Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 59 trang )

COxc TY CO PHAN DIEN GIo TRUNG NAM

BAO CAO DE XUAT

.

CAp GIAY PHEP IvIOT TRII0NG
DUAx: *NHA vrAy DrEN Gro TRUNG NAM,,
Dla chi: x5 Lgi Hii, xd B6c Phong, huyQn Thuq"n Bdc,tinh Ninh Thudn.
t

I

cHU nq'Ax
cONc rv cO PrrAN
DI
S0 4 5 7
COtrt G

E

t

cd

pnAr,r

orEru

aro


TR UNG NAM
CHU TICH HDQT

DoN

ru VAN

TRUNG rAu euAN rnAc
'TAI NGUynN
TvTOT TRTI0NG

vI

xr. crAM Doc
rAwr

-\'o

Doc

!

t

T R U N G T AM

.TBI]NG
T

V1


TAI N ouviH

%omGtnlu

or

inu

Vi6n Dan

Ninh Th

n,

nIm 2024


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... 6
Chương I ..........................................................................................................................7
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 7
1. Tên chủ dự án đầu tư: ..................................................................................................7
2. Tên dự án đầu tư: .........................................................................................................7

2.1. Tên dự án đầu tư và địa điểm thực hiện: ..................................................................7
584590 ........................................................................................................................... 14
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án: ................................................................................................ 15
2.3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư: ...15
2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): ............................................................................................................................. 16
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ....................................16
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ...................................................................................18
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ....................................................................18
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:....................................................................................19
3.4. Các hạng mục cơng trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư: ........................... 19
3.4.1. Các hạng mục cơng trình chính: ..........................................................................19
3.4.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ: .......................................................................24
3.4.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường: ........................27
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, thiết bị, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở: .............................................................................................. 28
4.1. Nhu cầu cấp nước: ..................................................................................................28
4.3. Nhu cầu thiết bị: .....................................................................................................30
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ........................................................34
Chương II.......................................................................................................................35
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................35
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ..................................................................................................35
2. Sự phù hợp của Nhà máy đối với khả năng chịu tải của môi trường: .......................35
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509


1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Chương III .....................................................................................................................37
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................37
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................37
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......................37
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................37
1.1.1. Thu gom nước mưa: ............................................................................................ 37
1.1.2. Thoát nước mưa:..................................................................................................37
1.2. Thu gom, thốt nước thải sinh: ..........................................................................38
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt: ............................................................. 38
1.3. Xử lý nước thải: .................................................................................................39
2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ............................. 41
2.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt: ............................ 42
2.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường: .42
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:...........................................42
4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn: ............................................................... 43
5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành chính
thức của dự án:...............................................................................................................44
5.1. Phịng chống sét và cách điện của tua bin gió, trạm biến áp: .................................44
5.2. Phòng chống sự cố rò rỉ, tràn dầu từ máy biến áp: .................................................44
5.3. Phòng chống, ứng cứu sự cố, an toàn cháy nổ khi vận hành: ................................ 45
5.4. Phòng chống rủi ro trượt lở đất, nguy cơ sụt lún, ngã trụ/tháp tua bin: .................45
5.5. Phòng chống nguy cơ đứt dây đường dây đấu nối: ................................................45
5.6. An tồn trong cơng tác quản lý, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng cơng trình: ....46
6. Các nội dung thay đổi so với với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường: .......................................................................................46
Chương IV .....................................................................................................................51
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................51
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải sinh hoạt: ........................................51
4.1.1 Nguồn phát sinh nước thải: ..................................................................................51
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ............................................................................51
4.1.3. Dòng nước thải: ...................................................................................................51
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải:
.......................................................................................................................................51
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:.........................52
4.2.1. Nguồn phát sinh:..................................................................................................52
4.2.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn: .........................................................................54
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

CHƯƠNG V ..................................................................................................................55
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............................. 55
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ......................55
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................... 55
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ...............................................................................................................55
1.2.1. Thời gian dự kiến lấy mẫu:.................................................................................. 55

1.2.2. Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu: ...................................................... 55
1.2.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp
để thực hiện kế hoạch: ................................................................................................... 56
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định pháp luật: .......................................56
Chương VI .....................................................................................................................57
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................57

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu ơxi sinh hóa.

BTNMT

: Bộ Tài ngun và Mơi trường.

COD

: Nhu cầu ơxi hóa học.


NĐ-CP

: Nghị định - chính phủ.

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy.



: Quyết định.

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam.

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn.

TT

: Thông tư.

UBND

: Ủy ban nhân dân.

TBA


: Trạm biến áp

MBA

: Máy biến áp

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Nhà máy điện gió Trung Nam ..............10
Bảng 1.2: Tọa độ vị trí các trụ điện của đường dây 110 kV .........................................13
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình chính ....................................................................19
Bảng 1.4: Số lượng các tua bin......................................................................................20
Bảng 1.5: Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..................................................................24
Bảng 1.6: Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ................................................27
Bảng 1.7: Các thiết bị tại dự án .....................................................................................30
Bảng 3. 1: Chủng loại, khối lượng, thành phần chất thải nguy hại ............................... 43
Bảng 3.2: Nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường .................48
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất của nước thải sinh hoạt ........51
Bảng 5. 1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải ......55
Bảng 5.2: Thời gian dự kiến lấy mẫu ............................................................................55
Bảng 5.3: Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu ........................................................55


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí dự án trên bản đồ Google Earth ........................................................... 10
Hình 1.3: Mặt bằng khu vực nhà máy ...........................................................................11
Hình 1.4: Mặt bằng khu vực nhà quản lý vận hành, trạm biến áp ................................ 11
Hình 1.5: Mặt bằng bố trí các trụ tuabin .......................................................................12
Hình 1.6: Mặt bằng khu vực tuyến đường dây 110kV ..................................................14
Hình 1.7: Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của Nhà máy điện gió Trung Nam. .......34
Hình 3. 1: Sơ đồ minh họa thu gom, thốt nước mưa dự án. ........................................38
Hình 3.2: Mương thốt nước mưa bố trí xung quanh khu vực TBA............................. 38
Hình 3.3: Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt ......................................................39
Hình 3. 4: Mặt bằng bể tự hoại 03 ngăn tại nhà điều khiển TBA .................................41
Hình 3. 5: Mặt bằng bể tự hoại cải tiến bastaf 4 ngăn ...................................................41
Hình 3.6: Quy trình quản lý chất thải rắn thông thường tại nhà máy............................ 42

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

6



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam
- Địa chỉ văn phịng: thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh
Thuận.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Tâm Thịnh
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị.
- Điện thoại liên lạc: 02593. 828355
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4500457049 đăng ký lần đầu ngày
24/9/2010 và đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 13/8/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận cấp.
2. Tên dự án đầu tư:
2.1. Tên dự án đầu tư và địa điểm thực hiện:
- Tên dự án đầu tư: Nhà máy điện gió Trung Nam.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án Nhà máy điện gió Trung Nam được đầu tư xây dựng thuộc trên địa bàn xã
Lợi Hải và Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Diện tích sử dụng có thời
hạn là 23,3240 ha (Theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 12/7/2023) và diện tích đất
sử dụng tạm thời là 18,9 ha. Trong đó giai đoạn 1: Diện tích sử dụng có thời hạn 10,537
ha, diện tích đất sử dụng tạm thời 6,8 ha; giai đoạn 2 và 3: Diện tích sử dụng có thời hạn
12,787 ha, diện tích đất sự dụng tạm thời 12,1 ha.
Quy mơ dự án bao gồm:
+ Phần nhà máy có địa chỉ tại thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc,
tỉnh Ninh Thuận. Diện tích sử dụng có thời hạn là 21,03 ha.

+ Phần đường dây của dự án: đi qua địa phận xã Lợi Hải và Bắc Phong, huyện
Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Diện tích sử dụng có thời hạn là 0,176 ha.
+ Phần đất khu vực trạm biến áp 2,114 ha.
a. Vị trí địa lý của nhà máy:
Khu vực xây dựng nhà máy điện gió (gồm khu vực bố trí tuabin và trạm biến áp
110 kV, Nhà quản lý vận hành, đường vận hành, kho bãi)
Các quyết định của UBND tỉnh Ninh Thuận cho Công ty Cổ phần điện gió Trung
Nam thuê đất để thực hiện xây dựng nhà máy điện gió như sau:
* Giai đoạn 1:
- Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 1) tại xã Bắc Phong,
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

huyện Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam (giai đoạn 1), với
diện tích cho thuê là 36.280,6 m2.
- Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 2) tại xã Bắc Phong,
huyện Thuận Bắc để xây dựng Nhà máy điện gió Trung Nam (hạng mục: Đường giao
thơng phục vụ thi công và vận hành giai đoạn 1), với diện tích cho thuê là 48.293,7 m2.
- Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/03/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 3) tại xã Bắc Phong, huyện
Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam (hạng mục cịn lại thuộc

giai đoạn 1: Đường giao thơng vận hành và móng trụ tuabin 07), với diện tích cho th
là 13.789,6 m2.
- Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 4) tại xã Bắc Phong, huyện
Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam (hạng mục: đường dây 110
kVvà trạm 110 kV thuộc giai đoạn 1), với diện tích cho thuê là 14.177,7 m2.
- Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 5) tại xã Bắc Phong, huyện
Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam (hạng mục: đường giao
thơng nội bộ R02 và móng trụ tubin 43 thuộc giai đoạn 1), với diện tích cho thuê là
1.626,4 m2.
* Giai đoạn 2:
- Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 1) để thực hiện dự án Nhà
máy điện gió Trung Nam (giai đoạn 2) tại xã Bắc Phong và xã Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc (hạng mục: Đường giao thơng vận hành và móng trụ tuabin), với diện tích cho thuê
là 28.699,8 m2.
- Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam th đất (đợt 2) để thực hiện dự án Nhà
máy điện gió Trung Nam (giai đoạn 2) tại xã Bắc Phong và xã Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc (hạng mục: Đường giao thơng vận hành và móng trụ tuabin), với diện tích cho thuê
là 54.561,9 m2; Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Ninh
Thuận về việc đính chính diện tích đất cho thuê tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận với diện tích cho thuê là 54.561,9 m2 thành
54.651,9 m2.
- Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 3) để thực hiện dự án Nhà
máy điện gió Trung Nam (giai đoạn 2) tại xã Bắc Phong và xã Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc (hạng mục: Đường giao thông vận hành), với diện tích cho thuê là 4.311,9 m2.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận

Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

- Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 4) để thực hiện dự án Nhà
máy điện gió Trung Nam (giai đoạn 2) tại xã Bắc Phong và xã Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc (hạng mục: Đường giao thơng vận hành và móng trụ tuabin), với diện tích cho thuê
là 40.676,1 m2.
- Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam th đất (do hốn đổi vị trí tubin gió
T05, T09 và đoạn đường R02) để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam tại xã
Bắc Phong và xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc (hạng mục: Đường giao thông vận hành và
móng trụ tuabin), với diện tích cho th là 2.101,9 m2.
* Các quyết định thu hồi đất:
- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện Thuận Bắc
về việc thu hồi đất của Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam đang sử dụng tại xã Lợi
Hải để thực hiện xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc Bắc-Nam, phía Đơng giai đoạn
2017-2020, đoạn qua địa bàn huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Địa điểm: xã Lợi Hải,
huyện Thuận Bắc. Với diện tích thu hồi là 472,5 m2.
- Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về việc điều chỉnh giảm diện tích tại các quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
và 354/QĐ-UBND ngày 19/9/2019, với diện tích cho thuê giảm là 2.101,9 m2.
- Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc thu hồi đất đã cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê tại xã Bắc Phong,

huyện Thuận Bắc, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thuận Bắc quản lý. Với
diện tích thu hồi là 8.843,2 m2.
→ Sau khi UBND tỉnh Ninh Thuận ban hành các quyết định thu hồi gồm Quyết
định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/8/2020, Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày
14/10/2022 và Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, diện tích cịn lại để thực
hiện Nhà máy điện gió Trung Nam là: 233.192 m2 (23,3192 ha).
Tứ cận tiếp giáp như sau:
- Phía Đơng: Giáp đường sắt Bắc Nam.
- Phía Tây: Giáp Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc và núi Ơng Ngài.
- Phía Nam: Giáp Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc và đường sắt
Bắc Nam
- Phía Bắc: Giáp Trung tâm huyện Thuận Bắc.
Tọa độ ranh giới Nhà máy điện gió Trung Nam:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Bảng 1.1: Tọa độ ranh giới khu vực thực hiện Nhà máy điện gió Trung Nam
Mốc

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 30)
X (m)
Y (m)

Mốc
X (m)
Y (m)

1
2

1295624
1296367

586670
586600

13
14

1294858
1294585

584423
583506

3
4
5
6
7
8
9
10

11
12

1296884
1297461
1298027
1298189
1298047
1297656
1297000
1296444
1295951
1295370

586582
586337
586130
585990
585576
585592
585523
585440
585344
585237

15
16
17
18
19

20
21
22
23
24

1294462
1294109
1293001
1292749
1292422
1292184
1292010
1291861
1293335
1294771

582525
582529
582716
582768
582797
582975
583229
583495
584652
585897

Hình 1. 1: Vị trí dự án trên bản đồ Google Earth
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận

Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Hình 1.2: Mặt bằng khu vực nhà máy

Hình 1.3: Mặt bằng khu vực nhà quản lý vận hành, trạm biến áp
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Hình 1. 4: Mặt bằng bố trí các trụ tuabin

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

b. Vị trí địa lý của đường dây 110 kV đấu nối:
Vị trí xây dựng các móng trụ của tuyến đường dây có tổng diện tích đất là 1.768
m (Theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc cho Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam thuê đất (đợt 4) tại xã Bắc Phong, huyện
Thuận Bắc để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam (hạng mục: đường dây 110
kV và trạm 110 kV thuộc giai đoạn 1); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CM
469195 ngày 31/8/2018 tại xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận).
Đường dây mạch kép đấu nối từ TBA 110 kV nhà máy điện gió Trung Nam đến
TBA 220 kV Tháp Chàm hiện hữu (thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc,
tỉnh Ninh Thuận), sử dụng dây ACSR-300mm2, chiều dài 2.025m.
2

Hướng tuyến đường dây đấu nối đã được UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận tại
Văn bản số 265/UBND-KT ngày 18/1/2018 về việc hướng tuyến đường dây 110 kV đấu
nối Nhà máy điện gió Trung Nam vào hệ thống điện Quốc gia.
Bảng 1.2: Tọa độ vị trí các trụ điện của đường dây 110 kV
Mốc
Móng trụ
1
VT1 (G1)

VT2 (G2)

VT3

VT4


VT5 (G3)

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’
múi chiếu 30)
X (m)
Y (m)
1293776
584734

2

1293766

584745

3

1293756

584735

4

1293766

584725

1
2


1293641
1293630

584883
584894

3
4

1293619
1293630

584883
584871

1

1293369

584660

2

1293363

584668

3


1293354

584662

4

1293361

584653

1

1293142

584473

2

1293136

584480

3

1293129

584474

4


1293135

584467

1

1292965

584332

2

1292955

584334

3

1292943

584324

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã

Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

Mốc
Móng trụ
4

VT6

VT7 (G4)

VT8 (G5)

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’
múi chiếu 30)
X (m)
Y (m)
1292953
584312

1

1292787

584518

2

1292776

584530


3

1292764

584519

4

1292775

584507

1

1292573

584755

2

1292560

584768

3

1292546

584755


4

1292560

584741

1

1292347

584599

2

1292338

584612

3

1292325

4

1292334

584603
584590


Hình 1. 5: Mặt bằng khu vực tuyến đường dây 110kV
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
- Quyết định chủ trương đầu tư số 653/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND
tỉnh Ninh Thuận chấp thuận Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam thực hiện dự án đầu
tư Nhà máy điện gió Trung Nam.
- Quyết định số 384/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận điều
chỉnh diện tích sử dụng đất thực hiện dự án Nhà máy điện gió Trung Nam của Cơng ty
Cổ phần điện gió Trung Nam đã được chấp thuận tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định chủ
trương đầu tư số 653/QĐ-UBND do UBND tỉnh Ninh Thuận cấp ngày 07/5/2020, cấp
lần dầu ngày 07/5/2020, điều chỉnh lần thứ 1 ngày 12/7/2023.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất mã số CM 453863 ngày 24/01/2018, mã số CM 637378 ngày 21/03/2018,
mã số CM 469195 ngày 31/8/2018, mã số CM 469193 ngày 31/8/2018, mã số CM
469194 ngày 31/8/2018, mã số CQ 121634 ngày 26/03/2019, mã số CS 358540 ngày
21/10/2019, mã số CS 358541 ngày 21/10/2019, mã số CS 358542 ngày 21/10/2019,
mã số CV 159246 ngày 6/7/2020, mã số CV 159247 ngày 6/7/2020, CV 159248 ngày
6/7/2020, CV 159288 ngày 31/8/2020.
- Văn bản số 265/UBND-KT ngày 18/1/2018 về việc hướng tuyến đường dây 110
kV đấu nối Nhà máy điện gió Trung Nam vào hệ thống điện Quốc gia.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 26/TD-PCCC
ngày 27/3/2018 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Cơng an
Tỉnh Ninh Thuận. Đối với Nhà máy điện gió Trung Nam giai đoạn 1.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 43/TD-PCCC
ngày 26/6/2019 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an
Tỉnh Ninh Thuận đối với Nhà máy điện gió Trung Nam.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 37/TD-PCCC
ngày 20/6/2020 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an
Tỉnh Ninh Thuận đối với Nhà máy điện gió Trung Nam giai đoạn 3.
2.3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
đầu tư:
- Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy
điện gió Trung Nam tại xã Bắc Phong và Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
của Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam.
- Quyết định số 2757/UBND-KT ngày 14/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động mơi trường Dự án nhà
máy điện gió Trung Nam được áp dụng cho cả 2 giai đoạn đầu tư.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

- Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận về việc điều chỉnh, thay đổi một số nội dung tại Báo cáo đánh giá tác động

mơi trường Dự án nhà máy điện gió Trung Nam tại xã Bắc Phong và Lợi Hải, huyện
Thuận Bắc của Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam.
- Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 5/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc điều chỉnh, thay đổi một số nội dung tại Báo cáo đánh giá tác động môi
trường Dự án nhà máy điện gió Trung Nam tại xã Bắc Phong và Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc, tỉnh Ninh Thuận của Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam.
- Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc điều chỉnh, thay đổi một số nội dung tại Báo cáo đánh giá tác động môi
trường Dự án nhà máy điện gió Trung Nam tại xã Bắc Phong và Lợi Hải, huyện Thuận
Bắc, tỉnh Ninh Thuận của Cơng ty Cổ phần điện gió Trung Nam.
2.4. Quy mơ của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công):
Tổng vốn đầu tư của dự án: 5.719.000.000.000 đồng (Theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, mã số dự án 4088008126 chứng nận thay đổi lần thứ 05 ngày
11/5/2020).
Dự án có quy mơ thuộc nhóm A theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Luật đầu
tư công năm 2019 và thuộc số thứ tự 2 mục II Nhóm A Phụ lục I Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công năm 2019.
Dự án thuộc nhóm II theo quy định tại mục I (số thứ tự 02) Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường và thẩm quyền cấp giấy
phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo khoản
1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục
VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
Nhà máy điện gió Trung Nam đã hồn thành và được Cơng ty mua bán điện thuộc

Tập đồn Điện lực Việt Nam công nhận đưa vào vận hành thương mại tại các văn bản
sau:
STT Số hiệu văn bản

Ngày, tháng,
năm ban hành
Giai đoạn 1

Nội dung trích yếu

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

1

2721/EPTCKDMĐ

20/6/2019

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
NMĐG Trung Nam Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

2

3

4

5

856/EPTCKDMĐ

24/02/2020

2106/EPTCKDMĐ

24/4/2020

2554/EPTCKDMĐ

22/5/2020

3687/EPTCKDMĐ

20/7/2020

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT36, WT38, WT40, WT21,
WT23
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT01, WT07, WT09, WT25,
WT15

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT03, WT05, WT11, WT13,
WT17, WT19
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
NMĐG Trung Nam Giai đoạn 2

Giai đoạn 3
6
7
8
9
10

6150/EPTCKDMĐ
6360/EPTCKDMĐ
6564/EPTCKDMĐ
6868/EPTCKDMĐ
7190/EPTCKDMĐ

20/11/2020
30/11/2020
10/12/2020
22/12/2020
31/12/2020

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT42
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT44 -WT48
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại

tuabin WT46
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT50
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT52

11

182/EPTCKDMĐ

15/01/2021

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT54

12

650/EPTCKDMĐ

03/02/2021

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT56

13

951/EPTCKDMĐ

23/02/2021


Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT58

14

1648/EPTCKDMĐ
1498/EPTCKDMĐ

15
16

3248/EPTCKDMĐ

22/3/2021
16/3/2021
10/6/2021

Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT60
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT62
Thỏa thuận ngày vận hành thương mại
tuabin WT64

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

17



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Nhà máy điện gió Trung Nam có cơng suất: 151,95 MW. Diện tích sử dụng đất
là 23,3240 ha bao gồm khu vực bố trí tuabin, trạm biến áp 110 kV, khu nhà quản lý vận
hành, tuyến đường dây đấu nối, đường giao thông.
- Trạm biến áp 110 kV: gồm 03 máy biến áp, công suất của MBA là 3 x 63 MVA.
- Chiều dài đường dây cáp ngầm 22 kV là 48,495 km.
- Tuyến đường dây 110 kV đấu nối có chiều dài 2,025 km (từ trạm biến áp 110
kV Nhà máy điện gió Trung Nam đến thanh cái 220 kVthuộc Trạm biến áp 220 kVTháp
Chàm).
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Nhà máy điện gió Trung Nam được đầu tư xây dựng với quy mô công suất lớn
151,95 MW, sử dụng các tuabin gió để chuyển đổi động năng của gió thành điện năng.
Quy trình sản xuất
Tuabin gió
MBA nâng áp
Hệ thống cáp ngầm 22 kV

TBA 110kV
ĐZ 110 kVđấu nối
Hệ thống điện Quốc gia
Thuyết minh quy trình cơng nghệ vận hành của cơ sở:
Nhà máy điện gió Trung Nam có cơng suất 151,95 MW với 45 tua bin gió. Chia
làm 3 giai đoạn: Giai đoạn 1 có cơng suất 39,95 MW, gồm 17 tuabin, công suất phát
mỗi tuabin là 2,35 MW; Giai đoạn 2 có cơng suất 64 MW, gồm 16 tuabin, công suất
phát mỗi tuabin là 4 MW; Giai đoạn 3 có cơng suất 48 MW, gồm 12 tuabin, công suất
phát mỗi tuabin là 4 MW qua máy biến áp nâng áp 0,5-1/22 kV đấu nối lên hệ thống 22

kV nội bộ rồi được đưa về trạm biến áp 110 kV, trạm biến áp 110 kV được đấu nối vào
hệ thống điện Quốc gia bằng đường dây 110 kV trên không 2 mạch 3 pha.
Đặc trưng riêng của phong điện là sử dụng năng lượng gió, một dạng năng lượng
tái tạo, sạch, sản xuất điện nên trong quá trình vận hành không làm phát sinh chất thải,
không gây ô nhiễm mơi trường. Q trình vận hành của các tua bin gió được giám sát
và quản lý thơng qua một hệ thống giám sát trung tâm đặt tại phòng quản lý trong khu
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án “Nhà máy điện gió Trung Nam” tại xã
Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.

vực nhà máy. Các tua bin gió hoạt động tự động và chỉ yêu cầu nhân viên vận hành có
mặt trong trường hợp có sự cố hoặc trong q trình bảo dưỡng.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Nhà máy điện gió Trung Nam có cơng suất 151,95 MW, trạm biến áp nâng áp
22/110 kV có cơng suất là 3 x 63 MVA và đường dây 110 kV đấu nối dài khoảng 2,025
km. Sản lượng điện năng toàn nhà máy đạt được cao nhất là khoảng 353 GWh/năm.
3.4. Các hạng mục cơng trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư:
3.4.1. Các hạng mục cơng trình chính:
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình chính
Stt

Hạng mục

Quy cách


A
1

Số lượng

Tua bin gió
Tháp đỡ tuabin

2

Móng tuabin

3

Cơng suất tuabin gió

4

Trạm biến áp nâng áp
trung thế

B

84m

17 cái

116m


16 cái

135m

12 cái

D = 20m

45 cái

2,35MW

17 cái

4 MW

28 cái

0,69-0,4/22kV-2500-5000 kVA

45 trạm

TBA 110kV

1

Trạm biến áp nâng áp
22/110kV

2


Hệ thống thông tin liên
lạc & SCADA

63 MVA

3 trạm
1 bộ

Đường dây 22 kV và 110 kV đấu nối

C
1

Cáp ngầm nội bộ 22 kV

48,495 m

2

Đường dây 110 kV đấu
nối

2,025 km
(Nguồn: Công ty Cổ phần điện gió Trung Nam)

* Tuabin gió:
Tổng cộng có 45 tháp đỡ tua bin gió, mỗi tháp cho một tua bin, mỗi tua bin bao
gồm các phần như sau:


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 835 đường 21 tháng 8, Đô Vinh, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.3828509

19



×