Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Báo cáo đề xuất cấp gpmt tt dạy nghề đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ hậu giang (mở rộng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 92 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI HIỆP THÀNH
-----

-----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH
LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HẬU GIANG
(MỞ RỘNG)

Hậu Giang, tháng … năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................... iv
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................v
CHƯƠNG I ......................................................................................................................8
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................ 8
1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................8
2. Tên dự án đầu tư ..........................................................................................................8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................................................9
3.1. Công suất của dự án đầu tư ......................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư ...............................................................................................................9


3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .....................................................................................11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ....................................................................................11
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư trong giai đoạn xây dựng ...........................................11
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng .......................................................11
4.1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu .................................................................................13
4.1.3. Nhu cầu sử dụng điện ..........................................................................................14
4.1.4. Nhu cầu sử dụng nước .........................................................................................14
4.2 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của chủ dự án đầu tư trong giai đoạn hoạt động ...................................15
4.2.1 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ..................................................................................15
4.2.3. Nhu cầu về máy móc, thiết bị sản xuất................................................................ 15
4.2.4. Nhu cầu sử dụng điện ..........................................................................................15
4.2.5. Nhu cầu sử dụng nước .........................................................................................15
4.2.6. Nhu cầu sử dụng hóa chất ...................................................................................17
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư .........................................................17
5.1. Vị trí thực hiện dự án ..............................................................................................17
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư ............................................................18
5.3. Tiến độ thực hiện dự án ..........................................................................................21
5.4. Vốn đầu tư ..............................................................................................................21

CHƯƠNG II ..................................................................................................................22
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................22
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ...........................................................................................22
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải .................................................................................................................................22
CHƯƠNG III .................................................................................................................24
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..24
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ..........................................24
1.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường ................................................................................24
1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................................27
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................................27
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự
án ...................................................................................................................................28
3.1. Vị trí lấy mẫu ..........................................................................................................28
3.2. Tổng số mẫu ...........................................................................................................28
CHƯƠNG IV .................................................................................................................36
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................36
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ..........................................................................36
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................36
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện............................48
2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ...........................................................................................58
2.1. Đánh giá, dự báo tác động ......................................................................................58
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện............................67
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..............................80
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ................81
4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải .......................................82
4.2. Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải ............................82
4.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường ...........................................................83
4.4. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp ...................................................................83
Chương V ......................................................................................................................84
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ........................................................................................................84
CHƯƠNG VI .................................................................................................................85
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................85
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...........................................................85
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................86
CHƯƠNG VII ...............................................................................................................87
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................87
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ............87
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật .................................................................................................................................88
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...........................................................88
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................88
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..................89

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..................................................89
CHƯƠNG VIII ..............................................................................................................90
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................90
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................91

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
BTNMT
BXD
CB-CNV
CP
CTNH

:

Bê tông cốt thép

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường


:

Bộ Xây Dựng

:

Cán bộ - Cơng nhân viên

:

Chính Phủ

:

Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

KCN

: Khu cơng nghiệp

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy
:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam




:

Quyết định

TCVN

: Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN

TCXDVN
TNHH
TTg
UBND
WHO

:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

:

Trách nhiệm hữu hạn

: Thủ tướng
:


Ủy ban nhân dân

:

Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Khối lượng vật tư, vật liệu cho giai đoạn thi công xây dựng...........................12
Bảng 2. Thiết bị, máy móc phục vụ thi cơng xây dựng dự án.......................................13
Bảng 3. Nhiên liệu sử dụng cho máy móc thiết bị thi cơng ..........................................14
Bảng 4. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình đào tạo .........................15
Bảng 5. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước..............................................................16
Bảng 6. Danh mục hoá chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải công suất..............17
Bảng 7. Tọa độ các mốc ranh giới của dự án ................................................................ 17
Bảng 8. Danh mục các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư .....................................18
Bảng 9. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí định kỳ của tỉnh Hậu Giang năm 2021
.......................................................................................................................................24
Bảng 10. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt định kỳ của tỉnh Hậu Giang năm 2021
.......................................................................................................................................25
Bảng 11. Kết quả quan trắc môi trường đất mặt định kỳ của tỉnh Hậu Giang năm 2021
.......................................................................................................................................26

Bảng 12. Kí hiệu và số lượng lấy mẫu từng thành phần mơi trường ............................28
Bảng 13. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí lần 01 trong khu vực dự án ............30
Bảng 14. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí lần 02 trong khu vực dự án ............30
Bảng 15. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí lần 03 trong khu vực dự án ............31
Bảng 16. Kết quả phân tích chất lượng đất mặt lần 01 tại khu vực dự án ....................32
Bảng 17. Kết quả phân tích chất lượng đất mặt lần 02 tại khu vực dự án ....................32
Bảng 18. Kết quả phân tích chất lượng đất mặt lần 03 tại khu vực dự án ....................32
Bảng 19. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt lần 01 tại khu vực dự án .................33
Bảng 20. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt lần 02 tại khu vực dự án .................33
Bảng 21. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt lần 03 tại khu vực dự án .................34
Bảng 22. Các tác động trong q trình thi cơng xây dựng dự án ..................................36
Bảng 23. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh trong q trình đào đắp.................38
Bảng 24. Các chất ơ nhiễm trong công nghệ hàn ..........................................................39
Bảng 25. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn xây dựng ...41
Bảng 26. Hệ số ô nhiễm các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...........................42
Bảng 27. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH (chưa xử lý) giai đoạn xây dựng ....42
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

v


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

Bảng 28. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải xây dựng ....................................43
Bảng 29. Các tác động trong giai đoạn vận hành ..........................................................58
Bảng 30. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kị khí nước thải ...........60
Bảng 31. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải ....................60
Bảng 32. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ...................................61

Bảng 33. Lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án ........................................................62
Bảng 34. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử lý...................62
Bảng 35 . Danh mục chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành của dự án ...............64
Bảng 36. Tác động của tiếng ồn có cường độ cao với sức khỏe con người ..................64
Bảng 37. Tổng hợp kích thước hệ thống xử lý nước thải ..............................................75
Bảng 38. Danh mục máy móc, thiết bị của HTXLNT cơng suất 90 m3/ngày.đêm của nhà
máy ................................................................................................................................ 75
Bảng 39. Kế hoạch xây lắp cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trường của dự án ..80
Bảng 40. Dự tốn kinh phí đối với cơng trình, biện pháp BVMT của Dự án ...............81
Bảng 41. Độ tin cậy các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải ...........82
Bảng 42. Mức độ tin cậy của các phương pháp ............................................................83
Bảng 43. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm nước thải............85
Bảng 44. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn .....................................................................86
Bảng 45. Giá trị giới hạn đối với độ rung .....................................................................86
Bảng 46. Thời gian vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ............................87
Bảng 47. Vị trí và thời gian dự kiến thu mẫu ................................................................ 87
Bảng 48. Các chỉ tiêu phân tích mẫu đầu vào đầu ra của toàn hệ thống .......................88

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Trung tâm Đào tạo nghề và Sát hạch lái xe Hậu Giang .....................................9
Hình 2. Quy trình đào tạo của dự án đầu tư ..................................................................10

Hình 3. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án ..............................................................................18
Hình 4. Sơ đồ thu mẫu hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án .......................29
Hình 5. Sơ đồ thốt nước mưa chảy tràn .......................................................................68
Hình 6. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của dự án ........................................................69
Hình 7. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ......................................................................70
Hình 8. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 90 m3/ngày.đêm ...........71
Hình 9. Sơ đồ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ............................76
Hình 10. Sơ đồ thu gom và vận chuyển chất thải nguy hại ...........................................77

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

vii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI HIỆP THÀNH
- Địa chỉ văn phòng: ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh
Hậu Giang.
-

Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư: (Bà) ĐINH THỊ NGHỊ HÀ.

-


Chức danh: Tổng giám đốc

-

Điện thoại: 0911343999

- Giấy chứng đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: 6300147879 đăng ký lần
đầu ngày 14/07/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 19/05/2022
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư
số 1844/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hậu Giang cấp lần đầu ngày 15/3/2021, điều chỉnh
lần thứ nhất ngày 26/10/2023. (Kèm Công văn số 316/UBND-NCTH ngày 15/03/2021
của UBND tỉnh Hậu Giang chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trung tâm dạy nghề
đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)).
2. Tên dự án đầu tư
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ HẬU GIANG (MỞ RỘNG)
Địa điểm thực hiện dự án: Quốc lộ 61C, ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án:
-

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang.

- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường: Ủy ban nhân
dân tỉnh Hậu Giang.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư công):
- Tổng dự án “Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường
bộ Hậu Giang (mở rộng)” có tổng vốn đầu tư là 45.600.000.000 đồng (Bốn mươi lăm tỷ
sáu trăm triệu đồng). Dự án có quy mơ tương đương với dự án nhóm B theo tiêu chí

phân loại của Luật đầu tư cơng (theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 8 và Khoản 4
Điều 9 Luật Đầu tư cơng, dự án có vốn đầu tư từ 45 đến dưới 800 tỷ đồng).
- Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường theo quy định tại Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP và thuộc mục
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

I.2 Phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP. Do đó dự án thuộc đối tượng lập giấy phép
mơi trường nhóm II, thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp tỉnh.

Hình 1. Trung tâm Đào tạo nghề và Sát hạch lái xe Hậu Giang
(trung tâm hiện hữu)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Phạm vi xin cấp phép của Dự án “Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe
cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”:
- Quy mơ diện tích: 50.043 m².
- Quy mô dân số dự kiến khoảng: 1.000 người/ngày.
Ghi chú: Quy mô dân số 1.000 người bao gồm cán bộ, nhân viên và học viên.
Trong đó, số lượng người sẽ bao gồm dự án Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang hiện hữu (tiếp giáp dự án) vì cán bộ, nhân viên và
học viên liên kết qua lại giữa 02 dự án.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư

Dự án vận hành theo quy trình đào tạo, sát hạch và cấp GPLX theo quy định của
Bộ GTVT đã ban hành.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”
Tư vấn khoá học
Chuẩn bị hồ sơ và đăng
ký học

Học lý thuyết

Học thực hành

Thi tốt nghiệp

Thi sát hạch

Không đạt

Không đạt

Nhận bằng lái

Hình 2. Quy trình đào tạo của dự án đầu tư

Thuyết minh quy trình:
Học viên sau khi được tư vấn về khoá học, chuẩn bị các hồ sơ được quy định tại
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ Giao thơng Vận tải để hồn
tất thủ tục đăng ký khóa học. Sau khi đăng ký, học viên sẽ được đào tạo theo lịch trình
đào tạo theo quy định, cụ thể:
- Hạng A2: 12 giờ (lý thuyết: 10 giờ, thực hành lái xe: 02 giờ);
- Hạng B1:
+ Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136 giờ, thực hành lái xe: 340 giờ);
+ Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136 giờ, thực hành lái xe: 420 giờ);
- Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168 giờ, thực hành lái xe: 420 giờ);
- Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168 giờ, thực hành lái xe: 752 giờ).
Ø Phần lý thuyết: Học viên sẽ được giảng dạy về Luật Giao thơng đường bộ và
bài thi mơ phỏng tình huống tại phịng máy tính trên phần mềm sát hạch của Bộ Giao
thông vận tải.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

Ø Phần thực hành:
- Học viên sẽ được học bài lái xe liên hồn trên sân tập lái (sa hình), được hướng
dẫn xử lý các tình huống khi tham gia giao thông bởi các giảng viên;
- Các xe tập tại Trung tâm sẽ được gắn thiết bị đảm bảo giám sát thời gian và quãng
đường thực hành (DAT) theo quy định của Bộ Giao thơng vận tải.
Ghi chú: Quy trình đào tạo trên đây đã bao gồm hoạt động của Trung tâm hiện

hữu. Phạm vi hoạt động của dự án “Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ
giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)” là khu chức năng đào tạo chuyên môn, sân đào và
sát hạch lái xe (học thực hành và thi sát hạch).
Đánh giá lựa chọn quy trình đào tạo của dự án đầu tư:
Dự án “Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu
Giang (mở rộng)” đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới theo quy trình đã ban
hành:
- Học viên được học trực tiếp trên sân sát hạch có đủ hệ thống biển báo hiệu đường
bộ, đủ tình huống các bài học theo chương trình đào tạo lái xe cơ gới đường bộ ban hành
kèm theo Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thơng vận tải;
kích thước các hình tập lái phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch
lái xe cơ giới đường bộ đối với từng hạng xe tương ứng.
- Đối với tổ chức sát hạch lái xe: Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe
cơ giới đường bộ Hậu Giang bảo đảm đầy đủ cơ sở vật chất theo quy định của QCVN
40:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trung tâm Sát hạch cơ giới đường
bộ, đủ điều kiện để phục vụ cho Hội đồng sát hạch và cấp giấy phép lái xe.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp của dự án đầu tư: Đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép
lái xe hạng A2, B1, B2 và C.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư trong giai đoạn xây dựng
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng
Ø Nhu cầu vật liệu xây dựng
Dựa vào các hạng mục cơng trình xây dựng thì vật liệu cần sử dụng trong q trình
thi cơng xây dựng dự án được ước tính trong bảng sau:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano


11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

Bảng 1. Khối lượng vật tư, vật liệu cho giai đoạn thi công xây dựng
Mã hiệu

Công tác

Vật liệu sử dụng

Khối
lượng

Quy đổi sang đơn
vị tấn

Bê tông nhựa

Đá (tấn)

447,1

447,1

Cát (tấn)

542,1


542,1

Bột đá (tấn)

660,0

660,0

Nhựa (tấn)

169,3

169,3

Xi măng (tấn)

113,4

113,4

Vơi cục (tấn)

15,8

15,8

Cát (tấn)

375,7


375,7

A030

AO50
Mác vữa 75
1.210.114

1.221.102

Xây móng dày
>33cm

Gạch (viên)

3500352

5600,6

1.221.103

Xây tường dày
>33cm

Gạch (viên)

70742707

113188,3


Trát tường dày 2 cm

Xi măng (tấn)

104,3

104,3

Vôi cục (tấn)

14,6

14,6

Cát (tấn)

345,7

345,7

1.231.103

Lợp mái bằng tôn
múi dài ≤ 2m

Tôn múi (m²)

16744


334,9

1.233.406

Đinh vít (cái)

42189

0,2

Bột màu (tấn)

0,26

0,3

1.234.101

Qt vơi tường 3
nước (1 nước vơi
trắng + 2 nước vôi
màu)

Vôi cục (tấn)

3,88

3,9

Phèn chua (tấn)


0,08

0,1

Bột bả (tấn)

17,2

17,2

Giấy ráp (m²)

527,4

0,1

Gạch (viên)

171392

265,7

Xi măng (tấn)

396,8

396,8

Cát vàng (tấn)


501,0

501,0

Đá dăm (tấn)

870,1

870,1

Cốt thép (tấn)

158,2

158,2

Sơn lót nội thất
(tấn)

1,58

1,6

1.234.201

Bả bằng bột bả vào
tường (1 lớp bả)
Làm sàn gạch bông
dày 20cm, gạch 33 x

25 x 15cm

1.233.102

1.234.312

Sơn dầm, trần, cột,
tường trong nhà đã

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”
Mã hiệu

1.234.322

Khối
lượng

Quy đổi sang đơn
vị tấn

Sơn phủ nội thất
(tấn)


2,61

2,6

Sơn lót ngoại thất
(tấn)

1,54

1,5

Sơn phủ ngoại thất
(tấn)

2,44

2,4

Thép hình (tấn)

79,1

79,1

Thép tấm (tấn)

3216,9

3216,9


Oxy (bình)

12

0,7

Que hàn (tấn)

28,7

28,69

Cơng tác

Vật liệu sử dụng

bả bằng sơn các loại
(1 lót + 2 phủ)
Sơn dầm, trần, cột,
tường ngoài nhà đã
bả bằng sơn các loại
(1 lót + 2 phủ)
Cột, dầm, kèo thép
15.221

Tổng cộng

127.458,9

(Nguồn: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành, 2023)


Ø Nhu cầu máy móc thiết bị
Thiết bị, máy móc phục vụ thi cơng xây dựng dự án được trình bày như sau:
Bảng 2. Thiết bị, máy móc phục vụ thi công xây dựng dự án
STT

Tên thiết bị

Số lượng

1

Xe lu

03

2

Máy đào đất

03

3

Xe ủi

03

4


Máy đầm bê tông

05

5

Xe tải

05

6

Cần trục di động

02

7

Xe lu

03

8

Máy đào đất

03

Tình trạng sử dụng


Đảm bảo đăng kiểm an tồn kỹ
thuật và môi trường đối với các
thiết bị thi công.

(Nguồn: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành, 2023)

4.1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Trong giai đoạn xây dựng, nhiên liệu sử dụng chủ yếu cho hoạt động thi công của
máy móc. Khối lượng nhiên liệu được nêu trong bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

Bảng 3. Nhiên liệu sử dụng cho máy móc thiết bị thi cơng
STT

Thiết bị

Số
lượng

*Định mức
nhiên liệu (lít/thiết bị)


Khối lượng
nhiên liệu tiêu thụ
(lít/ca) (ca 8 tiếng)

1

Xe lu

02

138

276

2

Máy đào đất

02

128

256

3

Xe ủi

02


94

188

4

Máy đầm bê tông

03

54,6

163,8

5

Xe tải

03

38

114

6

Cần trục di động

01


69

69

Tổng cộng

1.066,8

(Nguồn: * Thông tư 11/2019/TT-BXD, 2019)
Như vậy, khối lượng nhiên liệu sử dụng cho máy móc thiết bị thi cơng trong giai
đoạn xây dựng của dự án khoảng 1.066,8 lít/ca (ca 8 tiếng).
4.1.3. Nhu cầu sử dụng điện
Dự án sử dụng các máy móc, thiết bị tại công trường như máy cắt, máy hàn,… sử
dụng điện để vận hành. Nguồn điện cung cấp cho dự án được lấy từ nguồn điện của
Trung tâm hiện hữu. Theo ước tính nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn xây dựng
khoảng 500 kWh/tháng.
4.1.4. Nhu cầu sử dụng nước
Nước cấp trong giai đoạn xây dựng chủ yếu cho hoạt động sinh hoạt của công nhân
và hoạt động xây dựng, cụ thể như sau:
- Nước cấp cho hoạt động xây dựng: Nước cấp cho hoạt động xây dựng bao gồm
nước bảo dưỡng bê tông, vệ sinh dụng cụ xây dựng, vệ sinh phương tiện ra vào khu vực
cơng trường,…ước tính lưu lượng khoảng 8 m3/ngày.
- Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của cơng nhân: Trong q trình thi cơng, xây
dựng thường xun có khoảng 40 cơng nhân làm việc trên công trường. Theo QCVN
01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì tiêu chí cấp
nước sinh hoạt cho khu vực đô thị loại I là 100 lít/người/ngày.đêm. Do cơng nhân khơng
lưu trú, chỉ làm việc 8 tiếng ở công trường nên lượng nước cấp sinh hoạt của cơng nhân
ước tính bằng 1/3 định mức. Vậy lượng nước cấp sinh hoạt khoảng 1,3 m3/ngày (1/3 ×
100 lít/người/ngày × 40 người = 1,3 m3/ngày).
Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng là 9,3 m3/ngày.


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

4.2 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của chủ dự án đầu tư trong giai đoạn hoạt động
4.2.1 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ giai đoạn vận hành của dự án là xăng, dầu dùng để chạy xe mô
tô, ô tô, xe tải phục vụ công tác đào tạo và sát hạch lái xe với nhu cầu sử dụng khoảng
1.000 lít/tháng. Xăng, dầu được đỗ tại các cây xăng trong khu vực và không lưu chứa
tại dự án.
4.2.3. Nhu cầu về máy móc, thiết bị sản xuất
Các máy móc, thiết bị để phục vụ cho hoạt động đào tạo của cơ sở, cụ thể được
trình bày ở bảng như sau:
Bảng 4. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong quá trình đào tạo
STT

Danh mục máy móc

Đơn vị

Số
lượng


Xuất xứ

Tình
trạng

1

Xe tải

Xe

60

Việt Nam

Mới 100%

2

Xe ơ tơ

Xe

140

Việt Nam

Mới 100%

3


Xe mơ tơ

Xe

200

Việt Nam

Mới 100%

4

Hệ thống máy lạnh văn phịng Hệ thống

05

Việt Nam

Mới 100%

5

Hệ thống máy tính văn phịng

20

Việt Nam

Mới 100%


Bộ

(Nguồn: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành, 2023)

4.2.4. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp: Lưới điện quốc gia. Điện được sử dụng cho thắp sáng, sản xuất,
vận hành các cơng trình xử lý mơi trường.
Ước tính nhu cầu sử dụng điện khi dự án đi vào hoạt động khoảng 900 kWh/năm.
4.2.5. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nước cấp sử dụng cho dự án được lấy từ mạng lưới cấp nước của Công ty
TNHH MTV Cấp nước Hậu Giang theo Hợp đồng số 01/2024/2023/DD/HĐ ngày
16/12/2023. Lượng nước cấp trong giai đoạn vận hành của dự án được ước tính như sau:
Ø Nhu cầu sử dụng nước hằng ngày
Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt (Q1): Theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì tiêu chí cấp nước sinh hoạt cho khu vực đơ thị
loại I là 100 lít/người/ngày.đêm. Quy mơ hoạt động toàn bộ dự án theo quy hoạch (03
giai đoạn) dự kiến là 1.000 người, thực tế sẽ bao gồm Trung tâm hiện hữu (vì hai dự án
Trung tâm hiện hữu và Trung tâm mở rộng có CB-CNV và học viên liên kết với nhau).
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

Trong đó, lượng nước cấp cho dự án khoảng 40% nhu cầu cấp nước sinh hoạt và Trung
tâm hiện hữu là 60% nhu cầu cấp nước. Cụ thể như sau:

Q1 = 100 lít/người/ngày × 1.000 người = 100 m3/ngày.đêm.
Trong đó: Q1CB-CNV và học viên của dự án = Q1 × 40% = 40 m3/ngày.đêm.
Q1CB-CNV và học viên của Trung tâm hiện hữu = Q1 × 60% = 60 m3/ngày.đêm.
Nước cấp cho hoạt động tưới cây (Q2): Lượng nước cần sử dụng cho hoạt động
tưới cây khoảng 3 lít/m2/ngày.đêm:
Q2 = 3 lít/m2/ngày.đêm × 7.233 m2 = 21,7 m3/ngày.đêm.
Nước cấp cho hoạt động rửa đường (Q3): Lượng nước cần sử dụng cho hoạt động
rửa đường khoảng 0,5 lít/m2/ngày.đêm:
Q3 = 0,5 lít/m2/ngày.đêm × 7.166 m2 = 3,5 m3/ngày.đêm.
Nước rò rỉ, dự phòng: Lượng nước rị rỉ theo QCVN 01:2021/BXD khơng vượt
q 15% tổng các lượng nước trên, ước tính khoảng 18,7 m3/ngày đêm.
Q4 = 15% × (100 + 21,7 + 3,5)= 18,7 m3/ngày.đêm.
Bảng 5. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Đối tượng
dùng nước

Đơn vị

Tiêu
chuẩn

Đơn vị

Nhu cầu
dùng nước
(m³/ngày.đêm)

1.000

người


100

lít/người/ngày

100

Q2

7.233

m2

3

lít/m2/ngày.đêm

21,7

Q3

7.166

m2

0,5

lít/m2/ngày.đêm

3,5



hiệu

Quy mơ

Sinh hoạt

Q1

Tưới cây
Rửa đường
Nước hao hụt,
dự phịng

15% × (Q1+Q2+Q3)
Tổng cộng

18,7
143,9

Ghi chú: Quy mơ hoạt động tồn bộ dự án dự kiến là 1.000 người, thực tế sẽ bao gồm cả Trung
tâm hiện hữu (dự án và Trung tâm hiện hữu có CB-CNV và học viên liên kết với nhau).

Ø Nước phục vụ cho cơng tác phịng cháy chữa cháy (PCCC)
Căn cứ theo TCVN 2622:1995, QCVN 01:2021/BXD. Giả sử đám cháy xảy ra
trong 3 giờ liên tục và có khả năng xả ra 1 đám cháy và lưu lượng là 10 l/s cho 1 đám
cháy. Vậy lượng nước cần dự trữ để chữa cháy tối thiểu:
Qcc = 10 × 3 × 3,6 = 108 m3


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”

4.2.6. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Trong giai đoạn vận hành chính thức, dự án chỉ sử dụng hố chất phục vụ cho hoạt
động xử lý nước thải của hệ thống xử lý nước thải với công suất 90 m3/ngày.đêm.
Trong quá trình xử lý nước thải sử dụng một lượng hóa chất, dưỡng chất như sau:
dưỡng chất (mật rỉ đường) cung cấp cho bể Anoxic để đảm bảo tỷ lệ dưỡng chất cho vi
sinh vật sinh trưởng tốt (6 mg/l), hóa chất Na2CO3 cung cấp cho bể Aerotank nhằm mục
đích đệm pH nước (128 mg/l ) và hóa chất Chlorine sử dụng để loại bỏ vi khuẩn và các
mầm bệnh của nước thải (6 mg/l).
Bảng 6. Danh mục hoá chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải công suất
90 m3/ngày.đêm
STT

Danh mục hoá chất

Đơn vị

Số lượng

6 mg/l

0,54


1

Mật rỉ đường

2

Na2CO3

128 mg/l

11,52

3

Chlorine

6 mg/l

0,54

(Nguồn: Công ty TNNH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano)

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Vị trí thực hiện dự án
Dự án tọa lạc tại ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh
Hậu Giang, với tứ cận tiếp giáp như sau:
-

Phía Đơng Bắc giáp nhà dân;


-

Phía Đơng Nam giáp Quốc lộ 61C;

-

Phía Tây Nam giáp đất dân;

-

Phía Tây Bắc giáp kênh thuỷ lợi.

Vị trí khu đất dự án được xác định qua các mốc tọa độ (theo hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 105000’, múi chiếu 30):
Bảng 7. Tọa độ các mốc ranh giới của dự án
STT

X

Y

1

1098784

571879

2


1098660

571685

3

1098320

571830

4

1098374

571892

5

1098584

571794

6

1098670

571891

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano


17


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án
“Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu Giang (mở rộng)”
STT

X

Y

7

1098457

571982

8

1098478

572009

1

Vị trí dự án
Trung tâm
hiện hữu


2
6

5
8

7
4
3

Hình 3. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án
Hiện trạng khu vực thực hiện Dự án trong vịng bán kính 2 km khơng có khu dân
cư. Khoảng cách từ Dự án tới khu vực dân cư (nhà ở riêng lẻ) gần nhất khoảng 200 m,
khu vực dọc QL 61C có mật độ dân cư tập trung cịn thưa thớt.
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư
Dự án “Trung tâm Dạy nghề Đào tạo và Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hậu
Giang (mở rộng” thuộc Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành được triển khai tại ấp
Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Dự án có tổng
diện tích đất là 50.043 m2. Chi tiết các hạng mục cơng trình xây dựng được trình bày cụ
thể trong bảng sau:
Bảng 8. Danh mục các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư
STT
I

Phân khu chức năng
Các hạng mục cơng trình chính

Diện tích
(m2)


Mật độ
(%)

Ghi chú

32.079

64,1

-

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vận tải Hiệp Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng – Công nghệ Môi trường Nano

18



×