Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO SO SÁNH LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.47 KB, 23 trang )

VIỆN KIỂM NGHIỆM THUỐC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 200 đường Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.38368518 - 028.38374802

Website: Email:

CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
SO SÁNH LIÊN PHỊNG THÍ NGHIỆM

BẢN DỰ THẢO

BÁO CÁO TỔNG HỢP
PHÉP THỬ ĐỊNH TÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỚP MỎNG

ILT 2022 – 4

Hạn cuối để gửi các nhận xét và góp ý: 12/12/2022

Các phịng thử nghiệm cần trao đổi thêm thơng tin xin vui lịng liên hệ theo thông tin sau:
1) TS. Hà Minh Hiển - Tel: 093 3027201
2) ThS. Võ Nguyễn Thùy Dương - Tel: 094 4607118
Hoặc gửi thư điện tử cho Chương trình TNTT 2022 theo địa chỉ:
Email:

Tháng 12/2022

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022


MỤC LỤC

NỘI DUNG Trang
1
Mục lục
2
Danh mục các từ viết tắt 3
Danh mục các bảng 4
Thơng tin Chương trình thử nghiệm thành thạo 6
Thông tin về phép thử 6
Giới thiệu 6
Mẫu thử 6
Giá trị tham chiếu 7
Kết quả phân tích 7
- Kết quả của giá trị Rf 12
- Kết quả về hình ảnh 16
- Kết quả định tính Bạch chỉ 19
- PTN cần xem xét và cần có biện pháp khắc phục 20
Khuyến nghị 21
Tài liệu tham khảo

ILT 2022 - 4 1/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

BTC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ILT
ISO Ban tổ chức
PTN Interlaboratory Test
RH International Standard Organization

TB Phịng thí nghiệm
TNTT Relative humidity (Độ ẩm tương đối)
Trung bình
Thử nghiệm thành thạo

ILT 2022 - 4 2/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG TRANG
1 7
2 TÊN BẢNG 12
3 Kết quả của giá trị Rf 16
4 Kết quả về hình ảnh 19
Kết quả định tính Bạch chỉ
PTN cần xem xét và cần có biện pháp khắc phục

ILT 2022 - 4 3/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO

I. Giới thiệu chung
1. Mục đích chương trình
- Đánh giá năng lực của phịng thí nghiệm (PTN) tham gia dựa trên các tiêu chí được

thiết lập trước bằng cách so sánh liên phòng [6].
- Đánh giá mức độ thành thạo của kiểm nghiệm viên (KNV) và năng lực của một PTN so


với mặt bằng chung của các PTN khác.
- Dựa vào kết quả đánh giá của chương trình, các PTN tham gia có thể cải tiến về độ

chính xác của dữ liệu phân tích.
2. Quy trình thực hiện
2.1. Thành lập Ban tổ chức (BTC) và xây dựng chương trình

BTC được thành lập cho chương trình thử nghiệm thành thạo, gồm một hoặc nhiều
chuyên gia kỹ thuật có uy tín, bằng cấp, kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm, trong
việc đánh giá kết quả.
Xây dựng chương trình gồm các nội dung sau:
- Chỉ định các phép thử, đối tượng phân tích và phương pháp phân tích được thực hiện

thành thạo.
- Phạm vi của các giá trị sẽ được tính đến và số lượng mẫu.
- Chuẩn bị quy trình thử nghiệm, biểu mẫu báo cáo, tài liệu kèm theo cho từng phép thử.
- Chỉ định cách xác định giá trị ấn định và độ lệch chuẩn để đánh giá thành thạo cho phù

hợp với từng phép thử.
- Xây dựng phương pháp thống kê phù hợp để đánh giá chính xác các kết quả.
2.2. Cung cấp và chuẩn bị mẫu
- Người điều phối chương trình chịu trách nhiệm tổ chức việc cung cấp mẫu và chuẩn bị

mẫu cho PTN tham gia.
- Việc chuẩn bị mẫu phải đảm bảo các mẫu đồng nhất và ổn định.
- Một số mẫu được chọn một cách ngẫu nhiên để kiểm tra độ đồng nhất của mẫu thử

bằng quy trình thử nghiệm sử dụng trong chương trình ở cùng điều kiện thử nghiệm
trước khi phân phối đến các PTN tham gia.
- Kết quả đánh giá độ đồng nhất sẽ được phân tích thống kê và ghi vào báo cáo tổng kết.

2.3. Tài liệu

ILT 2022 - 4 4/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

Các tài liệu dùng cho chương trình thử nghiệm thành thạo gồm có:
- Thư mời được gửi tới các đơn vị bao gồm các phép thử, phí tham dự, biểu thời gian.
- Quy trình thử nghiệm được xây dựng hướng dẫn theo quy định Dược điển, yêu cầu

PTN tham gia tuân thủ chặt chẽ.
- Biểu mẫu báo cáo kết quả được thiết kế phù hợp với từng phép thử.
2.4. Đóng gói và gửi mẫu

Đóng gói và phương pháp vận chuyển các mẫu phải đảm bảo mẫu thử luôn ổn định.
2.5. Nhận kết quả
- Các kết quả từ các PTN tham gia gửi về cho BTC trong thời hạn quy định của chương

trình.
- Các PTN được yêu cầu gửi tất cả các kết quả đúng thời hạn để đưa ra những giá trị

chung cho tồn bộ phịng thí nghiệm.
2.6. Phân tích dữ liệu và thông báo kết quả
- Sau khi nhận được toàn bộ các kết quả từ các PTN tham gia, BTC đưa vào phân tích

thống kê để có thể đưa ra dự thảo báo cáo kết quả xử lý thống kê cho các PTN tham
gia xem xét, góp ý, hồn chỉnh.
-Báo cáo tổng kết sẽ được đưa ra tại thời điểm hồn thành chương trình và bao gồm tồn
bộ dữ liệu thống kê từ các kết quả của các PTN tham gia và đánh giá kết quả của các
PTN tham gia. Nếu PTN có số lạc, cần tìm ngun nhân gây sai lệch và có hành động

khắc phục.
2.7. Kỹ thuật thống kê
- Các giai đoạn xử lý thống kê kết quả từ các PTN theo ISO 13528 [6] và ISO 17043 [8].
- Nhận dạng kết quả sai lệch, theo hướng dẫn của ISO 13528[6].
2.8. Bảo mật thông tin
- Các thông tin của PTN tham gia được Ban Tổ chức cam kết bảo mật.
- Các thông tin này chỉ được cung cấp cho chuyên gia khi đánh giá PTN, nếu có yêu cầu.
- Mỗi PTN được cấp ngẫu nhiên một mã số để đảm bảo tính bảo mật của kết quả và kết
quả đánh giá của mỗi PTN trong báo cáo được thể hiện thông qua mã số.

ILT 2022 - 4 5/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

THÔNG TIN VỀ PHÉP THỬ

1. Giới thiệu

- Phép thử: Định tính bắng sắc ký lớp mỏng

- Mã phép thử: ILT 2022 – 4
- Mẫu thử: Dược liệu (đơn thành phần): mẫu A và mẫu B
- Số lượng mẫu thử gửi đến PTN: 68 PTN
- Kết quả nhận về: 68 kết quả
2. Mẫu thử
- Mẫu thử được tiến hành đóng gói bảo đảm ở nhiệt độ 25 oC ± 5 oC, độ ẩm tương đối

không quá 75,0 % RH.
- Mẫu thử được chuẩn bị từ nguyên liệu được cung cấp bởi nhà cung cấp đạt chuẩn ISO.
- Dược liệu được trộn đều, đóng khoảng 1 g/ lọ, đậy nắp, quấn parafin, chia thành 2 mẫu


A và B, dán nhãn.
- Mẫu được bảo quản ở nhiệt độ 25 oC ± 2 oC, độ ẩm tương đối không quá 75,0 % RH.
3. Kết quả tham chiếu

Từ kết quả định tính của 10 Mẫu thử (10 gói mẫu) kết luận đạt khi kết quả:

Định tính Bạch chỉ

Mẫu A Mẫu B

Không đúng Đúng

- Trên sắc ký đồ của dung dịch mẫu thử B phải có vết phát huỳnh quang màu xanh
da trời và màu xanh lá mạ có cùng màu sắc và giá trị Rf so với vết trên sắc ký đồ của
dung dịch đối chiếu Bạch chỉ.

ILT 2022 - 4 6/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

4. Kết quả thống kê
4.1. Kết quả về giá trị Rf (số lượng vết đặc trưng)

Bảng 1. Kết quả phân tích giá trị Rf mẫu thử và chuẩn Bạch chỉ

Mã Giá trị Rf Độ lệch
PTN
Mẫu


1 2 3 4 1 2 3 4

Thử B 0,13 0,19 0,30 0,38

1 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,19 0,30 0,38

Thử B 0,10 0,17 - 0,34

2 0 0 0 -

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,12 0,19 0,29 0,37

3 0,91 0,59 0,38 0,30

Chuẩn Bạch chỉ 0,12 0,19 0,29 0,37

Thử B 0,10 0,15 0,24 0,32

4 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,15 0,24 0,32

Thử B 0,13 0,19 0,30 0,39

5 0 0 0 0


Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,10 0,16 0,25 0,33

6 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,13 0,23 0,31 0,45

7 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,23 0,31 0,45

Thử B 0,14 0,21 0,34 0,43

8 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,21 0,34 0,43

Thử B 0,17 0,27 0,40 0,52

9 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,13 0,19 0,28 0,36

10 0 0 0 0


Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,19 0,28 0,36

Thử B 0,16 0,24 0,34 0,45

11 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,16 0,24 0,34 0,45

Thử B 0,12 0,19 0,28 0,39

12 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,12 0,19 0,28 0,39

Thử B 0,16 0,24 0,39 0,45

13 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,16 0,24 0,39 0,45

ILT 2022 - 4 7/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

Thử B 0,10 0,16 0,25 0,35

14 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,25 0,35


Thử B 0,13 0,19 0,31 0,38

15 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,19 0,31 0,38

Thử B 0,14 0,22 0,36 0,45

16 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,22 0,36 0,45

17 Thử B 0,12 0,21 0,30 0,35

0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,12 0,21 0,30 0,35

Thử B 0,11 0,16 0,24 0,33

18 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,16 0,24 0,33

Thử B 0,13 0,19 0,29 0,37

19 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,19 0,29 0,37


Thử B 0,25 0,36 0,56 0,68

20 0 2,86 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,25 0,35 0,56 0,68

Thử B 0,12 0,20 0,31 0,38

21 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,12 0,20 0,31 0,38

Thử B 0,10 0,14 0,26 0,32

22 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,14 0,26 0,32

Thử B 0,30 0,39 0,60 0,72

23 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,30 0,39 0,60 0,72

Thử B 0,33 0,43 0,58 0,71

24 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -


Thử B 0,14 0,22 0,33 0,39

25 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,22 0,33 0,39

Thử B 0,13 0,18 0,27 0,37

26 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,18 0,27 0,37

Thử B 0,11 0,17 0,26 0,36

27 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,17 0,26 0,36

Thử B 0,18 0,23 0,39 0,45

28 0 4,17 2,5 4,26

Chuẩn Bạch chỉ 0,18 0,24 0,40 0,47

Thử B 0,11 0,19 0,29 0,38

29 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,19 0,29 0,38


ILT 2022 - 4 8/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

Thử B 0,11 0,18 0,34 -

30 0 0 0 -

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,18 0,34 -

Thử B 0,10 0,16 0,25 0,34

31 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,25 0,34

Thử B 0,14 0,22 0,32 0,43

32 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,22 0,32 0,43

Thử B 0,31 0,40 0,48 0,56

33 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,31 0,40 0,48 0,56

Thử B 0,10 0,20 0,32 0,48


34 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,20 0,32 0,48

Thử B 0,17 0,25 0,35 0,44

35 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,17 0,25 0,35 0,44

Thử B 0,13 0,20 0,32 0,40

36 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,14 0,22 0,29 -

37 0 0 0 -

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,22 0,29 -

Thử B 0,11 0,15 0,24 0,32

38 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,15 0,24 0,32

Thử B 0,15 0,22 0,35 0,44


39 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,15 0,22 0,35 0,44

Thử B 0,13 0,20 0,31 0,37

40 0 0 3,33 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,20 0,30 0,37

Thử B 0,33 0,43 0,58 0,71

41 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,33 0,43 0,58 0,71

Thử B 0,21 0,35 0,53 0,69

42 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,21 0,35 0,53 0,69

Thử B 0,11 0,15 0,21 0,28

43 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,15 0,21 0,28

Thử B 0,10 0,16 0,23 0,30


44 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,23 0,30

Thử B 0,10 0,16 0,27 0,33

45 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,27 0,33

ILT 2022 - 4 9/22

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

Thử B 0,19 0,27 0,40 0,46

46 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,19 0,27 0,40 0,46

Thử B - - - 0,35

47 - - - 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - 0,35

Thử B 0,14 0,20 0,31 0,39

48 0 0 3,33 0


Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,11 0,17 0,28 0,34

49 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,17 0,28 0,34

Thử B 0,14 0,21 0,34 0,46

50 0 0 0 2,13

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,21 0,34 0,47

Thử B 0,11 0,16 0,26 0,43

51 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,16 0,26 0,43

Thử B 0,16 0,20 0,31 0,38

52 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,16 0,20 0,31 0,38

Thử B 0,13 0,16 0,28 0,35

53 0 0 0 0


Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,16 0,28 0,35

Thử B 0,11 0,18 0,30 0,40

54 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,18 0,30 0,40

Thử B 0,11 0,17 0,26 0,35

55 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B 0,14 0,20 0,33 0,40

56 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,14 0,20 0,33 0,40

Thử B 0,10 0,16 0,26 0,32

57 0 0 0 3,03

Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,26 0,33

Thử B 0,10 0,16 0,26 0,34

58 0 0 0 0


Chuẩn Bạch chỉ 0,10 0,16 0,26 0,34

Thử B 0,32 0,44 0,63 0,75

59 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,32 0,44 0,63 0,75

Thử B 0,13 0,20 0,32 0,38

60 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,20 0,32 0,38

Thử B 0,13 0,19 0,30 0,37

61 8,33 5,56 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,12 0,18 0,30 0,37

ILT 2022 - 4 10 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

Thử B 0,11 0,18 0,28 0,35

62 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,11 0,18 0,28 0,35


Thử B 0,20 0,30 0,42 0,52

63 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - - -

Thử B - - 0,39 0,66

64 - - 0 0

Chuẩn Bạch chỉ - - 0,39 0,66

Thử B 0,21 0,30 0,40 0,49

65 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,21 0,30 0,40 0,49

Thử B 0,13 0,18 0,28 0,36

66 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,18 0,28 0,36

Thử B 0,13 0,29 - -

67 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,13 0,29 - -


Thử B 0,15 0,24 0,33 0,40

68 0 0 0 0

Chuẩn Bạch chỉ 0,15 0,24 0,33 0,40

Ghi chú:
“-”: Khơng có kết quả.
Nhận xét về giá trị Rf:
- 03 PTN: 02, 30, 67 sắc ký đồ trên bản mỏng 04 vết nhưng báo cáo chưa đủ.
- 01 PTN: 68 báo cáo 4 vết nhưng các vết không đặc trưng, rất mờ.
Nhận xét về giá trị độ lệch:
- 01 PTN: 61 có độ lệch > 5 %.
- 01 PTN: 03 tính tốn sai độ lệch, giá trị Rf chưa làm tròn 2 chữ số sau dấu phẩy khi

tính độ lệch.

ILT 2022 - 4 11 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

4.2 Kết quả hình ảnh sắc ký
Bảng 2. Bảng tổng hợp kết quả hình ảnh sắc ký

Ảnh Màu sắc vết thử Màu sắc vết chuẩn
sắc ký
Mã đính
PTN kèm

1 2 3 4 1 2 3 4


Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
1 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh
2 Có da trời lá mạ - lá mạ - - - -

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh

3 Có da trời lá mạ da trời lá sáng da trời lá mạ da trời lá sáng
đậm đậm

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
4 Có da trời lá mạ Tím lá mạ da trời lá mạ Tím lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh
5 Có lá mạ lá mạ da trời lá mạ - - - -

Xanh Xanh Xanh Xanh
6 Có da trời lá mạ da trời lá mạ - - - -

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh

7 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ
xám xám

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
8 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh

9 Có da trời lá mạ da trời lá mạ - - - -

Xanh Vàng Xanh Xanh Xanh Vàng Xanh Xanh
10 Có da trời chanh tím lá mạ da trời chanh tím lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
11 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
12 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
13 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh

14 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

nhạt nhạt đậm đậm nhạt nhạt đậm đậm

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
15 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
16 Có da trời lá mạ dương lá mạ da trời lá mạ dương lá mạ

ILT 2022 - 4 12 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022


17 Có Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
dương lá mạ nước lá mạ dương lá mạ nước lá mạ
18 Có biển biển
Xanh Vàng Xanh Xanh Vàng Xanh
19 Có da trời Tím lá mạ da trời Tím lá mạ
Xanh Xanh Xanh Xanh
20 Có da trời lá mạ Xanh Xanh da trời lá mạ Xanh Xanh
Xanh da trời lá mạ Xanh Xanh da trời lá mạ
21 Có Xanh lá mạ Xanh da trời lá mạ Xanh
da trời Xanh da trời Xanh Xanh Xanh da trời Xanh
22 Có Xanh lá mạ Xanh lá mạ da trời lá mạ Xanh lá mạ
da trời Cam Xanh Cam
23 Có nhạt tím Xanh da trời nhạt tím Xanh
Xanh Xanh lá mạ Xanh Xanh lá mạ
da trời lá mạ Tím da trời lá mạ Tím
Xanh Xanh Xanh Xanh
da trời lá mạ Xanh lá mạ - - Xanh lá mạ
Xanh da trời da trời
Tím lá mạ Xanh Xanh Xanh Xanh
Xanh Tím lá mạ da trời lá mạ lá mạ
Xanh lá mạ Xanh Xanh
24 Có da trời Xanh Xanh Xanh da trời lá mạ - -
Xanh lá mạ tím da trời Xanh Xanh
25 Có da trời Xanh da trời lá mạ Xanh Xanh
Xanh da trời Xanh tím lá mạ
26 Có Xanh lá mạ Xanh lá mạ Xanh Xanh Xanh
da trời da trời da trời lá mạ da trời Xanh
27 Có Xanh Xanh Xanh lá mạ
Xanh lá mạ Xanh lá mạ Xanh Xanh da trời
28 - da trời Xanh tím da trời lá mạ Xanh

lá mạ Xanh Xanh Xanh Xanh lá mạ
29 Có Xanh Xanh Xanh lá mạ da trời lá mạ tím
da trời lá mạ da trời Xanh Xanh Xanh
30 Có Xanh Xanh Xanh Xanh da trời lá mạ Xanh ngọc
da trời lá mạ lá mạ ngọc Xanh Xanh da trời đậm
31 Có Xanh đậm da trời lá mạ Xanh
da trời Tím Xanh Xanh lá mạ Xanh
32 Có Xanh Xanh lá mạ Tím da trời
da trời Xanh Xanh da trời Xanh Xanh
33 Có lá mạ da trời da trời Xanh -
Xanh Xanh Xanh - Xanh lá mạ Xanh
34 Có lá mạ lá mạ lá mạ da trời Xanh da trời Xanh
Xanh Xanh Xanh lá mạ Xanh lá mạ
35 Có Xanh lá mạ da trời lá mạ - lá mạ
da trời Xanh - Xanh
Xanh da trời Xanh Xanh lá mạ
da trời Xanh lá mạ
Xanh da trời Xanh Xanh
da trời Xanh da trời
da trời
Xanh
Xanh lá mạ
lá mạ
Xanh
Xanh lá mạ
lá mạ
36 Có - -
Xanh
lá mạ


ILT 2022 - 4 13 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

37 Có Cam Xanh Xanh - Cam Xanh Xanh -
da trời lá mạ da trời lá mạ
38 Có Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
da trời Xanh Xanh lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ
39 Có Xanh lá mạ da trời Xanh Xanh Xanh Xanh
da trời Xanh Xanh da trời lá mạ da trời lá mạ
40 Có Xanh lá mạ Xanh lá mạ Xanh Xanh Xanh Xanh
da trời da trời da trời lá mạ da trời lá mạ
41 Có Xanh Xanh Xanh Xanh
Tím lá mạ Xanh lá mạ Tím lá mạ Tím da trời
42 Có Xanh da trời Xanh Xanh
Xanh lá mạ Xanh Xanh lá mạ Xanh lá mạ
43 Có da trời Xanh Tím da trời da trời Xanh da trời Xanh
Xanh lá mạ Xanh lá mạ Xanh lá mạ
44 Có da trời Xanh Xanh Xanh da trời Xanh da trời Xanh
Xanh lá mạ da trời lá mạ Xanh lá mạ Xanh lá mạ
45 Có da trời Xanh da trời Xanh da trời Xanh
Xanh lá mạ Xanh Xanh Xanh lá mạ Xanh ngọc
46 Có da trời da trời lá mạ da trời Xanh Xanh
Xanh Xanh Xanh lá mạ tím lá mạ
47 Có da trời lá mạ Xanh Xanh da trời Xanh
Xanh da trời lá mạ - da trời -
48 Có - lá mạ - Xanh
Xanh Xanh - lá mạ -
49 Có Xanh - tím ngọc -
da trời Xanh - Xanh

50 Có Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh lá mạ lá mạ
da trời lá mạ da trời lá mạ da trời Xanh Xanh Xanh
51 Có Xanh Xanh Xanh lá mạ da trời lá mạ
da trời lá mạ Xanh - da trời Xanh Xanh
52 Có Xanh Xanh lá mạ Xanh Vàng da trời
da trời lá mạ Xanh da trời Xanh lá
53 Có Xanh Xanh lá mạ Xanh Xanh da trời Xanh
da trời Vàng da trời da trời lá mạ Xanh lá mạ
54 Có Xanh Xanh Xanh Xanh da trời Xanh
da trời Xanh Xanh lá mạ da trời lá mạ Xanh lá mạ
55 Có lá mạ da trời Da trời Lá mạ da trời Lá mạ
Da trời Xanh Da trời
56 Có Xanh Xanh lá mạ - - -
Xanh lá mạ da trời -
57 Có da trời Xanh Xanh Xanh Xanh
Xanh Lá mạ Xanh lá da trời lá mạ Xanh lá mạ
da trời da trời Xanh Xanh da trời Xanh
Xanh Xanh Xanh da trời lá mạ lá mạ
da trời lá mạ Xanh lá mạ Xanh
da trời da trời
Xanh Xanh
lá mạ Xanh lá mạ
Xanh da trời
lá mạ Lá mạ
Da trời
Xanh
Xanh lá mạ
da trời
Xanh
Xanh lá mạ

da trời
Xanh
Xanh lá mạ
da trời

ILT 2022 - 4 14 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

ánh tím ánh tím

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
58 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
59 Có da trời lá mạ đậm lá cây da trời lá mạ đậm lá cây

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
60 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
61 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
62 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh
Xanh Xanh
63 Có dương lá mạ dương lá mạ - - - -


đậm đậm

Xanh Xanh Xanh Xanh
64 Có lá mạ lá mạ - - lá mạ lá mạ - -

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
65 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
66 Có da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ da trời lá mạ

Xanh Xanh Xanh Xanh
67 Có lá mạ lá mạ - - lá mạ lá mạ - -

Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh
68 Có da trời da trời da trời da trời da trời da trời da trời da trời

Nhận xét về màu sắc:
- 08 PTN: 2, 5, 6, 9, 24, 36, 55, 63 chưa có báo cáo màu sắc các vết chuẩn trong
bảng liệt kê.

Nhận xét về bản sắc ký:
- 04 PTN: 47, 51, 63, 66 kèm hình sắc ký bản mỏng trắng đen.
- 01 PTN: 28 không gửi ảnh sắc ký kèm theo báo cáo.

ILT 2022 - 4 15 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

4.3 Kết quả định tính Bạch chỉ

Bảng 3. Kết quả và kết luận về mẫu phân tích của các PTN

Định tính Bạch chỉ

PTN Kết luận

Mẫu A Mẫu B

1 Không đúng Đúng Đạt

2 Không đúng Đúng Đạt

3 Không đúng Đúng Đạt

4 Không đúng Đúng Đạt

5 Không đúng Đúng Đạt

6 Không đúng Đúng Đạt

7 Không đúng Đúng Đạt

8 Không đúng Đúng Đạt

9 Không đúng Đúng Đạt

10 Không đúng Đúng Đạt

11 Không đúng Đúng Đạt


12 Không đúng Đúng Đạt

13 Không đúng Đúng Đạt

14 Không đúng Đúng Đạt

15 Không đúng Đúng Đạt

16 Không đúng Đúng Đạt

17 Không đúng Đúng Đạt

18 Không đúng Đúng Đạt

19 Không đúng Đúng Đạt

20 Không đúng Đúng Đạt

21 Không đúng Đúng Đạt

ILT 2022 - 4 16 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

22 Không đúng Đúng Đạt
23 Không đúng Đúng Đạt
24 Không đúng Đúng Đạt
25 Không đúng Đúng Đạt
26 Không đúng Đúng Đạt
27 Không đúng Đúng Đạt

28 Không đúng Đúng Đạt
29 Không đúng Đúng Đạt
30 Không đúng Đúng Đạt
31 Không đúng Đúng Đạt
32 Không đúng Đúng Đạt
33 Không đúng Đúng Đạt
34 Không đúng Đúng Đạt
35 Không đúng Đúng Đạt
36 Không đúng Đúng Đạt
37 Không đúng Đúng Đạt
38 Không đúng Đúng Đạt
39 Không đúng Đúng Đạt
40 Không đúng Đúng Đạt
41 Không đúng Đúng Đạt
42 Không đúng Đúng Đạt
43 Không đúng Đúng Đạt
44 Không đúng Đúng Đạt
45 Không đúng Đúng Đạt
46 Không đúng Đúng Đạt
ILT 2022 - 4
17 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

47 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
48 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
49 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt

50 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
51 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
52 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
53 Không đúng Đúng Không đạt
Đúng Đạt
54 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
55 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
56 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
57 Không đúng Đúng Đạt
Đúng Đạt
58 Không đúng

59 Không kết luận

60 Không đúng

61 Không đúng

62 Không đúng

63 Không đúng

64 Không đúng


65 Không đúng

66 Không đúng

67 Không đúng

68 Không đúng

Đánh giá kết quả:
- Kết luận “ĐÚNG” mẫu thử B có Bạch chỉ: 67 PTN
- Kết luận “KHƠNG ĐÚNG” mẫu thử B khơng có Bạch chỉ: 1 PTN (PTN 59)

ILT 2022 - 4 18 / 2 2

Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Chương trình TNTT 2022

4.4 Đánh giá chung:
- Tỳ lệ 98,5 % Kết quả PTN tham gia đạt yêu cầu (67/68 PTN)

4.5 PTN cần xem xét và khắc phục
Bảng 4. Các PTN cần xem xét và khắc phục.

Định tính Bạch chỉ

Mã số PTN

Mẫu A Mẫu B

59 Không kết luận Không đúng


ILT 2022 - 4 19 / 2 2


×