BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Nguyễn Hải Lộc
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ
TRỊ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ
NƯỚC TẠI VIỆT NAM
Ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 9.58.03.02
Hà Nội-Năm 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
Nguyễn Hải Lộc
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ
TRỊ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ
NƯỚC TẠI VIỆT NAM
Ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 9.58.03.02
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS Nguyễn ThếQuân
2. GS. TS Nguyễn HuyThanh
Hà Nội-Năm 2024
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận án tiến sĩ “Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án
định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt
Nam” là thành quả của q trình học tập, nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu và
trích dẫn sử dụng của Luận án hồn tồn thu thập từ thực tế, chính xác, đáng tin cậy,
có nguồn gốc rõ ràng và được xử lý trung thực, khách quan. Kết quả nghiên cứu
không trùng với các cơng trình khoa học khác đã cơng bố.
Hà Nội, ngày … tháng 01 năm 2024
Tác giả luận án
Nguyễn Hải Lộc
LỜI CẢM ƠN
Luận án được Nghiên cứu sinh thực hiện tại Bộ môn Quản lý dự án và Pháp luật,
Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Lời đầu tiên, Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn chân thành
đốivớiPGS.TSNguyễnThếQnvàGS.TSNguyễnHuyThanhgiảngviênTrường Đại học Xây dựng
Hà Nội, đã tận tâm hướng dẫn và chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm trong suốt quá trình học tập và thực
hiện, giúp Nghiên cứu sinh hồn thành nội dung luậnán.
Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Xây dựng
Hà Nội, Phòng Quản lý Đào tạo, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, các thầy giáo, cô
giáo trong Bộ môn Quản lý dự án và pháp luật đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ để
Nghiên cứu sinh hoàn thành luận án.
Bên cạnh đó, Nghiên cứu sinh xin trân trọng cám ơn các nhà khoa học, các
chuyên gia, bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp nghiên cứu sinh
kịp thời bổ sung, hoàn chỉnh nội dung luận án.
Nghiêncứusinhxinchânthànhcámơngiađình,ngườithânđãlnđồnghành
hỗtrợvềmặttinhthần,độngviênvàchiasẻnhữngkhókhăntrongqtrìnhhọctập, nghiêncứu.
Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn./.
Tác giả
Nguyễn Hải Lộc
MỤC LỤC
LỜICAMĐOAN..............................................................................................................i
LỜICẢMƠN................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮVIẾTTẮT...............................................................ix
DANHMỤCBẢNG.......................................................................................................xii
DANH MỤC HÌNH VẼ,SƠĐỒ...................................................................................xiii
MỞĐẦU......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết củađềtài.......................................................................................1
2. Mục đích và mục tiêu củaluậnán........................................................................3
2.1. Mụcđích.......................................................................................................3
2.2. Mụctiêu.......................................................................................................3
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vinghiêncứu......................................................3
3.1. Đối tượngnghiêncứu....................................................................................3
3.2. Phạm vinghiêncứu.......................................................................................3
4. Cách tiếp cận, trình tự và phương pháp nghiên cứu củaluận án..........................4
4.1. Cách tiếp cận, giả thuyết và trình tự các bước nghiên cứu củaluậnán..........4
4.2. Phương pháp nghiên cứu củaluận án............................................................6
5. Cơ sở khoa học củanghiêncứu............................................................................6
6. Đóng góp mới củaluậnán...................................................................................7
7. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn củađềtài.................................................7
8. Kết cấu củaluậnán..............................................................................................8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢNLÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỊNH HƯỚNGGIÁTRỊ.......................................................9
1.1. Các chủ đề chính liên quan đến vấn đề quản lý dự án định hướng giá trị
đốivới các dự án đầu tưxâydựng............................................................................9
1.2. Tổng quan các nghiên cứu ngồi nước có liên quan đến chủ đề nghiêncứu.10
1.2.1. Nghiên cứu ngoài nước về quản lý dự án đầu tưxâydựng.......................10
1.2.2. Nghiên cứu ngoài nước về nâng cao/cải tiến giá trị dự án đầu tư xâydựng
...........................................................................................................................12
1.2.3. Nghiên cứu ngoài nước về phương thức triển khai dự án đầu tư xâyd ự n g
...........................................................................................................................15
1.3. Tổng quan các nghiên cứu trong nước có liên quan đến chủ đề nghiên cứu.17
1.3.1. Nghiên cứu trong nước về quản lý dự án đầu tưxâydựng........................17
1.3.2. Nghiên cứu trong nước về nâng cao/cải tiến giá trị dự án đầu tư xâydựng
...........................................................................................................................23
1.3.3. Nghiên cứu trong nước về các phương thức triển khai dự án đầu tư
xâydựng............................................................................................................27
1.4. Khoảng trống nghiên cứu và định hướng nhiệm vụ nghiên cứu của
luậnán.281.4.1. Khoảng trốngnghiêncứu............................................................28
1.4.2. Định hướng mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu của luận
án.29CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNGĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ VÀ KHUNG LÝ THUYẾT CỦALUẬNÁN..............30
2.1. Cơ sở lý luận về dự án đầu tư xây dựng, giá trị dự án đầu tưxâydựng...........30
2.1.1. Dự án, dự án đầu tư xây dựng và quản lý dự án đầu tưxâydựng.............30
2.1.2. Giá trị, hệ giá trị dự án đầu tưxâydựng...................................................37
2.1.3. Giá trị dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước theo quan điểm
củađề tàiluậnán..................................................................................................40
2.2. Cơ sở lý luận về phương thức triển khai dự án đầu tưxâydựng.....................43
2.2.1. Tổng quan về phương thức triển khai dự án đầu tưxâydựng...................43
2.2.2. Phương thức Thiết kế - Đấu thầu –Thi công............................................43
2.2.3. Phương thức Thiết kế -Xâydựng.............................................................44
2.2.4. Phương thức Triển khai dự ántíchhợp.....................................................45
2.3. Cơ sở lý luận về quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướnggiátrị................47
2.3.1. Quảnlýdựánđầutưxâydựngđịnhhướnggiátrịtheoquanđiểmđềtài
...........................................................................................................................47
2.3.2. Các nguyên tắc của quản lý dự án định hướnggiátrị...............................49
2.3.3. Đặc điểm và yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng
giátrị đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tạiViệtNam..................51
2.3.4. Kỹ thuật quản lý giá trị trong dự án đầu tưxâydựng................................54
2.3.5.Các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai quản lý dự án định hướng giá trị57
2.3.6. Một số công cụ và kỹ thuật hỗ trợ quản lý dự án định hướnggiátrị.........59
2.4. Cơ sở lý luận về quản lý tri thức trong dự án đầu tưxâydựng........................63
2.4.1. Kháiniệm,phânloạivàvaitròcủatrithứctrongdựánđầutưxâydựng
...........................................................................................................................63
2.4.2. Khái niệm quản lý tri thức trong dự án đầu tưxâydựng...........................64
2.4.3. Nội dung quản lý tri thức trong dự án đầu tưxâydựng............................64
2.5. Khung lý thuyết về quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu
tưxâydựng............................................................................................................67
CHƯƠNG3.THỰCTRẠNGQUẢNLÝDỰÁNĐẦUTƯXÂYDỰNGTẠIVIỆTNAM DƯỚI
GÓC ĐỘ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNGGIÁTRỊ....................................................69
3.1. Thực trạng quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam xem xét dưới góc
độquản lý dự án định hướng giá trị trong các dự ánnóichung...............................69
3.1.1. Thực trạng triển khai các kỹ thuật quản lý giá trị trong cácdựán............70
3.1.2. Tìm hiểu thực trạng triển khai các kỹ thuật quản lý giá trị thơng qua
mộtsố dự ánđiển hình.........................................................................................71
3.1.3. Đánh giá chung về thực trạng tổng quát về quản lý dự án đầu tư
xâydựngtại Việt Nam xem xét dưới góc độ quản lý dự án định hướnggiátrị..............72
3.2. ThựctrạngquảnlýdựánđầutưxâydựngsửdụngvốnnhànướctạiViệtNamxem xét
dưới góc độ quản lý dự án định hướnggiátrị.........................................................73
3.2.1. Mục tiêu của khảo sát tìm hiểuthực trạng................................................73
3.2.2. Thu thập và phân tích dữ liệu thơng qua bảng hỏikhảosát......................73
3.2.3. Thực trạng về quan điểm về giá trị dự án đầu tư xây dựng của các
chuyêngia trong các dự án sử dụng vốn nhà nước ởViệtNam.................................77
3.2.4. Thực trạng các hoạt động về giá trị dự án được thực hiện trong các dự
ánđầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ởViệt Nam............................................79
3.2.5. Thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp để đảm bảo/nâng cao
giátrị dự án đã được sử dụng trongthựctế..............................................................82
3.2.6. Thực trạng các phương thức triển khai dự án được sử dụng và ảnh
hưởngđến quản lý dự án định hướnggiátrị............................................................86
3.3. Thực trạng các quy định pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử
dụngvốn Nhà nước tại Việt Nam trên góc độ quản lý dự án định hướnggiá trị.....87
3.3.1. Hệ thống quy định pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng và
cácchủđề phân tích trên góc độ quản lý dự án định hướnggiátrị...............................87
3.3.2. Thựctrạngcácquyđịnhphápluậtdướigócđộtạomơitrườngpháplýchoquản lý dự
án định hướnggiátrị............................................................................................90
3.4. Đánhgiámứcđộsẵnsàng,thuậnlợivàkhókhănđốivớiviệcápdụngquảnlýdựánđịnhhư
ớnggiátrịtrongcácdựánđầutưxâydựngsửdụngvốnnhànướctạiViệtNam...................106
3.4.1. Đánh giá mức độ sẵn sàng đối với việc áp dụng quản lý dự án
địnhhướnggiá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốnnhànước..............106
3.4.2. Các thuận lợi, tồn tại và khó khăn khi áp dụng quản lý dự án định
hướnggiá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ởViệt Nam 109
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ
TRỊCHOCÁCDỰÁNĐẦUTƯXÂYDỰNGSỬDỤNGVỐNNHÀNƯỚCTẠIVIỆTNAM. .112
4.1. Bối cảnh của hoạt động quản lý dự án hiện nay, trong thời gian tới và
địnhhướng giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây
dựngsử dụng vốn nhà nước ởViệtNam...............................................................112
4.1.1. XuhướngđầutưxâydựngsửdụngvốnnhànướcởViệtNamhiệnnayvàgiai
đoạntiếptheo....................................................................................................112
4.1.2. Sự thay đổi về quan niệm giá trị dự án trong bốicảnhmới.....................113
4.1.3. Sự chuyển đổi sang nền công nghiệp 4.0 của ngànhxâydựng...............114
4.1.4. Địnhhướngđềxuấtgiảiphápquảnlýdựánđịnhhướnggiátrịchocácdựán đầu tư
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ởViệtNam......................................................115
4.2. Xây dựng giải pháp tổng quát quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự
ánđầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tạiViệt Nam......................................116
4.2.1.
Tổ chức bộ máy thực hiện hoạt động quản lý dự án định hướng
giátrị117
4.2.2. Giải pháp xác định yếu tố môi trường cho quản lý dự án định hướng
giátrị 119
4.2.3. Giải pháp xác định Hệ giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
nhànước..........................................................................................................122
4.2.4. Giải pháp xác định các thời điểm phù hợp triển khai quản lý dự án
địnhhướnggiátrị..............................................................................................127
4.2.5. Giải pháp tổ chức các hội thảo quản lýgiátrị.........................................128
4.2.6. Đềxuấtquytrìnhraquyếtđịnhtrongquảnlýdựánđịnhhướnggiátrị
.........................................................................................................................130
4.3. Giải pháp cụ thể xác định các thời điểm cứng triển khai quản lý dự án
địnhhướng giá trị trong dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước theo các
phươngthức triển khai dự ánkhácnhau...............................................................131
4.3.1. Đối với dự án triển khai theo phương thức Thiết kế - Đấu thầu – Thicông
.........................................................................................................................131
4.3.2. Đối với dự án triển khai theo phương thức Thiết kế -Thicông..............135
4.4. Một số giải pháp hỗ trợ triển khai quản lý dự án định hướnggiátrị..............136
4.4.1Giảiphápsửdụngmơhìnhthơngtincơngtrìnhhỗtrợtriểnkhaicácphiênhội thảo quản
lýgiátrị.........................................................................................................................136
4.4.2. Giải pháp huy động tri thức hỗ trợ quản lý dự án định hướng giá trị
trongcác dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốnnhànước.......................................141
4.4.3. Giảiphápthúcđẩyđểtriểnkhaiquảnlýdựánđịnhhướnggiátrịtrongcácdự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ởViệtNam......................................................142
4.5. Kiếnnghị......................................................................................................144
KẾTLUẬN............................................................................................................148
1. Kết quả và đóng góp củaluậnán.....................................................................148
a. Đóng góp mới về mặtlýluận........................................................................148
b. Đóng góp mới về mặtthựctiễn.....................................................................149
2. Những hạn chế củanghiêncứu........................................................................149
3. Hướng nghiên cứu tiếp theo củaluậnán..........................................................150
DANHMỤCCÁCCƠNGTRÌNHKHOAHỌCĐÃCƠNGBỐCỦATÁCGIẢCĨLIÊN QUAN
ĐẾNLUẬNÁN............................................................................................................151
TÀI LIỆUTHAM KHẢO.......................................................................................152
PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Xác định các chủ đề nghiên cứu chính liên quan đến vấn đề quản lý dự án
định hướng giá trị phục vụ nghiên cứu tổng quan củaLuậnán..........................................PL1
Phụ lục 02: So sánh giữa các phương thức triển khaidựán..........................................PL4
Phụ lục 03: Một số hoạt động định hướng giá trị được triển khai trong một số dự
ánđược cung cấpthôngtin.............................................................................................PL7
Phụ lục 04: Phiếu khảo sátthựctrạng...........................................................................PL9
Phụ lục 05: So sánh quan điểm về giá trị DAĐTXD cơng trình dân dụng sử dụngVNN
của các nhóm chuyên gia tham giakhảo sát..................................................................PL18
Phụ lục 06: So sánh Thực trạng các hoạt động đảm bảo/nâng cao giá trị dự án trongcác
DA ĐTXD cơng trình dân dụng sử dụng VNN nhận thức bởi các nhóm chuyêngia tham
giakhảosát.................................................................................................................PL20
Phụ lục 07: Kết quả khảo sát về thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp đểđảm
bảo/nâng cao giá trị dự án đã được sử dụng trong thực tế theo các nhóm đốitượng..PL23
Phụ lục 08: Các quy định pháp luật chính về quản lý dự án ĐTXD nhóm theo nộidung
.................................................................................................................................. PL25
Phụ lục 09. Các câu hỏi nghiên cứu để đánh giá thực trạng các quy định pháp luậtdưới
góc độ tạo môi trường pháp lý cho QLDAGT trong các dự án sử dụng vốn nhànước
.................................................................................................................................. PL27
Phụlục10.Đánhgiáquyđịnhphápluậtvềquyhoạchxâydựngdướigócđộtạomơitrường pháp lý
cho quản lý dự án định hướnggiátrị.............................................................................PL30
Phụlục11:Đánhgiáquyđịnhphápluậtvềđềxuất,thẩmđịnh,phêduyệtchủtrươngđầu tư dự án
dưới góc độ tạo mơi trường pháp lýchoQLDAGT.......................................................PL31
Phụlục12:Đánhgiáquyđịnhphápluậtvềđềxuất,thẩmđịnh,phêduyệtdựándướigóc độ tạo mơi
trường pháp lýchoQLDAGT......................................................................................PL32
Phụ lục 13. Thơng tin chính về các loại thiết kếxâydựng..........................................PL33
Phụ lục 14. Đánh giá quy định pháp luật về thiết kế xây dựng dưới góc độ tạo
mơitrường pháp lýchoQLDAGT................................................................................PL34
Phụ lục 15: Đánh giá tổng hợp quy định pháp luật dưới góc độ tạo môi trường pháplý
cho quản lý dự án định hướnggiá trị............................................................................PL36
Phụ lục 16: Các quy định thực hiện nâng cao giátrịDAĐTXD..................................PL38
Phụlục17:KếtquảđánhgiámứcđộsẵnsàngcủangànhxâydựngViệtNamđốivớiviệc áp dụng
quản lý dự án định hướng giá trị trong các DAĐTXD sử dụng vốn nhànước...........PL39
Phụ lục 18: Yêu cầu đối với các nhân sự chính tham gia đội ngũ quản lý dự án
địnhhướnggiátrị.........................................................................................................PL43
Phụ lục 19: Thời điểm mềm tổ chức nghiên cứu VMW theo gợi ý của PMIP L 4 7
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
AHP
Phương pháp phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy Process)
AN-QP
An ninh, quốc phịng
BCKTKT
Báo cáo kinh tế kỹ thuật
BCNCKT
Báo cáo nghiên cứu khả thi
BCNCTKT
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
BCR
Tỷ suất lợi ích – chi phí (Benefit Cost Ratio)
BIM
Mơ hình thơng tin cơng trình (Building Information Modeling)
CBĐT
Chuẩn bị đầu tư
CĐT
Chủ đầu tư
CMCN
Cách mạng công nghiệp
CTĐT
Chủ trương đầu tư
CTXD
Cơng trình xây dựng
DA
Dự án
DAĐT
Dự án đầu tư
DAĐTXD
Dự án đầu tư xây dựng
DB
Phương thức triển khai dự án thiết kế - thi công (Design – Build)
DBB
Phương thức triển khai dự án thiết kế, đấu thầu, thi công (Design
– Bid – Build)
ĐCTK
Điều chỉnh thiết kế
ĐNCGT
Đội nghiên cứu quản lý giá trị
ĐPV
Điều phối viên các hội thảo quản lý giá trị (Facilitator)
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
EBCR
Tỷ suất lợi ích – chi phí kinh tế
EIRR
Suất thu lợi nội tại kinh tế
ENPV
Giá trị hiện tại ròng kinh tế
EPC
Hợp đồng tổng thầu thiết kế - mua sắm – thi công (Engineering,
Procurement and Construction)
EVM
Công cụ quản lý giá trị thu được (Earned Value Management)
FAST
Kỹ thuật phân tích chức năng hệ thống (Funtional Analysis
System Technique)
FEED
Thiết kế kỹ thuật tổng thể
GĐQLDA
Giám đốc Quản lý dự án (Project Manager)
GĐQLGT
Giám đốc Quản lý giá trị (Value Manager)
IDP
Quy trình Thiết kế tích hợp (Integrated Design Process)
IPD
Triển khai dự án tích hợp (Integrated Project Delivery)
IRR
Suất thu lợi nội tại (Internal Rate of Return)
ITOE
Mơ hình Tiến bộ khoa học kỹ thuật – Công nghệ – Tổ chức –
Môi trường
KTXH
Kinh tế xã hội
LC
Xây dựng tinh gọn (Lean Construction)
NPV
Giá trị hiện tại rịng (Net Present Value)
NSNN
Ngân sách nhà nước
PESTEL
Mơ hình Chính trị, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội, Cơng nghệ, Mơi
trường
và
Pháp
luật
(Political,
Economic,
Social,Technological, Environmental andLegal)
PMBOK
Tài liệu “Cẩm nang các kiến thức cơ bản về quản lý dự án” của
Viện quản lý dự án quốc tế
PMI
Viện quản lý dự án quốc tế (Project Management Institute)
PPP
Đối tác công – tư
QĐĐT
Quyết định đầu tư
QLDA
Quản lý dự án
QLDAGT
Quản lý dự án định hướng giá trị
QLNN
Quản lý nhà nước
RC
Hợp đồng quan hệ đối tác (Relational Contract)
TCN
Trước Công nguyên
TKBVTC
Thiết kế bản vẽ thi công
TKCS
Thiết kế cơ sở
TKKT
Thiết kế kỹ thuật
TMĐT
Tổng mức đầu tư
TOE
Mơ hình Cơng nghệ - Tổ chức và Môi trường (Technology,
Organisation and Environment)
TVD
Thiết kế định hướng giá trị mục tiêu (Target Value Design)
UBND
Uỷ ban nhân dân
VĐTC
Vốn đầu tư cơng
VA
Phân tích giá trị (Value Analysis)
VE
Kỹ thuật giá trị (Value Engineering)
VM
Kỹ thuật Quản lý giá trị (Value Management)
VMW
Hội thảo Quản lý giá trị (Value Management Workshop)
VNN
Vốn nhà nước
DANH MỤC BẢNG
Tiêu đề bảng
Trang
Bảng 2.1. Quá trình quản lý giá trịnóichung..................................................................56
Bảng3.1.QuanđiểmcủacácchungiathamgiakhảosátvềgiátrịDAĐTXDcơng trình dân dụng
sửdụng VNN..................................................................................................................77
Bảng 3.2 Thực trạng các hoạt động đảm bảo/nâng cao giá trị dự án được thực hiện
trong các DA ĐTXD cơng trình dân dụng sử dụng VNN ởViệt Nam.............................80
Bảng 3.3 Kết quả khảo sát về thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp để đảm
bảo/nâng cao giá trị dự án đã được sử dụng trongthực tế...............................................83
Bảng3.4Kếtquảkhảosátvềcácphươngthứctriểnkhaidựánđượcsửdụngtrongthựctế
...................................................................................................................................86
Bảng 4.1. Khung phân công nhiệm vụ cho các loại nhân sự tham gia hoạt động quản lý
dự án định hướnggiátrị................................................................................................118
Bảng 4.2: Các tiêu chí thể hiện hệ giá trị của DAĐTXD dân dụng sử dụng VNN124
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Tiêu đề sơ đồ/hình vẽ
Trang
Sơ đồ 1: Trình tự các bước nghiên cứu củaluậnán...........................................................5
Hình 2.1. Quan hệ giữa các bên trong phươngthứcDBB...............................................44
Hình 2.2. Quan hệ giữa các bên trong phươngthứcDB..................................................45
Hình 2.3. Sơ đồ mơ tả sự tích hợp các bên tham giadựán..............................................46
Hình2.4.Cácnguntắccủaquảnlýdựánđịnhhướnggiátrị...................................................49
Hình 2.5. Các cơ hội quản lý giátrị(RIBA)....................................................................55
Hình 2.6. Các phương thức hình thành trithứcmới........................................................65
Hình 2.7. Các cơ hội quản lýgiátrị.................................................................................68
Hình 2.8. KhungtổngquáttổchứcVMW...........................................................................68
Hình 2.9. Khung lý thuyết nghiêncứuQLDAGT............................................................68
Hình3.1.CácbướcthiếtlậpBảnghỏikhảosát,xửlýdữliệu......................................................74
Hình 3.2: Mẫu khảo sát phân theotrìnhđộ......................................................................75
Hình 3.3: Mẫu khảo sát phân theo số nămkinh nghiệm..................................................75
Hình 3.4: Mẫu khảo sát phân theo loại hình đơn vị của ngườithamgia..........................76
Hình 3.5: Mẫu khảo sát phân theo khu vực ngườithamgia.............................................77
Hình 3.6. MơhìnhTOE................................................................................................106
Hình 3.7. MơhìnhITOE...............................................................................................108
Hình 3.8. Mức độ sẵn sàng của các DAĐTXD sử dụng VNN đối với việc áp dụng quản
lý dự án định hướnggiátrị............................................................................................109
Hình 4.1. Giải pháp tổng quát quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn nhà nước tạiViệtNam...............................................................116
Hình 4.2. Các yếu tố mơi trường có ảnh hưởng đến hoạtđộngQLDAGT.....................120
Hình 4.3. Tổ chức hội thảo quản lýgiátrị.....................................................................129
Hình4.4.RaquyếtđịnhtrongQLDAGTtạicácthờiđiểmcứng..............................................130
Hình4.5.RaquyếtđịnhtrongQLDAGTtạicácthờiđiểmmềm..............................................131
Hình4.6.XácđịnhcácthờiđiểmtriểnkhaiVMWtronggiaiđoạnchuẩnbịdựáncủa dự án triển khai
theo phươngthứcDBB...................................................................................................132
Hình 4.7. Xác định các thời điểm VMW trong giai đoạn thực hiện cho dự án triển khai
theo phương thức DBB khơng lậpBCKTKTĐTXD.....................................................134
Hình 4.8. Xác định các thời điểm VMW trong giai đoạn thực hiện cho dự án triển khai
theo phương thức DBB và lậpBCKTKTĐTXD...........................................................134
Hình 4.9. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án không lập BCKTKT
ĐTXD triển khai theo phươngthứcDBB......................................................................134
Hình 4.10. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án lập BCKTKT
ĐTXD triển khai theo phươngthứcDBB......................................................................135
Hình 4.11. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án triển khai theo
phương thức DB sử dụng hợpđồngEPC......................................................................136
Hình 4.12. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án triển khai theo
phương thức DB sử dụng hợpđồngEC.........................................................................136
Hình4.13.KhungtổngqttriểnkhaiQLDAGTsửdụngBIMchotồnbộdựán.
.................................................................................................................................137
Hình 4.14. Khung chi tiết triển khai các VMW trên nềntảngBIM...............................137
Hình 4.15. Khung triển khai QLDAGT trên nềntảngBIM...........................................139
Hình 4.16. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD khơng lập
BCKTKT triển khai theo phươngthứcDBB.................................................................139
Hình 4.17. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD lập BCKTKT
triển khai theo phươngthứcDBB..................................................................................140
Hình 4.18. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD khơng lập
BCKTKT triển khai theo phươngthứcDB...................................................................140
Hình 4.19. Mơ hình huy động tri thức trong hoạtđộngQLDAGT................................141
1
MỞ ĐẦU
1. Tínhcấp thiết của đềtài
Cơng nghiệp xây dựng có vai trò quan trọng cho sự
phát triển kinh tế, Việt Nam là một quốc gia đang
phát triển, đầu tư xây dựng (ĐTXD) rất lớn, do đó,
có nhiều dự án đầu tư xây dựng (DAĐTXD), sử
dụng các nguồn vốn khác nhau. Trong đó, các dự
án sử dụng vốn nhà nước (VNN) chiếm tỷ lệ đáng
kể. Yêu cầu sử dụng hiệu quả nguồn vốn này luôn
là sự quan tâm của cơ quan quản lý nhà nước(QLNN),
cũngnhưhoạtđộngquảnlýcủachủđầutư(CĐT)vàcácbênthamgia.
CácDAĐTXDsửdụngVNN,cũngnhưcácDAĐTXDsử
dụngvốnkhác,khi hình thành đều xác định rõ mục đích,
mục tiêu cụ thể về cơng năng, hiệu quả kinhtế
- xã hội (KTXH), mơi trường, tài chính, an ninh
- quốc phịng (AN-QP), v.v…,đượcphêduyệtvàphảiđạt
được khi hồn thành. Pháp luật quy định rõ việc sử dụng vốn
đầutưcơng(VĐTC)phảibảođảmchấtlượng,tiếtkiệm,
hiệuquảvàkhơngđểthấtthốt,lãngphí.Vềnguntắ
c,việcquảnlýcácdựánphảitnthủucầutrên.Dù
vậy,vẫnxảyranhiềuvấnđềgâyảnhhưởngđếnmụcđíc
h,mụctiêuđầutư,gâylãng phí nguồn lực. Thực tế
cho thấy, có dự án khi phê duyệt đơi khi chưa
được khảo sát, nghiên cứu kỹ, bỏ sót phương án
đáng giá; lựa chọn giải pháp thiết kế, sử dụng vật
liệu và thiết bị chưa tối ưu cả trong thi công. Ở
nhiều
dự
án,
thời
gian
thực
hiện
dài
hoặckéodài,dẫnđếnhồsơthiếtkếbanđầukhiđưavàothi
cơngbịlạchậu,kémphù
hợp,gâykhókhăncho
vậnhành,bảotrì.Nhưvậy,đãcókhoảngcáchnhấtđịnh
giữa kỳ vọng và kết quả đạt được của một số dự
án, đặc biệt là các dự án lớn và phức tạp sử dụng
VNN, đây là vấn đề cần được giảiquyết.
2
Nhữngvấnđềkểtrênkhôngch
ỉxảyratạiViệtNam,màcũngđ
ãvàđangxảy ra ở nhiều quốc
gia khác, kể cả các nước
phát triển. Để giải quyết các
vấn đề trên, trên bình diện
quốc tế, có nhiều nghiên
cứu chú trọng đến việc đảm
bảo giá trị dự án đã được
tiến hành, dẫn đường cho
các giải pháp áp dụng trong
thực tiễn, như: Thiết kế theo
giá trị mục tiêu (Target
Value Design - TVD), kỹ
thuật đảm bảo/nâng cao tính
dễ xây dựng/khả năng thi
cơng (Constructability), kỹ
thuật
giá
trị
(Value
Engineering - VE), kỹ thuật
quản lý giá trị (Value
Management -VM), hay
phương thức triển khai dự
án tích hợp (Integrated
Project Delivery - IPD),
v.v...
Các
nghiên
cứuđềuđềcậpđếnviệctìmk
iếmcácgiảiphápcóthểđưa
đếnđượckếtquảtốiưu
màkhơnglàmthayđổichiphíhoặccácđiềukiệnkháccủadựán,hoặctìmcáchgiảm chi phí mà vẫn
giữ ngun được kết quả, thơng qua việc ra quyết định dựa trên việc huy động tri thức. Xu thế
này đã bắt đầu được tiếp nhận ở Việt Nam, thể hiện qua một số nghiên cứu cũng như các hoạt
động sử dụng kỹ thuật VM,VE.
Kết quả áp dụng kỹ thuật VM, VE đã giúp giải quyết một số vấn đề về giá trị của dự án,
tuy nhiên, chúng mới chỉ được xem xét rời rạc ở một số thời điểm nhất định, chủ yếu
dựa vào nhóm các chuyên gia tham gia vào một vài thời điểm trong q trình ĐTXD.
Dù các thời điểm nói trên là quan trọng, nhưng cách tiếp cận hiện nay chưa đảm bảo
được các DAĐTXD, vốn có nhiều vấn đề liên tục nảy sinh khi xem xét đến việc đảm
bảo
và/hoặc
nâng
cao
giá
trị.
Do
đó,
cần
có
cách
tiếp
cận
tổng
thểvàtồndiệnđểgiảiquyết,cáchtiếpcậnnày,đượcđặttênlà“Quảnlýdựánđịnh
hướnggiátrị”sẽlàmộtlựachọnchocácnhàquảnlýdựán(QLDA).Quảnlýdựán
địnhhướnggiátrịlàcáchtiếpcậnmới,tíchhợpvàpháttriểnQLDAtheoquyđịnh hiện tại với cơ
sở lý luận và thực tiễn của VE, VM để tìm ra các cơ hội nâng cao giá trị cho dự án. Điểm
mới của cách tiếp cận này so với việc sử dụng các kỹ thuật VE, VM ở chỗ, nó khơng chỉ
đơn thuần là việc sử dụng các kỹ thuật nói trên tại các thời điểm rời rạc, mà chú trọng xem
xét một cách toàn diện theo suốt q trình triển khai nhằm đảm bảo khơng bỏ sót các thời
điểm có cơ hội nâng cao giá trị, với một hệ giá trị được xác định và thống nhất. Cách tiếp
cận
này
sẽ
tạo
điều
kiện
thuận
lợi
để
sử
dụngcáccơngcụ,kỹthuậtphùhợpchođềxuấtgiảipháp,raquyếtđịnhhỗtrợQLDA có hiệu quả hơn.
Các DAĐTXD sử dụng VNN tại Việt Nam chịu sự điều chỉnh chặt chẽ bởi một hệ
thống quy định pháp luật. Dù các dự án này đã có hệ giá trị xác định, được khẳng định
thông qua các bước lập, thẩm định, phê duyệt, nhưng q trình ĐTXDbị
phânmảnhdoquảnlýrờirạccủachủthểQLDAvàchủthểsửdụng,cácđơnvịtham
giadựáncũngthườngchỉthamgiavàomộthoặchaihoạtđộngchính,nênviệcquản
lýhệgiátrịnàychưahìnhthànhđượcmộthệthốngtổngthểvàtồndiệnxunsuốt dự án. Mặt
khác, cách hiểu và quan niệm về giá trị dự án và các định hướng đảm
bảo/nângcaogiátrịchocácDAĐTXDcủacácchủthểkhácnhau,chưarõràng,nhất quán đưa đến
những khó khăn cho triển khai thực hiện để đem lại kết quả tích cực. Thực tiễn cho thấy,
cách tiếp cận hiện tại chưa giải quyết được triệt để vấn đề nói trên, do đó, Quản lý dự án định
hướng giá trị là một lựa chọn phùhợp.
Từđó,câuhỏinghiêncứuđượcđặtra:(1)Quảnlýdựánđầutưxâydựngđịnh hướng giá trị thực chất là
gì? (2) Các dự án đầu tư xây dựng cơng trình dân dụng sử dụng VNN có những đặc điểm gì gắn
với các thuận lợi và khó khăn khi triển khai quản lý dự án định hướng giá trị? (3) Triển khai quản
lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng VNN tại Việt Nam như thế
nào? Luận án “Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu
tư xây dựngsửdụngvốnnhànướctạiViệtNam”đượctriểnkhaiđểtrảlờicâuhỏinghiên cứu trên,
do đó, Luận án có tính cấp thiết trong thời điểm hiệnnay.
2. Mụcđích và mục tiêu của luậnán
2.1. Mục đích
MụcđíchnghiêncứucủaLuậnánnhằmxâydựnggiảipháptriểnkhaiquảnlý dự án định hướng giá
trị phù hợp điều kiện Việt Nam để cung cấp cho cá nhân và tổ chức quản lý DAĐTXD sử
dụng VNN để quản lý dự án tốthơn.
2.2. Mụctiêu
Làm rõ khái niệm “Quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị” và các vấn đề lý
luận liên quan; làm rõ đặc điểm và thực trạng quản lý dự án trong các dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam, xem xét trên quan điểm của “quản lý dự án
đầu tư xây dựng định hướng giá trị”; xây dựng được giải pháp triển khai quản lý dự án
định hướng giá trị trong điều kiện các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại
Việt Nam.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiêncứu
3.1. Đối tượng nghiêncứu
Hoạt động QLDA ĐTXD của chủ đầu tư, đại diện của chủ đầu tư hoặc đơnvị được chủ đầu
tư ủyquyền.
3.2. Phạmvi nghiêncứu
- Về loại hình dự án: Luận án nghiên cứu các DAĐTXD cơng trình dân dụng
sử dụng VNN tại Việt Nam, bao gồm tất cả các nhóm dự án theo quy định pháp luật
hiện hành, số liệu thực trạng thu thập được và các nội dung khảo sát tập trung vào
các loại và các đối tượng tham gia trực tiếp và gián tiếp vào các dự án này; Luận án
tập trung nghiên cứu các dự án được triển khai theo các phương thức Thiết kế - Đấu
thầu – Thi công và Thiết kế - Thicông;
- Không gian, thời gian: Các dự án ĐTXD cơng trình dân dụng sử dụngVNN