BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Chu Minh Hân
NGHIÊN CỨU LÀM GIÀU BENTONIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HYDROCYCLON VÀ ỨNG DỤNG CHẾ TẠO DUNG DỊCH
KHOAN GỐC NƯỚC
Chuyên ngành : Kỹ thuật hóa học
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Phạm Thanh Huyền
Hà Nội – Năm 2017
1708330019560972da803-6c06-477b-9020-65556abdd415
1708330019560ce069524-d08f-4053-9cfa-310cb10044cb
1708330019560c4b62d8f-d28c-4369-9137-4644b88d0815
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn: Chu Minh Hân
Đề tài luận văn:
Chuyên ngành:
Mã số SV: CB140066
-
-
-
API và RD-SP-61- -
Ngày 24 tháng 04
Giáo viên hướng dẫn
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Tác giả luận văn
LỜI CẢM ƠN
Lu thut chuyên ngành k thut hóa hc v tài
“Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp hydrocyclon và ứng
dụng chế tạo dung dịch khoan gốc nước” là kt qu ca quá trình c gng
khơng ngng ca bc s ng viên khích l ca các thy,
bng nghii thân. Qua trang vit này tác gi xin gi li cm
i nh tôi trong thi gian hc tp - nghiên cu khoa
hc va qua.
Tôi xin t lịng kính trng và bii vi cơ PGS.TS Phm
Thanh Huyc tip tng dp tài liu thông
tin khoa hc cn thit cho lu
Xin chân thành ci hc Bách khoa Hà Nôi,
Vin k thut hóa hu kin cho tơi hồn thành tt cơng vic nghiên
cu khoa hc ca mình.
Cui cùng tơi xin chân thành cng nghi
tơi trong q trình hc tp và thc hin Lu
Tác giả
Chu Minh Hân
LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng tôi. Các s liu,
kt qu nêu trong Luc c ai công b trong
bt k công trình nào khác.
ng mi s cho vic thc hin Lu
c cn trong Luc ch rõ ngun
gc.
Học viên thực hiện Luận văn
Chu Minh Hân
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
tài: Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp hydrocyclon và ứng dụng
chế tạo dung dịch khoan gốc nước
Tác gi luChu Minh Hân
Khóa: 2014B
ng dn: PGS. TS Phạm Thanh Huyền
Ni dung tóm tt:
a)
Lý do chọn đề tài
Bentonite (sét) là thành phn chính to cu trúc ca dung d c s
dng làm dung dch khoan trong các ging khoan du khi hin nay. Tuy nhiên, khơng
phi lo c tiêu chí k thu s dng làm dung dch
khoan.
Hin nay, các m sét t chng n cn kic
thc tr ng
Montmorillonite lên b dng
có th tái s dng có hiu qu nht ngun qung sét thi b.
b)
Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
u sét C nh b
ng ca m m giàu này theo các tiêu chun ca
ngành cơng nghip du khí (Tiêu chun API) và tiêu chun ca doanh nghip (tiêu
chun ca Vietsovpetro). T ng dng ca m
trong pha ch dung dch thc t cho khoan du khí.
c)
Tóm tắt cơ đọng các nội dung chính và đóng góp mới của tác giả
c kt qu tuyn sét bu cn t
l thu hi cao nên ly sn phm bentonite tinh qua tuy n 1 bc li khi cn có
bentonite v i chn, phi ti n hnh tuyn 3 b c.
c s ng ca ph gia Na2CO3 ca mu
sét C nh sau khi tuyn bng hydrocyclon. T ng Na 2CO3
thích h x lý mu sét C nh.
i
ng và hiu qu kinh t khi s dng sét C
pha ch dung dch cho khoan du khí.
d)
Phương pháp nghiên cứu.
Tin hành thí nghic các ch t theo tiêu chun ca ngành
cơng nghip du khí (Tiêu chun API) và tiêu chun ca doanh nghip (tiêu chun
ca Vietsovpetro) ca mc làm giàu và mi hi
c s dng trong thc t, so sánh.
S dng các m dung d ca h
dung dc s dng trong thc t) - c các ch tiêu, so sánh và bin lun
kt qu.
e)
Kết luận
Có th tách khoáng montmorillonite trong sn phm nghin bentonite C nh
c nghi n thành các sn phm riêng r có chng khá cao. Nu cn t l thu
hi cao nên ly sn phm bentonite tinh qua tuy n 1 b c li khi cn có
bentonite v i chi ti n hnh tuy n 3 b c.
Tác nhân hot hoá thích hp nh i vi các loi sét bentonite C nh là
Na2CO3. Vng Na2CO3 3%, thì có tác dng rõ rt và tt nht trong vi
ca mu sét C u sét C nh sau khi x lý
Na2CO3 n các ch tiêu ca b tiêu chun cho Sét bt s
dng trong công nghip khoan du khí (tiêu chun API 13A ca Vin du khí Hoa
K và tiêu chun RD-SP-61-11 ca Vietsovpetro).
V phù hp, thì mu sét C nh sau khi hot hóa hồn tồn có
kh ng dng trong pha ch dung dch khoan du khí. Tuy nhiên, cn b sung
các ph gia thích h có th nh u kin nhi ging khoan và hiu qu
kinh t c có th ng dng sét C nh trong cơng
nghip khoan du khí.
ii
MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT .................................................................................. 3
MỤC LỤC BẢNG ................................................................................................................ 4
MỤC LỤC HÌNH ................................................................................................................. 5
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 6
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................................ 7
1.1
Tổng quan về dung dịch khoan [6] ...................................................................... 7
1.1.1
........................................................................................................ 7
1.1.2
Cha dung dch khoan ...................................................................... 7
1.1.3
Phân loi dung dch khoan và ng dng: ......................................................... 7
1.1.4
Các hóa chu ch dung dch khoan và các cha chúng: .. 9
1.2
Sét và vai trò cùa sét trong dung dịch khoan.................................................... 12
1.2.1
Sét bentonite .................................................................................................. 12
1.2.2
H sét c [9]............................................................................................ 20
1.3
Yêu cầu kỹ thuật của dung dịch khoan ............................................................. 24
1.3.1
Các h dung dch hin t dng cho khoan các ging khoan du khí ti
Vietsovpetro [6]: .......................................................................................................... 24
1.3.2
Mt s h dung dch c ch c các nhà thu quc t s dng: ... 28
1.3.3
Yêu cu v thông s dung di vi tng h dung dch: .......................... 29
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 31
2.1
Hóa chất, dung cụ và thiết bị: ............................................................................ 31
2.1.1
Hoá cht: ........................................................................................................ 31
2.1.2
Dng c .......................................................................................................... 31
2.2
Các mẫu bentonite sử dụng trong nghiên cứu.................................................. 32
2.3
Phương pháp làm giàu Bentonite Cổ Định ....................................................... 32
2.4 Phương pháp đánh giá, so sánh chất lượng Bentonite Cổ Định với các loại
Bentonite thương mại .................................................................................................... 34
2.4.1
Tiêu chun ca Vin Du khí Hoa K (tiêu chun API 13A) [11]:............... 34
2.4.2
Tiêu chun ca Vietsovpetro (RD-SP-61-11) [12]: ....................................... 34
2.4.3
Cách kim tra các ch tiêu theo tiêu chun API 13A và RD-SP-61-11 [11,12]:
35
2.4.4
sét: ...................................................................................... 39
2.5 Ứng dụng sét Cổ Định để điều chế dung dịch khoan cho khoan các giếng khoan
dầu khí, so sánh với các mẫu sét thương mại:............................................................. 39
1
2.5.1
dung dch Polymer sét: ............................................................. 39
2.5.2
Pha ch, chun b mu: .................................................................................. 39
2.5.3
Kim tra các thông s dung dch: .................................................................. 40
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................................... 41
3.1
Kết quả làm giàu sét Cổ Định ............................................................................ 41
3.1.1
ng ca áp lc cp liu ...................................................................... 41
3.1.2
ng ca n pha rn trong bùn qung cp liu ........................... 42
3.1.3
Kt qu thí nghim phân cp bng xyclon 3 bc .......................................... 43
3.2 Kết quả đánh giá chất lượng sét Cổ Định và các mẫu sét thương mại hiện đang
sử dụng tại Vietsovpetro................................................................................................ 45
3.2.1
Kt qu n API (API 13A) ......................................... 45
3.2.2
Kt qu n Vietsovpetro (RD-SP-61-11): .................. 45
3.2.3
t qu kim tra theo tiêu chun API 13A và RD-SP-61-11 ......... 46
3.3
Kết quả đo độ trương nở của các mẫu sét: ....................................................... 47
3.3.1
X lý mu: ..................................................................................................... 47
3.3.2
sét: ...................................................................................... 47
3.4
Kết quả đo các chỉ tiêu của mẫu sét Cổ Định đã được xử lý thêm Na2CO3 : . 53
3.4.1
Kt qu sét: ......................................................................... 53
3.4.2
Kt qu i chng mu sét C nh sau khi x lý Na2CO3 theo
các tiêu chun công nghip: ......................................................................................... 56
3.5
Kết quả đo các thông số của dung dịch khoan được điều chế: ....................... 58
3.5.1
dung dch khoan: ...................................................................... 58
3.5.2
Kt qu ca dung dch khoan:.............................................. 58
3.5.3
Chi phí d tính cho 1 m3 dung dch khoan: ................................................... 59
3.5.4
Nhn xét ......................................................................................................... 60
KẾT LUẬN......................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 63
2
DANH MỤC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
Viết tắt
Tên gọi
MMT
Monmorillonit
GK
DD
PV
YP
PHPA
Partially-hydrolyzed polyacrylamide
3
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1 Các cht to cc s du ch dung dch khoan........... 9
Bng 2 Các cht làm gi thu ch dung dch khoan............... 11
Bng 3 Thành phn khoáng vt ca bentonite C nh - Thanh Hoá [5] ........................... 19
Bng 4 Thành phn hóa hc ca bentonite c nh Thanh Hoá [2].................................... 20
Bng 5 Các h dung dch s d sâu ging khoan................................................ 28
Bng 6 Các h dung dch c ch sét s dng ti Vit Nam ................................................. 29
Bng 7 Các thông s dung dch yêu ci vi tng h dung dch.................................... 29
Bng 8 Các thông s k thut ca my tuyn xyclon thí nghim D25 ................................ 33
Bng 9 Tiêu chun sét theo API 13A .................................................................................. 34
Bng 10 Tiêu chun sét theo RD-SP-61-11 ......................................................................... 34
B tng quát h Polime sét .................................................................... 39
Bng 12 Thông s dung dch yêu ci vi dung dch Polime sét ................................... 40
Bng 13 Kt qu thí nghim phân cp bng xyclon vi áp lc cp liu khác nhau ........... 41
Bng 14 Kt qu thí nghim phân cp xyclon D25 vi n pha rn trong bùn qung cp
liu khác nhau ...................................................................................................................... 42
Bng 15 Kt qu tuyn thy xyclon 1 bc và 3 bc............................................................. 44
Bng 16 Kt qu u sét theo tiêu chun API 13A ....................................... 45
Bng 17 Kt qu u sét theo tiêu chun RD-SP-61-11................................ 45
B sét C nh trong dung dch Na2 CO3 có n khác nhau ......... 50
Bng 19 Kt qu ca sét C nh và các mi. ................ 53
Bng 20 Kt qu i các mu sét theo tiêu chun API 13A .................................. 56
Bng 21 Kt qu i các mu sét theo tiêu chun RD-SP-61-11 ca Vietsovpetro
............................................................................................................................................. 57
B dung du chnh theo tng loi sét ....................... 58
Bng 23 K dung dch khoan ............................................................. 59
Bng 24 Chi phí d tính ch to 1 m3 dung di vi tng loi sét: .................... 60
4
MỤC LỤC HÌNH
n ca tinh th MMT[8] ........................................................................ 14
Hình 2 Cu trúc 2 :1 ca MMT [8] ...................................................................................... 15
Hình 3 Thit b tuyn thu .............................................................. 32
nghiên cu công ngh tuyn thy xyclon ...................................................... 33
Hình 5 Chu Xanh methylene....................................................................................... 38
Hình 6 Thit b nén mu (Compactor) ................................................................................. 48
Hình 7 Thit b nén mu (Compactor) trng thái hong (6000psi) ............................ 48
Hình 8 Hình mi ................................................................................... 49
Hình 9 Hình mu lõi sét C nh ........................................................................................ 49
Hình 10 B thit b sét .............................................................................. 50
th sét C ng Na2CO3 có n khác nhau
............................................................................................................................................. 52
th kt qu t ca sét C nh và các mi. ...... 55
5
LỜI MỞ ĐẦU
Bentonite (sét) là thành phn chính to cu trúc ca dung dc s dng
làm dung dch khoan trong các ging khoan du khi him ln
nht ca dung dch sét là gây nhim bn tng cha (bít nhét các l rng và khe nt),
làm gi thm t nhiên ca va, ni thp li
i tu kic s dng rng rãi trong thc t
a tng khoan qua. Tuy nhiên, không phi lo ng
c tiêu chí k thu s dng làm dung dch khoan. Thành phn khoáng vt ca
sét rt phc tp và khơng n nh. Các thành phn khống vt chính có trong sét bao
gn Montmorillonite
có m ho mnh nht nên ch yc dùng trong to cu
trúc ca dung dch khoan.
Hin nay, các m n cn kic thc tr
ng Montmorillonite lên bng
d u
hiu qu cúng ta s dng các mu th c làm giàu
ng da trên tiêu chí k thut ca doanh nghip (API và VSP), t
a chn các mc ch t và th nghim pha ch dung dch
khoan và kim tra các thơng s trong phịng thí nghim.
tài “Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp
hydrocyclon và ứng dụng chế tạo dung dịch khoan gốc nước” c thc hin.
Trong nghiên cu này, chúng tôi kiu qu c
giàu sét, so sánh vi các sn phi. Tin hành pha ch dung dch khoan
thc t, so sánh vi các sn phi.vi mong mun s
thành công c tài s ng nghiên cn trong công tác pha
ch dung dch khoan gc.
6
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về dung dịch khoan [6]
1.1.1 Định nghĩa
Dung dch khoan là hn h c tun hồn ho b mt vào cn
khoan, chng khoan và quay li b mt khong không vành xuyn trong cơng tác
khoan.
1.1.2 Chức năng của dung dịch khoan
Trong q trình thi công các ging khoan, dung dch khoan gi vai trị rt quan
trng, và là thành phn khơng th thiu trong khi thi cơng khoan, dung dch có các
ch
-
Ra sng khoan và vn chuyn mùn khoan.
-
Gi mùn khoan trng khi ngng tun hoàn.
-
Gia c thành ging khoan.
-
Khng ch s xâm nhp ca các cht lng và khí t va vào ging.
-
khoan c.
-
ng phá h
-
Truy
-
Truyn da cht lên b mt.
1.1.3 Phân loại dung dịch khoan và ứng dụng:
1.1.3.1 Dung dịch gốc nước:
-
Dung dch t to: là hn hc hòa tan vi các loi sét trong ca tng
i là dung dch sét t c x . Loi
dung d n vng, thành ging nh,
ít xy ra các hing phc tp l, mc.
-
Dung dch sét: bao gm pha phân tán là các ht sét (sét montmorillonite) và
pha liên t c. Dung d i thp l ng
i tu kic s dng ru kin
thc tm ln nht ca dung dch sét là gây nhim bn tng
7
cha (bít nhét các l rng và khe nt), làm gi thm t nhiên ca
va.
-
Dung d nâng cao hiu qu thi công khoan, gim s c và bo
v tng sn ph i ta s dng các lo pha ch
dung dch khoan.
1.1.3.2 Dung dịch gốc dầu:
Dung dch gc d khoan vào tng cha và là dung dch
hoàn thin ging rt tt.
1.1.3.2.1 Các ưu điểm của dung dịch khoan gốc dầu:
-
Kim sốt d c tính ca dung dch khi khơng có s xut hin ca
c hoc du thơ.
-
Khơng nhy vi các cht nhim b ng ca dung dch g c
(NaCl, CaSO 4
-
c tính thm lh tt nhi và áp sut cao, v sét mng.
-
T trng ca dung dch nh.
-
Gim ma sát b khoan c lên thành ging, do vy gim moment xon và gim
mòn b khoan c.
-
i th chng khoan dng chóp xoay.
-
Loi tr s dính do chênh áp.
-
T l mu cao, ít gây nhim bn thành h.
-
i du so vi ging khoan ra bng dung dch gc.
1.1.3.2.2 Các nhược điểm của dung dịch gốc dầu
-
Nhy cm vc.
-
D lng các cht làm nng.
-
D n khi thao tác và d cháy.
-
Làm hng cao su không chuyên dùng vi hydrocacbon.
-
Khó phát hin s hin din ca du trong mùn khoan.
-
Mt s a vt lý ging khoan không
th áp dc.
8
-
Giá thành cao.
-
D gây ô nhing.
1.1.3.3 Dung dịch với chất rửa là khơng khí, chất bọt và dung dịch bọt gốc nước
1.1.3.3.1 Chất rửa là khơng khí (khoan thổi khí):
-
dung dm bo tt c các ch
cn thit cho công tác khoan v nâng mùn khoan cao
(khong 500-900 m/phút), áp sut thng khoan rt thp, không
gây ô nhim thành h n có thit b lc bi chuyên dng
ming ging
1.1.3.3.2 Dung dịch bọt:
-
S dng nhm gi m ca cht ra bng khơng khí và khc phc hin
c xâm nhc thc hin bng cách dùng dung dch bt (hn hp
c và cht to bt). V h a ging
khoan bng bt lng khí trong dung dch bt gim khong 10 ln so
vi ra ging khoan bng khí, bt vn c xâm nhp ít. Nc
m ch yu ca dung dch bt là rt khó phá hy, nên trong quá trình khoan
s làm gi thm ca thành h, do vy cn dùng hoá cht và tia thy l
phá hy nó trên b mt mt cách liên tc.
1.1.4 Các hóa chất chính điều chế dung dịch khoan và các chức năng của chúng:
1.1.4.1 Chất tạo cấu trúc và tăng độ nhớt
-
Các cht to cc dùng trong viu ch dung dch khoan
du khí trong bng 1
Bảng 1 Các chất tạo cấu trúc thường được sử dụng trong điều chế dung dịch khoan
X th
HEC
Sét bentonit
oo 2+
<150
/l
2+<150 mg/l
-<25 g/l
-.
(polyacrilamit)
o 2+ < 150 mg/l
9
1.1.4.2 Chất làm nặng:
-
Cht làm nng s dng là các loi mui rn 4, CaCO3, NaCl,
KCl,... . Vic chn dùng ch trng nào hoc phi hp các ch
trng khác nhau, ph vào m i
s p vi các hoá cht khác ca h dung dch. Mi
loi ch trng phnh v chi vi thit
b i ging khoan. Nhng vt liu vc quá ln có th gây kt lng
cht rn trong các thit b khoan khi khơng tun hồn dung dch. Cn s dng
các mui hồ tan có trng càng ln càng tt (nhm ging pha
rn trong dung d trng khơng tan có khi
ng riêng cao vào.
1.1.4.3 Chất ức chế sét: Các chất phụ gia ức chế được sử dụng là:
1.1.4.3.1 Kali Clorua (KCl):
-
Kali clorua là cht ph gia c ch chính trong các cht c ch sét.
Giúp t mui và c ch sét. KCl là chn ly mnh. Khi tan
c nó phân ly thành cation K+ và anion Cl- . Ion K+ khi ngc có
c nh c các ion ngm
ng hydrat hoá thc nh mà K + d dàng xâm
nhp vào bên trong cu trúc ô mng cng hydrat hóa ca
ion K+ thc khó xâm nhp vào sét.
1.1.4.3.2 Polyalkylen glycol:
-
Polyalkylene glycol dùng làm cht ph gia c ch s ca sét, n
nh các thành h ch khoan.
1.1.4.3.3 Phèn kép Nhôm – Kali (AKK):
-
c dùng làm cht c ch trong các loi dung dch nn gc. Có
cơng thc hố hc là AlK(SO4)2.12H2O.
1.1.4.3.4 Polyacrilamide thủy phân từng phần (PHPA):
-
ng trùng hp acrilic trng phân t ng vài
tric thy phân tng phn 15-35% thành phn mui acrylat. Chính
10
n tích âm cp th lên cg ca các phin
sét. Các nhóm chng tác
dng vn tích âm trên mt sét.
-
Do vi tác dng ca các nhóm chi
mch dài hp ph lên các ht sét to nên mt v bc ngc.
1.1.4.3.5 Polymersilic hữu cơ
-
Là cht c ch k c dng alumosiliconat natria. Các hp chc s
d làm cht c ch bn nhit và ci
thin các tính chn ca h dung dch.
1.1.4.4 Chất bôi trơn
-
Cht bôi gia gc du m hoc gc du thc vt, có tác dng
m ma sát gia b khoan c vi dung dch khoan, ng chng
thành ging khoan trong quá trình khoan và gia c thành ging khoan. Các
ch di: Radiagreen EBL/EME, Vietlub,
DMC
1.1.4.5 Chất giảm độ thải nước:
-
Các hóa phm có tác dng gi thc v u kin s dng và các
ch c trình bày bng 2:
Bảng 2 Các chất làm giảm độ thải nước thường dùng điều chế dung dịch khoan
TÊN GỌI
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
CHỨC NĂNG
-
-
Polime anion khác
oC
Ca2+ <500mg/l
- <30 mg/l
-
-
11
1.1.4.6 Chất tăng độ pH:
-
gi pH ca dung dch
ng t 8,5 hot tính và gi bn các polime.
1.1.4.7 Chất diệt khuẩn:
-
Cht dit khu bo v các polime trong dung dch khi s lên
men ca vi khun.
1.1.4.8 Chất phụ gia chống ăn mòn và chống oxi hóa:
-
Các cht kh s có tác dng c ch nh
polyme tt nht. Cht kh nh polyme khi nhi
git quá 225 oF (110oC).
1.1.4.9 Chất khử bọt:
-
Các cht kh bt gu có hiu qu nht trong h polyme. Chúng có tác
dng kh khí trong dung dch khoan. Chn dùng các cht kh bt nào tùy
thuc vào tng h dung dch khác nhau, bt c khí nào ca va hồ trn vào
dung dng to ra bt khí.
1.1.4.10 Chất bít nhét:
Cht bít nhét là các vt liu dùng bít nhét vào các l rng, khe nt hang hc
a t thm cao và trám các vùng thm, gm nhiu loi khác nhau:
-
Các vt liu dng tm lá mng: v tr
-
Các vt liu dng si: si cao su, si g
-
Các vt liu trám dng ht: ht b t s da , ht catbonat canxi...
1.1.4.11 Chất tạo kết tủa Canxi:
Ph gia cho vào dung d ging ion Ca 2+, nh to kt ta CaCO3.
ng s dng Na 2CO3 và NaHCO3.
1.2 Sét và vai trò cùa sét trong dung dịch khoan
1.2.1 Sét bentonite
Bentonite là mt loi kháng sét t nhiên có thành phn chính là
montmorillonite (MMT). Cơng thn nht ca MMT là Al 2O3 .4SiO 2.nH2O
ng vi na t bào c ng h ng công thc ca MMT là
12
Si 8Al 4O20(OH)4 ng vi m cu trúc. Tuy nhiên, trong thc t thành phn hóa
hc ca MMT cịn có s xut hin ca các nguyên t
l Al 2O3: SiO3 i t n 3:4 .
Ngồi thành phn chính là MMT, trong bentonite cịn cha mt s khống sét
t s
pirit, manhetit, mt s mui kim loi kim khác và hp cht h
1.2.1.1 Phân loại bentonite
Da vào thành ph i ta phân bentonite
thành 3 loi chính:
Sodium Bentonite: Sodium Bentonite hay cịn gi là bentonite natri (Nabentonite) là mt loi bentonite có kh mnh gp
nhiu lu khi tip xúc vc và có th duy trì tình
trng này trong mt thi gian dài.
Calcium Bentonite (Ca-Bentonite): Khác vi Na-Bentonite, Ca-Bentonite
mnh mà tính cha nó là kh p
ph các ion trong dung dch.
Potassium Bentonitec bin vi tên gi K-Bentonite, là mt loi
bentonite giàu kali. Gi-bentonite, K-Bentonite khơng có tính
, nó ch yc ng dng trong vic sn xut các vt liu xây
dn các cht thi phóng x.
1.2.1.2 Cấu trúc của bentonite
Cu trúc tinh th c ch ra trong hình 2, mng tinh th ca
montmorillonit gm có lp hai chip Al2O3 (hoc MgO) bát din trung
tâm gia hai lp SiO 2 t din nm u nguyên t O vì th nguyên t oxi ca lp t
dic lp bát din. Nguyên t Si trong lp t din thì phi trí vi 4 nguyên
t nh v bn góc ca t din. Nguyên t Al (hoc Mg) trong lp bát din thì
phi trí vi 6 nguyên t oxy honh v 6 góc ca bát din
u. Ba lp này chng lên nhau hình thành mt tiu cu sét hoc m
13
ca nanoclay. B dày ca tiu cc khong 0,96 nm (9,6 Å) và chiu dài
ca tiu ci t n hàng nghìn nm. Trong t nhiên, nhng tiu
cu sét sp xp chng lên nhau to thành khong cách gia các lp, khong cách này
c gi là khong không gian gia hai lp
sét [8]. S hình thành nanoclay trong t nhiên có s thay th ng hình, ngun t Si
hố tr 4 trong lp t di c thay th mt phn bi nguyên t Al hoá tr 3 và
nguyên t Al hoá tr 3 trong lp bát dic thay th mt phn bng các ngun
t có hố tr thiu h , dn
n b mt ca các tiu cc cân bng
bi các ion kim loi kim và kim th (chng h +, K+ , Ca2+, Mg2+
chim gi khong không gian gia các lp này.
Trong hình 1 cho thy s thay th ng hình ca mt s ion Al, Fe,
din và bát ding cách ca lp sét. Khong cách ca
mt l ra trong hình 2 là 9,6 Å, cịn khong cách ca d001 ca sét khô
(làm khô 70 o C) là 12,6 Å [8].
Hình 1 Đơn vị cơ bản của tinh thể MMT[8]
14