạt mạch lạc; lủng củng, tả; văn
đạt, súc tích, mạch lạc; hình vẽ, tối nghĩa; phong
hình mạch lạc; hình vẽ, bảng biểu, hình vẽ, khơng
thức hình vẽ, bảng biểu, sơ đồ tương bảng biểu, phù
trình bảng biểu, sơ đồ rõ đối rõ ràng, sơ đồ chưa hợp, câu
bày sơ đồ rõ ràng, đúng đúng quy rõ ràng, văn
ràng, quy định. định. chưa đúng lủng
đúng quy quy định. củng,
định. tối
nghĩa;
hình vẽ,
bảng
biểu, sơ
đồ
không
rõ ràng,
không
đúng
quy
định.
2 Nội Luận Có đưa ra Có đưa ra Có đưa ra Chưa đưa Không 50%
dung điểm quan quan điểm quan điểm ra được đưa ra (5
điểm cá cá nhân có cá nhân quan điểm được điểm)
nhân có tính khoa nhưng tính cá nhân; quan
tính khoa học; nêu khoa học nêu luận điểm cá
học và và phân không cao; điểm nhân và
sáng tạo; tích luận nêu luận nhưng luận
nêu và điểm rõ điểm tương không phân điểm
phân tích ràng. đối rõ ràng, tích. mà chỉ
luận điểm phân tích tổng
rõ ràng và chưa toàn hợp từ
toàn diện. diện. các
nguồn
TLTK.
Dẫn Nêu và Có nêu Chỉ nêu và Có rất ít Khơng
chứng phân tích nhưng không phân dẫn chứng, có dẫn
dẫn chứng chưa phân tích dẫn hoàn toàn chứng
một cách tích chi chứng, khơng có minh
logic, tiết các khơng có sự sự kết nối họa.
khoa học, dẫn chứng kết nối tương quan
bảo vệ dù có thể tương quan giữa luận
được luận phần nào giữa luận điểm và
điểm. đó bảo vệ điểm và dẫn dẫn chứng.
được luận chứng.
điểm.
3 Kỹ Hiệu Các thành Các thành Các thành Một số Các 15%
năng quả viên hồn viên hồn viên hồn thành viên thành (1,5
nhóm làm tốt nhiệm thành thành tương không tham viên điểm)
việc vụ của tương đối đối công gia làm việc khơng
nhóm mình. Tất cơng việc, việc, có sự nhóm; dưới hồn
cả thành có sự khác khác biệt rõ 50% thành thành
viên hiểu biệt trong ràng trong viên hiểu rõ công
rõ đề tài chất lượng chất lượng đề tài trình việc
trình bày cơng việc cơng việc bày của đúng
của nhóm; của các của các nhóm; khối
nhóm trả thành viên; thành viên; Nhóm trả lượng và
lời tốt các 80% thành 60% thành lời được thời gian
câu hỏi viên hiểu viên hiểu rõ dưới 50% quy
của đề tài. rõ đề tài đề tài trình câu hỏi của định;
trình bày bày của đề tài. dưới
của nhóm; nhóm; Nhóm 50% các
Nhóm trả trả lời tốt thành
lời tốt 80% 60% câu hỏi viên
câu hỏi của đề tài không
của đề tài. hiểu rõ
đề tài
trình bày
của
nhóm;
Nhóm
không
trả lời
được các
câu hỏi
của đề
tài.
Khả Phân chia Phân chia Phân chia Phân chia Phân 5%
năng công việc công việc công việc công việc chia (0,5
lãnh hợp lý; có tương đối tương đối chưa hợp công điểm)
đạo kỹ năng hợp lý; hợp lý; lý; việc
không
giải quyết một số vấn hợp lý;
vấn đề đề của
hiệu quả nhóm chưa
được giải
quyết hiệu
quả
11.3. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án) (chiếm 60%
tổng điểm cuối cùng của học phần)
TT Tiêu Tiêu A (8,5- Thang điểm F (<4,0) Tỷ
chí chí cụ 10) trọng
B (7,0-8,4) C (5,5-6,9) D (4,0-
chung thể 5,4)
1 Hình Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục 30%
thức đầy đủ tương đối tương đối chưa đầy chưa đầy (3
các phần đầy đủ và đầy đủ và đủ và độ đủ và độ điểm)
và độ dài độ dài độ dài dài chênh dài chênh
theo quy chênh lệch chênh lệch lệch lệch từ
định của không quá không quá không 50% trở
Khoa; các 20% so với 30% so với quá 40% lên so với
chương quy định quy định so với quy quy định
mục rõ của Khoa; của Khoa; định của của Khoa;
ràng và các các Khoa; các các
lô-gic. chương chương chương chương
mục tương mục chưa mục chưa mục không
đối rõ ràng rõ ràng và rõ ràng và rõ ràng và
và lô-gic. lô-gic lô-gic. lô-gic.
Tài Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn
liệu TLTK TLTK khá TLTK TLTK TLTK
tham phong phong phú, chưa nghèo nghèo nàn,
khảo phú, chính phong phú, nàn, đa số không
chính thống; ⅓ một số tài khơng chính
thống; TLTK liệu thiếu chính thống; sắp
danh mục chưa được tính chính thống; xếp TLTK
TLTK sắp xếp thống; khoảng và các chú
được sắp đúng quy khoảng ½ 2/3 mục dẫn khơng
xếp hợp định và TLTK bị trích dẫn đúng thể
lý và một số sắp xếp lộn TLTK và thức quy
đúng yêu trích dẫn xộn và các chú định.
cầu, các chưa đúng thiếu các dẫn chưa
chú dẫn thể thức chú dẫn đúng thể
được trích quy định. theo thể
dẫn đúng thức quy thức quy
thể thức
quy đinh. định. định.
Lỗi Khơng có Cịn một Khá nhiều Nhiều lỗi Cịn rất
chính lỗi về ngữ số ít lỗi lỗi ngữ ngữ pháp
tả, ngữ pháp và ngữ pháp pháp và và chính nhiều lỗi
pháp, chính tả; và chính chính tả; tả; câu
diễn câu văn tả; câu văn câu văn văn diễn ngữ pháp
đạt, diễn đạt diễn đạt diễn đạt đạt lủng
hình súc tích, mạch lạc; thiếu mạch củng, tối và chính
thức mạch lạc; hình vẽ, lạc; hình nghĩa;
trình hình vẽ, bảng biểu, vẽ, bảng hình vẽ, tả; văn
bày bảng sơ đồ rõ biểu, sơ đồ bảng biểu,
biểu, sơ ràng, đúng tương đối sơ đồ phong
đồ rõ quy định. rõ ràng, chưa rõ
ràng, đúng quy ràng, không phù
đúng quy định. chưa
định. đúng quy hợp, câu
định.
văn lủng
củng, tối
nghĩa;
hình vẽ,
bảng biểu,
sơ đồ
không rõ
ràng,
không
đúng quy
định.
2 Nội Luận Có đưa ra Có đưa ra Có đưa ra Chưa đưa Không đưa 50%
dung điểm quan quan điểm quan điểm ra được ra được (5
điểm cá cá nhân có cá nhân quan quan điểm điểm)
nhân có tính khoa nhưng tính điểm cá cá nhân và
tính khoa học; nêu khoa học nhân; nêu luận điểm
học và và phân không cao; luận điểm mà chỉ
sáng tạo; tích luận nêu luận nhưng tổng hợp
nêu và điểm rõ điểm không từ các
phân tích ràng. tương đối phân tích. nguồn
luận điểm rõ ràng, TLTK.
rõ ràng và phân tích
toàn diện. chưa toàn
diện.
Dẫn Nêu và Có nêu Chỉ nêu và Có rất ít Khơng có
chứng phân tích nhưng không dẫn dẫn chứng
dẫn chưa phân phân tích chứng, minh họa.
chứng tích chi tiết dẫn chứng, hoàn toàn
một cách các dẫn khơng có khơng có
logic, chứng dù sự kết nối sự kết nối
khoa học, có thể tương quan tương
bảo vệ phần nào giữa luận quan giữa
được luận đó bảo vệ điểm và luận điểm
điểm. được luận dẫn chứng. và dẫn
điểm. chứng.
3 Kỹ Hiệu Các thành Các thành Các thành Một số Các thành 15%
năng quả viên hoàn viên hoàn viên hồn thành viên viên khơng (1,5
nhóm làm tốt nhiệm thành thành không hoàn thành điểm)
việc vụ của tương đối tương đối tham gia cơng việc
nhóm mình. Tất cơng việc, cơng việc, làm việc đúng khối
cả thành có sự khác có sự khác nhóm; lượng và
viên hiểu biệt trong biệt rõ ràng dưới 50% thời gian
rõ đề tài chất lượng trong chất thành viên quy định;
trình bày cơng việc lượng cơng hiểu rõ đề dưới 50%
của nhóm; của các việc của tài trình các thành
nhóm trả thành viên; các thành bày của viên khơng
lời tốt các 80% thành viên; 60% nhóm; hiểu rõ đề
câu hỏi viên hiểu thành viên Nhóm trả tài trình
của đề tài. rõ đề tài hiểu rõ đề lời được bày của
trình bày tài trình dưới 50% nhóm;
của nhóm; bày của câu hỏi Nhóm
Nhóm trả nhóm; của đề tài. không trả
lời tốt 80% Nhóm trả lời được
câu hỏi của lời tốt 60% các câu hỏi
đề tài. câu hỏi của của đề tài.
đề tài
Khả Phân chia Phân chia Phân chia Phân chia Phân chia 5%
năng công việc công việc công việc công việc cơng việc (0,5
lãnh hợp lý; có tương đối tương đối chưa hợp không hợp điểm)
đạo kỹ năng hợp lý; một hợp lý; lý; lý;
giải quyết số vấn đề
vấn đề của nhóm
hiệu quả chưa được
giải quyết
hiệu quả
Trưởng khoa Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2023
Giảng viên biên soạn
Trần Phạm Huyền Trang