BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỞNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------
NGUYỄN HỮU TRUNG
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CẮT GỖ VÀ ĐỀ XUẤT
BỘ ĐIỀU KHIỂN CHO MÁY CẮT GỖ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
NG DN KHOA HC
PGS. TS Hồ Hữu Hải
Hà Ni -
17083300035335f578276-f65b-4c8e-9258-2ab2b5c28d1e
1708330003533422104c3-92a4-41e0-ae3c-0dce02de38f0
1708330003533e429fd06-f9ba-4f58-9a38-77973d25aa83
LỜI CAM ĐOAN
u cc s
ng dn khoa hc ca PGS.TS H Hu Hi. Các kt qu nghiên cu trong
luc, khách quan và ng bo v bt k hc v nào.
ng mi s cho vic thc hin lu
n trong luu ch rõ ngun gc.
Tôi xin chu trách nhim v nghiên cu ca mình.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2017
Tác giả luận văn
ng dn
Nguyễn Hữu Trung
PGS.TS H Hu Hi
i
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành ci hc Bách khoa Hà Ni, phịng
i hc, Ving lc và B mơn ơ tô và xe chuyên dng
c hin lui hc Bách khoa Hà Ni.
Tơi xin bày t lịng ct ti PSG. TS H Hu Hi
ng dn tôi ht sc t tơi có th thc hin và hồn
thành lu
Tôi xin chân thành c y, cô B môn ô tô và xe chuyên
dng i hc Bách khoa Hà N và danh cho tôi nhng
u kin ht sc thun l hồn thành lu
Tơi xin bày t lịng bi n các thy phn bin, các thy
trong h ng chm lu c duyt và góp các ý ki n q
tơi có th hồn chnh lu ng nghiên cu trong
Cui cùng tơi xin gi li c ình và bn bè,
nhng viên khuyn khích tơi trong sut thi gian tôi tham gia
nghiên cu, hc tp và thc hin lu
ii
MỤC LỤC
L .............................................................................................. i
LI C ................................................................................................... ii
MC LC ........................................................................................................ iii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT ................................... v
DANH MC CÁC BNG.............................................................................. vii
DANH MC CÁC HÌNH V TH ........................................................ viii
M U ........................................................................................................... 1
NG QUAN ............................................................................. 3
1. Tng quan nghành lâm nghip Vit Nam trong nh ............. 3
1.1. Nhng thành tn: ..................................................................... 3
1.2. Nhc: ................................................................ 5
ng phát trin lâm nghip bn vng: ............................................ 7
ng và các mc tiêu c th: .................................................... 7
2.2. Nhu cu cn thu hoch g: ....................................... 11
3. Kho sát mt s máy thu hoch g hii trên th gii:....................... 15
3.1. Máy thu hoch g Ponsse Scorpion: .................................................. 15
3.2 Máy thu hoch g Ecolog 580C: ........................................................ 20
THNG TRUYNG MÁY CT G... 23
1. Mơ hình h thng: .................................................................................... 23
2. Truyng thy lc: .............................................................................. 24
2.1. y lc: .................................................................................... 25
ng ng dn du:........................................................................... 27
y lc: .................................................................................. 27
............................................................................................ 28
U QUÁ TRÌNH CT G VÀ THIT K B
U KHIN CHO H THNG................................................................... 29
iii
1. Nghiên cu quá trình ct g: .................................................................... 29
......................................................................................... 29
1.2. Phân loi............................................................................................. 29
1.3. Các b phn ca máy ct g: ................................................. 30
ng hp ct g: ............................................................................. 30
2.1. Chuyng cy:.................................................................... 31
2.2. Lc ct g: ......................................................................................... 33
2.3. Nhng nhân t n quá trình ct g. ............................... 35
2. Thit k b u khin cho h thng:....................................................... 36
2.1. B u khin vi tích phân t l: ........................................................ 36
2.2. Lý thuyu khin PID:.................................................................. 38
: ........................................................ 43
: .............................................................. 44
........ 45
..................................... 46
........... 47
.................. 50
............... 50
1.1. Kho sát chung: ................................................................................ 50
1.2. Kho sát hong máy ct khi mô men ct ngt: ....... 52
u khin t máy ct theo quy luc: ........................ 54
KT LUN VÀ KHUYN NGH ................................................................. 56
1. Kt lun .................................................................................................... 56
2. Khuyn ngh............................................................................................. 56
TÀI LIU THAM KHO ............................................................................... 57
iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Kí hiệu
Nội dung
1
-CP
Ngh nh ca Chính ph
2
-TTg
Quynh ca Th ng Chính ph
3
TTP
Hii tác xuyên Thái
4
FSC
Chng ch qun lý rng bn vng
5
G
Kg
Trng
6
V
m3
Th tích
7
Q
m3/s
ng
8
n
vịng/s
T vịng quay
9
10
N
11
m
12
z
S
13
b
m
B d
14
h
M
Chiu cao
15
Rad
Góc nghiêng c
16
D
m
ng kính c
17
Ke
N/m2
H s giãn n ca du
18
P
Pa
Áp sut
Đơn vị
Hiu sut
Nm
Công su
v
19
Rad/s
T góc
20
J
Nm
Mơ men qn tính ct
21
mrt
Kg
Khng ct
22
Rrt
m
Bán kính ct
23
M
Nm
Mơ men quay
24
Mc
Nm
Mơ men cn
25
HQ
26
l
m
Ching ng dn du
27
dl
m
ng kính trong cng ng dn du
M ng c
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Thông số kỹ thuật của hệ thống Ponsse Scorpion ................... 16
Bảng 2. Thông số kỹ thuật của máy trục C50....................................... 17
Bảng 3. Thông số kỹ thuật động cơ và hệ thủy lực............................... 19
Bảng 4. Thông số kỹ thuật của đầu trục H5, H5 .................................. 19
Bảng 5. Thông số kỹ thuật của hệ thống Ecolog 580C ........................ 20
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Rừng cây chắn cát bay, cát chảy (hình ảnh sưu tầm Internet)
8
Hình 1.2. Thu hoạch, khai thác gỗ thủ cơng (hình ảnh sưu tầm Internet) ..... 15
Hình 1.3. Xe khai thác gỗ Ponsse Scorpion (Phần Lan) ................................ 16
Hình 1.4. Máy trục Ponsse C50 ...................................................................... 17
Hình 1.5. Tầm nhìn cabin Ponsse ................................................................... 18
Hình 1.6. Hệ thống bánh xích kết hợp của xe Ecolog..................................... 21
Hình 2.1. Mơ hình hệ thống truyền động máy cắt gỗ ..................................... 23
Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý của bơm piston rotor hướng trục ......................... 26
Hình 3.1.Sơ đồ cơ cấu thước nén, và bộ phận bẻ phơi ................................... 31
Hình 3.1: Mơ hình thuật tốn PID (Sơ đồ hệ thống). ..................................... 39
Hình 3.2. Đồ thị giá trị xử lý theo thời gian, ba giá trị Kp ............................. 40
(Ki và Kd là hằng số) ....................................................................................... 40
Hình 3.3. Đồ thị giá trị xử lý theo thời gian, tương ứng với 3 giá trị Ki ........ 41
(Kp và Kd khơng đổi)......................................................................................... 41
Hình 3.4. Đồ thị giá trị xử lý theo thời gian, với 3 giá trị Kd ......................... 42
(Kp và Ki khơng đổi)......................................................................................... 42
Hình 3.5. Sơ đồ bộ điều khiển gán điểm cực .................................................. 45
Hình 3.6. Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển bám quỹ đạo ........................... 46
Hình 3.7. Sơ đồ cấu trúc điều khiển phản hồi trạng thái thích nghi .............. 47
Hình 3.8. Cấu trúc điều khiển phản hồi tối ưu trạng thái dương ................... 48
Hình 3.9. Cấu trúc điều khiển phản hồi tối ưu trạng thái âm......................... 49
Hình 4.1 : Sơ đồ tốc độ máy cắt mong muốn .................................................. 51
viii
Hình 4.2. Sơ đồ tốc độ máy cắt thực tế .......................................................... 51
Hình 4.3. Mơ men cắt thay đổi đột ngột.......................................................... 52
Hình 4.4. Sơ đồ tốc độ máy cắt khi mơ men thay đổi đột ngột ....................... 53
Hình 4.5. Sơ đồ tốc độ máy cắt thực tế khi mô men thay đổi đột ngột trong
khoảng thời gian 3-5 giây ............................................................................... 53
Hình 4.6. Sơ đồ tốc độ máy cắt mong muốn theo quy luật định trước ........... 54
Hình: 4.7. Sơ đồ tốc độ máy cắt thực tế theo quy luật định trước .................. 55
ix
MỞ ĐẦU
Vit Nam là qu che ph rng ln trên th gii, ngành lâm
nghip trong nhng nh. Din
tích rng trng m c ban hành nhiu chính sách
khuyn khích phát trin trng r khai thác. u ci
mn khai thác g là rt ln. Vic khai thác g hin
nay t hiu qu n do thiu công c, máy móc khai thác
g ho t cao. Thit bn khai thác hin
i trên th gii do mt s , Phc cung cp có giá
c nhng chng loi phù hp v u kin t
a hình trng rng khai thác g ti Vit Nam.
c thc trng thiu công c h tr khai thác g ca lâm nghip
Vit Nam, vi s ng h ci vi các nghiên cu khoa hc k
thut ng dng h tr phát trin lâm nghic bit là công c khai thác g,
lung nghiên cu mt h thng khai thác g vi giá thành,
chng phù hp vi phn la hình rng trng khai thác g
ti Vit Nam.
Xut phát t thc trng trên và trong khuôn kh lu c s tôi
ch tài “Nghiên cứu quá trình cắt gỗ và đề xuất bộ điều khiển cho máy
cắt gỗ”
Lup trung vào vic xây dn h truyng
máy ct gnh la chn h truyng thy l xây dng
chi tii vi các phn t chính ca h thng thy lc.
Da trn ca h thng, luu chi tit và
xut b u khin cho máy ct gu khin t máy ct theo yêu cu.
1
m ca các b u khin: P, PI,
PD, PID lua chn mt b u khin phù h
pháp chnh thông s cho b u khin.
Luu lý thuyt kt hp vi thit k b u khin trên
máy tính bng phn mm Matlab Simulink. S dng phn m kho sát
mng hp cu khii t máy ct g n hình ca
h thng.
Trong quá trình thc hin lui s c gng ca bn thân,
s ng dn ch bo tn tình ca thy giáo PGS. TS H Hu Hi cùng các
thy giáo trong b mơn Ơ tơ và xe chun dng, Vi ng lc,
i hc Bách Khoa Hà Ni. Tuy nhiên, lu i
nhng thiu sót, rt mong nhc s ch bo ca các thy và b
luc hoàn thi
2
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1. Tổng quan nghành lâm nghiệp Việt Nam trong những năm qua:
1.1. Những thành tựu cơ bản:
Nhc dù gp nhia tình hình kinh t trong
c, quc t và nhng din bing ca thi ti
nghip tip tc phát tri c nhng thành tu quan trng, th hin
tp trung nhng mt sau:
Mt là, din tích r nh; cơng tác bo v, phịng
cháy, cha cháy rng có nhiu tin b, tình trng vi phnh ca
pháp lut gim dn. ng kho
Khoanh nuôi tái s ng 50.000 ha thành
r ng mt s ging m u áp dng tin b k thut
trong thâm canh rng tr i rng sn xut t 7-8
- che
ph ca r
Vi phm pháp lut v bo v và phát trin rng gim c v s v và
m thit hi; cơng tác phịng chng cháy rn ti
ch m ch, gim 70% din tích rng b phá trái pháp
lut so vc.
Hai là, sn xut lâm nghing nhanh, sn xut lâm sn hàng
hóa ngày càng thích ng vi bii ca th ng th gii si
làm ngh rc nâng cao.
T ng giá tr sn xut lâm nghi
g
t khong 7,5%).
3
Sng g rng trt khong 17
tri
ng bn vng, s
ng khai thác chính t
Công nghip ch bin g và lâm sn phát trin mnh vi nhiu thành
phn kinh t, sn phm ch bing theo yêu cu th ng. Sn phm
g Vic và vùng lãnh th
n (M, EU, Nht Bn, Hàn quc).
Kim ngch xut khu g và lâm sn ngoài g n trong 5
4,2 t ng 6,9 t
nghip ch bin lâm sn ngày càng thích ng có hiu qu vi bi i th
ng và vn hành theo tín hiu th ng, gii quyt hài hòa các rào cn
i quc t.
Thu nhi sng ci dân t thu
nhp t 150-250 tring/ha rng tr làm
giàu t trng rng.
Ba là, ch i hóa ngh rc c th
quc có tin b ch yu bng cơng c pháp lut, chính sách; nhn
thc ca xã hi v ngành kinh t lâm nghip nh
Vi t, giao rng sn xut cho h
nghip, các thành phn kinh t c coi là gi t phá;
khuyt khích các doanh nghi bin, kinh doanh lâm sn.
c ch y
chim kho ng 25% tng m i cho bo
v, phát tri n rng, 75% v ng t các ngun ngoài
c.
4
, chính sách v lâm nghip tip tc hồn thin, ni bt là
Ngh -CP v thành lp Qu Bo v phát trin rng; Ngh
-CP v chính sách chi tr dch v ng rng; Ngh
-CP v sp x i mi và phát trin nâng cao hiu qu
hong ca các công ty nông, lâm nghi p; Ngh -CP v
, chính sách bo v phát trin rng, gn vi chính sách gim nghèo
nhanh, bn vng và h tr ng bào dân tc thiu s n 2015-2020.
Quy-TTg ca Th ng Chính ph v K hoch bo v
và phát trin rn 2011-2020; Quy-CP ca Th
ng Chính ph v mt s chính sách bo v rng; QuyTTg ca Th ng Chính ph v chính sách phát trin rc dng...
Chính sách chi tr dch v thành ngun tài chính
quan trng ca ngành lâm nghip, to ngun thu cho các h
bo v rng vi khong 4,6 triu ha.
Bn là, hp tác quc t v lâm nghip tip tc phát trin c chiu rng
và chiu sâu theo ch ng hóa.
Ngành lâm nghi p tác vi u mi và t chc lâm nghip
quc tc và nhiu hinh vùng, góp phn nâng cao
v th ca Vit Nam trên di c t; hp tác v c có chung
ng biên ging. Ngun vn quan trng
thc hin các ch tiêu phát trin ngành.
1.2. Những khó khăn thách thức:
Cùng vi thành t n trên, thì ngành lâm nghi n
nhiu tn ti mt vi nhiu,
phát trin lâm nghip bn v
5
Th nht, tình trng phá rng, khai thác rng t nhiên, s dt lâm
nghip trái phép còn din ra phc tp mt s sut, cht
ng, giá tr rng sn xut thp.
Tình trng phá rng t nhiên trái pháp lu lt; s dt lâm
nghip sai mn ra nhic bit các tnh vùng Tây Nguyên;
mt s m nóng v phá rng t nhiên nghiêm trng, kéo dài, c gii
quyt tri, gây bc xúc trong xã hi.
che ph rng sinh hc ca
rng t nhiên tip tc b suy gim. Sn phm rng trng ch yu là rng g
nh, giá tr thng nhu cn v nguyên liu g ln cho công
nghip ch bin và xut khu, nhc yêu cu truy xut xut x nguyên
liu theo các Hii th h mi.
Giá tr thu nhp bình quân trên 1 ha rng trng m t khong 9-10
tri i dân làm ngh rng còn nghèo, t trng thu
nhp t lâm nghip ch chim 25% trong tng thu nhp ca nông dân min núi.
Th hai, qun tr doanh nghip, công ngh ch bin; ch ng sn
phm và kh
Quy mô sn xut ph bin còn nh, kt cu h tng yu kém; qun tr
doanh nghip va và nh còn lc hng trong ch bin lâm
sn ca Vit Nam ch bng 50% so vi Philipin, 40% so vi Trung Quc; cht
ng, mu mã sn phm kém cnh tranh. Công nghip ph tr, vc
v cho sn xut lâm nghip g ng, ph thuc vào nhp khu.
Th ba, giá tr ng vi tim
6
tay ngh ng lâm nghip thp, k thut canh tác lc hu,
trng rng vn ch yu là qung canh. Công tác nghiên cu khoa hc và
chuyn giao công ngh vào sn xut cịn nhiu bt cp; cơng ngh sinh hc và
công tác to gic ng dng trên quy mô rng.
Th t s
n.
Các lâm ng qu n thành công ty
lâm nghip qun lý trên 2 tri dng kém hiu qu, tình
trng tranh chp, ln chim, vi phm pháp lut v n bin phc tp.
Vic trin khai thc hin Ngh -CP v sp xi mi các
công ty lâm nghip m u l c s chuyn bin
trên thc tin.
2. Định hướng phát triển lâm nghiệp bền vững:
2.1. Định hướng và các mục tiêu cụ thể:
Nhi, xu th hin thc hóa mnh m liên kt kinh t quc t,
hình thành Ci t
do th h m c thc thi (Hi
(TPP), Hii t do vi EU và vi tác khác) s m ra
nhng thun l i phát trin m t ra nhiu thách thc,
i ngành lâm nghip phi thích ng hp tác, cnh tranh
quyt ling thng yêu cu ng phó vi bii khí hu ng
ng phi lao chng cát bay, cát chy (Hình 1.1).
7
Hình 1.1. Rừng cây chắn cát bay, cát chảy (hình ảnh sưu tầm Internet)
Trong trung hn, nhu c g th gii vi cho lâm
sn duy trì t ng s t ra nhnh cht
ch ngun gc g h c, chính tr - xã hi nh;
kinh t s có nhiu chuyn bin tích cc. S ng g rng trng tip tc
c ci thi g na phc hi,
cùng vng chuyn dch t s dng g t nhiên sang g c ch bin
công nghip.
Mt ra cho ngành lâm nghim bo phát trin bn
vng c v kinh t, xã hng; tc chuy
ng nâng cao chng, hiu quc cnh tranh; giá tr
sn xu - 6,5%; thu hút mi thành phn kinh t
8
xã hi tham gia bo v và phát trin rng, góp phn to vi
gim nghèo, ci thin sinh k; bo v ng sinh thái rng, thích ng vi
bii khí hu; gn cht ch gia phát trin lâm nghip vi bm quc
phòng an ninh và ch quyn quc gia.
c mp cn t chc tuyên truyn,
thng nht nhn thng trong toàn xã h gii quyt tt nhng
v ch yu sau:
Th nht, quyt lit thc hin các gi u ngành lâm
nghi m b ng Chi c phát trin Lâm
nghic Th ng Chính ph phê duyt; nâng cao hiu
lc qun lý, giám sát thc hin nghiêm túc quy hoch.
i quy hoch tng th rng cp quc gia
và cnh rõ lâm phn nh. Thng nht gia quy hoch rng
trên b và tha, gia ngành Nơng nghip và Phát trin nơng thơn vi
ng.
Kim sốt cht ch vic chuyn m dt lâm nghip sang
m lý kiên quyt các hành vi vi phm pháp lut v
nht lâm nghip trái phép, giám sát thc hi
trách nhim t chc trng rng thay th.
UBND cp tnh ch y mnh giao, cho thuê rng cho t chc,
c m bo tt c din tích rng có
ch qun lý c th và thc hi ng qun lý rng. T u
kin tích t t lâm nghip to vùng nguyên liu ch yu bc
liên kt, liên doanh gia ch rng và doanh nghip.
Th hai, hoàn thin pháp lu, chính sách: tp trung si, b
sung Lut Lâm nghip phù hp vi Hit s Lut có liên
9
quan mc Quc hi thông qua; các ch i cng,
và yêu cu thc tin, nhng bii ca th ng quc t.
Tip tc nghiên cu si, b sung và xây d , chính sách
my ng dng ging cây lâm nghip cht
c nuôi cy mô; h tr i dân chuyi rng g nh sang
rng g ln; qun lý rng bn vng quc gia phù hp vi thông l quc t;
khôi phc, phát trin rng ven bin, rng phịng h u ngun thích ng vi
bii khí h tín dng p ch bin sâu;
h tr phát trin th ng; h tr liên kt, hp tác chui vi mơ hình "cánh
rng ln", "liên kt bn nhà"; tín dng trng rng g ln vi lãi su
thi hn cho vay phù hp vi chu k cây try d h tng
lâm nghip.
khuyn khích, to thun l doanh nghip và các t
ch o hp tác và h tr ln nhau, nâng cao k ng,
doanh nghip.
Th ba, trin khai mnh m i pháp xã hg
lâm nghip. Tip tc m rng ngun thu t dch v ng rng, phát
trin th ng tín ch to ngun lc cho bo v và phát trin rng.
ng ngun vn ODA và FDI t Chính ph, Phi chính ph và các t
chc quc t thông qua các hinh ho án quc t. Lng
án quc t c gii quyt nhu cu vn
cho phát trin.
Th tp trung nghiên cu ng dng, chuyn giao công ngh phc v
u ngành, gim nhng nghiên cu tách ri nhu cu thc tin, thc hin
bt hàng là ch yu ci thin ging
cây trng và thâm canh rng, công ngh ch bi và sn phm
ph tr thay th hàng nhp khu.
10