Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Nghiên ứu làm giàu bentonit bằng phương pháp hydroylon và ứng dụng hế tạo dung dịh khoan gố nướ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 70 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Chu Minh Hân

NGHIÊN CỨU LÀM GIÀU BENTONIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HYDROCYCLON VÀ ỨNG DỤNG CHẾ TẠO DUNG DỊCH
KHOAN GỐC NƯỚC
Chuyên ngành : Kỹ thuật hóa học

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
HÓA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Phạm Thanh Huyền

Hà Nội – Năm 2017

1708330019560972da803-6c06-477b-9020-65556abdd415
1708330019560ce069524-d08f-4053-9cfa-310cb10044cb
1708330019560c4b62d8f-d28c-4369-9137-4644b88d0815





Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn: Chu Minh Hân
Đề tài luận văn:        



Chuyên ngành: 
Mã số SV: CB140066

               

- 
- 
- 
API và RD-SP-61-   -      
Ngày 24 tháng 04 
Giáo viên hướng dẫn

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

Tác giả luận văn


LỜI CẢM ƠN
Lu     thut chuyên ngành k thut hóa hc v  tài
“Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp hydrocyclon và ứng
dụng chế tạo dung dịch khoan gốc nước” là kt qu ca quá trình c gng
khơng ngng ca bc s ng viên khích l ca các thy,
bng nghii thân. Qua trang vit này tác gi xin gi li cm
i nh tôi trong thi gian hc tp - nghiên cu khoa
hc va qua.
Tôi xin t lịng kính trng và bii vi cơ PGS.TS Phm
Thanh Huyc tip tng dp tài liu thông
tin khoa hc cn thit cho lu
Xin chân thành ci hc Bách khoa Hà Nôi,
Vin k thut hóa hu kin cho tơi hồn thành tt cơng vic nghiên

cu khoa hc ca mình.
Cui cùng tơi xin chân thành cng nghi 
 tơi trong q trình hc tp và thc hin Lu
Tác giả

Chu Minh Hân


LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng tôi. Các s liu,
kt qu nêu trong Luc c ai công b trong
bt k công trình nào khác.
ng mi s  cho vic thc hin Lu
c cn trong Luc ch rõ ngun
gc.
Học viên thực hiện Luận văn

Chu Minh Hân


TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
 tài: Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp hydrocyclon và ứng dụng
chế tạo dung dịch khoan gốc nước
Tác gi luChu Minh Hân

Khóa: 2014B

ng dn: PGS. TS Phạm Thanh Huyền
Ni dung tóm tt:
a)


Lý do chọn đề tài
Bentonite (sét) là thành phn chính to cu trúc ca dung d  c s

dng làm dung dch khoan trong các ging khoan du khi hin nay. Tuy nhiên, khơng
phi lo c tiêu chí k thu s dng làm dung dch
khoan.
Hin nay, các m sét t chng n cn kic
thc tr              ng
Montmorillonite lên b         dng
 có th tái s dng có hiu qu nht ngun qung sét thi b.
b)

Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
 u sét C nh b
   ng ca m   m giàu này theo các tiêu chun ca

ngành cơng nghip du khí (Tiêu chun API) và tiêu chun ca doanh nghip (tiêu
chun ca Vietsovpetro). T  ng dng ca m
trong pha ch dung dch thc t cho khoan du khí.
c)

Tóm tắt cơ đọng các nội dung chính và đóng góp mới của tác giả
c kt qu tuyn sét bu cn t

l thu hi cao nên ly sn phm bentonite tinh qua tuy n 1 bc li khi cn có


bentonite v i chn, phi ti n hnh tuyn 3 b c.
c s ng ca ph gia Na2CO3   ca mu

sét C nh sau khi tuyn bng hydrocyclon. T   ng Na 2CO3
thích h x lý mu sét C nh.

i


ng và hiu qu kinh t khi s dng sét C
 pha ch dung dch cho khoan du khí.
d)

Phương pháp nghiên cứu.
Tin hành thí nghic các ch t theo tiêu chun ca ngành

cơng nghip du khí (Tiêu chun API) và tiêu chun ca doanh nghip (tiêu chun
ca Vietsovpetro) ca mc làm giàu và mi hi
c s dng trong thc t, so sánh.
S dng các m  dung d ca h
dung dc s dng trong thc t) - c các ch tiêu, so sánh và bin lun
kt qu.
e)

Kết luận
Có th tách khoáng montmorillonite trong sn phm nghin bentonite C nh


  c nghi n thành các sn phm riêng r có chng khá cao. Nu cn t l thu
hi cao nên ly sn phm bentonite tinh qua tuy n 1 b  c li khi cn có
bentonite v i chi ti n hnh tuy n 3 b c.
Tác nhân hot hoá thích hp nh i vi các loi sét bentonite C nh là
Na2CO3. Vng Na2CO3 3%, thì có tác dng rõ rt và tt nht trong vi

   ca mu sét C     u sét C nh sau khi x lý
Na2CO3 n các ch tiêu ca b tiêu chun cho Sét bt s
dng trong công nghip khoan du khí (tiêu chun API 13A ca Vin du khí Hoa
K và tiêu chun RD-SP-61-11 ca Vietsovpetro).
V phù hp, thì mu sét C nh sau khi hot hóa hồn tồn có
kh ng dng trong pha ch dung dch khoan du khí. Tuy nhiên, cn b sung
các ph gia thích h có th nh  u kin nhi ging khoan và hiu qu
kinh t  c có th ng dng sét C nh trong cơng
nghip khoan du khí.

ii


MỤC LỤC
DANH MỤC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT .................................................................................. 3
MỤC LỤC BẢNG ................................................................................................................ 4
MỤC LỤC HÌNH ................................................................................................................. 5
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 6
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................................ 7
1.1

Tổng quan về dung dịch khoan [6] ...................................................................... 7

1.1.1

........................................................................................................ 7

1.1.2

Cha dung dch khoan ...................................................................... 7


1.1.3

Phân loi dung dch khoan và ng dng: ......................................................... 7

1.1.4

Các hóa chu ch dung dch khoan và các cha chúng: .. 9

1.2

Sét và vai trò cùa sét trong dung dịch khoan.................................................... 12

1.2.1

Sét bentonite .................................................................................................. 12

1.2.2

H sét  c [9]............................................................................................ 20

1.3

Yêu cầu kỹ thuật của dung dịch khoan ............................................................. 24

1.3.1
Các h dung dch hin t dng cho khoan các ging khoan du khí ti
Vietsovpetro [6]: .......................................................................................................... 24
1.3.2


Mt s h dung dch c ch c các nhà thu quc t s dng: ... 28

1.3.3

Yêu cu v thông s dung di vi tng h dung dch: .......................... 29

CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 31
2.1

Hóa chất, dung cụ và thiết bị: ............................................................................ 31

2.1.1

Hoá cht: ........................................................................................................ 31

2.1.2

Dng c .......................................................................................................... 31

2.2

Các mẫu bentonite sử dụng trong nghiên cứu.................................................. 32

2.3

Phương pháp làm giàu Bentonite Cổ Định ....................................................... 32

2.4 Phương pháp đánh giá, so sánh chất lượng Bentonite Cổ Định với các loại
Bentonite thương mại .................................................................................................... 34
2.4.1


Tiêu chun ca Vin Du khí Hoa K (tiêu chun API 13A) [11]:............... 34

2.4.2

Tiêu chun ca Vietsovpetro (RD-SP-61-11) [12]: ....................................... 34

2.4.3

Cách kim tra các ch tiêu theo tiêu chun API 13A và RD-SP-61-11 [11,12]:
35

2.4.4

  sét: ...................................................................................... 39

2.5 Ứng dụng sét Cổ Định để điều chế dung dịch khoan cho khoan các giếng khoan
dầu khí, so sánh với các mẫu sét thương mại:............................................................. 39
1


2.5.1

 dung dch Polymer sét: ............................................................. 39

2.5.2

Pha ch, chun b mu: .................................................................................. 39

2.5.3


Kim tra các thông s dung dch: .................................................................. 40

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................................... 41
3.1

Kết quả làm giàu sét Cổ Định ............................................................................ 41

3.1.1

ng ca áp lc cp liu ...................................................................... 41

3.1.2

ng ca n pha rn trong bùn qung cp liu ........................... 42

3.1.3

Kt qu thí nghim phân cp bng xyclon 3 bc .......................................... 43

3.2 Kết quả đánh giá chất lượng sét Cổ Định và các mẫu sét thương mại hiện đang
sử dụng tại Vietsovpetro................................................................................................ 45
3.2.1

Kt qu n API (API 13A) ......................................... 45

3.2.2

Kt qu n Vietsovpetro (RD-SP-61-11): .................. 45


3.2.3

t qu kim tra theo tiêu chun API 13A và RD-SP-61-11 ......... 46

3.3

Kết quả đo độ trương nở của các mẫu sét: ....................................................... 47

3.3.1

X lý mu: ..................................................................................................... 47

3.3.2

  sét: ...................................................................................... 47

3.4

Kết quả đo các chỉ tiêu của mẫu sét Cổ Định đã được xử lý thêm Na2CO3 : . 53

3.4.1

Kt qu   sét: ......................................................................... 53

3.4.2
Kt qu i chng mu sét C nh sau khi x lý Na2CO3 theo
các tiêu chun công nghip: ......................................................................................... 56
3.5

Kết quả đo các thông số của dung dịch khoan được điều chế: ....................... 58


3.5.1

 dung dch khoan: ...................................................................... 58

3.5.2

Kt qu  ca dung dch khoan:.............................................. 58

3.5.3

Chi phí d tính cho 1 m3 dung dch khoan: ................................................... 59

3.5.4

Nhn xét ......................................................................................................... 60

KẾT LUẬN......................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 63

2


DANH MỤC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT

Viết tắt

Tên gọi

MMT


Monmorillonit

GK



DD



PV



YP



PHPA

Partially-hydrolyzed polyacrylamide


3


MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1 Các cht to cc s du ch dung dch khoan........... 9
Bng 2 Các cht làm gi thu ch dung dch khoan............... 11

Bng 3 Thành phn khoáng vt ca bentonite C nh - Thanh Hoá [5] ........................... 19
Bng 4 Thành phn hóa hc ca bentonite c nh Thanh Hoá [2].................................... 20
Bng 5 Các h dung dch s d sâu ging khoan................................................ 28
Bng 6 Các h dung dch c ch sét s dng ti Vit Nam ................................................. 29
Bng 7 Các thông s dung dch yêu ci vi tng h dung dch.................................... 29
Bng 8 Các thông s k thut ca my tuyn xyclon thí nghim D25 ................................ 33
Bng 9 Tiêu chun sét theo API 13A .................................................................................. 34
Bng 10 Tiêu chun sét theo RD-SP-61-11 ......................................................................... 34
B tng quát h Polime sét .................................................................... 39
Bng 12 Thông s dung dch yêu ci vi dung dch Polime sét ................................... 40
Bng 13 Kt qu thí nghim phân cp bng xyclon vi áp lc cp liu khác nhau ........... 41
Bng 14 Kt qu thí nghim phân cp xyclon D25 vi n pha rn trong bùn qung cp
liu khác nhau ...................................................................................................................... 42
Bng 15 Kt qu tuyn thy xyclon 1 bc và 3 bc............................................................. 44
Bng 16 Kt qu u sét theo tiêu chun API 13A ....................................... 45
Bng 17 Kt qu u sét theo tiêu chun RD-SP-61-11................................ 45
B  sét C nh trong dung dch Na2 CO3 có n khác nhau ......... 50
Bng 19 Kt qu   ca sét C nh và các mi. ................ 53
Bng 20 Kt qu i các mu sét theo tiêu chun API 13A .................................. 56
Bng 21 Kt qu i các mu sét theo tiêu chun RD-SP-61-11 ca Vietsovpetro
............................................................................................................................................. 57
B dung du chnh theo tng loi sét ....................... 58
Bng 23 K dung dch khoan ............................................................. 59
Bng 24 Chi phí d tính ch to 1 m3 dung di vi tng loi sét: .................... 60

4


MỤC LỤC HÌNH
 n ca tinh th MMT[8] ........................................................................ 14

Hình 2 Cu trúc 2 :1 ca MMT [8] ...................................................................................... 15
Hình 3 Thit b tuyn thu .............................................................. 32
 nghiên cu công ngh tuyn thy xyclon ...................................................... 33
Hình 5 Chu Xanh methylene....................................................................................... 38
Hình 6 Thit b nén mu (Compactor) ................................................................................. 48
Hình 7 Thit b nén mu (Compactor)  trng thái hong (6000psi) ............................ 48
Hình 8 Hình mi ................................................................................... 49
Hình 9 Hình mu lõi sét C nh ........................................................................................ 49
Hình 10 B thit b   sét .............................................................................. 50
 th   sét C ng Na2CO3 có n khác nhau
............................................................................................................................................. 52
 th kt qu  t ca sét C nh và các mi. ...... 55

5


LỜI MỞ ĐẦU
Bentonite (sét) là thành phn chính to cu trúc ca dung dc s dng
làm dung dch khoan trong các ging khoan du khi him ln
nht ca dung dch sét là gây nhim bn tng cha (bít nhét các l rng và khe nt),
làm gi  thm t nhiên ca va, ni thp li
i tu kic s dng rng rãi trong thc t
a tng khoan qua. Tuy nhiên, không phi lo ng
c tiêu chí k thu s dng làm dung dch khoan. Thành phn khoáng vt ca
sét rt phc tp và khơng n nh. Các thành phn khống vt chính có trong sét bao
gn Montmorillonite
có m ho mnh nht nên ch yc dùng trong to cu
trúc ca dung dch khoan.
Hin nay, các m n cn kic thc tr
ng Montmorillonite lên bng

 d u
hiu qu cúng ta s dng các mu th c làm giàu
 ng da trên tiêu chí k thut ca doanh nghip (API và VSP), t
a chn các mc ch t và th nghim pha ch dung dch
khoan và kim tra các thơng s trong phịng thí nghim.
     tài “Nghiên cứu làm giàu bentonit bằng phương pháp
hydrocyclon và ứng dụng chế tạo dung dịch khoan gốc nước” c thc hin.
Trong nghiên cu này, chúng tôi kiu qu c
giàu sét, so sánh vi các sn phi. Tin hành pha ch dung dch khoan
 thc t, so sánh vi các sn phi.vi mong mun s
thành công c tài s ng nghiên cn trong công tác pha
ch dung dch khoan gc.

6


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về dung dịch khoan [6]
1.1.1 Định nghĩa
Dung dch khoan là hn h c tun hồn ho   b mt vào cn
khoan, chng khoan và quay li b mt khong không vành xuyn trong cơng tác
khoan.
1.1.2 Chức năng của dung dịch khoan
Trong q trình thi công các ging khoan, dung dch khoan gi vai trị rt quan
trng, và là thành phn khơng th thiu trong khi thi cơng khoan, dung dch có các
ch
-

Ra sng khoan và vn chuyn mùn khoan.


-

Gi mùn khoan  trng khi ngng tun hoàn.

-

Gia c thành ging khoan.

-

Khng ch s xâm nhp ca các cht lng và khí t va vào ging.

-

 khoan c.

-

ng phá h

-

Truy

-

Truyn da cht lên b mt.

1.1.3 Phân loại dung dịch khoan và ứng dụng:
1.1.3.1 Dung dịch gốc nước:

-

Dung dch t to: là hn hc hòa tan vi các loi sét trong ca tng
i là dung dch sét t c x . Loi
dung d n vng, thành ging nh,
ít xy ra các hing phc tp l, mc.

-

Dung dch sét: bao gm pha phân tán là các ht sét (sét montmorillonite) và
pha liên t c. Dung d   i thp l ng
i tu kic s dng ru kin
thc tm ln nht ca dung dch sét là gây nhim bn tng

7


cha (bít nhét các l rng và khe nt), làm gi  thm t nhiên ca
va.
-

Dung d nâng cao hiu qu thi công khoan, gim s c và bo
v tng sn ph i ta s dng các lo   pha ch
dung dch khoan.

1.1.3.2 Dung dịch gốc dầu:
Dung dch gc d khoan vào tng cha và là dung dch

hoàn thin ging rt tt.
1.1.3.2.1 Các ưu điểm của dung dịch khoan gốc dầu:

-

Kim sốt d c tính ca dung dch khi khơng có s xut hin ca
c hoc du thơ.

-

Khơng nhy vi các cht nhim b  ng ca dung dch g c
(NaCl, CaSO 4

-

c tính thm lh tt  nhi và áp sut cao, v sét mng.

-

T trng ca dung dch nh.

-

Gim ma sát b khoan c lên thành ging, do vy gim moment xon và gim
mòn b khoan c.

-

i th chng khoan dng chóp xoay.

-

Loi tr s dính do chênh áp.


-

T l mu cao, ít gây nhim bn thành h.

-

 i du so vi ging khoan ra bng dung dch gc.

1.1.3.2.2 Các nhược điểm của dung dịch gốc dầu
-

Nhy cm vc.

-

D lng các cht làm nng.

-

D n khi thao tác và d cháy.

-

Làm hng cao su không chuyên dùng vi hydrocacbon.

-

Khó phát hin s hin din ca du trong mùn khoan.


-

Mt s a vt lý ging khoan không
th áp dc.
8


-

Giá thành cao.

-

D gây ô nhing.

1.1.3.3 Dung dịch với chất rửa là khơng khí, chất bọt và dung dịch bọt gốc nước
1.1.3.3.1 Chất rửa là khơng khí (khoan thổi khí):
-

 dung dm bo tt c các ch
cn thit cho công tác khoan v nâng mùn khoan cao
(khong 500-900 m/phút), áp sut thng khoan rt thp, không
gây ô nhim thành h   n có thit b lc bi chuyên dng 
ming ging

1.1.3.3.2 Dung dịch bọt:
-

S dng nhm gi m ca cht ra bng khơng khí và khc phc hin
c xâm nhc thc hin bng cách dùng dung dch bt (hn hp

  c và cht to bt). V     h  a ging
khoan bng bt lng khí trong dung dch bt gim khong 10 ln so
vi ra ging khoan bng khí, bt vn c xâm nhp ít. Nc
m ch yu ca dung dch bt là rt khó phá hy, nên trong quá trình khoan
s làm gi thm ca thành h, do vy cn dùng hoá cht và tia thy l
phá hy nó trên b mt mt cách liên tc.

1.1.4 Các hóa chất chính điều chế dung dịch khoan và các chức năng của chúng:
1.1.4.1 Chất tạo cấu trúc và tăng độ nhớt
-

Các cht to cc dùng trong viu ch dung dch khoan
du khí trong bng 1

Bảng 1 Các chất tạo cấu trúc thường được sử dụng trong điều chế dung dịch khoan

X th
HEC
Sét bentonit

     oo    2+
<150
/l
  2+<150 mg/l
-<25 g/l

 -.

    
(polyacrilamit)

o 2+ < 150 mg/l
9


1.1.4.2 Chất làm nặng:
-

Cht làm nng s dng là các loi mui rn  4, CaCO3, NaCl,
KCl,... . Vic chn dùng ch trng nào hoc phi hp các ch
trng khác nhau, ph vào m i
s p vi các hoá cht khác ca h dung dch. Mi
loi ch trng phnh v chi vi thit
b i ging khoan. Nhng vt liu vc quá ln có th gây kt lng
cht rn trong các thit b khoan khi khơng tun hồn dung dch. Cn s dng
các mui hồ tan có trng càng ln càng tt (nhm ging pha
rn trong dung d    trng khơng tan có khi
ng riêng cao vào.

1.1.4.3 Chất ức chế sét: Các chất phụ gia ức chế được sử dụng là:
1.1.4.3.1 Kali Clorua (KCl):
-

Kali clorua là cht ph gia c ch chính trong các cht c ch  sét.
Giúp t mui và c ch  sét. KCl là chn ly mnh. Khi tan
c nó phân ly thành cation K+ và anion Cl- . Ion K+ khi ngc có
 c nh     c các ion ngm     
ng hydrat hoá thc nh mà K + d dàng xâm
nhp vào bên trong cu trúc ô mng cng hydrat hóa ca
ion K+ thc khó xâm nhp vào sét.


1.1.4.3.2 Polyalkylen glycol:
-

Polyalkylene glycol dùng làm cht ph gia c ch s  ca sét, n
nh các thành h  ch khoan.

1.1.4.3.3 Phèn kép Nhôm – Kali (AKK):
-

c dùng làm cht c ch trong các loi dung dch nn gc. Có
cơng thc hố hc là AlK(SO4)2.12H2O.

1.1.4.3.4 Polyacrilamide thủy phân từng phần (PHPA):
-

ng trùng hp acrilic trng phân t ng vài
tric thy phân tng phn 15-35% thành phn mui acrylat. Chính
10


n tích âm cp th lên cg ca các phin
sét. Các nhóm chng tác
dng vn tích âm trên mt sét.
-

Do vi tác dng ca các nhóm chi
mch dài hp ph lên các ht sét to nên mt v bc ngc.

1.1.4.3.5 Polymersilic hữu cơ
-


Là cht c ch k c dng alumosiliconat natria. Các hp chc s
d làm cht c ch  bn nhit và ci
thin các tính chn ca h dung dch.

1.1.4.4 Chất bôi trơn
-

Cht bôi  gia gc du m hoc gc du thc vt, có tác dng
m ma sát gia b khoan c vi dung dch khoan, ng chng
thành ging khoan trong quá trình khoan và gia c thành ging khoan. Các
ch di: Radiagreen EBL/EME, Vietlub,
DMC 

1.1.4.5 Chất giảm độ thải nước:
-

Các hóa phm có tác dng gi thc v u kin s dng và các
ch c trình bày  bng 2:

Bảng 2 Các chất làm giảm độ thải nước thường dùng điều chế dung dịch khoan
TÊN GỌI


ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
CHỨC NĂNG
 




-
-
Polime anion khác



oC
 Ca2+ <500mg/l 
- <30 mg/l
-
-




11






1.1.4.6 Chất tăng độ pH:
-

   gi pH ca dung dch
ng t 8,5    hot tính và gi  bn các polime.

1.1.4.7 Chất diệt khuẩn:
-


Cht dit khu bo v các polime trong dung dch khi s lên
men ca vi khun.

1.1.4.8 Chất phụ gia chống ăn mòn và chống oxi hóa:
-

Các cht kh  s có tác dng c ch nh
polyme tt nht. Cht kh  nh polyme khi nhi 
git quá 225 oF (110oC).

1.1.4.9 Chất khử bọt:
-

Các cht kh bt gu có hiu qu nht trong h polyme. Chúng có tác
dng kh khí trong dung dch khoan. Chn dùng các cht kh bt nào tùy
thuc vào tng h dung dch khác nhau, bt c khí nào ca va hồ trn vào
dung dng to ra bt khí.

1.1.4.10 Chất bít nhét:
Cht bít nhét là các vt liu dùng bít nhét vào các l rng, khe nt hang hc
a t thm cao và trám các vùng thm, gm nhiu loi khác nhau:
-

Các vt liu dng tm lá mng: v tr

-

Các vt liu dng si: si cao su, si g


-

Các vt liu trám dng ht: ht b t s da , ht catbonat canxi...

1.1.4.11 Chất tạo kết tủa Canxi:
Ph gia cho vào dung d ging ion Ca 2+, nh to kt ta CaCO3.
ng s dng Na 2CO3 và NaHCO3.
1.2 Sét và vai trò cùa sét trong dung dịch khoan
1.2.1 Sét bentonite
Bentonite là mt loi kháng sét t nhiên có thành phn chính là
montmorillonite (MMT). Cơng thn nht ca MMT là Al 2O3 .4SiO 2.nH2O
ng vi na t bào c   ng h  ng công thc ca MMT là
12


Si 8Al 4O20(OH)4 ng vi m cu trúc. Tuy nhiên, trong thc t thành phn hóa
hc ca MMT cịn có s xut hin ca các nguyên t 
 l Al 2O3: SiO3 i t n 3:4 .
Ngồi thành phn chính là MMT, trong bentonite cịn cha mt s khống sét
t s 
pirit, manhetit, mt s mui kim loi kim khác và hp cht h
1.2.1.1 Phân loại bentonite
Da vào thành ph       i ta phân bentonite
thành 3 loi chính:
 Sodium Bentonite: Sodium Bentonite hay cịn gi là bentonite natri (Nabentonite) là mt loi bentonite có kh  mnh gp
nhiu lu khi tip xúc vc và có th duy trì tình
trng này trong mt thi gian dài.
 Calcium Bentonite (Ca-Bentonite): Khác vi Na-Bentonite, Ca-Bentonite
 mnh mà tính cha nó là kh p
ph các ion trong dung dch.

 Potassium Bentonitec bin vi tên gi K-Bentonite, là mt loi
bentonite giàu kali. Gi-bentonite, K-Bentonite khơng có tính
, nó ch yc ng dng trong vic sn xut các vt liu xây
dn các cht thi phóng x.
1.2.1.2 Cấu trúc của bentonite
Cu trúc tinh th  c ch ra trong hình 2, mng tinh th ca
montmorillonit gm có lp hai chip Al2O3 (hoc MgO) bát din  trung
tâm gia hai lp SiO 2 t din nm  u nguyên t O vì th nguyên t oxi ca lp t
dic lp bát din. Nguyên t Si trong lp t din thì phi trí vi 4 nguyên
t nh v  bn góc ca t din. Nguyên t Al (hoc Mg) trong lp bát din thì
phi trí vi 6 nguyên t oxy honh v  6 góc ca bát din
u. Ba lp này chng lên nhau hình thành mt tiu cu sét hoc m 

13


ca nanoclay. B dày ca tiu cc khong 0,96 nm (9,6 Å) và chiu dài
ca tiu ci t n hàng nghìn nm. Trong t nhiên, nhng tiu
cu sét sp xp chng lên nhau to thành khong cách gia các lp, khong cách này
c gi là khong không gian gia hai lp
sét [8]. S hình thành nanoclay trong t nhiên có s thay th ng hình, ngun t Si
hố tr 4 trong lp t di c thay th mt phn bi nguyên t Al hoá tr 3 và
nguyên t Al hoá tr 3 trong lp bát dic thay th mt phn bng các ngun
t có hố tr  thiu h , dn
n b mt ca các tiu cc cân bng
bi các ion kim loi kim và kim th (chng h +, K+ , Ca2+, Mg2+ 
chim gi khong không gian gia các lp này.
Trong hình 1 cho thy s thay th ng hình ca mt s ion Al, Fe,
 din và bát ding cách ca lp sét. Khong cách ca
mt l ra trong hình 2 là 9,6 Å, cịn khong cách ca d001 ca sét khô

(làm khô  70 o C) là 12,6 Å [8].

Hình 1 Đơn vị cơ bản của tinh thể MMT[8]

14



×