AnyScanner
AnyScanner
MỤC LỤC
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở ...............................................................................................................1
2. Tên cơ sở .....................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................8
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .................................................................................8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................8
3.3. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở: ..............................................................................................................12
Chương II.......................................................................................................................18
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ......................................................................................................................18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường (nếu có) .....................................................................................18
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ..............................18
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................25
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................25
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................25
1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................25
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................27
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................28
2.1. Hệ thống thu gom khí thải ......................................................................................28
2.2.1. Lọc bụi túi:...........................................................................................................34
2.2. Lọc bụi tĩnh điện .....................................................................................................35
3. Các thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục .........................................38
2.3. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ...................................................................43
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .............................44
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ...........................................45
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn ................................................................46
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: .................................................46
6.1. An tồn lao động ....................................................................................................47
6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố bức xạ.........................................................................47
6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó PCCC ................................................................50
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................56
Chương IV .....................................................................................................................61
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................61
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................61
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ..............................................................62
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................64
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. .........................................64
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. .....................................78
Chương VI .....................................................................................................................81
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................81
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................81
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................81
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ..........................................................81
2.1.1. Quan trắc nước thải .............................................................................................81
2.1.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp: ...................................................................82
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................82
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ......................82
2.3.1. Quan trắc mơi trường lao động và khơng khí xung quanh ..................................82
2.3.2. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại........................................................83
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm. .................................................83
Chương VII ....................................................................................................................84
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ..................................................................................................................................84
Chương VIII ..................................................................................................................85
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................................................85
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
: Bê tông cốt thép
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTRSH
: Chất thải rắn sinh hoạt
CTTT
: Chất thải thông thường
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
: Quyết định
QĐ-BYT
: Quyết định – Bộ Y tế
QĐ-TTg
: Quyết định – Thủ tướng
QLCTNH
: Quản lý chất thải nguy hại
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
XLKT
: Xử lý khí thải
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các hạng mục chính đã được xây dựng của cơ sở ..........................................2
Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống phát điện .............................................5
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình của hệ thống phát điện tận dụng nhiệt khí dư (Hệ
thống WHR) .....................................................................................................................5
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu trong quá trình sản xuất của Nhà
máy ................................................................................................................................13
Bảng 1.5: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy ............................................14
Bảng 1.6: Chất lượng nước khử khống........................................................................16
Bảng 1.7: Thơng số các thiết bị của hệ thống xử lý nước khử khoáng .........................16
Bảng 2.1: Mức báo động lũ và mực nước lũ lớn nhất trên sông Gianh ........................21
Bảng 2.2: Thời gian và tốc độ truyền lũ trên sông Gianh .............................................21
Bảng 2.3: Số trận lũ lớn nhất năm và tần suất xuất hiện trong tháng tại sông Gianh ...22
Bảng 2.4: Biên độ lũ trên sông Gianh ...........................................................................22
Bảng 2.5: Lưu lượng đỉnh lũ lớn nhất năm ứng với các tần suất thiết kế .....................22
Bảng 2.6: Kết quả quan trắc hạ nguồn rạch nước nơi tiếp nhận nguồn nước thải phía
Tây-Tây Nam nhà máy trong năm 2022........................................................................22
Bảng 2.7: Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm ..........................................................23
Bảng 3.1: Kích thước và các vị trí các bể lắng lọc ........................................................25
Bảng 3.2: Các thông số kỹ thuật của bể lọc được xây dựng tại các phân khu chức năng
của Nhà máy ..................................................................................................................28
Bảng 3.3: Kích thước các ống khói chính và ống khói phụ ..........................................30
Bảng 3.4: Danh sách các thiết bị lọc bụi túi và lọc bụi tĩnh điện của Nhà máy ............30
Bảng 3.5: Thành phần cấu tạo của hệ thống lọc bụi tĩnh điện ......................................37
Bảng 3.6: Danh mục thông số quan trắc và phương án lắp đặt thiết bị quan trắc .........38
Bảng 3.7: Danh mục thiết bị và đặc tính kỹ thuật của hệ thống ....................................40
Bảng 3.8: Lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại cơ sở..............45
Bảng 3.9: Lượng CTNH phát sinh tại cơ sở ..................................................................45
Bảng 3.10: Danh sách 04 nguồn phóng xạ ....................................................................47
Bảng 3.11: Danh sách 02 máy phát tia X ......................................................................48
Bảng 3.12: Danh mục trang thiết bị ứng phó sự cố bức xạ ...........................................48
Bảng 3.13: Phương tiện chữa cháy tại chỗ của cơ sở ....................................................51
Bảng 3.14: Danh sách dụng cụ ứng phó khi có sự cố hố chất xảy ra ..........................54
Bảng 3.15: Danh sách dụng cụ ứng phó khi có sự cố tràn dầu xảy ra ..........................55
Bảng 4.1: Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải .................................61
Bảng 4.2: Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ....................................62
Bảng 5.1: Danh mục điểm quan trắc nước thải năm 2021, 2022 ..................................64
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 01 ...................................................................................66
Bảng 5.3: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 02 ...................................................................................67
Bảng 5.4: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 03 ...................................................................................68
Bảng 5.5: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 04 ...................................................................................69
Bảng 5.6: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 05 ...................................................................................70
Bảng 5.7: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
sinh hoạt sau xử lý của bể lọc 06 ...................................................................................71
Bảng 5.8: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 01 ..............................................................................................72
Bảng 5.9: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 02 ..............................................................................................73
Bảng 5.10: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 03 ..............................................................................................74
Bảng 5.11: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 04 ..............................................................................................75
Bảng 5.12: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 05 ..............................................................................................76
Bảng 5.13: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022, đợt 01 năm 2023 của nước thải
công nghiệp tại cửa xả 06 ..............................................................................................77
Bảng 5.14: Danh mục điểm quan trắc khí thải năm 2021, 2022 ...................................78
Bảng 5.15: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022 tại ống khói làm nguội Clinker
.......................................................................................................................................79
Bảng 5.16: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022 tại ống khói nghiền than ........79
Bảng 5.17: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022 tại ống khói nghiền xi măng ..80
Bảng 5.18: Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021, 2022 tại ống khói lị nung ...............80
Bảng 6.1: Tổng hợp các điểm quan trắc nước thải định kỳ của cơ sở ..........................81
Bảng 6.2: Tổng hợp các điểm quan trắc định kỳ bụi, khí thải cơng nghiệp ..................82
Bảng 6.3: Tổng hợp các điểm quan trắc định kỳ môi trường lao động và mơi trường
khơng khí xung quanh ...................................................................................................83
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống thu hồi nhiệt khí thải để phát điện ..........................................7
Hình 1.2: Sơ đồ công nghệ sản xuất xi măng của nhà máy.............................................9
Hình 1.3: Sơ đồ cân bằng nước của Nhà máy ...............................................................15
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom và thốt nước mưa của nhà máy ...........................................25
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của nhà máy ..........................................26
Hình 3.3: Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sản xuất của Nhà máy .............................27
Hình 3.4: Chu trình vận chuyển khí và thu hồi nhiệt dư ở nhà máy xi măng Sơng
Gianh .............................................................................................................................29
Hình 3.5: Hình ảnh mơ phỏng q trình hút của thiết bị lọc bụi túi .............................35
Hình 3.6: Sơ đồ dịng khí thải khi đi vào hệ thống lọc bụi tĩnh điện ............................36
Hình 3.7: Bản vẽ tổng thể lọc bụi tĩnh điện ...................................................................37
Hình 3.8: Hình ảnh lỗ quan trắc trên ống khói chính và các ống khói phụ ...................39
Hình 3.9: Sơ đồ trao đổi thông tin khẩn cấp – tai nạn lao động ....................................47
Hình 3.10: Sơ đồ ứng phó khi xảy ra sự cố bức xạ .......................................................49
Hình 3.11: Sơ đồ trao đổi thơng tin khẩn cấp – tràn đổ hố chất ..................................53
Hình 3.12: Sơ đồ trao đổi thông tin khẩn cấp – tràn đổ dầu..........................................55
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
Công ty Cổ phần xi măng Sông Gianh
- Địa chỉ văn phịng: xã Tiến Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Nguyễn Văn Thành; Chức vụ:
Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0232. 3535.098;
Fax: 0232.3535.071; E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2116413633 ngày 23 tháng 05 năm 2018
của cơ sở do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Bình chứng nhận thay đổi lần thứ hai.
2. Tên cơ sở
Nhà máy xi măng Sông Gianh
- Địa điểm cơ sở: xã Tiến Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình
- Các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 2153/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường ngày 10/10/2001 Về việc: phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự
án “Nhà máy xi măng Sông Gianh” tại xã Tiến Hóa, huyện Tun Hóa, tỉnh Quảng
Bình.
+ Giấy phép khai thác nước mặt sông Rào Trổ số: 32/QĐ-UBND ngày 09 tháng
01 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình để cấp nước phục vụ sản xuất xi măng và
sinh hoạt.
+ Văn bản Số 893/BTNMT-TCMT ngày 06/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường V/v Điều chỉnh một số nội dung so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của
Dự án “Nhà máy xi măng Sông Gianh”.
+ Giấy phép khai thác nguồn nước mặt Sông Gianh số: 43/GP-STNMT ngày 09
tháng 02 năm 2018 của Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Quảng Bình để cấp nước
làm mát hệ thống thu hồi nhiệt phát thải điện.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số: 42/GP-STNMT ngày 09 tháng 02
năm 2018 của Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Quảng Bình.
+ Văn bản số 1069/BTNMT-TCMT ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bổ sung hệ thống tận dụng nhiệt khí thải để phát điện.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (Mã số QLCTNH: 44.000012.T) do
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lần 2 ngày 13 tháng 04 năm 2018.
+ Văn bản số 903/BTNMT-TCMT ngày 26/02/2020 của Tổng cục Môi trường
về việc thay đổi nhiên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất xi măng.
+ Văn bản số 3148/TCMT-TĐ ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Tổng cục Môi
trường về việc thay đổi nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất xi măng.
- Quy mô của cơ sở:
Công ty sản xuất Clinker và xi măng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
với tổng vốn đầu tư là 201,23 triệu USD, tương đương 2.964,45 tỷ VNĐ (Hai nghìn
1
chín trăm sáu mươi tư tỷ bốn trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam) thuộc phân loại dự
án nhóm A theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
- Chỉ tiêu xây dựng tổng mặt bằng của cơ sở bao gồm:
+ Tổng diện tích đất: 330.000 m2;
+ Diện tích xây dựng: 82.400m2;
+ Diện tích đường, bãi nội bộ: 42.850m2;
+ Mật độ xây dựng: 25%;
- Các hạng mục cơ sở hạ tầng đã được xây dựng của được thể hiện trong bảng
dưới đây:
Bảng 1.1: Các hạng mục chính đã được xây dựng của cơ sở
Diện tích Diện tích sàn
Hạng mục
Số
TT
xây dựng
(m2) hoặc
Kết cấu chủ yếu
cơng trình
tầng
(m2)
cơng suất
Tường gạch; khung,
Nhà điều
1
747,2
2131,6
sàn, mái bằng bê tông
3
hành
cốt thép
Tường gạch; khung,
Nhà nghiền
2
351
30 tấn/h
sàn, mái bằng bê tông
than
cốt thép
Tường gạch; khung
3
Kho đá vôi
4478,5
250.000 tấn
bằng thép; kèo thép,
mái lợp tôn
Tường gạch; khung,
Nhà nghiền xi
4
1079,6
210 tấn/h
mái bằng bê tông cốt
măng
thép
Tường gạch; khung,
Kho dầu mỡ
5
346,4
346,4
mái bằng bê tông cốt
1
phụ
thép
Tường gạch; khung,
Trạm làm
6
740,9
2222,7
sàn, mái bằng bê tông
3
nguội clinke
cốt thép
Tường gạch; khung,
Trạm bơm
7
61,7
61,7
sàn, mái bằng bê tông
1
dầu
cốt thép
Tường gạch; khung,
Nhà nghiền
8
439,9
320 tấn/h
sàn, mái bằng bê tông
liệu
cốt thép
Tường gạch; khung,
Trạm điện SS
9
214,5
429
sàn, mái bằng bê tông
2
03
cốt thép
Tường gạch; khung
10
Nhà ăn ca
732,3
732,3
bằng bê tông cốt thép;
1
mái lợp tôn
Tường gạch; khung,
Trạm điện SS
11
129,0
258
sàn, mái bằng bê tông
06
cốt thép
2
TT
Hạng mục
cơng trình
Diện tích
xây dựng
(m2)
Diện tích sàn
(m2) hoặc
cơng suất
12
Kho dầu
132,7
-
13
Trạm điện
SS05
272,9
545,8
14
Silo clinke
1017,8
40.000 tấn
143,9
287,8
90
180
87,9
175,8
456,1
160 tấn/h
329,4
1317,6
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
2
691,2
1382,4
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
2
15
16
17
18
19
20
Trạm đập phụ
gia thứ cấp
Trạm điện SS
07
Trạm trung
chuyển TS 01
Tháp trao đổi
nhiệt
Nhà định
lượng nguyên
liệu
Nhà điều
khiển trung
tâm
21
Silo bột liệu
314,1
20.000 tấn
22
Kho gạch
chịu lửa
482,7
482,7
23
Nhà cứu hoả
224,4
448,8
24
Nhà định
lượng nghiền
xi măng
259,9
779,7
25
Nhà kho văn
phòng
128,8
-
26
Trạm đập sét
263,9
527,8
263,9
527,8
90
180
125,8
-
503,8
503,8
85
170
27
28
29
30
31
Trạm đập sét
mới
Trạm điện
SS12
Trạm cân 2
Trạm xử lý
nước
Trạm điện SS
10
3
Kết cấu chủ yếu
Tường, khung, mái
bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường, khung, mái
bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Khung, sàn, mái bằng
BTCT
Tường, khung, sàn, mái
bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung
bằng BTCT, mái lợp
tôn
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch, khung sàn
mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường, khung bằng
BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Số
tầng
2
2
2
2
-
1
1
2
3
1
2
2
2
1
2
TT
Hạng mục
cơng trình
Diện tích
xây dựng
(m2)
Diện tích sàn
(m2) hoặc
cơng suất
32
Kho phụ gia
6234,1
15.000 tấn
181,1
362,2
80
160
33
34
Trạm đập phụ
gia sơ cấp
Trạm trung
chuyển TS 04
35
Kho sét
3099,2
3099,2
36
Kho vật tư
1151,9
-
37
Xưởng sửa
chữa cơ điện
1524
-
38
Kho than
4.478,5
12.000 Tấn
39
Kho Biomass
3.500
3.500
40
Trạm trung
chuyển TS 06
102,9
205,8
41
Trạm trung
chuyển TS 11
77
231
42
Lọc bụi tĩnh
điện
125
377,7
43
Khu vực
đóng bao,
xuất xi măng
1190
4763,6
44
Trạm điện SS
08
192
384
45
Trạm điện SS
09
130
260
46
Trạm cân 1
125,8
125,8
47
Silo xi măng
314,1
12.000 tấn
48
Silo xi măng
314,1
12.000 tấn
4
Kết cấu chủ yếu
Tường tôn; khung, kèo
bằng thép; mái lợp tôn
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường gạch; khung,
sàn, mái bằng BTCT
Tường, khung, sàn
bằng BTCT
Tường gạch; khung
bằng thép, kèo thép,
mái lợp tôn
Tường gạch; khung
bằng thép; kèo thép;
mái lợp tôn
Tường gạch, khung
bằng thép, kèo thép,
mái lợp tôn
Sàn bằng bê tông cốt
thép, khung bằng thép,
hông và mái bằng tôn
Tường, khung, sàn, mái
bằng bê tông cốt thép
Tường gạch, khung
sàn, mái bằng bê tông
cốt thép
Tường gạch, khung
sàn, mái bằng bê tông
cốt thép
Tường gạch, khung
sàn, mái bằng bê tông
cốt thép
Tường gạch, khung
sàn, mái bằng bê tông
cốt thép
Tường gạch, khung
sàn, mái bằng bê tông
cốt thép
Tường, khung bằng bê
tông cốt thép
Tường, khung bằng
bêtong cốt thép, mái đỗ
bằng, lợp tôn
Tường, khung bằng
bêtong cốt thép, mái đỗ
Số
tầng
2
2
2
1
1
-
2
3
3
4
2
2
-
TT
Hạng mục
cơng trình
Diện tích
xây dựng
(m2)
Diện tích sàn
(m2) hoặc
cơng suất
Kết cấu chủ yếu
Số
tầng
bằng, lợp tôn
Tường, khung bằng
49 Silo xi măng
314,1
12.000 tấn
bêtong cốt thép, mái đỗ
bằng, lợp tôn
Silo xi măng
Sàn bằng BTCT, khung
50 (xuất xi măng
104
3000 tấn
bằng thép, hông và mái
rời)
bằng tôn
Sàn bằng BTCT, khung
Kho xếp bao
51
675
bằng thép, hông và mái
tự động
bằng tôn
Đáy, thành, nắp bằng
52 Bể chứa nước
176,7
1000 m3
bê tông cốt thép
Ngoài ra, theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1488/QĐTTg ngày 29/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển cơng
nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030, nhà máy
phải lắp đặt hệ thống tận dụng nhiệt khí thải để phát điện. Nội dung này của nhà máy
đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường chấp thuận tại văn bản số 1069/BTNMTTCMT ngày 08/03/2018 về việc bổ sung hệ thống tận dụng nhiệt khí thải để phát điện.
Hệ thống tận dụng nhiệt của khí thải để phát điện đã được đầu tư như sau:
TT
1
2
3
4
5
Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống phát điện
Danh mục
Đơn vị
Chỉ tiêu
Công suất thiết hệ thống
MW
7,5
Công suất phát điện (bảo hành)
MW
5,45
Thời gian vận hành
Giờ/năm
7.200
Sản lượng điện hàng năm
kWh
39.240.000
Nồng độ bụi trong khí thải xả vào
mg/Nm3
<30
mơi trường
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình của hệ thống phát điện tận dụng nhiệt khí dư
(Hệ thống WHR)
Kích thước theo trục (m)
TT Hạng mục
Đặc điểm kết cấu
Dài
Rộng
Cao
Cọc nhồi Φ800. Dài 20m
Khả năng chịu tải của cọc: 5.800
Trạm phát
KN
điện (tua bin,
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
máy phát và
1
33
15
19,99 BTCT B22,5 (M300).
phòng điều
Bao che xung quanh bằng tường
khiển trung
gạch
tâm)
Mái BTCT B22,5 (M300), lợp tôn
kết hợp khung thép.
5
2
Nhà nồi hơi
AQC
14,2
4,36
8
3
Nhà nồi hơi
SP (02 nhà)
8,5
8,5
20
4
Nhà xử lý
nước thô
20
7,9
3,2
5
Nhà xử lý
nước
khử
khống
18
9
6,158
6
Tháp
mát,
bơm
tuần
bể
nước
7
8
9
10
làm
trạm
nước
hồn,
chứa
Bể xử lý
nước thải
Hố thu và
mương dẫn
nước
cho
trạm nước
cho
trạm
bơm cấp 1
Hồ
chứa
nước (kích
thước
mặt
hồ)
Hệ thống cầu
đỡ ống
22
20
13,2
7,7
12
5
90
70
120
2
Cọc nhồi Φ800. Dài 20m
Khả năng chịu tải của cọc: 5.800
KN
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Bao che xung quanh bằng tường
gạch
Mái BTCT B22,5 (M300)
Cọc nhồi Φ800. Dài 20m
Khả năng chịu tải của cọc: 5.800
KN
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Mái BTCT B22,5 (M300)
Sử dụng móng nơng đặt trên nền
đất tự nhiên.
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Mái BTCT B22,5 (M300)
Sử dụng móng nông đặt trên nền
đất tự nhiên.
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Mái BTCT B22,5 (M300)
3,3
Sử dụng móng nơng đặt trên nền
đất tự nhiên.
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Mái BTCT B22,5 (M300)
4,7
Sử dụng móng nơng đặt trên nền
đất tự nhiên
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Nắp BTCT B22,5 (M300)
6,75
Sử dụng móng nơng đặt trên nền
đất tự nhiên
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
5,5
12,5
6
Sử dụng móng nơng đặt trên nền
đất tự nhiên
Kết cấu khung, tường, sàn dùng
BTCT B22,5 (M300)
Móng đơn BTCT B22,5 (M300)
Kết cấu khung, dàn thép
Dưới đây là sơ đồ hệ thống thu hồi nhiệt khí thải để phát điện:
Hình 1.1: Sơ đồ hệ thống thu hồi nhiệt khí thải để phát điện
Quy trình hoạt động của hệ thống
Khí thải của tháp trao đổi nhiệt trước khi đưa vào sấy liệu sẽ được đưa qua hệ
thống nồi hơi kiểu ống nước để thu hồi một phần nhiệt dư. Trên đường ống dẫn khí
thải đến quạt ID, khí thải nóng được trích ra đưa đến nồi hơi sử dụng nhiệt khí thải của
tháp trao đổi nhiệt (nồi hơi SP). Trong nồi hơi, khí nóng sẽ đi từ trên xuống, trao đổi
nhiệt với ống nước nồi hơi. Ra khỏi nồi hơi này, khí thải có nhiệt độ khoảng 200 0C,
nhiệt độ này cho phép sấy liệu có độ ẩm đến khoảng 3,2%. Nồi hơi SP được trang bị
cơ cấu gõ để rũ bụi và vận chuyển bụi về dây chuyền sản xuất clinker.
Khí thải được lấy từ điểm giữa của ghi làm lạnh clinker để có được nhiệt độ cao
hơn khí thải ở cuối của thiết bị làm lạnh clinker. 01 buồng lắng bụi được trang bị để
lắng một phần bụi clinker trong khí thải trước khi khí thải nóng được đưa đến nồi hơi
AQC. Nồi hơi AQC được đặt trên kết cấu đỡ bê tông cốt thép. Ngoài kết cấu ống nước
nồi hơi như nồi hơi SP, nồi hơi AQC còn được chia thành 2 phần: phần đầu có nhiệm
vụ giống như nồi hơi SP, phần 2 của nồi hơi này có mục đích sinh hơi nước bão hòa.
7
Hơi nước quá nhiệt ra khỏi nồi hơi này có nhiệt độ khoảng 3200C và áp suất
khoảng 1,15Mpa được dẫn đến turbine máy phát điện (đã tính đến tổn thất áp suất qua
đoạn quá nhiệt).
Khí thải ra khỏi nồi hơi AQC có nhiệt độ khoảng 93,40C sẽ được đưa về đường
ống khí đến lọc bụi sau thiết bị làm lạnh clinker.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
- Dây chuyền sản xuất Clinker công suất: 4.000 tấn/ngày ;
- Dây chuyền sản xuất xi măng công suất 1,4 triệu tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Nhà máy xi măng Sông Gianh được đầu tư công nghệ sản xuất xi măng lị quay
theo phương pháp khơ. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất của Nhà máy được thể
hiện trong hình dưới đây:
8
Hình 1.2: Sơ đồ cơng nghệ sản xuất xi măng của nhà máy
9
Công nghệ sản xuất được lựa chọn là công nghệ sản xuất theo phương pháp khơ
với hệ thống lị quay có tháp trao đổi nhiệt bao gồm 02 nhánh, 05 tầng cyclon, có
buồng phân huỷ (calciner) đốt bằng than cám, sinh khối ( biomass)….., với các thiết bị
công nghệ tiên tiến, hệ thống điều khiển tự động và kiểm tra đo lường ở mức hiện đại,
tạo ra sản phẩm có chất lượng cao và ổn định. Mặt khác, bảo đảm an tồn trong q
trình sản xuất, vệ sinh cơng nghiệp và bảo vệ mơi trường.
Thuyết minh quy trình:
(1) Cơng đoạn đập, đồng nhất sơ bộ và vận chuyển đá vôi
- Căn cứ vào đặc tính cơ lý của đá vơi, sử dụng máy đập Impact đập đá vôi
năng suất 750 tấn/h. Trạm đập đá vôi được trang bị 01 lọc túi đảm bảo nồng độ bụi
trong khí thải lọc bụi không quá 30 mg/Nm3.
- Kho đồng nhất sơ bộ đá vơi tại nhà máy là kho trịn, bao che kín với sức chứa
30,000 tấn. Thiết bị rải liệu có năng suất 750 tấn/h, thiết bị rút liệu kiểu cầu cào ngang
đống có năng suất 350 tấn/h.
- Các điểm chuyển băng đều được trang bị lọc bụi túi để khử bụi nhằm đảm bảo
nồng độ bụi trong khí thải sau lọc bụi không quá 30 mg/Nm3.
(2) Công đoạn đập, đồng nhất sơ bộ và vận chuyển đất sét
- Máy đập 2 trục kiểu răng để đập đất sét với công suất 200 tấn/h. Trạm đập đất
sét được trang bị 01 túi lọc bụi đảm bảo nồng độ bụi trong khí thải sau lọc bụi không
quá 30 mg/Nm3.
- Kho đồng nhất sơ bộ đất sét kiểu kho dài dạng bể có sức chứa đến 2 7000
tấn. Thiết bị rải liệu (kiểu Windrow) có năng suất 200 tấn/h, thiết bị rút liệu kiểu cầu
cào ngược có năng suất 200 tấn/h.
- Các điểm chuyển băng đều được trang bị lọc bụi túi để khử bụi nhằm đảm bảo
nồng độ bụi trong khí thải sau lọc bụi không quá không quá 30 mg/Nm3.
(3) Công đoạn tiếp nhận và chứa phụ gia điều chỉnh và phụ gia xi măng
- Quặng sắt và các phụ gia ba zan, thạch cao, xỉ đồng, cao sillic… và đá đen
được tiếp nhận bằng đường bộ, đường thủy. Các phụ gia được xử lý đến cỡ hạt
<25mm bằng hệ thống đập hàm và máy đập côn năng suất 200 tấn/h.
- Kho chứa phụ gia là loại kho dài, có bao che kín. Kho được trang bị thiết bị tải
liệu kiểu bên dọc đống năng suất 200 tấn/h và thiết bị rút liệu loại cầu cào cạnh đống
năng suất rút liệu là 150 tấn/h. Sức chứa của kho như sau: quặng sắt 1 2.500 tấn, cao
silic: 1 2.500 tấn; basal: 1 5.500 tấn; đá đen: 1 2.500 tấn; thạch cao: 1 3.000 tấn.
- Các điểm chuyền băng tải đều được trang bị lọc bụi túi để khử bụi nhằm đảm
bảo nồng độ bụi trong khí thải sau lọc bụi khơng q khơng quá 30 mg/Nm3.
(4) Công đoạn tiếp nhận, vận chuyển và chứa than
- Than cám vận chuyển về nhà máy theo đường thuỷ, đường bộ và được bốc
xúc, vận chuyển vào kho chứa than tại nhà máy. Thiết bị cần rải liệu có cơng suất 90
tấn/h thực hiện rải thành đống trong kho trịn với sức chứa 10,000 tấn
(5) Cơng đoạn định lượng nghiền nguyên liệu
Hệ thống định lượng nghiền liệu gồm hệ thống các két cân và các băng cân cấp
liệu. Các nguyên liệu từ các két được rút và định lượng theo tỷ lệ yêu cầu.
10
- Hệ thống thiết bị tách từ và phát hiện kim loại được trang bị ở các vị trị thích
hợp nhằm mục đích bảo vệ máy nghiền.
(6) Cơng đoạn nghiền liệu và vận chuyển bột liệu
- Máy nghiền liệu kiểu con lăn đứng có cơng suất 320 tấn/h ứng với độ mịn
R10% trên sàng 80 m, độ ẩm không quá 1%. Bột liệu thu được trong cyclon và dưới
lọc bụi điện được vận chuyển lên đỉnh silo đồng nhất bằng hệ thống các máng khí
động, gầu nâng và thiết bị phân phối bột liệu trên đỉnh silo.
- Khí thải ra khỏi tháp trao đổi nhiệt được đưa tới hệ thống nồi hơi SP để phát
điện . Sau đó tiếp tục sử dụng làm làm nguồn khí sấy nguyên liệu trong máy nghiền và
nghiền than. Buồng đốt phụ sử dụng dầu DO được trang bị để cấp khí nóng cho máy
nghiền trong trường hợp cần thiết.
(7) Cơng đoạn xử lý khí thải
- Hệ thống xử lý khí thải gồm: tháp điều hồ khí thải, quạt ID, lọc bụi túi, lọc
bụi điện và các thiết bị phụ trợ khác. Khí thải của hệ thống lò nung và nghiền liệu
được khử bụi nhờ thiết bị lọc bụi tĩnh điện đảm bảo nồng độ bụi sau lọc không quá 50
mg/Nm3.
- Trong điều kiện máy nghiền liệu hoạt động bình thường, bụi thu hồi trong lọc
bụi túi, lọc bụi điện và tháp điều hồ khí thải được cấp vào silo đồng nhất.
(8) Công đoạn đồng nhất bột liệu và cấp liệu lò
- Bột liệu được vận chuyển lên đỉnh silo đồng nhất bằng gầu nâng có cơng suất
400 tấn/h. Silo đồng nhất có sức chứa 20.000 tấn kiểu đồng nhất và rút liên tục. Hệ số
đồng nhất của silo đồng nhất 10:1.
- Két cân cấp liệu lị có sức chứa 150 tấn được đặt trên các ô cân (loadcell) để
điều khiển mức rút liệu khỏi silo đồng nhất chính xác. Có 01 thiết bị lấy mẫu tự động
cũng được trang bị để lấy mẫu phân tích hàng giờ cho bột liệu cấp vào lị. Việc cấp
liệu cho hệ thống lò nung được thực hiện bằng gầu nâng công suất 350 tấn/h.
(9) Công đoạn nung clinker
- Tháp trao đổi nhiệt hai nhánh 05 tầng cyclon được trang bị đồng bộ với buồng
phân huỷ. Lò quay kiểu tiêu chuẩn 3 bệ đỡ được thiết kế với công suất 4.000 tấn
clinker/ngày. Tiêu hao nhiệt năng 730 kcal/kg clinker.
- Hệ thống nung luyện được thiết kế nhằm mục đích sử dụng than anthracite
cám,sinh khối thực vật ( biomass)…. làm nhiên liệu đốt tại lò quay và buồng phân
huỷ. Tỷ lệ đốt giữa lò và buồng phân huỷ được thiết kế với tỷ lệ 40:60. Mức phân huỷ
của bộ liệu có thể đạt trên 90% trước khi vào lị quay.
(10) Công đoạn làm nguội clinker
- Thiết bị làm lạnh clinker kiểu ghi có hiệu suất thu hồi nhiệt cao. Clinker ra
khỏi thiết bị làm lạnh có nhiệt độ khơng q 65 . Khí thải của ghi làm nguội được
đưa tới hệ thống nồi hơi AQC để phát điện sau đó được khử bụi nhờ thiết bị lọc bụi
tĩnh điện đảm bảo nồng độ bụi sau lọc bụi không quá 50 mg/Nm3.
(11) Công đoạn vận chuyển và chứa clinker
11
- 01 silo clinker chính có sức chứa 40.000 tấn và 01 silo phụ sức chứa 2.000 tấn
cũng được sử dụng để chứa clinker. Hệ thống rút, vận chuyển và xuất clinker ra cảng
có cơng suất 300 tấn/h.
- Các điểm băng chuyền đều được trang bị lọc bụi túi để khử bụi nhằm đảm bảo
nồng độ bụi trong khí thải sau q trình lọc bụi khơng q 30 mg/Nm3.
(12) Cơng đoạn nghiền than
- Máy nghiền con lăn đứng có cơng suất 30 tấn/h (với độ mịn không quá 4%
trên sàng 90 m độ ẩm không quá 1%) được lựa chọn để nghiền than có độ ẩm ban
đầu cao đến 15%.
- Than mịn được thu hồi trực tiếp bằng lọc bụi túi được cấp cho các két than
mịn riêng cho lò và buồng đốt thuỷ phân. Từ két chứa, than mịn được cấp cho các thiết
bị định lượng kiểu cân quay.
- Lọc bụi túi được sử dụng để khử bụi khí thải của máy nghiền than. Hệ thống
nghiền được trang bị các thiết bị phòng chống cháy nổ cần thiết.
(13) Định lượng và nghiền xi măng
- Clinker, thạch cao, bazan, tro bay, đá đen ….. được chứa trong các két định
lượng riêng biệt. Dưới các két định lượng có bố trí các cân băng định lượng với dải
cân thích hợp đáp ứng tỷ lệ hỗn hợp của nghiền xi măng. Sau khi cân, clinker và các
phụ gia được băng tải vận chuyển đến hệ thống nghiền xi măng.
- Hệ thống nghiền xi măng hoạt động theo chu trình kín gồm máy nghiền bi kết
hợp cùng thiết bị phân ly hiệu suất cao. Hệ thống nghiền xi măng có cơng suất 210
tấn/h.
- Lọc bụi tĩnh điện được sử dụng để khử bụi trong khí thải của q trình nghiền.
Bột xi măng đạt độ mịn cao theo yêu cầu từ thiết bị phân ly và cyclon được hệ thống
máng khí động và gầu nâng chuyển đến các silo xi măng.
(14) Chứa xi măng và đóng bao, xuất sản phẩm
- Xi măng được chứa trong 03 silo bê tông cốt thép, sức chứa mỗi silo là 12.000
tấn; Silo thép 3000 tấn. Xi măng được các máng khí động và gầu nâng vận chuyển tới
03 dây chuyền đóng bao.
- Máy đóng bao là loại có 08 vịi với kiểu quay có cơng suất 100 tấn/h. Mỗi dây
chuyền đóng bao có thể xuất theo đường thủy và đường bộ.
- Với xi măng bao xuất theo đường thuỷ được các băng tải vận chuyển ra cảng xuất.
(15) Cảng nhà máy
- Cảng nhà máy bao gồm 03 bến: Bến tiếp nhận than, thạch cao, xỉ đồng…;Bến
xuất xi măng bao; Bến xuất clinker.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
- Clinker: 4.000 tấn/ngày;
- Xi măng: 1,4 triệu tấn/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở:
12