Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA DÂY THẦN KINH ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 59 trang )

CẬP NHẬT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐA DÂY THẦN KINH

TS.BS NGUYỄN LÊ TRUNG HIẾU
BM Thần kinh – Đại học Y Dược Tp.HCM

Bạc Liêu, ngày 30.6.2018

NỘI DUNG

1. Giới thiệu
2. Triệu chứng lâm sàng kinh điển
3. Vai trò của cận lâm sàng
4. Tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân
5. Điều trị
6. Thông điệp

1. Giới thiệu

Con đường vận động

Hệ thống
tháp (trung
ương)

Hệ thống
thần kinh cơ
(ngoại biên)

Hệ thống thần kinh tủy



Hệ thống
chủ ý

Hệ thống
thực vật

Hệ thống thần kinh ngoại biên

Neuron
Rễ
Đám rối
Dây TK
Thực vật

Bệnh thần kinh cơ

skin

1. Anterior horn cell (Sừng trước tủy)
2. Peripheral nerve (Thần kinh ngoại biên)
3. Neuromuscular Junction (Tiếp hợp thần kinh cơ)
4. Muscle (Cơ)

Bệnh thần kinh ngoại biên

Thuật ngữ

Bệnh Bệnh Bệnh Bệnh đa
thần thần thần dây thần

kinh kinh kinh
cơ ngoại kinh
biên

2. Triệu chứng lâm sàng kinh điển

Triệu chứng vận động

Âm tính Dương tính

 Yếu/liệt theo chi phối của  Rung giật bó cơ (fasciculation)
rễ/dây thần kinh bị tổn  Cơ gợn sóng (myokymia)
thương:  Vọp bẻ
 Co cứng cơ
 Trội ở ngọn chi  Co thắt cơ mặt
 Trội ở gốc chi  Hội chứng chân bứt rứt

YẾU NGỌN CHI

Triệu chứng cảm giác

Âm tính Dương tính

 Giảm hoặc mất cảm giác nông  Dị cảm
và/hoặc cảm giác sâu  Đau thần kinh
 Loạn cảm đau
 Tùy thuộc loại sợi cảm giác bị tổn  Tăng cảm đau
thương

 Sợi nhỏ: đau nhiệt


 Sợi lớn: vị thế, rung âm thoa, xúc giác,
thất điều cảm giác

Phân bố vận động - cảm giác

Phản xạ gân cơ

 Giảm hoặc mất
 Dấu hiệu quan trọng

Triệu chứng thần kinh thực vật

 Các triệu chứng tim mạch
 Tụt huyết áp tư thế
 Mất tiết mồ hôi
 Rối loạn chức năng niệu-sinh dục
 Liệt dương
 Liệt dạ dày, tiêu chảy về đêm và phình dãn đại

tràng

Các triệu chứng khác

 Biến dạng xương khớp:
bệnh từ nhỏ (Charcot –
Marie – Tooth)

 Biến đổi về dinh dưỡng (da
khô, rụng lơng…)


 Dây thần kinh phì đại (bệnh
phong)

3. Cận lâm sàng

Vai trò của đo điện cơ

 1) Có bệnh đa dây thần kinh hay không?
 (2) Loại sợi, phân bố, thời gian
 (3) Mất myeline hay sợi trục

Vai trò của điện cơ

Distal motor latency prolonged
Nerve conduction velocity slow

Reduced action potential


×