Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Báo cáo đề xuất cấp gpmt nhà máy chế biến thủy sản giai đoạn 1f

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 65 trang )

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VH FOODCHI NHÁNH HẬU GIANG
-----

-----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án đầu tư
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN -GIAI ĐOẠN 1

Hậu Giang, tháng

năm 2023



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... vi
CHƯƠNG I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư ....................................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư .............................................................................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ........................................... 2
3.1 Công suất của dự án đầu tư ........................................................................................... 2
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............................................................................ 2
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................................ 6


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư ................................................................................................. 6
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ............................................................. 11
5.1 Vị trí địa lý ................................................................................................................... 11
5.2 Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư ................................................................. 12
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................... 14
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ....................................................................................................... 14
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường....................... 15
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................. 17
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............................. 17
1.1 Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................................... 17
1.2 Thu gom, thoát nước thải ............................................................................................ 18
1.3 Xử lý nước thải ............................................................................................................ 20
1.3.1 Cơng trình xử lý nước thải........................................................................................ 20
1.3.2 Thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục........................................... 36
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................................... 36
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .................................. 38
3.1 Chất thải rắn sinh hoạt ................................................................................................. 38
3.2 Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại .................................................................. 39

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ................................................ 40
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................................... 41
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành ............................................................................................. 41
6.1 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải ........................ 41
6.2 Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ .......................................................... 42
6.3 Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ NH3 ........................................................ 43
6.4 Biện pháp giảm thiểu sự cố tai nạn lao động............................................................... 44
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường........................................................................................................... 45
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............... 48
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................... 48
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................... 49
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải ................................................................. 49
3.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ................................................................. 49
3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn
công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại .................................................................. 50
CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
........................................................................................................................................... 52
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................................... 52
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý
chất thải.............................................................................................................................. 52
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật ..................................................................................................................................... 53
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................... 53
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................... 54
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án...................... 54
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food


ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ...................................................... 54
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................ 55

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food

iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu ô-xy sinh học

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài Nguyên Môi Trường


BYT

Bộ Y tế

CCN – TTCN

Cụm công nghiệp – Tiểu thủ cơng nghiệp

COD

Nhu cầu ơ-xy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CCN

Cụm công nghiệp

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

KST


Ký sinh trùng

NPL

Nguyên phụ liệu

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Tổng N

Tổng Ni-tơ

Tổng P

Tổng Phốt-pho

TSS

Total Solid Suspended – Tổng chất rắn lơ lửng


UBND

y Ban Nhân Dân

VHTN

Vận hành thử nghiệm

XLNT

Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food

iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục phụ gia, hóa chất sử dụng cho sản xuất ............................................. 6
Bảng 1.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ............ 7
Bảng 1.3 Danh mục máy móc thiết bị sử dụng tại dự án .................................................... 7
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng nước của dự án khi hoạt động ổn định ................................... 10
Bảng 1.5. Tọa độ vị trí ....................................................................................................... 12
Bảng 1.6 Hạng mục cơng trình tại cơ sở ........................................................................... 12
Bảng 3.1 Khối lượng vật tư hệ thống thu gom, thoát nước mưa ....................................... 18
Bảng 3.2 Tổng hợp lưu lượng nước thải của dự án ........................................................... 18

Bảng 3.3 Khối lượng vật tư hệ thống thu gom, thoát nước thải ........................................ 19
Bảng 3.4 Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải ...................................................... 28
Bảng 3.5 Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ............................... 29
Bảng 3.6 Nhu cầu về hóa chất trung bình tháng cho hệ thống xử lý nước thải ................ 35
Bảng 3.7 Tải lượng chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện ................................................ 37
Bảng 3.8 Nồng độ các chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện ........................................... 37
Bảng 3.9 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp phát sinh thường xuyên ...... 40
Bảng 3.10 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ................ 40
Bảng 3.11 Cơng trình BVMT của nhà máy đã điều chỉnh, thay đổi ................................. 45
Bảng 4.1 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm nước thải................ 48
Bảng 4.2 Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (dBA) ...................................................... 49
Bảng 4.3 Giới hạn tối đa cho phép về độ rung (dBA) ....................................................... 49
Bảng 4.4 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên .................. 50
Bảng 4.5 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp phát sinh thường xuyên ...... 50
Bảng 4.6 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh thường xuyên ........... 50
Bảng 5.1 Thời gian vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ................................ 52
Bảng 5.2 Vị trí và thời gian dự kiến thu mẫu .................................................................... 52
Bảng 5.3 Các chỉ tiêu phân tích mẫu đầu vào đầu ra của toàn hệ thống ........................... 53

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Nhà máy chế biến thủy sản VH Food ................................................................... 1
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình chế biến cá tra fillet đơng lạnh ................................................... 3

Hình 3.1 Sơ đồ thu gom nước mưa của dự án ................................................................... 17
Hình 3.2 Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy ............................................................... 20
Hình 3.3 Bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................................ 21
Hình 3.4 Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải cơng suất 300 m3/ngày.đêm ..... 22
Hình 3.5 Sơ đồ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt ............................................ 39
Hình 3.6 Sơ đồ thu gom và vận chuyển chất thải nguy hại ............................................... 40

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VH FOOD
– CHI NHÁNH HẬU GIANG
- Địa chỉ: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ơng) DIỆP TÍCH LÂN
- Điện thoại: 0765 366 789;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Dịch
vụ VH Food- Chi nhánh Hậu Giang. Mã số doanh nghiệp: 0315187256-001 do Phòng Đăng
ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang cấp lần đầu ngày 10/09/2020 và
cấp thay đổi lần thứ 6 ngày 27/03/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án Nhà máy chế biến thủy sản. Mã số dự
án: 6221600707. Do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang chứng nhận lần đầu

ngày 23/8/2022.
- Mã số thuế: 0315187256-001.
2. Tên dự án đầu tư
“NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN - GIAI ĐOẠN 1”

Hình 1.1 Nhà máy chế biến thủy sản VH Food
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Cụm công nghiệp Phú Hữu A giai đoạn 1, huyện
Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của y ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Kho bãi than và
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung, Nhà máy chế biến thủy sản” thuộc Công
ty TNHH MTV Than Trường Sơn.
- Quy mô của dự án đầu tư: 23.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi ba tỷ đồng),
thuộc nhóm C tại Khoản 3, Điều 10, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14. Dự án đầu tư
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định
tại mục 16 cột 4 Phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Dự án đầu tư “Nhà máy chế
biến thủy sản” thuộc Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu
Giang được chuyển nhượng từ Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn. Dự án thuộc nhóm
I tại mục II.4 Phụ lục III, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (có yếu tố nhạy cảm về môi trường
do nước thải sau xử lý xả thải ra sông Hậu). Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh Hậu Giang
cấp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường nên thuộc đối tượng lập
giấy phép môi trường, thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Hậu Giang.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1 Công suất của dự án đầu tư
- Công suất: 4.056 tấn sản phẩm/năm, tương đương 7.300 tấn nguyên liệu/năm.
- Loại hình sản xuất: chế biến thủy sản (cá tra fillet đông lạnh).
3.2 Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Quy trình công nghệ chế biến thủy sản của dự án được thể hiện theo quy trình sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

Tiếp nhận nguyên liệu
Cắt tiết, cắt ức, Fillet

Nước thải
Phụ phẩm

Lạng da

Phụ phẩm

Định hình - Rửa 1

Nước thải
Phụ phẩm


Kiểm, soi KST

Rửa 2

Nước thải

Chờ xử lý phụ gia
Xử lý phụ gia

Phân loại - Rửa 3

Nước thải

Xếp băng chuyền
Cấp đông IQF

Phân cỡ, cân, Mạ băng

Vơ PE - Bao gói Carton

Chất thải rắn

Bảo quản

Xuất hàng - Vận chuyển

Hình 1.2 Sơ đồ quy trình chế biến cá tra fillet đơng lạnh
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang


3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”
Công đoạn

Thông số kỹ thuật

Thuyết minh

- Cá nuôi từ các ao, bè trong vùng kiểm soát của cơ
quan chức năng, khi có hợp đồng thu mua với Cơng
ty, QC của Công ty đến lấy mẫu theo tiêu chuẩn
kiểm tra các yêu cầu về chất lượng theo tiêu chuẩn
BM - O1/TCCS của Công ty. Chỉ những ao bè đạt
tiêu chuẩn của Công ty mới được thu mua.
Trọng
lượng

Tiếp
nhận
400g/con hoặc theo - Cá sống được vận chuyển đến bến thu mua của
nguyên liệu
Công ty bằng ghe đục. Cá được cho vào thùng đậy
hợp đồng
kín, vận chuyển bằng xe đến khu tiếp nhận của Nhà
xưởng, tại đây QC kiểm tra loại bỏ những con cá
có dị tật, trọng lượng khơng đúng quy định sau đó
cân và đổ vào máng nạp ngun liệu cơng nhân

dùng dao để cắt tiết, cá sau cắt tiết được ngâm trong
bồn nước và được chuyển sang công đoạn fillet.

Cắt tiết
Fillet

Lạng da

- Cá sau khi cắt tiết được cho vào bồn nước sạch để
ngâm rửa, nhiệt độ nước bình thường, thời gian
ngâm rửa khoảng 15 - 20 phút tùy theo mức độ tươi
sống của nguyên liệu, mỗi lần rửa không quá 500
kg nguyên liệu và thay nước sau mỗi lần rửa.
- Rửa ≤ 500kg thay nước - Cá sau khi ngâm rửa được công nhân dùng sọt vớt
sau mỗi mẻ
lên chuyển đến bàn fillet. Công nhân công đoạn
fillet dùng dao chuyên dùng tách lấy phần ức và thịt
2 bên thân cá, bỏ đầu, bỏ nội tạng, miếng fillet được
rửa sạch dưới vòi nước để loại bỏ sơ bộ máu trên
miếng fillet, sau đó bán thành phẩm (BTP) được
chuyển sang cơng đoạn Rửa 1 - lạng da.
- BTP sau khi được cân để lấy năng suất của từng
cơng nhân sau đó được chuyển sang công đoạn lạng
- Nhiệt độ nước rửa ≤ da.
10oC
- Công nhân lạng bằng máy, lạng sạch da nhưng
- Thay nước sau khi không phạm thịt và rách dè (cho phép sót da khơng
rửa tối đa 500 kg BTP quá 10% diện tích bể mặt miếng fillet. Thao tác
thực hiện nhanh, lấy năng suất cá nhân, rút ngắn
thời gian, tránh ứ đọng.


- ToBTP ≤ 15oC
Định hình - - To nước rửa ≤ 5oC
rửa 1
- Tối đa 30 phút thay
nước 1 lần.

- BTP được cân thành từng rổ nhỏ, mỗi rổ 4 kg.
Cơng nhân cơng đoạn định hình sẽ tiến hành định
hình.
- Cơng nhân dùng dao lạng bỏ mỡ, thịt đỏ, da, gân
máu, xương cá cịn sót lại trên miếng fillet sau đó
BTP được chuyển sang cơng đoạn soi KST.

Kiểm, soi ký
- ToBTP ≤ 15oC
sinh trùng

- Công nhân soi KST sẽ soi từng miếng fillet trên
bàn soi, nếu phát hiện có KST, đốm máu thì loại ra
khỏi dây chuyền sản xuất. Thao tác nhanh không
để sản phẩm bị ứ đọng. QC kiểm tra với tần suất 30
phút 1 lần.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án

“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”
Công đoạn

Rửa 2

Thông số kỹ thuật

Thuyết minh

- BTP được rửa kỹ qua 02 bồn nước sạch có nhiệt
- To nước rửa ≤ 5oC
độ ≤ 5oC, khi rửa công nhân dùng tay đảo nhẹ cho
- Rửa 120 - 150 kg thì BTP được sạch, mỗi lần rửa không quá 10 kg/rổ,
rửa khoảng 120 - 150 kg thì thay nước. Rửa xong
thay nước
BTP được để ráo nước mới tiến hành xử lý phụ gia.

- Thời gian chờ XLPG
≤ 2 giờ
Chờ xử lý
o
phụ
gia - T BTP bắto đầuo chờ
XLPG ≤ 15 C, T BTP
(XLPG)
sau khi chờ XLPG 30
phút ≤ 13 oC

- Bán thành phẩm sau khi rửa 2 nếu không được xử
lý phụ gia ngay sẽ được cho vào bồn chờ. Thời gian

chờ XLPG không quá 2 giờ, nhiệt độ ToBTP bắt
đầu chờ XLPG ≤ 15oC, ToBTP sau khi chờ XLPG
30 phút ≤ 13oC.

- BTP sau khi Rửa 3 được xử lý phụ gia tách mỡ
bằng cối chuyên dùng.
- 200 hoặc 400 kg/mẻ - Dung dịch phụ gia tách mỡ pha sẵn theo tỉ lệ 1:1,
- Nhiệt độ dung dịch ≤ quay bằng cối chuyên dùng thời gian từ 40 - 50
Xử lý phụ 5oC
phút. Sau khi tách mỡ, cá sẽ được ngâm quay phụ
gia,
phân - Thời gian tách mỡ 10 gia tăng trọng.
loại, rửa 3
- 15 phút
- Dung dịch phụ gia pha sẵn, xử lý bằng phụ gia thì
- Thời gian xử lý phụ xử lý theo tỷ lệ 1:1 (1 cá và 1 dung dịch phụ gia),
trọng lượng BTP cho mỗi mẻ quay là 220 kg hoặc
gia: 5 - 6 giờ/mẻ
320 kg, thời gian xử lý 5 - 6 giờ tùy theo cỡ loại cá
và theo yêu cầu của khách hàng.

Cấp đông

- Thời gian cấp đông
đối với tủ động tiếp
xúc ≤ 3 giờ
- ToTTSP ≤ -18oC

- Yêu cầu sản phẩm đông IQF: tách rời từng miếng
cá theo từng cỡ, loại, sau đó cơng nhân tiến hành

phân cỡ, cân tùy theo u cầu khách hàng.
- Đai nẹp 2 dây ngang 2 dây dọc, ký mã hiệu bên
ngoài thùng phù hợp với nội dung bên trong sản
phẩm.
* Lưu ý: Mọi quy cách bao gói tùy theo u cầu của
khách hàng.

Vơ PE, bao
gói, carton

Bảo quản

- Fillet đơng băng chuyền IQF thì phải chạy khởi
động đến khi nhiệt độ tủ -40oC khi đó mới đưa hàng
vào cấp đơng, thời gian cấp đơng tùy thuộc vào
kích cỡ sản phẩm. Nhiệt độ trung tâm sản phẩm ≤
-18oC thì đạt.

To ≤ -20oC ± 2oC

- Bảo quản ở kho lạnh có nhiệt độ To≤ -20oC ± 2oC
- Nhiệt độ kho lạnh được tự ghi trên nhiệt kế tự ghi.

- Khi có lệnh xuất hàng, thành phẩm được xe nâng
vận chuyển ra xe lạnh/ container để vận chuyển đến
nơi tập kết. Trong suốt thời gian xuất hàng và vận
Xuất hàng - - Nhiệt độ xe lạnh/
chuyển phải đảm bảo nhiệt độ xe lạnh/ container ≤
vận chuyển
container ≤ -15oC

-15oC (nếu thời gian vận chuyển dưới 12h). Nếu
thời gian vận chuyển trên 12h, phải đảm bảo nhiệt
độ xe lạnh/ container ≤ -18oC
(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại VH Food - Chi nhánh Hậu Giang,2023)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của cơ sở là cá tra fillet đông lạnh. Với công suất 13 tấn sản phẩm/ngày
(tương đương 23,4 tấn nguyên liệu/ngày).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư
Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất
Nguồn nguyên liệu sử dụng cho “Nhà máy chế biến thủy sản - giai đoạn 1” là cá tra
chủ yếu được thu mua từ các dự án nuôi cá trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long ở
các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Vĩnh Long, Long An, Hậu Giang.
Nguồn nguyên liệu là cá tra nuôi từ các ao, bè trong vùng kiểm sốt của cơ quan
chức năng, khi có hợp đồng thu mua với Công ty, QC của Công ty đến lấy mẫu theo tiêu
chuẩn kiểm tra các yêu cầu về chất lượng theo tiêu chuẩn BM - O1/TCCS của Công ty.
Chỉ những ao bè đạt tiêu chuẩn của Công ty mới được thu mua.
Cá tra sống sau khi được các hộ nuôi trồng khai thác được vận chuyển đến bến thu
mua của Công ty bằng ghe đục. Tiếp đến, cá được cho vào thùng đậy kín, vận chuyển bằng
xe tải chuyên dụng đến khu tiếp nhận của Nhà máy.
Với quy mô công suất sản xuất thiết kế là 7.300 tấn nguyên liệu/năm, tương đương
608,3 kg nguyên liệu/tháng. Bên cạnh đó, Nhà máy cịn sử dụng các phụ gia, hóa chất (chủ

yếu là hóa chất khử trùng, khử mùi) như sau:
Bảng 1.1. Danh mục phụ gia, hóa chất sử dụng cho sản xuất
STT Phụ gia/ Hóa chất

Đơn
vị tính

Khối
lượng

Đặc tính/
Cơng dụng

Nguồn cung cấp

1

Dominic Phos F

kg/ngày

203

Quay
tăng trọng

Cơng ty TNHH Hóa Gia
Khang

2


Muối

kg/ngày

183

Phụ gia

Cơng ty Muối
Bạc Liêu

3

HES

kg/ngày

1

Vệ sinh
nhà xưởng

Cơng ty hóa chất Miền
Nam

4

LAS


kg/ngày

11

Vệ sinh
nhà xưởng

Cơng ty hóa chất Miền
Nam

5

Tẩy DH

kg/ngày

47

-

Cơng ty TNHH Hóa Gia
Khang

6

Clorine

kg/ngày

13


-

Cơng ty TNHH Hóa Gia
Khang

(Nguồn: Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang,2023)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

Nhu cầu sử dụng hóa chất cho cơng trình bảo vệ mơi trường
Hóa chất phục vụ cho cơng trình bảo vệ mơi trường của Nhà máy là hóa chất xử
dụng cho hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 300 m³/ngày.đêm.
Bảng 1.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
Mục đích sử dụng

STT Tên hóa chất

Hố chất keo tụ tạo bông

Định
Lưu lượng
Khối lượng Khối lượng
mức

xử lý
(kg/ngày) (kg/tháng)
(g/m 3)
(m 3/ng.đ)
200
120
1.800

1

PAC

2

Polymer anion Hóa chất hỗ trợ keo tụ

2

0,6

18

3

Chlorine

6

1,8


54

Hóa chất khử trùng

300

(Nguồn: Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang,2023)

Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị
Các máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của Nhà máy được chuyển
nhượng lại từ Công ty TNHH MTV Than Trường Sơn (trước đây được chuyển nhượng từ
Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Long Phú). Chi tiết danh mục máy móc, thiết bị được
trình bày trong bảng như sau:
Bảng 1.3 Danh mục máy móc thiết bị sử dụng tại dự án
Máy móc/ thiết bị

Thơng số
kỹ thuật

Băng chuyền cấp đông - Nhân
Tâm 500 kg/h (không bao gồm
máy nén)

500 kg/h

2

Băng chuyền tái đông 1.000
kg/h- Nhân Tâm (không bao
gồm máy nén)


1.000 kg/h

01

Hoạt động tốt

3

Máy biến áp 3 pha 2.000 KVA

2.000 KVA

01

Hoạt động tốt

4

Máy phát điện

350 KVA

01

Hoạt động tốt

5

Máy lạng da - Cơng ty Chí Cơng


-

02

Hoạt động tốt

6

Máy trộn gia vị - Nhân Tâm

-

18

Hoạt động tốt

7

Máy trộn liệu - Huy Thông

-

01

Hoạt động tốt

8

Máy cưa cá


-

01

Hoạt động tốt

9

Máy rửa cá sau sửa

-

01

10

Máy ngâm tiết cá

-

01

Máy móc,
thiết bị sơ
Hoạt động tốt chế, chế
biến
Hoạt động tốt

11


Máy rửa cá sau fillet

-

01

Hoạt động tốt

12

Băng tải chuyền cá sau sửa

-

01

Hoạt động tốt

13

Xe nâng điện - Hiệp Phát

-

02

Hoạt động tốt

STT


1

Số
Tình trạng sử
lượng
dụng
01

Ghi chú

Hoạt động tốt
Hệ thống
cấp đông

Hệ thống
điện

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”
STT

Máy móc/ thiết bị

Thơng số

kỹ thuật

Số
Tình trạng sử
lượng
dụng

14

Bình điện xe nâng

-

04

Hoạt động tốt

15

Máy sạc xe nâng

-

03

Hoạt động tốt

16

Xe nâng tay


-

03

Hoạt động tốt

17

Pallet sắt

-

1.012

Hoạt động tốt

18

Pallet nhựa

-

25

Hoạt động tốt

19

Máy hút chân không


-

01

Hoạt động tốt

20

Máy niềng thùng bán tự động

-

05

Hoạt động tốt

21

Máy hàn miệng bao

-

03

Hoạt động tốt

22

Máy ghép mí


-

02

Hoạt động tốt

23

Bàn fillet

-

04

Hoạt động tốt

24

Bàn xếp khuôn

-

08

Hoạt động tốt

25

Bàn lạng da


-

05

Hoạt động tốt

26

Bàn sửa cá

-

18

Hoạt động tốt

27

Bàn kiểm inox

-

12

Hoạt động tốt

28

Bàn cấp đông


-

26

Hoạt động tốt

29

Xe đẩy nguyên liệu

-

03

Hoạt động tốt

30

Máy nước nóng

-

02

Hoạt động tốt

31

Xe đẩy nước đá


-

03

Hoạt động tốt

32

Kết nhựa thành phẩm

-

1.150

Hoạt động tốt

33

Khay nhựa xếp khuôn

-

94

Hoạt động tốt

34

Rổ lớn


-

186

Hoạt động tốt

35

Rổ nhỏ

-

672

Hoạt động tốt

36

Khuôn đông block

-

300

Hoạt động tốt

37

Bồn cách nhiệt


-

17

Hoạt động tốt

38

Bồn trộn xà bông

-

01

Hoạt động tốt

39

Hệ thống Camera

-

01

Hoạt động tốt

40

Hệ thống tổng đài nội bộ


-

01

Hoạt động tốt

41

Kết lỗ phụ phẩm

-

30

Hoạt động tốt

42

Thớt nhựa

-

85

Hoạt động tốt

43

Xe chở nguyên liệu


-

01

Hoạt động tốt

44

Cân điện tử từ 150 kg

-

02

Hoạt động tốt

45

Cân điện tử từ 7,5 kg

-

10

Hoạt động tốt

Ghi chú

Thiết bị

kho

Thiết bị
bao gói

Cơng cụ,
dụng cụ
khác

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”
STT

Máy móc/ thiết bị

Thơng số
kỹ thuật

Số
Tình trạng sử
lượng
dụng

46


Cân điện tử từ 120 kg

-

04

Hoạt động tốt

47

Cân điện tử từ 350 kg

-

01

Hoạt động tốt

48

ng nhựa

-

30 đôi

Hoạt động tốt

49


ng xốp

-

10 đôi

Hoạt động tốt

50

Găng tay cao su

-

350 đôi Hoạt động tốt

51

Yếm

-

230 cái Hoạt động tốt

52

Hệ thống chữa cháy và hệ thống
chống sét

-


01

Hoạt động tốt

53

HT XLNT

Công suất
300 m3/ng.đ

01

Mới 100%

Ghi chú

(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang,2023)

Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện chính sử dụng cho Nhà máy sẽ được cung cấp từ mạng lưới điện của
Cụm công nghiệp Phú Hữu A- Giai đoạn 1. Công ty đã ký hợp đồng số 02/20/HĐCN-LP
ngày 10/08/2020 về việc chuyển nhượng hợp đồng cung cấp điện. Bên cạnh đó, Cơng ty
trang bị máy phát điện cơng nghiệp dự phịng cơng suất 350 kVA để sử dụng trong trường
hợp lưới điện quốc gia mất điện.
Mục đích sử dụng điện: Điện được sử dụng cho thắp sáng, sản xuất, vận hành các
cơng trình xử lý mơi trường.
Điện năng sử dụng trung bình tháng 8, 9, 10 năm 2023 như sau:
Bảng 1. Điện năng tiêu thụ (kWh) khi nhà máy hoạt động

STT
1

2

3

Thời gian
Tháng 8

Tháng 9

Tháng
10

Điện tiêu thụ

01/8/2023 - 10/8/2023

35.900

11/8/2023 - 20/8/2023

141.000

21/8/2023 - 31/8/2023

153.300

01/9/2023 - 10/9/2023


126.500

11/9/2023 - 20/9/2023

122.500

21/9/2023 - 28/9/2023

93.600

01/10/2023 - 10/10/2023

157.800

11/10/2023 - 20/10/2023

62.400

21/10/2023 - 31/10/2023

59.900

Tổng
330.200

342.600

280.100


(Nguồn: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food- Chi nhánh Hậu Giang)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

Nhu cầu sử dụng nước
Công ty sử dụng nước cấp từ nguồn cấp nước của Công ty nước AquaOne Hậu
Giang.
Nhu cầu nước sử dụng biến động phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu đầu vào nhiều
hay ít trong ngày. Nhu cầu sử dụng nước của dự án được tính như sau:
- Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt (Q1): Theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì định mức cấp nước sinh hoạt là 100
lít/người/ngày. Tổng lượng cơng nhân làm việc tại dự án (giai đoạn 1) là 200 người, do hầu
hết công nhân là người dân tại địa phương ở gần nhà máy nên không nghỉ lại nhà máy nên
lượng nước cấp sử dụng khoảng 45 lít/người/ca. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của dự
án là:
Q1 = 200 người × 45 lít/người/ngày × 1,2 (hệ số khơng điều hịa) = 10,8 m3/ngày.đêm
- Nước cấp cho hoạt động sản xuất (Q2): Theo định mức bình qn ngành cơng
nghiệp chế biến thủy sản, mức tiêu thụ nước cho 1 tấn nguyên liệu là 9,25 m3 (Báo cáo
ĐTM dự án Kho bãi than và Nhà máy sản xuất vật liệu xây không nung, Nhà máy chế biến
thủy sản” thuộc công ty TNHH MTV Thanh Trường Sơn). Dự án hoạt động với công suất
tối đa 7.300 tấn nguyên liệu/năm tương đương 23,4 tấn/ngày (Nhà máy hoạt động 312
ngày/năm) thì nhu cầu sử dụng nước tối đa cho hoạt động sản xuất là:
Q2= 23,4 tấn/ngày × 9,25 m3/tấn × 1,2 (hệ số khơng điều hịa) = 259,8 m3/ngày.đêm.
- Lượng nước tưới cho cây xanh (Q3), Theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì nước tưới cây là 3 lít/m2/ngày.đêm. Với diện tích

cây xanh là 3.801 m2 thì lượng nước sử dụng là 11,5 m3/ngày.đêm.
- Lượng nước tưới cho mặt đường (Q4), diện tích 5.873 m2, Theo QCVN
01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, định mức lượng nước
sử dụng 0,4 lít/m2/ngày.đêm. Do đó, lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây ước tính
khoảng 2,35 m3/ngày.đêm.
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng nước của dự án khi hoạt động ổn định
STT

Hạng mục

Lượng nước sử dụng
(m 3/ngày.đêm)

Q1

Nước dùng cho sinh hoạt

10,8

Q2

Nước dùng cho sản xuất

259,8

Q3

Nước tưới cây

11,5


Q4

Nước tưới đường

2,35

Tổng cộng = Q1 + Q2 + Q3+Q4

284,45

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

- Ngồi ra, nước phục vụ cho cơng tác phịng cháy chữa cháy: Căn cứ theo TCVN
2622:1995, QCVN 01:2021/BXD. Giả sử đám cháy xảy ra trong 3 giờ liên tục và có khả
năng xả ra 1 đám cháy và lưu lượng là 15 l/s cho 1 đám cháy. Vậy lượng nước cần dự trữ
để chữa cháy tối thiểu: Qcc = 15 × 3 × 3,6 = 162 m3.
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1 Vị trí địa lý
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1” tại Cụm công nghiệp Phú Hữu A,
thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam. Dự án có tứ cận tiếp
giáp như sau:
- Phía Đơng Bắc: Giáp Cơng ty TNHH MTV Than Trường Sơn;
- Phía Đông Nam: Giáp Công ty Cổ phần Thương mại Dầu Khí Đồng Tháp;

- Phía Tây Bắc: Giáp Cơng ty TNHH MTV Than Trường Sơn;
- Phía Tây Nam: Giáp Cơng ty TNHH MTV Than Trường Sơn.

Hình 1.3 Vị trí thực hiện dự án
Tọa độ khu đất dự án (Theo hệ tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105o00,
Múi chiếu 3o) được thể hiện ở bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1”

Bảng 1.5. Tọa độ vị trí
STT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

1099113

596524

2


1099156

596558

3

1099247

596421

4

1099204

596389

5.2 Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư
“Nhà máy chế biến thủy sản – giai đoạn 1” được xây dựng trên khu đất có diện tích
14.564 m2 tại Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang. Các hạng mục cơng trình của dự án được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.6 Hạng mục cơng trình tại cơ sở
STT

Hạng mục

Diện tích

Tỷ lệ (%)

4.651,0


31,93

I

Hạng mục cơng trình chính

1

Kho lạnh 1

224,0

1,54

2

Kho lạnh 2

224,0

1,54

3

Phịng điện

144,0

0,99


4

Cấp đơng

628,0

4,31

5

Sửa cá xếp khn

750,0

5,15

6

Phi lê

299,0

2,05

7

Khu nước cấp

160,0


1,10

8

Diện tích cịn lại (lối đi,…)

2.222

15,25

II

Hạng mục cơng trình phụ trợ

5.873,0

40,33

1

Đất giao thơng, sân bãi

5.873,0

40,33

III

Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường


239,0

1,64

1

Hệ thống XLNT thủy sản 300 m³/ngày.đêm

200,0

1,37

2

Khu vực tập kết chất thải rắn sinh hoạt

10

0,06

3

Kho chất thải nguy hại

9

0,06

4


Kho chất thải rắn công nghiệp thông thường

20

0,13

3.801,0

26,10

14.564,0

100

IV

Cây xanh
Tổng cộng

5.3. Hiện trạng dự án đầu tư
Hạng mục dự án “Nhà máy chế biến thủy sản” có diện tích 14.564 m2 đã được phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ngày 20/4/2022 theo quyết định số 791/QĐChủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ VH Food – Chi nhánh Hậu Giang

12



×