Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..........................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ.............................................................................................. vii
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................1
1. Tên chủ cơ sở ...........................................................................................................1
2. Tên cơ sở .................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...............................................2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .........................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..........................................................................2
3.3. Sản phẩm của cơ sở ..........................................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở..............................................................................................9
4.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng .....................................................9
4.2. Nhu cầu nhiên liệu, máy móc thiết bị ............................................................. 10
4.3. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................... 11
4.4. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................... 12
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ................................................................. 19
5.1. Vị trí địa lý ...................................................................................................... 19
5.2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ................................................................ 22
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở ................................................................ 24
5.4. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ................................................................................ 25
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 30
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ............................................................................................... 30
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường .......................... 30
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ i
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH,BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............................................................................. 33
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 33
1.1. Thu gom, thoát nước mưa .............................................................................. 33
1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................... 35
1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................... 40
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................... 58
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải thơng thường ................................ 60
3.1. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ...................................................... 60
3.2. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường .......................... 61
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................ 64
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .............................................. 65
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .............................................. 66
6.1. Sự cố cháy nổ ................................................................................................. 66
6.2. Sự cố tai nạn lao động .................................................................................... 68
6.3. Sự cố hóa chất................................................................................................. 69
6.4. Sự cố hệ thống xử lý nước thải ....................................................................... 69
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG ..................................................................................................................... 71
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................... 71
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................... 72
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ........................................... 72
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................. 74
1. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải ................................................... 74
1.1. Thời gian quan trắc ......................................................................................... 74
1.2. Tần số quan trắc.............................................................................................. 74
1.3. Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc ........................................................ 74
1.4. Thông số quan trắc ......................................................................................... 75
1.5. Kết quả quan trắc ............................................................................................ 75
2. Kết quả quan trắc mơi trường đối với khơng khí .................................................. 79
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ ii
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
2.1. Thời gian quan trắc ......................................................................................... 79
2.2. Tần số quan trắc.............................................................................................. 79
2.3. Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc ........................................................ 79
2.4. Thông số quan trắc ......................................................................................... 79
2.5. Kết quả quan trắc ............................................................................................ 80
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ . 83
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ............................................................................. 83
1.1. Thời gian và công suất dự kiến vận hành thử nghiệm.................................... 83
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải .................................................................................................... 83
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .................................................................................................................... 84
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ................................................... 84
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ......................................... 85
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở
............................................................................................................................... 85
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.............................................. 85
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ....................................................................................... 87
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ....................................................... 88
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ................................................................. 89
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ iii
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT
: Bảo vệ môi trường
BXD
: Bộ Xây Dựng
CP
: Chính Phủ
CTR
: Chất thải rắn
CCN - TTCN
: Cụm Cơng nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp
HĐND
: Hội đồng nhân dân
HTXLNT
: Hệ thống xử lý nước thải
HTXLNC
: Hệ thống xử lý nước cấp
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
: Quyết Định
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND
: Ủy ban Nhân dân
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ iv
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Mơ tả quy trình cơng nghệ chế biến cá tra fillet ............................................. 4
Bảng 2. Bảng tiêu chuẩn các chỉ tiêu phải đạt yêu cầu về xuất khẩu cá tra fillet đông
lạnh ............................................................................................................................... 8
Bảng 3. Thống kê các loại hóa chất sử dụng ................................................................ 10
Bảng 4. Danh mục trang thiết bị máy móc, thiết bị của cơ sở ..................................... 10
Bảng 5. Thống kê nhu cầu tiêu thụ điện của cơ sở ....................................................... 12
Bảng 6. Định mức sử dụng nước của cơ sở .................................................................. 13
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng nước thực tế của cơ sở ........................................................ 14
Bảng 8. Mơ tả quy trình cơng nghệ xử lý nước cấp ..................................................... 16
Bảng 9. Danh mục máy móc, thiết bị hệ thống xử lý nước cấp ................................... 17
Bảng 10. Vị trí, lưu lượng và các thông số của giếng tại cơ sở.................................... 18
Bảng 11. Các điểm mốc tọa độ của cơ sở..................................................................... 20
Bảng 12. Các hạng mục cơng trình của cơ sở .............................................................. 22
Bảng 13. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường thay đổi so với ĐTM đã được
phê duyệt....................................................................................................................... 26
Bảng 14. Vị trí, tọa độ thốt nước mưa của cơ sở ........................................................ 34
Bảng 15. Tổng hợp tuyến thu gom, thốt nước mưa .................................................... 34
Bảng 16. Bảng tính tốn lượng nước thải..................................................................... 35
Bảng 17. Tổng hợp tuyến thu gom, thốt nước thải ..................................................... 38
Bảng 18. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải 01 công xuất 500 m3/ngày.đêm
...................................................................................................................................... 51
Bảng 19. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải 02 công xuất 700 m3/ngày.đêm
...................................................................................................................................... 54
Bảng 20. Danh mục máy móc thiết bị hệ thống xử lý nước thải cục bộ của cơ sở ...... 57
Bảng 21. Định mức lượng CTR sinh hoạt phát sinh .................................................... 61
Bảng 22. Thành phần chất thải rắn công nghiệp tại cơ sở............................................ 62
Bảng 23. Thành phần, khối lượng CTNH phát sinh ..................................................... 64
Bảng 24. Phương tiện, dụng cụ PCCC của cơ sở ......................................................... 67
Bảng 25. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm nước thải........... 71
Bảng 26. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của tiếng ồn tại cơ sở
...................................................................................................................................... 73
Bảng 27. Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của độ rung tại cơ sở
...................................................................................................................................... 73
Bảng 28. Thống kê vị trí, điểm quan trắc nước thải năm 2022 .................................... 74
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ v
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Bảng 29. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải năm 2023 ..................................... 74
Bảng 30. Danh mục các thông số quan trắc nước thải ................................................. 75
Bảng 31. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 ......................................................... 76
Bảng 32. Kết quả quan trắc nước thải năm 2023 ......................................................... 77
Bảng 33. Thống kê vị trí, điểm quan trắc khơng khí năm 2022 và năm 2023 ............. 79
Bảng 34. Danh mục các thông số quan trắc khơng khí ................................................ 80
Bảng 35. Kết quả quan trắc khơng khí năm 2022 ........................................................ 80
Bảng 36. Kết quả quan trắc khơng khí năm 2023 ........................................................ 81
Bảng 37. Thời gian và công suất dự kiến vận hành thử nghiệm của cơ sở .................. 83
Bảng 38. Vị trí và thời gian dự kiến thu mẫu nước thải ............................................... 84
Bảng 39. Các chỉ tiêu phân tích mẫu đầu vào và đầu ra tồn hệ thống ........................ 84
Bảng 40. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ..................................... 85
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ vi
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. Quy trình chế biến cá tra fillet đơng lạnh ........................................................ 3
Hình 2. Cơng đoạn tiếp nhận ngun liệu .................................................................... 8
Hình 3. Hình ảnh sản phẩm cá tra đã được fillet .......................................................... 9
Hình 4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước cấp từ nước dưới đất của cơ sở ......................... 16
Hình 5. Vị trí thực hiện cơ sở ....................................................................................... 20
Hình 6. Bản đồ thể hiện vị trí của cơ sở trong Cụm cơng nghiệp ................................ 21
Hình 7. Bản đồ thể hiện vị trí các mối tương quan xung quanh cơ sở ......................... 22
Hình 8. Sơ đồ cơ cấu các bơ phận chức năng của cơ sở............................................... 25
Hình 9. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của cơ sở ...................................................... 33
Hình 10. Ống dẫn nước mưa từ mái nhà xuống sân nền, hố ga và tuyến rãnh hở thu nước
mưa ............................................................................................................................... 35
Hình 11. Mương thu gom nước thải bên trong Nhà máy và mương thu gom nước thải
bên ngoài Nhà máy ....................................................................................................... 39
Hình 12. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của cơ sở ..................................................... 40
Hình 13. Cấu tạo hầm tự hoại 3 ngăn xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt ........................ 41
Hình 14. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải 01 công suất 500 m3/ngày.đêm
...................................................................................................................................... 43
Hình 15. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải 02 cơng suất 700 m3/ngày.đêm
...................................................................................................................................... 48
Hình 16. Hình ảnh thu gom phụ phẩm cá tra tại cơ sở ................................................. 63
Hình 17. Nhà chứa chất thải rắn thơng thường tại cơ sở .............................................. 63
Hình 18. Hình ảnh khu vực lưu chứa CTNH ............................................................... 65
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ vii
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
-
Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN BIỂN ĐÔNG HẬU GIANG.
- Địa chỉ cơ sở: Khu vực 5, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu
Giang.
-
Đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
-
(Bà) Phan Thị Thanh Trầm.
Điện thoại: 02933 963 179.
-
Email:
Chức vụ: Giám đốc.
Fax: 02933 963 178.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần. Mã số doanh nghiệp:
6300263498, do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
cấp lần đầu ngày 10 tháng 07 năm 2015 (đăng ký thay đổi lần thứ V ngày 24 tháng 08
năm 2023).
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số cơ sở: 4268310270, do Sở kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hậu Giang cấp đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 03 năm 2016 và chứng nhận thay
đổi lần thứ IV ngày 21 tháng 05 năm 2020 (thay đổi tên đơn vị hành chính từ thị xã Ngã
Bảy thành thành phố Ngã Bảy).
2. Tên cơ sở
-
Tên cơ sở: “Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”.
- Địa điểm cơ sở: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp thành phố Ngã Bảy,
tỉnh Hậu Giang.
- Giấy phép xây dựng số: 125/GPXD do Sở xây dựng UBND tỉnh Hậu Giang cấp
cho Công ty cổ phần thủy sản Biển Đông Hậu Giang ngày 09 tháng 02 năm 2016.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
số: 2920/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày
19 tháng 01 năm 2017 về việc điều chỉnh tên cơ sở, tên chủ đầu tư tại Quyết định số
2920/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang.
- Giấy chứng nhận ISO 14001-2015 (hệ thống quản lý mơi trường) số chứng chỉ:
VICB 8053.3-A có hiệu lực từ ngày 25 tháng 08 năm 2022 đến ngày 24 tháng 08 năm
2025.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm số: 35/2021/CCNBCNĐK do Chi Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Nam Bộ cấp cho
Công ty Cổ phần thủy sản Biển Đơng Hậu Giang đủ điều kiện an tồn thực phẩm để sản
xuất kinh doanh dịch vụ (thủy sản nuôi cấp đông, không xử lý nhiệt, không ăn liền) cấp
ngày 21 tháng 04 năm 2021 thay thế cho (giấy chứng nhận số: 090/2018/CCNB-CNĐK
cấp ngày 09 tháng 05 năm 2018).
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
- Quyết định số: 11/GP-UBND Hậu Giang ngày 01 tháng 06 năm 2016 về việc cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho phép Công ty Cổ phần thủy sản Biển
Đông Hậu Giang, địa chỉ: Khu vực 5, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu
Giang được khai thác, sử dụng nước dưới đất với mục đích khai thác, sử dụng nước phục
vụ sản xuất và sinh hoạt với tổng lượng nước khai thác là 180 m3/ngày đêm.
- Quy mô của cơ sở: Cơ sở “Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu” với công suất
4.850 tấn sản phẩm/năm thuộc danh mục có số thứ tự 16 cột 4 Phụ lục II Nghị định
08/2022/NĐ-CP (thuộc danh mục cơ sở có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng
suất trung bình (từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm). Cơ
sở thuộc nhóm II, cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường và thẩm quyền
cấp phép là của UBND tỉnh theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020). Nhằm mục đích đảm bảo hồ sơ pháp lý về môi trường Công ty Cổ
phần thủy sản Biển Đơng Hậu Giang đã phối hợp với đơn vị có chức năng tư vấn là
Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến để thực hiện lập báo cáo
đề xuất giấy phép môi trường theo đúng quy định và biểu mẫu tại Phụ lục X Nghị định
08/2022/NĐ-CP gửi về cơ quan chức năng thẩm định và cấp giấy phép cho cơ sở.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Phân loại cơ sở nhóm B - Cơ sở thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 Điều 8 của Luật
Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019 của Quốc hội có tổng mức
đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng.
-
200.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tỷ đồng chẵn)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
-
Quy mô cơ sở: 16,17 tấn sản phẩm/ngày tương đương 4.850 tấn sản phẩm/năm .
-
Loại hình sản xuất: Chế biến cá tra fillet đơng lạnh xuất khẩu.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Nguyên liệu cá tra thu mua được chuyên chở về cơ sở bằng đường thủy, bộ phận
kiểm tra chất lượng sản phẩm sẽ kiểm tra chất lượng của nguyên liệu. Tất cả các nguyên
liệu đến cơ sở được kiểm tra chất lượng, cảm quan, có giấy cam kết hoặc giấy chứng
nhận lơ nguyên liệu của nhà cung ứng. Chỉ nhận những lô nguyên liệu có đầy đủ hồ sơ
liên quan đến chất lượng lô hàng và đạt yêu cầu chế biến.
Nguyên liệu đầu vào và chất lượng thành phẩm của cơ sở điều được kiểm tra chất
lượng trước khi nhập nguyên liệu và xuất hàng.
Nguyên liệu của cơ sở: Cá sống được vận chuyển trong thùng nhựa có gắn máy oxy
và được vận chuyển đến cơ sở bằng đường thủy.
Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở được thể hiện như sau:
v Quy trình chế biến cá tra fillet được thể hiện cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Tiếp nhận nguyên liệu
Rửa nguyên liệu
Cắt hầu
Xả tiết
Fillet
Rửa 2
Lạng da
Tạo hình
Rửa 3
Cấp đông IQF
Soi ký sinh trùng
Cân
Phân loại, phân cỡ
Mạ băng
Cân
Tái đông
Rửa 4
Xếp khn
Cấp đơng Block
Tách khn
Bao gói thường
Bao gói hút chân khơng
Ghi nhãn sản phẩm (CCP1.2)
Cân
Ghi nhãn sản phẩm (CCP1.2)
Đóng thùng carton (ghi nhãn sản phẩm CCP1.2)
Dị kim loại (CCP1.3)
Bảo quản
Hình 1. Quy trình chế
biến cá tra fillet đơng
lạnh
Xuất hàng – Vận chuyển
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Thuyết minh quy trình chế biến cá tra fillet đơng lạnh:
Bảng 1. Mơ tả quy trình cơng nghệ chế biến cá tra fillet
Cơng đoạn
Thơng số kỹ thuật chính
- Đạt u cầu quy định
theo tiêu chuẩn nguyên
liệu (TCCS/CN1).
Tiếp nhận
- Cá sống, không bị dị tật,
ngun liệu
khơng có dấu hiệu bị bệnh,
khơng bị nhiễm kháng
sinh.
Mô tả
- Xem hồ sơ: Giấy cam kết, tờ khai xuất xứ lô
nguyên liệu và kết quả kiểm tra các chỉ tiêu
(CAP, AOZ, AMOZ, SEM, AHD, MG/LMG,
CV/LCV (GV/ LGV), Sara, Enro/Cipro,
Trifluralin, Flumequine, Sulfonamide) đạt theo
quy định. Chỉ thu mua cá nguyên liệu ở những
ao đạt tiêu chuẩn của Công ty (TCCS/CN1).
- Cá sống được vận chuyển bằng ghe đục chuyên
dùng từ khu vực nuôi đến bến cá Công ty, dùng
lưới vớt lên thùng, cho lên xe và đưa đến khu
tiếp nhận.
Rửa
nguyên liệu
-
Tại khu tiếp nhận nguyên liệu được cân, rửa sạch
tạp chất bằng hệ thống vịi phun nước sau đó
băng tải chuyển đến khu vực cắt hầu.
Cắt hầu
-
Cá được giết chết bằng cách cắt hầu.
Nước được bơm xả liên
tục.
Cá sau khi cắt hầu được cho vào máy xả tiết chứa
nước sạch ở nhiệt độ thường, máy xả tiết có hệ
thống xả nước rửa và sục khí đẩy cá đến băng
tải, sau đó cá được cơng nhân hứng vào kết và
chuyển đến bàn fillet.
Fillet
Đảm bảo định mức, tránh
rách thịt, vở nội tạng.
Sử dụng dao chuyên dùng để fillet cá: Tách thịt
2 bên thân cá, bỏ đầu, xương, bỏ nội tạng, thao
tác phải đúng kỹ thuật và tránh vỡ nội tạng,
miếng fillet khơng sót xương, khơng phạm thịt.
Rửa 2
Tần suất thay nước: ≤2 Miếng cá sau fillet được rửa sạch mỡ, máu bằng
tiếng/lần.
máy rửa sau đó chuyển đến máy lạng da.
Xả tiết
Lạng da
Tạo hình
Nhiệt độ BTP sau lạng da:
≤200C.
Nhiệt độ BTP: ≤200C.
Bán thành phẩm được đưa từng miếng qua máy
lạng da, tách phần da ra khỏi miếng fillet, sau đó
được làm lạnh và chuyển sang cơng đoạn tạo
hình.
- Bán thành phẩm sau lạng da được công nhân
dùng dao chuyên dùng loại bỏ phần thịt đỏ, mỡ,
da, gân máu, xương.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Công đoạn
Thông số kỹ thuật chính
Mơ tả
- Sau khi tạo hình xong, từng rổ cá được làm lạnh
trước khi kiểm tra lại và cân, sau đó chuyển sang
cơng đoạn rửa 3.
- Nhiệt độ nước rửa ≤150C.
Bán thành phẩm được rửa sạch vụn dè, thịt đỏ
- Tần suất thay nước 2
còn bám trên miếng cá bằng máy rửa, sau đó
tiếng 1 lần hoặc nhiều hơn
chuyển đến công đoạn soi ký sinh trùng.
khi cần thiết.
Rửa 3
Soi ký sinh
trùng
Phân cỡ,
loại
Khơng cho phép có ký
sinh trùng.
Tại bàn soi từng miếng cá được kiểm tra trên bàn
soi, những miếng cá khơng có ký sinh trùng
được phân loại, cỡ sơ bộ, sau đó chuyển sang
cơng đoạn pha phụ gia, xử lý phụ gia.
Nhiệt độ BTP: ≤ 150C.
Cá sau khi ngâm quay phụ gia xong được công
nhân phân thành các loại I, II, III và các size như:
60–120; 120–170; 170–220; 220–Up (gram/
miếng) hoặc 3–5, 5–7, 7–9, 4–6, 6–8, 8–10, 10–
up (Oz/ miếng). Bán thành phẩm sau khi phân
cỡ, loại xong, chuyển sang công đoạn cân.
-
Cân
Cá được cân theo từng loại, cỡ trọng lượng
5kg/rổ hoặc theo yêu cầu khách hàng. Sau đó
chuyển sang cơng đoạn rửa 4.
- Nhiệt độ nước rửa: ≤50C.
Sản phẩm sau khi cân chứa trong rổ chuyên
dùng, rửa trong bồn nước có nhiệt độ ≤ 50C,
- Nhiệt độ BTP: ≤ 100C.
dùng tay khuấy đảo nhẹ miếng cá fillet, để ráo.
- Tần suất thay nước:
Tần suất thay nước không quá 50kg (Block),
≤50kg (Block), ≤ 100kg
100kg (IQF) (thay nước sau khi rửa được 10 sọt/
(IQF) (10 rổ).
rổ).
Rửa 4
Dạng đông Block (1)
Sản phẩm rửa xong để ráo mới tiến hành xếp
khuôn. Từng miếng cá được xếp vào khuôn sao
cho thể hiện tính thẩm mỹ dạng khối sản phẩm,
bỏ vụn, mảnh dè (nếu có), loại những miếng cá
khơng đúng loại, cỡ. Bán thành phẩm sau xếp
khuôn đưa qua tủ đông tiếp xúc.
Xếp khuôn
- Trọng lượng khoảng
10Lbs hoặc tùy theo yêu
cầu khách hàng.
Cấp đông
Block
- Thời gian cấp đông: ≤ 4
Các khuôn cá đưa vào tủ cấp đông, khi sản phẩm
giờ.
đạt nhiệt độ trung tâm ≤ -180C, lấy ra khỏi tủ
- Nhiệt độ tủ đông tiếp xúc
đông chuyển sang công đoạn tách khuôn.
≤ -350C.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Công đoạn
Thông số kỹ thuật chính
Mơ tả
- Nhiệt độ trung tâm sản
phẩm sau cấp đông
≤
0
-18 C.
Tách
khuôn
-
- Sản phẩm sau khi cấp đông xong được tiến
hành tách khuôn, tách sản phẩm ra khỏi khuôn.
- Sản phẩm đã tách khuôn được chuyển sang
công đoạn bao gói.
Dạng đơng IQF (2)
Cấp đơng
- Nhiệt độ trung tâm sản
phẩm sau cấp đông:
≤-180C.
- Nhiệt độ băng chuyền:
≤-350C.
-
Cá được cân từng rổ theo theo yêu cầu khách
hàng. Sau đó chuyển sang công đoạn mạ băng.
Nhiệt độ nước mạ băng: ≤
40C.
Tại máy mạ băng (hoặc bồn mạ băng có hệ thống
phun sương), hoặc bồn mạ băng nhúng vào nước
lạnh sản phẩm được mạ băng bởi hệ thống phun
sương hoặc nhúng ngập trong bồn nước mạ
băng.
Cân
Mạ băng
Bán thành phẩm sau rửa 4 được chuyển đến băng
chuyền. Các miếng cá được xếp ngay ngắn, từng
miếng cá khơng dính nhau lên băng chuyền cấp
đơng, sản phẩm sau khi ra khỏi băng chuyền, sẽ
tiến hành cân sau đó chuyển qua cơng đoạn mạ
băng.
- Nhiệt độ máy tái đông:
≤ -350C.
Tái đông
- Nhiệt độ trung tâm sản
phẩm sau tái đông:
Sản phẩm sau mạ băng, tiến hành tái đơng bằng
máy tái đơng sau đó chuyển sang cơng đoạn cân,
bao gói.
≤ -180C.
Cân
Quy cách tùy theo yêu cầu
khách hàng.
-Bao
gói
Có 2 dạng bao gói: Bao
thường/
gói thường và bao gói hút
Bao gói hút
chân không.
chân không
- Dạng IQF: Sản phẩm đã mạ băng, tái đơng
xong đem cân, cho vào túi PE, hàn kín miệng
hoặc hút chân không.
- Dạng Block: Block cá sau khi tách khn được
cho vào túi PE (nếu có) và được cân lại từng
Block để kiểm tra trọng lượng theo yêu cầu.
- Dạng Block: Block cá sau khi tách khuôn được
cho vào túi PE (nếu có) và được đóng thùng theo
qui cách 10Lbs/Block x 4/CTN, được đai nẹp 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Công đoạn
Thông số kỹ thuật chính
dây ngang, 2 dây dọc hoặc theo yêu cầu khách
hàng.
-Đóng
thùng (Ghi
nhãn sản
phẩm)
- Dạng IQF: Sản phẩm đã mạ băng, tái đông đem
cân, cho vào túi PE, hàn kín miệng hoặc hút chân
khơng, các túi PE được xếp vào thùng carton
theo qui cách 2Lbs/PEx10/CTN, đai 2 dây
ngang, 2 dây dọc hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Không cho phép sót mãnh
kim loại:
Dị kim loại - Fe Ø: ≥ 3.0 mm.
- None Fe Ø: ≥ 3.0 mm.
- SUS Ø: ≥ 4.0 mm.
- Nhiệt độ kho lạnh:
≤ -180C.
Bảo quản
- Sản phẩm sắp xếp ngay
ngắn, theo thứ tự.
Xuất hàng
– Vận
chuyển
Mô tả
- Nhiệt độ kho lạnh,
container, xe lạnh:
≤ -180C.
Bán thành phẩm sau bao gói chính hoặc thay
thùng chính sẽ được đưa qua máy dò kim loại để
phát hiện mảnh kim loại trước khi cho vào kho
bảo quản.
Sản phẩm sau khi bao gói đóng thùng và đai dây
theo quy định sẽ được chuyển đến kho lạnh và
sắp xếp theo thứ tự theo đúng qui định kho lạnh
và bảo quản ở nhiệt độ: ≤ -180C.
Khi có lệnh xuất kho thành phẩm được xe nâng
chuyển ra container, xe lạnh để vận chuyển đến
nơi tập kết, trong thời gian vận chuyển nhiệt độ
container, xe lạnh phải đảm bảo nhiệt độ ≤ 180C.
(Nguồn: Công ty cổ phần thủy sản Biển Đông Hậu Giang, 2023)
- Cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng công nghệ cấp đông IQF, yêu cầu công nghệ
cao, ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo HACCP. Phương pháp này có ý nghĩa
đặc biệt quan trọng trong quy trình chế biến và sử dụng thực phẩm, nhất là đối với những
loại dễ hư hỏng như thủy sản;
- IQF sử dụng các băng chuyền có thể điều chỉnh tốc độ sao cho phù hợp với yêu
cầu của từng thành phẩm. Nhiệt được sử dụng để cấp đông từ - 35oC tới - 43oC trong
khoảng thời gian rất ngắn. Với hai điều kiện lý tưởng trên giúp cho thủy sản giữ được
độ tươi ban đầu và không bị tác động bởi những yếu tố ngoại cảnh như thời tiết, vi khuẩn
làm giảm chất lượng. Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Một số hình ảnh tiếp nhận nguyên liệu cá tra tại cơ sở:
Hình 2. Cơng đoạn tiếp nhận ngun liệu
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm đầu ra của “Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu” với khối lượng 4.850 tấn
sản phẩm/năm. Để đảm bảo các yêu cầu về sản phẩm xuất khẩu cơ sở phải đạt yêu cầu
về các chỉ tiêu sau:
Bảng 2. Bảng tiêu chuẩn các chỉ tiêu phải đạt yêu cầu về xuất khẩu cá tra fillet
đông lạnh
STT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1
Màu sắc
Có màu tự nhiên của miếng cá tra và được phân làm các màu: Trắng,
vàng nhạt, vàng đậm, hồng nhạt, hồng đậm.
2
Mùi
Có mùi tự nhiên đặc trưng của cá tra, khơng có mùi cỏ hoạc mùi bùn.
3
Vị
4
Trạng thái
Đặt trưng của cá tra, khơng có vị lạ.
- Thớ thịt to, săn chắc, vết cắt nhẵn; khơng sót xương, da, mỡ; cho
phép tối đa 2 điểm máu hoặc đường gân máu trên thịt.
- Băng được mạ điều trên bề mặt sản phẩm.
5
6
Tạp chất
Khối lượng
Không cho phép.
- Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm trên mẫu kiểm sau khi rã
đông nhanh để ráo nước cho phép sai khác + 2,5%.
- Giá trị trung bình của tổng số mẫu kiểm phải đạt giá trị ghi trên bao
bì.
(Nguồn: TCVN 8338 – 2010 Cá tra Fillet đông lạnh, năm 2023)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Hình 3. Hình ảnh sản phẩm cá tra đã được fillet
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng
Nhu cầu nguyên liệu
Nhu cầu nguyên liệu cá tra: Khối lượng nguyên liệu khoảng 48,5 tấn nguyên
liệu/ngày tương đương 14.550 tấn nguyên liệu/năm (tùy vào từng thời điểm), lượng sản
phẩm khoảng 16,17 tấn/ngày tương đương 4.850 tấn sản phẩm/năm.
Hiện tại các nguyên liệu của cơ sở được thu mua tại hầu hết các tỉnh của Đồng Bằng
Sông Cửu Long. Khi mua các nguyên liệu, bộ phận thu mua sẽ đánh giá dựa trên những
tiêu chuẩn sau:
-
Mỗi lô nguyên liệu phải kèm theo tờ cam kết và tờ khai xuất xứ nguyên liệu;
- Cá nguyên liệu phải còn sống khi đến nhà máy, khơng dị tật, khơng có các dấu
hiệu bị bệnh.
- Được thu hoạch từ các ao bè nuôi đã ngừng sử dụng những loại kháng sinh được
phép sử dụng trước thời gian thu hoạch 28 ngày để đảm bảo an toàn thực phẩm.
- Được thu hoạch từ các vùng nuôi được kiểm soát dư lượng các chất độc hại do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
-
Đảm bảo đúng kích cỡ theo hợp đồng.
- Ngoài ra, để đảm bảo nhu cầu ngun liệu và chất lượng ngun liệu, phía Cơng
ty sẽ liên hệ với các hộ nuôi ký hợp đồng trước khi bắt thủy sản khoảng 20-30 ngày. Sau
khi ký hợp đồng, Cơng ty sẽ hỗ trợ phần chi phí thức ăn cho các hộ nuôi để Công ty biết
thời gian bắt cá để ngưng sử dụng các loại hóa chất để đảm bảo chất lượng cá nguyên
liệu.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
Nhu cầu hóa chất
Các hóa chất tẩy rửa – khử trùng được sử dụng để khử trùng bề mặt tiếp xúc trực
tiếp với sản phẩm như: Vệ sinh các dụng cụ sản xuất nguyên liệu, sản phẩm, tay chân
của công nhân, vệ sinh bảo hộ lao động,… Các loại hóa chất tẩy rửa – khử trùng trong
quá trình sản xuất được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 3. Thống kê các loại hố chất sử dụng
STT
Tên hóa chất
Thành phần
Đơn vị
tính
Lượng sử dụng
bình qn/năm
1
Chlorine bột
Sodium hypochloride
kg
3.264
2
Xà phịng
Anionic
surfactant,
fragrance, preservative
kg
4.800
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần thủy sản Biển Đơng Hậu Giang, 2023)
- Trong q trình xử lý nước thải còn sử dụng một lượng Chlorine để
khử trùng, tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh. Với liều lượng 8-10 mg/L tương đương
khoảng 2,7 - 3,5 kg/ngày (sử dụng cho công suất xử lý 341,7 m3/ngày.đêm).
4.2. Nhu cầu nhiên liệu, máy móc thiết bị
Nhu cầu nhiên liệu
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của cơ sở chủ yếu là dầu DO, với nhu cầu tiêu thụ nhiên
liệu khoảng 2.152 lít/năm. Nguồn cung cấp dầu DO được lấy từ các đơn vị cung cấp dầu
trong khu vực.
Bên cạnh đó, cơ sở đã trang bị thêm 01 máy phát điện dự phịng với cơng suất là 800
KVA, với chiều cao ống khói 8 m tính từ chân đế máy phát điện.
Nhu cầu máy móc, thiết bị
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở
được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. Danh mục trang máy móc, thiết bị của cơ sở
STT
Tên máy móc, thiết bị
Dây chuyền sản xuất,
chế biến cá
Nước sản xuất
1
Máy áp lực
10
Việt Nam, Nhật
2
Băng chuyền IQF
06
Việt Nam
3
Băng chuyền tái đông
05
Việt Nam
4
Kho đá vẩy
04
Việt Nam
5
Máy nén khí
03
Việt Nam
6
Hệ thống điều hịa nhiệt độ trung tâm
50
Nhật
10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho cơ sở
“Nhà máy chế biến cá tra xuất khẩu”
7
Hệ thống chiếu sáng, đèn diệt cơn trùng
8
831/30
Việt Nam
Hệ thống thơng gió
10
Việt Nam
9
Bơm định lượng
02
Việt Nam
10
Máy ép, hút chân không
02
Đài loan
11
Máy ép bọc
10
Đài loan
12
Máy đai dây
10
Đài loan
13
Máy dò kim loại
02
Nhật, Đức
14
Máy phân cỡ
09
Bỉ, Nhật
15
Máy lạng da
09
Bỉ
16
Máy quay phụ gia
40
Việt Nam
17
Tủ đông tiếp xúc
04
Việt Nam
18
Máy nước nóng/vồi nước nóng
12
Việt Nam
19
Máy rửa nguyên liệu, máy ngâm tiết cá
03,02
Việt Nam
20
Máy nén trục vít
08
Nhật
21
Máy phát điện
02
Nhật
(Nguồn: Công ty cổ phần thủy sản Biển Đông Hậu Giang, 2023)
4.3. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp: Lưới điện quốc gia thông qua hệ thống hạ tầng của CCN–
TTCN thành phố Ngã Bảy. Điện được sử dụng cho thắp sáng, sản xuất, vận hành các
cơng trình xử lý môi trường. Công ty Cổ phần thủy sản Biển Đông Hậu Giang đã ký kết
hợp đồng mua bán điện số 93931220000218 ngày 09/07/2020 với Tổng công ty Điện
lực/miền Nam TNHH (EVN SPC) (Đính kèm hợp đồng phía sau phụ lục).
- Cơ sở đã xây dựng 2 trạm biến áp với công suất 2.000 KVA và 2.500 KVA để
cung cấp điện cho toàn bộ hoạt động của cơ sở. Tổng lượng điện tiêu thụ thời gian gần
nhất năm 2022 của cơ sở khoảng 3.335.200 kWh/năm tương đương khoảng 277.933
kWh/tháng.
- Ngoài nguồn điện từ lưới điện quốc gia, cơ sở còn sử dụng nguồn điện bổ sung
từ máy phát điện công suất 800 KVA khi cần thiết.
- Cơ sở sử dụng nguồn điện chủ yếu dùng cho các mục đích như: Cung cấp cho
nhu cầu chiếu sáng, sinh hoạt và vận hành máy móc, thiết bị phục vụ cho mục đích sản
xuất của cơ sở.
- Lượng điện sử dụng khoảng: 229.700 kWh/tháng (tính trung bình theo hóa đơn
tiền điện). Thống kê cụ thể lượng điện tiêu thụ của cơ sở qua 06 tháng gần nhất như sau
(căn cứ thực tế trên hoá đơn tiền điện của cơ sở):
11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ và Công nghệ Môi trường Tân Tiến
Đ/c: 17B, Đường số 2, KDC Hồng Phát, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: 0907138400