UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA: KINH TẾ
----------
POPPY PANYA
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN ĐẠT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG
Quảng Nam, tháng 5 năm 2017
UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
KHOA: KINH TẾ
----------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG
Tên đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN ĐẠT
Sinh viên thực hiện
POPPY PANYA
MSSV: 4114010634
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
KHÓA 2014 -2017
Cán bộ hướng dẫn
ThS. CAO THỊ HOÀNG TRÂM
MSCB: ………
Quảng Nam, tháng 5 năm 2017
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo trường Đại học Quảng
Nam. Lãnh đạo Khoa Kinh tế đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt q
trình học tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, phòng Kế tốn của Cơng ty Cổ
Phần Tuấn Đạt đã giúp em rất nhiều trong việc thu thập số liệu, tạo mọi điều kiện
thuận lợi để em hồn thành khóa luận.
Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc
đến giáo viên hướng dẫn Ths. Cao Thị Hoàng Trâm đã tận tình hướng dẫn, góp
ý, giúp đỡ em trong suốt q trình thực hiện và làm khóa luận tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã hết lịng giúp đỡ, động viên tinh thần để
em có thể hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Cuối cùng em xin kính chúc thầy, cơ sức khỏe và thành cơng trong sự
nghiệp. Đồng kính chúc anh chị Công ty Cổ Phần Tuấn Đạt luôn vui vẻ, hạnh
phúc, đạt nhiều thành công trong cuộc sống.
Tam Kỳ, tháng 4 năm 2017
POPPY PANYA
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viêt tắt : Nội dung
Trách nhiệm hữu hạn
CỔ PHẦN : Doanh nghiệp
Thành phố
DN : Khu công nghiệp
Doanh thu thuần
TP : Tài sản cố định
Vốn lưu động
KCN : Doanh nghiệp sản xuất
Doanh thu tài chính
DTT : Lợi nhuận trước thuế
Phân xưởng
TSCĐ Bảng cân đối kế toán
Nguồn vốn thường xuyên
VLĐ : Nguồn vốn tạm thời
Vốn lưu động ròng
DNSX : Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn
DTTC : Nhu cầu vốn lưu động ròng
Ngân quỹ ròng
LNTT : Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu
PX Cán bộ công nhân viên
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
BCĐKT : Đơn vị tính đồng
NVTX :
NVTT :
VLĐR :
HTK
TSNH :
NHVLĐR :
NQR :
LNST :
VCSH :
CBCNV :
DTTBH&CCDV :
đ :
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 23
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.................................................... 27
Sơ đồ 2.3. Trình tự luân chuyển chứng từ tại công ty.......................................... 29
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2014-2016 ............................. 31
Bảng 2.2: bảng tổng hợp tình hình doanh thu của công ty qua 3 n m................. 33
ảng 2 3 bảng tổng hợp tình hình thực hiện doanh thu kế hoạch của công ty cổ
phần tiến đạt giai đoạn 2014 -2016 ...................................................................... 35
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp tình hình chi phí của cơng ty qua 3............................. 37
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp tình hình lợi nhuận của cơng ty qua 3 n m 2014-2015-
2016)..................................................................................................................... 41
Bảng 2.6: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu liên quan đến hiệu quả s dụng tài sản tại
công ty .................................................................................................................. 44
BẢNG 2.7: Các chỉ tiêu liên quan đến hiệu suất sinh lời của tài sản cố định ..... 46
Bảng 2.8: Bảng kết cấu vốn lưu động tại Công ty cổ phần Tuấn Đạt ................. 48
Bảng 2.9 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu liên quan đến hiệu quả s dụng vốn lưu
động ...................................................................................................................... 52
Bảng 2.10 : Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khoản mục hàng tồn kho và nợ
phải thu ................................................................................................................. 55
Bảng 2.11: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu liên quan đến vòng quay nợ phải trả...... 59
Bảng 2.12: T suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ............................................ 61
Bảng 2.13: Khả n ng sinh lời và khả n ng sinh lời kinh tế của tài sản ............... 62
Bảng 2.14: Khả n ng sinh lời của vốn chủ sở hữu .............................................. 63
MỤC LỤC
L I M ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 2
3.2.1. Về không gian .............................................................................................. 2
3.2.2. Về thời gian .................................................................................................. 2
4. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ............................................................... 2
4.1. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 2
4.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................................. 3
5. ngh a khoa học và thực ti n của đề tài ........................................................... 3
5.1. ngh a khoa học ............................................................................................. 3
5.2. ngh a thực ti n .............................................................................................. 3
6. Cấu trúc khóa luận ............................................................................................. 3
CH NG 1: C S KHOA HỌC V TỔNG QUAN T I LI U VỀ PH N
T CH HI U QUẢ HO T Đ NG KINH DOANH ............................................... 4
1.1. Cơ sở khoa học về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh......................... 4
1.1.1. Quan điểm cơ bản về hiệu quả hoạt động kinh doanh ................................. 4
1.1.2. Quan điểm về phân tích hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp................. 5
1.1.3. Khái niệm, bản chất, sự cần thiết, ý ngh a của phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh .............................................................................................................. 6
1.1.3.1. Khái niệm hiệu quả kinh doanh ................................................................ 6
1.1.3.2. Bản chất của hiệu quả kinh doanh ............................................................ 6
1.1.3.3. Sự cần thiết của phân tích hiệu quả kinh doanh........................................ 7
1.1.3.4. ngh a của nâng cao hiệu quả kinh doanh .............................................. 8
1.1.4. Phân loại hiệu quả kinh doanh ..................................................................... 9
1.1.4.1. Hiệu quả cá biệt......................................................................................... 9
1.1.4.2. Hiệu quả tổng hợp ..................................................................................... 9
1.1.5. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả cá biệt ......................................................... 9
1.1.5.1. Hiệu suất s dụng tài sản doanh nghiệp.................................................... 9
1.1.5.2. Hiệu suất s dụng tài sản cố định của doanh nghiệp .............................. 10
1.1.5.3. Hiệu suất s dụng lao động của doanh nghiệp........................................ 11
1.1.5.4. Hiệu suất s dụng vốn lưu động của doanh nghiệp ................................ 11
1.1.6 . Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả tổng hợp .................................................. 15
1.1.6.1. Phân tích khả n ng sinh lời từ các hoạt động của doanh nghiệp ............ 15
1.1.6.2. Phân tích khả n ng sinh lời của tài sản ................................................... 15
1.1.7. Phân tích hiệu quả tài chính ....................................................................... 16
1.1.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ..................... 17
1.1.8.1. Nguyên vật liệu ....................................................................................... 17
1.1.8.2. Máy móc, thiết bị .................................................................................... 17
1.1.8.3. Vốn .......................................................................................................... 17
1.1.8.4. Con người, trình độ quản lý .................................................................... 17
1.1.8.5. Mơi trường bên ngồi.............................................................................. 18
CH NG 2: PH N T CH HI U QUẢ HO T Đ NG KINH DOANH T I
C NG TY CỔ PHẦN TUẤN Đ T .................................................................... 19
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Tuấn Đạt ...................................................... 19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Tuấn Đạt ............ 19
2.1.1.1. Sự ra đời của cơng ty............................................................................... 19
2.1.1.2. Q trình phát triển của công ty.............................................................. 20
2.1.2. Chức n ng và nhiệm vụ của công ty .......................................................... 21
2.1.2.1. Chức n ng ............................................................................................... 21
2.1.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................. 21
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty ........................................................................ 22
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức của công ty ....................................................................... 23
2.1.3.2. Chức n ng nhiệm vụ của từng bộ phận................................................... 23
2.1.4. Những thuận lợi và khó kh n của cơng ty cổ phần Tuấn Đạt.................... 25
2.1.4.1. Thuận lợi ................................................................................................. 25
2.1.4.2. Khó kh n ................................................................................................. 26
2.1.5. Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 26
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ........................................................ 26
2.1.5.2. Hình thức tổ chức kế tốn ....................................................................... 29
2.2. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Tuấn Đạt..... 30
2.2.1. Phân tích biến động của doanh thu, chi phí, lợi nhuận của cơng ty........... 30
2.2.1.1. Phân tích chung tình hình doanh thu của cơng ty qua 3 n m 2014-2015-
2016)..................................................................................................................... 33
2.2.1.2. Phân tích chung tình hình chi phí của cơng ty qua 3 n m 2014-2015-
2016)..................................................................................................................... 37
2.2.1.3. Phân tích chung tình hình lợi nhuận trước thuế của công ty qua 3 n m
(2014-2015-2016) ................................................................................................ 41
2.2.2. Phân tích hiệu quả cá biệt tại cơng ty......................................................... 43
2.2.2.1. Hiệu suất s dụng tài sản của công ty ..................................................... 43
2.2.2.2. Hiệu suất s dụng TSCĐ của công ty ..................................................... 45
2.2.2.3. Hiệu suất s dụng vốn lưu động của doanh nghiệp. ............................... 48
2.2.3. Phân tích hiệu quả tổng hợp tại cơng ty ..................................................... 60
2.2.3.1. Phân tích khả n ng sinh lời từ các hoạt động của doanh nghiệp ............ 60
2.2.3.2. Phân tích khả n ng sinh lời của tài sản .................................................. 61
2.2.4. Phân tích hiệu quả tài chính của cơng ty.................................................... 63
2.2.5. Môi trường kinh doanh của công ty ........................................................... 64
2.2.5.1. Môi trường kinh doanh trong nước ......................................................... 64
2.2.5.2. Môi trường quốc tế.................................................................................. 65
2.2.5.3. Môi trường cạnh tranh của công ty ......................................................... 66
2.3. Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh ...................................... 66
2.3.1. Thành tựu ................................................................................................... 67
2.3.2. Hạn chế....................................................................................................... 68
2.3.3. Nguyên nhân .............................................................................................. 70
CH NG 3 ......................................................................................................... 72
M T SỐ GIẢI PHÁP NHẰM N NG CAO HI U HO T Đ NG QUẢ KINH
DOANH CỦA C NG TY CỔ PHẦN TUẤN Đ T ........................................... 72
3.1. Định hướng phát triển của công ty Tuấn Đạt từ n m 2017 đến 2020........... 72
3.1.1. Định hướng chung...................................................................................... 72
3.1.2. Các mục tiêu cụ thể của công ty trong n m 2017 đến 2020 ...................... 73
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần 73
KẾT LUẬN V KIẾN NGHỊ.............................................................................. 88
1.Kết luận ............................................................................................................. 88
2.Kiến nghị .......................................................................................................... 89
2.1. Có chính sách thuế hợp lý, đặc biệt là giảm thuế đối với các công ty trong
ngành may ............................................................................................................ 89
2.2. Tạo các điều kiện ưu đãi trong vay vốn ........................................................ 89
2.3. Toàn ngành cần thống nhất, bảo vệ giá gia công .......................................... 89
2.4. Nhà nước ln đảm bảo ổn định chính trị, mở rộng quan hệ hữu nghị với các
nước trên thế giới ................................................................................................. 90
T I LI U THAM KHẢO.................................................................................... 91
LỜI MỞ ĐẦU
1. L d h n t i
Đất nước trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế vì vậy mơi trường kinh
doanh ngày càng trở nên sôi động và cạnh tranh gay gắt hơn. Địi hỏi các doanh
nghiệp phấn đấu hồn thiện hơn để có thể đứng vững trên thị trường. Trong sự
nghiệp phát triển đất nước, nhất là trong thời k cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa
như hiện nay, ngành dệt may là một trong những ngành được chú trọng hàng đầu.
Với những ưu thế về nguồn nhân lực dồi dào, lượng vốn đầu tư không lớn…Việt
Nam đã đ y mạnh hoạt động của ngành dệt may để vừa thu về giá trị xuất kh u
lớn, đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước, vừa giải quyết được làm cho phần
lớn người lao động. Vì vậy, việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh phải
được các nhà quản lý thực hiện một cách nghiêm túc.
Việc giao lưu với bạn bè quốc tế là một cơ hội lớn để các doanh nghiệp
phát huy n ng lực của mình nhưng đồng thời c ng là một thách thức mà doanh
nghiệp phải vượt qua và dành phần thắng trong cuộc cạnh tranh gay gắt này. Để
cạnh tranh được thì hàng hóa, sản ph m phải có chất lượng tốt, mẫu mã đ p, chi
phí hợp lý đáp ứng được nhu cầu người tiêu dùng. Và hơn nữa để xây dựng cho
mình một điểm mạnh riêng thì m i doanh nghiệp phải tự đánh giá tình hình
chung của doanh nghiệp như: tình hình tài chính, khả n ng hoạt động sản xuất,
khả n ng tiêu thụ sản ph m… Trong đó các chỉ tiêu hay các nhân tố ảnh hưởng
đến hiệu quả hoạt động kinh doanh là quan trọng nhất, nó có tác động trực tiếp
đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Hay nói cách khác, để tồn tại và
phát triển trong mơi trường cạnh tranh gay gắt đó thì các doanh nghiệp càng quan
tâm hơn nữa đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Phân tích hiệu quả kinh doanh là thước đo hiệu quả, là khâu đánh giá cuối
cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, nó nói đến khả n ng vươn lên hay thụt
lùi của doanh nghiệp. Việc đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh là
rất quan trọng và cần thiết, nó địi hỏi phải nhận định, xem x t, đánh giá một
cách toàn diện và từ đó tìm ra ngun nhân, các nhân tố ảnh hưởng và có thể
lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó đến hiệu quả hoạt động sản xuất
1
của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp để khắc phục những điểm
yếu và phát huy những điểm mạnh để góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh tại doanh nghiệp.
Là một doanh nghiệp hoạt động trong l nh vực ngành may mặc, Công ty cổ
phần Tuấn Đạt c ng khơng ngoại lệ. Vai trị của phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh có ý ngh a rất lớn đối với đơn vị. X t thấy tầm quan trọng đó nên em
chọn đề tài nt i t đ n in n t i n t ổ p ần
T n t làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. M h nghiên u t i
- Tổng hợp một cách có hệ thống về nội dung phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại doanh nghiệp.
- Phân tích và đánh giá thực trạng về hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công
ty cổ phần Tuấn Đạt
- Đưa ra những giải pháp nhằm góp phần nâng cao quả hoạt động kinh
doanh tại cơng ty.
3. Đ i t ng v h vi nghiên u
3.1. Đ i t ng nghiên u
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là: Phân tích và đánh giá kết quả hoạt động
kinh doanh tại doanh nghiệp.
3.2. Ph vi nghiên u
3.2.1. Về n i n
Đề tài được nghiên cứu tại cơng ty cổ phần Tuấn Đạt có địa chỉ tại KCN
Trường Xuân – TP Tam K -Quảng Nam.
3.2.2. Về t ời i n
Số liệu được thu thập và phân tích từ n m 2014 – 2016
4. Nội dung v h ng h nghiên u
4.1. N i n n iên ứ
- Tổng hợp các kiến thức đã học về phân tích hiệu quả kinh doanh.
- Tổng quan về Công ty cổ phần Tuấn Đạt.
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty.
2
+ Mơ tả, phản ánh tình hình thực tế.
+Qua đó phân tích, đánh giá tình hình thực tế.
- Đề xuất những giải pháp có tính khả thi để nâng cao hiệu quả kinh doanh tại
công ty.
4.2. ươn p áp n iên ứ
- Phương pháp điều tra, thống kê thông qua các số liệu từ các báo cáo tài
chính của phịng kế tốn. Tính tốn và phân tích tình hình thực tế.
- Phương pháp so sánh: so sánh tuyệt đối và so sánh tương đối.
- Phương pháp phân tích theo các bộ phận cấu thành.
5. ngh h h v th ti n t i
5.1.Ý n ĩ ọ
Việc nghiên cứu đề tài này nhằm thực hiện việc nghiên cứu giữa lý thuyết
học được ở nhà trường và tính thực ti n tại doanh nghiệp.
Nâng cao n ng lực của người thực hiện đề tài.
5.2.Ý n ĩ t ự tiễn
Giúp doanh nghiệp thấy được những mặt hạn chế. Để từ đó có những giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh nhằm có điều kiện tái sản xuất mở rộng, nâng
cao chất lượng đời sống người lao động…
6. C u t hó luận
Ngồi phần mở đầu và kết luận, khố luận được chia làm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở khoa học và tổng quan tài liệu về phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh.
Chương 2: Phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
cổ phần Tuấn Đạt.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công
ty cổ phần Tuấn Đạt.
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU V PHÂN
TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1. C ở h h v h n t h hi u u h t ộng inh d nh
1.1.1. n đi ơ n ề i t đ n kinh doanh
- Hiệu quả kinh doanh là phạm trù kinh tế cơ bản biểu hiện tập trung của sự
phát triển kinh tế theo biểu hiện chiều sâu, phản ánh trình độ khai thác các nguồn
lực đó trong q trình tái sản xuất nhằm thực hiện mục tiêu kinh doanh. Nó là
thước đo quan trọng dẫn tới sự phát triển và t ng trưởng kinh tế, là ch dựa cơ
bản để đánh giá mục tiêu kinh tế, là ch dựa cơ bản để đánh giá mục tiêu kinh tế
của doanh nghiệp trong từng thời k .
- Khi đề cập đến vấn đề hiệu quả có thể trên các góc độ khác nhau để xem
x t, nhưng suy cho cùng hiệu quả kinh tế chính là hiệu số giữa kết quả thu về và
chi phí bỏ ra để đạt kết quả đó. Trên góc độ này mà xem x t thì hiệu quả có thể
đồng nhất với phạm trù lợi nhuận.
- Trong công tác quản lý doanh nghiệp phạm trù hiệu quả kinh doanh còn
được biểu hiện ở các dạng khác nhau. M i dạng biểu hiện những đặc trưng, ý
ngh a cụ thể của hiệu quả kinh doanh. Việc phân loại hiệu quả kinh doanh theo
những tiêu thức khác nhau có tác dụng thiết thực trong cơng tác thống kê và quản
lý doanh nghiệp. Nó là cơ sở để xác định các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh mới và
xác định những biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Có 2 loại, đó là: hiệu quả kinh doanh cá biệt và hiệu quả kinh doanh quốc
dân.
- Cách phân loại này dựa trên cơ sở phân định phạm vi tính tốn hiệu quả
kinh doanh trong nền kinh tế quốc dân.
- Hiệu quả kinh doanh cá biệt là hiệu quả kinh doanh thu được từ những
hoạt động của từng đơn vị sản xuất. Biểu hiện chung của hiệu quả kinh doanh cá
biệt là doanh lợi của m i doanh nghiệp đạt được.
- Hiệu quả kinh doanh quốc dân là lượng sản ph m thặng dư mà toàn bộ xã
hội thu được trong một thời k so với toàn bộ nền sản xuất của xã hội.
4
- Nếu đứng trên góc độ từng yếu tố riêng lẻ để xem x t thì hiệu quả là thể
hiện trình độ và khả n ng s dụng các yếu tố đó trong quá trình sản xuất và kinh
doanh.
- C ng giống như một số chỉ tiêu khác, hiệu quả là một chỉ tiêu chất lượng
tổng hợp, phản ánh trình độ lợi dụng các yếu tố trong quá trình sản xuất. Sản xuất
hàng hóa có phát triển hay không là nhờ đạt hiệu quả cao hay thấp. Biểu hiện của
hiệu quả là lợi ích, mà thước đo cơ bản của lợi ích là tiền . Do đó vấn đề cơ bản
ở khía cạnh này là làm sao để có thể kết hợp hài hịa giữa lợi ích trước mắt và lợi
ích lâu dài.
- Trong thực tế hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp đạt được trong các trường hợp
sau:
+Kết quả t ng, chi phí giảm.
+Kết quả t ng, chi phí t ng nhưng tốc độ t ng của chi phải chậm hơn tốc độ
t ng của kết quả sản xuất kinh doanh. Trường hợp thứ hai di n ra chậm hơn trong
và trong sản xuất kinh doanh có những lúc chúng ta phải chấp nhận: Thời gian
đầu tốc độ t ng của chi phí lớn hơn tốc độ t ng của kết quả sản xuất kinh doanh,
nếu khơng thì doanh nghiệp không thể tồn tại và phát triển được
Thơng thường thì mục tiêu tồn tại của doanh nghiệp trong điều kiện tối
thiểu nhất là các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phải tạo ra thu
nhập về tiêu thụ hàng hóa, đủ bù đắp cho chi phí đã chi ra để sản xuất hàng hóa
ấy. Cịn mục tiêu phát triển của doanh nghiệp, địi hỏi q trình sản xuất, kinh
doanh vừa đảm bảo bù đắp chi phí bỏ ra, vừa có tích l y để tiếp tục quá trình tài
sản xuất mở rộng. Sự phát triển tất yếu đó địi hỏi các doanh nghiệp phải phấn
đấu nâng cao hiệu quả sản xuất. Đây là mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp.
1.1.2. n đi ề p n t i in n n n ip
Hiệu quả của doanh nghiệp được nghiên cứu trong phần này được xem x t
một cách tổng thể bao gồm nhiều hoạt động. Hoạt động kinh doanh và hoạt độnh
tài chính ở doanh nghiệp có mối quan hệ qua lại nên phân tích hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp phải xem x t đầy đủ cả hai hoạt động này
5
Hoạt động trong cơ chế thị trường, m i doanh nghiệp có những hướng
chiến lược phát triển riêng trong từng giai đoạn. Lợi nhuận là mục tiêu cuối cùng
nhưng mục tiêu đó ln gắn liền với mục tiêu thị phần. Do vậy, cần phải xem
doanh thu và lợi nhuận là hai yếu tố quan trọng trong đánh giá hiệu quả. Với
những quan điểm trên, chỉ tiêu phân tích chung về hiệu quả cơ bản được tính như
sau:
K = Đầu ra / Đầu vào
Trong đó: Đầu ra bao gồm các chỉ tiêu liên quan đến giá trị sản xuất,
doanh thu, lợi nhuận … Đầu vào thường bao gồm các yếu tố như vốn sở hữu,
tài sản, các loại tài sản…..
Do các hiệu số để tính tốn hiệu quả có thể là hiệu số của một thời k
hoặc số hiệu tại một thời điểm nên phải có sự phù hợp về thời kì giữa số liệu đầu
vào và đầu ra. Nguyên tắc này sẽ loại bỏ sự biến động mang tính thời điểm do
đặc thù kinh doanh của từng doanh nghiệp. Trong trường hợp khơng có số liệu
bình qn thì có thể s dụng số liệu tại thời điểm để phân tích. Trường hợp này gọi là
nghiên cứu theo trạng thái t nh.
1.1.3. Kh i ni n ht n thi t ngh h n t h hi u u h t
ộng kinh doanh
1.1.3.1. ái ni i kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh là phạm trù kinh tế biểu hiện chung của sự phát triển
kinh tế theo chiều sâu, phản ánh trình độ khai thác các nguồn lực đó trong quá
trình tái sản xuất nhằm thực hiện mục tiêu kinh doanh. Nó là thước đo ngày càng
trở nên quan trọng của sự t ng trưởng kinh tế và là ch dựa cơ bản để đánh giá
việc thực hiện mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp trong từng thời k .
1.1.3.2. n t i kinh doanh
Bản chất của hiệu quả kinh doanh là nâng cao n ng suất lao động xã hội và
tiết kiệm lao động xã hội. Đây là hai mặt có mối quan hệ mật thiết của vấn đề
hiệu quả kinh tế. Chính việc khan hiếm nguồn lực và việc s dụng chúng có tính
cạnh tranh nhằm thỏa mãn nhu cầu ngày càng t ng của xã hội, đặt ra yêu cầu
phải khai thác, tận dụng triệt để và tiết kiệm các nguồn lực. Để đạt được mục tiêu
6
kinh doanh, các doanh nghiệp buộc phải chú trọng đến nội dung thực tại, phát
huy n ng lực và tiết kiệm chi phí…
Vì vậy, u cầu của việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh phải đạt
kết quả tối đa với chi phí nhất định hoặc kết quả nhất định với chi phí tối thiểu.
Chi phí ở đây được hiểu theo ngh a rộng là chi phí tạo ra nguồn lực và chi phí mở
rộng nguồn lực, đồng thời bao gồm cả chi phí cơ hội.
Khi xem x t hiệu quả kinh doanh, cần xem x t các mặt sau đây:
- Về mặt thời gian: Hiệu quả mà đơn vị đạt được trong từng giai đoạn, từng
thời k kinh doanh, không được làm giảm sút hiệu quả của các giai đoạn, các
thời k kinh doanh tiếp theo.
- Về mặt khơng gian: Hiệu quả kinh doanh chỉ có thể xem x t là đạt được
một cách toàn diện khi hoạt động toàn bộ của các đơn vị bộ phận đem lại hiệu
quả và hiệu quả đó sẽ khơng ảnh hưởng chung đến hiệu quả của doanh nghiệp.
- Về định lượng: Hiệu quả kinh doanh thể hiện mối tương quan thu chi theo
hương t ng thu giảm chi, điều này có ngh a là tiết kiệm được mức tối đa chi phí kinh
doanh.
- Về góc độ kinh tế quốc dân: Hiệu quả mà đơn vị đạt được phải gắn với
hiệu quả tồn xã hội. Đây chính là một đặc trưng riêng thể hiện tính ưu việt của
nền kinh tế dưới chế độ Xã hội chủ ngh a.
1.1.3.3. ự ần t i t p n t i kinh doanh
Phân tích hiệu quả kinh doanh có tác dụng:
- Giúp doanh nghiệp tự đánh giá mình về thế mạnh, thế yếu để củng cố
nhằm phát huy khắc phục.
- Phát huy mọi tiềm n ng thị trường, khai thác tối đa nguồn lực của doanh
nghiệp nhằm đạt hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
- Phân tích hiệu quả kinh doanh giúp dự báo, đề phòng và hạn chế những
rủi ro bất định trong kinh doanh.
- Đối tượng s dụng công cụ phân tích:
+ Nhà quản trị: Phân tích để có quyết định quản trị.
+ Nhà đầu tư: Phân tích để có quyết định đầu tư, liên doanh.
7
+Các cơ quan khác như: thuế, thống kê, cơ quan quản lý cấp trên và các
công ty quản lý chuyên nghiệp
- Phân tích hiệu quả kinh doanh trở nên cần thiết và đóng vai trị quan trọng
hơn bao giờ hết đối với tất cả doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường, một thị
trường chứa dựng đầy những cạnh tranh khốc liệt và tiềm n trong lịng nó những rủi
ro bất chấp.
1.1.3.4. Ý n ĩ n n i in n
Đối với doanh nghiệp việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh có ý
ngh a hết sức quan trọng vì:
- Kiểm tra đánh giá hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh tế đã
xây dựng.
- Giúp doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn khả n ng, sức mạnh và hạn chế
của mình
- Phát hiện những khả n ng tiềm tang của doanh nghiệp.
- Là cơ sở quan trọng để ra quyết định kinh doanh.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là mục tiêu lâu dài của doanh
nghiệp. Giải quyết được vấn đề này là thành cơng hay thất bại, nó phụ thuộc vào
khả n ng hay kinh doanh của công ty như khả n ng am hiểu của doanh nghiệp với
biến động của thị trường.
- Với xu thế như hiện nay, doanh ghiệp ln s n sàng đặt mình trong sự
cạnh tranh hoàn toàn về giá cả, chất lượng sản ph m, chất lượng dịch vụ…Sự
cạnh tranh không chỉ dừng lại ở hàng nội địa mà cịn có sự cạnh tranh của hàng
ngoại nhập. Chính vì thế doanh nghiệp khơng thể bằng lịng với kết quả đạt được
mà ln hướng tới, vươn lên để phát triển mạnh hơn, toàn diện hơn tức nâng hiệu
quả hoạt động kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận.
Đối với xã hội, việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh góp phần làm
t ng tổng sản ph m xã hội, t ng thu nhập bình quân, đầu tư giải quyết việc làm,
đáp ứng nhu cầu vật chất ngày càng t ng của xã hội.
8
1.1.4. Ph n l i hi u u kinh doanh
1.1.4.1. i á it
Hiệu quả cá biệt là hiệu quả thu được từ hoạt động kinh doanh của từng
đơn vị, biểu hiện trực tiếp của hiệu quả này là những phương tiện s dụng với
các tên gọi như: Hiệu suất, n ng suất, t suất…hay chính là lợi nhuận mà m i
đơn vị thu được và chất lượng thực hiện những yêu cầu do xã hội đặt ra cho nó.
1.1.4.2. i tổn p
Hiệu quả tổng hợp là hiệu quả thể hiện mối tương quan giữa kết quả thu
được với tổng chi phí bỏ ra.
1.1.5. á tiê p n án i á it
Để có thể xem x t đánh giá một cách chính xác hiệu quả kinh doanh cá
biệt, người ta xây dựng các chỉ tiêu chi tiết cho từng yếu tố của quá trình sản xuất
kinh doanh trên cơ sở so sánh từng loại phương tiện, từng nguồn lực với kết quả
đạt được. Các chỉ tiêu biểu hiện hiệu quả cá biệt đối với từng loại phương tiện
khác nhau thuờng được s dụng với nhiều tên gọi như: hiệu suất, n ng suất, tỉ
suất…
1.1.5.1. i t n tài n n n i p
Hiệu suất s dụng tài sản được thể hiện bằng mối quan hệ giữa kết quả đạt
được trên tài sản của doanh nghiệp. Kết quả của doanh nghiệp có thể được biểu
hiện bằng nhiều chỉ tiêu. Nếu s dụng Giá trị sản xuất để thể hiện kết quả, ta có
chỉ tiêu sau:
Giá trị sản xuất
Hiệu suất s dụng tài sản =
Tổng tài sản bình quân
Chỉ tiêu hiệu suất s dụng tài sản thể hiện một đồng tài sản đầu tư tại
doanh nghiệp tạo ra bao nhiêu đồng giá trị sản xuất. Giá trị chỉ tiêu này càng cao
chứng tỏ hiệu quả s dụng tài sản của doanh nghiệp càng cao, khả n ng tạo ra và
cung cấp của cải cho xã hội càng cao và k o theo hiệu quả của doanh nghiệp
c ng sẽ lớn.
9
Ngoài giá trị sản xuất, doanh thu và thu nhập khác c ng là chỉ tiêu phản
ánh kết quả của doanh ngiệp. Hiệu suất s dụng tài sản trong trường hợp này
được thể hiện:
DTT + DTTC + Thu nhập bất thường khác
Hiệu suất s dụng tài sản =
Tổng tài sản bình quân
Nếu chỉ xem x t hiệu suất s dụng tài sản trong l nh vực kinh doanh thuần
t thì chỉ tính doanh thu thuần trong l nh vực kinh doanh để thể hiện kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp. Hiệu suất s dụng tài sản trong trường hợp này
còn gọi là số vịng quay của tài sản. Nó được xem x t trên mối quan hệ giữa tài
sản với doanh thu thuần và được tính như sau:
Số vịng quay của tài sản = Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
Chỉ tiêu trên phụ thuộc vào từng l nh vực kinh doanh, nhưng c ng phụ
thuộc vào trình độ, khả n ng quản lý, tổ chức sản xuất của từng doanh nghiệp.
Chỉ tiêu trên thể hiện một đồng tài sản tạo ra được bao nhiêu doanh thu và như
vậy nó thể hiện khả n ng, hiệu quả quản lý của doanh nghiệp.
1.1.5.2. i t n tài n đ n n n ip
Đối với các DNSX, giá trị sản xuất hình thành chủ yếu từ n ng lực TSCĐ
nên để thể hiện hiệu quả cá biệt về s dụng TSCĐ, có thể tính hiệu suất s dụng
TSCĐ theo các chỉ tiêu sau:
Giá trị sản xuất
Hiệu suất s dụng TSCĐ =
Nguyên giá bình quân TSCĐ
Hoặc dụng TSCĐ = Doanh thu thuần
Hiệu suất s Nguyên giá bình quân TSCĐ
Các chỉ số này phản ánh một đồng nguyên giá tài sản cố định đem lại bao
nhiêu đồng giá trị sản xuất, hoặc đồng doanh thu, hoặc đồng giá trị t ng thêm. Trị
giá các chỉ tiêu càng lớn chứng tỏ hiệu suất s dụng tài sản cố định càng cao.
10