Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... 0
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................... 4
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... 6
Chƣơng I ........................................................................................................................ 7
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................ 7
1. Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................. 7
2. Tên dự án đầu tư: ........................................................................................................ 7
2.1. Tên dự án đầu tư và địa điểm thực hiện: ................................................................. 7
2.2. Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án đầu tư ............ 11
2.3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư: .. 12
2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): ............................................................................................................................ 12
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ................................... 13
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .................................................................................. 13
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ................................................................... 13
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:................................................................................... 15
3.4. Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư: .......................... 15
3.4.1. Các hạng mục cơng trình chính: ......................................................................... 15
3.4.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ: ...................................................................... 19
3.4.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường: .................................................... 22
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư: ................................................................................................. 23
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu:........................................................................... 23
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất: .................................................................................... 23
4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng và nguồn cung cấp: ................................................... 24
4.4. Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp:........................................................... 24
4.5. Danh mục máy móc, thiết bị: ................................................................................ 24
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ....................................................... 25
5.1. Tổ chức quản lý và điều hành nhà máy: ................................................................ 25
5.2. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư ............... 26
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
1
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Chƣơng II .................................................................................................................... 27
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG....................................................... 27
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có): ........................................................................... 27
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có): .. 27
Chƣơng III................................................................................................................... 29
KẾT
QUẢ
HỒN
THÀNH
CÁC
CƠNG
TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................ 29
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ...................... 29
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................................... 29
1.1.1. Thu gom nước mưa: ........................................................................................... 29
1.1.2. Thoát nước mưa:................................................................................................. 29
1.2. Thu gom, thoát nước thải sinh: .............................................................................. 31
1.2.1. Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt: ................................................................... 31
1.2.2. Thu gom, thoát nước thải rửa pin: ...................................................................... 32
1.3. Xử lý nước thải: ..................................................................................................... 32
2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ............................ 34
2.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt: ................................ 34
2.2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường: .... 34
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.......................................... 34
4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ................................................ 35
5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành chính
thức của dự án:.............................................................................................................. 35
5.1. Biện pháp phòng chống sét và cách điện: ............................................................. 35
5.2. Biện pháp giảm thiểu tác động điện từ trường. ..................................................... 36
5.3. Phương án giảm thiểu sự cố vận hành tuyến đường dây 220KV: ......................... 36
5.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ: .................................................. 37
5.5. Phịng chống rủi ro trượt lở đất, nguy cơ sụt lún, ngã trụ đỡ pin, ngã trụ điện gây
đứt dây điện .................................................................................................................. 37
5.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố phát sinh nước thải do hoạt động PCCC:37
5.7. Phương án phòng chống nguy cơ đứt dây đường đấu nối: .................................... 38
5.8. Phương án an tồn trong cơng tác quản lý, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng cơng
trình:.............................................................................................................................. 38
5.9. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu trạm biến áp .............................. 39
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:............................................................................................... 39
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
2
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Chƣơng IV ................................................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................................... 43
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ......................................................... 43
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ................................................................................... 43
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: .............................................................................. 43
1.3. Dòng nước thải: ..................................................................................................... 43
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải: . 43
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:........................... 44
CHƢƠNG V ................................................................................................................ 45
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .................. 45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ..................... 45
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .............................................................. 45
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: .............................................................................................................. 45
1.2.1. Thời gian dự kiến lấy mẫu:................................................................................. 45
1.2.2. Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: ..................................................... 45
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối
hợp để thực hiện kế hoạch: ........................................................................................... 46
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định pháp luật: ...................................... 46
Chƣơng VI ................................................................................................................... 47
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................. 47
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................. 48
ĐỢT THUÊ ĐẤT 01:.................................................................................................. 49
ĐỢT THUÊ ĐẤT 02: ................................................................................................. 53
ĐỢT THUÊ ĐẤT 03: ................................................................................................. 57
ĐỢT THUÊ ĐẤT 04: ................................................................................................. 63
ĐỢT THUÊ ĐẤT 05: ................................................................................................. 73
ĐỢT THUÊ ĐẤT 06: ................................................................................................. 77
ĐỢT THUÊ ĐẤT 07: ................................................................................................. 83
ĐỢT THUÊ ĐẤT 08: ................................................................................................. 85
ĐỢT THUÊ ĐẤT 09: ................................................................................................. 87
ĐỢT THUÊ ĐẤT 10 (Quyết định giao đất số 432/QĐ-UBND ngày 22/11/2019): 89
TRẠM BIẾN ÁP 220 kV NM ĐMT TRUNG NAM (Quyết định số 407/QĐ-UBND
ngày 21/7/2023) ........................................................................................................... 91
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
3
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
BTCT
: Bê tông cốt thép.
CTNH
: Chất thải nguy hại.
ĐMT
: Điện mặt trời.
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường.
MBA
: Máy biến áp.
NĐ-CP
: Nghị định - chính phủ.
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy.
PCCC và CNCH
: Phịng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn.
QĐ
: Quyết định.
QĐ-BCT
: Quyết định Bộ Cơng thương.
QĐ-TTg
: Quyết định thủ tướng chính phủ.
QĐ -UBND
: Quyết định - Ủy ban nhân dân.
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam.
TBA
: Trạm biến áp.
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn.
UBND
: Ủy ban nhân dân
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
4
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí các trụ điện của đường dây 220KV ...........................................9
Bảng 1.2: Tọa độ mốc giới hạn khu đất mở rộng ngăn lộ tại TBA 220 kV Tháp Chàm
.......................................................................................................................................11
Bảng 1.3: Các hạng mục công trình chính ....................................................................15
Bảng 1.4: Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..................................................................19
Bảng 1.5: Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ................................................22
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị tại nhà máy .....................................................24
Bảng 3.1: Chủng loại, khối lượng, thành phần chất thải nguy hại ................................35
Bảng 3.2: Nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường .................39
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất của nước thải sinh hoạt .........43
Bảng 5.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải .......45
Bảng 5.2: Thời gian dự kiến lấy mẫu ............................................................................45
Bảng 5.3: Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu ........................................................45
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
5
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam và tuyến đường
dây 220 kV đấu nối........................................................................................................11
Hình 1.2: Sơ đồ tổng quan về nhà máy điện mặt trời quan điện nối lưới. ....................14
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của Nhà máy điện mặt trời Trung Nam.
.......................................................................................................................................26
Hình 3.1: Sơ đồ minh họa thu gom, thoát nước mưa dự án. .........................................30
Hình 3.2: Mương thốt nước mưa bố trí xung quanh khu vực TBA.............................31
Hình 3.3: Mương thốt nước mưa chính của nhà máy ..................................................31
Hình 3.4: Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt ......................................................32
Hình 3.5: Mặt bằng bể tự hoại cải tiến (Bể bastaf) .......................................................33
Hình 3.6: Quy trình quản lý chất thải rắn thông thường tại nhà máy............................34
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
6
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ:
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam
- Địa chỉ văn phịng: Thơn Ba Tháp, Xã Bắc Phong, Huyện Thuận Bắc, Tỉnh
Ninh Thuận.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Đăng Khoa
Chức vụ: Giám Đốc.
- Điện thoại liên lạc: 02596.539639
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4500614943 đăng ký lần đầu ngày
28/6/2017 và đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 23/3/2023 của Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
2. Tên dự án đầu tƣ:
2.1. Tên dự án đầu tƣ và địa điểm thực hiện:
- Tên dự án đầu tư: Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp được đầu tư xây
dựng thuộc trên địa bàn xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Tổng diện
tích đất sử dụng 2.643.038,1 m2 (264,30381 ha), gồm các khu vực như sau:
a. Khu vực nhà máy điện mặt trời và trạm biến áp nâng áp 33/220 kV:
Khu vực xây dựng nhà máy điện mặt trời (gồm khu vực bố trí tấm pin và trạm
biến áp 33/220 kV) với diện tích 2.640.554,5 m2 (264,05545 ha), được xây dựng trên
phần đất thuộc phạm vi chấp thuận quy hoạch và cho phép xây dựng của Dự án Nhà
máy điện gió Trung Nam.
Các quyết định của UBND tỉnh Ninh Thuận cho Công ty Cổ phần điện mặt trời
Trung Nam thuê đất để thực hiện xây dựng nhà máy điện mặt trời (gồm khu vực bố trí
tấm pin và trạm biến áp 33/220 kV) như sau:
- Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 1) tại xã Bắc
Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nơng nghiệp, với diện tích cho th là 118.465,6 m2.
- Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 2) tại xã Bắc
Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp, với diện tích cho thuê là 67.525,8 m2.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
7
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 3) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông
nghiệp, với diện tích cho thuê là 465.082,8 m2.
- Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 4) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nơng
nghiệp, với diện tích cho th là 1.280.339,6 m2.
- Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 5) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông
nghiệp, với diện tích cho thuê là 403,941 m2.
- Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 6) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nơng
nghiệp, với diện tích cho th là 180.127,7 m2.
- Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 7) tại xã Bắc
Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp, với diện tích cho thuê là 34.766,1 m2.
- Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 8) tại xã Bắc
Phong, huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nơng nghiệp, với diện tích cho th là 58.190,3 m2.
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 9) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông
nghiệp, với diện tích cho thuê là 30.301,6 m2.
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất (đợt 9) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nơng
nghiệp, với diện tích cho th là 30.301,6 m2.
- Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất để xây dựng Trạm biến
áp 220 kV Dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp tại xã Bắc
Phong, huyện Thuận Bắc, với diện tích cho thuê là 8.843,2 m2.
→ Tổng diện tích cho thuê đất tại các quyết định là: 2.647.583,7 m2. Tuy nhiên,
UBND huyện Thuận Bắc đã ban hành các quyết định thu hồi đất để thực hiện hạng
mục Kênh và cơng trình trên kênh chính Tân Mỹ thuộc Dự án Hệ thống thủy lợi Tân
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
8
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Mỹ (theo Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, diện tích thu hồi 2.978,5
m3) và thu hồi đất để thực hiện dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn đường cao tốc
Cam Lâm - Vĩnh Hảo (theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 21/12/2022, diện
tích thu hồi 4.050,7 m2), tổng diện tích đã thu hồi là 7.029,2 m2 (0,70292 ha). Nên diện
tích cịn lại để thực hiện nhà máy điện mặt trời Trung Nam là: 2.640.554,5 m2
(264,05545 ha).
Tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đơng: Giáp đường sắt Bắc Nam.
- Phía Tây: Giáp Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc.
- Phía Nam: Giáp đường sắt Bắc Nam
- Phía Bắc: Giáp Nhà máy điện gió Trung Nam và núi Ông Ngài.
(Đính kèm Phụ lục các mốc tọa độ giới hạn ranh giới khu đất nhà máy Điện
mặt trời và trạm biến áp nâng áp 33/220 kV kèm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất qua các đợt thuê đất ).
b. Khu vực xây dựng tuyến đường dây điện 220 kV:
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam được đấu nối vào hệ thống điện Quốc gia
bằng đường dây 220 kV 01 mạch, điểm đầu là xuất tuyến của TBA 220 kV Nhà máy
điện mặt trời Trung Nam đến điểm cuối là thanh cái 220 kV của TBA 220 kV Tháp
Chàm, tổng chiều dài tuyến 1,565 km. Hướng tuyến đường dây đấu nối đã được
UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận tại Văn bản số 1325/UBND-KT ngày 02/4/2018
về việc hướng tuyến đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Trung Nam.
Vị trí xây dựng các móng trụ thuộc xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc với diện
tích đất sử dụng là 508,9 m2 (Theo Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 22/11/2019
của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam
thuê đất thực hiện hạng mục cơng trình Trạm biến áp và đường dây 220 kV đấu nối
thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc).
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí các trụ điện của đường dây 220KV
Điểm
Tọa độ (Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục
108o15’, múi chiếu 3o)
X(m)
Y(m)
ĐĐ TBA
1293798,36
584693,45
1
1293801,90
584686,06
2
1293805,86
584696,88
3
1293795,03
584700,83
4
1293791,08
584690,01
TĐ1 (G1)
1293383,83
584593,82
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
9
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Điểm
Tọa độ (Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục
108o15’, múi chiếu 3o)
X(m)
Y(m)
1
1293388,86
584593,85
2
1293383,80
584598,84
3
1293378,81
584593,79
4
1293383,86
584588,80
G2
1293212,89
584421,98
10
1293221,82
584422,10
11
1293212,78
584430,90
12
1293203,98
584421,86
13
1293213,02
584413,06
TĐ2 (G3)
1292694,44
584415,43
1
1292696,14
584410,22
2
1292699,65
584417,13
3
1292692,74
584420,64
4
1292689,23
584413,73
ĐC (G4)
1292549,03
584489,35
1
1292551,29
584482,41
2
1292555,97
584491,61
3
1292546,77
584496,29
4
1292542,09
584487,09
M5
1292563,25
584509,89
M6
1292513,56
584571,30
M7
1292494,13
584555,57
M8
1292543,82
584494,16
c. Khu vực mở rộng 01 ngăn lộ 220 kV tại TBA Tháp Chàm:
Vị trí mở rộng 01 ngăn lộ tại TBA 220 kV Tháp Chàm thuộc xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc với diện tích đất sử dụng là 1.974,7 m2 (Theo Quyết định số
432/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ
phần điện mặt trời Trung Nam thuê đất thực hiện hạng mục cơng trình Trạm biến áp
và đường dây 220 kV đấu nối thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp
nông nghiệp tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
10
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Bảng 1.2: Tọa độ mốc giới hạn khu đất mở rộng ngăn lộ tại TBA 220 kV Tháp Chàm
Điểm
Tọa độ (Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục
108o15’, múi chiếu 3o)
X(m)
Y(m)
M5
1292563,25
584509,89
M6
1292513,56
584571,30
M7
1292494,13
584555,57
M8
1292543,82
584494,16
Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam và tuyến đường
dây 220 kV đấu nối
2.2. Các loại giấy phép có liên quan đến môi trƣờng, phê duyệt dự án đầu
tƣ
- Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND
tỉnh Ninh Thuận về việc chấp thuận Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam thực
hiện dự án đầu tư Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
11
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 385/QĐ-UBND ngày
12/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc chấp thuận điều chỉnh diện tích sử
dụng đất thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp của
Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam đã được chấp thuận tại Khoản 5 Điều 1
Quyết định chủ trương đầu tư số 85/QĐ-UBND do UBND tỉnh Ninh Thuận cấp ngày
07/3/2018.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất mã số CO 637721 ngày 26/10/2018, mã số CO 637751 ngày 12/11/2018,
mã số CQ 121623 ngày 06/3/2019, mã số CQ 121645 ngày 26/4/2019, mã số CS
189325 ngày 10/7/2019, mã số CS 358505 ngày 04/9/2019, mã số CT 364922 ngày
19/12/2019, mã số CT 364931 ngày 31/12/2019, mã số CT 364937 ngày 20/01/2020,
mã số CT 364976 ngày 12/3/2020.
- Văn bản số 1325/UBND-KT ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc hướng tuyến đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Trung Nam.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 293/TDPCCC-P4 ngày 01/02/2019 của Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ - Bộ Công an.
- Văn bản số 3276/PCCC&CNCH-P4 ngày 31/12/2020 của Cục cảnh sát phòng
cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Bộ Công an chấp thuận kết quả nghiệm thu về
PCCC của Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam đối với cơng trình Nhà máy điện
mặt trời Trung Nam.
2.3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án
đầu tƣ:
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy điện
mặt trời Trung Nam tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận của Công ty
Cổ phần điện mặt trời Trung Nam.
2.4. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tƣ công):
Tổng vốn đầu tư của dự án: 4.989.000.000.000 đồng.
Dự án có quy mơ thuộc nhóm A theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Luật đầu
tư công 2019 và thuộc số thứ tự 2 mục II Nhóm A Phụ lục I Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư cơng 2019.
Dự án thuộc nhóm I theo quy định tại mục I (số thứ tự 02) Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2020.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
12
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường và thẩm quyền cấp
giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo
khoản 1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo
Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ:
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp đi vào hoạt động chính
thức ngày 18/06/2019 theo Văn bản số 3322/EPTC-KDMĐ ngày 23/7/2019 của Công
ty Mua bán điện - Tập đoàn điện lực Việt Nam, về việc “Thỏa thuận ngày vận hành
thương mại Nhà máy điện mặt trời Trung Nam”
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
- Nhà máy điện mặt trời có cơng suất: 204 MW. Diện tích sử dụng đất là
2.640.554,5 m2 (264,05545 ha) bao gồm khu vực bố trí tấm pin và trạm biến áp 33/220
kV.
- Trạm biến áp nâng áp 33/220 kV: gồm 02 máy biến áp, công suất của TBA là
2 x 125 MVA.
- Tuyến đường dây 220 kV đấu nối có chiều dài khoảng 1,565 km (từ trạm biến
áp nâng áp 220 kV nhà máy điện mặt trời Trung Nam đến thanh cái 220 kV trạm biến
áp 220 kV Tháp Chàm).
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ:
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam được đầu tư xây dựng với quy mô công suất
lớn 204 MW, sử dụng công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) không lưu trữ và
đấu nối trực tiếp lên lưới điện Quốc gia.
Công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) là công nghệ sử dụng năng lượng
bức xạ mặt trời để tạo ra điện năng dựa trên hiệu ứng quang điện. Nhà máy điện mặt
trời pin quang điện (PV) có cơng nghệ sử dụng đơn giản, điều kiện lắp đặt dễ dàng và
phù hợp với nhiều nơi khác nhau nên được quan tâm phát triển rộng rãi.
Sơ đồ cấu trúc vận hành nhà máy cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
13
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
Hình 1.2: Sơ đồ tổng quan về nhà máy điện mặt trời quang điện nối lưới.
Thuyết minh về công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) nối lưới trực tiếp
gồm các thành phần chính như sau:
- Tấm pin quang điện (PV module): là thành phần chuyển đổi bức xạ mặt trời
trực tiếp thành điện năng DC thông qua hiệu ứng quang điện với một quy trình chuyển
đổi hồn tồn sạch và khơng u cầu các thành phần chuyển động như các máy điện
quay thông thường. Mỗi tấm pin quang điện gồm nhiều tế bào quang điện (PV cell) kết
nối với nhau, các tấm pin điện sẽ được mắc nối tiếp thành chuỗi (string) và song song
thành mảng (array) để đạt được công suất điện đầu tư DC yêu cầu.
- Bộ nghịch lưu (Inverter): là thiết bị điện tử có chức năng chuyển đổi dịng
điện 1 chiều DC thành dòng điện xoay chiều AC phù hợp để kết nối với lưới điện.
- Hệ thống giá đỡ (Mounting system): Hệ thống cho phép các tấm pin quang
điện được gắn cố định. Hệ thống có thể thiết kế với góc nghiêng cố định hoặc bám
theo mặt trời (sun-tracking system).
- Máy biến áp nâng áp: nhằm mục đích nâng điện áp đầu ra từ inverter lên cấp
điện áp cao hơn phù hợp để đấu nối với hệ thống điện. Tùy thuộc vào quy mô công
suất, điều kiện lưới điện khu vực mà cấp điện áp có thể thay đổi phù hợp (như 22 kV,
35 kV, 110 kV, 220 kV, ...). Với các cấp điện áp cao thế sẽ phải cần thông qua 2 cấp
máy biến áp.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
14
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- Cơ sở hạ tầng để đấu nối lưới điện: là cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc đấu nối
nhà máy vào lưới điện. Cụ thể ở đây là trạm biến áp (bao gồm các thiết bị bảo vệ, đo
đếm, điều khiển) và đường dây đấu nối vào lưới điện.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết hợp nơng nghiệp có công suất 204 MW,
trạm biến áp nâng áp 33/220 kV có cơng suất là 2x125 MVA và đường dây 220 kV
đấu nối dài khoảng 1,565 km. Sản lượng điện năng toàn nhà máy đạt được cao nhất là
khoảng 424.985 MWh/năm.
3.4. Các hạng mục cơng trình đã đầu tƣ xây dựng của dự án đầu tƣ:
Dự án Nhà mặt điện mặt trời Trung Nam kết hợp nông nghiệp được đầu tư xây
dựng trên phần đất thuộc phạm vi chấp thuận quy hoạch và cho phép xây dựng của Dự
án Nhà máy điện gió Trung Nam. Vị trí lắp đặt các tấm pin mặt trời tại khu vực khơng
có bóng râm của các trụ điện gió nên được xây dựng hồn tồn cách biệt với Dự án
Nhà máy điện gió Trung Nam; các cơng trình như đường giao thơng nội bộ (trừ đường
nội bộ khu vực pin thuộc dự án nhà máy điện mặt trời), nhà điều hành của 02 dự án sẽ
được dùng chung.
3.4.1. Các hạng mục cơng trình chính:
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình chính
Stt
Hạng mục
01
Tấm pin năng lượng mặt trời
dòng đa tinh thể.
02
03
04
Số lƣợng
28.650
294.450
199.350
130.680
Bộ
44
Bộ
1
Máy
km
2
1,565
-
m2
1.974,7
-
HT
1
-
HT
1
Trạm hợp bộ gồm bộ nghịch lưu Inverter 4560
kW
(Inverter) tích hợp máy biến áp
(MBA) trung thế và hệ thống tủ
Inverter
phân phối.
4560/3360 kW
Trạm biến áp 33/220 kV
125 MVA
Đường dây đấu nối 220 kV
01 mạch
06
Mở rộng 01 ngăn lộ tại TBA 220
kV Tháp Chàm
Hệ thống cáp ngầm DC
07
Hệ thống cáp ngầm nội bộ 33kV
05
Đơn vị
Tấm
Tấm
Tấm
Tấm
Quy cách
370 Wp
375 Wp
380 Wp
385 Wp
(Nguồn: Công ty Cổ phần điện mặt trời Trung Nam)
a. Tấm pin năng lượng mặt trời:
Tấm pin năng lượng mặt trời được lắp đặt là loại silic đơn tinh thể. Gồm 4 loại
có cơng suất định mức là 370 Wp - 28.650 tấm, 375 Wp - 294.450 tấm, 380 Wp
199.350 tấm, 385 Wp - 130.680 tấm; điện áp định mức Vmpp là
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
15
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
39,9/40,2/40.5/40.8Vdc; dòng điện định mức Impp là 9,28/9,33/9.38/9.44 A; hiệu suất
chuyển đổi 18,95/19,21/19.46/19.72%; hệ số suy giảm công suất 0~+3%/năm.
Các module được bố trí thành các hàng với khoảng cách phải đảm bảo khơng bị
bóng đổ lên nhau trong các ngày mặt trời lên cao nhất (đơng chí) và ngày mặt trời
xuống thấp nhất (hạ chí).
Sơ đồ nối dây các tấm pin: Việc nối dây các tấm pin để tạo thành string, mỗi
string có 30 tấm với điện áp và công suất phù hợp với inverter. Để sử dụng tối ưu quỹ
đất, các giá đỡ được chia thành 3 loại:
- Subarray 1: Có 60 tấm pin nối thành 2 string song song nhau, mỗi string có 30
tấm.
- Subarray 2: Có 30 tấm pin nối thành 1 string. Subarray 2 có chiều dài bằng
một nửa so với Subarray 1.
- Hệ thống tracker: Có 90 tấm pin nối thành 3 string, chiều dài 90m.
Các dãy pin sau khi kết nối sẽ tập trung trong các hộp nối dây (combiner box).
Hộp nối dây được lựa chọn là loại cho 20 đầu vào.
b. Hệ thống khu đỡ tấm pin năng lượng mặt trời (tấm PV):
Khung giá đỡ tấm PV sử dụng 03 kiểu. Trong đó kiểu 1 là loại giá đỡ xoay,
chiều dài một dãy là 90 m được điều khiển bằng động cơ (tracker) độ nghiêng lớn nhất
là 45 độ; kiểu 2 là loại giá đỡ cố định, chiều dài một dãy là 30m; kiểu 3 là loại giá đỡ
cố định, chiều dài một dãy là 15 m độ nghiêng giá cố định lớn nhất là 10 độ. Các khu
được lắp nối tiếp nhau thành hàng theo hướng Đông - Tây đối với giá cố định và
hướng Bắc – Nam với kiểu giá xoay. Giữa các dãy (hàng cách hàng) cách nhau khoảng
1,5 m với giá cố định và 1,8 m đối với giá kiểu xoay.
c. Trạm hợp bộ gồm bộ nghịch lưu (Inverter) tích hợp máy biến áp (MBA)
trung thế và hệ thống tủ phân phối:
* Inverter:
- Đầu vào (DC): điện áp định mức 1.500 Vdc; điện áp tối thiểu 938 Vdc.
- Đầu ra (AC): điện áp đầu ra định mức 630Vac; tần số định mức 50 Hz; dao
động sóng hài lớn nhất là nhỏ hơn 3% (ở công suất lớn nhất).
- Số lượng inverter: Kiểu 1 công suất 4.560kW là 44 máy, kiểu 2 công suất
4.560/3.360kW là 01 máy.
* Máy biến áp trung thế:
- Công suất định mức loại 3 cuộn dây: 5.000 kVA;4.000 kVA.
- Điện áp đầu vào định mức: 0,63 kV.
- Điện áp đầu ra định mức: 33 kV.
- Loại cách điện: Dầu.
- Kiểu làm mát: ONAN.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
16
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- Tổ đấu dây loại 3 cuộn dây: Dd0d0.
- Số lượng máy biến áp trung thế: 45 máy.
d. Trạm biến áp 33/220 kV
* Phần xây dựng và kết cấu ngồi trời:
- Mặt bằng nền TBA có độ dốc 0,5% hướng dốc theo địa hình để đảm bảo thốt
nước mặt tối ưu, nền đất có hệ số đầm nén k ≥ 0,9.
- Cao trình TBA từ 29,04 m đến 29,38 m.
- Hệ thống thoát nước xung quanh trạm: Mương thoát nước xây bằng đá hộc
vữa xi măng M75 dày 200 mm, đoạn mương qua đường lắp ống cống D300 và bể tiêu
năng cuối kênh, kết nối hệ thống thoát nước chung của nhà máy.
- Đường giao thông trong TBA: Đường có bề rộng 6m và 4 m, kết cấu mặt
đường bằng bê tông, cấp bền M300, dày 250 mm, nền móng lu lèn, đầm chặt đúng tiêu
chuẩn kỹ thuật.
- Móng MBA, cột cổng và trụ đỡ thiết bị bằng BTCT.
- Các loại kết cấu cột cổng, cột thanh cái, xà cho hệ thống phân phối 220 kV,
trụ đỡ thiết bị bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, liên kết bằng bu lơng;
- Mương cáp là loại mương chìm, bằng BTCT.
- Trạm bơm cứu hỏa: Nhà 01 tầng, có kích thước 7,2 x 4,5 m kết cấu khung
chịu lực bằng BTCT.
- Hệ thống cấp nước: Sử dụng nước máy, trữ trong các bể PCCC. Nước phục vụ
sinh hoạt lấy từ bể chứa và dẫn vào bồn chứa inox 1000 lít đặt trên nhà điều khiển.
- Phòng cháy chữa cháy: Xây dựng 02 bể chữa cháy có dung tích 102 m3/bể
bằng BTCT M200 dày 200, hệ thống 01 bơm chạy điện, 01 bơm chạy dầu DO (dự
phòng).
- Nhà điều khiển TBA 220 kV: Nhà 01 tầng có kích thước 43,1 m x 7,6 m,
chiều cao tới sàn mái là 4,9 m. Kết cấu chịu lực gồm khung, móng bằng BTCT, sàn
mái BTCT dày 10 cm. Gồm các phòng: Phòng ắc quy, phòng điều khiển trung tâm,
phòng rơ le, phòng phân phối 33 kV và một số phịng cơng năng khác. Mương cáp nhà
điều khiển trung tâm là loại mương cáp chìm bằng BTCT, lót đáy bằng bê tơng C10
dày 100 mm.
* Sơ đồ đấu nối điện phía 220 kV và 33 kV:
- TBA 33/220 KV kiểu ngồi trời, quy mơ cơng suất đặt 2 x125 MVA.
- Hệ thống phân phối phía 220 kV: 02 ngăn lộ MBA chính và 01 ngăn xuất
tuyến, trạm bố trí theo sơ đồ tam giác.
- Hệ thống phân phối 33 kV đặt trong nhà, thiết kế theo sơ đồ hệ thống 02 thanh
cái, sử dụng tủ điện hợp bộ cách điện khí (GIS).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
17
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
* Hệ thống điện năng: Trang bị công tơ đa giá tại các ngăn lộ 220 kV, 33 kV
và Nhà máy để thực hiện đo đếm. Các công tơ này được kết nối vào hệ thống đọc dữ
liệu tự động từ xa về đơn vị quản lý số liệu đo đếm điện năng.
* Hệ thống bảo vệ:
Hệ thống rơ le bảo vệ cho các thiết bị mới sử dụng loại kỹ thuật số với bộ vi xử
lý, đầy đủ chức năng theo quy định hiện hành, hỗ trợ giao thức truyền thông IEC61850
để kết nối với hệ thống máy tính.
e. Đường dây đấu nối 220 kV:
Đường dây 220 kV đấu nối TBA 33/220 kV với hệ thống điện quốc gia tại cấp
điện áp 220 kV, đường dây mạch đơn, điểm đấu nối là ngăn 220 kV tại TBA 220 kV
Tháp Chàm hiện có, chi tiết kỹ thuật như sau:
- Điểm đầu: Xuất tuyến TBA 33/220 kV Nhà máy điện mặt trời Trung Nam.
- Điểm cuối: Thanh cái ngăn mở rộng 220 kV tại TBA 220 kV Tháp Chàm hiện
có.
- Cấp điện áp: 220 kV.
- Số mạch: 01 mạch.
- Chiều dài tuyến: 1,565 km.
- Tổng số trụ điện: 5 trụ
Hướng tuyến của đường dây đấu nối đã được UBND tỉnh Ninh Thuận chấp
thuận tại Văn bản số 1325/UBND-KT ngày 02/4/2018 về việc hướng tuyến đường dây
220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Trung Nam. Mô tả tuyến đường dây như sau:
+ Đoạn từ TBA 220 kV Nhà máy điện mặt trời Trung Nam (ĐĐ) đến điểm TĐ1
(G1): dài khoảng 284,7 m.
Xuất phát từ pootich 220 kV của TBA Nhà máy điện mặt trời Trung Nam đi
theo hướng Tây - Nam đến TĐ1 (G1). Tuyến đi trên địa phận xã Bắc Phong.
+ Đoạn từ TĐ1 (G1) đến G2: dài khoảng 506,1 m.
Từ vị trí TĐ1 (G1) tuyến lái phải đi theo hướng Tây - Nam đến G2. Tuyến đi
trong quy hoạch nhà máy điện mặt trời Trung Nam. Địa hình tuyến đi qua bằng phẳng,
khơng có nhà trong hành lang tuyến. Tuyến đi trên địa phận xã Bắc Phong.
+ Đoạn từ G2 đến TĐ2 (G3): dài khoảng 300,6 m.
Từ vị trí G2 tuyến lái phải đi theo hướng Tây - Nam đến TĐ2 (G3). Địa hình
tuyến đi qua bằng phẳng, khơng có nhà trong hành lang tuyến. Tuyến đi trên địa phận
xã Bắc Phong.
+ Đoạn từ TĐ2 (G3) đến ĐC (G4): dài khoảng 437,0 m.
Từ vị trí TĐ2 (G3) tuyến lái phải đi theo hướng Tây Nam - Đông đến ĐC (G4).
Địa hình tuyến đi qua bằng phẳng, khơng có nhà trong hành lang tuyến. Tuyến đi trên
địa phận xã Bắc Phong.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
18
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện mặt trời Trung Nam kết
hợp nông nghiệp” tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
+ Đoạn từ ĐC (G4) đến TBA 220 kV Tháp Chàm: dài khoảng 36,6 m.
Từ vị trí ĐC (G4) tuyến lái lên vào TBA 220 kV Tháp Chàm.
- Đặc tính kỹ thuật:
+ Dây dẫn điện: Loại ACSR 300/39 (Dây không phân pha).
+ Dây chống sét: Treo dây chống sét tuân thủ theo thỏa thuận đấu nối.
+ Cách điện và phụ kiện: Cách điện loại composite hoặc gốm/thủy tinh, tiêu
chuẩn IEC.
- Nối đất: Sử dụng hệ thống nối đất loại tia và loại hỗn hợp cọc – tia, điện trở
suất phù hợp quy phạm trang bị điện.
- Thiết kế cột: Dùng cột thép hình tháp mạ kẽm, thiết kế cột 1 mạch, liên kết
bằng bu lơng.
- Thiết kế móng: Móng trụ, kết cấu là BTCT.
f. Mở rộng 01 ngăn lộ tại TBA 220 kV Tháp Chàm:
- Diện tích tăng thêm mở rộng TBA 220 kV: 1.974, 7 m2.
- Các hạng mục:
+ Móng cột cổng và trụ đỡ thiết bị bằng BTCT.
+ Các loại kết cấu cột cổng, cột thanh cái, xà cho hệ thống phân phối 220 kV,
trụ đỡ thiết bị bằng thép hình mạ kẽm nhúng nóng, liên kết bằng bu lơng.
+ Mương cáp là loại mương chìm, bằng BTCT.
- Hệ thống phân phối 220 kV loại lắp đặt ngoài trời: Thiết bị điện đồng bộ với
hệ thống điện TBA, tuân theo quy định hiện hành và tiêu chuẩn áp dụng.
- Trang bị các thiết bị điều khiển bảo vệ, đo đếm điện năng cho ngăn đường dây
220 kV; thiết bị và phụ kiện phục vụ kết nối các thiết bị lắp đặt mới, đồng bộ với hệ
thống điều khiển máy tính hiện có.
- Hệ thống thơng tin: Trang bị thiết bị truyền dẫn, cáp tín hiệu và phụ kiện đấu
nối tại TBA 220 kV Tháp Chàm để phục vụ truyền kênh thông tin cho rơ le bảo vệ 01
đường dâu 220 kV Tháp Chàm – Nhà máy điện mặt trời Trung Nam, kênh thông tin
phục vụ điều khiển điều độ (SCADA/EMS).
3.4.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ:
Bảng 1.4: Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Stt
Hạng mục
Đơn vị
Số lƣợng
01
Hệ thống điều khiển, giám sát từ xa (SCADA),
quan trắc thời tiết
HT
1
02
Hệ thống PCCC, chống sét và nối đất
HT
1
03
Hệ thống chiếu sáng
HT
1
04
Hệ thống đường giao thông nội bộ
HT
1
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
19
Địa chỉ: Số 835 đường 21/8, phường Đô Vinh, TP. PR - TC. Điện thoại: 0259.3828509