Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................ 4
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 8
CHƯƠNG I ......................................................................................................... 10
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................... 10
1. Tên chủ dự án đầu tư: ..................................................................................................... 10
2. Tên dự án đầu tư:............................................................................................................. 10
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ....................................... 12
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ............................................................................ 12
3.2. Công nghệ khai thác, vận hành: ...................................................................... 13
3.3. Sản phẩm của dự án: ....................................................................................... 20
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư: ................................................................................................................. 21
4.1. Nhu cầu vật liệu khai thác đầu vào của dự án ................................................. 21
4.2. Nhu cầu nhiên liệu cho các máy móc hoạt động tại mỏ .................................. 21
4.3. Nhu cầu thuốc nổ và phương tiện nổ ............................................................... 22
4.4. Nhu cầu điện năng ........................................................................................... 23
4.5. Nhu cầu sử dụng nước ..................................................................................... 24
4.6. Nhu cầu máy móc, thiết bị ................................................................................ 25
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ............................................................ 26
5.1. Mặt bằng sản xuất: .......................................................................................... 26
5.2. Vận tải: ............................................................................................................. 27
5.3. Hiện trạng sàng tuyển than .............................................................................. 27
5.4. Hiện trạng cung cấp điện nước ........................................................................ 27
5.5. Hiện trạng khai thác đổ thải và bãi thải .......................................................... 28
CHƯƠNG II ........................................................................................................ 30
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 30
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ........................................................................................................ 30
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường: ............................... 31
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
CHƯƠNG III ....................................................................................................... 35
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................................... 35
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......................... 35
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................ 35
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................ 36
1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................... 39
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ...................................................................... 62
2.1. Xe tưới nước rửa đường ................................................................................... 62
2.2. Hệ thống phun sương, dập bụi ......................................................................... 63
2.3. Trồng cây xanh trong và quanh khu vực xưởng sàng. ..................................... 64
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ................................ 65
3.1. Đối với rác thải sinh hoạt ................................................................................ 65
3.2. Đối với chất thải rắn cơng nghiệp ................................................................... 66
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .............................................. 68
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: .................................................... 69
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành: ............... 69
6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải ........ 69
6.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác. ................................ 71
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: Khơng có. ......................................... 74
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường: ................................................................................................................. 74
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương án bồi
hồn đa dạng sinh học: ........................................................................................................ 76
9.1. Kế hoạch, tiến độ thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường: ............... 76
9.2. Kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường: .............................. 88
CHƯƠNG IV ...................................................................................................... 89
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............................. 89
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .............................................................. 89
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ............................................................................. 89
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ........................................................................ 89
1.3. Dịng nước thải:. .............................................................................................. 89
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải: 89
Chủ dự án: Cơng ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải: .................................................................... 89
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ................................................................. 90
2.1. Nguồn phát sinh Bụi, khí thải: ......................................................................... 90
2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải: ....................................................................... 90
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ................................................. 91
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................................... 91
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ..................................................................... 91
CHƯƠNG V ........................................................................................................ 92
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: ................................. 92
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................................. 92
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. ........................................ 97
CHƯƠNG VI .................................................................................................... 103
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................... 103
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ........................................ 103
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.
............................................................................................................................................ 103
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ................................................ 103
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ...................................... 104
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án:104
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm. .................................................. 105
CHƯƠNG VII ................................................................................................... 106
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ ...................................................................................................................... 106
CHƯƠNG VIII .................................................................................................. 107
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................ 107
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường ....... 107
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các
yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ............................................................ 107
PHỤ LỤC BÁO CÁO ....................................................................................... 109
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Giải thích
BOD
Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT
Bộ Tài ngun và Mơi trường
BVMT
Bảo vệ mơi trường
CB-CNV
Cán bộ cơng nhân viên
COD
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
Chất thải nguy hại
CTR
Chất thải rắn
DO
Hàm lượng ơ xy hồ tan trong nước
ĐTM
Đánh giá tác động môi trường
MBSCN
Mặt bằng sân công nghiệp
MLSS
Hỗn hợp chất rắn lơ lửng.
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
QCCP
Quy chuẩn cho phép
QCVN
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
QLMT
Quản lý môi trường
RTSH
Rác thải sinh hoạt
Sở TN&MT
Sở Tài nguyên và Môi trường
TCCP
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TSS
Chất rắn lơ lửng
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Ranh giới tọa độ khu vực tiếp tục khai thác .................................................... 10
Bảng 2. Bảng các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác ......................................... 14
Bảng 3. Bảng các thơng số mạng lưới khoan nổ mìn ................................................... 15
Bảng 4. Khối lượng đất đá thải hàng năm ..................................................................... 16
Bảng 5. Tổng khối lượng bóc đất đá của dự án ............................................................ 20
Bảng 6. Khối lượng than, đất theo tầng khai thác lộ thiên ............................................ 21
Bảng 7. Bảng tổng hợp lượng nhiên liệu tiêu thụ tại mỏ .............................................. 21
Bảng 8. Bảng các thơng số mạng lưới khoan nổ mìn ................................................... 22
Bảng 9. Các chỉ tiêu cơ bản về điện của dự án ............................................................. 23
Bảng 10. Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án ............................................... 24
Bảng 11. Bảng liệt kê thiết bị thi công phần mặt bằng ................................................. 25
Bảng 12. Bảng liệt kê thiết bị phục vụ khai thác, vận tải .............................................. 25
Bảng 13. Lưu lượng nước cần bơm thoát nước của moong Đồng Rì ........................... 40
Bảng 14. Thơng số xây dựng của trạm XLNT .............................................................. 43
Bảng 15. Các thiết bị chính hệ thống XLNT mỏ than Đồng Rì .................................... 44
Bảng 16. Hóa chất sử dụng tại trạm XLNT .................................................................. 46
Bảng 17. Bảng thông số kỹ thuật của trạm quan trắc nước thải tự động ...................... 47
Bảng 18. Kết quả phân tích chất lượng bùn thải ........................................................... 67
Bảng 19. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án đã được điều chỉnh ................. 74
Bảng 20. Tổng hợp các công tác cải tạo, phục hồi môi trường .................................... 82
Bảng 21. Nhu cầu máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình cải tạo 84
Bảng 22. Chương trình quản lý cải tạo, phục hồi môi trường tại Dự án ...................... 86
Bảng 23. Bảng tổng hợp kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường đến
thời điểm hiện tại ........................................................................................................... 88
Bảng 24. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ........................... 89
Bảng 25. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ........................... 90
Bảng 26. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải....................................................... 92
Bảng 27. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải năm 2021 và năm 2022 .................. 93
Bảng 28. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải năm 2021 ...................................... 95
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Bảng 29. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải năm 2022 ........................................ 96
Bảng 30. Thống kê vị trí điểm quan trắc mơi trường khơng khí .................................. 97
Bảng 31. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh năm 2021 và 2022 .... 98
Bảng 32. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ khác ......................................... 104
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ............................................................................ 13
Hình 2. Kết cấu của tầng thải đất đá ............................................................................. 17
Hình 3. Sơ đồ công nghệ đổ thải kết hợp giữa ô tơ và máy gạt .................................... 18
Hình 4. Sơ đồ cơng nghệ sàng tuyển than ..................................................................... 20
Hình 5. Khu vực suối Đồng Rì đoạn tiếp nhận nước thải sau xử lý của dự án ............. 33
Hình 6. Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa ................................................... 36
Hình 7. Sơ đồ thu gom các nguồn nước thải được xử lý tại trạm XLNT ..................... 37
Hình 8. Hệ thống ống dẫn nước về trạm XLNT lộ thiên .............................................. 38
Hình 9. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tại hệ thống XLNT ...................................... 41
Hình 10. Hệ thống xử lý nước thải mỏ lộ thiên ............................................................ 43
Hình 11. Hệ thống quan trắc tự động ............................................................................ 61
Hình 12. Bể tách dầu ..................................................................................................... 62
Hình 13. Xe tưới nước rửa đường ................................................................................. 63
Hình 14. Hệ thống phun sương tại xưởng sàng mặt bằng 132, tuyến 5 ........................ 64
Hình 15. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ........................................................................ 65
Hình 16. Hình ảnh bãi thải đất đá.................................................................................. 67
Hình 17. Hình ảnh kho CTNH ...................................................................................... 69
Hình 18. Rọ đá đê chắn bãi thải .................................................................................... 70
Hình 19. Hình ảnh moong khai trường mỏ ................................................................... 71
Hình 20. Tổ chức quản lý cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án .............................. 86
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
MỞ ĐẦU
Mỏ than Đồng Rì - Bắc Giang thuộc phạm vi hai xã Thanh Sơn, Thanh Luận,
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang nằm cách thị trấn Sơn Động khoảng 35km về phía
đơng bắc.
Khu vực mỏ than Đồng Rì được giao cho Cơng ty TNHH MTV 45 – Tổng Công
ty Đông Bắc quản lý thăm dò, khai thác thuộc thị trấn Thanh Sơn và xã Thanh Luận
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, phía Bắc giáp với xã Thanh Luận, phía Nam giáp
với mỏ Vàng Danh, phía Đơng giáp với mỏ Bắc Đồng Vơng (Tân Dân), phía Tây giáp
với nhà máy nhiệt điện Sơn Động.
Dự án khai thác than lộ thiên: “Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì –
Tổng cơng ty Đông Bắc tại thị trấn Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử), huyện
Sơn Động, tỉnh Bắc Giang” đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 1427/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2012
được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 2545/GP-BTNMT ngày 12/11/2014 Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường cấp với công suất khai thác 200.000 tấn than
nguyên khai/năm tương ứng với khối lượng đất bóc trung bình hàng năm khoảng xấp
xỉ 2,5 triệu m3/năm, tuổi thọ của mỏ là 4 năm. Cốt cao đáy mỏ hiện tại của công
trường là +138m. Cốt cao đáy mỏ kết thúc của dự án là +70m. Ngày 29/8/2019 Dự án
được Bộ Tài nguyên và Môi trường gia hạn giấy phép khai thác khống sản số
2194/GP-BTNMT, theo đó được gia hạn thời gian là 03 năm. Trong những năm 2019
đến năm 2022 nhu cầu cung cấp than cho các hộ tiêu thụ thấp, bên cạnh đó do ảnh
hưởng của dịch bệnh Covid 19 và nhu cầu tiêu thụ than của nhiệt điện Sơn Động do
vậy Tổng công ty Đông Bắc phải giảm sản lượng khai thác dẫn đến tiến độ thực hiện
của mỏ than Đơng Rì (lộ thiên) khơng đảm bảo theo công suất dự án, kéo dài thời gian
Giấy phép gia hạn khai thác số 2194/GP-BTNMT. Đến ngày 30/12/2022 Dự án được
Bộ Tài nguyên và Môi trường gia hạn (lần 2) giấy phép khai thác khống sản số
400/GP-BTNMT, theo đó đồng ý cho Công ty tiếp tục khai thác than bằng phương
pháp lộ thiên mỏ Đồng Rì, thị trấn Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử) và Thanh
Luận, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Giấy xác nhận số 69/GXN-BTNMT ngày 16/6/2022 của Bộ Tài ngun và Mơi
trường về việc hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của “Dự án khai thác lộ thiên
mỏ than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng Công ty Đông Bắc”
“Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng
Cơng ty Đông Bắc” được cấp Giấy phép xả thải số 703/GP-BTNMT ngày 25/03/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xả nước thải vào nguồn nước của Trạm xử
lý nước thải moong lộ thiên và được Bộ Tài nguyên và Mơi trường cấp giấy xác nhận
về việc hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của “Dự án khai thác lộ thiên mỏ
than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng Công ty Đông Bắc” theo Giấy xác nhận số
69/GXN-BTNMT ngày 16/6/2022.
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Đến thời điểm hiện tại, Cơng ty có nhu cầu tiếp tục xả nước thải vào nguồn nước
sau khi giấy phép xả thải số 703/GP-BTNMT ngày 25/03/2019 hết hạn. Tuân thủ theo
Luật bảo vệ môi trường 2020, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
Phủ quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TTBTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Công
ty đã phối hợp với đơn vị Tư vấn hoàn thiện các thủ tục hồ sơ xin cấp phép môi trường
cho dự án theo quy định.
Căn cứ theo khoản 2 điều 39 và điểm d, khoản 2, điều 42 Luật Bảo vệ mơi
trườn, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường. Căn cứ theo khoản 1, điều
41 Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Mẫu báo cáo tuân thủ theo Phụ lục 10 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của
Luật bảo vệ môi trường (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ
sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm cơng nghiệp đang hoạt động có
tiêu chí về mơi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II).
Chủ dự án: Cơng ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đơng Bắc.
- Đại diện: Ơng: Đỗ Mạnh Khảm.
Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Địa chỉ văn phòng: Tổ 3, khu 8, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, tỉnh
Quảng Ninh.
- Điện thoại: 02033.836336
Fax: 02033.835773.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 5700101468 đăng ký lần đầu
ngày 06/10/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 29/9/2017 của Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án: Khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng
Công ty Đông Bắc.
- Địa điểm thực hiện dự án: Thị trấn Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử),
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang.
Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì - Tổng cơng ty Đông Bắc tại thị trấn
Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử), huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang đã được Bộ
Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết
định số 1427/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2012. Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Mơi
trường cấp giấy phép khai thác khống sản số 2545/GP-BTNMT ngày 12/11/2014 với
công suất khai thác 200.000 tấn than ngun khai/năm tương ứng với khối lượng đất
bóc trung bình hàng năm khoảng xấp xỉ 2,5 triệu m3/năm, tuổi thọ của mỏ là 4 năm.
Cốt cao đáy mỏ hiện tại của công trường là +138m. Cốt cao đáy mỏ kết thúc của
dự án là +70m. Ngày 29/8/2019 Dự án được Bộ Tài nguyên và Môi trường gia hạn
giấy phép khai thác khống sản (lần 1) số 2194/GP-BTNMT, theo đó được gia hạn
thời gian là 03 năm. Đến ngày 30/12/2022 Dự án được Bộ Tài nguyên và Môi trường
gia hạn (lần 2) giấy phép khai thác khoáng sản số 400/GP-BTNMT, theo đó đồng ý
cho Cơng ty tiếp tục khai thác than bằng phương pháp lộ thiên mỏ Đồng Rì, thị trấn
Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử) và Thanh Luận, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc
Giang đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Ranh giới, tọa độ khu vực tiếp tục khai thác của mỏ than Đồng Rì được Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp theo bảng tọa độ dưới đây
Bảng 1. Ranh giới tọa độ khu vực tiếp tục khai thác
Điểm mốc
Hệ tọa độ VN-2000
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Kinh tuyến trục 105o, múi chiếu 6
ĐRLT.1
ĐRLT.2
ĐRLT.3
ĐRLT.4
ĐRLT.5
ĐRLT.5
2342 645
2342 625
2342 278
2342 089
2342 264
2342 351
Diện tích: 39,0 ha
684 469
685 180
685 612
685 231
684 946
684 428
Nguồn: Phụ lục ranh giới, tọa độ khu vực tiếp tục khai thác kèm theo Giấy phép khai
thác số 400/GP-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Tứ cận của dự án như sau:
Khu mỏ than Đồng Rì - Bắc Giang thuộc phạm vi hai xã Thanh Sơn, Thanh Luận,
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang nằm cách thị trấn Sơn Động khoảng 35km về phía
đơng bắc.
Khu vực mỏ than Đồng Rì được giao cho Cơng ty TNHH MTV 45 - Tổng Cơng
ty Đơng Bắc quản lý thăm dị, khai thác thuộc thị trấn Thanh Sơn và xã Thanh Luận
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, có vị trí địa lý như sau:
+ Phía Bắc giáp với xã Thanh Luận.
+ Phía Nam giáp với mỏ Vàng Danh.
+ Phía Đơng giáp với mỏ Bắc Đồng Vơng (Tân Dân).
+ Phía Tây giáp với nhà máy nhiệt điện Sơn Động.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Công thương tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM:
+ Quyết định số 1427/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
“Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng Công ty
Đông Bắc”.
+ Giấy xác nhận số 69/GXN-BTNMT ngày 16/6/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của “Dự án khai thác lộ thiên
mỏ than Đồng Rì - Cơng ty TNHH MTV Tổng Công ty Đông Bắc”.
+ Giấy phép xả thải số 703/GP-BTNMT ngày 25/03/2019 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc xả nước thải vào nguồn nước của Trạm xử lý nước thải moong lộ
thiên.
+ Giấy phép khai thác khoáng sản số 400/GP-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Tài nguyên và Môi trường cấp cho Tổng công ty Đông Bắc về việc gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản số 2545/GP-BTNMT ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường để Tổng công ty Đông Bắc tiếp tục khai thác bằng phương pháp
lộ thiên mỏ Đồng Rì, thị trấn Thanh Sơn (nay là thị trấn Tây Yên Tử) và xã Thanh
Luận, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024.
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án Nhóm C.
3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Quy mơ cơng suất:
Theo giấy phép khai thác khống sản số: 2194/GP-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm
2019 (gia hạn theo Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2545/GP-BTNMT ngày 12
tháng 11 năm 2014)
- Cơng suất khai thác 200.000 tấn/năm.
- Loại khống sản được phép khai thác: Than.
- Cơ quan cấp phép: Bộ Tài Nguyên và Môi trường.
- Phương pháp khai thác: Lộ thiên.
- Độ cao khai thác: Từ lộ vỉa đến mức +70
- Trữ lượng được phép khai thác:
+ Trữ lượng địa chất: 501.694 tấn.
+ Trữ lượng khai thác: 501.694 tấn.
- Công suất được phép khai thác:
+ Năm thứ 1,2: 181.020 tấn than/năm.
+ Năm thức 3: 139.924 tấn than/năm.
- Thời hạn giấy phép: 3 năm.
Theo giấy phép khai thác khoáng sản số: 400/GP-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022 (gia hạn theo Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2194/GP-BTNMT ngày 29
tháng 8 năm 2019)
- Trữ lượng địa chất: 151.790 tấn.
- Trữ lượng khai thác: 141.198 tấn (tương ứng 209.000 tấn than nguyên khai).
- Thời hạn cấp phép: Đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2024
Nguồn: Giấy phép khai thác khoáng sản số 400/GP-BTNMT ngày 30/12/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Diện tích sử dụng đất:
- Tổng diện tích đất sử dụng cho dự án (bao gồm cả khai trường khai thác lộ
thiên, các bãi đổ thải, đường vận tải và phụ trợ…): 74ha, trong đó:
+ Diện tích để làm khai trường khai thác lộ thiên sau đó một phần đổ thải chiếm:
27ha.
+ Diện tích sử dụng để đổ thai (đổ thải ngoài và đổ thải trong lấp moong khai
thác tuyến V cũ) và phụ trợ khoảng: 42ha.
+ Diện tích phụ trợ khác khoảng: 5ha.
Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
3.2. Công nghệ khai thác, vận hành:
Công nghệ khai thác, vận hành của dự án thuộc loại hình dự án khai thác khoáng
sản bằng phương pháp khai thác lộ thiên, mở rộng xuống sâu, sơ đồ dây chuyền công
nghệ như sau:
Mỏ than
Tạo thành
moong
Làm tơi đất đá:
Khoan nổ mìn, bốc xúc
Bốc xúc, vận chuyển,
đổ thải đất đá
Bốc xúc,
vận chuyển than
Bãi thải
Sơ tuyển
Sàng tuyển,
chế biến
Vận chuyển, tiêu
thụ than sạch
Hình 1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
3.2.1. Trìnhtự khai thác
a) Mở vỉa:
Trên cơ sở cấu tạo địa chất mỏ, hiện trạng và công nghệ khai thác mỏ, lựa
chọn vị trí mở vỉa như sau:
Vị trí mở vỉa tại ranh giới kết thúc phía Tây của khai trường, tại vị trí lỗ
khoan 610 có toạ độ: X = 2342502 và Y = 684837.
Từ vị trí này tiến hành mở hào khai thác thụt lùi dọc theo hướng Đông-Tây
đã được xác định. Hào có chiều sâu 34 m. Chiều rộng của đáy hào phân tầng
đầu tiên có thể lấy b=510m, nhưng sau đó mở rộng đủ b 2025m đảm bảo
cho ôtô quay đảo chiều khi vào nhận tải từ máy xúc.
Khi khai thác than ở các tầng dưới mức thơng thủy tự nhiên có thể đào các
hố thu nước tiên phong giáp vách than sau đó nâng dần chiều dốc của hào bám
vách từ 3 - 5%. Dọc hào có rãnh dẫn nước về hố thu nước khơng để cho nước chảy
tràn trên mặt hào.
b) Trình tự khai thác:
Trên cơ sở cấu tạo địa chất mỏ, khối lượng than đất của từng khu vực và căn
cứ vào vị trí mở vỉa đã chọn ở trên, trình tự khai thác lộ thiên của mỏ Đồng Rì là
từ Tây sang Đơng. Khai thác than vỉa 7 là chính, trong q trình khai thác vỉa 7
sẽ kết hợp khai thác tận thu vỉa 8. Đất đá thải được đổ ra bãi thải ngồi ở phía
Bắc tuyến VII, bãi thải trong khu vực tuyến V, các năm sau khi có điều kiện sẽ
đổ thải vào bãi thải trong phía Tây khai trường (lấp lại phần phía Tây của moong
khai thác).
3.2.2. Hệ thống khai thác
a. Lựa chọn hệ thống khai thác:
Hệ thống khai thác (HTKT) áp dụng cho dự án khai thác lộ thiên mỏ than
Đồng Rì là HTKT xuống sâu, dọc, một bờ cơng tác, đất đá đổ bãi thải ngồi và
bãi thải trong với việc áp dụng công nghệ khấu theo lớp đứng, và đào sâu đáy
mỏ bằng máy xúc thủy lực gầu ngược.
b. Các thông số của hệ thống khai thác:
Yếu tố hệ thống khai thác (HTKT) được xác định phù hợp với đặc điểm
địa chất, HTKT đã lựa chọn và thiết bị bóc đất đá, khai thác than. Các chỉ tiêu
chủ yếu của hệ thống khai thác xem bảng 2.
Bảng 2. Bảng các thông số chủ yếu của hệ thống khai thác
STT
Tên yếu tố HTKT
1 Chiều cao tầng bóc đất đá
2 Chiều cao tầng kết thúc
3 Chiều rộng mặt tầng kết thúc
Đơn vị
m
m
Giá trị
10
20
m
22
4
Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu
Bmin
m
2530
5
Chiều rộng mặt tầng nghỉ, Bn
m
1015
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
6
7
8
9
10
11
Số lượng tầng trong 1 nhóm tầng
Góc dốc sườn tầng
Góc dốc bờ cơng tác ct
Góc dốc bờ kết thúc kt
Chiều rộng dải khấu
Chiều cao tầng bóc đất đá
34
độ
6570
độ
2528
độ
3035
m
79
m
10
Nguồn: Thiết kế cơ sở của dự án
3.2.3. Cơng nghệ bóc đất đá
a. Sơ đồ cơng nghệ bóc đất đá:
Sơ đồ cơng nghệ chủ yếu bóc đất đá của mỏ như sau:
Khoan
Nổ mìn
Xúc bốc
Vận tải
Bãi thải đất đá
Đối với các tầng đất phủ đệ tứ có thể sử dụng máy xúc trực tiếp khơng cần
phải nổ mìn. Đối với các tầng phía dưới tiến hành cơng tác khoan nổ mìn, sau đó
đất đá được máy xúc xúc lên ôtô vận chuyển ra các bãi thải (bãi thải Bắc tuyến
VII, bãi thải trong tuyến V và bãi thải trong tuyến VII).
Hướng phát triển của công tác bóc đá là từ cao xuống thấp.
b. Khoan nổ mìn:
* Lựa chọn đường kính lỗ khoan và thiết bị khoan:
Để phù hợp với công suất, thiết bị khai thác và tính chất của đất đá mỏ, dự
án lựa chọn loại máy khoan có đường kính d = 115127mm phục vụ cơng tác
khoan lỗ mìn.
* Cơng tác nổ mìn:
Cơng tác nổ mìn áp dụng theo phương pháp tiên tiến hiện nay: nổ vi sai qua
hàng. Phương tiện và vật liệu nổ sử dụng các loại chủ yếu sau:
+ Sử dụng công nghệ nổ mìn tiên tiến, điều khiển nổ bằng dây phi điện,
phương pháp nổ vi sai qua hàng qua lỗ. Với phương pháp trên cho phép mở rộng
mạng lưới lỗ khoan, nâng cao suất phá đá, ít đá quá cỡ, giảm sóng chấn động.
+ Tuỳ theo loại thuốc và điều kiện nổ, sử dụng khối mồi nổ Power prime
“Plus”.
+ Thuốc nổ sử dụng loại ANFO và ANFO chịu nước ít gây ô nhiễm môi
trường.
Bảng 3. Bảng các thông số mạng lưới khoan nổ mìn
Stt
1
2
3
4
5
6
Tên chỉ tiêu
Chiều cao tầng
Đường kính khoan
Chiều sâu lỗ khoan
Chiều sâu khoan thêm
Đường kháng chân tầng
Khoảng cách giữa các lỗ khoan
Khoảng cách giữa các hàng lỗ
7
khoan
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
Đơn vị
m
mm
m
m
m
m
m
Số lượng Ghi chú
10
127
11,0
1,0
4,04,5
4,04,5
4,04,5
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
8 Chỉ tiêu thuốc nổ
Lượng thuốc nổ nạp trong 1 lỗ
9
khoan
10 Chiều dài nạp bua
11 Chiều dài nạp thuốc
12 Khối lượng đất
13 Suất phá đá
Khoảng cách an toàn theo đá bay:
14 - Đối với người
kg/m3
kg
0,35
67
m
m
m3
m3/m
0,50
6
200
18
m
400
- Đối với máy móc và cơng trình
m
200
15 Khoảng cách an toàn về chấn động
m
100
Nguồn: Thiết kế cơ sở của dự án
Số lượng lỗ mìn cho một lần nổ thường không cố định, phụ thuộc vào các
yếu tố (diện tích bãi nổ, tính chất cơ lý của đất đá, lịch và sản lượng khai
thác…..). Số lần nổ mìn trung bình 120lần/năm.
Việc nổ mìn bóc đất khai thác được chủ dự án (trực tiếp là Công ty TNHH
MTV 45) trực tiếp thực hiện.
Thuốc nổ, vật liệu nổ được Công ty TNHH MTV 45 mua về và lưu trữ sử
dụng tại kho mìn 10 tấn đã có phía Đơng của mỏ.
Trên cơ sở khối lượng đất đá bóc hàng năm, số tầng, chiều dài tuyến công
tác và năng lực thiết bị hiện tại của Công ty TNHH MTV Tổng Công ty đơng
Bắc, dự án dự kiến sử dụng lại tồn bộ thiết bị hiện có của Cơng ty TNHH MTV
45 – Công ty TNHH MTV Tổng Công ty đông Bắc. Phần năng lực thiết bị còn
thiếu (chủ yếu là khoan, xúc bốc đất đá và vận tải đất đá thải) sẽ được Công ty
TNHH MTV Tổng Công ty đông Bắc điều chuyển từ các đơn vị thành viên trong
Công ty.
3.2.4 Công nghệ thải đất đá
a. Khối lượng đất đá thải:
Khối lượng đất đá thải của toàn dự án Khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
từ 1,28 3,19 triệu m3. Khối lượng đất đá thải hàng năm theo tính toán như
sau:
Bảng 4. Khối lượng đất đá thải hàng năm
Stt
Năm khai thác
Đơn vị
Khối lượng
3 3
1 Năm thứ nhất
10 m
1 280
3 3
2 Năm thứ hai
10 m
3 160
3 3
3 Năm thứ ba
10 m
3 190
3 3
4 Năm thứ tư
10 m
2 080
3 3
10 m
Tổng cộng
9 710
Nguồn: Thiết kế cơ sở của dự án
b. Vị trí đổ thải:
Chủ dự án: Cơng ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
Cơng tác khai thác, đổ thải của dự án phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch
khai thác, đổ thải chung của vùng và không ảnh hưởng tới công tác khai thác
hầm lò tầng sâu. Theo nội dung quy hoạch khai thác đổ thải chung của tồn
vùng và của mỏ thì:
+ Khu mỏ than Đồng Rì nằm tiếp giáp khu vực rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ đầu nguồn, do vậy cần hạn chế việc sử dụng diện tích đất làm bãi đổ thải.
+ Khu vực khai thác đầu lộ vỉa tuyến V (đã dừng khai thác) và tuyến VII
(moong khai thác của dự án) cần tiến hành san lấp hoặc san lấp một phần để
phục hồi cảnh quan và đảm bảo an tồn cho khai thác hầm lị phần dưới sâu.
Căn cứ vào điều kiện địa hình, hiện trạng thực tế và trình tự khai thác đã lựa
chọn. Đất đá thải của dự án được đổ vào các bãi thải sau:
- Bãi thải Bắc tuyến VII: Được thiết kế đổ thải với diện tích 16ha, đổ thải từ
mức cao +150 đến mức cao +210 với các tầng thải +160, +190 và +210, khối
lượng đổ thải vào bãi thải này là 2,2 triệu m3, thời gian đổ thải vào năm thứ 1 và
năm thứ 2.
- Bãi thải trong tuyến V: Đây là khu vực moong lộ thiên đã dừng khai thác,
đổ thải từ mức cao +220 đến mức cao +330 trên diện tích 26ha, khối lượng đổ
thải vào bãi thải này là: 4,2 triệu m3, thời gian đổ thải từ năm thứ 2 và năm thứ
3.
- Bãi thải trong tuyến VII (lấp lại phần phía Tây moong khai thác của dự án)
với diện tích 11ha, khối lượng đất đá thải đổ vào bãi thải trong này là 3,31 triệu
m3, thời gian đổ thải vào năm thứ 3 và năm thứ 4.
c. Công nghệ đổ thải:
Công nghệ đổ thải được sử dụng là công nghệ kết hợp giữa ôtô và máy gạt.
Đất đá đã nổ mìn từ các gương tầng được máy xúc xúc lên ôtô chở ra bãi thải và
đổ xuống tầng thải theo nguyên tắc đất đá được lựa chọn từ gương xúc. Đối với
đất đá của lớp phủ Đệ tứ và đất đá có độ tơi vụn tốt được đổ phía trong cịn đất
đá có cỡ hạt lớn hơn (đặc biệt là các loại sạn, cuội kết và cát kết) được đổ ở mép
ngồi của tầng.
Hình 2. Kết cấu của tầng thải đất đá
Bãi thải hoạt động ln ln có 2 khu vực máy làm việc:
+ Khu vực ôtô đổ thải
+ Khu vực xe gạt làm việc
Trong quá trình thải để đảm bảo an toàn cho thiết bị và đặc biệt nhằm
ngăn chặn dòng nước mặt chảy qua mép tầng, giảm thiểu sự bào mịn, xói lở
Chủ dự án: Cơng ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Đồng Rì
sườn tầng, dọc theo mép ngoài của tầng thải tiến hành đắp đê bao có chiều
cao hđ 0,751,2m, chiều rộng mặt đê là 0,51,0m và chiều rộng chân đê
2,0m. Ngay sát với đập an tồn này cần bố trí dải trồng cây có chiều rộng từ
56m, cao từ 0,30,5m.
Để đảm bảo ổn định lâu dài cho bãi thải và thoát nước tốt mặt tầng thải
trên mặt các tầng thải tiến hành san gạt sao cho độ dốc ngang mặt tầng (dốc
vào trong) in = 35% và độ dốc dọc mặt tầng id = 23%.
Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ đổ thải kết hợp giữa ô tô và máy gạt
d. Các thông số của bãi thải:
Để đảm bảo công tác đổ thải an tồn, chọn các thơng số của bãi thải như sau:
- Chiều cao tầng thải: 2030m.
- Góc nghiêng sườn tầng thải: 3035o.
- Độ dốc mặt tầng thải: 35%.
- Chiều rộng mặt tầng thải công tác: 3050m.
- Chiều rộng mặt tầng thải khi kết thúc: 2025m.
- Chiều cao đê bao an toàn: 0,751,2m.
- Chiều rộng mặt đê an toàn: 0,51,0m.
3.2.5. Công tác vận tải
a. Vận tải trong mỏ:
* Vận tải than:
Than nguyên khai từ các gương tầng khai thác được vận chuyển về xưởng
sàng mức +133m để sàng tuyển, hồ trộn cùng than khai thác hầm lị của mỏ và
cung cấp cho Nhà máy nhiệt điện Sơn Động. Thiết bị để vận chuyển than
ngun khai là ơtơ có tải trọng 1015tấn.
Chủ dự án: Công ty 45 - Tổng công ty Đông Bắc
18