DANH MỤC LUẬN VĂN SAU ĐẠI HỌC
TT NHAN ĐỀ Tên học viên S GHI
L CHÚ
17. 01 1998
Hồn thiện mơ hình sản xuất kết hợp Đỗ Văn Hoàng 01 1999
artemia-muối trên ruộng muối Sóc Trăng ThS111/1998 01 2000
và Bac Liêu 01 2001
19. 01 K06/0
3
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh Trương Quốc Phú
01 K06/0
hóa và kỹ thuật ni nghêu ThS 125/99 3
Meretrixlyrata(Sowerby) đạt năng suất cao 01 K06/0
3
22.
01 K06/0
The effects of selected bacterial strains on Phạm T Tuyết 3
hatching, survival and fatty acid Ngân 01 K06/0
3
composition of artemia franciscana under ThS 148/2000
01 K06/0
monoxenic and xenic conditions 3
23. 01 K06/0
3
Ký sinh trùng của một số loài cá nước ngọt Bùi Quang Tề
ở ĐBSCL và các giải pháp phòng trị ThS 110/2001
chúng
25.
Khảo sát một số tính trạng hình thái, sinh Dương Thúy Yên
trưởng và sinh lý của cá basa (Pangasius ThS 03/2003
bocourti), cá tra (Pangasius
hypophthalmus) và con lai của chúng
Khảo sát một số đặc điểm mơi trường sinh Lưu Hịang Ly
học và phân tích hiệu quả kinh tế mơ hình ThS 05/2003
nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
với mật độ khác nhau
27.
Thử nghiệm dùng hormone steroid Phan Văn Kỳ
(17,20P) gây chin và rụng trứng trên các ThS 09/2003
loại cá mè vinh (Barbodes gonionotus
Bleeker, 1850) he vàng (Barbodes altus
Gunther,1868
28.
Khảo sát các yếu tố môi trường và sinh học Phạm Minh Truyền
tôm càng xanh (Macrobrachium ThS 02/2003
rosenbergii) trong mơ hình tơm lúa ở Trà
vinh
29.
Bước đầu tìm hiểu khả năng thu sinh khối Trần Sương Ngọc
tảo (Chlorella sp) luân trùng (Brachionus ThS 01/2003
plicatilis) trong hệ thống nuôi kết hợp luân
trùng - tảo và cá rô phi
30.
Ương tôm càng xanh (Macrobrachium Đặng Hữu Tâm
rosenbergii) trong môi trường nồng độ ThS 10/2003
muối khác nhau
31.
Nghiên cứu kỹ thuật ương tôm càng xanh Phạm T Thu Hồng
(Macrobrachium rosenbergii) từ hậu ấu ThS 07/2003
trùng lên giống
34.
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và hàm Lê Ngọc Diện 01
lượng protein trong thức ăn viên lên tốc độ ThS 13/2004 K07/0
tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá thát lát 4
(Notopterus pallas) giai đoạn ương giống
và nuôi thương phẩm
37.
So sánh một số đặc trưng hình thái, sinh Nguyễn Văn Kiểm 01 2004
thái – sinh hóa và di truyền ba loại hình cá ThS 53/2004
chép (chép vàng, chép trắng & chép hung)
ở ĐBSCL
38.
Nghiên cứu sử dụng thức ăn chế biến để Nguyễn T Ngọc 01 K7/04
ương ni cá lóc bơng (Channa Lan ThS 14/2004
micropeltes)
39.
Phân tích tình hình phân phối và sử dụng Nguyễn T Phương 01 K7/04
thuốc trong nuôi trồng thủy sản tại Sóc Nga ThS 12/2004
trăng, Bac liêu và CM
40.
Ảnh hưởng của aflatoxin lên tốc độ tăng Nguyễn Quốc 01 K7/04
trưởng và tỉ lệ sống, những biến đổi mô Thanh
gan, mô thận cá tra (Pangasius ThS 11/2004
hypophthalmus) và cá basa (Pangasius
bocourti)
41.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá nâu Võ Thành Tiếm 01 K7/04
(Scatophagus argus) tại Cà mau ThS 29/2004
42.
Nghiên cứu sử dụng nước biển nhân tạo Lê Trí Tín 01 K7/04
trong sản xuất giống tôm sú (Penaeus ThS 15/2004
monodon) qua hệ thống lọc sinh học
43.
Ảnh hưởng kích cỡ tơm mẹ lên sức sinh Nguyễn Quang 01 K7/04
sản và sự phát triển ấu trùng tôm càng Trung
xanh (Macrobrachium rosenbergii) ThS 16/2004
44.
Đánh giá chất lượng môi trường ao nuôi cá Lê Bảo Ngọc 01 K9/04
tra ThS 30/2004
(Pangasius hypophthalmus) thâm canh ở
xã Tân lộc, huyện Thốt nốt, TP. Cần thơ
48.
Khảo sát các tác nhân gây bệnh trong nuôi Trần Anh Dũng 01 K10/0
cá Tra (Pangasius hypophthalmus) thâm ThS 38/05 5
canh ở tỉnh AG
49.
Thử nghiệm ương ấu trùng ghẹ Đoàn Xuân Diệp 01 K8/05
xanh(Portunus pelagicus) trong hệ thống ThS 27/2005
nước xanh và nước trong tuần hoàn
50.
Khảo sát sự biến động nguồn lợi và hiện Hồ Hoàng Hà 01 K8/05
trạng nuôi cua biển (Scylla sp) ở Trà vinh ThS 22/2005
51.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá bông lau Leng Bun Long 01 K8/05
(Pangasius krempfi) ThS 23/2005
52.
Đánh giá việc sử dụng nguồn nguyên liệu Trần Văn Nhì 01 K8/05
địa phương làm thức ăn nuôi cá tra ThS 19/2005
(Pangasius hypophthalmus) trong bè ở An
giang
53.
Nghiên cứu cải tiến hệ thống ni thâm Dương T Hồng 01 K8/05
canh luân trùng (Brachionus plicatilis) Oanh
ThS 26/2005
54.
Đánh giá mức độ an toàn vệ sinh và thú y Nguyễn Đ X Quý 01 K8/05
của tôm nuôi tại Trà vinh và Kiên giang ThS 18/2005
55.
Nghiên cứu sự biến động thành phần và số Nguyễn T Thanh 01 K8/05
lương thực vật nổi trong các mơ hình ni Thảo ThS 24/2005
tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
56.
Khảo sát hiện trạng khai thác, nguồn lợi và Võ Thành Toàn 01 K8/05
mùa vụ xuất hiện giống cá kèo vảy nhỏ ThS 21/2005
(Pseudapocryptes elongates) khu vực ven
biển tỉnh Bạc Liêu
57.
Nghiên cứu nuôi kết hợp cá rô đồng Trần Văn Bùi 01 K9/05
(Anabas testudineus) trong lồng và cá rô ThS 31/2005
phi (Oreochromis niloticus) trong ao đất
58.
Nghiên cứu sự thành thục sinh dục và thử Huỳnh Kim Hường 01 K9/05
nghiệm sinh sản nhân tạo cá trê trắng ThS 33/2005
(Clarias batrachus)
59.
Tìm hiểu sự phân bố và khả năng nuôi sinh Nguyễn T Kim 01 K9/05
khối Copepoda microsetella norvegica - Liên ThS34/2005
2005
60.
Ảnh hưởng của mật độ lên năng suất và Nguyễn Thành 01 K9/05
hiệu quả kinh tế trong ao nuôi tôm sú Phước
(Penaeus monodon) thâm canh ở huyện ThS 35/2005
Kiên lương và thị xã Hà tiên tỉnh KG
61.
Nghiên cứu khả năng hấp thu Ammonia Nguyễn Lê Hồng 02 K9/05
của Zeolite trong mơi trường ao nuôi thủy Yến ThS 36,77/05
sản
62.
Xây dựng mơ hình ni tơm càng xanh Lý Văn Khánh 01 K9/05
(Macrobrachium rosenbergii) trên ruộng ThS 28/2005
lúa tại huyện Tam bình và huyện Măng
Thít, Vĩnh long
63.
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục và Châu Tài Tảo 01 K9/05
ương nuôi ấu trùng tôm sú (Penaeus ThS 25/2005
monodon)
64.
Đánh giá tình hình sử dụng thuốc, hóa chất Nguyễn Chính 02 K9/05
trong nuôi cá tra thâm canh ở An Giang và ThS 20,46/2005
Cần Thơ
65.
Điều tra hiện trạng và thưc nghiệm nuôi Lê Quốc Việt 02 K9/05
tôm càng xanh trong ao đất với mật độ ThS 17,49/05
khác nhau ở tỉnh VL
66.
Bước đầu nghiên cứu về vi-rút gây bệnh Nguyễn Minh Hậu 04 K9/06
đầu vàng trên tôm sú ở ĐBSCL ThS142,143,
144, 145/2006
68.
Nghiên cứu khả năng sử dụng hến làm Lê T Hạnh Chuyên 01 K10/0
thức ăn nuôi tôm sú (Penaeus mondon) tại ThS 41/2006 6
tỉnh Trà Vinh
69.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá Leo Phan Phương Loan 01 K10/0
(Wallago attu) tại An Giang ThS 40/2006 6
70.
Nghiên cứu sự đa dạng sinh học ký sinh Nguyễn Thị Thu 04 K9/06
trùng trên cá gai sống trong các môi trường HằngThS138,139,1
nước ngọt, lợ và mặn ở Hordaland, NaUy 40,141/2006
71.
Thử nghiệm sản xuất cá rô đồng (Anabas Đặng Khánh Hồng 01 K10/0
testudineus, Bloch) toàn cái ThS44/2006 6
72.
Nghiên cứu ương ghẹ xanh (Portunus Nguyễn Thu Dung 01 K10/0
pelagicus) bằng các loại thức ăn khác nhau ThS 42/2006 6
73.
Nghiên cứu sử dụng formol (38%) để loại Tiền Hải Lý 01 K10/0
tôm sú (Penaeus monodon) giống nhiễm ThS 43/2006 6
Vi-rút gây bệnh đốm trắng (WSSV)
74.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản Phan T Thanh Vân 1
lươn đồng(Monopterus albus) ThS670/2006
75.
Nghiên cứu sự biến động các yếu tố môi Tạ Văn Phương 01 K10/0
trường và sự tích luỹ đạm lân trong ao nuôi ThS 39/2006 6
tôm sú thâm canh ở Vĩnh Châu Sóc Trăng
76.
Đánh giá hiệu quả sử dụng cám ly trích và Hải Đăng Phương 01 K10/0
cám sấy trong thức ăn nuôi cá tra ThS 37/2006 6
(Pangasius hypophthalmus)
77.
Thử nghiệm nuôi tôm sú (P.monodon) Nguyễn Duy 01 K10/
thâm canh theo qui phạm thực hành nuôi Dương 2006
tốt (Gap) tại Công ty Quốc Việt, tỉnh Cà ThS 45/2006
Mau
78.
Ảnh hưởng của mật độ đến tăng trưởng và Trần Thanh Hải 01 K11/0
năng suất của tôm càng xanh ThS 68/2007 7
(Macrobrachium rosenbergii) nuôi luân
canh trên ruộng lúa tại thành phố Cần Thơ
79.
Ảnh hưởng của mật độ và enrofloxacine Nguyễn Ngọc Hiền 01 K11/0
lên một số chỉ tiêu sinh hóa của cá tra ThS 54/2007 7
(Pangasius hypophthalmus) trong điều kiện
thí nghiệm
80.
Điều tra hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus Võ Văn Bé 01 K11/0
monodon) rải vụ ở tỉnh Sóc Trăng ThS 56/2007 7
81.
Điều tra tình hình khai thác và sử dụng tơm Hoàng Văn Súy 01 K11/0
sú (Penaeus monodon) bố mẹ ở Cà Mau ThS 58/2007 7
82.
Điều tra tình hình sử dụng hóa chất và chế Nguyễn Hũu Đức 01 K11/0
phẩm vi sinh trong quản lý môi trường ao ThS 63/2007 7
nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
ở Bến tre, Sóc trăng và Bạc Liêu
83.
Khảo sát một số đặc điểm hình thái sinh Vương Học Vinh 01 K11/0
sản sinh trưởng cá tra bạch tạng và cá lai ThS 66/2007 7
giữa bạch tạng với cá bình thường
(Pangasius hypophthalmus)
84.
Khảo sát tình hình cung cấp và sử dụng Trương Tấn Thống 01 K11/0
thức ăn trong các mơ hình ni tơm ở các ThS 60/2007 7
tỉnh ĐBSCL
85.
Khảo sát tình hình cung cấp và sử dụng Lê Văn Liêm 01 K11/0
thức ăn trong nuôi tôm càng xanh, cá tra và ThS 61/2007 7
cá lóc ở ĐBSCL
86.
Nghiên cứu biện pháp sản xuất giống cá Phạm Phú Hùng 01 K11/0
thát lát còm (Notopterus chitala) ThS 64/2007 7
87.
Nghiên cứu đặc điểm sinh lý sinh sản và Nguyễn T Hồng 01 K11/0
thử nghiệm sản xuất giống lươn đồng Thắm ThS 59/2007 7
(Monopterus albus, Zwiew 1973)
88.
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hóa chất Nguyễn Văn Hạnh 02 K10/0
lên sự tăng trưởng của quần thể luân trùng ThS 147/2007 7
89.
Phân tích hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của Nguyễn T Thanh 01 K11/0
mơ hình lúa –cá ở khu vực tiểu dự án thủy Nga ThS 62/2007 7
lợi Ơn mơn – Xà no
90.
Thử nghiệm qui trình ni snh khối giáp Hồ Thị Giàu 01 K11/0
xác chân chèo Microsetella norvegica ThS 57/2007 7
91.
Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cá Nguyễn Quốc Đạt 01 K11/0
chạch sông (Macrognathus siamensis) ThS 65/2007 7
92.
Điều tra hiệu qủa nuôi tôm sú (Penaeus Võ Văn Bé 01 Chưa
monodon) rải vụ ở tỉnh Sóc Trăng ThS 56/2007 BM
DANH SÁCH LUẬN VĂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2008
TT NHAN ĐỀ Tên học viên SL GHI
CHÚ
93.
Ảnh hưởng của độ mặn khác nhau lên một Nguyễn Thị Em 01 K12/
số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa và sinh trưởng ThS 87/2008 2008
của tôm càng xanh
94.
Ảnh hưởng của kích dục tố đến q trình Trần T Phương 01 K12/
sinh sản của cá bống tượng (Oxyeleotris Lan 2008
marmoratus bleeker) ThS 79/2008
95.
Ảnh hưởng của mật độ và kháng sinh đến Hồ T Thanh 01 K12/
một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa của cá tra Tuyến 2008
(Pangasius hypophthalmus) nuôi trong ao ThS 86/2008
96.
Biến đổi chất lượng nước và tích lũy vật Cao Văn Thích 01 K12/
chất trong ao nuôi cá tra (Pangasius ThS 92/2008 2008
hypophthalmus) thâm canh ở quận Ơ Mơn,
TPCT
97.
Cập nhật thành phần loài và đặc điểm sinh Võ Thanh Tân 01 K12/
học một số lòai cá kinh tế phân bố ở tỉnh ThS 85/2008 2008
An Giang
98.
Đặc điểm sinh sản của Cua biển Scylla Phạm Văn Quyết 01 K12/
paramamosain (Estampador,1949) tự nhiên ThS 75/2008 2008
và nuôi trong ao.
99.
Đánh giá hiện trạng nuôi thủy sản vùng Lâm T Ngọc 01 K12/
đồng láng tỉnh Trà Vinh Trân 2008
ThS 78/2008
100.
Đánh giá hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của Phan văn Thành 01 K12/
mơ hình canh tác thủy sản – lúa trên ruộng ThS 91/2008 2008
ở thành phố Cần Thơ
101.
Khảo sát hiệu quả của sử dụng men vi sinh Trần Thị Cẩm 01 K12/
trong thực tế sản xuất giống tôm càng xanh Hồng 2008
(Macrobrachium rosenbergii) ThS 72/2008
102.
Khảo sát tình hình xuất hiện bệnh mủ gan Châu Hồng Thúy 01 K12/
(Edwardsiella ictaluri) trên cá tra nuôi ở ThS 81/2008 2008
Trà Vinh
103.
Modeling the effects of dietary Tran Duy An 01
carbohydrate and ambient oxygen TS431/2008
concentration on feed intake and growth in
fish, Wageningen, 2008, 195 trang .
104.
Một số đặc điểm sinh học và bước đầu Thi Thanh Vinh 01 K12/
sinh sản nhân tạo cá Hô Catlocarpio ThS 73/2008 2008
siamensis (boulenger,1898)
105.
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi lên Nguyễn Tấn 01 K12/
sinh trưởng, năng suất và hiệu quả kinh tế Nhơn 2008
của cá kèo (Pseudapocryptes lanceolatus) ThS 69/2008
nuôi trên bể và trong ao đất.
106.
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và thức Trần Ngọc 01 K12/
ăn cho cá Kết (Micronema bleekeri) giai Tuyền 2008
đoạn từ bột lên giống ThS 70/2008
107.
Nghiên cứu khả năng sử dụng khoai ngọt Lê Thành Vinh 01 K12/
làm thức ăn cho cá tra (Pangasius ThS 89/2008 2008
hypophthalmus)
108.
Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo và Ngô Vương Hiếu 01 K12/
ương cá leo (Wallago attu) Tính ThS 2008
84/2008
109.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của Lê T Mai Xuân 01 K12/
cá linh ống (Cirrhinus jullieni sauvage) và ThS 88/2008 2008
linh rìa (Labiobarbus lineatus sauvage)
110.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản Phan T Thanh 01 2008
lươn đồng (Monopterus albus) Vân
ThS625/2008
111.
Nghiên cứu ứng dụng ozne để nâng cao Tăng Minh Khoa 01 K12/
chất lượng tôm sú giống (Panaeus ThS 90/2008 2008
monodon Fabricius)
112.
Phân tích ngành hàng tôm sú (Penaeus Nguyễn Trung 01 K12/
monodon) sinh thái ở tỉnh Cà Mau Chánh ThS 2008
76/2008
113.
Phân tích tình hình cung cấp và sử dụng Lê Lệ Hiền 01 K12/
giống cá tra (Pangasianodon ThS 71/2008 2008
hypophthalmus) ở ĐBSCL.
114.
So sánh các lịai cá lóc ở đồng bằng song Nguyễn Văn Hòa 01 K12/
cửu long bằng phương pháp hình thái học ThS 83/2008 2008
và mtDNA PCR
115.
Some aspects of biology and population Trần Đắc Định 01 Chưa
dynamics of the goby pseudapocryptes TS 350/2008 BM
elongatus (Cuvier 1816) in the Mekong
delta
116.
Sử dụng hoạt chất tuyến đực của tôm càng Trần Đông 01 K12/
xanh (Macrobrachium rosenbergii) để Phương An 2008
chuyển đổi giới tính lồi này. ThS 74/2008
117.
Thử nghiệm mơ hình xử lý nước thải ao Nguyễn Thị 01 K2/08
nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus) Huyền ThS
thâm canh bằng biện pháp hóa và sinh học 82/2008
118.
Thử nghiệm sản xuất giống cá hú Đỗ Minh Tri 01 K12/
(Pangasius conchophilus) ThS 80/2008 2008
DANH SÁCH LUẬN VĂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2009
TT NHAN ĐỀ Tên học viên SL GHI
CHÚ
119.
01 K13/09
Ảnh hưởng của các độ mặn khác nhau lên Huỳnh Hiếu
01 K13/
một số chỉ tiêu sinh lý, tăng trưởng và tỉ lệ Lộc 2009
sống cá bống tượng (Oxyeleotris ThS 134/2009 01 K13/
2009
marmoratus) giai đoạn giống
01 K13/
120. 2009
Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh lý, sinh Trần Trường 01 K13/
2009
trưởng cá kèo (Pseudapocryptes Giang
01 K13/
lanceolatus, Bloch 1801) ThS 100/2009 2009
121. 01 K13/
2009
Ảnh hưởng của Florfenicol lên sinh hoá, Lê Kim Ngọc
01 K13/
huyết học và tồn lưu trên cá tra ThS 133/2009 2009
(Pangasianodon hypophthalmus) nuôi 01 K13/
2009
trong bể.
01 K13/
122. 2009
Ảnh hưởng của Malachite green lên sinh lý, Lương Thị 01 K13/
2009
sinh hóa và tồn lưu trên cá tra Diễm Trang
01 K13/
(Pangasianodon hypophthalmus). ThS 102/2009 2009
123. 01 K13/
Ảnh hưởng của phương pháp thuần hoá lên Lâm Ánh
tỉ lệ sống, điều hoà áp suất thẩm thấu và ion Tiên
của tôm sú (Penaeus monodon) ThS 137/2009
124.
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu chứa hoạt Ngô Thanh
chất Diazinon lên hoạt tính Enzyme Toàn ThS
cholinesterase (ChE) và sinh trưởng tôm 103/2009
càng xanh (Macrobrachium rosenbergii).
125.
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu Decis lên lên Phương Ngọc
điều hoà áp suất thẩm thấu và tăng trưởng Tuyết ThS
tôm sú (Penaeus monodon). 101/2009
126.
Ảnh hưởng độ mặn lên tăng trưởng, tỉ lệ Nguyễn Thị
sống và một số chỉ tiêu sinh lý của cá chình Bích Vân ThS
(Anguilla sp) giống. 136/2009
128.
Khảo sát hiện trạng và thực nghiệm nuôi Nguyễn Thị
chuyên canh cá sặc rằn (Trichogaster Ngọc Hà
pectoralis) ThS99/ 2009
129.
Kích thích sinh sản nhân tạo và ương nuôi Đặng Văn
cá Mè hôi (Osteiochilus melanopleura) Trường
ThS 94/2009
130.
Nghiên cứu biện pháp sản xuất giống cá Võ Thị
Linh ống (Cirrhinus jullieni, Sauvage Trường An
1878) ThS 95/2009
131.
Nghiên cứu sử dụng ozone trong sản xuất Lương Thị
giống tôm càng xanh (Macrobrachium Bảo Thanh
rosenbergii) theo quy trình nước trong hở. ThS 135/2009
134.
Phân tích hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của Dương Vĩnh
mơ hình ni tơm sú (Penaeus monodon) Hảo 2009
thâm canh và bán thâm canh ven biển tỉnh ThS 131/2009
Sóc Trăng
135.
Phân tích ngành hàng cá tra (Pangasi Nguyễn Văn 01 K13/
hypophthalmus) ở tỉnh Đồng Tháp Ngô 2009
ThS 105/2009
136.
Phân tích ngành hàng tơm càng xanh Dương Thọ 01 K13/
(Macrobrachium rosenbergii) ở tỉnh Đồng Trường ThS 2009
Tháp 104/2009
137.
Sự biến đổi chất lượng nước trong hệ thống Nguyễn Hữu 01 K13/
nuôi cá tra (Pangasianodon Lộc 2009
hypophthalmus) thâm canh ở các qui mô ThS 98/2009
khác nhau.
138.
Thử nghiệm ni kết hợp sị huyết Huỳnh Hàn 01 K13/
(Anadara granosa) và ốc len (Cerithidea Châu ThS 2009
obtusa) trong rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau 106/2009
139.
Thử nghiệm nuôi vỗ thành thục và sinh sản Nguyễn Thị Lệ 01 K13/
lươn đồng (Monopterus albus) bằng các Hoa ThS 2009
biện pháp kỹ thuật khác nhau 93/2009
140.
Tình hình sử dụng cá tạp và khả năng sử Phan Hồng 01 K13/
dụng bột đậu nành trong phốI chế thức ăn Cương 2009
chế biến ni cá Lóc (Channa striata) ThS 96/2009
141.
Ương nuôi ấu trùng Cua biển (Scylla Nguyễn 01 K13/
paramamosain) hai giai đoạn Z1 đến Z5 và Trường Sinh 2009
Z5 đến C1 với các mật độ và quy mô khác ThS 132/2009
nhau.
142.
Xác định nhu cầu về Lysine, Methionin Thái Thị 01 K13/
trong thức ăn của cá tra (Pangasianodon Thanh Thúy 2009
hypophthalmus) ThS 97/2009
DANH SÁCH LUẬN VĂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2010
TT NHAN ĐỀ Tên học viên SL GHI
CHÚ
143.
Ảnh hưởng của Chlorine lên các chỉ Trần Cẩm Tú 01 K14
tiêu sinh lý máu của cá rô phi ThS 213/2010
(Oreochromis niloticus)
144.
Ảnh hưởng của độ mặn khác nhau lên Nguyễn Hương Thùy 01 K14
sự điều hòa áp suất thẩm thấu và tăng ThS 161/2010
trưởng của lươn đồng (Monopterus
albus) giống.
145.
Ảnh hưởng của độ mặn lên năng lượng Trần Sử Đạt 01 K14
hoạt động (SDA) và ngưỡng oxy thấp ThS 156/2010
(Pcrit) của cá bống tượng (Oxyeleotris
marmoratus, Bleeker 1852) giống.
146.
Ảnh hưởng của độ mặn lên sự tiêu hóa Đồn Vũ Phong 01 K14
và sử dụng thức ăn của cá tra ThS 175/2010
(Pangasianodon hypophthalmus)
147.
Ảnh hưởng của độ mặn, pH đến sự phát Lê Phú Khởi 01 K14
triển phôi và cá bột rô đồng (Anabas ThS 149/2010
testudineus).
148.
Ảnh hưởng của hàm lượng oxy hòa tan Triệu Thanh Tuấn 01 K14
lên tiêu hao oxy và tăng trưởng của tôm ThS 166/2010
càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii).
149.
Ảnh hưởng của kích cỡ cua mẹ (Scylla Lâm Tâm Nguyên 01 K14
paramamosain) lên sinh sản và chất ThS 169/2010
lượng ương ấu trùng.
150.
Ảnh hưởng của nitrite lên một số chỉ Mai Diệu Quyên 01 K14
tiêu sinh lý cá tra (Pangasionodon ThS 218/2010
hypophthalmus)
151.
Ảnh hưởng của pH, thức ăn lên sự sinh Nguyễn Minh Khải 01 K14
sản và thử nghiệm ương nuôi cá dĩa ThS 171/2010
(Symphysodon spp)
152.
Ảnh hưởng của phương pháp cho ăn Dương Hải Toàn 01 K14
đến tăng trưởng của cá tra ThS 153/2010
(Pangasianodon hypophthalmus) giai
đoạn giống.
153.
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ đến Trần Bảo Trang 01 K14
tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá leo ThS 209/2010
(Wallago attu) ương từ bột lên giống
154.
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ lên Tiêu Minh Luân 01 K14
tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá bống ThS 150/2010
tượng (Oxyeleotris marmoratus,
Bleeker) giai đoạn giống.
155.
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu chứa hoạt Nguyễn T Hồng Nhi 01 K14
chất Diazinon lên một số chỉ tiêu sinh ThS 195/2010
lý và hoạt tính Cholinesterase trên cá
tra (Pangasionodon hypophthalmus)
156.
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu hoạt chất Đỗ Văn Bước 01 K14
quinalphos lên một số chỉ tiêu sinh lý, ThS 179/2010
sinh hóa và tăng trưởng của cá rô phi
(Oreochromis niloticus)
157.
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu Kinalux Nguyễn Thị Quế 01 K14
25EC chứa hoạt chất Quinalphos lên Trân
một số men của cá tra (Pangasianodon ThS 198/2010
hypophthalmus) giống
158.
Ảnh hưởng của việc bổ sung carotenoid Nguyễn Thị Thiếu 01 K14
vào thức ăn đến sự lên màu của cá neon ThS 205/2010
(Paracheirodon innesi)
159.
Biến động thành phần động vật nổi và Nguyễn Bá Quốc 01 K14
động vất đáy khu vức nuôi tôm sú ThS 215/2010
(Penaeus monodon) ở huyện Cầu
Ngang tỉnh Trà Vinh
160.
Đặc điểm dinh dưỡng và khả năng Nguyễn Hoàng 01 K14
ương nuôi cá nâu bột (Scatophagus Xuân
argus) bằng các loại thức ăn khác nhau ThS 192/2010
161.
Đặc điểm hình thái đá tại của một số Đặng Thu Lệ 01 K14
loài thuộc họ cá Đù (Sciennidae) và ThS 190/2010
đặc điểm phát triển sinh dục của cá Đù
Bạc(Pennahia argentata
Houttuyn,1782)
162.
Đặc điểm sinh học cá chốt sọc (Mystus Trần T Thanh Nhã 01 K14
vittatus) và cá chốt trắng (Mystus ThS 214/2010
wolffii)
163.
Đánh giá hiệu quả sử dụng chất thải Lê T Phương Mai 01 K14
qua hầm ủ Biogas để cải tạo ao ương ThS 160/2010
cá.
164.
Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng Nguyễn Thị Tú Anh 01 K14
nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa ThS 183/2010
đạm trong hệ thống ương tôm sú
(Panaeus monodon)
165.
Đánh giá nguồn lợi và thời điểm xuất Đặng Hiền Đức 01 K14
hiện nghêu (Meretrix lyrata, Sowerby, ThS 162/2010
1851) ven bờ biển tỉnh ST
166.
Đánh giá nhận thức và khả năng ứng Lâm Trường Ân 01 K14
phó của người ni cá tra ThS 220/2010
(Pangasianodon hypophthalmus
Sauvbage, 1878) ở Đồng bằng sông
Cửu Long dưới tác động của biến đổi
khí hậu.
167.
Đánh giá sự tăng trưởng, tỉ lệ sống và Nguyễn Thanh Hiệu 01 K14
năng suất cá chép (Cyprinus carpio ThS 155/2010
Linaeus) ni trong mơ hình Lúa – Cá
kết hợp.
168.
Đánh giá tác động của nghề nuôi tôm Sơn Sâm Phone 01 K14
sú (Penaeus monodon) lên nhóm động ThS 187/2010
vật khơng xương sống có kích thước
lớn.
169.
Định danh và đặc điểm bệnh học của vi Nguyễn Thị Tiên 01 K14
khuẩn gây bệnh trắng đuôi trên cá tra ThS 207 /2010
(Pangasianodon hypophthalmus) ở
Đồng Bằng Sông Cửu Long.
170.
Effects of spawning behavior and Dương Thuý Yên 01 Chưa
environmental factors on adult TS 221/2010 BM
reproductive ecology and larval
dispersal of lake sturgeon (acipenser
fulvescens)
171.
Khảo sát chu kỳ sinh sản và thử nghiệm Phạm T Hồng Diễm 01 K14
sinh sản nhân tạo hàu (Crassostrea sp.). ThS 154/2010
172.
Khảo sát sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và Trần Văn Hận 01 K14
năng suất tôm càng xanh nuôi mật độ ThS 193/2010
khác nhau trong mơ hình tơm - lúa ln
canh tại huyện Tam Nông, Đồng Tháp
173.
Khảo sát tình hình quản lý mơi trường Phạm Đăng Phương 01 K14
và sức khỏe cá lóc nuôi ở Đồng bằng ThS 203/2010
sông Cửu long
174.
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn Trang Văn Phước 01 K14
khác nhau tới sự sinh trưởng và điều ThS 199/2010
hòa áp suất thẩm thấu cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis Regan, 1910)
175.
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn và Trần Tuấn Phong 01 K14
khả năng nuôi kết hợp hàu (Crassostrea ThS 167/2010
sp.) trong mơ hình ni thủy sản thâm
canh.
176.
Nghiên cứu ảnh hưởng kết hợp của Trần Thị Bích Như 01 K14
malachitegreen và nhiệt độ lên một số ThS 181/2010
chỉ tiêu sinh lý và men ChE ở cá tra
(Pangasionodon hypophthalmus)
177.
Nghiên cứu bổ sung phytase và taurine Trần Thị Bé 01 K14
vào thức ăn cho cá lóc đen (Channa ThS 157/2010
striata)
178.
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá trèn Phạm Hoàng Vũ 01 K14
bầu (Ompok bimaculatus) ThS 177/2010
179.
Nghiên cứu đặc tính gây bệnh của vi Đặng Thụy Mai Thy 01 K14
khuẩn Edwardsiella ictaluri ở cá tra ThS 168/2010
(Pangasianodon hypophthamus)
180.
Nghiên cứu khả năng sử dụng bột đậu Lê Quốc Phong 01 K14
nành làm thức ăn cho cá tra ThS 163/2010 01 K14
01 K14
(Pangasianodon hypophthalmus) giai 01 K14
01 K14
đoạn giống 01 K14
01 K14
181.
01 K14
Nghiên cứu khả năng sử dụng cây năn Lâm Ngọc Bửu 01 K14
01 K14
tượng (Scirpus littoralis)để xử lý nước ThS 146/2010 01 K14
01 K14
thải nuôi tôm sú (Penaeus monodon) 01 K14
01 K14
182.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học Huỳnh Thảo Trân
cá kèo vảy to (Pseudapocryptes ThS 172/2010
borneensis)
183.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học Trần Hồng Ửng
của cá Ét Mọi (Morulius ThS 176/2010
chrysophekadion Bleeker, 1850)
184.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học Hồ Văn Bình
sinh sản cá đối (Liza subviridsis) ThS 173/2010
185.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học Nguyễn V Hoàng
và sản xuất giống cá trôi Trường giang ThS 170/2010
(Prochilodus lineatus)
186.
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến Trần T Thanh Lý
tập tính di cư của cá kèo vẩy nhỏ ThS 204/2010
(Pseudapocryptes elongatus) ở tỉnh Bạc
Liêu
187.
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng Lý Vũ Minh
bột đậu nành chế biến thức ăn nuôi cá ThS 219/2010
lóc (Channa striata Bloch, 1793) giống
188.
Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch Trịnh Văn Thăm
(Scylla paramamosain) trên bể với các ThS 202/2010
loại thức ăn và mật độ khác nhau
189.
Nghiên cứu phương thức thay thế thức Ngô Minh Dung
ăn chế biến trong ương cá lóc đen ThS 189/2010
(Channa striata).
190.
Nghiên cứu sản xuất cá trê phi (Clarias Đàm Anh Tuấn
gariepinus) đực bằng hormon 17α ThS 208/2010
Metyltestosteron.
191.
Nghiên cứu sử dụng bột đậu nành làm Lê Quốc Toán
thức ăn chế biến ni cá lóc bơng ThS 216/2010
(Channa microplates).
192.
Nghiên cứu sử dụng các loại hormone Nguyễn H Thanh
khác nhau trong sinh sản nhân tạo cá ThS 184/2010
Leo (Wallago attu Schneidr, 1801)
193.
Nghiên cứu sử dụng cám gạo làm thức Võ M Quế Châu
ăn cho cá lóc (Channa striata) ThS 159/2010
194.
Nghiên cứu sự kháng thuốc kháng sinh Phạm T Thanh 01 K14
của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Hương ThS
Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá 217/2010
tra (Pangasianodon hypophthalmus)ở
ĐBSCL.
195.
Nghiên cứu sự thích ứng và tăng trưởng Nguyễn Chí Lâm 01 K14
của cá tra (Pangasianodon ThS 158/2010
hypophthalmus) giống ở độ mặn khác
nhau
196.
Nghiên cứu tuổi thành thục và thử Nhan Trung Nghĩa 02 K14
nghiệm sinh sản lươn đồng ThS 197,277/2010
(Monopterus albus Zuiew, 1793)
197.
Nghiên cứu ương nuôi ấu trùng cua đá Nguyễn Hữu Nghị 01 K14
(Myomenippe hardwickii) ThS 178/2010
198.
Nghiêu cứu một số yếu tố ảnh hưởng Nguyễn Đình Thọ 01 K14
đến đướng kính trứng bào xác Artemia ThS 194/2010
199.
Nuôi luân trùng nước ngọt (Brachionus Trương Ngơ Bích 01 K14
angularis) để ương thử nghiệm cá bống Ngọc
tượng (Oxyeleotris marmoratus ThS 211/2010
Bleeker) từ 1-10 ngày tuổi
200.
On the epidemiology and evolution of Bùi T Minh Diệu 01 K14
white spot syndrome virus of shrimp. TS 279/2010
2010, 135trang.
201.
Phân lập và định danh nấm trên cá rô Trần Ngọc Tuấn 01 K14
đồng (Anabas testudineus) nuôi thâm ThS 164/2010
canh
202.
Phân tích chuỗi giá trị cá lóc ni ở Đỗ Minh Chung 01 K14
Đồng bằng sông Cửu long. ThS 206/2010
203.
Phân tích hiện trạng nghề nuôi cá tra Cao Tuấn Anh 01 K14
(Pangasianodon hypophthalmus) qui ThS 201/2010
mô nhỏ ở An Giang và Cần Thơ
204.
Phân tích một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ Nguyễn T Diệp 01 K14
thuật của các mơ hình ni cá lóc ở Thúy,ThS165/2010
Đồng bằng sông Cửu Long..
205.
Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh Lê Tân Thới 01 K14
ngành hàng nghêu trắng (Meretric ThS 152/2010
lyrata, Sowerby,1851)ở ĐBSCL.
206.
Phát hiện vi rút gây bệnh trên tôm bằng Trần Việt Tiên 01 K14
phương pháp mPCR có sử dụng nội ThS 276/2010
chuẩn
207.
So sánh một số chỉ tiêu sinh sản và Trần Minh Đức 01 K14
ương cá tra từ các nguồn cá bố mẹ khác ThS 200/2010
nhau
208.
Sử dụng chất chiết xuất từ cây Hoàng Nguyễn Hồng Loan 01 K14
Kỳ (Astragalus membranaceus) đề ThS 278/2010
phòng bệnh mủ gan do vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri trên cá tra
(Pangasianodon hypophthalmus)
209.
Sử dụng nước thải hầm ủ biogas để cải Lê Hoàng Vũ 01 K14
thiện pH và gây nuôi tảo (Chlorella), ThS 212/2010
luân trùng (Brachionus angularis)
210.
Thành phần giáp xác lớn và động vật Trần T Kiều Trang 01 K14
thân mềm trong hệ sinh thái rừng ngập ThS 210/2010
mặn ở Cà Mau
211.
Thành phần loài và đặc điểm sinh học Lê T Ngọc Thanh 01 K14
của một số loài cá bống kinh tế phân bố ThS 182/2010
ở tỉnh Bạc Liêu và Sóc Trăng
212.
Thử nghiệm kích thích sinh sản và Phạm Phú Cường 01 K14
ương ấu trùng nghêu (Meretrix lyrata ThS 185/2010
Sowerby 1851).
213.
Thử nghiệm nuôi thâm canh lươn đồng Nguyễn Tường 01 K14
(Monopterus albus) bằng thức ăn viên Duy,ThS 196/2010
214.
Thử nghiệm sản xuất giống Vọp Quách Kha Ly 01 K14
(Geloina coaxans) ThS 174/2010
215.
Thực nghiệm ương và nuôi thương Phan Thị Mỹ Hạnh 01 K14
phẩm cá leo (Wallago attu Bloch and ThS 191/2010
Schneider,1801)
216.
Tìm hiểu một số mầm bệnh thường gặp Lư Trí Tài 01 K14
trên cá lóc (Channa striata) trong ao ThS 186/2010
nuôi thâm canh
217.
Xác định mầm bệnh vi rút gây bệnh đục Hoàng Tuấn 01 K15
cơ và khả năng nhiễm bệnh từ tôm càng ThS257/2010
xanh mẹ (Macrobrachium rosenbergii)
lên tôm ương nuôi tại Cần Thơ
218.
Ứng dụng phương pháp PCR- Đào Bá Cường 01 K14
genotyping (ORF94, ORF75 và ThS 188/2010
ORF125) trong nghiên cứu tác nhân
gây bệnh đốm trắng (White spot
syndrome virut) trên tôm sú (Penaeus
monodon) nuôi tại Bạc Liêu.
219.
Ứng dụng phương pháp PCR- Mai Nam Hưng 01 K14
genotyping trong nghiên cứu đặc điểm ThS 151/2010
dịch tể học của vi-rút gây bệnh đốm
trắng (white spot syndrome virus) trên
tôm sú nuôi tại CM 01 K14
220.
Ương ấu trùng cua biển (Scylla Trần Minh Nhứt
paramamosain) hai giai đoạn với các ThS 180/2010
mật độ và các khẩu phần thức ăn khác
nhau
DANH SÁCH LUẬN VĂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2011
TT NHAN ĐỀ Tên Học Viên GHI
SL CHÚ
223.
Ảnh hưởng của chất béo trong thức ăn lên Nguyễn Hoàng Đức 1
sinh trưởng và thành phần hóa học của cá Trung ThS
tra (Pangasianodon hypophthalmus) 336/2011
224.
Ảnh hưởng của nitrite lên chu kỳ lột xác Cao Châu Minh 1
và tăng trưởng của tôm càng xanh Thư ThS335/2011
(Macrobrachium rosenbergii)
225.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến Lâm T Quang Mẫn 1
một số chỉ tiêu sinh học của nghêu Bến ThS 273/2011
Tre (Meretrix lyrata)
226.
Ảnh hưởng của chất chiết yucca lên Hứa Thị Chúc 1
ammonia và thành phần ngoại ký sinh ThS 272/2011
trong bể nuôi cá rô phi (Oreochromis
niloticus)
227.
Ảnh hưởng của độ mặn lên một số chỉ tiêu Phạm Thành Nam 1
sinh lý và sinh trưởng của cá trê vàng lai ThS 268/2011
(Clarias macrocephalus x clarias
gariepinus) giai đoạn giống
228.
Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng và Hồ Phương Ngân 1
một số chỉ tiêu sinh lý của cá trê vàng lai ThS 228/2011
(Clarias macrocephalus x clarias
gariepinus) giai đoạn bột lên hương
229.
Ảnh hưởng của độ mặn lên sự phát triển Trần Thị Thủy 1
của luân trùng nước ngọt (Brachionus ThS 266/2011
angularis)
230.
Ảnh hưởng của độ mặn lên sự phát triển Trần Nguyễn Thế 1
phơi và điều hịa áp suất thẩm thấu của cá Quyên
tra (Pangasianodon hypophthalmus) giai ThS 264/2011
đoạn cá bột và hương
231.
Ảnh hưởng của độc tố Nitrite lên một số Đinh Thị Thu Thủy 1
chỉ tiêu sinh lý của cá tra (Pangasianodon ThS 223/2011
hypophthalmus) giống ở các độ mặn khác
nhau
232.
Ảnh hưởng của hàm lượng oxy hòa tan lên Nguyễn T Thúy 1
sinh lý và tăng trưởng của cá chép LiễuThS254/2011
(Cyprinus carpio Linnaeus, 1758)
233.
Ảnh hưởng của NH3, H2S lên sinh trưởng, Nguyễn T Trúc 1
tỷ lệ sống và chất lượng thịt của cá tra LinhThS274/2011
(Pangasianodon hypophthalmus)
234.
Ảnh hưởng của nhịp cho ăn và hàm lượng Lê Đức Duy 1
protein lên hiệu quả sử dụng thức ăn của ThS 241/2011
cá trê lai (Clarias macrocephalus x clarias
gariepinus)
235.
Ảnh hưởng của nhịp cho ăn, hàm lượng Diệp Quốc Phục 1
đạm trong thức ăn lên sinh trưởng và hiệu ThS 232/2011
quả sử dụng thức ăn của cá Lăng Nha
(Mystus wyckioides)
236.
Ảnh hưởng của oxy hòa tan lên sinh Nguyễn T Kim Hà 1
trưởng của cá tra (Pangasianodon ThS 247/2011
hypophthalmus)
237.
Ảnh hưởng của quinalphos lên sinh lý, Trần Thiện Anh 1
hoạt tính men cholinesterase và tăng ThS 269/2011
trưởng của cá mè vinh (Barbonymus
gonionotus)
238.
Ảnh hưởng của thức ăn và giá thể trong Nguyễn Kiều Diễm 1
quá trình ương hàu Crassostrea iredalei ThS263/2011
giai đoạn ấu trùng và giai đoạn giống
239.
Development of suitable cropping Vo Nam Son 2
calendars for tiger shrimp culture in the TS 385,386/2011
Mekong delta, VietNam
240.
Đặc điểm hình thái đá tai của họ cá Sặc Dương Văn Tâm 1
(Trichogasterinae) và mối tương quan giữa ThS 244/2011
đá tai với tăng trưởng của cá Sặc Rằn
(Trichogaster trichopterus) ở Cà Mau
241.
Đặc điểm hình thái đá tai và sinh học của Lý Minh Tài 1
một số loài thuộc họ cá Trỏng ThS 225/2011
(Engraulidae)
242.
Đánh giá hiệu quả kỹ thuật và tài chính Lâm Văn Tùng 1
của các hình thức tổ chức ni tơm sú ThS 261/2011
(Penaeus monodon) thâm canh ở Bến Tre
và Sóc Trăng
243.
Đánh giá khả năng sử dụng thức ăn chế Nguyễn Hoàng Huy 1
biến ni cá lóc (Channa Striata) thương ThS 222/2011
phẩm
244.
Đánh giá thực trạng kỹ thuật và hiệu quả Đổ Văn Thừa 1
tài chính của nghề ni cá rơ phi đỏ ThS 271/2011
(Oreochromis sp) trong bè ở ĐBSCL
245.
Đánh giá thực trạng ứng dụng các tiêu Lâm Thái Xuyên 1
chuẩn nuôi tôm sú (Penaeus monodon) ThS 258/2011
bền vững ở ĐBSCL
246.
Hình thái đá tai và một số đặc điểm sinh Nguyễn Quốc Sơn 1
học của giống cá lóc (Channidae) ThS 224/2011
247.
Khảo sát các yếu tố môi trường trong khu Võ Như Pha 1
vực có và khơng có vẹm sơng (Dreissena ThS 239/2011
sp.) phân bố ở Chợ Lách, tỉnh BT
248.
Khảo sát hiện trạng và thực nghiệm nuôi Trịnh Hồng Hảo 1
tơm càng xanh (Macrobrachium ThS 242/2011
rosenbergii) trong mương vườn dừa ở tỉnh
BT.
249.
Khảo sát hiện trạng và thực nghiệm nuôi Hồ Thanh Thái 1
tôm tôm càng xanh (Macrobrachium ThS 260/2011
rosenbergii) kết hợp trong ruộng lúa tại
huyện Hồng Dân tỉnh Bạc Liêu
250.
Khảo sát thành phần thủy sinh vật trong Đinh Thanh Tú 1
trong khu vực có và khơng có vẹm sơng ThS 252/2011
(Dreissena sp.) phân bố ở Chợ Lách, tỉnh
Bến Tre
251.
Khảo sát tình hình sử dụng thức ăn và xác Trần Thanh Tuấn 1
định độ tiêu hóa thức ăn viên công nghiệp ThS 234/2011
nuôi cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
252.
Một số đặc điểm sinh học của cá thịi lịi Trần Hồng Vũ 1
(Periophthalmodon schlosseri) phân bố ở ThS 238/2011
ST và BL
253.
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn lên Cao Mỹ Án 1
khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu, tăng ThS 245/2011
trưởng và tỷ lệ sống của cá ngát (Plotosus
canius Hamilton,1822)
254.
Nghiên cứu bổ sung cơ sở sinh học và kỹ Lã Ánh Nguyệt 1
thuật sản xuất giống cá thát lát còm ThS 249/2011
(Chitala Chitala) ở ĐBSCL
255.
Nghiên cứu bổ sung cơ sở sinh học và kỹ Nguyễn Tr Quyền 1
thuật sản xuất giống cá tai tượng ThS 227/2011
(Osphronemus gourami)
256.
Nghiên cứu đáp ứng miễn dịch tự nhiên Lê Hữu Thôi 1
của tôm càng xanh (Macrobrachium ThS 240/2011
rosenbergii) với vi-rút gây bệnh đốm trắng
và vi-rút gây bệnh đục cơ
257.
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và Nguyễn T H Vân 1
sinh học của cá bống sao ThS 248/2011
(Boleophthalmusboddarti Pallas, 1770)
258.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh Nguyễn M Kha 1
sản của cá bống dừa (Oxycleotris ThS 250/2011
urophthamus) tại tỉnh Trà Vinh
259.
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học vẹm La Ngọc Thạch 1
sông (Dreissena sp.) phân bố ở Chợ Lách, ThS 226/2011
tỉnh Bến Tre
260.
Nghiên cứu phương thức chuyển đổi thức Trịnh Mỹ Yến 1
ăn ương cá lóc bơng (Channa micropeltes) ThS 270/2011
261.
Nghiên cứu sử dụng cây năn tượng Nguyễn Trường An 1
(Scirpus littoralis Schrad) để cải thiện môi ThS 265/2011
trường ao ni tơm sú (Penaeus monodon)
262.
Nghiên cứu tính ăn và thực nghiệm ương Hoàng Minh Đức 1
cá linh ống (Cirrhinus jullieni Sauvage, ThS 253/2011
1878) trong ao đất
263.
Nghiên cứu ứng dụng qui trình mPCR Nguyễn Hà Giang 1
phát hiện đồng thời ba loài vi khuẩn ThS 235/2011
Flavobacterium columnare, Aeromonas
hydrophila và Edwardsiella ictaluri gây
bệnh trên thận cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
264.
Nghiên cứu ứng dụng qui trình mPCR Trần Nguyễn Diễm 1
phát hiện đồng thời ba loài vi khuẩn Tú
Edwardsiella ictaluri, Aeromonas ThS 237/2011
hydrophila và Flavobacterium columnare
từ máu cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
265.
Nuôi thâm canh cá Chép vẩy Hungary Nguyễn Thị Thư 1
(Cyprinuscarpio Linneeus, 1758) trong ao ThS 246/2011
đất với các mật độ khác nhau
266.
Ni vỗ thành thục và kích thích sinh sản Lê Văn Nghĩa 1
nhân tạo cá linh ống (Cirrhinus jullieni ThS 259/2011
Sauvage, 1878) bằng hormone
267.
Phân lập và định danh vi nấm ký sinh trên Nguyễn T T Hằng 1
cá lóc (Channa micropeltes) giai đoạn ThS 262/2011
giống
268.
Phân tích đặc điểm kỹ thuật và hiệu quả Tạ Hoàng Bảnh 1
tài chánh của các mơ hình ni tơm càng ThS 233/2011
xanh (Macrobrachium rosenbergii) ở vùng
nước ngọt và lợ Đồng bằng sông Cửu
Long
269.
Phân tích hiện trạng kinh tế - kỹ thuật và Nguyễn Thái Bình 1
tác động của một số chính sách đến sự ThS 275/2011
phát triển của mơ hình tôm sú (Penaeus
monodon) luân canh trong ruộng lúa ở
ĐBSCL
270.
Phân tích hiệu quả sản xuất của các hình Phạm T Kim Oanh 1
thức liên kết trong nuôi cá tra ThS 229/2011
(Pangasianodon hypophthalmus) ở
ĐBSCL
271.
Phân tích ngành hàng cá tra Nguyễn T Th Hoa 1
(Pangasianodon hypophthalmus) ở Đồng ThS 236/2011
bằng sông Cửu Long
272.
Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp Nguyễn Tiến Diệt 1
giống tôm sú (Penaeus monodon) ở các ThS 267/2011
tỉnh ĐBSCL
273.
So sánh sự đa dạng di truyền của tôm càng Nguyễn Th Tâm 1
xanh Việt Nam và Trung Quốc ThS 243/2011
274.
So sánh sự khác biệt về hình thái và gen Trần K L Phương 1
Cytochrom-b của cá rô đồng đầu vuông và ThS 230/2011
cá rô đồng thường
275.
Sử dụng chất chiết xuất từ cây hoàng kỳ Nguyễn Hồng Loan 1
(Astragalus membranaceus) đề phòng ThS 256/2011
bệnh mủ gan do vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri trên cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus)
276.
Thử nghiệm Ovaprim trong sinh sản nhân Huỳnh Văn Gon 1
tạo cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ThS 251/2011
277.
Thử nghiệm ương giống nghêu Bến Tre Lê Quang Nhã 1