Tải bản đầy đủ (.pdf) (437 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất linh kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.38 MB, 437 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC..........................................................................................................................1

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................6

1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................7

2. Tên dự án đầu tư: .........................................................................................................7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ..........................................9

3.1. Công suất của dự án đầu tư .........................................................................................9

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .......................................................................10

3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện, chi tiết, sản phẩm bằng kim loại (thép, nhôm, đồng,…)

.......................................................................................................................... 10

3.2.2. Quy trình sản xuất khn mẫu ..............................................................................39

3.2.3. Quy trình cơng nghệ đúc sáp.................................................................................41

3.2.4. Quy trình cơng nghệ sơn .......................................................................................16


3.2.5. Quy trình lắp ráp hồn thiện..................................................................................43

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................................................43

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hố chất sử dụng, ng̀n cung cấp

điện nước của dự án đầu tư ..............................................................................................45

4.1. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu.............................................................................45

4.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất ........................................................................72

4.3. Nhu cầu sử dụng điện................................................................................................77

4.4. Nhu cầu sử dụng nước...............................................................................................77

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ............................................................80

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,...................85

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..............................................................85

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường..............................................................................................85

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của mơi trường.........................88

CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN


ĐẦU TƯ ..........................................................................................................................93

1. Hiện trạng môi trường tự nhiên và tài nguyên sinh vật.............................................93

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................................93

2.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước thải..........................................................................93

2.2. Hiện trạng xử lý nước thải.........................................................................................94

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự

án .......................................................................................................................... 95

3.1. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu ...............................................95

3.2. Hiện trạng môi trường không khí ..............................................................................96

CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU

TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG .......97

1. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường

trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.........................................................................97

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


1.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị....97
1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn lắp đặt
máy móc thiết bị...............................................................................................................99
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành thử nghiệm và hoạt động ổn định .....................................101
2.1. Đánh giá dự báo tác động ........................................................................................101
2.1.1. Ng̀n gây ơ nhiễm khơng khí ............................................................................103
2.1.2. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước .................................................................120
2.1.3. Tác động của chất thải rắn...................................................................................125
2.1.4. Tác động đến môi trường đất ..............................................................................130
2.1.5. Tác động đến các đối tượng xung quanh và ngược lại .......................................130
2.1.6. Dự báo cáo rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động ............................................131
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn vận
hành ........................................................................................................................133
2.2.1. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu nguồn phát sinh nước thải...................133
2.2.2. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ...........145
2.2.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn ....................................................................176
2.2.4. Biện pháp khống chế ô nhiễm đất .......................................................................178
2.2.5. Biện pháp giảm thiểu các tác động xấu đến an ninh xã hội tại địa phương........179
2.2.6. Đối với các rủi ro và sự cố môi trường dự án .....................................................179
2. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............................198
3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá .......................................200
3.1. Khi triển khai dự án ................................................................................................200
3.2. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá đã sử dụng...................200
CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .....................................................................................202
CHƯƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.................203
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................203
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...........................................................205
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn ..........................................................210

4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn và phịng ngừa ứng phó sự cố mơi
trường ........................................................................................................................210
4.2. u cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường..........................................215
CHƯƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHÁT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..217
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ...................217
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...............................................................217
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ......................................................................................................................217
2. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................225
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .............................................225

Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................227
PHẦN PHỤ LỤC...........................................................................................................228

Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Công suất sản xuất của dự án .....................................................................9

Bảng 1.2: Nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất của dự án..................................46

Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính.............................................73


Bảng 1.4: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải của dự án ...............79

Bảng 1.5: Bảng kê tọa độ góc ranh khu đất thực hiện dự án.....................................80

Bảng 1.6: Quy mô sử dụng đất của dự án .................................................................81

Bảng 1.7: Diện tích các hạng mục cơng trình ........................................................... 82

Bảng 2.1: Kết quả quan trắc như sau: ..........................................................................88

Bảng 2.2. Quy hoạch sử dụng đất của KCN Hố Nai ....................................................90

Bảng 3.1: Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Hố Nai với dự án ........................93

Bảng 3.2: Phương pháp lấy mẫu hiện trường............................................................95

Bảng 3.3: Vị trí lấy mẫu ...........................................................................................96

Bảng 3.4: Kết quả phân tích khơng khí tại khu vực dự án ........................................96

Bảng 3.5: Kết quả phân tích mẫu vi khí hậu tại khu vực dự án ................................ 96

Bảng 4.1: Tổng hợp các chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình lắp đặt thiết bị ...

................................................................................................................. 99

Bảng 4.2: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên.................101

Bảng 4.3: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến kinh tế - xã hội.........................102


Bảng 4.4: Khả năng gây ô nhiễm............................................................................102

Bảng 4.5: Kết quả quan trắc chất lượng khí thải sơn .............................................. 109

Bảng 4.6: Các tác động tới mơi trường trong q trình hàn....................................112

Bảng 4.7: Tải lượng các chất khí độc trong q trình hàn ...................................... 113

Bảng 4.8: Tải lượng các chất độc phát sinh từ quá trình hàn của Dự án.................113

Bảng 4.9: Hệ số ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ...............................................114

Bảng 4.10: Nờng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải do hoạt động của máy phát điện

............................................................................................................ 115

Bảng 4.11: Tác động của các chất gây ơ nhiễm từ khí thải quá trình đốt dầu DO 116

Bảng 4.12: Số lượt xe ra vào dự án.......................................................................117

Bảng 4.13: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông..................117

Bảng 4.14: Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông ..................... 117

Bảng 4.15: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông.............118

Bảng 4.16: Mức độ ồn ảnh hưởng đến cơ thể ....................................................... 120

Bảng 4.17: Tổng lượng nước thải phát sinh từ giai đoạn vận hành ....................... 120


Bảng 4.18: Nờng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mưa chảy tràn ....................122

Bảng 4.19: Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt .......... 123

Bảng 4.20: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải nhà ăn..............................124

Bảng 4.21: Nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất .................................124

Bảng 4.22: Thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh theo từng giai đoạn hoạt

động của dự án...........................................................................................................125

Bảng 4.23: Thống kê khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh ..

............................................................................................................ 126

Bảng 4.24: Chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất ............. 127
Bảng 4.25: Thơng số kỹ thuật của HTXL nước thải sinh hoạt công suất 150 m3/ngày

............................................................................................................ 139

Bảng 4.26: Thông số kỹ thuật của HTXL nước thải sản xuất, công suất 500
m3/ngày.đêm ............................................................................................................ 143

Bảng 4.27: Kết quả phân tích nước thải ngày 31/3/2023 ...................................... 145

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Bảng 4.28: Thông số kỹ thuật của các hệ thống xử lý bụi công đoạn mài đánh bóng.
............................................................................................................ 150
Bảng 4.29: Thông số kỹ thuật của các hệ thống xử lý bụi phun bi ....................... 152
Bảng 4.30: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý chuyền tẩy nhúng....................154
Bảng 4.31: Kết quả quan trắc khu vực tẩy rửa bề mặt .......................................... 154
Bảng 4.32: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý và thốt khí chuyền sơn bột tĩnh điện..
............................................................................................................ 159
Bảng 4.33: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý và thốt khí chuyền sơn ED .......... 162
Bảng 4.34: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý và thốt khí chuyền sơn nước........166
Bảng 4.35: Thông số kỹ thuật hệ thống thốt khí từ cơng đoạn đúc rót................169
Bảng 4.36: Thông số kỹ thuật hệ thống thốt hơi khí hàn.....................................170
Bảng 4.37: Thơng số kỹ thuật hệ thống thốt nhiệt khu vực máy cắt dây.............172
Bảng 4.38: Thông số kỹ thuật hệ thống thu hồi bụi máy CNC .............................173
Bảng 4.39: Thông số kỹ thuật hệ thống thốt khí từ khu vực nhà ăn .................... 175
Bảng 4.40: Dự tốn kinh phí cho các biện pháp bảo vệ môi trường ......................... 199
Bảng 4.41: Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá khi triển khai dự
án ............................................................................................................... 200
Bảng 4.42: Mức độ tin cậy của các phương pháp báo cáo đã sử dụng......................200
Bảng 7.1: Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ................................. 217
Bảng 7.2: Kế hoạch về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra môi trường
............................................................................................................... 219
Bảng 7.3: Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động .....................................225
Bảng 7.4: Bảng tổng hợp chi phí quan trắc mơi trường hằng năm dự án ................ 226

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ


Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện bằng kim loại (thép, nhơm, đờng,..)
..................................................................................................................................... 14
Hình 1.2: Hệ thống cơ bản hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ CO2 ...............16
Hình 1.3: Quy trình cơng nghệ sản xuất khn mẫu....................................................40
Hình 1.4: Quy trình sản xuất tạo sản phẩm bằng cơng nghệ đúc sáp ...........................41
Hình 1.5: Quy trình cơng nghệ sơn..............................................................................17
Hình 1.6: Hệ thống tiền xử lý bao gờm các bể bên dưới chứa nước nóng, hóa chất cấp
cho các b̀ng phun, nhúng xử lý bên trên thơng qua hệ thống bơm tuần hồn...........24
Hình 1.7:Q trình sơn sản phẩm ................................................................................ 25
Hình 1.8: Quá trình dỡ sản phẩm sau sơn .................................................................... 26
Hình 1.9: Bể nhúng ED có 6 cặp điện cực...................................................................32
Hình 1.10: Quá trình điện phân ở Catot ....................................................................... 32
Hình 1.11: Các hạt sơn tích điện dương bị các ion tích điện âm ở Catot hút về ..........33
Hình 1.12: Hệ thống tách lọc sơn UF ..........................................................................33
Hình 1.13: Quá trình sơn sản phẩm .............................................................................38
Hình 1.14: Quy trình lắp ráp hồn thiện sản phẩm ......................................................43
Hình 1.15: Hình ảnh sản phẩm .................................................................................... 45
Hình 1.16: Hình ảnh nguyên liệu của dự án.................................................................72
Hình 1.17: Vị trí dự án trong KCN .............................................................................. 81
Hình 1. 18: Hình ảnh khu vực nhà xưởng....................................................................83

Hình 4.1: Phương án thu gom và xử lý của nhà máy ................................................. 134

Hình 4.2: Sơ đờ cấu tạo bể tự hoại.............................................................................135
Hình 4.3: Quy trình cơng nghệ HTXLNT sinh hoạt cơng suất thiết kế 150 m3/ngày.137
Hình 4.4: Quy trình cơng nghệ HTXLNT sản xuất cơng suất thiết kế 500 m3/ngày .. 141
Hình 4.5. Quy trình cơng nghệ của HTXL bụi cơng đoạn mài đánh bóng cơng suất 8.500
m3/giờ ........................................................................................................................ 148
Hình 4.6. Quy trình công nghệ của HTXL bụi công đoạn phun bi ............................ 151

Hình 4.7. Quy trình cơng nghệ của HTXL khí thải chuyền tẩy nhúng cơng suất 32.400
m3/giờ ........................................................................................................................ 153
Hình 4.8: Sơ đồ xử lý, thu hồi bột sơn bột tĩnh điện .................................................. 156
Hình 4.9: Hệ thống xử lý bụi cơng đoạn sơn bột tĩnh điện ........................................ 157
Hình 4. 10: Hệ thống thu gom thốt khí các khu vực dây chuyền sơn bột tĩnh điện ..159
Hình 4. 11: Quá trình làm lạnh tại dây chuyền ED ....................................................161
Hình 4.12: Hệ thống xử lý q trình sơn nước...........................................................164
Hình 4.13: Hệ thống thu gom thốt khí các khu vực dây chuyền sơn nước ...............165
Hình 4.14: Hệ thống thu gom thốt khí thải từ cơng đoạn đúc rót cơng suất 5.000 m3/giờ
................................................................................................................................... 168
Hình 4.15: Hệ thống thu gom thốt khí từ khu vực máy cắt dây ...............................172
Hình 4.16: Hệ thống thu gom thốt khí từ lị ủ nhiệt .................................................173
Hình 4.17: Hệ thống thu gom thốt khí từ nhà ăn......................................................175
Hình 4.18: Sơ đờ ứng phó sự cố cháy nổ ................................................................... 190
Hình 4.19: Sơ đờ ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất ...................................................... 192

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

CHƯƠNG I
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN

1. Tên chủ dự án đầu tư: Cơng ty cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ VIII-1, đường 6, Khu công nghiệp Hố Nai, xã Hố Nai 3,

huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông LEE, YU-CHI


+ Ngày sinh: 01/08/1951 Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan)

+ Hộ chiếu số: 312132456 Ngày cấp: 23/10/2015 Nơi cấp: Đài Loan

+ Địa chỉ thường trú: Fl.7, No. 3, San Ning Road, San Chung City, Taipei Hsien,
Taiwan - R.O.C.

+ Chỗ ở hiện tại: Fl.7, No. 3, San Ning Road, San Chung City, Taipei Hsien, Taiwan
- R.O.C

- Điện thoại: 84.251. 3981708 Fax: 81.251.3984968
+ Email:

- Giấy chứng nhận đầu tư số 2164241462, chứng nhận lần đầu ngày 09/12/1994,
chứng nhận thay đổi lần thứ 18 ngày 25/09/2023 do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3600244282, đăng ký lần đầu ngày: 09
tháng 12 năm 1994, điều chỉnh lần thứ 4 ngày 29 tháng 11 năm 2021 và giấy xác nhận về
việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ngày 11/7/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Đờng Nai- Phịng đăng ký kinh doanh cấp.

2. Tên dự án đầu tư:

- Dự án: “Nhà máy sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại dùng cho xe gắn máy,
xe ô tô, máy nông nghiệp, máy giặt, lưới đánh cá, các sản phẩm điện, điện tử và ca nô
công suất 1.100.000 sản phẩm/năm (tương đương 13.000 tấn/năm); Sản xuất các linh kiện,
phụ tùng và các loại xe hai bánh, xe ba bánh, xe đẩy, xe lăn cho người tàn tật, xe trượt
tuyết, xe bốn bánh chuyên dùng chạy địa hình, xe đạp điện, xe máy điện, xe mơ tơ, xe ô
tô điện, máy rửa chén, trang thiết bị y tế công suất 200.000 sản phẩm/năm (tương đương

400 tấn/năm); Sản xuất các linh kiện, phụ tùng và các sản phẩm bằng kim loại (giường
bệnh, cửa kim loại, cửa sổ, cửa chớp, cổng khung hoặc sườn cho xây dựng, nhà đúc sẵn)
công suất 250.000 sản phẩm/năm (tương đương 2.000 tấn/năm); Lắp ráp thiết bị truyền
thông và sản xuất linh kiện phụ tùng dùng cho thiết bị truyền thông công suất 100.000 sản
phẩm/năm (tương đương 50 tấn/năm); Sản xuất khuôn mẫu công suất 1.000 sản phẩm/năm
(tương đương 1.400 tấn/năm); Sản xuất ván lướt sóng và linh kiện, cụm linh kiện của ván
lượt sóng cơng suất 10.000 sản phẩm/năm (tương đương 500 tấn/năm)”.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô E-0, đường số 6, khu công nghiệp Hố Nai –
giai đoạn 2, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam thực hiện th lại tồn bộ nhà
xưởng xây sẵn của Cơng ty Hữu hạn Cơ khí Động lực Tồn Cầu với diện tích sàn th
87.116,04 m2 theo hợp đờng th xưởng số 01/2023/GPMI-VPIC ngày 01/07/2023.
Cơng ty Hữu hạn Cơ khí Động lực Tồn Cầu đã được Phịng đăng ký kinh doanh – Sở

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 00001
đăng ký lần đầu ngày 24/11/2021 và Ban quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 2121457873 chứng nhận lần đầu ngày
28/01/2022, với mục tiêu cho thuê nhà xưởng và các cơng trình phụ trợ tại đường số 6,
KCN Hố Nai- giai đoạn 2, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, xây dựng của dự án như sau:

STT Loại giấy Số văn bản, ngày ban Nội dung

phép/ văn bản hành

Cơng ty Hữu hạn Cơ khí Động lực Tồn Cầu (đơn vị cho thuê xưởng)

Văn bản hướng dẫn thủ tục

Số 2554/STNMT- môi trường dự án xây dựng
Văn bản hướng CCBVMT ngày 21/4/2022 nhà xưởng cho thuê: “Xây
1 dẫn thủ tục môi của Sở Tài nguyên và Môi dựng nhà xưởng, văn phòng và
trường các hạng mục công trình phụ
trường tỉnh Đồng Nai
trợ cho thuê với tổng diện tích

đất 111.269 m2”.

Số 83/GPXD ngày

10/6/2022, Giấy phép xây dựng các công

Giấy phép xây Số 131/GPXD ngày trình thuộc lơ E-0, đường số 6,
2 dựng 26/9/2022, KCN Hố Nai (diện tích thửa

2
Số 03/GPXD ngày đất 111.269 m ) do Ban Quản
03/1/2023 của Ban Quản lý lý các KCN Đồng Nai cấp.

các KCN Đồng Nai

Số 136/TD-PCCC ngày Giấy chứng nhận thẩm duyệt


31/3/2022,
Giấy chứng Số 312/TD-PCCC ngày thiết kế về PCCC tại cơng
3 nhận thẩm 21/9/2022, Số 348/TD- trình nhà xưởng thuộc lô E-0,
duyệt về PCCC PCCC ngày 19/12/2022 đường số 6 do Phòng Cảnh sát
PCCC & CNCH tỉnh Đồng
của Ban Quản lý các KCN Nai cấp
Đồng Nai

Thông báo kết

quả kiểm tra Kết quả chấp nhận nghiệm thu

công tác Số 1964/TB-KCNĐN ngày cơng trình của Cơng ty Hữu
4 nghiệm thu 23/6/2023 của Ban Quản lý hạn Cơ khí Động lực Tồn Cầu
hồn thành các KCN Đờng Nai
tại lơ E-0
cơng trình xây

dựng

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

- Quy mô của dự án đầu tư: Đây là dự án đầu tư mới bằng cách thuê nhà xưởng
hiện hữu để hoạt động, vốn đầu tư 800.000.000.000 (tám trăm tỷ) đờng, dự án thuộc
nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công và thuộc số
thứ tự 1 phụ lục IV dự án đầu tư nhóm II ít có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường quy
định tại phụ lục IV của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư

Công suất của dự án khi đi vào hoạt động ổn định được thống kê chi tiết như sau:

Bảng 1.1: Công suất sản xuất của dự án

STT Mục tiêu hoạt động Quy mô

Sản xuất linh kiện, chi tiết bằng kim loại dùng cho xe 500.000 sản

01 gắn máy, xe ô tô, máy nông nghiệp, máy giặt, lưới đánh phẩm/năm, tương
đương 10.000 tấn sản
cá, các sản phẩm điện và điện tử.
phẩm/năm.

Sản xuất các loại xe hai bánh, xe ba bánh, xe đẩy, xe lăn 50.000 sản
cho người tàn tật, xe trượt tuyết, xe bốn bánh chuyên phẩm/năm, tương
02 dùng chạy địa hình và linh kiện, phụ tùng, cụm linh đương 150 tấn sản
kiện, cụm phụ tùng dùng cho các loại xe hai bánh, xe ba
bánh, xe đẩy, xe lăn cho người tàn tật, xe trượt tuyết và phẩm/năm.
xe bốn bánh chuyên dùng chạy địa hình.

50.000 sản

03 Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại (giường bệnh) và phẩm/năm, tương
linh kiện, phụ tùng của các sản phẩm bằng kim loại đương 1.500 tấn sản

phẩm/năm.


Sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các

linh kiện, bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo, nhà 200.000 sản

…) ; Sản xuất nhà đúc sẵn bằng kim loại và các linh phẩm/năm tương
04 kiện, bộ phận của chúng (như nhà di chuyển và các bộ đương 500 tấn sản
phận tháo rời…) ; Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và
phẩm/năm.
khung của chúng, cửa chớp, cổng và các linh kiện, bộ

phận của chúng;

05 Sản xuất khuôn mẫu. 1.000 sản phẩm/năm,
tương đương 1.400
tấn sản phẩm/năm.

Lắp ráp thiết bị truyền thông và sản xuất linh kiện phụ 100.000 sản
06 tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng dùng cho thiết bị phẩm/năm, tương

truyền thông.

Công ty Cổ phần Công nghiệp Chính xác Việt Nam 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT Mục tiêu hoạt động Quy mô

đương 50 tấn sản
phẩm/năm.


Sản xuất các loại xe đạp điện hai bánh, xe đạp điện ba 50.000 sản
bánh, xe máy điện hai bánh, xe máy điện ba bánh và linh phẩm/năm, tương
07 kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ tùng của các loại đương 100 tấn sản
xe đạp điện hai bánh, xe đạp điện ba bánh, xe máy điện
hai bánh và xe máy điện ba bánh. phẩm/năm.

Sản xuất xe mô tô, xe ô tô điện, máy rửa chén, trang 100.000 sản
08 thiết bị y tế, linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, cụm phụ phẩm/năm, tương
đương 150 tấn sản
tùng của xe mô tô, xe ô tô điện, máy rửa chén.
phẩm/năm.

09 Sản xuất ván lướt sóng và linh kiện, cụm linh kiện của 10.000 sản
ván lượt sóng. phẩm/năm, tương
đương 500 tấn sản

phẩm/năm.

10 Sản xuất kinh kiện của ca nô. 600.000 sản
phẩm/năm, tương
đương 3.000 tấn sản

phẩm/năm.

Tổng công suất của dự án đi vào hoạt động ổn định là 1.661.000 sản phẩm/năm
tương đương 17.350 tấn/năm. Trong đó cơng suất lắp ráp, sản xuất thiết bị điện, điện
tử là 310.000 sản phẩm/năm tương đương 950 tấn/năm (mục tiêu sản xuất số 2, 6, 7,
8, 9). Trong quy trình sản xuất khơng bao gồm công đoạn xi mạ.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư


Bố trí quy trình sản xuất của các chủng loại sản phẩm dự án:

Quy trình Quy Quy
sản xuất trình Quy Quy trình
Cơng suất TT Tên sản phẩm linh kiện, cơng trình trình sản
chi tiết nghệ đúc lắp xuất
bằng kim sơn sáp ráp khuôn
loại mẫu

Sản xuất linh kiện, 500.000 x x x -
chi tiết bằng kim sản
01 loại dùng cho xe phẩm/năm, x
gắn máy, xe ô tô, tương
máy nông nghiệp, đương
máy giặt, lưới 10.000 tấn

Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Quy trình Quy Quy
trình trình
Công suất sản xuất công Quy Quy sản
linh kiện, nghệ trình trình xuất
TT Tên sản phẩm sơn đúc lắp khuôn
chi tiết sáp ráp mẫu
x
bằng kim x x -
x

loại x x -
x x x
đánh cá, các sản sản -

phẩm điện và điện phẩm/năm.

tử.

Sản xuất các loại

xe hai bánh, xe ba

bánh, xe đẩy, xe

lăn cho người tàn

tật, xe trượt tuyết,

xe bốn bánh

chuyên dùng chạy 50.000 sản
địa hình và linh phẩm/năm,
kiện, phụ tùng, tương
02 cụm linh kiện, đương 150 x
cụm phụ tùng tấn sản
dùng cho các loại phẩm/năm.
xe hai bánh, xe ba

bánh, xe đẩy, xe


lăn cho người tàn

tật, xe trượt tuyết

và xe bốn bánh

chuyên dùng chạy

địa hình.

Sản xuất các sản 50.000 sản

phẩm bằng kim phẩm/năm,

loại (giường bệnh) tương

03 và linh kiện, phụ đương x

tùng của các sản 1.500 tấn

phẩm bằng kim sản

loại phẩm/năm.

Sản xuất khung 200.000
hoặc sườn kim sản
04 loại cho xây dựng phẩm/năm x
và các linh kiện, tương
bộ phận của chúng đương 500
(tháp, cột, cầu


Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Quy trình Quy Quy
trình trình
Công suất sản xuất công Quy Quy sản
linh kiện, nghệ trình trình xuất
TT Tên sản phẩm sơn đúc lắp khuôn
chi tiết sáp ráp mẫu
-
bằng kim - - x
-
loại - x -
x x x
treo, nhà …) ; Sản tấn sản -

xuất nhà đúc sẵn phẩm/năm.

bằng kim loại và

các linh kiện, bộ

phận của chúng

(như nhà di

chuyển và các bộ


phận tháo rời…) ;

Sản xuất cửa kim

loại, cửa sổ và

khung của chúng,

cửa chớp, cổng và

các linh kiện, bộ

phận của chúng

1.000 sản

phẩm/năm,

Sản xuất khuôn tương
05 mẫu đương -

1.400 tấn

sản

phẩm/năm.

Lắp ráp thiết bị 100.000
truyền thông và sản
sản xuất linh kiện phẩm/năm,

06 phụ tùng, cụm tương -
linh kiện, cụm phụ đương 50
tùng dùng cho tấn sản
thiết bị truyền phẩm/năm.
thông.

Sản xuất các loại 50.000 sản

xe đạp điện hai phẩm/năm,

07 bánh, xe đạp điện tương x
ba bánh, xe máy đương 100

điện hai bánh, xe tấn sản

máy điện ba bánh phẩm/năm.

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Quy trình Quy Quy
trình trình
Công suất sản xuất công Quy Quy sản
linh kiện, nghệ trình trình xuất
TT Tên sản phẩm sơn đúc lắp khuôn
chi tiết sáp ráp mẫu
x
bằng kim x x -
x

loại x x -
x
và linh kiện, phụ x x -

tùng, cụm linh

kiện, cụm phụ

tùng của các loại

xe đạp điện hai

bánh, xe đạp điện

ba bánh, xe máy

điện hai bánh và

xe máy điện ba

bánh.

Sản xuất xe mô tô,

xe ô tô điện, máy 100.000
rửa chén, trang sản
thiết bị y tế, linh phẩm/năm,
08 kiện, phụ tùng, tương x
cụm linh kiện, đương 150
cụm phụ tùng của tấn sản

xe mô tô, xe ô tô phẩm/năm.
điện, máy rửa

chén.

10.000 sản

Sản xuất ván lướt phẩm/năm,

09 sóng và linh kiện, tương x
cụm linh kiện của đương 500

ván lượt sóng. tấn sản

phẩm/năm.

600.000

sản

phẩm/năm,

10 Sản xuất kinh kiện tương x
của ca nô. đương

3.000 tấn

sản

phẩm/năm.


Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện, chi tiết, sản phẩm bằng kim loại (thép, nhôm,
đồng,…)

Công nghệ, quy trình sản xuất và ng̀n ơ nhiễm phát sinh được trình bày bên dưới:

Nguyên liệu kim loại (kiểm tra)

Cắt nguyên liệu – dập thử Vụn kim loại, ồn, bụi,
Kiểm tra nhiệt thừa

Dập đại trà Vụn kim loại, ồn, bụi,
Kiểm tra lại bằng bàn gá nhiệt thừa

Dầu + Gia cơng cơ khí (phay, tiện, ồn, CTR, nước
nước khoan, taro,..) thải, bụi
làm mát

Hoá Tẩy nhúng (1) hoặc mài đánh bóng Hơi hoá chất, bụi,
chất, CTR, nước thải
nước
Hàn Hơi khói hàn
Bi
sắt, Phun bi hoặc mài đánh bóng Ồn, bụi
nước


Dây chuyền tẩy rửa + Quá Xi mạ hoặc Anodizing
trình sơn (2) (thực hiện bên ngoài)

Khí thải, nước Lắp ráp, kiểm tra

thải, CTR CTR

Đóng gói
Hình 1.1: Quy trình cơng nghệ sản xuất linh kiện bằng kim loại (thép, nhôm, đồng,..)

Thuyết minh quy trình sản xuất

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Quy trình sản xuất này dùng cho quá trình sản xuất các sản phẩm cơ khí, linh kiện xe
đạp điện, xe máy điện, phụ tùng ô tô điện, xe hai bánh, xe ba bánh, xe chuyên dụng chạy
địa hình, xe trượt tuyết, các chi tiết kim loại của sản phẩm bàn ghế, tủ kệ, máy rửa chén,
khay cơm,…. Tùy theo các đơn đặt hàng, nguyên liệu kim loại ban đầu như sắt, thép,
nhôm, đồng,… nhập về được kiểm tra, sau đó cắt theo yêu cầu và dập thử. Sau khi dập
thử các chi tiết được kiểm tra theo quy cách, kích thước của đơn đặt hàng sau đó tiến hành
dập đại trà, số lượng lớn. Sau đó cơng nhân sẽ tiến hành kiểm tra các chi tiết bằng bàn gá
sau đó tiến hành gia cơng cơ khí.

Sau đó sản phẩm chuyển đến cơng đoạn gia công tiện, phay, nhân viên kỹ thuật sẽ căn
cứ vào bản vẽ để lập trình sẵn các cơng đoạn gia công trên từng máy tiện, máy phay, bước
tiếp theo là thao tác sản xuất của công nhân vận hành máy. Tại các cơng đoạn này có sử
dụng dầu cắt gọt kim loại được pha với nước theo tỉ lệ đảm bảo nồng độ dầu nhờn pha
nước nằm trong khoảng 10% -13%. Hỗn hợp dầu cắt gọt pha nước được tuần hoàn tái sử

dụng, định kỳ thải hằng ngày. Nước thải từ công đoạn này chứa nhiều chất ô nhiễm với
nồng độ cao khó xử lý như dầu mỡ, kim loại nặng, TSS, … nên được thu gom đưa về hệ
thống xử lý nước thải sản xuất xử lý. Tùy theo yêu cầu sản phẩm sẽ được thực hiện thêm
các công đoạn khoan lỗ hay taro. Đối với một số máy CNC công suất lớn (21 máy) công
ty sử dụng các lõi lọc bụi catridge để thu hồi bụi phát sinh, mỗi máy sẽ gắn với 1 thùng
lọc bụi đi kèm, trong 1 thùng lọc bụi sẽ có 21 lõi lọc catridge.

Sau khi gia công cơ khí, cơng nhân sẽ tiến hành thực hiện quy trình tẩy nhúng (được
trình bày chi tiết bên dưới (1)) hoặc mài đánh bóng. Cơng ty sẽ thực hiện mài khơ hoặc
mài nước:

- Mài khô: tại mỗi vị trí mài (mài bàn, có 11 vị trí) sẽ được bố trí tấm lọc bụi thơ để
giữ lại các hạt bụi và ba vớ phát sinh (dự án sử dụng 11 bộ lọc ống lọc Catridge cho 11 vị
trí bàn mài, khơng có ống thốt khí).

- Mài ướt: tại mỗi máy mài đánh bóng hai đầu lắp đặt buồng dập bụi bằng nước, lượng
bụi phát sinh hấp thụ vào bên trong nước, sau đó theo đường ống dẫn về hệ thống xử lý
tháp hấp thụ bụi mài theo phương pháp sủi bọt trước thải ra mơi trường. Lượng nước thải
định kì xả về hệ thống xử lý nước thải sản xuất để xử lý trước khi xả ra môi trường. Công
đoạn mài ướt được thực hiện bán tự động kết hợp các máy móc thiết bị hiện đại.

Sản phẩm tiếp theo chuyển đến công đoạn hàn, tại dự án, sử dụng công nghệ hàn bằng
robot, gồm 3 phương pháp: phương pháp hàn hờ quang trong mơi trường khí bảo vệ hay
cịn gọi là hàn MIG (khí bảo vệ là CO2, Argon và CO2 +Argon), hàn robot (hàn điện cực
nóng chảy) và hàn hồ quang tay (hàn đồng):

+ Phương pháp hàn hờ quang trong mơi trường khí bảo vệ: là q trình hàn hờ quang
điện cực nóng chảy trong điều kiện cực nóng chảy trong mơi trường khí bảo vệ, trong đó
ng̀n điện hàn được cung cấp bởi hờ quang tạo ra giữa điện cực nóng chảy của dây hàn
và vật hàn. Máy hàn không chỉ hàn được những các loại kết cấu thơng thường mà cịn có

thể hàn các loại thép khơng gỉ, thép chịu nhiệt, thép bền móng, các hợp kim đặc biệt, các
hợp kim có ái lực hóa học mạnh với oxi.

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Hình 1.2: Hệ thống cơ bản hàn hồ quang trong mơi trường khí bảo vệ CO2

Với phương pháp này có thể hàn mọi vị trí, chiều dày vật hàn từ 0,4 đến 4,8mm. Chỉ
cần hàn một lớp và không cần vát mép. Từ 1,6 đến 10mm hàn một lớp có vát mép, từ 3,2
đến 25mm hàn nhiều lớp.

+ Phương pháp hàn robot: hàn tự động, dự án chủ yếu sử dụng phương pháp hàn này.
Hồ quang được tạo ra từ điện cực nóng chảy sẽ làm chảy các mép hàn và dây hàn. Sự dịch
chuyển hồ quang theo mép hàn sử dụng giải pháp hàn tự động đều được cơ khí hóa, kim
loại nóng chảy kết tinh tạo thành mối hàn liên kết các mép vật hàn Robot hàn có tải trọng
chỉ 4kg và tầm với lên đến 1,5m nên có thể làm việc linh hoạt trong mọi khơng gian và
mơi trường làm việc, ngồi ra cịn có thể dễ dàng lắp đặt và sử dụng.

+ Phương pháp hàn đồng (hàn TIG): sử dụng cho các vật liệu tiết diện có chiều dày
từ 3,25mm đến 12,7mm bảo đảm các yêu cầu kỹ thuật hàn cao nhất. Với các tiết diện dày
đến 3,25mm được hàn đầu mí khơng cần dùng kim loại điền đầy hoặc nung nóng trước.
Đối với các chiều dày lớn hơn, cần phải dùng cả kim loại điền đầy và nung nóng trước.

Tiếp theo sản phẩm sẽ được chuyển đến công đoạn phun bi hoặc mài đánh bóng 1 lần
nữa.

Q trình phun bi thực hiện trong máy phun bi hiện đại, công nhân cho các chi tiết
vào b̀ng kín và cài đặt máy tự động hoàn toàn, bụi kim loại lẫn bi sắt định kỳ được thu

gom xử lý. Kết thúc quá trình này các chi tiết được chuyển sang quy trình sơn (hệ thống
chuyền tẩy rửa và sơn) hoặc xi mạ, Anodizing (th đơn vị gia cơng bên ngồi). Đối với
q trình sơn chi tiết sẽ được trình bày chi tiết bên dưới (2)).

Bán thành phẩm được chuyển đến công đoạn lắp ráp thành phẩm, kiểm tra hồn chỉnh
trước khi chuyển đến cơng đoạn đóng gói.

(1) Quy trình cơng nghệ tẩy nhúng

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chi tiết bằng kim loại

Kiểm tra chi tiết

Nhiệt Tẩy rỉ sét Hơi hóa chất,
độ Rửa nước nước thải
Tẩy dầu
Hóa Rửa nước HTXLNT
chất Định hình

Phủ phốt phát

Rửa nước

Nhiệt độ: Xịt hơi khô Nhiệt thừa
140-210oC Sấy khô (tuỳ phương pháp sơn)


Gas LPG Chuyển đến dây chuyền sơn

Hình 1.3: Quy trình cơng nghệ tẩy nhúng

Thuyết minh quy trình sản xuất

Các linh kiện kim loại sau khi kiểm tra sẽ được chuyển sang công đoạn làm sạch bề
mặt bằng hóa chất (tẩy nhúng).

Để đảm bảo hiệu quả làm sạch bề mặt, hóa chất sẽ được gia nhiệt đến nhiệt độ thích
hợp (45oC, trong 1,5 – 3 phút), gia nhiệt sử dụng lò hơi (nhiên liệu là LPG) để cung cấp
nhiệt cho q trình này.

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Sau khi làm sạch bề mặt, các chi tiết sẽ tiếp tục được đưa qua lò sấy (sử dụng nhiên
liệu LPG) để làm khô bề mặt (chỉ thực hiện sấy nếu sử dụng sơn nước hoặc sơn bột; sơn
ED không cần sấy). Thời gian sấy 12-15 phút, nhiệt độ sấy 120 -160oC.

Bộ phận sấy sẽ tiếp tục chạy qua cơng đoạn sơn, sau đó được đưa vào lị sấy (sử dụng
nhiên liệu LPG) để làm khô bề mặt sơn. Thời gian khô 18-25 phút, nhiệt độ sấy 180-210oC
(tùy loại sơn).

Công ty sẽ sử dụng dây chuyền làm sạch bề mặt bằng công nghệ hiện đại, khép kín.
Tất cả các chi tiết trước khi sơn đều đi qua dây chuyền làm sạch này.

Công ty đã áp dụng phương pháp xử lý bề mặt là phốt phát sắt hoặc nhôm. Đây được
coi là phương pháp tốt nhất để chuẩn bị bề mặt kim loại trước khi phủ hoặc nhúng dầu mỡ

để bảo vệ các bộ phận kim loại. Màng phủ phốt phát chuyển hóa bề mặt kim loại thành
một lớp bề mặt mới khơng cịn tính dẫn điện và ánh kim, đờng thời có khả năng chống ăn
mịn. Đây là bước tạo độ bám dính cho lớp sơn phủ cuối giúp lớp sơn bám chắc trên nền
kim loại.

Xử lý bề mặt trước khi sơn tạo ra nước thải có tính chất khác nhau. Nhà máy sẽ tách
riêng đường ống thu gom nước thải của từng công đoạn trước khi đấu nối về hệ thống xử
lý nước thải sản xuất của nhà máy.

Tùy theo từng loại sản phẩm khác nhau, yêu cầu của từng đơn hàng mà các cấu kiện
sẽ được chuyển sang dây chuyền sơn bột, sơn nước hoặc sơn ED.

Trong suốt quá trình sản xuất, sản phẩm được kiểm tra nhiều lần để đảm bảo độ chính
xác mong muốn. Sản phẩm đạt chất lượng được đóng gói bảo quản, sản phẩm không đạt
chất lượng sơn lại hoặc thu gom chất thải.

Tại nhà máy, công ty đầu tư tất cả các công nghệ sơn hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn
nghiêm ngặt về môi trường: công nghệ sơn bột, sơn nước và công nghệ sơn ED. Tất cả
các công nghệ sơn đều được thực hiện trong buồng kín và sử dụng vật liệu hạn chế tối đa
hơi dung môi sinh ra trong các công nghệ sơn thông thường.

Quy trình làm sạch bề mặt (tẩy nhúng) bằng hóa chất được thực hiện qua các bể, cụ thể
như sau:

STT Quy trình Nhiệt độ Thể tích Hóa chất Thời Lưu ý
(0C) bể (L) gian
(phút)

1 Kiểm tra Kiểm tra ngoại quan sản phẩm xem có rỉ sét , trầy xước trước
khi đi vào tẩy nhúng


2 Tẩy axit thường 2.700 H2SO4 15-30 Tuần hoàn sử
dụng, chỉ thải
bỏ đưa về

Công ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 18

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường

STT Quy trình Nhiệt độ Thể tích Hóa chất Thời Lưu ý
(0C) bể (L) gian
Nước máy (phút) HTXLNT xử
3 Rửa nước #1 thường 2.700 lý khi nồng độ
2.700 DC-R446 1-2 vượt chuẩn,
4 Tẩy dầu thường 2.700 khoảng từ 1
1.700 Nước máy 15-20 tháng/lần
5 Rửa nước #2 thường 2.700
PL- 1-2 Nước sử dụng
6 Định hình thường XGV/AD- định kỳ chảy
0,5-1,5 tràn hằng ngày
7 Phủ phốt thường 4977B 7-10 về HTXLNT
phát kẽm PP-2530, 500 m3/ngày
NT-4055, xử lý
AC-333
Tuần hoàn sử
dụng, chỉ thải
bỏ đưa về
HTXLNT xử
lý khi nồng độ
vượt chuẩn,

khoảng từ 2
tuần/lần

Nước sử dụng
định kỳ chảy
tràn hằng ngày
về HTXLNT
500 m3/ngày
xử lý

Tuần hoàn sử
dụng, chỉ thải
bỏ đưa về
HTXLNT xử
lý khi nồng độ
vượt chuẩn,
khoảng từ 2
ngày /lần

Tuần hoàn sử
dụng, chỉ thải
bỏ đưa về
HTXLNT xử

Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp Chính xác Việt Nam 19


×