UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA: KINH TẾ
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
TÊN ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CN CÔNG TY CP DU LỊCH DỊCH
VỤ HỘI AN – KHU DU LỊCH BIỂN HỘI AN
Sinh viên thực hiện
PHẠM THỊ HỒNG LINH
MSSV: 2113010621
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
KHÓA 2013 – 2017
Cán bộ hướng dẫn
ThS. TRẦN THỊ TÀI
MSCB: ………
Quảng Nam, Tháng 04 năm 2017
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập tại Chi nhánh Công ty CP dịch vụ du lịch Hội
An- Khu du lịch biển Hội An, cũng như trong suốt quá trình thực hiện đề tài khóa
luận tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý từ nhiều
phía. Em xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành đến:
Quý thầy cô giáo khoa Kinh Tế trường Đại học Quảng Nam đã tận tình
truyền đạt kiến thức, tạo điều kiện cho em trong suốt quá trình học tập và rèn
luyện và nâng cao nghiệp vụ. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới
Giảng viên ThS. Trần Thị Tài đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ em
trong suốt quá trình và thời gian thực hiện đề tài khóa luận.
Và em xin gửi lời cảm ơn đến các anh, chị trong phịng Nhân sự và phịng
Kế tốn tại Công ty Khu du lịch biển Hội An đã tạo điều kiện thuận lợi để em có
thể tiếp cận với tình hình thực tế cũng như những kiến thức bổ ích cho cơng việc
sau này.
Trong thời gian thực hiện đề tài, vì thời gian thực tập cịn hạn chế và giới
hạn về mặt kiến thức nên đề tài chưa nghiên cứu một cách sâu sắc và chắc vẫn
cịn nhiều thiếu sót. Kính mong q thầy cơ giáo tiếp tục quan tâm và góp ý để
đề tài được hồn thiện và đầy đủ hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Quảng Nam, tháng 04 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Phạm Thị Hồng Linh
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI
Ban giám đốc
1 BGĐ Bảo hiểm xã hội
Bộ phận
2 BHXH Bộ tài chính
Chênh lệch
3 BP Chi phí
Chi phí bán hàng
4 BTC Doanh thu
Dịch vụ
5 CL Giám đốc
Giá trị còn lại
6 CP Giá trị gia tăng
Hàng bán bị trả lại
7 CPBH Hàng hóa
Hao mòn lũy kế
8 DT Khách hàng
Kế toán
9 DV Kế toán trưởng
Ngân sách nhà nước
10 GĐ Phương pháp
Quản lý doanh nghiệp
11 GTCL Sản phẩm
Tiền gửi ngân hàng
12 GTGT Tiền mặt
Thu nhập doanh nghiệp
13 HBBTL Trách nhiệm hữu hạn
Thành phẩm
14 HH Thành phố Hồ Chí Minh
Tài sản cố định
15 HMLK Thông tư
Xác định
16 KH
17 KT
18 KTT
19 NSNN
20 PP
21 QLDN
22 SP
23 TGNH
24 TM
25 TNDN
26 TNHH
27 TP
28 TPHCM
29 TSCĐ
30 TT
31 XĐ
MỤC LỤC
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................................. 1
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................................... 2
1.4. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 2
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................... 3
1.6. Bố cục đề tài......................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................................. 5
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG
MẠI .............................................................................................................................................. 5
1.1. Cơ sở khoa học về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp thương mại ...................................................................................................................... 5
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................................... 5
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh....................................... 5
1.1.3.Vai trò và sự cần thiết của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trongdoanh nghiệp thương mại................................................................................................... 5
1.1.3.1. Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ........................................ 5
1.1.3.2. Sự cần thiết của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh................................. 6
1.1.4. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 6
1.1.5. Kế toán doanh thu bán hàng ............................................................................................. 6
1.1.5.1. Khái niệm ......................................................................................................................... 6
1.1.5.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng .......................................................................... 6
1.1.5.3. Chứng từ sử dụng............................................................................................................. 7
1.1.5.4. Tài khoản sử dụng............................................................................................................ 7
1.1.5.5. Phương pháp kế toán ....................................................................................................... 8
1.1.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................................... 10
1.1.6.1. Chiết khấu thương mại................................................................................................... 10
1.1.6.2. Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................................................ 11
1.1.6.3. Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại ........................................................................... 12
1.1.7. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................................ 13
1.1.7.1. Nội dung ......................................................................................................................... 13
1.1.7.2. Phương pháp xác định giá xuất kho............................................................................... 13
1.1.7.3. Kế toán giá vốn hàng bán. ............................................................................................. 14
1.1.8. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................................. 16
1.1.9. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .................................................................................. 17
1.1.10. Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................................ 19
1.1.11. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................................. 21
1.1.12. Kế tốn thu nhập khác..................................................................................................... 22
1.1.13. Kế tốn chi phí khác........................................................................................................ 25
1.1.14. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................. 26
1.1.15. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 29
1.2. Tổng quan tài liệu kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.......................... 30
1.2.1. Những tài liệu liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ngồi
Cơng ty........................................................................................................................................ 30
1.2.2. Nhu cầu của nghiên cứu tiếp theo .................................................................................. 32
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY KHU DU LỊCH BIỂN HỘI AN .............................. 33
1.1. Giới thiệu khái quát chung về Công ty Khu du lịch biển Hội An .................................. 33
1.1.1. Sơ lược về cơng ty ............................................................................................................ 33
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của công ty ............................................................. 33
1.1.3. Đặc điểm và chức năng của Công ty Khu du lịch biển Hội An ..................................... 34
1.1.3.1. Đặc điểm ........................................................................................................................ 34
1.1.3.2. Chức năng ..................................................................................................................... 35
1.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy kế tốn của cơng ty .................................................... 37
1.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................................... 37
1.1.4.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ....................................................................................... 38
2.2. Thực trạng cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Khu du lịch biển Hội An........................................................................................................... 42
2.2. 1. Kế tốn bán hàng tại Cơng ty Khu du lịch biển Hội An................................................ 42
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng ........................................................................................ 42
2.1.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................................. 55
2.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................................. 62
2.2.2.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................... 62
2.2.2.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................................... 68
2.2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................................... 74
2.2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................................ 80
2.2.2.5. Kế tốn thu nhập khác.................................................................................................... 87
2.2.2.6. Kế tốn chi phí khác....................................................................................................... 92
2.2.2.7. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................................. 96
2.2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................. 98
CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................. 103
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY KHU DU LỊCH BIỂN HỘI AN........ 103
3.1. Đánh giá chung về cơng tác kế tốn ............................................................................... 103
3.1.1. Ưu điểm .......................................................................................................................... 103
3.1.2. Nhược điểm .................................................................................................................... 106
3.2. Đánh giá về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
Khu du lịch biển Hội An......................................................................................................... 107
3.2.1. Ưu điểm.......................................................................................................................... 107
3.2.2. Nhược điểm .................................................................................................................... 108
3.2. Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty Khu du lịch biển Hội An............................................................................................ 109
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 111
KẾT LUẬN.............................................................................................................................. 111
KIẾN NGHỊ............................................................................................................................. 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 113
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng theo phương thức thơng thường .................................... 8
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức gửi hàng đại lý.................................. 9
Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp .............................................. 9
Sơ đồ 1.4. Kế tốn doanh thu bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng................................. 10
Sơ đồ 1.5. Kế toán chiết khấu thương mại .................................................................................. 11
Sơ đồ 1.6. Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................................ 12
Sơ đồ 1.7. Kế toán hàng bán bị trả lại ........................................................................................ 13
Sơ đồ 1.8. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 16
Sơ đồ 1.9: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................... 17
Sơ đồ 1.10: Kế tốn chi phí hoạt động tài chính......................................................................... 19
Sơ đồ 1.11: Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................................... 20
Sơ đồ 1.12: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................... 22
Sơ đồ 1.13: Kế toán thu nhập khác ............................................................................................. 24
Sơ đồ 1.14: Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 26
Sơ đồ 1.15: Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành:.................................................................... 29
Sơ đồ 1.16: Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................................... 30
Sơ đồ 2.1:Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.......................................................................... 37
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .................................................................................... 38
Sơ đồ2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ ................................. 40
Sơ đồ2.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn máy.................................................... 41
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng và cung cập dịch vụ ......................................... 43
Sơ đồ2.6: Trình tự ghi sổ giá vố hàng bán.................................................................................. 56
Sơ đồ2.7: Trình tự ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính ........................................................... 62
Sơ đồ 2.8: Trình tự ghi sổ chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 68
Sơ đồ2.9: Trình tự hạch tốn chi phí bán hàng .......................................................................... 74
Sơ đồ2.10: Trình tự hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................... 81
Sơ đồ2.11: Trình tự hạch tốn thu nhập khác............................................................................. 87
Sơ đồ2.12: Trình tự hạch tốn chi phí khác................................................................................ 92
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.: Bảng tổng hợp doanh thu tháng 07/2016 .............................................................. 51
Bảng 2.2.: Bảng tổng hợp doanh thu quý III/2016 ................................................................ 52
Bảng 2.3. : Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán ........................................................................ 59
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu hoạt động tài chính ........................................... 65
Bảng 2.5. : Bảng tổng hợp chi tiết chi phí hoạt động tài chính .............................................. 71
Bảng 2.6 : Bảng tổng hợp chi tiết chi phí bán hàng .............................................................. 77
Bảng 2.7: Bảng tổng hợp chi tiết chi phí QLDN..................................................................... 84
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong cơ chế thị trường mới với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh
tế tính độc lập, tự chủ trong các doanh nghiệp ngày càng cao hơn, mỗi doanh
nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước
kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn kinh doanh và quan trọng hơn
là kinh doanh có lãi. Tuy nhiên để đạt được mục tiêu này địi hỏi phải có sự phối
hợp nhịp nhàng giữa các khâu từ tổ chức quản lý đến sản xuất kinh doanh và tiêu
thụ… Do vậy, việc tổ chức quá trình sản xuất tiêu thụ hợp lý, hiệu quả đã và
đang trở thành một vấn đề bao trùm toàn bộ hoạt động kinh doanh của mỗi doanh
nghiệp. Việc hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh là một điều rất cần thiết, nó khơng những góp phần nâng cao hiệu quả của
cơng tác tổ chức kế tốn mà cịn giúp các nhà quản lý nắm bắt chính xác thơng
tin, phản ánh kịp thời tình hình bán hàng và xác định kết quả bán hàng của doanh
nghiệp. Những thông tin ấy là cơ sở cho họ phân tích đánh giá lựa chọn phương
án sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất.
Doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao là cơ sở doanh nghiệp
có thể tồn tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường cạnh
tranh sôi động và quyết liệt.
Từ thực tiễn đó em quyết định chọn và nghiên cứu đề tài: “Kế toán bán
hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Công ty CP Du
lịch dịch vụ Hội An- Khu du lịch biển Hội An” cho khóa luận tốt nghiệp của
mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp .
- Tìm hiểu và phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty CP Du lịch dịch vụ Hội An- Khu du
lịch biển Hội An.
- Đánh giá ưu nhược điểm về công tác kế toán tiêu thụ, kế toán bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
1
- Đề xuất những giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ, kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài chủ yếu nghiên cứu: khái quát cơ sở lý thuyết về kế toán bán hàng
và xác định kết quả hoạt động kinh doanh từ đó nghiên cứu thực tiễn trạng cơng
tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty CP Du
lịch dịch vụ Hội An- Khu du lịch biển Hội An.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian: Công ty Khu du lịch biển Hội An, 01 Cửa Đại,
Phường Cửa Đại, Thành phố Hội An-Tỉnh Quảng Nam.
Phạm vi về thời gian: Tập trung vào ngun cứu tình hình thực tế cơng tác
kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Khu du
lịch biển Hội An trong thời gian ngày 06 tháng 02 năm 2017 đến ngày 02 tháng
04 năm 2017.
Nguồn số liệu: Từ Công ty Khu du lịch biển Hội An với số liệu quý
III/2016
4. Nội dung và phương pháp nghiên cứu
4.1. Nội dung nghiên cứu
- Cơ sở lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.
- Phản ánh thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
Chi nhánh Công ty CP Du lịch dịch vụ Hội An- Khu du lịch biển Hội An.
- Đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty.
4.2. Phương pháp nghiên cứu
4.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Số liệu sơ cấp: Sử dụng các phương pháp như: Phương pháp quan sát,
phương pháp phỏng vấn bằng thư, phương pháp phỏng vấn bằng điện thoại,… để
thu thập các chứng từ gốc như Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, phiếu
bán hàng…
2
- Số liệu thứ cấp: Sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính và phương
pháp nghiên cứu định lượng để thu thập các báo cáo tài chính của Cơng ty..
4.2.2. Phương pháp xử lý số liệu
- Phương pháp thống kê: Chỉ tiêu thống kê là sự biểu hiện một cách tổng
hợp đầy đủ về mặt lượng trong sự thống nhất về mặt chất của tổng thể hiện tượng
trong điều kiện thời gian và đặc điểm cụ thể. Phương pháp thống kê được sử
dụng chủ yếu là thu thập số liệu kế toán, tập hợp lại theo trình tự để thuận lợi cho
quá trình nghiên cứu.
- Phương pháp loại trừ: Qua phương pháp thống kê, đề tài đã thu thập
được số liệu, thông qua phương pháp loại trừ sẽ chọn lọc những số liệu và thông
tin cần thiết để phục vụ cho đề tài, loại trừ những thông tin không cần thiết để bài
làm trở nên súc tích hơn.
4.2.3. Phương pháp so sánh
Đây là phương pháp được áp dụng rất phổ biến, đề tài áp dụng phương
pháp này để so sánh công tác bán hàng của Công ty so với chế độ kế toán hiện
hành của Việt Nam.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1. Ý nghĩa khoa học
Là cơng cụ quản lý đắc lực, hạch tốn kế tốn đảm nhiệm chức năng cung
cấp thơng tin một cách chính xác và hữu ích giúp cho các nhà quản trị, nhà đầu
tư ra quyết định kinh doanh hợp lý. Các thơng tin kế tốn về hạch tốn doanh thu
và chi phí giúp các nhà quản trị có một cái nhìn chính xác về tình hình hoạt động
của các doanh nghiệp từ đó đưa ra các quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
Qua việc nghiên cứu đề tài em có thể vận dụng những kiến thức đã được
học vào thực tiễn, chuẩn bị cho công việc sau khi ra trường, tiến hành xem xét,
nghiên cứu các báo cáo tài chính được cơng ty cung cấp, từ các cơ sở đó đánh giá
được thực trạng cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Khu du lịch biển Hội An. Đề tài cịn là một cơng cụ quan trọng giúp
cơng ty Khu du lịch biển Hội An có thể đưa ra những chiến lược quan trọng để
3
cải tiến sản phẩm, phát triển thương hiệu nhằm tạo uy tín cho khách hàng, giúp
cho nhu cầu của khách hàng và nhu cầu chung của xã hội được nâng cao, đáp
ứng đầy đủ được cuộc sống của toàn xã hội.
6. Bố cục đề tài
Ngoài lời cảm ơn, danh mục các từ viết tắt, danh mục bảng biểu,phần mở
đầu, kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khảo thì đề tài gồm 3 chương:
- Chương 1: Cơ sở khoa học và tổng quan tài liệu về kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
- Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại Chi nhánh Công ty CP Du lịch dịch vụ Hội An- Khu du lịch biển
Hội An.
- Chương 3: Nhận xét và đề xuất giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty CP Du lịch dịch vụ Hội An-
Khu du lịch biển Hội An.
4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU VỀ KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1. Cơ sở khoa học về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp thương mại
1.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa
tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh
nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lãi, ngược
lại nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác tình hình biến động của
từng loại thành phẩm, hàng hoá theo chỉ tiêu số lượng, chủng loại và giá trị.
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp,
đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu khách hàng.
- Phản ánh, tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình
hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết quả hoạt động.
- Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định
kết quả kinh doanh.
Như vậy có thể thấy rõ kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là
công tác quan trọng của doanh nghiệp. Để phát huy được vai trò và thực hiện tốt
các nhiệm vụ đã nêu trên, địi hỏi cơng tác kế tốn phải nắm rõ nội dung của
cơng tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
1.1.3.Vai trò và sự cần thiết của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh trongdoanh nghiệp thương mại
1.1.3.1. Vai trị của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
5
Thông qua các số liệu của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh đã cung cấp, các nhà quản trị có thể thấy rõ những hạn chế và kết quả đã
đạt được về việc luân chuyển hàng hoá, cũng như hiệu quả mà chính sách bán
hàng đã thực hiện mang lại cho Cơng ty như: Chính sách giá, chính sách khuyến
mãi trong bán hàng, hệ thống phân phối. Từ đó giúp ban lãnh đạo Cơng ty đưa ra
các chính sách hợp lý trong thời gian trước mắt.
1.1.3.2. Sự cần thiết của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
- Xác định đúng thời điểm hàng được coi là bán để kịp thời lập các báo cáo
bán hàng và thanh toán với khách hàng chi tiết theo từng hợp đồng kinh tế.
- Tập hợp một cách chính xác, đầy đủ chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp, phân bổ các chi phí một cách hợp lý cho hàng hố cịn lại cuối kỳ
và kết chuyển chi phí cho hàng đã bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh
một cách hiệu quả nhất.
1.1.4. Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để
đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ
sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng
đến sự sống còn của doanh nghiệp
Ngoài ra, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh cịn giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương án kinh doanh, phương
án đầu tư hiệu quả nhất.
1.1.5. Kế toán doanh thu bán hàng
1.1.5.1. Khái niệm
- Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
- Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
đã thu được hoặc sẽ thu được.
1.1.5.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
6
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.5.3. Chứng từ sử dụng
Tùy theo phương thức bán hàng trong doanh nghiệp mà kế toán nghiệp vụ
bán hàng sử dụng các chứng từ sau:
- Hóa đơn GTGT (đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ).
- Hóa đơn bán hàng thơng thường (đối với doanh nghiệp nộp thuế theo
phương pháp trực tiếp hoặc kinh doanh các mặt hàng không chịu thuế GTGT).
- Hóa đơn cước phí vận chuyển.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa.
- Phiếu thu, phiếu chi.
- Giấy báo nợ, Giấy báo có của ngân hàng.
1.1.5.4. Tài khoản sử dụng
- Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kế toán sử dụng
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
*Nội dung và kết cấu tài khoản:
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ hạch toán của hoạt động sản xuất kinh doanh.
7
Kết cấu tài khoản 511:
Nợ TK 511 Có
- Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết và cung cấp dịch vụ, doanh thu bất
chuyển cuối kỳ; động sản của doanh nghiệp thực hiện
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển trong kỳ hạch toán.
cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
1.1.5.5. Phương pháp kế tốn
a/ Bán hàng theo phương thức thơng thường
511 111,112,131
Doanh thu bán hàng Doanh thu thu bằng TM, TGNH,
chưa thu tiền
Chưa VAT 152,156
3331 Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT đầu ra
( hàng đổi hàng) ( nếu có)
Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức thông thường
8
b/ Bán hàng theo phương thức gửi hàng đại lý
156 157 632 511 111,112
Hàng xuất gửi khi hàng gửi DT bán hàng Số tiền đại lý
đại lý đại lý được bán nộp
3331 641
Thuế GTGT Hoa hồng cho
đại lý
Sơ đồ 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức gửi hàng đại lý
c/Bán hàng theo phương thức trả góp
511 111
DT tính theo giá Khoản thu ngay
trả tiền ngay bằng TM
515 3387
DT tiền lãi bán hàng CL giữa giá bán trả góp 131
trả góp từng kỳ và giá bán trả tiền ngay Khoản tiền KH
3331 chưa thanh toán
Thuế GTGT đầu ra
Sơ đồ 1.3. Kế tốn doanh thu bán hàng theo phương thức trả góp
9
d/ Bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
511 131 152,153,156,211
DT xuất hàng đi trao đổi Giá trị hàng nhận đổi về
3331 133
Thuế GTGT hàng Thuế GTGT hàng nhận
xuất trao đổi đổi về
111,112 111,112
Số chênh lệch trả thêm Số chênh lệch được trả thêm
Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
1.1.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu như: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, … được tính vào
doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần, làm cơ sở để tính kết
quả kinh doanh trong kỳ kế tốn.
1.1.6.1. Chiết khấu thương mại
- Là các khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ)với lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp
đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
- Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng.
a/ Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng kinh tế, Bảng kê thanh tốn chiết khấu, hóa đơn GTGT, giấy
báo nợ, giấy báo có.
b/ Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 5211 - “Chiết khấu thương mại” để phản ánh khoản
chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã chấp nhận cho khách hàng theo giá
bán đã thỏa thuận về số lượng hàng đã bán với khối lượng hàng hóa mua lớn.
10
c/ Kết cấu TK 5211:
Nợ TK 5211 Có
- Phản ánh số chiết khấu thương mại đã - Kết chuyển toàn bộ số CKTM
chấp nhận thanh toán cho KH sangTK 511 để xác định DT thuần
d/ Phương pháp kế toán
111,112,131 TK 5211- Chiết khấu thương mại 511
Khi phát sinh các khoản CKTM Kết chuyển các khoản CKTM
333
Giảm các khoản
thuế phải nộp
Sơ đồ 1.5. Kế toán chiết khấu thương mại
1.1.6.2. Kế toán giảm giá hàng bán
Là giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt
với giá đã thoả thuận trên hố đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không
đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn ghi trong hợp đồng.
a/ Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng điều chỉnh giá
Bảng kê khai doanh số mua, thuế đầu ra…
b/ Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 5212- “Giảm giá hàng bán” để phản ánh khoản tiền
mà doanh nghiệp giảm trừ cho người mua trên giá thỏa thuận
c/ Kết cấu TK 5212:
Nợ TK 5212 Có
- Phản ánh các khoản giảm giá đã thỏa - Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
thuận cho người mua. hàng bán sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần.
d/ Phương pháp kế toán
11
111,112,131 TK 5212- Giảm giá hàng bán 511
Khi phát sinh các khoản GGHB Kết chuyển các khoản GGHB
333
Giảm các khoản
thuế phải nộp
Sơ đồ 1.6. Kế toán giảm giá hàng bán
1.1.6.3. Kế toán doanh thu hàng bán bị trả lại
Là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ, nhưng bị
khách hàng trả lại do vi phạm các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng kinh tế
như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại, ...
Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả
lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hố đơn (nếu trả
lại tồn bộ) hoặc bản sao hố đơn (nếu trả lại một phần).
a/ Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn hàng bán bị trả lại
- Phiếu nhập kho hàng trả lại
b/ Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 5213 - “Hàng bán bị trả lại” để theo dõi và phản ánh
doanh thu số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại.
c/ Kết cấu TK 5213:
Nợ TK 5213 Có
- Phản ánh DT của hàng đã bán bị - Kết chuyển trị giá HBBTL vào TK 511
bị trả lại, đã trả tiền cho KH hoặc để xác định doanh thu thuần trong kỳ
tính vào nợ phải thu của KH. kế toán.
d/ Phương pháp kế toán
12