Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................. 4
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... 7
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................. 1
1.2. Tên Dự án đầu tư: ....................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ..................................... 2
1.3.1. Công suất và sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư: ................................................ 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án: ................................................................................ 2
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư...................................................................................................... 13
1.4.1. Nguyên, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất ................................................. 13
1.4.2. Nhu cầu năng lượng............................................................................................... 15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ....................................................... 16
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG ............ 27
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................................... 27
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................. 27
2.2 Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải28
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, ................................ 34
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẨU TƯ................................... 34
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ...................... 34
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .................................................................................... 34
3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải: ....................................................................... 35
3.1.3. Xử lý nước thải ...................................................................................................... 37
3. 2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................................ 51
3.2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải ................................................................................ 51
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
3.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải ............................................. 51
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn (CTR) thông thường: ................ 55
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt............................................................................... 55
3.3.2. Đối với chất thải rắn sản xuất thông thường ......................................................... 56
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH): ........................... 58
3.4.1. Dự báo khối lượng CTNH trong giai đoạn vận hành ............................................ 58
3.4.2. Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại .................................................................... 58
3. 5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ............................................... 59
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành .............................................................................. 60
3.6.1. Đối với nước thải: .................................................................................................. 60
3.6.2. Giảm thiểu tác động do mùi hôi từ hệ thống thu gom chất thải rắn, hệ thống thu
gom, thoát nước thải và hệ thống xử lý nước thải: .......................................................... 69
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ .................................................... 69
3.6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................................................... 72
3.6.5. Biện pháp phịng ngừa dịch bệnh và vệ sinh môi trường ...................................... 73
3.7. Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo ĐTM: .......................................................................................................... 75
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................. 76
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải .................................................. 76
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ..................................................... 76
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ............................................. 77
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 79
5. 1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................................ 79
5. 2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. ................................... 81
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của Dự án ..................... 84
6.1.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm................................................ 84
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải .................................................................................................................. 84
Cơng ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
6.2. Chương trình quan trắc mơi trường (tự động, liên tục, và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. ......................................................................................................................... 86
6.2.1. Quan trắc nước thải ............................................................................................... 86
6.2.2. Quan trắc khí thải .................................................................................................. 87
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................. 87
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................. 89
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 91
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
CTR
: Chất thải rắn
CTNH
: Chất thải nguy hại
ĐKKD
: Đăng ký kinh doanh
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường
GCNĐT
: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
HTXLNT
: Hệ thống xử lý nước thải
KCN
: Khu công nghiệp
NTSH
: Nước thải sinh hoạt
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy
PCB
: (Printed Circuit Board): là bảng mạch in
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
SMT
: Công nghệ hàn dán linh kiện không chân
TBA
: Trạm biến áp
UBND
: Ủy ban nhân dân
WHO
: Tổ chức Y tế thế giới
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu chính của Dự án ...................................... 13
Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy ..................................... 15
Bảng 1. 3. Tọa độ vị trí khép góc của dự án .................................................................... 18
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình của Dự án .............................................................. 21
Bảng 1. 5. Bảng thông số kỹ thuật quạt hút tại nhà xưởng 1 .......................................... 24
Bảng 1. 6. Bảng thông số quạt hút thơng gió nhà xưởng 2 ............................................. 24
Bảng 2. 1. Yêu cầu nước thải của KCN Điềm Thuỵ khu A ........................................... 29
Bảng 2. 2. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải tại trạm XLNT ................................ 30
Bảng 2. 3. Kết quả quan trắc nước mặt nguồn tiếp nhận nước thải của Trạm XLNT tập
trung KCN Điềm Thụy Khu A (suối Vân Dương) .......................................................... 31
Bảng 3. 1. Cơng trình thu gom, xử lý nước của Dự án ................................................... 34
Bảng 3. 2. Chiều dài mạng lưới thu gom, thoát nước thải .............................................. 36
Bảng 3. 3. Bố trí các bể tự hoại 3 ngăn của dự án ........................................................... 38
Bảng 3. 4. Tính chất nước thải đầu vào .......................................................................... 40
Bảng 3. 5. Thông số kỹ thuật các bể trong Trạm XLNT sinh hoạt số 1 ......................... 45
Bảng 3. 6. Danh sách máy móc thiết bị, bể xử lý cần kiểm tra trước khi vận hành ........ 45
Bảng 3. 7. Danh sách máy móc thiết bị, bể xử lý cần kiểm tra trước khi vận hành của trạm
xử lý nước thải số 2 ......................................................................................................... 50
Bảng 3. 8. Bảng thông số kỹ thuật quạt hút tại nhà xưởng 1 .......................................... 53
Bảng 3. 9. Bảng thông số quạt hút thơng gió nhà xưởng 2 ............................................. 53
Bảng 3. 10. Chất thải rắn sản xuất phát sinh tại Nhà máy............................................... 56
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy .................................. 58
Bảng 3. 12. Bảng sự cố và biện pháp khắc phục sự cố đối với trạm xử lý nước thải tập
trung của Nhà máy........................................................................................................... 62
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn xả thải ................................................... 77
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Bảng 4. 2. Giới hạn cho phép về tiếng ồn ....................................................................... 78
Bảng 4. 3. Giới hạn cho phép về độ rung ........................................................................ 78
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................... 79
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................... 79
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc môi trường lao động nhà xưởng 1 năm 2021 ................... 81
Bảng 5. 4. Kết quả quan trắc không khí sản xuất của cơ sở năm 2022 ........................... 82
Bảng 6. 1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm của Nhà máy .................. 84
Bảng 6. 2. Kế hoạch lấy mẫu vận hành thử nghiệm 02 HTXLNT tại Nhà máy ............. 85
Bảng 6. 3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm của Dự án ..................... 87
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Quy trình cơng nghệ gia công và sản xuất tất cả các loại thiết bị kết nối sử dụng
cho thiết bị điện tử ............................................................................................................. 2
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất SMT ................................................................................... 4
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất và gia cơng dây dẫn điện trong ơ tơ ................................... 6
Hình 1. 4. Sơ đồ vị trí của Dự án trong KCN Điềm Thụy .............................................. 19
Hình 1. 5. Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của nhà xưởng 1 ........................... 23
Hình 1. 6. Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung của nhà xưởng 2 ........................... 23
Hình 1. 7. Khung lọc bụi và tấm lọc bụi thu bụi phát sinh từ nhà xưởng ....................... 25
Hình 1. 8. Kho lưu chứa chất thải rắn và CTNH của Nhà máy....................................... 26
Hình 3. 1. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ...................................................................... 35
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom, xử lý bể tách dầu mỡ ............................................................. 37
Hình 3. 3. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .................................................................................. 39
Hình 3. 4. Quy trình cơng nghệ AO xử lý nước thải sinh hoạt ....................................... 41
Hình 3. 5.Quy trình cơng nghệ SBR xử lý nước thải sinh hoạt....................................... 46
Hình 3. 6. Khung lọc bụi và tấm lọc bụi thu bụi phát sinh từ nhà xưởng ....................... 54
Hình 3. 7. Quạt hút có màng lọc bụi thơng gió cưỡng bức, khử bụi nhà xưởng ............. 54
Hình 3. 8. Quy trình thu gom và vận chuyển chất thải .................................................... 56
Hình 3. 9. Sơ đồ quy trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường................... 57
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
Công ty TNHH Shin Hwa Contech Vina .
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN8-3-5, KCN Điềm Thuỵ, xã Điềm Thuỵ, huyện Phú
Bình, tỉnh Thái Nguyên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông KIM TAE HEE
- Chức vụ: Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 02803.931.579
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên,
mã số doanh nghiệp 4601165229, đăng ký lần đầu ngày 07/03/2014, đăng ký thay đổi
lần 5 ngày 17/02/2022 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6553281601, chứng nhận lần đầu ngày
07/03/2014, chứng nhận điều chỉnh lần 4 ngày 09/02/2022 do Ban quản lý các KCN tỉnh
Thái Nguyên cấp.
1.2. Tên Dự án đầu tư:
“Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công suất và bổ sung
sản phẩm mới)”
- Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư: Lô CN8-3-5, KCN Điềm Thuỵ, xã Điềm
Thuỵ, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan cấp giấy phép xây dựng: Ban quản lý các KCN Thái Nguyên.
- Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy Shin Hwa Contech
Vina tại KCN Điềm Thụy (phần 180ha), xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Ngun
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 4741/GXN-UBND
ngày 30/09/2021 do UBND tỉnh Thái Nguyên cấp cho Dự án nhà máy Shin Hwa
Contech Vina tại KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Ngun.
- Quy mơ dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Tổng mức đầu tư dự án là 129.319.800.000 VNĐ (Một trăm hai mươi chín tỷ, ba
trăm mười chín triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn), tương đương 6.000.000 USD (Sáu
triệu đô la Mỹ). Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm C theo quy định tại điều 10 Luật Đầu
tư công.
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất và sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư:
Theo giấy chứng nhận đầu tư số 6553281601 (điều chỉnh thay đổi lần 4 ngày
09/02/2022) thì cơng suất và sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư gồm:
+ Sản xuất, gia công, kiểm tra sửa chữa, đóng gói tất cả các loại thiết bị kết nối
sử dụng cho thiết bị điện tử công suất 300.000.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất và gia công bảng dán bề mặt (SMT) công suất 150.000.000 sản
phẩm/năm.
+ Sản xuất và gia công bộ dây dẫn điện trong ô tô công suất 10.000.000 sản
phẩm/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:
* Quy trình sản xuất, gia cơng tất cả các loại thiết bị kết nối sử dụng cho thiết bị điện tử:
Vỏ kim loại
Chốt lò xo
Lá đồng tiếp xúc
Chân nối
Kiểm tra các chi tiết
Chi tiết hỏng, lỗi, bao
bì thải
Lắp ráp các chi tiết thành
sản phẩm
Kiểm tra tổng thành
sản phẩm
Bao bì đóng
gói, nhãn mác
Sản phẩm lỗi
Kiểm tra sửa chữa, kết nối
(tiếp xúc và tín hiệu)
Sản phẩm lỗi
Đóng gói, xuất xưởng và
nhập kho sản phẩm
Bao bì thải
Hình 1. 1. Quy trình cơng nghệ gia công và sản xuất tất cả các loại thiết bị kết nối
sử dụng cho thiết bị điện tử
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Cơng ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Các chi tiết cấu thành thiết bị bao gồm: Các lá đồng tiếp xúc (kèm chi tiết nhựa
bọc ngoài), các loại vỏ kim loại, chốt lò xò, chân nối được đưa vào công đoạn kiểm tra
để loại nhưng chi tiết hỏng, lỗi và chuyển sang dây chuyền lắp ráp.
Đối với các chi tiết lỗi, hỏng nhà máy thu gom vào thùng chứa rồi thuê đơn vị
đem xử lý như chất thải thông thường. Tỷ lệ các chi tiết lỗi hỏng khoảng 1%.
Tại các dây chuyền lắp ráp, các chi tiết được lắp ráp với nhau thành sản phẩm
hoàn chỉnh bao gồm 2 bộ phận là ổ đực và ổ cái. Sản phẩm lắp ráp sẽ được đưa qua công
đoạn kiểm tra tổng thành sản phẩm và kiểm tra sửa chữa, đóng gói các thiết bị kết nối,
các bộ phận của thiết bị kết nối (bao gồm việc kiểm tra sự tiếp xúc giữa ổ đực và ổ cái
và kiểm tra sự kết nối tín hiệu).
Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói, xuất xưởng và nhập kho sản
phẩm. Các sản phẩm này sẽ được cung cấp cho tổ hợp công nghệ cao Sam sung Thái
Nguyên để sản xuất các loại điện thoại, máy tính bảng…
Tồn bộ hoạt động của Nhà máy chỉ đơn thuần là lắp ráp các chi tiết điện tử rời
thành linh kiện hoàn chỉnh. Quá trình vận chuyển nguyên liệu và các chi tiết lắp ráp
chuyển đến từng cơng đoạn được tự động hóa nhờ hệ thống khí nén thủy lực.
Số lượng sản phẩm hỏng khoảng 5% sản lượng tương đương 15 triệu sản phẩm
lỗi/năm tương đương 5,16 tấn/năm. Sản phẩm lỗi (hỏng) thuộc loại chất thải thông
thường, trong thành phần của sản phẩm hỏng có lá đống tiếp xúc, vỏ bọc kim loại và
bao bì thải có thể tái chế được. Lượng sản phẩm này được thu gom về kho lưu chứa chất
thải rắn thông thường rồi định kỳ chuyển giao cho đơn vị tái chế.
* Quy trình sản xuất SMT
Cơng ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Hình 1. 2. Quy trình sản xuất SMT
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ
Bước 1: Cắt PCB
Sử dụng máy cắt PCB tự động để cắt PCB với kích thước bảng mạch theo tiêu
chuẩn. Các bảng mạch có kích thước khác nhau thì được thay thế đồ gá để cắt được dễ
dàng hơn. Máy cắt tự động gồm 3 giai đoạn:
- Tự động gắp PCB từ băng tải input vào đồ gá để đưa vào vị trí cắt.
- Đầu cắt quay và dịch chuyển theo 02 phương để tạo chuyển động cắt.
- Bẳng mạch sau khi cắt sẽ được tự động đưa ra băng tải output.
Quá trình cắt tự động chỉ diễn ra trong vòng vài giây.
Bước 2: In thiếc mặt trên
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Cho PCB vào khuôn để in thiếc mặt trên (mặt chân pin).
Bước 3: In thiếc mặt dưới
Khi đã in thiếc mặt trên (mặt chân pin) cho tiếp vào khuôn để lật và in thiếc
mặt dưới.
Bước 4: Kiểm tra PCB
Sau khi đã in thiếc cả 02 mặt xong, kiểm tra thiếc in có đủ và đúng tiêu chuẩn khơng.
Bước 5: Lắp ráp
Sau khi kiểm tra PCB nếu đạt đủ tiêu chuẩn thì tiến hành cho Plug vào để lắp ráp.
Bước 6: Gắn chip
Sau khi lắp ráp, cho Plug vào khuôn mẫu để giữ in và cho vào máy Mouter để
gắn chip. Máy tự động gỡ linh kiện từ băng chuyền hoặc khay và đặt vào vị trí tương
ứng đã được quét kem hàn. Sau khi kem hàn được sấy khô, PCB được lật mặt và quá
trình gắn lặp lại.
Bước 7: Reflow (làm nóng)
Trước khi hàn Reflow, để đảm bảo mọi thành phần được đặt chính xác, PCB được
kiểm tra trước bằng máy AOI để kiểm tra một số lỗi như vị trí, thành phần, mật độ, thiết
sót linh kiện...AOI có một camera tự động quét thiết bị đang được kiểm tra để phát hiện
lỗi. Ngồi ra, máy AOI có thể được kết nối với máy định vị để dễ dàng điều chỉnh các
vị trí đặt linh kiện và sửa chữa khi lỗi.
Sau đó cho PCB vào máy Reflow, PCB đi qua các khu vực với nhiệt độ tăng dần
để linh kiện có thể thích ứng. Ở nhiệt độ đủ lớn, kem hàn nóng chảy tạo ra các mối hàn
gắn chặt linh kiện lên PCB. Sau giai đoạn làm nóng sẽ đến giai đoạn hạ nhiệt và làm
sạch để loại bỏ các kem hàn dư sót lại. Ở từng giai đoạn nhiệt độ riêng biệt để các mối
hàn được nóng chảy đủ mà không làm hư hại đến các thành phần linh kiện trong đó.
* Các nguồn thải phát sinh từ q trình sản xuất:
- Khí thải: Hơi thiếc phát sinh từ quá trình hàn reflow;
- Chất thải rắn: bao bì đóng gói ngun liệu đầu vào, bao bì đóng gói sản phẩm;
chi tiết lỗi hỏng không lẫn thành phần nguy hại.
- CTNH: Bản mạch, sản phẩm điện tử lỗi hỏng có chứa thành phần nguy hại, giẻ
lau lẫn thành phần nguy hại.
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
- Tiếng ồn từ hầu hết các công đoạn sản xuất của Nhà máy.
* Quy trình sản xuất và gia cơng dây dẫn điện trong ơ tơ
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất và gia cơng dây dẫn điện trong ô tô
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ
Bước 1: Sắp xếp Cable (dây cáp)
Sử dụng Cable - UL1304 (21x215.5) để sắp xếp Cable, chỉnh cáp 21P với khuôn
cho thẳng hàng (chú ý không để vỏ bọc bị lỏng).
Trước khi sắp xếp Cable cần chú ý kiểm tra trạng thái khuôn và lau rửa khi phát
hiện có nhựa dính lỗ nhỏ trên khn. Trường hợp có vấn đề về chất lượng, để lại dấu
hiệu nhận dạng và để tách riêng ra.
Bước 2: Cắt Cable
Cắt Cuble bằng Cutter với chiều dài và trạng thái theo tiêu chuẩn bằng cách sử
dụng thước đo và mắt thường khi kiểm tra tồn bộ.
Cơng ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Bước 3: Dán Cable JIG
JIG Cable được dán bằng phụ tùng Cable –UL1304 #40 (21x 215.5).
Trước khi dán cần kiểm tra trạng thái sắp xếp và bụi dính JIG dán Cable. Lau rửa
khn khi phát hiện có nhựa dính lỗ nhỏ trên khn lấy.
Bước 4: Loại bỏ vỏ ngồi Cable
Loại bỏ Cable vỏ ngồi bằng Lase CO2, sau đó kiểm tra tình trạng vỏ bọc bên
ngồi và Ecdysis bề ngồi bằng mắt thường.
Bước 5: Loại bỏ băng dính và YAG Laser
Sử dụng Laser YAG để loại bỏ băng dính và kiểm tra tình trạng Laser cutting bằng
kính lúp, kiểm tra tình trạng Ecdysis bằng mắt thường. Sử dụng Hot Bar và Kem Hàn.
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Bước 6: Hàn
Sử dụng Thanh tiếp đất (Ground Bar) và kem hàn để Hàn rồi sau đó kiểm tra
lượng bơi kem hàn có đúng tiêu chuẩn khơng.
Bước 7: Hàn lần 2
Sử dụng dụng cụ cắt để kiểm tra tình trạng chiều dài và cắt mặt cắt. Dùng Laser
CO2 để loại bỏ Cable thừa và Ecdysis thừa. Kiểm tra tình trạng mối hàn, kem hàn đảm
bảo phải được bơi tồn bộ, và độ dài Insultation, các tình trạng dây cắt có chiều dài theo
quy định.
Cơng ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Bước 8: Gắn Connector ( đầu kết nối) và sắp xếp dây
Kiểm tra Ground Bar xem có thừa hoặc thiếu thiếc hay không. Căn chỉnh cáp
bằng cách sử dụng gá lắp cáp. Sau đó sử dụng màn hình phóng đại gắn Connector và
kiểm tra trạng thái gắn kết JIG dính đường dây lõi bằng kính lúp.
Bước 9: Kiểm tra mối hàn và kiểm tra mạch lần 1
- Kiểm tra tình trạng hàn dây lõi và Connector bị vỡ.
- Kiểm tra hiệu suất: mạch ngắt, điện trở cách điện, điện áp bằng mát kiểm tra
Bước 10: Cắt dây lõi UV
Sử dụng dây lõi UV GLUE. Dùng máy tiêm và vòi phun để kiểm tra phạm vi ứng
dụng và trạng thái UV. Sau đó làm khơ UV bằng mát bảo dưỡng UV, công đoạn thực
hiện bằng cách kiểm tra độ nhám đèn và thời gian sấy.
Bước 11: Lắp Shell Cover (vỏ bọc)
Trước tiên, cần kiểm tra tình trạng vụi bẩn trước khi lắp Shell Cover bằng cách
kiểm tra dây UV bằng kính hiển vi. Sau đó, kiểm tra phần gài Shell khi lắp ráp xong
bằng mắt thường.
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Nhà máy Shin Hwa Contech Vina (Mở rộng, nâng công
suất và bổ sung sản phẩm mới)”
Bước 12: Hàn Shell Cover
Sử dụng mát hàn để hàn Shell Cover đường kính 0,8m. Cắt cáp để kiểm tra trạng
thái bôi UV là chiều dài và độ dày bằng cách sử dụng máy bảo dưỡng UV.
Bước 13: Cuốn và dán PAD (miếng dán tản nhiệt)
Sử dụng băng dính để dán sản phẩm, dán bề ngoài sản phẩm và để dây dẫn nhơ
ra. Đảm bảo băng dính khơng bị bụi bẩn bằng cách kiểm tra bằng kính lúp và có chiều
dài thích hợp. Cuốn băng dính 50% thì cắt bỏ băng dính. Sau đó, thực hiện dán CS PAD
(miếng dán tản nhiệt) theo vị trí chuẩn được chỉ định.
Bước 14: Kiểm tra mạch lần 2:
Kiểm tra chức năng, điện áp, điện trở cách điện bằng máy kiểm tra mạch và máy
kiểm tra thông dây.
Công ty TNHH Shin Hwa Contech ViNa
11