Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

2 đặc điểm, mô sinh lý học và thành phần ngà răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 12 trang )

BÀI GIẢNG MÔ PHÔI RĂNG MIỆNG

NGÀ RĂNGGÀ RĂNG RĂNGÀ RĂNGG

NGND. GS. BS. Hoàng Tử Hùng

www.hoangtuhung.com


§ CẤU TRÚC, MÔ SINH LÝ HỌC CẤU TRÚC, MÔ SINH LÝ HỌC TRÚC, MÔ SINH LÝ HỌC MÔ SINH LÝ HỌC SINH LÝ HỌC LÝ HỌC H LÝ HỌC ỌC
VÀ THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNG TH LÝ HỌC À THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNGNH LÝ HỌC PH LÝ HỌC ẦN CỦA NGÀ RĂNGA NGÀ THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNG RĂNG

Mục tiêu: tiêu:
Mô tả được tả được được tiêu: ống ngà ng ngà à và đuô tả được i bà o tương tương ngà c tiêu:ủa nguyên bào ngà ng ngà uyên bà o tương ng ngà à
Trình bày được sự bà y được tiêu: sự ph bày được sự ân bố th bày được sự ần kinh bày được sự ở ngà và ng ngà à và
c tiêu:ác tiêu: th bày được sự uyết về cơ chế dẫn truyền cảm giác c tiêu:ơ c tiêu:h bày được sự ế dẫn truyề cơ chế dẫn truyền cảm giác n c tiêu:ả được m giác g ngà iác tiêu: c tiêu:ủa nguyên bào ngà ng ngà à

Trình bày được sự bà y được tiêu: nh bày được sự ững ngà điểm giác c tiêu:ơ bả được n về cơ chế dẫn truyền cảm giác th bày được sự à nh bày được sự ph bày được sự ần c tiêu:ấu tạo tương , đặc điểm ngà răng đặc tiêu: điểm giác ng ngà à răn
Trình bày được sự bà y được tiêu: kh bày được sự ái niệm giác “tổn th bày được sự ương ngà ng ngà à ” và “ph bày được sự ức tiêu: h bày được sự ợp ng ngà à tủy”


N g l m ột mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- s ốn g , MÔ SINH LÝ HỌC c ù n g v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ră n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ o thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h n h h ệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ốn g (p h ức h ợp n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- )
c 3 c h ức n ă n g q u a n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rọn g đối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- o thành hệ thống (phức hợp ngà- n b ộ h o thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- độn g v s ự sống của s ốn g c ủ a
I.răCẤU TRÚC, MÔ SINH LÝ HỌC
TRÚC NGÀ THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNG RĂNG
ng .

Đuô tả được i bà o tương tương ngà c tiêu:ủa nguyên bào ngàng ngà uyên bà o tương ng ngà à

N g u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n b o thành hệ thống (phức hợp ngà- n g N B N n ằ m t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ro thành hệ thống (phức hợp ngà- n g v ù n g n g o thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ủ a t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ră n g
C á c đu ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- b o thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ươn g x u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n s u ốt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- o thành hệ thống (phức hợp ngà- n b ộ b ề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà d y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ủ a n g ră n g , MÔ SINH LÝ HỌC t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà lớp tiề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà n n g


s á t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàđế n tiế p n ối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- m e n n g h o thành hệ thống (phức hợp ngà- ặ c tiế p n ối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g x ê
m ăng .
Ch bày được sự iề cơ chế dẫn truyền cảm giác u dà i đuô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- NBN: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 2. –3. mm, MÔ SINH LÝ HỌC c3 t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hể đạt tới 5 mm. đạt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- 5 mm. mm.
Đường kính: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. của đuô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- nguy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ên b o thành hệ thống (phức hợp ngà- ng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hay răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đổi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ảm dần t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ro thành hệ thống (phức hợp ngà-ng ra ngo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm.
4 - 5 mm. Sm khi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v o thành hệ thống (phức hợp ngà- lớp tiề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà n ng , MÔ SINH LÝ HỌC 1. - 3. Sm ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. vùng ng gần t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC 0, MÔ SINH LÝ HỌC 5 mm. - 1. Sm ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. ng xa t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-.
Vùng ng ngo thành hệ thống (phức hợp ngà-ại tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- vi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC c3 các nhánh bên đường kính t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà 0, MÔ SINH LÝ HỌC 3.5 mm. - 0, MÔ SINH LÝ HỌC 6 μm đi vào ngà gian ống, Sm đi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v o thành hệ thống (phức hợp ngà- ng gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-an ống, MÔ SINH LÝ HỌC
Ch bày được sự úng ngà c tiêu:ó thể tiếp xúc với nhánh bên của đuôi nguyên bào ngà lân cận th bày được sự ể t iếp xúc tiêu:với nh bày được sự ánh bày được sự bên c tiêu:ủa nguyên bào ngàđuô tả được i ng ngà uyên bà o tương ng ngà à lân c tiêu:ận.


NGÀ RĂNGh bày được sự ú NGÀ RĂNGBNGÀ RĂNG đi và o tương ống ngà ng ngà à ở ngà và m giác ặt tiếp g ngà iáp
ng ngà à tủy
Đuô tả được i NGÀ RĂNGBNGÀ RĂNG tro tương ng ngà ống ngà ng ngà à

Ống ngà ng ngà à
Ố n g n g h ìn h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h n h k h i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g được k h o thành hệ thống (phức hợp ngà-á n g h 3a
được lấp đầy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- bở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy.i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đuô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- b o thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ương của nguy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ên b o thành hệ thống (phức hợp ngà- ng v dịch mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-.
Đường đi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- hình chữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủy S t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-heo thành hệ thống (phức hợp ngà- hướng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà tiếp nối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- men ng đến t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàỞ chân răng, khá thẳng từ tiếp nối men xê măng đến tủy chân răng, MÔ SINH LÝ HỌC khá t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hẳng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà tiếp nối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- men xê măng đến t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàĐường kính t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-o thành hệ thống (phức hợp ngà- dần ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. vùng gần t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- Mx ≈ 5 μm 5 mm. Sm
Mậâ đô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ộ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hay răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đổi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm.
- gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ảm dần t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà vùng ng gần t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đến ngo thành hệ thống (phức hợp ngà-ại tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- vi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 45 mm. 000  2.0000/mmmm²
- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-heo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-uổi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ăng dần đến kho thành hệ thống (phức hợp ngà-ảng 3.0-5 mm. 0 sau đ3 gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ảm dần
- Vùng ch3p, MÔ SINH LÝ HỌC mâ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-đô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàậ ộ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hấp


Ống ngà ng ngà à ở ngà và vùng ngà g ngà ần tủy
ITD: ngà gian ống (ống TD: ng ngà à g ngà ia nguyên bào ngàn ống ngà (ống ngà
ng ngà à lớn)

Ống ngà ng ngà à ở ngà và g ngà ần tiếp g ngà iáp m giác en ng ngà à
ITD: ngà gian ống (ống TD: ng ngà à g ngà ia nguyên bào ngàn ống ngà ; PTD: ngà PTD: ng ngà à
qua nguyên bào ngành bày được sự ống ngà


Th ể đạt tới 5 mm. tíc h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ư ơn g đối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ủ a m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- m ề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà m (đu ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- N B N ) s o thành hệ thống (phức hợp ngà- v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ứn g (n g g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- a n v
q u a n h ốn g ) c ủ a n g
• Th ể đạt tới 5 mm. tíc h ốn g n g : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. ≈ 5 μm 1. 0 % khối ngà k h ối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g
• Tc s ố di tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n
tí ệc h n g m ă t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ng
ặ o thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- (tiế p n ối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- m e n n g )/mmm ă t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ặo thành hệ thống (phức hợp ngà-rn g (n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ): 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà
7 : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 1. đế n 5 mm. , MÔ SINH LÝ HỌC 5 mm. : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 1.
• Tc s ố m â t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-đô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàậ ộ ốn g n g g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủy a n g o thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- /mmg ầ n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 4: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 1.
• Th ể đạt tới 5 mm. tíc h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- o thành hệ thống (phức hợp ngà- n b ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ộ c ủ a m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- < < t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ể đạt tới 5 mm. tíc h đu ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n b o thành hệ thống (phức hợp ngà- n g : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm.
R nanh người tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-rẻ: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. V mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. 92. mm³ người tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- 5 mm. 4 mm³


Ph bày được sự ức tiêu: h bày được sự ợp ng ngà à -tủy và kh bày được sự ái niệm giác “tổn th bày được sự ương ngà ng ngà à ”
V đuôi NBN: 9 mm³ề cơ chế dẫn truyền cảm giác ph bày được sự át triển c tiêu:á th bày được sự ể răng ngà : NGÀ RĂNGBNGÀ RĂNG là kết quả được sự biệt h bày được sự ó thể tiếp xúc với nhánh bên của đuôi nguyên bào ngà lân cậna nguyên bào ngà c tiêu:ủa nguyên bào ngà tế bà o tương lớp ng ngà o tương à i
c ù n g c ủ a n h ú răng ră n g
p h ầ n c òn lạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ủ a n h ú răng ră n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h n h m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàN g v t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c 3 c ù n g n g u ồn g ốc p h ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h a i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ọc
Tro thành hệ thống (phức hợp ngà-n g đời tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- s ốn g , MÔ SINH LÝ HỌC t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế b o thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ru n g m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c h ưa b i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-h3a
ệ
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ră n g /mmt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế b o thành hệ thống (phức hợp ngà- g ốc c 3 t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ể đạt tới 5 mm. tiế p
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ụ c S ự sống của p h â n b ố t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ầ n k i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n h , MÔ SINH LÝ HỌC m ạ c h m á u t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ră n g g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ú răng p du y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rì c ả m
b i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-h3a
ệ
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h n h N B N v t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ o thành hệ thống (phức hợp ngà- n g p h ả n ứn g
g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- á c , MÔ SINH LÝ HỌC
di tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n h dưỡn g v p h ả n ứn g c ủ a n g ră n g
Mối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- li tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n h ê ệm â t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ậh i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủy a N B N v c á c t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế b o thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ră n g ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. v ù n g
Có thể tiếp xúc với nhánh bên của đuôi nguyên bào ngà lân cận sự th bày được sự
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủô tả được y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-nng ngà gth bày được sự
o thành hệ thống (phức hợp ngà-ạưi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ơng ngà

v i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- g ngà iữa nguyên bào ngà ng ngà à và tủy th bày được sự ô tả được ng ngà qua nguyên bào ngà đuô tả được i NGÀ RĂNGBNGÀ RĂNG và dịc tiêu:h bày được sự m giác ô tả được
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ro thành hệ thống (phức hợp ngà- n g ốn g n g
 Tá c n hêKâêhná ci tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n
3 i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hê ạm
ơ, MÔ SINH LÝ HỌC ngh n
i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- êgvt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- , MÔ SINH LÝ HỌC ệi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- á ps i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-dnụhn) gt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- áđối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàc đô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàđ
n gcộ ếa nn t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- hni tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-gê p
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê(h
ổn3at mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC hcươn
v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàmêc ũi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n grăt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- áncg đế n
đô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đ
n g ộ ếnng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-lủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-n h
c 3 t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ể đạt tới 5 mm. g â y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ổ n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ươn g đế n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàDo tương m giác ật độ c tiêu:a nguyên bào ngào tương c tiêu:ủa nguyên bào ngà ống ngà ng ngà à ở ngà và vùng ngà g ngà ần tủy, đặc điểm ngà răng c tiêu:ần đặc tiêu: biệt lưu ý để để


Ph bày được sự ân bố th bày được sự ần kinh bày được sự và c tiêu:ả được m giác g ngà iác tiêu: ng ngà à
âH LÝ HỌC ầ u h ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- b 3 s ợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ầ n k i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- â n
h âế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. đá m rối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- dưới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàN B N , MƠ SINH LÝ HỌC
mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-sộ ố sợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-rục khô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ng my răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-eli tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-n đi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- chạy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- qua gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủya các NBN, MÔ SINH LÝ HỌC
đi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v o thành hệ thống (phức hợp ngà- ốn g n g
- Vùng ng phía mặt mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- nhai tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC nhất mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- l ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. sừ lớp tiền ngà ng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC
mỗi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ống ng đề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà u c3 sợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hần ki tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-nh
- Ở chân răng, khá thẳng từ tiếp nối men xê măng đến tủy t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-h nh buồng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-, MÔ SINH LÝ HỌC c3 ít mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- sợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hần ki tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-nh hơn;
ng vùng cổ răng: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. c3 rất mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ít mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-; rất mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- hi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ếm t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hấy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- sợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hần ki tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-nh ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. ng chân răng;
- Ng vùng chẽ (sàn tủy) và ngà thứ ba hồn (s n t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-) v ng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hứ ba ho thành hệ thống (phức hợp ngà- n
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-o thành hệ thống (phức hợp ngà- n khô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ng c3 phân nhánh t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-hần ki tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-nh.


N g ră n g rấ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n h ạ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ả m , MÔ SINH LÝ HỌC m ă cù ặdc 3 b ằ n g c h ứn g c á c s ợi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ướn g
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- â m c h o thành hệ thống (phức hợp ngà- p h é p

p h â n b i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-l ệo thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- k íc h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h íc h ( do thành hệ thống (phức hợp ngà- c ơ h ọc , MÔ SINH LÝ HỌC n h i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê ct mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- , MÔ SINH LÝ HỌC ệọ
x á t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- … )
Cả được m giác nh bày được sự ận c tiêu:h bày được sự ung ngà là c tiêu:ả được m giác g ngà iác tiêu: đa nguyên bào ngàu h bày được sự o tương ặc tiêu: m giác ộ t h bày được sự ình bày được sự th bày được sự ức tiêu: c tiêu:ủa nguyên bào ngà sự
k h 3 c h ịu .
ngà quanh ống
ngà gian ống

ĐAU

tiền ngà

A

B

C

Ba nguyên bào ngà th bày được sự uyết g ngà iả được i th bày được sự íc tiêu:h bày được sự c tiêu:ơ c tiêu:h bày được sự ế c tiêu:ả được m giác
g ngà iác tiêu: ng ngà à

A: do tương dẫn truyề cơ chế dẫn truyền cảm giác n th bày được sự ần
kinh bày được sự
B: ng ngà uyên bà o tương ng ngà à là
th bày được sự ụ th bày được sự ể
C: Cơ qua nguyên bào ngàn nh bày được sự ận c tiêu:ả được m giác là
tủy, đặc điểm ngà răng do tương dịc tiêu:h bày được sự c tiêu:h bày được sự uyển c tiêu:ủa nguyên bào ngà
dịc tiêu:h bày được sự ng ngà à


Mộ t số c tiêu:ấu trúc tiêu: kh bày được sự ác tiêu: ở ngà và ng ngà à

Đ ườn g Eb n e r: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. l đườn g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ă n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rưở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. n g , MÔ SINH LÝ HỌC
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ư ơn g đươn g v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đườn g Re t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- z i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- u s ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy.
men
do thành hệ thống (phức hợp ngà- k h u ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n n g được c h ế tiế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà n g đợt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-

Đ ườn g Ow e n : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. l n h ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủy n g đườn g s ẫ m m u , MÔ SINH LÝ HỌC do thành hệ thống (phức hợp ngà- ké m
k h o thành hệ thống (phức hợp ngà- á n g h 3a
Đường ngà kém giác kh bày được sự o tương áng ngà h bày được sự ó thể tiếp xúc với nhánh bên của đuôi nguyên bào ngà lân cậna nguyên bào ngà sẫm giác
m giác à u và do tương nh bày được sự iễm giác tetra nguyên bào ngàc tiêu:yc tiêu:line

Đ ườn g s ơ s i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n h : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ườn g c 3 ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. ră n g s ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủy a v g ầ n đỉn h m ú răng i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàrăng cối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- lớn I, MÔ SINH LÝ HỌC
ứn g v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- g i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- a i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đo thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ n n g h ỉ k h o thành hệ thống (phức hợp ngà-ả n g 1. 5 mm. n g y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ủ a q u á t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rìn h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ o thành hệ thống (phức hợp ngàng v m en


N g x ơ : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. k ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- q u ả c ủ a q u á t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rìn h x ơ h 3a , MÔ SINH LÝ HỌC l m n g q u a n h
ốn g d y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- lê n , MÔ SINH LÝ HỌC
ốn g n g n h ỏ dần hoặc bị dầ n h o thành hệ thống (phức hợp ngà- ă cb ặị
lấ p đầ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàN g x ơ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ro thành hệ thống (phức hợp ngà- n g s u ốt mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- .
Th ườn g b ắ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- đầ u t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà p h ía g ầ n v x a c h â n ră n g , MÔ SINH LÝ HỌC
t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ừ lớp tiền ngà p h ía c h 3p v n g o thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- , MÔ SINH LÝ HỌC
la n dầ n v ề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà p h ía t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ủ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v p h ía t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h â n ră n g
V đuôi NBN: 9 mm³ùng ngà ng ngà à c tiêu:h bày được sự ết: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. do thành hệ thống (phức hợp ngà- đu ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- N B N v /mmh o thành hệ thống (phức hợp ngà- ă cNặB N b ị c h ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàTrê n tiê u b ả n m i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- dưới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- á n h s á n g x u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ấ u , MÔ SINH LÝ HỌC t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ấ y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàmô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-vộ ùng t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ối tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ừ lớp tiền ngà tiếp gi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-áp men xê măng ho thành hệ thống (phức hợp ngà-ă cmặen ng đến t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-


II. TH LÝ HỌC À THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNGNH LÝ HỌC PH LÝ HỌC ẦN CẤU TRÚC, MÔ SINH LÝ HỌC TẠO VÀ ĐẶC TÍNH NGÀ RĂNGO VÀ THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNG ĐĂ C
Í ẶC TÍNH NGÀ RĂNGTNH LÝ HỌC NGÀ THÀNH PHẦN CỦA NGÀ RĂNG RĂNG
Ng

l m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ứn g k h o thành hệ thống (phức hợp ngà- á n g h 3a , MÔ SINH LÝ HỌC c 3 n g u ồn g ốc n g o thành hệ thống (phức hợp ngà- ạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ru n g m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- (m ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- li tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n k ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ) , MÔ SINH LÝ HỌC
c h i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế m p h ầ n lớn t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ể đạt tới 5 mm. tíc h c ủ a ră n g

Đ ược m e n ră n g c h e p h ủ ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h â n ră n g , MÔ SINH LÝ HỌC x ê m ă n g c h e p h ủ ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. c h â n ră n g
Đ ă ctíặn h c ủ a n g ră n g q u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- địn h b ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- c ấ u t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- rú răng c

Th bày được sự à nh bày được sự ph bày được sự ần vô tả được c tiêu:ơ
Ch bày được sự ủ yếu dưới dạng ngà tinh bày được sự th bày được sự ể h bày được sự ydro tương xya nguyên bào ngàpa ngun bào ngàtite
(k íc h t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ước : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. d i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà≈ 5 μm 6 μm đi vào ngà gian ống, 0 nm; rô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-ng: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. ≈ 5 μm 2.0 nm; d y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-: 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. ≈ 5 μm 3. nm ( n h ỏ dần hoặc bị h ơn tin h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ể đạt tới 5 mm.
men)
Ca nguyên bào ngà và
P c tiêu:h bày được sự iếm giác tX lệ c tiêu:a nguyên bào ngào tương với tX lệ Ca nguyên bào ngà/P ≈ 1/2,13; ngoài ra, là Mg, F cùng nhiều P ≈ 1/2,13; ngoài ra, là Mg, F cùng nhiều 1/P ≈ 1/2,13; ngoài ra, là Mg, F cùng nhiều 2, đặc điểm ngà răng13; PTD: ngà ng ngà o tương à i ra nguyên bào ngà, đặc điểm ngà răng là Mg ngà , đặc điểm ngà răng F c tiêu:ùng ngà nh bày được sự iề cơ chế dẫn truyền cảm giác u
n g u y răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ê n t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ố v ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàTh n h p h ầ n h ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủyu
cKh bày được sự
ơ uô tả được n h bày được sự ữu c tiêu:ơ: > 90% là collagen (hầu hết là typ I) còn lại là không 9 mm³0% là collagen (hầu hết là typ I) còn lại là không là c tiêu:o tương lla nguyên bào ngàg ngà en (h bày được sự ầu h bày được sự ết là typ ITD: ngà gian ống (ống ) c tiêu:òn lại là kh bày được sự ô tả được ng ngà
c o thành hệ thống (phức hợp ngà-lla g e n
Th n h p h ầ n h ữ S theo hướng từ tiếp nối men ngà đến tủyu c ơ c a o thành hệ thống (phức hợp ngà- ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. n g

v ỏ dần hoặc bị , MƠ SINH LÝ HỌC t mơ sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ấ p ở vùng ngà gần tủy, 0,5 - 1 μm ở ngà xa tủy. n g

q u a n h ốn g (n g ược lạ i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- v ới tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà-


Đ ă ctíặn h

của ng

Đ ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ộ c ứn g : 2 –3 mm, có thể đạt tới 5 mm. n g
bằng m en.

c ứn g h ơn x ê m ă n g v x ươn g , MÔ SINH LÝ HỌC n h ưn g k h ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- n g c ứn g

Đ ô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ộ b ề dày của ngà răng, từ lớp tiền ngà n c ơ

h bày được sự ọc tiêu:

Am giác a nguyên bào ngàlg ngà a nguyên bào ngàm giác (sa nguyên bào ngàu 7 ng ngà à y)

NGÀ RĂNGg ngà à

Men

Mo tương dun đàn h bày được sự ồi
(GPa nguyên bào ngà)

30

12

50

Độ bề cơ chế dẫn truyền cảm giác n nén (MPa nguyên bào ngà)

350

280

250

Độ bề cơ chế dẫn truyền cảm giác n kéo tương (MPa nguyên bào ngà)

60

40 – 260


35

Độ c tiêu:ứng ngà V đuôi NBN: 9 mm³HNGÀ RĂNG

100

60

350

M u v n g n h ạ t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- , MÔ SINH LÝ HỌC c 3 tín h lưỡn g c h i tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- ế t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngàN g x ốp , MÔ SINH LÝ HỌC c 3 tín h t mô sống, cùng với tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- h ấ m
Có thể tiếp xúc với nhánh bên của đuôi nguyên bào ngà lân cận độ đ n h ồi tủy răng tạo thành hệ thống (phức hợp ngà- k h á c a o thành hệ thống (phức hợp ngà-



×