Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty tnhh cazavan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.34 MB, 125 trang )

s I Hồn:
HOCHIMINH CITY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

KHOA QUAN TRI KINH DOANH

LE NHA UYEN
19501781

THUC TRANG VA GIAI PHAP NANG CAO HIEU
QUA HOAT DONG BAN HANG TRUC TUYEN TAI
CONG TY TNHH CAZAVAN

Chuyén nganh: QUAN TRI KINH DOANH
Ma chuyén nganh: 7340101

GIANG VIEN HUONG DAN
ThS. LE NAM HAI

KHOA LUAN TOT NGHIEP

THANH PHO HO CHI MINH, NAM 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ NHÃ UYÊN

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU


QUÁ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN TẠI
CÔNG TY TNHH CAZAVAN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
GVHD : ThS. Lê Nam Hải
SVTH : Lê Nhã Uyên
LỚP

:DHQTISE

KHÓA : 2019 - 2013

KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP

THANH PHO HO CHI MINH, NAM 2023


GÁY BÌA KHĨA LUẬN

LÊ NHÃ UN

+

KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP- CHUN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

°

NĂM 2023



TOM TAT KHOA LUAN TOT NGHIEP
Su phat triển mạnh mẽ của Intemet và các thiết bị công nghệ cộng với đại dịch Covid-] 9
vừa qua, ngành thương mại điện tử đã khẳng đỉnh được vị thế và tiềm năng của mình trong

nên kinh tế đầy biến động như hiện nay. Hiểu được xu hướng phát triển chung của nên kinh
tế, Công ty TNHH Cazavan cũng đã kịp thời kết hợp hình thức bán hàng trực tuyến vào
hoạt động kih doanh của mình. Sau hơn 03 năm hoạt động với hình thức này, Cazavan đã
ổn định được doanh thu và lợi nhuận cũng như có một số thành tựu nhất định. Tuy nhiên

cũng như tình trạng chung của ngành thương mại điện tử, Cơng ty Cazavan vẫn cịn mắc
phải một số khó khăn khiến hoạt động bán hàng trực tuyến vân chưa thực sự hiệu quả cao,

doanh thu từ bán hàng trực tuyển vẫn có tốc độ tăng trưởng chậm và chiếm tỉ trọng chưa
cao. Thông qua các phương pháp nghiên cứu gồm: phương pháp phân tích tổng hợp,
phương pháp lấy ý kiến chuyên gia, phương pháp so sánh đề và phương pháp định lượng
từ đó tac gia xác định thực trạng bán hàng trực tuyến hiện tại của Cazavan cũng như hồn
thiện bảng câu hỏi khảo sát có được dựa trên các thang đo kề thừa của các nghiên cứu liên
quan. Bảng câu hỏi khảo sát này được thực hiện trên 391 khách hang trực tuyến đang sinh

sống tại Hà Nội và Thành phó Hỗ Chí Minh, thu được 343 mâu khảo sát hợp lệ theo phương
pháp chọn mâu xác suất. Kết quả đánh giá hiệu quả bán hàng trực tuyến của Công ty
Cazavan dựa trên khảo sát người tiêu dùng về Website, Sản phẩm, Giá sản phâm, Nhân
viên bán hàng, Đánh giá trực tuyến và Thủ tục bán hàng hầu như đều được nhận đánh giá
tốt từ khách hàng. Tuy nhiên, bên cạnh đó van cịn tơn tại một số hạn chề vẻ hoạt động bán

hàng trực tuyến được phân tích từ kết quả khảo sát khách hàng và quan sát thực tế tại doanh
nghiệp. Dựa trên những hạn chề đó, tác giả đã đề xuất trong khố luận nảy một số giải pháp
tương ứng từng yếu tô nhằm cải thiện những khuyết điểm này nhằm mục đích cuối cùng

là giúp nâng cao hoạt động bán hàng trực tuyền tại Công ty TNHH Cazavan.



il

LOI CAM ON
Trong suét thời gian 04 năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Cơng Nghiệp Thành
phó Hỗ Chí Minh cho đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý

Thảy quý Cơ cũng như các bạn bè. Với lịng biết ơn chân thành và sâu sắc nhát, em xin gửi
lời cảm ơn đến quy Thay C6 6 Khoa Quan trị Kinh doanh — Trường Đại học Cơng Nghiệp
Thành phố Hỗ Chí Minh cùng với tri thức và tâm huyết của mình đã truyền đạt vốn kiến
thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Với sự quan tâm, dạy đố, chỉ bảo tận tình chu đáo của thầy cơ, em đã có thể hồn thành

khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN TẠI CÔNG TY TNHH CAZAVAN”.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thày - ThS. Lê Nam Hải đã quan tâm
giúp đỡ, hướng dẫn em hoàn thành tốt luận văn nay trong thời gian qua. Và không thẻ
không nhắc tới sự chỉ đạo của Ban lãnh đạo Công ty TNHH Cazavan, Ban quản lý Phòng
Kinh doanh cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị trong cơng ty đã tạo điều kiện thuận
lợi nhất cho em trong suốt thời gian làm việc, nhờ có sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị
ở các phịng ban mà em có thể hồn thành tốt các nhiệm vụ và công việc của bản thân.

Tuy nhiên, với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn ché của một sinh viên,
khố luận này khơng thể tránh được những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo,

đóng góp ý kiến của các q thây cơ để em có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của

mình, phục vụ tốt hơn cho công tác thực tế sau nảy.
Em xm chân thành cảm ơn!

Sinh viên

Lê Nhã Uyên


11

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của bản thân em. Các kết quả nghiên cứu
và các kết luận trong nội dung báo cáo khóa luận là trung thực, không sao chép từ bất kỳ

một nguồn nảo và dưới bắt kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các ngn tài liệu đã được
thực hiện trích dan và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về toàn bộ nội dung của khố luận này.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2023
Sinh viên

Lê Nhã Uyên


1V

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIAY XAC NHAN CUA GIANG VIEN HUONG DAN
Ho va tén giang vién: Lé Nam Hai

MSGV: 01028016


Xác nhận sinh viên: Lê Nhã Uyên

MSSV:19501781

đã hoàn thanh day dt cac tai liéu theo yêu cầu của khoa trên lms.fba.iuh.edu.vn trong lớp
học của giảng viên hướng dẫn bao gồm:
1.

Nhập thông tin về tên đề tài, tóm tắt, từ khóa, dạng dé tài, và các hồ sơ liên quan

t

theo yêu cầu của khóa luận tót nghiệp.
Nộp tập tin báo cáo nội dung file word va kiém tra đạt yêu câu vẻ tỉ lệ trùng lắp theo
quy định của khóa luận tốt nghiệp.
3..

Nộp dữ liệu và các minh chứng liên quan (cài đặt mật khẩu dữ liệu và minh chứng).
Sinh viên đã thống nhất mật khẩu dữ liệu và minh chứng với GVHD.

TP. HCM, ngay .... thang .... nam ....
Giảng viên hướng dẫn xác nhận
(chữ ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Lê Nam Hải


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Déc lap - Tu do— Hanh phic


BIEN BAN GIAI TRINH CHINH SUA KHOA LUAN TOT NGHIEP
Chuyén nganh: Quan tri kinh doanh
Kính gửi:

Khoa Quản trị kinh doanh

Họ và tên sinh viên: Lê Nhã Uyên

Mã học viên: 19501781

Hiện là học viên lớp: DHQT1SE

Khóa học: 2019 - 2023

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Hội đồng: 12

Tên để tài theo biên bản hội đồng:

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng trực tuyến tại Cơng ty
TNHH Cazavan

Sinh viên đã hồn chỉnh luận văn đúng với góp ý của Hội đồng và nhận xét của các phản
biện. Nội dung chỉnh sửa như sau (gửi rõ yêu câu chỉnh sửa, kêt quả chỉnh sửa hoặc giải

trình bảo lưu kêt quả, trong đó sinh viên ghi rõ câu hỏi của hội đông và trả lời từng câu
hỏi):
Nội dung yêu cầu chỉnh sửa theo ý kiến của

hội đồng bảo vệ khóa luận tốt nghiệp

Kết quả chỉnh sửa hoặc giải trình
(Trao đổi với giảng viên hướng dẫn về các
nội dung góp ý của hội đồng trước khi
chỉnh sửa hoặc giải trình)

Do bài luận hướng ứng dụng nên có số liệu

Giải trình: Những số liệu về doanh thu, chỉ

của 6 tháng đầu năm 2023 nên có

phí, lợi nhuận hoạt động kinh doanh của
cơng ty thì sinh vién chi xin duge bao cáo

theo năm nên em sẽ giữ nguyên nội dung
của phân này. Bên cạnh đó vẫn có những số
liệu đã được cập nhật đến năm 2023 như:

- Lượt truy cập (trang 38)
- Lượt chuyển đồi (trang 39)

- Thông tin nhân viên bán hàng trực tuyên
(trang 48)

- Thống kê thời gian giao hàng của các
công ty vận chuyền liên kết với Cơng ty
TNHH Cazavan (trang 53)


- Tỉ lệ đơn hồn 6 tháng đầu năm 2023
(trang 54)


vi
Nên bồ sung dữ liệu trung bình mean, tir do

dựa vào kết quả thì đưa ra giải pháp hợp lý
hơn

Giải trình:
- Đã có thực hiện phân tích và đánh giá trung

bình mean cho từng yếu tơ (từ trang 56 đến
trang 62) từ đó đưa ra giải pháp phù hợp cho
từng yếu tố (từ trang 66 đến trang 74)

- Kết quả cụ thể phân tích trung bình mean
được trình bày ở phần phụ lục (từ trang 92
đến trang 93)

Xem lại lỗi chính tả, các khoảng trắng

- Đã điều chỉnh các lỗi chính tả

- Đã điều chỉnh lại lỗi khoảng trắng (trang
20 và trang 42)

Bo


sung danh sach đối thủ cạnh tranh, danh

sách khách hàng

Bồ sung:
- Danh sách một só đối thủ cạnh tranh của

Công ty TNHH Cazavan vào phụ lục Š
(trang 103 đến trang 104)
- Danh sách một só khách hàng của Công
ty TNHH Cazavan do em phụ trách vào
phụ lục 6 (trang 105 đến trang 106)
Ý kiến giảng viên hướng dẫn:.....................

Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giảng viên hướng dẫn

Sinh viên

(Ký và ghi rỗ họ tên)

(Ký và ghi rỗ họ tên)

ThS. Lê Nam Hải

Lê Nhã Uyên


năm 20...


vil

MUC LUC
Trang

LAN MG AU rescreerveszsevswanecerenenersnerevssrevcrarnivse
scone seceseseoteccorseececeresceosesioetessesvecooczaes 1
1ý đồ: Cơ
G8 Al pe eer erences creme reece
D INIG EG Tis MIEN GU scons sce

sce cetaants craic

armenian
aera Seu naan

arene:
caret ees

1
Ate 3

2.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát..
2.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thỂ. . . . . .

00


2201 2222

n0 12222

222g

s22

3

3. Đối tượng nghiên cứu
4. Pham yinghien Claessens
ca

3

S‹.Ehteng:phip¡ng HỆTHGỨỮU, va sessnoeasdnianitnndBztidanntolzd8iii400013.000/001401001380Ẹ010100113806319//14068 4
5.1. Phương pháp phân tích tổng hợp. . . . . . . .
5.2. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia. . . . . . -

2.22222222222222 222223521213112221221121112112
1 2 2e 4
2222222222222 222222221215111221221121111212
2C cEccee 4

S13; PhifưiE' ĐHADÌSGISBDHisoaysoedsagidittlls0ESUGU401G0 E0010040038)000A030000803/01130 0608030888 4
Š:4: PhớnB ĐHáP địnH TƯỢIIEtyrtvtsgitt01050000908GSIGENEIGGUNGGGIIIRGIHBĐRRISGPMuEB 5

5 #imìn T200. ..Ố.ẺỐẺỐẺẻẽẽẽ.ẽ.


5

lẽ

.......................

5

GHƯƠNGI.

GGSGT

4 THƯYỂT;ssonostirrtttrtrlriiriDiEODilinnHioiinttiRe 6

1T, NISESG/IIET TIIHfIEHWTUHP cuuntossdvbgoistiiotdddqioobuaGDSEtiytiagdtueioasssee 6
1.1.1. Ban hang .

1171.2. Bein iia to Bn

esvancosesconccomeommcevsrecesseaasoucennavvcvsean invietonctuncceecureettceenetoeecctatsecte 6

1..].53.,Khách:HÃNE ssecssrnsnostiriiitrtiiiriinsrioiiitttiiAG11111611110310511080158135018011510155110810030018000
188040 §
1.2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan......................--22222222222225222222221512282211212.2211
cty, 8
12:1. Nghiên GỮU:HưƯỚG/HgOÀI::oococesosceorosseseoodtiidititgittinoiictsGi11141800000441011603i1851083E/5ES0141100334 8

1.2.1.1. Nghiên cứu của Maja Cirié et al. (2021) oooceccccccccecesessssesssessssessiestnitssseessseveneee 8



vill
1.2.1.2. Nghiên cứu của Ines Brusch et al. (2019)

122/1:3: Nghiệu cửu của 27HIJ16:22HúG/otia1..(2019):ccssssennsabepirrsitrtbggiigftiEnA8420099000/g0Á6 9
1.2.1.4. Nghiên ctu cia Obaidur Rahman et al. (2017) ......cccceceeeceeseneseseeeeneesseeteneeeeeeeee 9
1.2.2. Nghiên cứu trong nước

1.2.2.1. Nghiên cứu của Nguyễn Thị Bích Hiểu (2022).......................2-222222222 222222222322222522 9
1.2.2.2. Nghiên cứu của Nguyễn Tan Tin (2022)...

. 10

1.2.2.3. Nghiên cứu của Bùi Dạ Quỳnh (2021)....................---2-222222222222122212221.12.122.cE
re 10
1.2.2.4. Nghiên cứu của Nguyễn Đức Thiện (2013)......................--..¿222: 222222222x222Szrzrxz ll

1.2.3. Tổng hợp các yếu tô ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng trực tuyền...................... 11

1.3. Các yếu tô đánh giá hoạt động bán hàng trực tuyền..................

2222222222222 222222222 14

1.3.1. Website...

l=AẲ.....

14

1.3.3. Giá sản phẩm ...................... 22222222222 2222222112112, 2212212121101121 2001200210110 2 se


15

1371- NHAN Vie

ban Han t:c-aczsnsiroltntefttsntrtttÐtitpEhtgtisÐecrdiĐAtiniiertrlilveirrtresrtienl 16

1.3.5. Đánh giá trực tuyền. . . . . . .-.-

222222 2222111 2222111112022111112021121101022
222
rau 16

113:6:TH07HI6 bá HAT: atoticsi60DGEGIBINOGGIGIGGGHRGDRIGRGIEĐAONGRIESERGSMïBGuUAng 17
eA, (Piri ep stig

i CT sane

re

ener

ae rere eee teria eas 17

14h Quy tein 186 BIỂN GỨU co ung ngang nuttáxog101403 3 0381064At50151088880814A38031161a01018x81a0i8381888 17
1.4.2. Phương pháp thu thập số liệu

1.4.2.1. Phương pháp thu thập só liệu thứ cấp...................---22222222222
2222221221221 222.221.1110. 19

1.4.2.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp. . . . . . . .


5222522222222 22222212212110
12212110, 20

1.4.2.2.1. Thang đo ban đầu......................--:
222222 222221211122121112222121112210112 221111222
erre 20
1.4.2.2.2. Khao sat lay y kiến chuyên gia.....................:22225: 2222212122221. 2.1 erertre 23
1493: THiSE ệ Bạng;c800NGLKTRGIBEoisrnoynoinoitttiitdottsgttliigiaipaoseaearsiss21
LLA 334.1 lau

phu chan ĐẤU canseoneiodindinoidiniiidiDtiidldtilDADgA0g/080006010034661038003E 24


1.4.2.2.5. Xác định mãu..
1:4.5/2:6..Kÿ thuật pHẩN 0H iescstrnrnsentiitixisiovtittei16313014013100365195010935E1500/324033/4G020190001gE 25
1.5. Kiểm định độ tin Cay Glia thấN TỔ sáacccociipitii rán 060000013385

Tóm tắt chương Ì. . .

CHƯƠNG 2.

aan

26

2222222 222222251222221121822115112222111112221111121.2112122
2211112222
re 27


PHAN TICH THUC TRANG HOAT DONG BAN HANG TRUC

TUYEN TAI CONG TY TNHH CAZAVAN .o.....csssssssssssssssssessssssnsesssssessesssvissesssevevseeeens 28
2.1. Téng quan vé Công ty TNHH Cazavan......................
.-- St St nhi
rrrrree 28

2.1.1. Giới thiệu chung vẻ Công ty TNHH Cazavan....................--.22222222222+2222222222221222222 28

6?I.2:1TE1fiiiif8WSffTifEHilitovrvctsrcssrtgrztpigfgfrtiatgitgypisitt922t26
30 01010201.005510380 1 32a 29

ðš1.0.1,
1 ẬH Đua
lô):

sguecnginginhnhggggggh HH THỊ HggHNHGHH TH1110,83011000181580501801011180180118358614.0008 29

S)LHHIEINHissseoceoartosotrrttibiddrttgSEISCfSSi001080839E800M.960i10300n:EvEBVES0NGÌBNEi04gEigES1g0401268-123/0800/00/800 29

2.1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty

2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty................ 2222222222222 222252112222521112 222201 31
2.1.5. Kết quả hoạt động bán hàng trước và sau khi áp dụng bán hàng trực tuyến của Công,
tý TTN HH Cũ28VHfiLiicnericiiiritiidodictitiiltidttilii4901430136110G11i03800116g1102000111314353060/3414610:8031038608383008 33

2.1.6. Cơ cầu kết quả hoạt động bán hàng trước và sau khi áp dụng bán hàng trực tuyến
của ống 'ty”I.NHHIGB2TVBTtrtrrssneoiennoinrdoiniinsitoili1142E40723E8094ES4023M885)2800-48EE3090330:05661S8EE2H 33
2.1.7. Kết quả hoạt động bán hang trực tuyến phân theo tỉnh/thành phố của Cazavan.... 35
2.2. Phân tích thực trạng các yếu tó liên quan đến hoạt động ban hàng trực tuyến của công

IV TTNIHTG20HTf::

soi gtcgigtae0tg0462S0800SV02860024GW8E86/20901183G0AGG089530318884331044kiojlt 36

92/1. WEDRilBiu:c:ieccrecnritpottiatGiccttnttitiS011113011100181301668013113061181918866018414881461113015138018143150138.88. 36
2.2.1.1. Lượt theo dõi. . . . . . . . . . . .

--- 2-1 21 1122211512151 11151 12121111 111121111 1111500111011 11 8

tre 36

2.2.1.2. Lượt truy cập (Lượt nhập)...
2.2.1.3. Lượt chuyền đổi. . . . . . .

222222 2222122122221111122221111122211011
0.2221 21112 eo 38

8:2I8.)881IPHRTHLnoanneniöiipniDSDiEDDEEHEEIRDMEDOEEDEDIGEEDEUEDSEESRADERSTRDGHSIRdSEiPmAEEHE 39
9/9:0:]:7Ð8DHrffồi0lt'SEH'DRETffnngrtsuatygnttog0G01(GIURNBAEGINDANRNoynitresinuaesmiealB9


2.2.2.2. Kiểm định chất lượng sản phẩm .

b°Nc l5

nốố..ẽ.......

2.2.3.1. Giá từng loại sản phẩm ..................

22:22


43

22222212121 11211202211121111122022002111xe 43

2.2.3.2. Chương trình khuyến mãi.......................
2 2222222222222 2222151122222151112 2221211 2211 cEteev 44

2.2.3.3. Phản hỏi về giá sản phẩm
từ khách hàng................222222
222222 22225221222225232222222254 44
2.2.3.4. So sánh với giá đối thủ.....
2:24. Nihan viên ban HÀ HE trsrscnettsseniitieseiSltdÐSSESSEIHISIĐQIEAĐESISISSSãCARDeiSGygioi 47

2:2:4.1: Nẵng ]j6:của nhân viên bán HA soi

zesix61is xe gsg0EEE0I4V8AE09081430012090%E 4

9:2:/4;..Kÿ rang (phanri'SGG.KHICH HồT BE cucssssscnbsiattriyorviioittcilLiA0335134803615530568020143N550860510516501 48

2.2.5. Đánh giá trực tuYẾn. . . . . . . . . .

co cv t2 tt

nh

n1 0n tt

nrha


reo 49

2.2.5.1. Đánh giá bằng văn bản........................2:
2 2 2222221212112 1121120022112121111202200211
xe 49
2.2.5.2. Đánh giá kèm hình ảnh. . . . . . . . . . . .

.

6 221221215221221122122123
2121
ri 50

2.2.5.3. Đánh giá theo xếp hạng sao...................s
1222222222211 2122212211212111220021011111 xe 51
2.2.6. Thi tuc ban hang...

52

2:2:6:1, Quy trình hồn thánh Gon HH E lyuisssssyserdttlevoigNIGAV6404014025000005011403181053858 52
12/2/G12:10HOE1ani,g1ãG/HDnpifruffigtĐÌNHsusauocasessssssaoseuiailinintgE061061/480000118030180/05042164180103003504 Š3
Ð;9/6:3:' Tỉ lỆ/đữt:hGẶT.:.:cuntpeiiengiitindiiEL0EHEEgagg011059010800121034800502210L38105544IEESH1G4130.980806
8040 53
2.3. Phân tích phản hỏi của khách hàng vẻ các yếu tố ảnh hưởng hoạt động bán hàng trực
tuyến của công ty TNHH Cazavan......................-12t 11 2 1 222111211111 ng HH gay 54
2.3.1.

Dac diém mau khao sat

23.3..Danh giá E15 tị trúng ĐÌNNoesrerostroittbostliSCIGQ0GBIDSGERIBDBGIGIIGIERWGSENGSGEl3XgiNR 55


2.3.3.1. Kết quả thong ké m6 ta trung bình thang do “Website”......................

22-2222 56

2.3.3.2. Kết quả thống kê mơ tả trung bình thang đo “Sản phẩm”.......................-----2:25522 57
2.3.3.3. Kết quả thống kê mô tả trung bình thang đo “Giá sản pham” 002.000.0000

58

2.3.3.4. Kết quả thơng kê mơ tả trung bình thang do “Nhân viên bán hàng”...

2.3.3.5. Kết quả thống kê mơ tả trung bình thang đo “Đánh giá trực tuyến”................... 60


Xi
2.3.3.6. Kết quả thống kê mơ tả trung bình thang đo “Thủ tục bán hang”

-Ö 6]

2.4. Đánh giá chưng về thực trạng hoạt động ban hảng trực tuyến của Công ty TNHH
aay AD neremenseoeeeniere
EEE
eee
TERT

62

2.4.1. Đã đạt được. . . . . . . . . . .


62

55:

ph 1n:

S0 20 12121211121112111211121111111
1111010101011 11111111

8h...

an...

63

ai...

64

CHUONG 3.
ĐÊ XUẤT GIẢIPHÁPNÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN
HÀNG TRỰC TUYẾN TẠI CÔNG TY TNHH CAZAVAN..
3.1. Định hướng chung của công ty trong 05 năm tới................................-reo 65

B72) De RUA CAS! 1a PED srensanussattditirog157T116400100081601030103348000V1G13800T0040211038003901318188007 66
3.2.1. Giải pháp về “WWebsite”................
3.2.2. Giải pháp về “Sản phẩm'”. . . . . . . . . .

22 2202012 0 2002210112111 20 022021112 220cc


66

222: 2 2 222222121111112112022211011111
202202111 xe 68

3.2.3. Giải pháp về “Giá sản phẩm”
3.2.4. Giải pháp về “Nhân viên bán hảng””....................2222 22222222 222252112221511122211
te 70

3.2.5. Giải pháp về “Đánh giá trực tuyến”..................2222222222 2212222211211

2. 22111

xxe 72

3!2;6: Giải pháp về “Thủ:tye bán BẠHE” hustuang G0 IH0EBBGURHAGIHADLLRQEIGBSGiaiStlng 73
813; Haniche cla Ge DĨ ›uoanopoioolgeottegitGiAEGGUANGGIGERGGIISSIANGAORSGODAurdlpg 74
Trểtri\EiEICRỚHEIÔlsnooroagolftibfntltDlyDHETHEDIERIMIXIGSIG/..-H4DNGIIGEERAGĐXĐNBiH000030.Psdang 74

2908420001...

75

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................52 221 211122211112111.0110 1101111011 10 e2 rre 76
Tài liệu tham khảo tiếng Anh.......................---22s2222222:22222151112222151112122121112-211211
2211 cctrre. 76

WliiEu:frami.EBifoitEng ViỆEeseueenanseniiriitiiottittttttotrttGTthA4001191010001616082000019191023401001005 76



xI

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Tổng hợp các yêu tố liên quan .....................-22222:22222222222222112222222111222211121
222211 Xe 11

Bang 1.2 Thang đo ban đầu. . . . . . . . .

22222 22 2222222121111212212211211101110111002102101121
222 e 21

Bảng 1.3 Tổng hợp kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo 06 yếu tố....................... 26

Bảng 2.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH Cazavan 2020
50D D baytyroksqi6<43388383388004380012403139483388Ó.40438i01G11066)030g08018881008E1B30203801GEMDISSORGR1SiG4SGEVEiSEE1S04S5E80ES. 31

Bang 2.2 Doanh thu và lợi nhuận của Công ty TNHH Cazavan (2018 — 2022)

.............. 33

Bang 2.3 Bảng giá các sản phẩm Dicumin của Công ty TNHH Cazavan.....................-- 43

Bang 2.4 Bảng giá sản phầm của Công ty TNHH Cazavan và các đối thủ..
Bang 2.5 Bảng tong hop thông tin các nhân viên bán hàng trực tuyến năm 2023........... 48
Bảng 2.6 Bảng thống kê thời gian giao hàng trung bình của các đơn vị vận chuyền có liên

kết với Cơng ty TNHH CaZavan..................

o2 22222222511221222222122112111

110221001110111 2 2e 53

Ei:517 Dác:điểm.1niBUKHADI§SE tanyeauaoosgrdttoir8ltet040/6100051405/83 00A3/0080050088880A 55


xi

DANH SACH BIEU DO
Trang
Biểu đồ 2.1 Cơ cầu kết quả hoạt động bán hàng trước và sau khi áp dụng bán hàng trực
tuyến của Công ty TNHH CazavaI..........................-152 222222 253222121212E 212171 E1 Errrrre 34

Biểu đỏ 2.2 Tỷ trọng kết quả hoạt động bán hang trực tuyến phân theo tỉnh/thành phó của
GEN

G7111Ì

6 coi00 40240460 S0x620020S0SNNGI-SEgiRbousltgtoikqgitaciws 35

Biểu đỏ 2.3 Lượt truy cập của Website Cazavan từ 20/10/2023 đến 27/10/2023............ 38
Biểu đỏ 2.4 Lượt chuyền đổi của Website Cazavan từ 20/10/2023 đền 27/10/2023........ 39

Biểu đỏ 2.5 Biéu dé thẻ hiện tỉ lệ đơn hoàn từ tháng 01 đến tháng 06 năm 2023............ 54
Biểu đồ 2.6 Kết quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang do “Website” .................. 56

Biéu dé 2.7 Két quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang do “San pham”............... 57
Biểu đồ 2.8 Kết quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang do “Gia san pham”......... 58
Biểu đồ 2.9 Kết quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang đo “Nhân viên bán hang”59

Biểu đồ 2.10 Kết quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang đo “Đánh giá trực tuyến”

Biểu đồ 2.11 Kết quả thống kê điểm đánh giá trung bình thang đo “Thủ tục bán hàng”. 61


XIV

DANH SÁCH HÌNH
Trang
Tình.1.]1 Quy trình thực hiện nghiên GỨU.......:..i:c:cccccbE02602016
10186081 00110x6800886.0116600815686 18
tnh/2.1.Logø Gống ty "TT. C82HWfBfillusassnsarcesratriiersiibiiriogdši0E0E0E0137440500013811102018100613008 28

Hình 2.2 Sơ đỗ cơ cầu Cơng ty TNHH Cazavan.......................-22022 022211222101211tceecxeC 30
Hình 2.3 Fanpage chính của Cơng ty TNHH Cazavan...................-+: + tt ccvcrvrrrrrrv 36
Hình 2.4 Fanpage Facebook các đối thủ cạnh tranh....................
2 222222222222222222522212222512222 37
Hình 2.5 Sản phẩm Tỉnh bột nghệ đỏ và Tình bột nghệ Cureumim...........................
-:--: 40

Hình 2.6 Sản phẩm Mật ong Dicumin..
Hình 2.7 Giấy kiểm định chất lượng sản phẩm tinh bột nghệ Dicumin.......................--- 42
Hình 2.§ Một số chương trình khuyến mãi của Cazavan ....

Hình 2.9 Phản hỏi vẻ giá sản phẩm từ khách hàng.....................
22222222222 2222221211222 22c 45
Hình 2.10 Chăm sóc khách hàng trực tuyến của Cazavan.................... ¿222222222222 222222

48

Hình 2.11 Phân hỏi bằng văn bản từ khách hàng,........................
2222222222222 2222222112222212222 49

Hình 2.12 Phan hồi kèm hình ảnh từ khách hàng...................
22222222222 2222222223222

50

Hình 2.13 Đánh giá sao từ khách hàng.....................
0 1102120212022...
e 51
Hình 2.14 Quy trình hồn thành đơn hàng của Công ty TNHH Cazavan........................ 52


XV

DANH MUC PHU LUC
Trang

PHU LUC 1: BANG PHONG VAN LAY Y KIEN CHUYEN GIA VE THANG DO... 78

PHU LUC 2: BANG CAU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG................................------ 83
PETES TC Se ET OU

arr

peer

ere

errr eeneur

Loan cay, Crenbach a Alp ha gsscessccserieen acne cama

2. Do

TC 8n...

88

nag mat uci euuiuaalannmucsuess 88

.....aaaAa

3. Giá trị trung bình Mean...............................-1 232221 2123321221232 1222212121. tre

91

92

PHU LUC 4: PHIEU PHONG VAN XIN Y KIEN CHUYEN GIA VE MUC BO KHA
THI CUA CAC GIAI PHAP DE XUAT.

. . 94

PHU LUC 5: DANH SÁCH MỘT SỐ ĐÔI THỦ CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY TNHH
2v
LH...
103
PHU LUC 6: DANH SACH MOT SO KHACH HANG CUA CONG TY TNHH
CAZAVAN DO TÁC GIẢ PHỤ TRÁCH..................
2222222222 21222222212111212122222212111 xe 105



XV1

DANH MUC TU VIET TAT
ASEAN

: Association of South East Asian Nations (Hiép hội các quốc gia
Đơng Nam A)

CSKH

: Chăm sóc khách hàng

EBI

: E-Business Index (Chỉ số thương mại điện tử)

MST

: Mã số Thuê

MTV

: Một thành viên

: Người tiêu dùng
SDT

: Số điện thoại

TMDT


: Thương mại điện tử

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp
: Trách nhiệm hữu hạn

TPHCM

: Thành phố Hỗ Chí Minh

USD

: Dnited States dollar (Đô la Mỹ)

VECOM

: VnEconomy (Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam)


PHẢN MỞ ĐÀU
1. Lý do chọn đề tài
Sau quá trình hình thành và phát triển, ngành thương mại điện tử (TMĐT) đã khơng cịn
xa lạ đối với xã hội hiện nay (Bộ Cơng Thương Việt Nam, 2021). Theo Tạp chí Điện tử

VnEconomy (2023) trong vong 04 năm (2018 — 2022) doanh thu ngành TMĐT trên tồn

cầu tăng gấp đơi (từ 8,06 tỷ USD lên 16,04 tỷ USD). Tại Việt Nam có đến 74% người sử
dụng Internet nên TMĐT cũng phát triển mạnh mẽ ở đây và theo thống kê của VnEconomy

năm 2022 doanh thu của ngành đạt 288 USD

(Nhĩ Anh, 2023). Ngồi việc đứng đầu trong

xu hướng xã hội thì TMĐT con gop phan thay đổi hầu như hoàn toàn lối sống, hành vi của
người tiêu dùng (NTD), đặc biệt qua hai năm đại dịch Covid-19 (Bộ Công Thương Việt

Nam, 2021). Vào thời gian này Việt Nam đã liên tục chứng kiến hai làn sóng lớn vẻ sự tăng
trưởng của ngành TMĐT nổi bật với xu hướng mua sắm trực tuyến của NTD tăng nhanh
và đông đảo, những hoạt động chuyền đổi số được triển khai liên tục đến từ phía các doanh
nghiệp và hộ kinh doanh (VECOM,

2023).

Mặc dù giai đoạn trong và sau dịch chính là thời điểm đánh đấu sự bùng nổ của TMĐT, cụ

thể là hoạt động mua bán trực tuyến nhưng vẫn còn tỏn đọng rất nhiều khó khăn. Theo
khảo sát của Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam, TMĐT vẫn đang phát triển mạnh mẽ
không ngừng nghỉ với tốc độ vượt trên 25%, đạt quy mô trên 20 tỷ USD và dự báo rằng

tốc độ phát triển này vẫn đang tiếp tục được duy trì tốt cho đến năm 2025. Đây chính là

một tín hiệu tích cực cho cơng đồng kinh doanh trực tuyến. Tuy vậy, trong tổng mức bán
lẻ hàng hoá và doanh thu từ dịch vụ tiêu dùng thì quy mơ của ngành TMĐT

nước ta chỉ

chiếm một phần nhỏ tầm 8,5%. Xét riêng đối với lĩnh vực bán lẻ hàng hoá, vào năm 2022
tỷ lệ bán lẻ hàng hoá trực tuyến chiếm khoảng khoảng 7,2% so với tổng mức bán lẻ hàng


hoá (VECOM, 2023). Được dự báo có nhiêu triển vọng phát triển với các xu hướng rất rõ
ràng, tuy nhiên theo Tạp chí điện tử VnEconomy thì TMĐT

Việt Nam vẫn cịn tổn tại một

số thách thức (Vũ Khuê, 2023). Đầu tiên, niềm tin của khách hàng đối với các giao dịch
trực tuyến tại Việt Nam khi mua sắm vẫn còn khá thấp đo khó kiểm định được chất lượng.

Bằng chứng là trong đại dịch, cho đủ só lượng đơn hàng trực tuyến tăng lên vượt bậc nhưng
NTD vẫn đề cao phương thức nhận hàng trực tiếp và thanh toán bằng tiên mặt. Cũng có
khảo sát được 44% người tiêu đùng khơng tin tưởng vào nhà cung cap, 45% só lượng người



×