Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Chuong 10.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.82 KB, 16 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 1 Ngành: Cấp thoát nước

CHƯƠNG 10 TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

10.1 Chi phí xây dựng các cơng trình trong hệ thố:ng cấp nước
Chi phí xây dựng mạng lưới đường ống

Dựa vào bảng kết quả tính tốn thủy lực mạng lưới ta xác địn được chiều dài và
đường kính các đoạn ống.

Bảng tính tốn giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước phương án lựa chọn loại ống
gang dẻo:

đường chiều dài đơn giá thành tiền
kính m 103 đồng/ 103 đồng
STT loại ống m

mm

1 100 28404.61 598.2 16991637.82
12294.60 600.2 7379219.397
2 125 11173.32 655 7318527.588
6393.33 855.8 5471411.6
3 150 1942.97 1089.5 2116861.35
3648.05 1384.2 5049633.305
4 200 5971.89 1717.2 10254935.55
10687.19 2179.8 23295946.5
4 ống gang dẻo 250 1188.83 2971.5 3532622.009
81704.80559 81410795.12
5 300


6 350

7 400

8 500

TỔNG

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 2 Ngành: Cấp thốt nước

10.1.1. Chi phí xây dựng cơng trình thu và trạm bơm cấp I
Tổng chi phí xây dựng cơng trình thu và trạm bơm cấp I:

 GXD Qtram gXD

Trong đó:
 Qtrạm: Công suất của trạm bơm cấp 1, Qtrạm =25.000( m3/ngày).
 gxd: Giá thành xây dựng cho 1 m3, gxd = 1.500.000(đồng).

Vậy chi phí xây dựng cơng trình thu và trạm bơm cấp 1 là:

 GXD 25.000 1500000 1,75109 (đồng).

Giá thành xây dựng:

GXD 30%  GXD 0,35700 106 1710 106 (đồng).

Giá thành trang thiết bị:

GTB 70%  GXD 0,7 1710 106 1197 106 (đồng).


10.1.2. Chi phí xây dựng trạm xử lý

 GXD Wct gXDCT 70%

Trong đó:
 WCT: Thể tích của cơng trình
 gxd: Giá thành xây dựng theo 1 m3 cơng suất cơng trình
 Chi phí xây dựng phần vỏ cơng trình lấy bằng 70% tổng chi phí xây dựng
cơng trình
 Chi phí ủa các thiết bị trong các cơng trinh trong trạm xử lý lấy bằng 30%
giá xây dựng công trình
Chi phí xây dựng các cơng trình trong trạm xử lý:

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 3 Ngành: Cấp thoát nước

Tên cơng trình Thể tích (m3) Đơn giá Chi Phí Thiết Thành tiền(106
chính(106 bị(30%)(106 đồng)

đồng) đồng)

Ngăn tiếp nhận 52.1 1500000 54.705 23.445 78.2
1500000 15.75 6.75 22.5
Bể Trộn 15 1500000 364.56 520.8
1500000 543.27 156.24 776.1
Bể Phản Ứng 347.2 3000000 1940.4 232.83 2772.0
600000 1416.45 831.6 2023.5
Bể lắng 517.4 1000000 46.2 607.05 66.0

Bể Lọc 924 19.8


Bể chứa nước sạch 3372.5

Bể lắng đứng 66

Tổng chí phí xây dựng trạm xử lý:

 G 6, 2 1O9 . (đồng)

10.1.3. Chi phí xây dựng trạm bơm cấp II

 GXD QbomII gXD

Trong đó:
 Qtrạm: Công suất của trạm bơm cấp II, Qtrạm = 250000( m3/ngày).
 gxd: Giá thành xây dựng cho 1 m3, gxd = 200.000 (đồng).

Vậy tổng chi phí xây dựng trạm bơm cấp II là:

 GXD 25000 100.000 2,5109 (đồng)

Giá thành xây dựng:

GXD 40%  GXD 0, 4 5109 2 109 (đồng)

Giá thành trang thiết bị:

GTB 60%  GXD 0, 6 5109 3109 (đồng)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 4 Ngành: Cấp thốt nước


10.1.4. Chi phí xây dựng trạm bơm cấp III

Do trong khu vực quy hoạch có một trạm bơm tang áp Tân An có cơng suất 7000
m3/ngd, nên ta sử dụng phần vỏ của trạm bơm đã dược xây dừng và chỉ lắp dặt bố
trí lại các tổ máy bơm trong trạm bơm, làm gia giá thành xây dựng trạm bơm.

 GXD QbomIII gXD

Trong đó:
 Qtrạm: Cơng suất của trạm bơm cấp II, Qtrạm =6700 ( m3/ngày).
 gxd: Giá thành xây dựng cho 1 m3, gxd = 200.000 (đồng).

Vậy tổng chi phí xây dựng cơng trình trạm bơm cấp III là:
Giá thành trang thiết bị:

GTB 60%  GXD 0, 6 5109 3109 (đồng)

10.1.5. Chi phí tính tốn cơ bản\

STT Tên cơng trình Chi phí xây dựng
109 đồng

1 Mạng lưới cấp nước 81,411

2 Cơng trình thu và trạm bơm cấp I 1,75
3
3 Trạm bơm cấp III
6,259
4 Trạm xử lý 5,5

98
5 Trạm bơm cấp II

Tổng cộng

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 5 Ngành: Cấp thoát nước

10.1.6. Chi phí điện năng trạm bơm cấp I

Chi phí điện cho trạm bơm trong 1 năm:

G Qb Hb T 365gd
102 b DC
(đồng).

Trong đó:

 : Tỷ trọng cùa nước,  = 1000 kg/m3.
 Qb: Lưu lượng máy bơm (m3/s).
 Hb: Cột áp toàn phần của bơm (m).
 T: Thời gian bơm hoạt động (h).
 gd: Giá 1kW điện, gd = 2000 (đồng/kW).
 ĐC:Hiệu suất động cơ điện (%).
 b : Hiệu suất bơm (%).

Trạm bơm cấp I

Trạm bơm cấp I có cơng suất là QI = 25000 (m3/ngày).

Sử dụng 4 máy bơm SCP 250/250HA-30/4


Qb =150 (l/s) = 0,15 (m3/s)

Hb = 11m

b = 0,808

Vậy chi phí điện năng cho 2 bơm của trạm bơm cấp I :

GCapI 2  1000 0,151124 3652000 701,6 10 6

102 0,808 1 (đồng)

10.1.6.1. Bơm nước rửa lọc
Sử dụng bơm nước rửa lọc là loại bơm EtaR200-260 với các thông số như sau:

 Qb =73,1 (l/s) = 0,073 (m3/s)
 Hb = 10,52 (m)
 Hiệu suất:  =74,79%;
 Số vòng quay: n = 1450 vòng/phút;
 t: Thời gian rửa 1 bể là 6 phút. Mỗi ngày rửa một lần 5 bể .
 T: Thời gian rửa 5 bể là: T = 0,6  5 = 3 (h).

Vậy chi phí điện năng cho bơm rửa lọc là:

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 6 Ngành: Cấp thoát nước

GRL 1000 0,07310,52 33652000 102 0,751 21,98106 (đồng)

10.1.6.2. Bơm sinh hoạt

Sử dụng 4 máy bơm SCP 150/390HA-55/4,với 3 bơm cơng tác và 1 bơm dự
phịng. Các bơm SCP được gắn biến tần để diều chỉnh lưu lượng bơm nhưng vẫn
giữ nguyên cột áp .

Công suất máy bơm Nmb=40,2(KW).

Số vòng quay cánh quạt động cớ thay đổi để điều chỉnh lưu lượng bơm phù hợp.

Dẫn đến sự thay dổi công suất trục dộng cơ.

CƠNG SUẤT MÁY BƠM

GIỜ Cơng suất MB1 Công suất MB2 Công suất MB3

1 36.18 20.1 20.1
20.1
2 36.18 20.1 32.16
20.1
3 32.16 20.1 20.1
20.1
4 32.16 20.1 32.16
32.16
5 36.18 32.16 32.16
28.14
6 36.18 32.16 28.14
28.14
7 40.2 36.18 40.2
40.2
8 40.2 36.18 28.14
28.14

9 40.2 36.18 20.1

10 40.2 40.2

11 40.2 40.2

12 40.2 40.2

13 36.18 36.18

14 36.18 32.16

15 36.18 32.16

16 36.18 36.18

17 36.18 36.18

18 36.18 36.18

19 40.2 40.2

20 40.2 40.2

21 32.16 36.18

22 32.16 36.18

23 40.2 36.18


24 40.2 20.1

Chi phí điện năng cho các máy bơm trong trạm bơm cấp II

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 7 Ngành: Cấp thoát nước

Gbơm=Abơm gđ

Trong đó:

 Abơm :lượng điện tiêu thụ của máy bơm(KWH).
Abơm=NP T

 T: thời gian sử dụng máy bơm (h).
 Np: công suất trên trục của máy bơm.
 Gđ giá diện cho 1kWh. Lấy sơ bộ Gđ=2000(đồng).

Chi phí điện năng cho các máy bơm trong một ngày:

gờ lượng điện tiêu thụ giá điện lượng điện lượng giá điện
tiêu thụ điện tiêu
1 36.18 72360 40200
2 36.18 72360 20.1 40200 thụ
3 32.16 64320 20.1 40200
4 32.16 64320 20.1 40200 20.1 40200
5 36.18 72360 20.1 64320 20.1 40200
6 36.18 72360 32.16 64320 32.16 64320
7 40.2 80400 32.16 72360 20.1 40200
8 40.2 80400 36.18 72360 20.1 40200
9 40.2 80400 36.18 72360 20.1 40200

10 40.2 80400 36.18 80400 32.16 64320
11 40.2 80400 40.2 80400 32.16 64320
12 40.2 80400 40.2 80400 32.16 64320
13 36.18 72360 40.2 72360 28.14 56280
14 36.18 72360 36.18 64320 28.14 56280
15 36.18 72360 32.16 64320 28.14 56280
16 36.18 72360 32.16 72360 40.2 80400
17 36.18 72360 36.18 72360 40.2 80400
18 36.18 72360 36.18 72360 28.14 56280
19 40.2 80400 36.18 80400 28.14 56280
20 40.2 80400 40.2 80400 20.1 40200
21 32.16 64320 40.2 72360
22 32.16 64320 36.18 72360
23 40.2 80400 36.18 72360
24 40.2 80400 36.18 40200
tổng tiền điện 1,784,880.00 20.1 1583880
$
MB2 940680
MB1 MB3

Chi phí điện năng tiệu thụ của các máy bơm trong 1 năm:
Gđiệnnăm=Gđiệnngày365= 4,31106365= 1573,210 6 (đồng)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 8 Ngành: Cấp thoát nước

10.1.7. Trạm bơm cấp III

10.1.7.1. Bơm sinh hoạt
Sử dụng 4 máy bơm SCP 100/360HA-18,5/4,với 3 bơm công tác và 1 bơm dự
phòng. Các bơm SCP được gắn biến tần để diều chỉnh lưu lượng bơm nhưng vẫn

giữ nguyên cột áp .

Cơng suất máy bơm Nmb=16 (KW).
Số vịng quay cánh quạt động cớ thay đổi để điều chỉnh lưu lượng bơm phù hợp.

Dẫn đến sự thay dổi công suất trục dộng cơ.

`

Công suất máy bơm

Giờ công suất MB1 công suất MB2 công suất MB3

1 12.8 8 12
16
2 12.8 8 12
14.4
3 16 16 12.8
17.6
4 16 16 14.4
12
5 16 8.8 12
14.4
6 16 16 12.8
14.4
7 14.4 14.4 16
16
8 14.4 14.4 8
8
9 14.4 14.4 8


10 14.4 14.4

11 14.4 14.4

12 16 16

13 16 16

14 16 14.4

15 14.4 14.4

16 14.4 14.4

17 14.4 14.4

18 16 16

19 16 16

20 16 12.8

21 16 12.8

22 16 8

23 12.8 8

24 12.8 8


Chi phí điện năng cho các máy bơm trong trạm bơm cấp II
Gbơm=Abơm gđ

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 9 Ngành: Cấp thốt nước

Trong đó:

 Abơm :lượng điện tiêu thụ của máy bơm(KWH).
Abơm=NP T

 T: thời gian sử dụng máy bơm (h).
 Np: công suất trên trục của máy bơm.
 Gđ giá diện cho 1kWh. Lấy sơ bộ Gđ=2000(đồng).

Chi phí điện năng cho các máy bơm trong một ngày:

gờ lượng điện tiêu giá điện lượng lượng giá điện
thụ điện tiêu điện tiêu
1 25600
2 12.8 25600 thụ thụ
3 12.8 32000 8
4 16 32000 8 16000 12 24000
5 16 32000 16 16000
6 16 32000 16 32000 16 32000
7 16 28800 8.8 32000
8 14.4 28800 16 17600 12 24000
9 14.4 28800 14.4 32000
10 14.4 28800 14.4 28800 14.4 28800
11 14.4 28800 14.4 28800

12 14.4 32000 14.4 28800 12.8 25600
13 16 32000 14.4 28800
14 16 32000 16 28800 17.6 35200
15 16 28800 16 32000
16 14.4 28800 14.4 32000 14.4 28800
17 14.4 28800 14.4 28800
18 14.4 32000 14.4 28800 12 24000
19 16 32000 14.4 28800
20 16 32000 16 28800 12 24000
21 16 32000 16 32000
22 16 32000 12.8 32000 14.4 28800
23 16 25600 12.8 25600
24 12.8 25600 8 25600 12.8 25600
tổng tiền điện 12.8 716,800.00 8 16000
8 16000 14.4 28800
$ 16000
632000 16 32000
MB1
16 32000

8 16000

8 16000

8

MB2 425600
MB3

Chi phí điện năng tiệu thụ của các máy bơm trong 1 năm:

Gđiệnnăm=Gđiệnngày365= 1.77106365=647.65610 6 (đồng)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 10 Ngành: Cấp thoát nước

10.1.8. Máy khuấy bể trộn và bể phản ứng cơ khí

a. Chi phí điện năng cho máy khuấy ở bể trộn cơ khí

GBT  n P T g

Trong đó:

 P: Cơng suất trên trục của động cơ .P = 2,6 (KWh).
 T: Thời gian tính tốn T = 1 năm.
 g: Đơn giá điện, g = 2000 (đồng/kw).
 ∑n: Tổng số bể, n = 2.

Vậy chi phí điện cho máy khuấy ở bể trộn:

GBT 2 2,6 36524 2000 91,11106 (đồng)

b. Chi phí điện cho máy khuấy ở bể phản ứng cơ khí

GPu  n  P T g

Trong đó:

  P : Tổng công suất trên trục của động cơ, P = 0,6 (KWh)

 T: thời gian tính tốn, T = 1 (năm)

 g: Đơn giá điện, g = 1500 (đồng/kw)
 ∑n: Tổng số bể, n = 2.

Vậy chi phí điện cho máy khuấy ở bể phản ứng:

GPu 20,6 24 3651500 15,77 106 (đồng)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 11 Ngành: Cấp thốt nước

10.1.9. Tổng chi phí điện năng sản xuất

STT Hạng mục Chi phí điện năng
106 (đồng)
1 Trạm bơm cấp I 701.6
1573.2
2 Trạm bơm cấp Bơm sinh hoạt 21.98
II 647.656
91.11
3 Bơm rửa lọc 15.77
2
4 TB cấp III Bơm sinh hoạt 3053

5 Máy khuấy bể trộn cơ khí

6 Máy khuấy bể phản ứng cơ khí

7 chi phát sinh khi chữa cháy
Tổng

Các chi phí khác gồm:


 Chi phí điện cho thắp sáng
 Chi phí điện cho bơm hút bùn
 Chi phí điện cho bơm mồi
 Chi phí điện cho bơm nước rị rỉ
 Chi phí điện cho định lượng vơi , phèn
 Chi phí bơm cấp nước sạch cho clorator
 Chi phí điện cho bơm cấp gió rửa lọc

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 12 Ngành: Cấp thốt nước

Các chi phí này lấy bằng 10% chi phí điện năng cho các thiết bị chính:
G 10%GSX 0,13053106 305,3106 (đồng)

Tổng chi phí điện năng
GD GSX  G 3053106  305106 3358,3106 (đồng)

Chi phí dầu mỡ
Lấy 5% chi phí điện năng.

Gd 5%GD 0,053358,3106 167,9 106 (đồng)
10.1.10. Chi phí hóa chất
10.1.10.1. Chi phí phèn
Lượng phèn dùng để keo tụ : Pp = 42 (mg/l) = 0,042 (kg/m3).
Đơn giá 1kg phèn là: 3500 (đồng/kg).
Công suất của trạm xử lý : Q = 25000 (m3/ngày).
Vậy chi phí phèn là:

Gp 0,042 25000 3653500 1341, 4 106 (đồng)
10.1.10.2. Chi phí vơi

Lượng vơi dùng để kiềm hố: DK = 29,4 (mg/l) = 0,0294 (kg/m3).
Đơn giá 1 kg phèn là: 2500 (đồng/kg).
Công suất của trạm xử lý: Q = 25000 (m3/ngày).
Vậy chi phí vôi là:

GV 0,0294 250003652500 670,7 106 (đồng)
10.1.10.3. Chi phí Clo
Lượng Clo dùng để Clo để khử trùng:
Lclo= 3 (mg/l) = 0,003 (kg/m3)
Đơn giá Clo: 6500 (đồng/kg).
Chi phí Clo:

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 13 Ngành: Cấp thoát nước

GClo 0,00338000 3656500 270, 465106 (đồng)

Tổng chi phí hóa chất

GHC GP  GV  GClo 1341, 4 106  670,7 106  270, 465 106

=2,283×109 (đồng).

Chi phí lương và bảo hiểm cho công nhân

Tổng công nhân quản lý mạng lưới, trạm bơm và trạm xử lý là: 40 người.

Lương công nhân: 4.000.000 (đồng).

Tổng lương công nhân:


GL 4 106 40 12 1920 106 (đồng).

Chi phí bảo hiểm cho cơng nhân:

GBH 15%GL 0,151920 106 288106 (đồng)

10.1.11. Chi phí khấu hao cơ bản sửa chữa lớn

10.1.11.1. Chi phí khấu hao cơ bản
Dự kiến khấu hao phần xây dựng cơng trình là 25 năm.

K = (1+0,02)25 × 0,02 = 0,0512

25
Tỉ lệ khấu hao: (1+0,02) - 1

Chi phí khấu hao phần xây dựng cơng trình:

GKHXD 97,92 109 0, 0512 5, 029 (đồng)

Dự kiến khấu hao phần thiết bị là 20 năm.

K = (1+0,02)20 × 0,02 = 0,0612

20
Tỉ lệ khấu hao: (1+0,02) - 1

Chi phí khấu hao phần thiết bị:

GKHTB 27498106 0,0612 1682,89 106 (đồng)


Dự kiến khấu hao đường ống là 30 năm.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 14 Ngành: Cấp thoát nước

K = (1+0,02)30 × 0,02 = 0,0446

30
Tỉ lệ khấu hao: (1+0,02) - 1

Chi phí khấu hao đường ống:

GKHDO 81373,14 106 0, 0446 3657.2 106 (đồng)

Tổng chi phí khấu hao : 10,32×109 (đồng)

10.1.11.2. Chi phí sửa chữa lớn
Chi phí sửa chữa xây dựng: lấy bằng 2,2%GXD

GSCXD 0,022 97,19 109 2138,18 106 (đồng)

Chi phí sửa chữa thiết bị : lấy bằng 3,3%GTB

GSCTB 0,03327498106 907, 434 106 (đồng)

Chi phí sửa chữa mạng lưới: lấy bằng 2,3%GML

GSCDO 0,02381, 2 109 1,867 106 (đồng)

Tổng chi phí sửa chữa hàng năm là:


 GSC GSCXD  GSCTB  GSCDO

= 2138,18×106+ 907,434×106+ 1867,58×106

= 4914,16×106 (đồng)

10.1.11.3. Chi phí khác
Lấy bằng 0,2% tổng giá thành xây dựng cơ bản:

Gkhac 0, 002 98 109 196 106 (đồng)

Chi phí quản lý

Lấy bằng 5% tổng giá thành xây dựng cơ bản:

GQL 0,05 98109 4,9 109 (đồng)

Tổng chi phí quản lý hằng năm

G = GĐ + GHC + GD + GL + GBH + GKH + GSC + Gkhác + Gql

= 3,4109+4,21109+0,3109+10,32109+4,92109+4,9109

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 15 Ngành: Cấp thốt nước

=29,05 109(dồng).

10.2 Tính giá thành 1 m3 nước sạch
Lượng nước sản xuất hàng năm: 25000  365 = 9125000 (m3/năm).


Lượng nước rò rỉ hàng năm là 10% khi đó lượng nước bán ra sẽ là:

B = 9125000  90% = 8212500 (m3)

Giá thành xây dựng cho 1m3 nước:

g G XD  XD 97,92 109 3,9 106
Q 25000 (đồng/m3)

Hồn vốn cơng trình trong vịng 10 năm vậy giá thành xây dựng cho 1 m3 nước là:

gXD '  gXD 3,9 106 1068,5
36510 3650 (đồng/m3)

Giá thành quản lý 1m3 nước:

' Gql 28, 2x109
gql   2259, 07
B 12483000 (đồng/m3)

Giá thành sản xuất 1m3 nước:

g = gXD’+ gQL = 2259,07 +1068,5 = 3327,6 (đồng/m3)

Giá bán 1m3 nước có tính thuế và phí thốt nước:

gbán = g( 1+ L+T+ Pt) = 3327,6 × (1+ 0,1+ 0,1+ 0,1) = 4325,8(đồng/m3)

Trong đó:


L: lãi định mức của nhà máy, L= 10% ;

T: thuế VAT đối với kinh doanh nước sạch, T = 10%;

Pt: Phí thốt nước 10%.

Vậy giá bán 1 khối nước lấy tròn là 4500 ( đồng/m3)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 16 Ngành: Cấp thoát nước


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×