1.4 Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh tại Quận Cầu Giấy, Hà Nội:
- Nhóm các chỉ tiêu doanh thu:
Bảng 2.1 Bảng tổng hợp doanh thu của
VNPT Quận Cầu Giấy giai đoạn 2018-2020
Đơn vị tính: triệu đồng
Số
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
TT
1
DOANH THU
Tr.đồng
407.530
500.653
629.106
Trong đó doanh thu một
số dịch vụ:
1.1
Dịch vụ trên thuê bao cố định
Tr.đồng
41.445
6.243
427
1.2
Dịch vụ trên thuê bao Gphone
Tr.đồng
15.208
9.452
5.055
Tr.đồng
45.028
87.240
120.975
Tr.đồng
60.430
77.226
98.791
Dịch vụ trên thuê bao băng
rộng
Tr.đồng
62.219
86.980
126.297
Trong đó: - MegaVNN
Tr.đồng
21.191
20.736
30.782
Tr.đồng
41.028
66.244
95.515
Tr.đồng
120.650
146.532
151.264
Dịch vụ trên thuê bao di động
1.3
trả sau VNP
1.4
1.5
Doanh thu bán Sim, thẻ
trả trước.
- Fiber VNN
1.6
Dịch vụ trên thuê bao MyTV
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Kinh doanh – Tiếp thị)
Từ bảng trên chúng ta thấy rằng dịch vụ Internet băng rộng có sự tăng trưởng lớn.
Tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm là 35 % được nêu ở Bảng 2.1.
Bảng 2.2 Cơ cấu doanh thu dịch vụ thuê bao Internet băng rộng của VNPT tại
Quận Cầu Giấy giai đoạn 2018-2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
Nội dung
Năm 2018
1
Tổng doanh thu
2
Doanh thu dịch vụ băng rộng
3
Tỷ trọng
Năm 2019
Năm 2020
200.246
218.097
256.964
22.268
39.980
57.297
11%
13,7%
25,1%
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Kinh doanh – Tiếp thị)
Tỷ trọng doanh thu dịch vụ Internet băng rộng chiếm từ 10-20% doanh thu trong tổng
doanh thu.
- Nhóm chỉ tiêu sản lượng:
Bảng 2.3 Tổng hợp sản lượng dịch vụ của VNPT tại
Quận Cầu Giấy giai đoạn 2018-2020
Số TT
1
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Thuê bao phát triển mới
Thuê bao
1.1
Thuê bao cố định
Thuê bao
545
320
50
1.2
Thuê bao Gphone
Thuê bao
708
180
56
1.3
Thuê bao di động trả sau VNP
Thuê bao
10.028
18.240
25.975
1.4
Thuê bao FiberVNN
Thuê bao
41.028
66.244
95.515
1.5
Thuê bao MegaVNN
Thuê bao
7.891
6.205
4.782
1.6
Thuê bao MyTV
Thuê bao
1.650
4.532
9.264
Thuê bao trên mạng
Thuê bao
2
2.1
Thuê bao cố định
Thuê bao
7.490
820
36
2.2
Thuê bao Gphone
Thuê bao
31.277
10.134
4.480
2.3
Thuê bao di động trả sau VNP
Thuê bao
16.962
8.462
13.980
2.4
Thuê bao FiberVNN
Thuê bao
870
11.560
13.264
2.5
Thuê bao MegaVNN
Thuê bao
20.496
22.768
25.538
2.6
Thuê bao MyTV
Thuê bao
3.130
8.107
2 .Thực trạng chất lượng dịch vụ Internet tại Quận Cầu Giấy, Hà Nội :
Đề tài tập trung nghiên cứu đánh giá chất lượng Internet theo hai nhóm chỉ tiêu
chính đó là:
* Chất lượng kỹ thuật và Chất lượng phục vụ.
Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
Bảng 1.4 Kết quả đo kiểm các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật của dịch vụ internet tại
Quận Cầu Giấy, Hà Nội năm 2019
STT
QC: 39:2019/
Tên chỉ tiêu
Kết quả đo kiểm
Đánh giá
BTTT
A.
Các chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật
T
QC 39:2019/
Tên chỉ tiêu
Kết quả đo kiểm
Đánh giá
BTTT
1.
Tốc độ tải dữ liệu trung bình
1.1
Tốc độ tải dữ liệu trung bình nội mạng
Gói cước
Up max
Down
max
(kbps)
(kbps)
Hệ số
Pd/
V
dmax
Fiber 30+
30M
1.5M
Pd 0,8
1,192
Pu/
V
umax
0,861
Phù hợp
Fiber 36+
2M
Vdmax
1,064
0,929
Phù hợp
0,992
0,941
Phù hợp
1,078
0,934
Phù hợp
36M
Pu 0,8
Fiber 64+
64M
3M
Fiber 100+
100M
5M
V
umax
Tốc độ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng
Gói cước
Vdmax (kbps)
Hệ số Pd/Vdmax
Pd 0,7
Fiber 30+
1,117
Phù hợp
0,983
Phù hợp
0,896
Phù hợp
0,628
Phù hợp
30M
1.2
Vdmax
Fiber 36+
Fiber 64+
Fiber 100+
36M
64M
Pu 0,8
V
umax
100M
Lưu lượng sử dụng trung bình
Hướng VNPT – VTBG
2
-
Hướng về
70 %
1,90 %
Phù hợp
-
Hướng đi
70 %
9,50 %
Phù hợp
Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai
3
Fiber 30+
0,021 %
Phù hợp
Fiber 36+
0,035 %
Phù hợp
Fiber 64+
0,028 %
Phù hợp
Fiber 100+
0,032 %
Phù hợp
≤0,1%
(Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông )
+ Kết quả đo kiểm cho thấy các chỉ tiêu chất lượng đã phù hợp theo qui định của
Bộ Thông tin và truyền thông đề ra, tuy nhiên đây chỉ là kết quả tại một thời điểm nhất
định chứ không phản ánh toàn bộ chất lượng của dịch vụ tại mọi thời điểm.
Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng phục vụ:
Bảng 1.5 Kết quả đo kiểm các chỉ tiêu chất lượng phục vụ của dịch vụ
internet tại Quận Cầu Giấy năm 2019
QCVN
B
Kết quả đo
Đánh giá
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
34:2011/BTTT
1.
Độ khả dụng của dịch vụ
kiểm
99,5 %
99,96 %
Phù hợp
90 %
91,61 %
Phù hợp
Thời gian thiết lập dịch vụ (Tỷ lệ hợp
2.
đồng cung cấp dịch vụ có thời gian thiết
lập trong khoảng thời gian quy định)
Thời gian khắc phục mất kết nối (Tỷ lệ
số lần mất kết nối được khắc phục trong
. khoảng thời gian quy định)
Phù hợp
90 %
94,43 %
≤ 0,25
0,21
Phù hợp
100 %
100 %
Phù hợp
24 h trong ngày
24h trong ngày
Phù hợp
80 %
91,76 %
Phù hợp
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng
4. dịch vụ (số khiếu nại/100 khách hàng/3
tháng)
Hồi âm khiếu nại của khách hàng (Tỷ lệ
5. khiếu nại được hồi âm trong vòng 48
giờ)
Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách
hàng bằng nhân công qua điện thoại
6.
Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách
hàng chiếm mạch thành công và nhận
được tín hiệu trả lời của điện thoại viên
trong vịng 60 giây
- Qua các kết quả tại thời điểm đo kiểm, nhiều chỉ tiêu chất lượng dịch vụ đã đạt tiêu
chuẩn.
Đánh giá theo nghiên cứu khách hàng :
Các bảng khảo sát khách hàng cho các đầu mục , bảng lấy số liệu bằng bảng
kháo sát ngẫu nhiên KH và phân tích số liệu đưa ra các dự báo . có vẽ thêm biểu
đồ minh họa.
Thơng tin phân tích theo từng đầu mục :
A ,\ Đánh giá về giá cước
-
Hiện nay giá cước so với đối thủ cạnh tranh FPT , VIetel như thế nào .
-
Ý kiếm đánh giá cuả KH ra sao ??
B. Đánh giá về tốc độ đường truyền .
- Mô tả thực trạng tốc độ đường truyền hiện nay ( thông tin lấy trên mạng )
- so sánh với đối thủ cạnh tranh. (Trên mạng )
- Ý kiến đánh giá của KH . ( lên bảng số liệu) và phân tích .
C: Thời gian cung cấp dịch vụ :
- Thời gian cung cấp dịch vụ trong bao lâu , Bao nhiêu trường hợp đáp ứng đúng
thời gian và bao nhiêu vượt thời gian , lý do chậm trễ do chủ quan hay khách quan .
- Lập bảng lấy ý kiến đánh giá của KH . trong khu vực Quận cầu giấy. ( lên bảng
số liệu và phân tích )
D. Đánh giá về hỗ trợ sự cố :
- trong năm 2018,2019,2020 xảy ra bao nhiêu sự cố , thời gian khắc pục trong bao
lâu , sự cố do chủ Quan bao nhiêu và khách quang bao nhiêu trường hợp.
- Ý kiến đánh giá của KH về kết quả hỗ trợ sự cố ( có bảng số liệu minh họa )
Ví dụ .
Bảng 1.6 khảo sát đánh giá chất lượng phục vụ internet khu vực Quận Cầu Giấy
Số lượng
STT người điều
tra
1
Tiêu chí đánh giá
Rất hài
lịng
Hài lịng
Khơng hài
lịng
100
Phiếu điều tra mẫu ( sửa lại theo nội dung đề tài đang viết về Viễn thông )như
yêu cầu đã gửi mail .