Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của Dự án ĐƯỜNG TỪ TRẠM KSBP LŨNG PÔĐỒN BIÊN PHÒNG A MÚ SUNG (267) ĐẾN TRẠM KSBP Y TÝĐỒN BIÊN PHÒNG Y TÝ (273), HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.66 MB, 174 trang )

BỘ TƯ LỆNH BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH LÀO CAI

------------------o0o------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của Dự án
ĐƯỜNG TỪ TRẠM KSBP LŨNG PƠ/ĐỒN BIÊN PHỊNG
A MÚ SUNG (267) ĐẾN TRẠM KSBP Y TÝ/ĐỒN BIÊN PHÒNG

Y TÝ (273), HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI

LÀO CAI, THÁNG 3 NĂM 2022

BỘ TƯ LỆNH BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH LÀO CAI

------------------o0o------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của Dự án
ĐƯỜNG TỪ TRẠM KSBP LŨNG PƠ/ĐỒN BIÊN PHỊNG
A MÚ SUNG (267) ĐẾN TRẠM KSBP Y TÝ/ĐỒN BIÊN PHÒNG

Y TÝ (273), HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI


ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN

LÀO CAI, THÁNG 3 NĂM 2022

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................vii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1

1.1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................................ 1
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .................................... 2
1.3. Mối quan hệ của dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền thẩm định và phê duyệt ................................................................................................ 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường................... 2
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...................................................................................... 2

2.1.1. Các văn bản môi trường ........................................................................................... 2
2.1.2. Các văn bản pháp luật có liên quan .......................................................................... 3
2.1.3. Căn cứ kỹ thuật áp dụng cho dự án .......................................................................... 4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của cấp có thẩm quyền về dự án ................................. 5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình lập báo cáo
ĐTM ....................................................................................................................................... 5
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................................................... 6
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường.......................................................................7
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ........................................................................ 9
5.1. Thông tin về dự án...........................................................................................................9

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
.............................................................................................................................................. 10
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án
.............................................................................................................................................. 10
5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án .............................................................. 10
5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án ................................... 10
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................................... 11
5.4.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó với sự cố môi trường.................... 11
5.4.2. Cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án ...................................................... 12
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ....................................... 12
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................... 14
1.1. Thông tin về Dự án .................................................................................................... 14
1.1.1. Tên Dự án ........................................................................................................... 14
1.1.2. Chủ dự án, tiến độ thực hiện Dự án....................................................................14
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án ........................................................................................ 14

Trang i

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ....................................... 15
1.1.5. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................ 16
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất.......................... 17
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án .................................................... 20
1.2.1. Các hạng mục công trình chính .......................................................................... 20
Thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật đường tuần tra biên giới TCVN/QS 1472:2009, Quy mô
thiết kế các đoạn tuyến như sau:............................................................................................... 21
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ........................................................................................................ 30
1.3.1. Nguồn cung cấp nguyên, nhiên vật liệu ............................................................. 30
1.3.2. Khối lượng nguyên, nhiên vật liệu ..................................................................... 33

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................... 33
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ........................................................................................ 34
1.5.1. Biện pháp thi công chung ................................................................................... 34
1.5.2. Biện pháp thi công xây dựng .............................................................................. 35
1.5.3. Lán trại thi công..................................................................................................39
1.5.4. Đường công vụ ................................................................................................... 40
1.5.5. Danh mục thiết bị, máy móc thi cơng.................................................................40
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án.................................41
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 41
1.6.2. Vốn đầu tư .......................................................................................................... 41
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện ............................................................................. 41
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.......................................................................... 43
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội ............................................................................. 43
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................. 43
2.1.2. Điều kiện Kinh tế- Xã hội....................................................................................... 48
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ..... 50
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường..................................................... 50
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................... 55
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ............................................................................................................................. 56
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án................................................... 56
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ........................................................................................................................ 57
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng ....................................................................................................... 57

Trang ii


3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động .................................................................................. 57
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
triển khai xây dựng ........................................................................................................... 90
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành ..................................................................................................................... 112
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ................................................................................ 112
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu khác........................................................................................................................ 120
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường............................. 123
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án........................ 123
3.3.2. Kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................................... 124
3.3.3. Tổ chức thực hiện ............................................................................................. 125
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo..

................................................................................................................................. 127
3.4.1. 3.4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo .......................................... 127
3.4.2. Về độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo................................................ 129
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............... 132
4.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ..................................................... 132
4.1.1. Tổ chức quản lý môi trường ................................................................................. 132
4.1.2. Nâng cao năng lực quản lý môi trường ................................................................ 132
4.1.3. Tổ chức và nhân sự quản lý môi trường ............................................................... 132
4.1.4. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................133
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án................................... 158
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát mơi trường .................................................. 158
4.2.1. Nội dung chương trình giám sát mơi trường ........................................................ 158
4.2.3. Tổ chức thực hiện hoạt động giám sát..................................................................160
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................... 162
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .................................................... 162
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................... 162

5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................................162
5.1.3. Tham vấn bằng văn bản........................................................................................ 162
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................... 162
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................168
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 169

Trang iii

BQLDA DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTCT
COD : Ban quản lý Dự án
CTRSH : Bê tông cốt thép
CTNH : Nhu cầu oxi hóa học
CTR : Chất thải rắn sinh hoạt
DO : Chất thải nguy hại
ĐTM : Chất thải rắn
QCVN : Oxi hòa tan
Sở TNMT : Đánh giá tác động môi trường
SS : Quy chuẩn Việt Nam
: Sở Tài nguyên và Môi trường
TCVN : Chất rắn lơ lững
TĐC : Tiêu chuẩn Việt Nam
TSP : Tái định cư
UBMTTQ : Tổng phân tử rắn
UBND : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
USEPA : Ủy ban nhân dân
VLXD : Cục bảo vệ môi trường Mỹ
VOC : Vật liệu xây dựng
WHO : Các hợp chất hữu cơ bay hơi
∑N : Tổ chức Y tế Thế giới

∑P : Tổng Nitơ
: Tổng Phospho

Trang iv

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1-1: Tọa độ vị trí thực hiện Dự án................................................................................... 14
Bảng 1-2: Danh sách các đối tượng kinh tế- xã hội lân cận ..................................................... 16
Bảng 1-3: Bảng thống kê đoạn tuyến bê tông tận dụng lại- cạp mở rộng ................................ 20
Bảng 1-4: Nguồn nguyên vật liệu phục vụ Dự án .................................................................... 31
Bảng 1-5: Bảng tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng Dự án..................... 33
Bảng 1-6: Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................................... 40
Bảng 2-1: Vị trí khu vực thực hiện Dự án ................................................................................ 43
Bảng 2-2: Nhiệt độ khơng khí trung bình trên địa bàn tỉnh Lào Cai ........................................ 45
Bảng 2-3: Lượng mưa tại các trạm quan trắc giai đoạn 2016 – 2020 ...................................... 46
Bảng 2-4: Thống kê số giờ nắng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 ............................... 47
Bảng 2-5: Tốc độ gió trung bình tháng và năm ........................................................................ 48
Bảng 2-6: Vị trí quan trắc mơi trường khơng khí tại khu vực Dự án ....................................... 51
Bảng 2-7: Kết quả phân tích chất lượng MT khơng khí........................................................... 52
Bảng 2-8: Vị trí lất mẫu nước mặt phân tích ............................................................................ 52
Bảng 2-9: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt tại khu vực dự án ................... 53
Bảng 2-10: Vị trí quan trắc mơi trường nước dưới đất tại khu vực dự án................................ 53
Bảng 2-11: Kết quả phân tích mơi trường nước ngầm tại khu vực dự án ................................ 54
Bảng 2-12: Vị trí quan trắc mơi trường đất tại khu vực dự án ................................................. 54
Bảng 2-13: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực dự án ................................ 55
Bảng 3-1. Tóm tắt các nguồn tác động đến mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng của
Dự án ........................................................................................................................................ 57
Bảng 3-2. Nhận dạng đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự
án .............................................................................................................................................. 59

Bảng 3-3. Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng ................ 60
Bảng 3-4. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa xử lý) ........................ 61
Bảng 3-5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ................... 61
Bảng 3-6. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông .......................................................... 62
Bảng 3-7. Khối lượng nước cần sử dụng cho hoạt động trộn bê tông......................................62
Bảng 3-8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi cơng ................................................ 64
Bảng 3-9. Cường độ mưa tính toán tại khu vực thực hiện Dự án.............................................65
Bảng 3-10. Lưu lượng nước mưa chảy tràn tính tốn qua khu vực công trường và khu vực thi
công các hạng mục công trình (Đơn vị: m3/s) ......................................................................... 65
Bảng 3-11: Khối lượng đào đắp của các hạng mục cơng trình ................................................ 67
Bảng 3-12: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp của dự án......................................... 68
Bảng 3-13: Hệ số phát thải các khí thải.................................................................................... 69
Bảng 3-14: Ước tính lượng khí thải phát sinh từ các thiết bị thi công ..................................... 69

Trang v

Bảng 3-15: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ....................................................... 70
Bảng 3-16: Nguyên vật liệu cần sử dụng cho Dự án................................................................ 72
Bảng 3-17: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong q trình vận chuyển ngun vật liệu................ 72
Bảng 3-18: Nồng độ các chất ô nhiễm trong quá trình vận chuyển chất thải rắn tới bãi thải .. 73
Bảng 3-19: Mức ồn theo khoảng cách tính từ lề đường ........................................................... 74
Bảng 3-20: Lượng rác thải hàng ngày tại các cơng trình ......................................................... 75
Bảng 3-21. Sinh khối của 1ha loại thảm thực vật.....................................................................76
Bảng 3-22: Ước tính khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công ............................ 78
Bảng 3-23. Nguồn tác động trong giai đoạn vận hành ........................................................... 112
Bảng 3-24. Nhận dạng đối tượng và quy mô bị tác động từ các hoạt động của dự án ........... 113
Bảng 3-25: Hệ số ơ nhiễm mơi trường khơng khí do giao thông của WHO .......................... 115
Bảng 3-26. Dự báo phát tán chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện tham gia giao
thông trên đoạn tuyến vào năm 2026...................................................................................... 117
Bảng 3-27: Mức ồn tương đương trung bình ở với điều kiện chuẩn (LA7 TC)..................... 118

Bảng 3-28. Dự báo mức ồn nguồn từ dòng xe ....................................................................... 118
Bảng 3-29. Kết quả dự báo mức suy giảm ồn theo khoảng cách (dBA) ................................ 118
Bảng 3-30: Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường...................................................... 123
Bảng 3-31: Vai trị và trách nhiệm của các bên liên quan trong công tác quản lý môi trường
................................................................................................................................................ 126
Bảng 3-32. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp sử dụng.................................................... 129
Bảng 4-1: Chương trình quản lý môi trường của Dự án......................................................... 148

Trang vi

DANH MỤC HÌNH

Hình 1-1: Sơ đồ tổng thể mặt bằng tồn tuyến ......................................................................... 15
Hình 1-2: Hiện trạng đầu tuyến ................................................................................................ 18
Hình 1-3: Những vị trí mặt bê tơng cũ cịn tốt, tận dụng lại, vị trí nào khơng đủ bề rộng mặt
đường tiến hành cạp mở rộng để đủ quy mô theo tiêu chuẩn................................................... 19
Hình 1-4: Mặt đường hiện trạng từ Km0+00 đến Km20+363.14 ............................................ 19
Hình 1-5: Vị trí tuyến cắt qua đồi, ruộng mở mới....................................................................20
Hình 1-6: Mặt cắt ngang điển hình của tuyến đường ............................................................... 22
Hình 1-7: Hiện trạng vị trí bãi đổ thải ...................................................................................... 32
Hình 1-8. Sơ đồ tổ chức, quản lý Dự án ................................................................................... 41
Hình 2-1: Vị trí thực hiện Dự án .............................................................................................. 43
Hình 2-2: Vị trí thực hiện quan trắc mơi trường của Dự án ..................................................... 51
Hình 2-3: Một số hình ảnh về tài nguyên sinh học của Dự án ................................................. 56
Hình 3-1: Hình ảnh minh hoạ cơng tác rà phá bom mìn, vật liệu nổ ....................................... 66
Hình 3-2: Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động...................................................................90
Hình 3-3. Hạng mục bể lắng xử lý nước thải xây dựng ........................................................... 91
Hình 3-4. Sơ đồ xử lý nước thải từ trạm trộn bê tơng .............................................................. 92
Hình 3-5. Sơ đồ quản lý chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng..............................................93
Hình 3-6: Hệ thống tổ chức, quản lý môi trường trong giai đoạn thi công ............................ 126


Trang vii

MỞ ĐẦU

1.1. Xuất xứ của dự án

Lào Cai là tỉnh vùng cao biên giới, nằm chính giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây
Bắc của Việt Nam. Tỉnh Lào Cai được tái lập tháng vào tháng 10 năm 1991; là một
trong những đầu mối giao thương kinh tế của Việt Nam với Trung Quốc nhờ cửa khẩu
Quốc tế Hà Khẩu và cửa khẩu Quốc gia Mường Khương cùng với tuyến đường sắt liên
vận quốc tế Hà Nội - Lào Cai - Côn Minh đã kết nối các thị trường trong nước với thị
trường Trung Quốc cùng các tuyến giao thông đường bộ, đường thủy vận hành thông
suốt trên địa bàn tỉnh; tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao lưu xuất nhập khẩu khối
lượng nông sản hàng hóa lớn qua biên giới.

Đồn biên phòng Y Tý và đồn biên phòng A Mú Sung là 2 đồn biên phòng trên
địa bàn tỉnh có vai trị quan trọng trong việc phịng, chống tội phạm xâm phạm an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới. Việc kết nối 2 đồn biên phịng này
hiện nay thơng qua tuyến đường tỉnh lộ là ĐT158, ĐT156 và tuyến đường tuần tra biên
giới. Tuyến đường tuần tra biên giới là đường bê tơng xi măng, đường cấp phối, đường
đất có bề rộng nhỏ hẹp và mặt đường đã xuống cấp. Do đó việc đầu tư xây dựng tuyến
đường đi lại giữa 2 đồn biên phịng này phục vụ cơng tác tuần tra, xử lý các công việc
yêu cầu cấp bách gặp nhiều khó khăn, đặc biệt trong thời điểm mùa mưa. Ngoài ra,
việc đầu tư xây dựng tuyến đường sẽ tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế xã hội,
xóa đói giảm nghèo, ổn định dân cư khu vực biên giới.

Trên cơ sở đó, của Bộ Quốc phịng đã ban hành Văn bản số 3558/QĐ-BQP
ngày 10/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường từ trạm KSBP
Lũng Pô/ Đồn Biên phòng A Mú Sung (267) đến trạm KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y

Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.

Dự án “Đường từ trạm KSBP Lũng Pô/ Đồn Biên phòng A Mú Sung (267) đến
trạm KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” có tổng
chiều dài 25,92km xây dựng là trên địa bàn xã A Mú Sung và xã A Lù, huyện Bát Xát,
với quy mô thiết kế tiêu chuẩn kỹ thuật đường tuần tra biên giới TCVN/QS
1472:2009.

Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ mơi trường thì Dự án “Đường từ trạm
KSBP Lũng Pơ/ Đồn Biên phịng A Mú Sung (267) đến trạm KSBP Y Tý/ Đồn Biên
phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” thuộc Mục 6, Phụ lục IV của Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP là đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM). Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM là Uỷ
ban Nhân dân tỉnh Lào Cai.

Tuân thủ Luật Bảo vệ mơi trường, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phịng tỉnh Lào Cai
phối hợp với Đơn vị tư vấn tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho
Dự án “Đường từ trạm KSBP Lũng Pô/ Đồn Biên phòng A Mú Sung (267) đến trạm
KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai”. Báo cáo
ĐTM của Dự án sẽ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt làm cơ sở để Chủ dự
án thực hiện tốt hơn công tác bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và
vận hành của Dự án, đồng thời là cơ sở để các cơ quan quản lý môi trường quản lý và
giám sát môi trường.

Trang 1

1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư


- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư: Bộ Quốc phòng

- Cơ quan phê duyệt báo cáo Dự án đầu tư: Uỷ ban Nhân dân tỉnh Lào Cai

- Địa chỉ: Trần Hưng Đạo, Nam Cường, TX Lào Cai, Lào Cai

- Điện thoại: 0214 3840 424 Fax: 002143.840.006

- Website:

1.3. Mối quan hệ của dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt

Dự án “Đường từ trạm KSBP Lũng Pô/ Đồn Biên phòng A Mú Sung (267) đến
trạm KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” là phù
hợp với các quy hoạch phát triển giao thông khu vực biên giới, phù hợp với các mục
tiêu chiến lược bảo vệ biên giới Quốc gia.

- Nghị quyết số 33/2018/NQ-CP ngày 28/9/2018 của Bộ chính trị về việc
“Chiến lược bảo vệ biên giới Quốc gia”.

- Nghị định số 140/2004/NĐ-CP ngày 25/6/2014 về Quy định chi tiết một số
Điều của Luật Biên giới Quốc gia;

- Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về Quy chế khu vực biên giới
đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Quyết định số 1627-QĐ-TTg ngày 23/11/2018 về việc phê duyệt quyết quy
hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai- tỉnh Lào Cai đến năm 2040, tầm
nhìn đến năm 2050;


- Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 8/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
ban hành qui định một số nội dung về quản lí dự án đầu tư XDCT và chất lượng
CTXD trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Dự án được triển khai sẽ tạo động lực cho cơng tác quốc phịng an ninh, kiểm
sốt bảo vệ đường biên mốc giới, kiểm tra xuất nhập cảnh trái phép đồng thời phát huy
tiềm năng kinh tế - xã hội của người dân trong khu vực huyện Bát Xát.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản môi trường

- Luật BVMT số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực từ
ngày 01/01/2022;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi

Trang 2


trường về việc Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng mơi trường.

2.1.2. Các văn bản pháp luật có liên quan

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hịa
XHCNVN khóa XIV thơng qua ngày 13/06/2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020;

- Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hịa
XHCNVN khóa XIII thơng qua ngày 25/6/2015, có hiệu lực ngày 01/01/2017;

- Luật Xây dựng số 50/2013/QH13 được Quốc hội NướcCộng hịa XHCNVN
khóa XIII thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;

- Luật Lâm nghiệp 16/2017/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hịa XHCNVN
khóa XIV thơng qua ngày 15/11/2017, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012;

- Luật Đa dạng sinh học số 32/VBHN-VPQH được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 10/12/2018;


- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XII thông qua ngày 13/11/2008;

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hịa
XHCNVN khóa XIII thơng qua ngày 23/11/2015, có hiệu lực ngày 01/07/2016;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội NướcCộng hịa XHCNVN khóa XIII thơng qua ngày
22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hịa
XHCNVN khóa XIII thơng qua ngày 19/06/2013, có hiệu lực từ ngày 01/05/2014;

- Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về Quy chế khu vực biên giới
đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Nghị định số 140/2004/NĐ-CP ngày 25/6/2014 về Quy định chi tiết một số
Điều của Luật Biên giới Quốc gia;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ Quy định về
quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng Thủy văn

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;


Trang 3

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chỉnh phủ về Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;

- Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng Ban hành
định mức xây dựng;

- Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp mơi trường;

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD quy định về bảo vệ mơi trường trong thi cơng
xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của BTNMT Quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an quy định chi

tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai
về việc ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng Quy định về
việc công bố định mức các hao phí xác định giá cả máy và các thiết bị thi công xây dựng.

- Và các văn bản hiện hành có liên quan.

2.1.3. Căn cứ kỹ thuật áp dụng cho dự án

❖ Chất lượng mơi trường khơng khí

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

❖ Tiếng ồn và độ rung


- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

Trang 4

❖ Chất lượng môi trường nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước dưới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh.
❖ Chất lượng môi trường đất
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- QCVN 15:2008/BTNMT - Chất lượng đất - Quy chuẩn quốc gia về thuốc bảo
vệ thực vật tồn dư trong đất.
❖ An toàn và sức khoẻ lao động
- QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về rung - Giá trị cho
phép tại nơi làm việc;
❖ Các Quy chuẩn xây dựng
- QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07:2016/BXD của Bộ Xây dựng về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
các cơng trình hạ tầng kỹ thuật.
- QCVN 41:2019/BGTVT Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ.
- TCVN/QS 1472:2009 - Tiêu chuẩn kỹ thuật đường tuần tra biên giới.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của cấp có thẩm quyền về dự án
Quyết định 3558/QĐ-BQP ngày 10/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án: Đường từ trạm KSBP Lũng Pơ/ Đồn Biên phịng A Mú Sung (267) đến trạm
KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình lập
báo cáo ĐTM
❖ Các tài liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo Thiết kế cơ sở và bản vẽ thiết kế cơ sở của Dự án;
- Báo cáo chính Dự án đầu tư;

Trang 5

- Bản vẽ mặt bằng tổng thể bố trí các hạng mục cơng trình và bản vẽ chi tiết các
hạng mục cơng trình của Dự án;

❖ Các tài liệu tham khảo trong quá trình thực hiện ĐTM

- Báo cáo thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, kế hoạch
phát tiển kinh tế - xã hội năm 2022 của xã A Mú Sung và xã A Lù, huyện Bát Xát;

- Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) (1993), Hướng dẫn phương pháp đánh giá
nhanh về ô nhiễm môi trường;

- Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020.


3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo ĐTM của Dự án do Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai làm
Chủ dự án. Chủ dự án thuê đơn vị thực hiện lập báo cáo ĐTM là Công ty Cổ phần
NBS Việt Nam. Nội dung và trình tự các bước thực hiện Báo cáo ĐTM dựa trên các
hướng dẫn của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Thông tin Công ty:

- Tên đơn vị Tư vấn: Công ty Cổ phần NBS Việt Nam

- Người đại điện: Ông Trần Tuấn Quỳnh

- Địa chỉ trụ sở: số 105, ngõ 76, phố Kim Mã Thượng, phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại: 0243.7955406

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án được
trình bày theo bảng dưới đây:

TT Họ và tên Chuyên ngành Nội dung phụ trách Chữ ký
đào tạo

I Chủ dự án: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai

1 Nguyễn Phi Khanh Chỉ huy trưởng Quản lý chung về quá trình

lập Báo cáo ĐTM

2 Lê Đình Tân Phó Tham mưu Kiểm tra, rà sốt Báo cáo

trưởng ĐTM của dự án

3 Nguyễn Minh Tâm Cán bộ Kiểm tra, rà soát Báo cáo
ĐTM của dự án

II Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần NBS Việt Nam

1 Nguyễn Thị Hằng Nga ThS.Môi trường Tổ chức khảo sát, thu thập
các thông tin về môi trường
tự nhiên, địa hình, địa chất.

2 Đồn Mạnh Hùng ThS.Môi trường Chịu trách nhiệm chung,
tổng hợp Báo cáo ĐTM của
Dự án.

Trang 6

TT Họ và tên Chuyên ngành Nội dung phụ trách Chữ ký
đào tạo
3 Vũ Xuân Hùng Đánh giá tác động của dự án
Ks.Thuỷ lợi tới chế độ thủy văn, thuỷ lực.
4 Nguyễn Thị Hồng Chiên ThS.Môi trường
Đánh giá tác động của Dự án
5 Nguyễn Thị Thanh Hồi ThS.Mơi trường tới mơi trường, an toàn và
sức khỏe của công nhân,
6 Ngô Thị Vân Anh ThS.Môi trường người dân.


Thực địa, tổng hợp các tác
động đến môi trường và xã
hội của dự án và biện pháp
giảm thiểu trong giai đoạn thi
công và vận hành.

Xây dựng chương trình quản
lý và giám sát môi trường,
tính tốn chi phí thực hiện
BVMT.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

Trong quá trình nghiên cứu, khảo sát và lập báo cáo ĐTM, Báo cáo đã sử dụng
tổ hợp các phương pháp nghiên cứu sau đây:

4.1. Các phương pháp ĐTM

Phương pháp liệt kê

Được sử dụng khá phổ biến (từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trường quốc gia ra
đời ở một số nước - NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm
như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân
tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:

- Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường nghiên
cứu cùng với các thơng tin về đo đạc, dự đốn, đánh giá.

- Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần mơi trường

nghiên cứu có khả năng bị tác động.

Phương pháp được sử dụng trong quá trình khảo sát hiện trạng mơi trường, đa
dạng sinh học tại Chương 2. Ngồi ra, phương pháp này được sử dụng trong quá trình
xác định các nguồn tác động và đối tượng chịu tác động trong Chương 3 của báo cáo.

Phương pháp đánh giá nhanh

Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid Assessment Method) do Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) ban hành năm 1993. Cơ sở của phương pháp đánh giá nhanh, dựa vào bản
chất nguyên liệu, công nghệ, qui luật của các quá trình trong tự nhiên và kinh nghiệm
để định mức tải lượng ô nhiễm.

Ở Việt Nam, phương pháp này được giới thiệu và ứng dụng trong nhiều nghiên
cứu Đánh giá tác động môi trường xã hội, thực hiện tương đối chính xác việc tính thải
lượng ơ nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc, phân tích. Trong báo cáo
này, các hệ số tải lượng ô nhiễm lấy theo tài liệu hướng dẫn ĐTM của WB
(Environmental Assessment Sourcebook, Volume II, Sectoral Guidelines,

Trang 7

Environment, World Bank, Washington D.C 8/1991) và Handbook of Emision, Non
Industrial and Industrial source, Netherlands.

Phương pháp này được sử dụng trong quá trình lấy mẫu hiện trạng mơi trường
(một số chỉ tiêu đo trực tiếp tại hiện trường) tại chương 2 của báo cáo. Đồng thời,
phương pháp này còn được sử dụng tại Chương 3 của báo cáo.

Phương pháp mơ hình tốn


Phương pháp này được áp dụng để tính tốn và mơ phỏng bằng phương trình
tốn học q trình lan truyền khí thải, nước thải… phát sinh từ dự án tới môi trường
xunh quanh… Phương pháp này được sử dụng để tính tốn tại mục 3.1.2 trong chương
3 của báo cáo.

Phương pháp so sánh

Phương pháp so sánh là đánh giá chất lượng mơi trường, chất lượng dịng thải,
tải lượng ơ nhiễm… trên cơ sở so sánh với các Quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường liên
quan, các quy chuẩn của Bộ TNMT, Bộ Y tế về chất lượng khơng khí, nước mặt, đất,
trầm tích. Phương pháp này được sử dụng trong chương 2 và xuyên suốt trong Chương
3 của báo cáo.

4.2. Các phương pháp khác

Phương pháp tham vấn cộng đồng

Phương pháp này sử dụng trong quá trình phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa
phương tại Uỷ ban nhân dân các xã để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác
ĐTM của dự án. Cụ thể, giới thiệu cho họ những lợi ích và những ảnh hưởng tiêu cực
có thể xảy ra của dự án đối với môi trường và đời sống của họ. Trên cơ sở đó, tổng
hợp những ý kiến phản hồi về dự án và nguyện vọng của người dân địa phương tại các
xã vùng dự án. Mặt khác, trao đổi, phỏng vấn trực tiếp cán bộ địa phương và người
dân về tình hình phát triển KT - XH của địa phương...

Phương pháp này được sử dụng tại chương 5 của báo cáo.

Phương pháp chồng ghép bản đồ

Phương pháp chồng ghép bản đồ dựa trên cơ sở của hệ thống thông tin địa lý

(GIS). Nội dung thực hiện: chồng các hạng mục cơng trình của dự án lên trên các bản
đồ hiện trạng sử dụng đất, vùng hưởng lợi của dự án để phục vụ mơ tả vị trí của dự án
trong các tương thích với đặc điểm mơi trường tự nhiên, mô tả các đặc điểm về điều
kiện tự nhiên làm cơ sở cho phần nhận định các tác động, phân tích mơi trường vùng
quy hoạch xây dựng; các biện pháp giảm thiểu và kế hoạch quản lý môi trường.

Phương pháp này được sử dụng tại chương 1, 2 và 3 của báo cáo.

Phương pháp khảo sát thực địa

Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu vực Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan, chọn lựa vị trí lấy mẫu,
khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước, cấp điện…

Cơ quan tư vấn đã tiến hành khảo sát địa hình, địa chất, thu thập tài liệu khí
tượng thủy văn theo đúng các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam. Các kết quả khảo
sát được sử dụng để đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực dự án.

Phương pháp này được sử dụng tại chương 1 và 5 của báo cáo.

Trang 8

Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm

Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần mơi trường (đất, nước,
khơng khí) để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực triển khai Dự
án. Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ được lập
ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích, nhân lực,
thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch
phân tích…


Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức quan trắc, lấy mẫu và phân tích các mẫu
khơng khí, nước mặt, nước ngầm, đất, trầm tích tại khu vực Dự án để đánh giá hiện
trạng chất lượng các thành phần của mơi trường. Việc lấy mẫu, phân tích và bảo quản
mẫu đều tuân thủ theo các TCVN hiện hành.

Phương pháp này được sử dụng tại chương 2 của báo cáo.

Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu

Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở
khu vực thực hiện Dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn
khác nhau như: Niên giám thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội khu vực, hiện
trạng môi trường khu vực và các cơng trình nghiên cứu có liên quan.

Đồng thời, kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có, kế thừa các kết quả đã đạt
được, khắc phục những mặt hạn chế trong việc xử lý dữ liệu, phân tích và đánh giá các
tác động có liên quan.

Phương pháp này được sử dụng tại chương 1, 2 và 3 của báo cáo.

Phương pháp phân tích hệ thống

Đây là phương pháp được áp dụng khá phổ biến trong môi trường. Ưu điểm của
phương pháp này là đánh giá tồn diện các tác động, rất hữu ích trong việc nhận dạng
các tác động và nguồn thải.

Phương pháp này được ứng dụng dựa trên cơ sở xem xét các nguồn thải, nguồn
gây tác động, đối tượng bị tác động, các thành phần môi trường… như các phần tử
trong một hệ thống có mỗi quan hệ mật thiết với nhau, từ đó, xác định, phân tích và

đánh giá các tác động.

Phương pháp này được sử dụng trong nội dung xác định nguồn gây tác động,
đối tượng chịu tác động trong tất cả các giai đoạn của dự án tại chương 3 của báo cáo.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thơng tin về dự án

❖ Tên Dự án

Đường từ trạm KSBP Lũng Pơ/ Đồn Biên phịng A Mú Sung (267) đến trạm
KSBP Y Tý/ Đồn Biên phòng Y Tý (273), huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

❖ Chủ Dự án

- Tên chủ dự án: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai.

- Địa chỉ trụ sở: đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào
Cai, tỉnh Lào Cai.

- Điện thoại: (0214) 384 0071

Trang 9

- Người đại diện: Ông Nguyễn Phi Khanh Chức vụ: Chỉ huy trưởng

- Nguồn vốn đầu tư: Dự phòng ngân sách Trung ương

- Thời gian dự kiến thực hiện Dự án: 2 năm


- Tiến độ thi công của các năm là như nhau, trình tự thi cơng các hạng mục
cơng trình như sau:

+ Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Năm 2021.

+ Giai đoạn thực hiện đầu tư: từ năm 2022 - 2025.

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
mơi trường

Tổng chiều dài tồn tuyến là 25.923,51m.

+ Bề rộng nền đường: Bn = 5,50 m;

+ Bề rộng mặt đường: Bm = 3,50 m (mở rộng theo bảng 4 điều 5.1.8 Tiêu chuẩn
kỹ thuật đường tuần tra biên giới TCVN/QS 1472:2009);

+ Bề rộng lề gia cố: Blgc=2x0,5m;

+ Bề rộng lề đất: Ble =2x0,5m.

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án

5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án

Trong giai đoạn thi công: Sinh khối phát quang; nước thải; chất thải rắn sinh
hoạt; chất thải rắn xây dựng; chất thải nguy hại; bụi, khí thải; sạt lở; tác động đến đa
dạng sinh học; an tồn giao thơng; tác động do giải phóng mặt bằng.


Trong giai đoạn vận hành: Bụi, khí thải; tiếng ồn; rủi ro an tồn giao thơng
đường bộ; sự cố sạt lở, sụt lún.

5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án

❖ Quy mơ tính chất của bụi, khí thải

- Trong giai đoạn thi cơng: khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển ngun
vật liệu, thi cơng các hạng mục cơng trình, từ hoạt động nổ mìn, hoạt động của trạm
trộn bê tơng.

- Trong giai đoạn vận hành: khí thải phát sinh từ phương tiện tham gia giao
thông tại khu vực Dự án.

❖ Quy mô, tính chất của nước thải

- Trong giai đoạn thi cơng:

+ Nước thải sinh hoạt phát sinh tối đa 5,4 m3/ngày.đêm.

+ Nước thải xây dựng từ quá trình rửa xe vận chuyển nguyên vật liệu, nước rửa

máy móc thiết bị thi cơng, nước bơm từ hố móng với tổng lưu lượng khoảng 4,583
m3/ngày.đêm.

+ Nước mưa chảy tràn.

- Trong giai đoạn vận hành: Nước mưa chảy tràn.


Trang 10

❖ Quy mơ, tính chất của chất thải rắn

- Trong giai đoạn thi công:
+ Khoảng 329.203 m3 đất đá dư thừa và khoảng 125 tấn chất thải khác.

+ Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tối đa 60 kg/ngày.đêm, tại mỗi công trường
thi công, lượng chất thải tối đa khoảng 25 kg/ngày đêm.

- Trong giai đoạn vận hành: không phát sinh chất thải.
❖ Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại:

- Trong giai đoạn thi công: tổng khối lượng khoảng 25,25 kg/tháng.

- Trong giai đoạn vận hành khoảng không phát sinh chất thải.
❖ Quy mơ, tính chất của chất thải khác

- Trong giai đoạn thi công:

+ Tiếng ồn từ phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị thi công, hoạt
động nổ mìn.

+ Tác động đến hệ sinh thái và tài nguyên sinh vật.

+ Xói mòn, sạt lở.

+ An tồn sức khoẻ của cơng nhân và người dân trong khu vực.

- Trong giai đoạn vận hành:


+ Tiếng ồn của các phương tiện tham gia giao thông.

+ Rủi ro an tồn giao thơng; sạt lở, sụt lún.

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án

5.4.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó với sự cố mơi trường

- Sự cố tai nạn giao thông, tai nạn lao động: Tuân thủ đúng quy trình thi cơng các
hạng mục cơng trình; hợp đồng với các đơn vị chuyên ngành tiến hành dò tìm, xử lý
bom mìn, vật liệu nổ trên tồn bộ khu vực dự án nhằm phòng tránh tai nạn lao động; lắp
đặt các biển hiệu cảnh báo nguy hiểm, quy định tốc độ để hạn chế tai nạn giao thông.

- An toàn bãi thải: Tuân thủ việc đổ thải tại các bãi thải đã quy hoạch và được
đồng ý về vị trí đổ thải của chính quyền hoặc đơn vị quản lý bãi thải. Chấp hành tuyệt
đối quy trình đổ thải (chất thải đổ theo lớp, các lớp được lu nén; gia cố nền và vách bãi
thải bằng vật liệu có độ thẩm thấu thấp rồi lu lèn; san gạt tạo mặt bằng sau khi kết thúc
khai thác); cắm biển báo, rào chắn tại cổng ra vào; quản lý xe ra vào. Thực hiện giám sát
an toàn bãi thải trong suốt quá trình thi cơng.

- Sạt lở đất đá trong giai đoạn thi công: Thường xun theo dõi cảnh báo khí
tượng thủy văn; khơng thi cơng trong thời gian có mưa lũ; cắm biển báo tại nơi dễ xảy
ra sạt lở. Giám sát các hiện tượng biến dạng bề mặt, dịch chuyển sạt lở đất đá; khi phát
hiện dấu hiệu mất an toàn phải dừng ngay các hoạt động thi công khẩn trương đưa
người và thiết bị ra khỏi khu vực nguy hiểm; báo cáo cơ quan chức năng để cùng phối
hợp ứng phó sự cố.

- Sạt lở đất đá trong giai đoạn vận hành: Thường xuyên theo dõi, giám sát sạt
lở, sụt lún tại các mái taluy dương, taluy âm dọc theo các tuyến đường và các vị trí


Trang 11


×