Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC .........................................................................................................................1
CHƢƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN..............................................................5
1. Tên chủ dự án ................................................................................................................5
2. Tên dự án.......................................................................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án .....................................................7
3.1. Công suất của dự dự án...............................................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án ....................................................................................7
3.3. Sản phẩm của dự án ..................................................................................................12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện nƣớc của dự án: .................................................................................................13
4.1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu: ...........................................................................14
4.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất ........................................................................15
4.3. Nhu cầu lao động của nhà máy .................................................................................17
4.4. Nhu cầu sử dụng điện ...............................................................................................17
4.5. Nhu cầu sử dụng nƣớc ..............................................................................................17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ............................................................20
CHƢƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ....................................................................................23
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng: ............................................................................................23
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với khả năng chịu tải của môi trƣờng: ...........................23
2.1. Hệ thống thoát nƣớc mƣa của KCN ..........................................................................24
2.2. Hiện trạng thoát nƣớc thải ........................................................................................24
2.3. Hiện trạng xử lý nƣớc thải ........................................................................................24
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIÊN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN.........................................................................................25
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ............................25
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa.........................................................................................25
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải..........................................................................................25
1.3. Xử lý nƣớc thải .........................................................................................................26
2. Các cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...............................................................30
1 1
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
3. Cơng trình biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải thơng thƣờng ........................................38
4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.....................................................42
5. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ..............................................................................43
6. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong quá trình vận hành của đơn vị thuê
xƣởng ........................................................................................................................48
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trƣờng.........................................................................................................54
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ....................56
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải.................................................................56
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..................................................................57
CHƢƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA DỰ ÁN ...........................................60
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án...........................60
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................................60
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đáng giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .......................................................................................................................60
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối hợp
thực hiện ..........................................................................................................................62
2. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ của nhà máy............................................62
2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ..............................................................62
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải....................................................63
2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .....................63
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm.....................................................63
CHƢƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...............................................64
PHẦN PHỤ LỤC ............................................................................................................65
2 2
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu ...................................................................... 14
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất.................................................................. 15
Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc dự kiến của dự án ........................................... 19
Bảng 4: Quy mô sử dụng đất ........................................................................................... 20
Bảng 5: Diện tích xây dựng các hạng mục cơng trình ..................................................... 20
Bảng 6: Thống kê các thông số kỹ thuật HTXL nƣớc thải............................................... 29
Bảng 7: Thống kê các thông số kỹ thuật của thiết bị xử lý bụi bi công suất 21.000 m3/giờ
......................................................................................................................................... 34
Bảng 8: Thống kê các thông số kỹ thuật của HTXL bụi, hơi dung môi sơn công suất
60.000 m3/giờ .................................................................................................................. 36
Bảng 9: Chất thải thơng thƣờng ƣớc tính tại nhà máy ..................................................... 39
Bảng 10: Danh mục các chất thải nguy hại...................................................................... 40
Bảng 11. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ........................................... 60
Bảng 12: Kế hoạch về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trƣớc khi thải ra môi trƣờng 61
Bảng 13: Bảng tổng hợp chi phí đầu tƣ dự án.................................................................. 63
3 3
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1: Quy trình sản xuất................................................................................................. 8
Hình 2: Sơ đồ q trình cắt bằng khí Gas Oxy .................................................................. 9
Hình 3: Sơ đồ quá trình cắt Plasma.................................................................................. 10
Hình 4: Sản phẩm của dự án ............................................................................................ 13
Hình 5: Phƣơng án thu gom và xử lý nƣớc thải của toàn nhà máy .................................. 25
Hình 6: Minh họa bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................ 27
Hình 7: Quy trình hệ thống xử lý nƣớc thải ..................................................................... 28
Hình 8: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi và hơi dung mơi sơn ................................................... 35
Hình 9: Khu vực chứa chất thải ....................................................................................... 42
Hình 10: Sơ đồ ứng phó sự cố ......................................................................................... 47
4 4
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên chủ dự án: Công ty cổ phần kết cấu thép GSB
- Địa chỉ văn phịng: Khu cơng nghiệp Thạnh Phú, ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh
Cửu, tỉnh Đồng Nai (tỉnh lộ 768, ấp 1, Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu, Tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam).
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của dự án: (Ông) Lộc Văn Nghiêm, chức vụ: Giám
đốc.
- Điện thoại: 02512602288; Fax: E-mail:
- Giấy chứng nhận đầu tƣ/đăng ký kinh doanh số: Giấy chứng nhận đầu tƣ số
7338806562, chứng nhận lần đầu ngày 10/11/2011, thay đổi lần thứ hai ngày 28/9/2020 do
Ban Quản lý Các khu công nghiệp Đồng Nai cấp và Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 3602528152, đăng ký lần đầu ngày 07/07/2011, thay đổi lần thứ 8 ngày
14/08/2020 do Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Đồng Nai cấp.
2. Tên dự án: Sản xuất, gia cơng cơ khí các sản phẩm nhƣ kết cấu thép cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp (khung kèo thép nhà xƣởng, nhà kho, nhà văn phòng,…), thiết bị
phục vụ ngành xây dựng (giàn giáo, cốt pha…), các sản phẩm cơ khí khác làm từ thép với
quy mô 9.600 tấn sản phẩm/năm (không bao gồm công đoạn xi mạ) và cho thuê nhà xƣởng
với diện tích 16.000 m2.
- Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Thạnh Phú, ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện
Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
- Một số văn bản pháp lý thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên
quan đến mơi trƣờng, phê duyệt của dự án nhƣ sau:
STT Loại giấy phép/ văn Số văn bản, Nội dung
bản ngày ban hành
Xin phép xây dựng các cơng trình
Số 32/GPXD-
thuộc dự án Nhà máy sản xuất gia
1 Giấy phép xây dựng KCNĐN ngày
cơng cơ khí; xây dựng văn phòng, nhà
09/02/2018
xƣởng cho thuê.
Xin phép xây dựng nhà văn phòng 2,
Số 77/GPXD-
nhà xƣởng sản xuất cơ khí (mở rộng),
2 Giấy phép xây dựng KCNĐN ngày
nhà xƣởng xuất hàng cơ khí và các
15/4/2021
hạng mục phụ trợ.
5 5
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
STT Loại giấy phép/ văn Số văn bản, Nội dung
bản ngày ban hành
Thông báo kết quả Thông báo kết quả kiểm tra công tác
kiểm tra công tác Số 1365/TB- nghiệm thu hồn thành cơng trình xây
3 nghiệm thu hồn KCNĐN ngày dựng các cơng trình thuộc dự án Nhà
thành cơng trình xây 09/7/2021 máy sản xuất gia cơng cơ khí; xây
dựng dựng văn phòng, nhà xƣởng cho thuê.
Giấy chứng nhận Số 460/TD- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế
4 thẩm duyệt thiết kế PCCC ngày về PCCC nhà máy sản xuất cơ khí, gia
về PCCC 05/9/2017 công kim loại và nhà xƣởng cho thuê.
Giấy chứng nhận Số 492/TD- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế
5 thẩm duyệt thiết kế PCCC ngày về PCCC nhà văn phòng 2, xƣởng
về PCCC 12/12/2020 xuất hàng cơ khí, xƣởng cơ khí mở
rộng và các hạng mục phụ trợ.
Dự án “Sản xuất, gia cơng cơ khí các
sản phẩm nhƣ kết cấu thép cơng trình
dân dụng và công nghiệp (khung kèo
Quyết định phê Số 501/QĐ- thép nhà xƣởng, nhà kho, nhà văn
6 duyệt báo cáo đánh KCNĐN ngày phòng,…), thiết bị phục vụ ngành xây
giá tác động môi 30/11/2021 dựng (giàn giáo, cốt pha…), các sản
trƣờng phẩm cơ khí khác làm từ thép với quy
mô 9.600 tấn sản phẩm/năm (không
bao gồm công đoạn xi mạ) và cho thuê
nhà xƣởng với diện tích 16.000 m2”.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM) của Dự án: Số
501/QĐ-KCNĐN ngày 30/11/2021 của Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai.
- Quy mơ của dự án đầu tƣ: Quy mơ nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tƣ cơng) và nhóm III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Do nhà máy đã đi vào
hoạt động trƣớc ngày Luật có hiệu lực thi hành, căn cứ điểm c, khoản 3, điều 41 Luật bảo
vệ môi trƣờng, dự án thuộc trƣờng hợp phải lập hồ sơ xin Giấy phép môi trƣờng cấp Tỉnh.
- Để hoàn tất các thủ tục theo Luật BVMT và đi vào vận hành thử nghiệm theo
ĐTM số 501/QĐ-KCNĐN ngày 30/11/2021, Công ty lập hồ sơ xin cấp Giấy phép môi
trƣờng để đƣợc xác nhận, cấp giấy phép.
6 6
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án:
3.1. Công suất của dự án:
- Sản xuất, gia cơng cơ khí các sản phẩm nhƣ kết cấu thép cơng trình dân dụng và cơng
nghiệp (khung kèo thép nhà xƣởng, nhà kho, nhà văn phòng,…), thiết bị phục vụ ngành
xây dựng (giàn giáo, cốt pha…), các sản phẩm cơ khí khác làm từ thép với quy mô 9.600
tấn sản phẩm/năm (không bao gồm công đoạn xi mạ).
- Cho thuê nhà xƣởng với diện tích 16.000 m2.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án:
Cả 3 dịng sản phẩm chính của dự án về mặt cơ bản đều là các kết cấu và thiết bị cơ khí
làm từ kim loại nên quy trình sản xuất hồn toàn giống nhau, cụ thể nhƣ sau:
7 7
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nguyên liệu đầu vào
(Thép tấm, thép định hình
và tôn thép)
Ồn, Tạo phôi: máy cắt Gas Ráp thô: Ráp cánh, bụng Ồn
nhiệt, Oxy/Plasma, máy cắt tôn
CTR thủy lực CNC, máy cƣa, (máy gá đính dầm)
vát mét…
Ồn, Tạo lỗ: máy khoan đột Hàn: máy hàn cổng Hơi
khí hàn
Nắn dầm: máy nắn
bụi, CNC, máy đột dập liên thẳng dầm
CTR hợp, máy khoan từ, máy
khoan cần
Ráp bản mã: máy gá Hơi khí
đính hàn
Hàn hoàn thiện: máy Hơi khí
hàn CO2 hàn
Vệ sinh bề mặt: máy Ồn,
mài, chà, phun bi Bụi
Sơn hoàn thiện: Sơn Bụi sơn
chống rỉ, sơn phủ Hơi dung
môi
Lƣu kho Thành phẩm
CTR
Hình 1: Quy trình sản xuất
8 8
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu đầu vào là các loại thép tấm, thép định hình và tơn thép:
+ Thép định hình (cịn gọi là thép đúc): là các cấu kiện thép hình H, U, C… đƣợc đổ
khn từ phơi và có kích thƣớc nhất định. Một số tên gọi cấu kiện thép nhƣ: H300, H350,
H400, I250, I300, I350…
+ Thép tấm: các tấm thép có quy cách dày cơ bản từ 6mm, 8mm, 10mm, 12mm,
14mm...
+ Tơn thép có quy cách dày 0,5 mm – 3 mm.
Từ kho nguyên liệu thép sẽ đƣợc đƣa qua quá trình gia cơng tạo phơi.
Q trình tạo phơi, tạo lỗ:
Thép đƣợc gia công chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
Để tạo phôi thành các biên dạng khác nhau đối với thép tấm dùng các loại máy cắt Gas
Oxy/Plasma, máy chấn tôn thủy lực (máy chặt), máy uốn ống. Thép định hình đƣợc cắt
bằng các loại máy cƣa, rùa cắt dầm. Cơng đoạn này có sử dụng nƣớc làm mát (pha dầu
mài) và đƣợc tuần hoàn tái sử dụng, định kỳ châm thêm.
Máy cắt Gas Oxy: Là một q trình đốt cháy kim loại bằng dịng khí oxy ở nhiệt độ cao,
tạo thành các oxit sắt (FeO, Fe3O4). Nhiệt độ cần thiết để duy trì bằng ngọn lửa thu đƣợc từ
quá trình đốt cháy Gas và Oxy. Sơ đồ q trình cắt bằng khí nhƣ sau:
Hình 2: Sơ đồ quá trình cắt bằng khí Gas Oxy
1. Dịng oxy cắt, 2. Dịng hỗn hợp khí cháy, 3. Ngọn lửa nung nóng, 4. Rãnh cắt, 5.
Phôi cắt
Khi bắt đầu cắt, kim loại ở mép cắt đƣợc nung nóng đến nhiệt độ cháy nhờ nhiệt của
ngọn lửa nung, sau đó cho dịng oxy thổi qua, kim loại bị oxy hóa mãnh liệt (bị đốt cháy)
tạo thành oxit. Sản phẩm cháy bị nung chảy và bị dòng oxy thổi khỏi mép cắt. Tiếp theo,
do phản ứng cháy của kim loại tỏa nhiệt mạnh, lớp kim loại tiếp theo bị nóng nhanh và tiếp
tục bị đốt cháy tạo thành rãnh cắt.
9 9
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Đây là phƣơng pháp truyền thống lâu đời nhất để cắt cho thép thƣờng. Phƣơng pháp này
là một trong những cách đơn giản nhất với chi phí cho thiết bị và vật tƣ tƣơng đối rẻ. Máy
cắt Gas Oxy có thể cắt đƣợc những tấm thép rất dày tùy thuộc vào lƣu lƣợng khí Oxy đƣợc
điều chỉnh. Khi đƣợc điều chỉnh thích hợp, mỏ cắt Gas Oxy cho sản phẩm có bề mặt cắt
nhẵn với cạnh vng vắn. Có rất ít xỉ dính ở cạnh đáy và vùng cạnh đỉnh chỉ hơi vát nhẹ
bởi quá trình gia nhiệt. Bề mặt cắt này phù hợp lý tƣởng cho nhiều ứng dụng mà không cần
phải xử lý thêm. Cắt Gas Oxy lý tƣởng đối với những tấm kim loại từ 25,4 mm trở lên.
Việc này phải tƣơng đối chậm, với tốc độ cắt tối đa là 508 mm/phút ở độ dày 25,4 mm.
Máy cắt Plasma: Là quy trình sử dụng miệng đầu phun thích hợp để làm thắt lại luồng
khí ion hóa có nhiệt độ rất cao sao cho có thể sử dụng để làm nóng chảy và cắt đứt các kim
loại dẫn điện.
Hình 3: Sơ đồ quá trình cắt Plasma
Khí dẫn điện (Plasma) đƣợc sử dụng để chuyển năng lƣợng âm - cung cấp bởi một
nguồn điện từ mỏ Plasma đến vật liệu cắt. Mỏ Plasma đóng vai trị nhƣ là cơng cụ lắp các
phụ tùng tiêu hao và có vai trị cung cấp chất làm mát (khí hoặc nƣớc) cho các phụ tùng
này. Đầu phun và điện cực duy trì tia Plasma. Một tín hiệu khởi động đƣợc gửi tới nguồn
cơng suất. Khi đó, đồng thời xuất hiện điện áp mạch hở và khí phun ra mỏ. Sau khi có
luồng khí ổn định, mạch tần số cao đƣợc kích hoạt. Tần số cao phóng hồ quang giữa điện
cực và đầu phun bên trong mỏ và hồ quang làm cho khí thổi qua đó bị ion hóa. Khí dẫn
điện tạo nên dòng điện giữa điện cực và đầu phun và kết quả là hình thành hồ quang mồi.
Khi hồ quang mồi tiếp xúc với vật cắt, hồ quang plasma hình thành giữa điện cực và vật
cắt. Hồ quang plasma làm nóng chảy kim loại, và luồng khí tốc độ cao thổi đi kim loại
nóng chảy.
Phƣơng pháp cắt hiện đại, có tốc độ cắt nhanh giúp tăng năng suất, giảm giá thành
chung sản xuất. Có thể cắt nhiều loại vật liệu, cũng nhƣ độ dày khác nhau,... dễ vận
hành, không yêu cầu kỹ thuật cao đối với ngƣời vận hành.
1010
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Q trình tạo lỗ liên kết trong kết cấu thép đƣợc thực hiện bằng các máy khoan đục lỗ
CNC, máy đột đánh dấu thép tấm CNC, máy đột dập liên hợp, máy khoan từ, khoan cần.
Thép linh kiện sau khi đƣợc gia công đƣợc chuyển qua công đoạn ráp thô nhờ cẩu trục.
Quá trình ráp - hàn
Lắp ráp (bản cánh, bụng) thành cấu kiện có tiết diện hình chữ I thơng qua các máy gá
đính dầm và đƣợc liên kết với nhau bằng các mối hàn qua máy hàn cổng. Quá trình hàn sử
dụng phƣơng pháp hàn hồ quang chìm, đƣợc thực hiện dƣới lớp thuốc bảo vệ, hồ quang
đƣợc bao bọc kín bởi thuốc hàn nên không làm hại mắt và da của thợ hàn. Có hệ thống tự
động rải thuốc và thu hồi thuốc hàn trong 1 chu trình khép kín nên lƣợng khói (khí thải)
sinh ra rất ít so với hàn hồ quang tay.
Quá trình nắn dầm
Do nhiệt độ cao trong quá trình hàn làm cho các cấu kiện hàn bị cong vênh, để đảm
bảo các cấu kiện đúng với yêu cầu kỹ thuật, có độ chính xác khi lắp dựng các mặt vênh của
cấu kiện đƣợc nắn thắng bằng máy nắn dầm.
Ráp bản mã, hàn hoàn thiện cấu kiện:
Sau khi các cấu kiện đƣợc hàn và nắn thẳng, các chi tiết sƣờn gia cƣờng các bản mã
đƣợc ráp thủ công và cố định bằng các mối hàn bằng các máy hàn đính và đƣợc đảm bảo
độ chính xác cao nhất. Sau đó đƣợc hàn hoàn thiện cấu kiện bằng máy hàn CO2, là phƣơng
pháp hàn hồ quang nóng chảy trong mơi trƣờng khí hoạt tính bảo vệ (khí CO2), trong đó
nguồn điện hàn đƣợc cung cấp bởi hồ quang tạo ra giữa điện cực nóng chảy của dây hàn và
vật hàn. Trong quá trình hàn, khơng sử dụng thuốc hàn nên tạo ra ít khói hơn so với hàn
que bọc thuốc, tốc độ hàn nhanh, liên tục, tiết kiệm vật liệu hàn, chất lƣợng mối hàn bằng
phẳng và đặc biệt tiêu thụ ít điện năng.
Để đảm bảo đƣờng hàn đúng kỹ thuật và có chất lƣợng tốt nhất, đƣờng hàn đƣợc kiểm
tra bề mặt mắt, kiểm tra chất lƣợng đƣờng hàn bằng máy siêu âm hoặc thử từ,… việc siêu
âm mối hàn vô cùng quan trọng với phƣơng pháp tổ hợp. Với cấu kiện quan trọng (Dầm
chính, dầm đặc biệt, vƣợt nhịp lớn) việc phát hiện các khuyết tật nhằm tránh mất khả năng
ổn định của cấu kiện.
Vệ sinh bề mặt và phun bi
Các cấu kiện sau khi đƣợc gia công hoàn thiện chuyển sang khu vực vệ sinh và phun bi
làm sạch bề mặt cấu kiện trƣớc khi sơn phủ. Tại đây các cấu kiện đƣợc làm sạch các bavia,
xỉ hàn bằng các loại máy mài. Để làm sạch các rỉ sét và tạo độ nhám bề mặt bằng máy
phun bi tự động.
1111
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Tại công đoạn phun bi, cấu kiện đƣợc đƣa vào máy phun bi nhờ xe nâng, cơng nhân
vận hành sẽ mở van khí nén và điều khiển vòi phun bi, bi mài sẽ tiếp xúc với bề mặt kết
cấu giúp bề mặt vật phẩm cực sạch và độ nhám tiêu chuẩn. Các bi sắt, tạp chất, hoặc lớp
han rỉ bám trên bề mặt vật phẩm sẽ đƣợc đẩy xuống sàn thu hồi về bộ phận làm sạch, tách
bi sắt và bụi. Bi sắt sẽ đƣợc giữ lại ở ngăn chứa để tiếp tục cấp bi cho máy hoạt động lần
tới, khí thải đƣợc hút đƣa qua thiết bị xử lý trƣớc khi thải ra mơi trƣờng bên ngồi.
Q trình phun bi diễn ra liên tục trong vòng 20 – 30 phút trong một lần quay và đƣợc
thực hiện trong quy trình khép kín. Vì vậy, ít ảnh hƣởng đến mọi ngƣời xung quanh.
Công đoạn sơn: để đảm bảo độ bền, tuổi thọ và thẩm mỹ của cấu kiện thép khi thi
cơng và trong q trình sử dụng phụ thuộc rất nhiều vào bề mặt sơn phủ để bảo vệ cấu kiện
khỏi các tác động của môi trƣờng. Các cấu kiện đƣợc sơn 2 lớp với màu sắc phụ thuộc yêu
cầu của chủ đầu tƣ tạo thành phầm. Quá trình sơn ở đây sử dụng sơn dầu và dùng súng
phun sơn thủ cơng với khí nén có áp suất cao để phân tán hạt sơn mịn bám đều, bám chắc
lên bề mặt vật cần sơn. Quá trình này đƣợc trang bị bằng thiết bị súng phun hiện đại, thực
hiện trong xƣởng sơn, nên toàn bộ lƣợng bụi và hơi sơn đƣợc thu gom bằng chụp hút đƣa
về hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi sơn để xử lý trƣớc khi thốt ra mơi trƣờng, các tác
động của bụi sơn ảnh hƣởng cục bộ đến môi trƣờng và sức khỏe của công nhân làm việc tại
khu vực này.
Thành phẩm: Sau khi sơn hoàn thiện cấu kiện sẽ đƣợc kiểm tra dán tem theo số hiệu
cấu kiện bản vẽ thiết kế và sẽ đƣợc đƣa về xƣởng xuất hàng để giao cho khách hàng. Các
sản phẩm lỗi sẽ đƣợc sửa chữa lại để tái sử dụng bằng cách cắt bỏ phần bị lỗi, tiếp tục các
công đoạn sản xuất khác để tạo sản phẩm có kích thƣớc khác nhau phù hợp với từng điểm
bị lỗi hoặc tận dụng cho các cơng trình khác. Những sản phẩm lỗi không thể tái chế sẽ
đƣợc thu gom bán phế liệu.
3.3. Sản phẩm của dự án:
Công suất (tấn sản phẩm/năm)
STT Tên sản phẩm
Hiện hữu Ổn định
1 Kết cấu cơng trình dân dụng và cơng nghiệp 900 9.200
2 Thiết bị phục vụ ngành xây dựng 50 200
3 Các sản phẩm cơ khí khác làm từ thép 50 200
Tổng 1.000 9.600
1212
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Một số hình ảnh sản phẩm của nhà máy nhƣ sau:
Kết cấu cơng trình dân dụng và cơng nghiệp
Thiết bị phục vụ ngành xây dựng
Các sản phẩm cơ khí khác làm từ thép
Hình 4: Sản phẩm của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện nƣớc của dự án:
1313
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
4.1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu:
Bảng 1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu
STT Nguyên liệu đầu vào Khối lƣợng (Tấn/năm) Nơi cung cấp
Hiện hữu Ổn định
Việt Nam
I Nguyên liệu chính Nƣớc ngoài
Việt Nam
1 Thép tấm 743 4.250 Nƣớc ngoài
Việt Nam
2 Thép hình 234 4.950 Nƣớc ngồi
3 Tơn thép 46 630 Việt Nam
Nƣớc ngoài
II Nguyên liệu phụ Việt Nam
Nƣớc ngoài
1 Thuốc hàn (C, Si, Mn, S) 17 153 Việt Nam
Nƣớc ngoài
2 Dây hàn (C, Si, Mn, S) 14 126 Việt Nam
Nƣớc ngoài
3 Bi sắt 20 180 Việt Nam
Việt Nam
4 Que hàn (C, Si, Mn, S) 10 90 Nƣớc ngoài
Việt Nam
6 Khí đốt (CO2 + oxy + gas) 73,3 660 Nƣớc ngoài
Việt Nam
7 Sơn gốc dầu 30 210
8 Dung môi pha sơn 5 45
9 Dầu thủy lực
20 lít/năm 180 lít/năm
1414
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
STT Nguyên liệu đầu vào Khối lƣợng (Tấn/năm) Nơi cung cấp
Hiện hữu Ổn định
10 Dầu mài 500 lít/năm 4.500 Việt Nam
lít/năm
11 Dầu nhớt máy 0 lít/năm 50 lít/năm Việt Nam
12 Dầu DO chạy máy phát 200 lít/năm 1.000 Việt Nam
lít/năm
điện dự phòng
(Nguồn: Công ty cổ phần kết cấu thép GSB)
4.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất
Máy móc Số lƣợng Năm sản Tình Nơi sản Công
STT xuất trạng mới xuất suất
Hiện Ổn
thiết bị hữu định cũ (%) 37KW
37KW
1 Máy chặt 2 2 2019 95%, Trung Quốc 30KW
100% 9,5KW
thép 6KW
500A
2 Máy cắt thép 2 2 2019, 2020 95%, Trung Quốc 22KW
100%
3 Máy xả băng 2 2 2019, 2021 95%, Trung Quốc,
100% Đức
4 Máy gá 2 2 2019 95%, Trung Quốc
100%
5 Máy hàn 4 4 2019, 2020 95%, Trung Quốc
cổng 100%
Máy hàn 40 2019, 2020 95%, Trung Quốc
6 20 100%
CO2
7 Máy nắn 2 2 2019, 2020 95%, Trung Quốc
100%
1515
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Máy móc Số lƣợng Năm sản Tình Nơi sản Công
STT xuất trạng mới xuất suất
Hiện Ổn
thiết bị hữu định cũ (%)
8 Máy khoan 2 4 2019 95%, Trung Quốc 34KW
100%
9 Máy đột 2 4 2019 95%, Trung Quốc 9,5KW
100%
10 Máy vát mép 1 2 2019 95%, Trung Quốc 7,5KW
100%
11 Máy cƣa 1 2 2019 95%, Trung Quốc 7,5KW
100%
12 Máy phun bi 1 1 2019 95% Trung Quốc 212,7KW
13 Máy uốn 1 1 2019 95% Trung Quốc 22KW
ống
14 Máy cắt ống 1 1 2019 95% Trung Quốc 12KW
15 Rùa cắt dầm 4 4 2019, 2020 95%, Trung Quốc -
100%
16 Máy nén khí 1 1 2019 95% Thụy Điển 75KW
17 Máy phun 4 4 2019 95%, Việt Nam 10 tấn/
100% máy/8h
sơn
18 Cầu trục 2 2 2019 95% Taiwan 10 tấn
19 Cầu trục 2 2 2019 95% Taiwan 7,5 tấn
20 Cầu trục 11 11 2019 95%, Taiwan 5 tấn
100%
21 Xe nâng 1 1 2021 100% Nhật 5 tấn
22 Máy phát 1 1 2021 100% Nhật 500 KVA
điện
(Nguồn: Công ty cổ phần kết cấu thép GSB)
1616
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
4.3. Nhu cầu lao động của nhà máy
- Tổng số lao động khi nhà máy hoạt động ổn định: 130 ngƣời.
- Số ca làm việc: 2 ca/ngày (ca 08 giờ).
- Số ngày làm việc: 6 ngày/tuần.
4.4. Nhu cầu sử dụng điện
a) Nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất của dự án đƣợc lấy từ
lƣới điện lực Quốc gia. Việc cung cấp điện do Điện lực Trị An – Công ty TNHH MTV
Điện lực Đồng Nai thực hiện.
b) Nhu cầu tiêu thụ điện
Điện phục vụ sản xuất và sinh hoạt của tồn dự án: 479.052 kWh/tháng (tính theo
hóa đơn điện năm 2023), khi hoạt động ổn định khoảng 2.000.000 kWh/tháng.
4.5. Nhu cầu sử dụng nƣớc
a) Nguồn cung cấp nƣớc
Nguồn cung cấp nƣớc cho dự án đƣợc lấy từ Công ty cổ phần cấp nƣớc Đồng Nai.
b) Nhu cầu sử dụng nƣớc
Nhu cầu sử dụng nƣớc hiện nay của toàn dự án
Nhu cầu sử dụng nƣớc bao gồm: nƣớc sinh hoạt của công nhân viên, nƣớc nấu ăn,
nƣớc cấp sản xuất, nƣớc dùng để tƣới cây, nƣớc dùng cho phòng cháy chữa cháy.
Cơ sở sản xuất
Lƣợng nƣớc phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của dự án khoảng 233
m3/tháng, tƣơng đƣơng 9,0 m3/ngày (tính trung bình hóa đơn nƣớc 6 tháng năm 2023).
- Nƣớc cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nƣớc cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Nhà máy có 65 cơng nhân viên, lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt khoảng 5,8 m3/ngày.
- Nƣớc cấp cho hoạt động nấu ăn: Lƣợng nƣớc sử dụng cho hoạt động nấu ăn của
65 ngƣời khoảng 1 m3/ngày.đêm.
- Nƣớc cấp cho sản xuất:
+ Nƣớc cấp cho quá trình làm mát khi gia cơng: 0,2 m3/ngày đƣợc tuần hồn tái sử
dụng, không thải bỏ.
+ Nƣớc cấp cho HTXL bụi, hơi dung môi sơn: cấp lần đầu khoảng 1 m3 đƣợc tuần
hoàn tái sử dụng, định kỳ châm thêm và thải bỏ khoảng 0,5 m3/lần/tháng, giao cho đơn vị
có chức năng xử lý.
1717
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép Môi trường
+ Nƣớc cấp cho bể hấp thụ bụi từ quá trình phun bi: cấp lần đầu khoảng 0,5 m3, cứ
thế sử dụng, định kỳ 3 tháng châm thêm 1 lần khoảng 0,2 m3 và 1 năm thải 1 lần
khoảng 40 lít theo hệ thống thốt nƣớc thải của Công ty đấu nối với KCN.
- Nƣớc phục vụ tƣới cây: khoảng: 1,3 m3/ngày.
- Nƣớc PCCC: Lƣu lƣợng cấp nƣớc cho chữa cháy q = 15 l/s cho một đám cháy
và chữa cháy trong vịng 2 giờ, ƣớc tính lƣợng nƣớc cần cung cấp khoảng 108 m3.
Lƣợng nƣớc này sẽ đƣợc chứa trong bể chứa nƣớc PCCC 126 m3 (Nƣớc không sử dụng
thƣờng xuyên).
Xưởng thuê
- Nƣớc cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nƣớc cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Nhà máy hiện hữu có 90 cơng nhân viên, lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt khoảng 10,1
m3/ngày.
Nhu cầu sử dụng sau khi dự án hoạt động ổn định
Cơ sở sản xuất
- Nƣớc cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nƣớc cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Nhà máy có 130 công nhân viên, lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt khoảng 11,6 m3/ngày.
- Nƣớc cấp cho hoạt động nấu ăn: Lƣợng nƣớc sử dụng cho hoạt động nấu ăn
của 130 ngƣời khoảng 2 m3/ngày.đêm.
- Nƣớc cấp cho sản xuất:
+ Nƣớc cấp cho q trình làm mát khi gia cơng: 0,5 m3/ngày đƣợc tuần hồn tái sử
dụng, khơng thải bỏ.
+ Nƣớc cấp cho HTXL bụi, hơi dung môi sơn: 2 m3/lần/tháng đƣợc tuần hoàn tái sử
dụng, định kỳ châm thêm và thải bỏ khoảng 1 m3/lần/tháng, giao cho đơn vị có chức
năng xử lý.
+ Nƣớc cấp cho bể hấp thụ bụi từ quá trình phun bi: cấp lần đầu khoảng 0,5 m3, cứ
thế sử dụng, định kỳ 1 tháng châm thêm 1 lần khoảng 0,2 m3 và 1 năm thải 1 lần
khoảng 100 lít theo hệ thống thốt nƣớc thải của Cơng ty đấu nối với KCN.
- Nƣớc phục vụ tƣới cây: khoảng: 3,3 m3/ngày.
- Nƣớc PCCC: Lƣu lƣợng cấp nƣớc cho chữa cháy q = 15 l/s cho một đám cháy
và chữa cháy trong vịng 2 giờ, ƣớc tính lƣợng nƣớc cần cung cấp khoảng 108 m3.
Lƣợng nƣớc này sẽ đƣợc chứa trong bể chứa nƣớc PCCC 126 m3 (Nƣớc không sử dụng
thƣờng xuyên).
18
Công ty cổ phần kết cấu thép GSB – Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép Môi trường
Xưởng thuê
- Nƣớc cấp cho mục đích sinh hoạt gồm nƣớc cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân:
Dự kiến lƣợng công nhân của nhà xƣởng vào thuê khi hoạt động ổn định khoảng 175
công nhân viên, lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt khoảng 19,6 m3/ngày.
Tổng lƣợng nƣớc cấp cho dự án (tính cho ngày lớn nhất) đƣợc tổng hợp:
Bảng 3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc dự kiến của dự án
STT Mục đích sử dụng Lƣợng nƣớc sử Lƣợng nƣớc Ghi chú
dụng thải
(m3/ngày.đêm) (m3/ngày.đêm)
Hiện hữu Ổn định Ổn định
1 Nƣớc sinh hoạt công 5,8 11,6 11,6 Dẫn về hệ thống
nhân viên GSB xử lý nƣớc thải
2 Nƣớc dùng cho nấu ăn 1 2 2 của Công ty
Nƣớc dùng cho quá Tuần hoàn tái sử
0
3 trình làm mát khi gia 0,2 0,5
dụng
công
4 Nƣớc dùng cho HTXL 0,5 1 Xử lý chất thải
1
bụi, hơi dung môi sơn
nguy hại
Nƣớc cho bể chứa hấp Theo hệ thống
5 thụ bụi bi 0,2 0,2 0,1 thoát nƣớc thải về
đấu nối với KCN
6 Nƣớc sinh hoạt của 10,1 19,6 Dẫn về hệ thống
xử lý nƣớc thải
đơn vị thuê xƣởng 19,6
của GSB công suất
35 m3/ngày đêm
7 Nƣớc phục vụ tƣới cây 1,3 3,3 0 -
8 Nƣớc PCCC (108) (108) (108) -
19