1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
COURSE SPECIFICATION
I. Thông tin tổng quát - General information
1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: CƠ SỞ LẬP TRÌNH
Mã môn học/Course code: ITEC1505
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: INTRODUCTION TO
PROGRAMMING
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
x Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☐ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
x Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☐ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
x Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Số giờ tự học/Self-
study
4 3 1 105
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Công nghệ Thông tin
b. Giảng viên/Academics: ThS. Võ Thị Hồng Tuyết
c. Địa chỉ email liên hệ/Email:
d. Phịng làm việc/Room: 604
II. Thơng tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
2
Cơ sở lập trình là mơn học lập trình đầu tiên dành cho sinh viên khối ngành Cơng
Nghệ Thơng Tin, nó giúp cho sinh viên tiếp cận từng bước kiến thức và kỹ năng để
viết chương trình trên máy tính.
Môn học này cung cấp các kiến thức nền tảng trong lập trình như: cách tìm giải
thuật, biểu diễn giải thuật, các kiểu dữ liệu, các phép toán và các cấu trúc điều khiển
của ngơn ngữ lập trình được sử dụng để viết các chương trình tính tốn từ đơn giản
đến phức tạp hơn. Ngơn ngữ lập trình dùng để minh hoạ là C++.
2. Môn học điều kiện/Requirements:
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites
2. Môn học trước/Preceding courses
3. Môn học song hành/Co-courses
3. Mục tiêu môn học/Course objectives
Mục tiêu Mô tả - Description CĐR CTĐT phân bổ
môn học/ cho môn học - PLOs
Course - Biết cách xây dựng giải thuật cho các bài
objectives tốn thơng thường. PLO3.1
- Biết các kiểu dữ liệu và miền trị của chúng
CO1 để áp dụng vào từng bài toán cụ thể. PLO3.1
- Hiểu và áp dụng được cấu trúc điều khiển
CO2 thích hợp khi viết chương trình.
- Biết phân rã chương trình lớn thành các
hàm và tái sử dụng chúng.
- Biết sử dụng một số hàm thư viện.
- Hiểu và xử lý được một số phép toán
thường gặp trên cấu trúc dữ liệu mảng một
chiều.
- Xây dựng được giải thuật và chuyển giải
thuật thành chương trình đối với một số bài
toán cơ bản.
- Sử dụng thành thạo các cấu trúc điều khiển.
- Sửa được các lỗi về cú pháp, logic và thực
thi được chương trình.
- Xây dựng và thực thi được các hàm từ việc
phân rã bài toán ban đầu.
3
Mục tiêu Mô tả - Description CĐR CTĐT phân bổ
môn học/ cho môn học - PLOs
Course - Sử dụng thành thạo ngôn ngữ C++ để viết
objectives các chương trình tính tốn cơ bản trong lập PLO11.2, PLO12.1,
trình cấu trúc. PLO12.2
CO3 - Nhận thức được tầm quan trọng của môn
học.
- Có khả năng tự học, tự trao dồi kiến thức.
- u thích các mơn học lập trình và thích
khám phá những bài tốn khó.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)
Học xong mơn học này, sinh viên có khả năng
Mục tiêu môn CĐR môn Mô tả CĐR -Description
học/Course học
objectives Xây dựng giải thuật cho các bài toán cơ bản
(CLO) Vận dụng được các câu lệnh điều khiển thích hợp
CO1 CLO 1.1 khi viết chương trình.
Phân rã được chương trình lớn thành các hàm và tái
CLO 1.2 sử dụng.
Vận dụng kiểu dữ liệu mảng để lưu trữ và thao tác
CLO 1.3 cụ thể với cấu trúc dữ liệu này.
Lập trình cấu trúc cơ bản một cách thành thạo với
CLO 1.4 ngôn ngữ C++
Lập trình với các cấu trúc điều khiển và cấu trúc
CLO 2.1 mảng thành thạo.
Xây dựng được các hàm từ việc phân rã chương
CO2 CLO 2.2 trình ban đầu.
Nâng cao khả năng tự học, tự trao dồi kiến thức
CLO 2.3
CO3 CLO 3.1
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của mơn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo (Chỉ đánh số từ mức 3 (đáp ứng trung bình) trở lên)
CLOs PLO3.1 PLO11.2 PLO12.1 PLO12.2
CLO 1.1 5
CLO 1.2 5
CLO 1.3 5
CLO 1.4 5
4
CLO 2.1 5
CLO 2.2 5
CLO 2.3 5
CLO 3.1 5 5 4 3
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình
5. Học liệu – Textbooks and materials
a. Giáo trình-Textbooks
[1] Stephen Prata. C++ Primer Plus. Addison-Wesley, 2012. [48999]
[2] Paul Deitel, Harvey Deitel. C++ How To Program. Pearson, 2017. [49216]
b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[3] Bjarne Stroustrup. The C++ Programming Language. Pearson, 2013 [44400]
[4] Bjarne Stroustrup. Programming: Principles and Practice Using C. Addison-
Wesley, 2014 [49121]
c. Phần mềm/Software
[1] Microsoft Visual Studio
6. Đánh giá môn học/Student assessment
Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn Tỷ lệ %
học/CLOs Weight %
giá/Type of Assessment Assemment
(4) 40%
assessment methods time 40%
CLO 1.1, CLO 1.2, 60%
(1) (2) (3) CLO 2.1, CLO 2.2,
CLO 3.1 60%
A1. Đánh giá quá A.1.1 100%
CLO 1.2, CLO 1.3,
trình/Formative Tổng cộng CLO 1.4, CLO 2.1,
assessment CLO 2.2, CLO 2.3,
CLO 3.1
A2. Đánh giá giữa A2.1. Bài kiểm
tra giữa kỳ trên
kỳ/ Mid-term máy
Tổng cộng: 01
assessment
A3.1. Bài kiểm
A3. Đánh giá cuối tra cuối kỳ trên
kỳ /End-of-course máy
assessment
Tổng cộng: 01
Tổng cộng/Total
a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format, content
and time:
5
Phương pháp đánh giá A2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ trên máy
- Hình thức: mỗi sinh viên sẽ thi trực tiếp trên máy.
- Nội dung: áp dụng các kiến thức về khái niệm lập trình, biến và kiểu dữ liệu, cấu trúc
điều khiển để giải quyết các bài tốn lập trình cụ thể.
- Thời lượng: 60 – 75’
Phương pháp đánh giá A3.1. Bài kiểm tra cuối kỳ trên máy
- Hình thức mỗi sinh viên sẽ thi trực tiếp trên máy.
- Nội dung: kiến thức toàn bộ các chương trong đề cương
- Thời lượng: 90 phút
- Đánh giá dựa trên rubrics.
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
Rubric đánh giá giữa kỳ
Tiêu chí CLO Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
đánh giá số 4
5 3 < 3
- Thuật 1.1 70% - Vận dụng kiến - Xây dựng - Xây dựng - Xây dựng
toán 1.2 thuật toán đáp
thức xây dựng án đúng bài thuật toán thuật toán
- Vận dụng thuật toán để toán yêu cầu. đúng với cơ bản.
giải quyết bài các trường - Kiểm tra
câu lệnh toán lập trình. - Kiểm tra điều hợp điển được dữ
- Vận dụng câu kiện dữ liệu hình. liệu và
điều lệnh điều khiển tương đối phù - Kiểm tra không
để giải quyết hợp. dữ liệu hưởng kết
khiển vấn đề lập tương đối. quả
trình: kiểm tra - Tính tốn - Tính tốn chương
- Lập trình 2.1 20% điều kiện. đúng kết quả. phù hợp trình.
câu lệnh 2.2 - Tính tốn đúng - Tính tốn
điều kết quả. 1.5 1 đơn giản
khiển Tính tốn đúng Thực hiện
thành 2 kết quả. tính tốn < 1
thạo và Lựa chọn câu đúng với Thực hiện
có chọn lệnh phù hợp. 0.75 trường hợp tính tốn cơ
lọc. Tính tốn đúng Kết nối chương điển hình. bản.
kết quả. trình hoạt động
- Thiết kế/ 3.1 10% phù hợp và thỏa 0.5 < 0.5
kết nối. 1 Kết nối Kết nối
Kết nối chương chương trình chương trình
trình hoạt động hoạt động hoạt động
phù hợp và thỏa phù hợp.
6
mãn các yêu cầu mãn các yêu tương đối
phù hợp.
đặt ra. cầu quan trọng.
7
Rubric đánh giá cuối kỳ
Tiêu chí CLO Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
đánh giá số < 3
5 Vận dụng
- Câu 1.2 50% 4 3 được câu lệnh
lệnh 1.3 - Vận dụng cấu - Vận dụng - Vận dụng điều khiển.
trúc điều khiển
điều để giải quyết được câu lệnh được câu < 0.5
vấn đề lập trình điều khiển xử lệnh điều Áp dụng câu
khiển. cơ bản. lý vấn đề cho khiển xử
hàm. lý vấn đề lệnh điều
- Hàm. - Vận dụng kiến - Kết nối cho hàm. khiển
thức cơ bản về chương trình - Kết nối < 2
- Kết nối hàm để phân rã chương
chương trình. trình tương - Vận dụng
chương đối hoàn câu lệnh
- Kết nối chương chỉnh điều khiển.
trình trình đơn giản.
1
đơn Phân tích câu
lệnh điều khiển
giản. để giải quyết
- Câu 2.1 10% vấn đề phức tạp. 0.75 0.5
lệnh điều 2.2 4 Phân tích câu Phân tích
khiển và lệnh điều khiển câu lệnh
hàm. - Phân tích, tính tốn phù điều khiển.
vận dụng câu hợp
- Câu 1.4 40% lệnh điều khiển 2.5
và phân rã 3 – 3.5 - Vận dụng
lệnh điều 2.3 chương trình - Vận dụng câu câu lệnh
thành các hàm điều khiển
khiển. 3.1 chức năng giải lệnh điều khiển và phân rã
quyết vấn đề và phân rã chương trình
- Hàm. của mảng 1 chương trình tương đôi
chiều. thành các hàm hoàn thiện.
- Mảng 1 - Kết nối chức năng giải - Kết nối
chương trình quyết vấn đề chương
chiều tổng thế. của mảng 1 trình.
chiều.
- Kết nối chương
trình tương đối
hoàn thiện.
8
7. Kế hoạch giảng dạy /Teaching schedule:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số assessment
(1) Hoạt Hoạt and
động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ động Số giờ động Số giờ (9) materials
Tuần 1 Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
/LT 1 Activit Peri A2.1 (10)
(7) (8) A3.1
y ods [1] Chương
1, 2
(2) (3) (4) (5) (6) [2] Chương
Chương 1: Giới thiệu về CLO 1.1, Giảng 2
lập trình CLO 3.1 Xem viên: Giảng
1.1 Một số khái + Giới viên:
niệm. bài thiệu đề + Hướng
1.2 Khái quát về cương chi dẫn các
ngôn ngữ C++. giảng, tiết. thao tác.
1.3 Các bước thực + Thuyết + Thực
thi một chương trình. đúc kết giảng hành mẫu.
1.4 Chương trình + Đặt câu + Nhấn
đơn giản. các hỏi, bài mạnh
1.5 Các bước xây tập. những
dựng chương trình. kiến + Nhấn điểm
1.5.1 Tìm giải thuật mạnh 4.5 chính.
và đặc tả giải thuật: lưu thức những + Nêu yêu 3
đồ, mã giả. điểm cầu cho các
1.5.2 Viết chương trọng chính. bài tập
trình. + Nêu các thực hành.
1.5.3 Kiểm tra, thực tâm, yêu cầu Sinh viên:
thi và phát hiện lỗi của cho buổi + Theo dõi
chương trình. tìm học sau. và ghi nhận
1.5.4 Bảo trì. các hướng
hiểu Sinh viên: dẫn từ
+ Học ở giảng viên.
các lớp: nghe + Thực
giảng, trả hành các
kiến 10 lời các câu bài tập
thức
liên
quan.
+Trên
hệ
thống
LMS:
trả lời
các câu
hỏi trắc
nghiệm
lý
thuyết,
9
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
tham hỏi, giải
gia các bài tập
đặt ra, ghi
chú.
Chương 2: Các kiểu dữ CLO 1.2, Xem Giảng Giảng
viên: viên:
liệu và khai báo CLO 3.1 bài + Giới + Hướng
thiệu đề dẫn các
2.1 Các kiểu dữ giảng, cương chi thao tác.
tiết. + Thực
liệu cơ bản và miền trị. đúc kết + Thuyết hành mẫu.
giảng + Nhấn
2.1.1 Kiểu số các + Đặt câu mạnh
hỏi, bài những
nguyên. kiến tập. điểm
+ Nhấn chính.
2.1.2 Kiểu số thực. thức mạnh 4.5 + Nêu yêu 3
những cầu cho các
2.1.3 Kiểu ký tự. trọng điểm bài tập
chính. thực hành.
2.1.4 Kiểu luận lý. tâm, + Nêu các Sinh viên:
yêu cầu + Theo dõi
2.2 Danh hiệu và tìm cho buổi và ghi nhận
học sau. các hướng
từ khóa. hiểu dẫn từ [1] Chương
Sinh viên: giảng viên. A2.1 3
2.3 Biến. các + Học ở + Thực A3.1 [2] Chương
lớp: nghe hành các
Tuần 2 2.4 Hằng. kiến 10 giảng, trả bài tập 2
/LT 2 2.5 Một số hằng thức lời các câu
định nghĩa trước trong liên
thư viện C++. quan.
+Trên
hệ
thống
LMS:
trả lời
các câu
hỏi trắc
nghiệm
lý
thuyết,
10
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
tham hỏi, giải
gia các bài tập
đặt ra, ghi
chú.
Chương 3: Phép toán và CLO 1.2, Xem Giảng Giảng
viên: viên:
biểu thức CLO 3.1 bài + Giới + Hướng
thiệu đề dẫn các
3.1 Biểu thức số giảng, cương chi thao tác.
tiết. + Thực
học. đúc kết + Thuyết hành mẫu.
giảng + Nhấn
3.1.1 Định nghĩa. các + Đặt câu mạnh
hỏi, bài những
3.1.2 Toán tử số học kiến tập. điểm
+ Nhấn chính.
và độ ưu tiên. thức mạnh 4.5 + Nêu yêu 3
những cầu cho các
3.1.3 Toán tử thao trọng điểm bài tập
chính. thực hành.
tác trên bit và độ ưu tâm, + Nêu các Sinh viên:
yêu cầu + Theo dõi
tiên. tìm cho buổi và ghi nhận
học sau. các hướng
3.1.4 Chuyển đổi hiểu dẫn từ [1] Chương
Sinh viên: giảng viên. A2.1 3, 5, 6
kiểu dữ liệu. các + Học ở + Thực A3.1 [2]
lớp: nghe hành các
Tuần 3 3.2 Biểu thức luận kiến 10 giảng, trả bài tập Chương2
/LT 3 lý. thức lời các câu
3.2.1 Định nghĩa. liên
3.2.2 Toán tử luận quan.
lý. +Trên
3.2.3 Độ ưu tiên và hệ
qui tắc kết hợp của các thống
toán tử. LMS:
3.2.4 Biểu thức luận trả lời
lý đơn giản, kết hợp. các câu
3.3 Biểu thức gán. hỏi trắc
3.3.1 Định nghĩa. nghiệm
3.3.2 Phép toán gán, lý
gán dây chuyền. thuyết,
11
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số assessment
(1) Hoạt Hoạt and
động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ động Số giờ động Số giờ (9) materials
Tuần 4 Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
/LT 4 Activit Peri A2.1 (10)
(7) (8) A3.1
y ods [[1]
Chương 5,
(2) (3) (4) (5) (6) 6
3.3.3 Phép gán rút [2] Chương
gọn. CLO 1.2, tham hỏi, giải 4, 5
3.3.4 Các phép toán CLO 2.1,
tăng/giảm. CLO 2.2, gia các bài tập
3.4 Nhập/xuất CLO 3.1
trong C++. đặt ra, ghi
3.4.1 Biểu thức
nhập/xuất. chú.
3.4.2 Định dạng
nhập/xuất. Xem Giảng Giảng
Chương 4: Các cấu trúc viên:
điều khiển bài viên: + Hướng
4.1 Giới thiệu. dẫn các
4.2 Cấu trúc lựa giảng, + Giới thao tác.
chọn. + Thực
4.2.1 Lệnh if. đúc kết thiệu đề hành mẫu.
4.2.2 Lệnh if/else: + Nhấn
- Cú pháp, lưu đồ, cách các cương chi mạnh
dùng. những 3
- Lệnh if/else lồng kiến tiết. điểm
nhau. chính.
Biểu thức điều kiện. thức + Thuyết + Nêu yêu
4.2.3 Lệnh switch: cầu cho các
- Cú pháp, lưu đồ, cách trọng giảng bài tập
dùng. thực hành.
- So sánh switch với tâm, + Đặt câu Sinh viên:
if/else. + Theo dõi
tìm hỏi, bài và ghi nhận
các hướng
hiểu 10 tập. 4.5
các + Nhấn
kiến mạnh
thức những
liên điểm
quan. chính.
+Trên + Nêu các
hệ yêu cầu
thống cho buổi
LMS: học sau.
trả lời
12
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
Sinh viên: dẫn từ
các câu + Học ở giảng viên.
lớp: nghe + Thực
hỏi trắc giảng, trả hành các
lời các câu bài tập
nghiệm hỏi, giải
các bài tập
lý đặt ra, ghi
chú.
thuyết,
tham
gia
Chương 4: Các cấu trúc CLO 1.2, Xem Giảng Giảng
viên:
điều khiển (tiếp theo) CLO 2.1, bài viên: + Hướng
dẫn các
4.3 Cấu trúc lặp. CLO 2.2, giảng, + Giới thao tác.
+ Thực
4.3.1 Lệnh for: CLO 3.1 đúc kết thiệu đề hành mẫu.
+ Nhấn
Cú pháp, lưu đồ, cách các cương chi mạnh
những 3
dùng. kiến tiết. điểm
chính.
Lệnh for lồng nhau. thức + Thuyết + Nêu yêu
cầu cho các
Sự lặp vô tận. trọng giảng bài tập
thực hành.
4.3.2 Lệnh while. tâm, + Đặt câu Sinh viên: [1] Chương
+ Theo dõi A2.1 5, 6
Tuần 5 4.3.3 Lệnh tìm hỏi, bài và ghi nhận A3.1 [2] Chương
/LT 5 các hướng
do/while. hiểu 15 tập. 4.5 4, 5
4.3.4 So sánh các các + Nhấn
lệnh lặp. kiến mạnh
4.3.5 Lệnh break và thức những
continue. liên điểm
quan. chính.
+Trên + Nêu các
hệ yêu cầu
thống cho buổi
LMS: học sau.
trả lời
13
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
Sinh viên: dẫn từ
các câu + Học ở giảng viên.
lớp: nghe + Thực
hỏi trắc giảng, trả hành các
lời các câu bài tập
nghiệm hỏi, giải
các bài tập
lý đặt ra, ghi
chú.
thuyết,
tham
gia
Chương 4: Các cấu trúc CLO 1.2, Xem Giảng Giảng
viên:
điều khiển (tiếp theo) CLO 2.1, bài viên: + Hướng
dẫn các
4.3.6 Sử dụng lệnh CLO 2.2, giảng, + Giới thao tác.
+ Thực
lặp: CLO 3.1 đúc kết thiệu đề hành mẫu.
+ Nhấn
- Phương pháp giá trị các cương chi mạnh
những 3
canh. kiến tiết. điểm
chính.
- Phương pháp đếm. thức + Thuyết + Nêu yêu
cầu cho các
- Phương pháp truy trọng giảng bài tập [[1]
thực hành.
vấn. tâm, + Đặt câu Sinh viên: Chương 5,
+ Theo dõi
Tuần 6 tìm hỏi, bài và ghi nhận A2.1 6
/LT 6 các hướng
hiểu 10 tập. 4.5 A3.1 [2] Chương
các + Nhấn 4, 5
kiến mạnh
thức những
liên điểm
quan. chính.
+Trên + Nêu các
hệ yêu cầu
thống cho buổi
LMS: học sau.
trả lời
14
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
Sinh viên: dẫn từ
các câu + Học ở giảng viên.
lớp: nghe + Thực
hỏi trắc giảng, trả hành các
lời các câu bài tập
nghiệm hỏi, giải
các bài tập
lý đặt ra, ghi
chú.
thuyết,
tham
gia
Chương 5: Hàm CLO 2.3, Xem Giảng Giảng
viên:
5.1 Giới thiệu. CLO 3.1 bài viên: + Hướng
dẫn các
5.2 Định nghĩa giảng, + Giới thao tác.
+ Thực
hàm. đúc kết thiệu đề hành mẫu.
+ Nhấn
5.2.1 Định nghĩa các cương chi mạnh
những 3
hàm. kiến tiết. điểm
chính.
5.2.2 Nguyên mẫu thức + Thuyết + Nêu yêu
cầu cho các
hàm. trọng giảng bài tập
thực hành.
5.2.3 Gọi hàm. tâm, + Đặt câu Sinh viên: [1] Chương
+ Theo dõi
Tuần 7 5.2.4 Biến toàn cục, tìm hỏi, bài và ghi nhận 7, 8
/LT 7 các hướng
biến cuc bộ. hiểu 10 tập. 4.5 A3.1 [2] Chương
5.3 Sự thực thi của các + Nhấn 6
hàm. kiến mạnh
5.4 Hàm trả trị và thức những
không trả trị. liên điểm
5.4.1 Giới thiệu. quan. chính.
5.4.2 Cách sử dụng. +Trên + Nêu các
hệ yêu cầu
thống cho buổi
LMS: học sau.
trả lời
15
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
y ods
(4) (5) (6)
Sinh viên: dẫn từ
các câu + Học ở giảng viên.
lớp: nghe + Thực
hỏi trắc giảng, trả hành các
lời các câu bài tập
nghiệm hỏi, giải
các bài tập
lý đặt ra, ghi
chú.
thuyết,
tham
gia
Chương 5: Hàm (tiếp CLO 2.3, Xem Giảng Giảng
viên:
theo) CLO 3.1 bài viên: + Hướng
dẫn các
5.5 Tham số. giảng, + Thuyết thao tác.
+ Thực
5.5.1 Tham số trị. đúc kết giảng hành mẫu.
+ Nhấn
5.5.2 Tham số tham các + Đặt câu mạnh
những 3.0
chiếu. kiến hỏi điểm
chính.
5.5.3 Tham số tham thức + Nhấn + Nêu yêu
cầu cho các
chiếu hằng. trọng mạnh bài tập
thực hành.
5.5.4 Cách sử dụng tâm, những Sinh viên: [1] Chương
+ Theo dõi
Tuần 8 tham số. tìm điểm và ghi nhận 7, 8
/LT 8 các hướng
5.6 Một số hàm hiểu 10 chính. 4.5 A3.1 [2] Chương
thư viện. các 6
kiến Sinh viên:
+ Học ở
thức lớp: nghe
giảng, trả
liên lời các câu
hỏi đặt ra,
quan. ghi chú.
+ Học ở
+Trên nhà: xem
hệ
thống
LM: trả
lời các
16
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(1) (2) động động and
(3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Tuần 9 Activity Periods Activity Periods Periods Periods
/LT 9 Activit Peri (7) (8) A3.1 (10)
y ods [1] Chương
4, 7
(4) (5) (6) [2] Chương
bài giảng, dẫn từ 7
câu hỏi đúc kết các giảng viên.
kiến thức + Thực
trắc trọng tâm, hành các
tìm hiểu bài tập
nghiệm các kiến
thức liên Giảng
lý quan. viên:
+Trên hệ + Hướng
thuyết, thống dẫn các
LMS: trả thao tác. 3.0
tham lời các câu + Thực
hỏi trắc hành mẫu.
gia nghiệm lý + Nhấn
thuyết, giải mạnh
Chương 6: Mảng CLO 1.4, Xem các bài tập những
6.1 Giới thiệu. CLO 2.1, bài thực hành,
6.2 Khai báo và CLO 2.3, giảng, tham gia
khởi tạo mảng một CLO 3.1 đúc kết thảo luận
chiều. các 10 trên diễn
6.2.1 Khai báo, khởi kiến đàn
tạo mảng. thức Giảng
6.2.2 Nhập, xuất trọng viên:
mảng. tâm, + Thuyết
tìm giảng
+ Đặt câu 4.5
hỏi
+ Nhấn
mạnh
những
17
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số assessment
Hoạt Hoạt and
động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ động Số giờ động Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Activit Peri (10)
(7) (8)
y ods
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
điểm điểm
6.3 Một số thao hiểu chính. chính.
+ Nêu yêu
tác trên mảng. các Sinh viên: cầu cho các
+ Học ở bài tập
6.3.1 Tìm kiếm kiến lớp: nghe thực hành.
giảng, trả Sinh viên:
phần tử. thức lời các câu + Theo dõi
hỏi đặt ra, và ghi nhận
6.3.2 Sửa giá trị liên ghi chú. các hướng
+ Học ở dẫn từ
phần tử. quan. nhà: xem giảng viên.
bài giảng, + Thực
+Trên đúc kết các hành các
kiến thức bài tập
hệ trọng tâm,
tìm hiểu
thống các kiến
thức liên
LM: trả quan.
+Trên hệ
lời các thống
LMS: trả
câu hỏi lời các câu
hỏi trắc
trắc nghiệm lý
thuyết, giải
nghiệm các bài tập
thực hành,
lý tham gia
thảo luận
thuyết,
tham
gia
18
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số assessment
(1) Hoạt Hoạt and
động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ động Số giờ động Số giờ (9) materials
Tuần 10 Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
/LT 10 Activit Peri A3.1 (10)
(7) (8)
y ods [1] Chương
4, 7
(2) (3) (4) (5) (6) [2] Chương
trên diễn 7
Chương 6: Mảng (tiếp CLO 1.4, Xem đàn Giảng
theo) CLO 2.1, bài Giảng viên:
6.3.3 Thêm phần tử. CLO 2.3, giảng, viên: + Hướng
6.3.4 Xóa phần tử. CLO 3.1 đúc kết + Thuyết dẫn các
6.4 Truyền mảng đến các giảng thao tác.
hàm. kiến + Đặt câu + Thực
thức hỏi hành mẫu.
trọng + Nhấn + Nhấn
tâm, mạnh mạnh
tìm những những
hiểu điểm điểm
các chính. chính.
kiến + Nêu yêu 3.0
thức 10 Sinh viên: cầu cho các
liên + Học ở bài tập
quan. lớp: nghe 4.5 thực hành.
+Trên giảng, trả Sinh viên:
hệ lời các câu + Theo dõi
thống hỏi đặt ra, và ghi nhận
LM: trả ghi chú. các hướng
lời các + Học ở dẫn từ
câu hỏi nhà: xem giảng viên.
trắc bài giảng, + Thực
nghiệm đúc kết các hành các
lý kiến thức bài tập
thuyết, trọng tâm,
tham tìm hiểu
gia các kiến
thức liên
quan.
19
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổ Tự học/Self- Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Bài đánh liệu tham
i học study Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice giá
Week Nội dung CĐR Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice khảo
Content môn học Student Textbooks
Section CLOs Hoạt Số Hoạt Hoạt assessment
(2) động động and
(1) (3) động giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Activity Số giờ Activity Số giờ (9) materials
Activity Periods Activity Periods Periods Periods
Activit Peri (7) (8) (10)
30
y ods
(4) (5) (6)
+Trên hệ
thống
LMS: trả
lời các câu
hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, giải
các bài tập
thực hành,
tham gia
thảo luận
trên diễn
đàn
Tổng cộng/Total 105 45
20
8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của mơn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi Nội dung CĐR môn học Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
học Content CLOs Teaching and learning methods Student assessment
Week
(2) (3) (4) (5)
Section CLO1.1, GV thuyết giảng, SV thảo luận, đặt câu hỏi. A2.1, A3.1
CLO2.1 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV A2.1, A3.1
(1) CLO1.1, SV thực hành theo yêu cầu GV A2.1, A3.1
CLO2.1 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV A2.1, A3.1
1 Giới thiệu về lập trình CLO1.1, SV thực hành theo yêu cầu GV
CLO2.1 A2.1, A3.1
2 Kiểu dữ liệu và khai báo CLO1.2, GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
CLO2.1, SV thực hành theo yêu cầu GV A2.1, A3.1
3 Phép toán và biểu thức CLO2.2,
CLO3.1 GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
4 Cấu trúc điều khiển CLO1.2, SV thực hành theo yêu cầu GV
CLO2.1,
5 Cấu trúc điều khiển (tiếp theo) CLO2.2, GV Thuyết giảng, demo theo chủ đề cho SV
CLO3.1
6 Cấu trúc điều khiển (tiếp theo) CLO1.2,
CLO2.1,
CLO2.2,
CLO3.1