Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA NHÀ MÁY ĐÔNG LẠNH THỦY SẢN BÌNH MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 37 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH MINH
----- o0o -----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA NHÀ MÁY ĐƠNG LẠNH THỦY SẢN
BÌNH MINH

An Giang, Tháng 06 năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

MỤC LỤC

Chƣơng I .................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh ................................ 1
2. Tên cơ sở: Nhà máy đơng lạnh thủy sản Bình Minh ............................................ 1
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ........................................... 2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nƣớc của cơ sở: ................................................................................................. 6
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: ............................................................... 6
Chƣơng II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ...................................................................................... 10
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng: .................................................................................... 10
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng:....................... 10
Chƣơng III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................................................... 11


1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải: ................. 11
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ........................................................... 17
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng: ...................... 17
4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .................................... 18
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; .......................................... 18
6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng: ........................................... 19
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác ................................................... 19
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng:........................................................................................... 20
Chƣơng IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
................................................................................................................................. 22
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: .................................................... 22
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: khơng ............................................ 23
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn: khơng ........................................... 23
Chƣơng V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................... 24
1. Kết quả quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải. ................................... 24
Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Chƣơng VI CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ..... 27
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ................................ 27
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .................................................................................................................. 27
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hàng năm. .......................................... 27
Chƣơng VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..................................................................................................... 28

Chƣơng VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................... 29
PHỤ LỤC BÁO CÁO ............................................................................................. 30

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT

Bộ Tài nguyên và môi trƣờng

BTCT

Bê tông cốt thép

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

ĐTM

Đánh giá tác động Môi trƣờng

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

UBND

Uỷ ban nhân dân

UBMTTQ

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

WTO

Tổ chức thƣơng mại thế giới

WHO

Tổ chức y tế thế giới

CTR

Chất thải rắn

BOD5


Nhu cầu oxy sinh hoá

COD

Nhu cầu oxy hoá học

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

Coliforms

Vi khuẩn Coliforms

CO2

Cacbon đioxit

SO2

Lƣu huỳnh đioxit

CO

Cacbon oxit

NO2

Nitơ đioxit


CH4

Mêtan

KCS

Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở......................................................... 5
Bảng 2. Tọa độ các điểm giới hạn của dự án ............................................................ 7
Bảng 3. các hạng mục công trình của cơ sở .............................................................. 8
Bảng 4. Thành phần và lƣợng chất thải nguy hại phát sinh .................................... 18
Bảng 5. Thống kê các nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng đã đƣợc phê duyệt ........................................................................................ 20
Bảng 6. Kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc thải sau xử lý của cơ sở năm 2021 ... 24
Bảng 7. Kết quả quan trắc môi trƣờng nƣớc thải sau xử lý của cơ sở năm 2022 ... 25

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Quy trình chế biến cá tra, basa fillet đơng lạnh ........................................... 3
Hình 2. Vị trí cơ sở thể hiện trên google map ........................................................... 7
Hình 3. Sơ đồ thốt nƣớc mƣa cửa cơ sở ................................................................ 11
Hình 4. sơ đồ thu gom và thoát nƣớc thải tại cơ sở ................................................ 12
Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải tập trung ................................................ 13

Chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trƣờng

Chƣơng I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh
- Địa chỉ văn phịng: QL91, khóm An Thới, phƣờng Mỹ Thới, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Võ Hoàng Minh Loan Chức vụ: Phó tổng Giám Đốc.
- Điện thoại: 02963 932529; Fax: 02963 932394
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1601434116, đăng ký lần đầu
ngày 16/12/2010, đăng ký thay đổi lần 5 ngày 12/8/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu
tƣ tỉnh An Giang cấp.
- Mã số thuế: 1601434116
2. Tên cơ sở: Nhà máy đơng lạnh thủy sản Bình Minh

- Địa điểm cơ sở: QL91, khóm An Thới, phƣờng Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên,
tỉnh An Giang.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trƣờng, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của UBND tỉnh An Giang
về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Nhà máy đông lạnh thủy
sản AFASCO An Giang của Công ty CP XNK AFA;
+ Quyết định số 133/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 04/9/2009 của Sở Tài
nguyên và Môi trƣờng An Giang về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng bổ sung dự án đầu tƣ mở rộng Nhà máy đông lạnh thủy sản AFASCO - An
Giang;
+ Quyết định số 129/QĐ-STNMT ngày 18/6/2012 của Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng An Giang về việc đổi tên chủ dự án trong quyết định phê duyệt và báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng Nhà máy đông lạnh thủy sản AFASCO, nhƣ sau:
Đổi tên cũ:
“- Tên dự án: Nhà máy đông lạnh thủy sản AFASCO An Giang
- Chủ dự án: Công ty CP XNK thủy sản AFA.”
Thành tên mới:
“- Tên dự án: Nhà máy đơng lạnh thủy sản Bình Minh (Sunrise Corp.);
- Chủ dự án: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh.”
Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

+ Giấy xác nhận số 1188/XN-STNMT ngày 06/8/2014 của Sở Tài nguyên
và Môi trƣờng An Giang xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trƣờng phục vụ giai đoạn vận hành của Nhà máy đông lạnh thủy sản Bình

Minh (Sunrise Corp).
+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc (gia hạn lần 1) số 550/GPSTNMT ngày 19/05/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng An Giang;
- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
công): Tổng vốn đầu tƣ theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 là 47
tỷ đồng nên Dự án này thuộc dự án nhóm B (theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tƣ công
số 39/2019/QH14).
- Nhà máy đông lạnh thủy sản Binh Minh (gọi tắt là cơ sở) có cơng suất chế
biến thủy sản 9.000 tấn sản phẩm/năm; Nƣớc thải đƣợc thu gom, xử lý bằng hệ
thống xử lý nƣớc thải công suất 1.200 m3/ngày đêm và thốt ra nguồn tiếp nhận là
sơng Hậu. Do đó, cơ sở thuộc số thứ tự 16 Phụ lục II (Danh mục loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trưởng) và số thứ tự 04 Phụ
lục III (Danh mục dự án đầu tư nhóm 1 có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở
mức độ cao) ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ.
- Cơ sở đã đƣợc Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang phê duyệt bảo cáo đánh giá
tác động môi trƣờng tại Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 và đƣợc
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng bổ
sung tại Quyết định số 133/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày 04/9/2009, điều chỉnh tại
Quyết định số 129/QĐ-STNMT ngày 18/6/2012.
Từ các nội dung nêu trên, theo quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ
môi trƣờng năm 2020, Nhà máy đông lạnh thủy sản Bình Minh thuộc đối tƣợng
thực hiện Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng theo mẫu quy định tại Phụ lục
X (Mẫu báo cáo để xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về mơi
trường tương đương với dự ăn nhóm 1 hoặc nhóm II) ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP trình Sở Tài nguyên và Môi trƣờng An Giang thẩm định,
cấp phép.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
- Công suất thiết kế: 9.000 tấn sản phẩm/năm.

- Công suất hoạt động thực tế: 4.000 tấn sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Nguyên liệu
Xử lý nguyên liệu

Nƣớc thải sản xuất

Cắt tiết

Nƣớc thải sản xuất

Fillet

Nƣớc thải sản xuất

Lạng da
Sửa cá

Nƣớc thải sản xuất

Kiểm tra, cân
Cấp đơng

Mạ băng
Bao gói
Bảo quản

Vận chuyển

Hình 1. Quy trình chế biến cá tra, basa fillet đơng lạnh
* Giải thích quy trình:
Cá đƣợc mua từ các hầm, bè đƣợc vận chuyển về nhà máy bằng ghe đục để
giữ cá luôn tƣơi sống. KCS sẽ kiểm tra cảm quan (cá vẫn sống, không có dấu hiệu
bị bệnh...) kiểm tra tờ khai xuất xứ nguyên liệu, tờ cam kết về thuốc kháng sinh,..
nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ đƣợc chứa riêng và vận chuyển trở ra ngoài. Đây
là khâu vào đầu tiên của dãy chuyển nhƣng ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm rất
nhiều nên cần phải thực hiện chính xác và nhanh chóng.
Sau khi KCS kiểm tra, cả đƣợc đƣa lên bàn cân bằng phi mũ màu xanh để
xác định khối lƣợng nguyên liệu đầu vào, là cơ sở để tính định mức sản phẩm,
công đoạn này phát sinh nƣớc thải từ các thùng chứa cá. Sau đó qua khâu cắt tiết.
Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Dùng dao bên bằng thép không gỉ cắt động mạch chủ của cá bằng cách tay phải
cầm dao, quay đầu cả về phía tay phải, bụng cá quay vào ngƣời cơng nhân, tay trái
giữ đuôi cá, tay phải ấn mũi dao vào phía trên mang có, đẩy nhẹ dao xuống mang
cá phía dƣới, máu sẽ chảy ra rồi cho cá vào bể .Sau khi cắt tiết, cho cá vào bể có
chứa nƣớc, ngâm rửa trong khoảng 10 - 15 phút. (Công đoạn này phát sinh nƣớc
thải rửa cá sau khi cắt tiết).

Sau đó dùng rổ vớt cá ra, cho vào thau và đƣa lên bàn fillet. Yêu cầu fillet bề
mặt miếng cả phải nhẵn, khơng có vết trầy xƣớc, khơng làm rách thịt hoặc phạm
thịt, khơng để xót thịt q nhiều, cá đƣợc chuyển qua các khâu sửa cá, quay tăng
trọng sau đó vào cấp đơng và thành phẩm.
Cơng đoạn fillet tiếp tục phát sinh lƣợng nƣớc rửa miếng cá fillet.
* Cấp đơng:
Hạ thấp nhiệt độ sản phẩm một cách nhanh chóng để làm chậm sự hƣ hỏng
của sản phẩm, đảm bảo chất lƣợng cho sản phẩm.
- Nhiệt độ tủ cấp đông: -40 + -45°C. - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm: <-18°C.
- Thời gian cấp đông: 2 - 2h30.
Đối với cấp động bằng băng chuyển thẳng: Sau khi rửa xong, cá đƣợc đƣa
thẳng đến băng chuyển phẳng (bel) và xếp lên bel. Nhiệt độ bell trƣớc khi cho cá
vào đạt -30 – -40 °C tùy theo size cá. Tốc độ bell có thể điều chỉnh cho phù hợp
với nhiệt độ hay size cá Các miếng cả khơng đƣợc xếp dính vào nhau nhƣng không
quá xa nhau để tận dụng hết diện tích bell. Thời gian cấp đơng khoảng 15 - 30 phút
tùy theo kích cỡ của miếng cá nhiệt độ trung tâm sản phẩm phải đạt <-18°C.
Công nhân vận hành máy phải kết hợp với KCS điều chỉnh tốc độ băng
chuyển và nhiệt độ sau cho sản phẩm đầu ra đạt ≤-18 °C đồng thời không để cá bị
cháy lạnh do nhiệt độ quá thấp hay băng chuyển chạy quá chậm.
Đối với sản phẩm đông IQF sau khi cấp đông sản phẩm đƣợc mạ băng bằng
máy, xong mới cân định lƣợng; hoặc cần định lƣợng trƣớc khi mạ bằng tùy theo
loại hàng. Nhiệt độ nƣớc mạ băng <4°C, sau đó đƣợc tái đông.
* Mạ băng
- Tách khuôn: Lật ngƣợc khuôn lại, đƣa vào thiết bị tách khn là có thể
tách khối cả ra. Nếu cá đơng rời thì sau khi tách khuôn ta lấy các tấm PE ra, cho
vào dụng cụ chứa dựng riêng rồi tách rời từng miếng cá ra.
- Mạ băng: Đƣợc thực hiện trong bể inox, cho nƣớc và nƣớc đã tinh khiết
loại nhỏ vào bề. Nhiệt độ nƣớc trong bế là t< 4°C. Cân trọng lƣợng theo qui định
rồi cho vào rổ, những rổ cá từ 2 - 3 lần trong thời gian từ 3 - 4 giây. Khi nhƣng
phải cho nƣớc ngập toàn bộ mặt cả trong rõ.

Đối với đông IQF, cá sau cấp đông đƣợc bel tải qua bồn nƣớc mạ băng và
sau đó mới cân định lƣợng.
Chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

- Mục đích: Bảo vệ sản phẩm, ngân cần sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với
khơng khí trong kho lạnh, tránh sự oxy hóa, làm đẹp bề mặt sản phẩm, hạn chế sự
thăng hoa tinh thể nƣớc đá, hạn chế sự hao hụt khối lƣợng sản phẩm trong quá
trình bảo quản
- Yêu cầu. Phải thực hiện dùng kỹ thuật để tạo lớp băng đầy đủ và đồng đều
trên bề mặt sản phẩm
* Bao gói
- Tùy theo yêu cầu của khách hàng. Nếu là đơng rời lQi thì có thể cho 5, 10
hoặc 19 kg/ túi PE xã cùng cỡ, loại cho vào một thùng carton. Cũng có thể yêu cầu
mỗi miếng cá cho vào một túi PE nhỏ rồi lần lƣợt xếp vào thùng carton cho đủ số
lƣợng yêu cầu. Nếu là đơng block thì cho hai block cả có cùng cơ loại vào một
thùng carton.
- Trƣớc khi hàn kín miệng túi PE, cần xem lại tạp chất trên mặt miếng cá,
nếu có thể lấy ra. Mặt trong của thùng carton có tráng một lớp sáp chống thấm.
Bên ngoài ghi đầy đủ các thông tin cần thiết và phù hợp với sản phẩm bên trong:
Nƣớc sản xuất, Code EU, dạng chế biến, cổ, loại, cách bảo quản, ngày sản xuất,
hạn sử dụng.. Sau đó đậy nắp thùng lại. dùng máy đại nẹp 2 dây ngang, 2 dây dọc,
cuối cùng là chuyển vào kho. Thời gian bao gói khơng q 30 phút.
- Kiểm kim loại: Đây là bƣớc rất quan trọng. Cá có thể bị các mảnh kim loại
nhỏ bám vào hay xuyên vào trong. Thực phẩm nhiễm kim loại gây tác hại sức khỏe
ngƣời tiêu dùng. Vì vậy, việc kiểm kim loại là đều bắt buộc khơng thể thiếu. Q

trình kiếm kim loại bằng máy dò kim loại và tuân thủ theo thủ tục của hệ thống
HACCP của qui trình sản xuất.
* Bảo quản: Sản phẩm khi xếp vào kho bảo quản phải theo nguyên tắc
“Vào trƣớc, ra trƣớc", nhiệt độ kho bảo quản t= -18±2°C . Sản phẩm sắp xếp trong
kho lạnh phải theo đúng qui định và đảm bảo cho khơng khí lạnh lƣu thơng tốt.
Mục đích: Duy trì thành phẩm đông lạnh, giữ nguyên trạng thái và chất
lƣợng cho đến khi sản phẩm đƣợc phân phối đến tay ngƣời tiêu dùng.
Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
STT

TÊN THIẾT BỊ

SỐ LƢỢNG ĐƠN VỊ NHÃN HIỆU

1
2

Máy lạng da
Băng chuyền IQF

4
5

Cái
Cái

Reetech
Mycom

3


Tái đông

5

Cái

Mycom

4
5
6

Tủ đông tiếp xúc
Cối đá vẫy
Kho trữ đông

4
2
2

Cái
Cái
Cái

Recom
Reetech
Recom

Chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh


5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

STT
7
8

9

TÊN THIẾT BỊ

SỐ LƢỢNG ĐƠN VỊ NHÃN HIỆU

Máy nén lạnh trục vít
Hệ thống điện động lực 4000
kvA (bao gồm tụ bù,dây
điện,thiết bị điện...)
Hệ thống điện động lực 2000
kvA (bao gồm tụ bù,dây
điện,thiết bị điện...)

11

Cái

Recom


1

Cái

THIBIDI

1

Cái

THIBIDI

3.3. Sản phẩm của cơ sở: cá tra, ba sa fillet đông lạnh.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của cơ sở:
- Nguyên liệu: cá tra, basa. Theo công suất thiết kế là 90 tấn/ngày. Tuy
nhiên, thực tế hoạt động chỉ khoảng 40 tấn/ngày.
- Nhiên liệu
+ Điện: Nhà máy đã có trạm điện kết nối từ hệ thống điện Quốc gia 3 pha,
có điện thể 380V, 50Hz. Bên cạnh có trang bị máy phát điện dự phịng cơng suất
2.500KVA. Lƣợng điện năng tiêu thụ khoảng 400.000 – 500.000 KWh/tháng.
+ Dầu DO: 60 lít/tháng.
+ Nƣớc sử dụng cho nhà máy khoảng 100-200m3/ngày.đêm
- Hóa chất sử dụng vệ sinh, sản xuất:
+ Lass: 150kg/tháng;
+ Soda: 130kg/tháng;
+ Chlorine: 45kg/tháng.
- Hóa chất sử dụng cho hệ thống XLNT:
+ Calcium Hypochlorite: 14,5 kg/tháng;
+ Sodium Hydroxide: 8,74 kg/tháng;

+ Poly Aluminium Chloride: 8,74 kg/tháng;
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
5.1. Vị trí cơ sở

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trƣờng

Hình 2. Vị trí cơ sở thể hiện trên google map
Vị trí cơ sở toạ lạc tại khóm An Thới, phƣờng Mỹ Thới, thành phố Long
Xuyên, tỉnh An Giang. Có tứ cận tiếp giáp sau:
+ Phía Đơng Bắc tiếp giáp : nhà dân, đất trống.
+ Phía Đơng Nam tiếp giáp: nhà dân, đất trống.
+ Phía Tây Nam tiếp giáp: vƣờn tạp, nhà dân.
+ Phía Tây Bắc tiếp giáp: nhà máy bê tơng ly tâm An Giang.
Vị trí các cột mốc của dự án trong hệ toạ độ VN2000 đƣợc xác định nhƣ sau:
Bảng 2. Tọa độ các điểm giới hạn của dự án
Tọa độ (VN-2000)
Vị trí
X

Y

A

1144560


578105

B

1144652

578044

C

1144652

578013

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Tọa độ (VN-2000)
Vị trí
X

Y

D

1144713


577983

E

1144867

578134

F

1144803

578165

G

1144806

578195

H

1144775

578226

* Các đối tƣợng tự nhiên
- Hệ thống sơng ngịi, giao thơng:
+ Có hệ thống giao thơng thuỷ, bộ khá thuận tiện.

+ Đƣờng bộ có Quốc lộ 91 nối tỉnh An Giang với thánh phố Cần Thơ, Kiên
Giang và nƣớc Campuchia, thông qua cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên nối tiếp quốc lộ
2 của Campuchia; cách TP.HCM 180 km.
+ Đƣờng thủy có sơng Hậu rất thuận lợi trong lƣu thơng, vận chuyển hàng
hố, Cảng Mỹ Thới.
- Các đối tƣợng tự nhiên khác: khu vực xung quanh có các vƣờn cây tạp rãi
rác, khơng có các đối tƣợng tự nhiên đặc biệt cần đƣợc bảo vệ.
* Các đối tƣợng kinh tế xã hội:
- Dân cƣ: xung quanh khu vực hoạt động dự án là hộ dân cƣ và đất trống, vị
trí dự án cách hộ dân gần nhất 20 - 30m, về hƣớng Đông Nam.
- Các đối tƣợng khác: nhà máy bê tông ly tâm An Giang…
5.2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở
Bảng 3. các hạng mục cơng trình của cơ sở
STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lƣợng

1

Khối nhà máy
Kết cấu: nền lát gạch ceramic, vách
dưới xây tường D100 cao 2,3m; vách
trên dựng tole dày 0,42mm; khung
thép, mái lợp tole sóng vng dày
0,42mm.


m2

15.400

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lƣợng

2

Phân xƣởng II
Kết cấu: nền lát gạch ceramic, vách
dưới xây tường D100 cao 2,3m; vách
trên dựng tole dày 0,42mm; khung
thép, mái lợp tole sóng vng dày
0,42mm.

m2


2.976

3

Kho lạnh 1000 tấn
Kết cấu: nền lát gạch ceramic, vách
dưới xây tường D100 cao 2,3m; vách
trên dựng tole dày 0,42mm; khung
thép, mái lợp tole sóng vng dày
0,42mm.

m2

500

4

Khối phục vụ: Văn phịng; Nhà bảo
vệ… nền lát gạch ceramic, vách xây
tường D100 cao; mái lợp tole sóng
vng dày 0,42mm.

5

Khối phụ trợ: Nhà xe, căn tin khung
thép, mái lợp tole sóng vng dày
0,42mm; Khu xử lý nƣớc thải, Khu xử
lý nƣớc cấp,…

6


Nhà vệ sinh (phân xƣởng II)
Kết cấu: nền lát gạch ceramic, vách
dưới xây tường D100.

7

Giao thông nội bộ:
Đường BTCT, đường láng nhựa trong
khuôn viên cơ sở.

m2

334

8

Cây xanh, sân bãi và đất trống

m2

4.432,5

Tổng cộng

Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

13.292

m2


5.670

50

42.654,5

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trƣờng:
Hoạt động của cơ sở hồn toàn phù hợp với Quyết định số 1361/QĐ-UBND
ngày 04/5/ 2017 của UBND tỉnh An Giang về việc "Điều chỉnh Quy hoạch tổng
thể phát triển KT-XH Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hƣớng
đến năm 2030".
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng:
Đối với nƣớc thải: lƣợng nƣớc thải phát sinh tối đa theo giấy phép xả thải
đƣợc cơ quan có thẩm quyền cấp là 1.200 m3/ngày.đêm tƣơng đƣơng 60m3/giờ
(thực tế phát sinh thấp hơn tuỳ vào tình hình hoạt động của công ty), đảm bảo khả
năng tiếp nhận của sông Hậu. Về chất lƣợng, Nƣớc thải sau xử lý của cơ sở đảm
bảo đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT cột A, (đảm bảo chất lƣợng nƣớc thải sau xử
lý thốt ra sơng Hậu đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A, đáp ứng khả năng tiếp
nhận nƣớc thải của sông Hậu theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày
05/12/2022 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt khả năng chịu tải và giải

pháp bảo vệ chất lƣợng nƣớc các sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh An Giang)
trƣớc khi xả thải ra môi trƣờng nên tác động đến nguồn tiếp nhận nƣớc thải sau xử
ý của cơ sở là không đáng kể.
Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại: đƣợc
cơ sở thu gom và hợp đồng với các đơn vị có chức năng thu gom và xử lý đúng
theo quy định, đảm bảo không gây ảnh hƣởng đến môi trƣờng xung quanh cơ sở.

Chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải:
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa:
- Đã đầu tƣ xây dựng hệ thống rảnh thu gom và hố ga xung quanh các khối
công trình để thu gom nƣớc chảy tràn trên mặt sân, nƣớc thu gom từ mái nhà
xƣởng và thốt ra sơng Hậu bằng 01 cửa xả, cụ thể/:
+ Rảnh thu gom nƣớc mƣa tọ độ dốc 0.02, xây gạch thẻ D200, bố trí nắp đậy
bằng tấm đan BTCT có lỗ thốt nƣớc với tổng chiều dài khoảng 200m.
+ Bố trí hố ga dọc theo rãnh thu gom nƣớc mƣa: 18 Hố ga có kích thƣớc
1300mm x 1300mm, xây gạch thẻ D200, Trên mặt hố ga bố trí nắp đan BTCT có
lổ thu nƣớc.
+ Thốt nƣớc mƣa ra sơng Hậu: đƣớng cống BTCT Ø600 dài khoảng 30m .
Nƣớc mƣa chảy tràn


Hố ga

Cống thốt nƣớc
của cơ sở

Sơng Hậu

Hình 3. Sơ đồ thốt nƣớc mƣa cửa cơ sở
1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải:
* Cơng trình thu gom nƣớc thải:
- Nƣớc thải sinh hoạt từ khu vệ sinh: Đầu tƣ xây dựng bốn khu nhà vệ sinh
có hầm tự hoại tại hai khu vực nhà xƣởng, văn phòng, nhà ăn để xử lý nƣớc thải
sinh hoạt của công nhân viên. Nƣớc thải từ các nhà vệ sinh của cơ sở sẽ đƣợc thu
gom ra các hố ga thu nƣớc thải chung của cơ sở bằng ống PVC Ø90mm, độ dốc
i=0.02. Ƣớc lƣợng tổng chiều dài khoảng 50m.
- Nƣớc thải sản xuất:
+ Bố trí các rãnh thu nƣớc thải sản xuất xung quanh khu vực phát sinh nƣớc
thải bằng BTCT bố trí nắp đậy bằng Inox có đục lổ, tổng chiều dài rảnh thu nƣớc
khoảng 320m, chiều rộng rảnh 0,5m, tạo độ dốc thu nƣớc i=0.006.
+ Dọc theo tuyến rãnh thu nƣớc bố trí tổng cộng 16 hố ga (KT
900x900mm). Từ các hố ga này, nƣớc thải sẽ đƣợc dẫn ra các hố ga thu nƣớc thải
chung của cơ sở gồm: 04 hố ga (KT 1.300x1.300mm) xây gạch thẻ D200; 11 hố ga
(KT 1.300x1.100mm) xây gạch thẻ D200; 02 hố ga (KT 1.700x1.300mm) BTCT.
* Cơng trình thốt nƣớc thải:
- Nƣớc thải sản xuất từ các cơng đoạn phát sinh và nƣớc thải sinh hoạt dẫn
về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung bằng cống BTCT đƣờng kính 400mm với
Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

11



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

tổng chiều dài khoảng 160m. Nƣớc thải sau xử lý (đạt tiêu chuẩn theo quy định)
chảy vào hố ga thoát nƣớc mƣa bằng ống PVC đƣờng kính. Sau đó, tự chảy ra
sơng Hậu bằng đƣờng cống bê tông đƣờng kinh 800mm.
* Điểm xả nƣớc thải sau xử lý:
- Vị trí xả nƣớc thải: cống thốt nƣớc chảy ra sơng Hậu (tọa độ vị trí xả thải
theo hệ VN2000 kinh tuyến trục 104045, múi chiếu 30 là X – 0578280; Y 1144894), đoạn sông thuộc địa phận phƣờng Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên,
tỉnh An Giang.
- Đánh giá sự đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định đối với điểm xả nƣớc
thải/điểm đấu nối nƣớc thải:
Nƣớc thải sau xử lý của cơ sở đảm bảo đạt QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải chế biến thủy sản cột A trƣớc khi thải
vào sông Hậu.
- Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lƣới thu gom, thoát nƣớc thải
Nƣớc thải sinh hoạt

Nƣớc thải sản xuất,
nhà ăn

Nƣớc thải nhà ăn

Bể tự hoại

Hệ thống xử lý
nƣớc thải tập trung

Sơng Hậu

Hình 4. sơ đồ thu gom và thoát nƣớc thải tại cơ sở

1.3. Xử lý nƣớc thải:
- Chủ cơ sở đã xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất 1.200
m /ngày.đêm (đã được xác nhận hoàn thành và cấp giấy phép xả thải) đảm bảo
khả năng tiếp nhận, xử lý toàn bộ lƣợng nƣớc phải phát sinh, theo sơ đồ công nghệ
nhƣ sau:
3

Chủ cơ sở: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng

Nƣớc thải sinh hoạt

Nƣớc thải sản xuất, nhà ăn

Bể tự hoại

Bể thu gom

Hố chất PAC, NaOH

Bể tuyển nổi áp lực

Bể điều hịa

Bể sinh học hiếu khí


Bể lắng

Bể chứa bùn

Bể chứa

Lọc thơ

Dung dịch Chlorine

Bể khử trùng

Sơng Hậu

Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nƣớc thải tập trung
* Thuyết minh công nghệ
Nƣớc thải từ các hoạt động sản xuất của nhà máy và nƣớc thải từ các nhà vệ
sinh, nhà ăn,... đƣợc thu gom và đƣa vào hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 1.200
m3/ngày đêm.
(1) Bể gom – song chắn rác:
Nƣớc thải từ các công đoạn sản xuất sẽ theo hệ thống đƣờng ống và mƣơng
dẫn chảy vào song chắn rác (máy tách rác tự động), tại đây sẽ giữ lại rác có kích
thƣớc lớ lẫn trong dịng nƣớc thải. Rác có khả năng thu hồi đƣợc đƣa đi chế biến
làm thức ăn gia súc, phần rác khơng có khả năng thu hồi đƣợc tập trung lại chuyển
đến bãi rác vệ sinh thích hợp.
Chủ cơ sở: Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Minh

13




×