Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

(Tiểu luận) báo cáo phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
CƠ SỞ II TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
=========

BÀI TẬP NHĨM
MƠN HỌC: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH CỦA CƠNG TY VINAMILK NĂM 2021

Tên nhóm: Nhóm 1
Mã lớp: ML02
Giảng viên hướng dẫn: Ts Trần Thị Bích Nhung

TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2023


MỤC LỤC

MỤC LỤC ................................................................................................... 2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ........................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................... 4
PHẦN 1.

NHỮNG THƠNG TIN SƠ BỘ VỀ VINAMILK................................... 5

1.1

Quá trình hình thành, mở rộng thị trường và khẳng định vị thế .......... 5

1.2



Sứ mệnh, tầm nhìn và mục tiêu ........................................................ 6

1.2.1 Sứ mệnh ................................................................................... 6
1.2.2 Tầm nhìn ................................................................................... 6
1.2.3 Mục tiêu.................................................................................... 6
1.3

Hoạt động kinh doanh và thành tựu đạt được................................... 6

PHẦN 2.
2.1

PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH C ỦA VINAMILK ............. 7

Mơi trường bên ngồi ..................................................................... 7

2.1.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ theo mơ hình PESTEL......................... 7
2.1.1.1 Political & Legal: Yếu tĀ Chính trị - Pháp luật .......................... 7
2.1.1.2 Economic: Yếu tĀ Kinh tế ...................................................... 7
2.1.1.3 Social & Cultural: Yếu tĀ Văn hoá - X hội............................... 7
2.1.1.4 Technological: Yếu tĀ Công nghệ ........................................... 8
2.1.1.5 Environmental: Yếu tĀ Mơi Trường........................................ 8
2.1.2 Phân tích mơi trường vi mơ (ngành) theo mơ hình 5 áp lực cạnh tranh
của Michael Porter ......................................................................................... 9
2.1.2.1 Tổng quan thị trường sữa Việt Nam ....................................... 9
2.1.2.2 Khách hàng.......................................................................... 9
2.1.2.3 Nhà cung cấp ..................................................................... 10
2.1.2.4 ĐĀi thủ cạnh tranh hiện tại ................................................. 11
2.1.2.5 ĐĀi thủ cạnh tranh tiềm ẩn ................................................. 11

2


2.1.2.6 Sản phẩm thay thế ............................................................. 12
2.2

Phân tích mơi trường nội bộ .......................................................... 12

2.2.1 Lợi thế cạnh tranh.................................................................... 12
2.2.2 Phân tích chuỗi giá trị ............................................................... 13
2.3

Phân tích mơ hình SWOT ............................................................... 14

PHẦN 3.
3.1

PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA VINAMILK.............. 15

Chiến lược cấp công ty .................................................................. 15

3.1.1 Chiến lược tăng trưởng tập trung .............................................. 15
3.1.1.1 Chiến lược thâm nhập thị trường ........................................ 15
3.1.1.2 Chiến lược phát triển thị trường.......................................... 16
3.1.1.3 Chiến lược phát triển sản phẩm........................................... 16
3.1.2 Chiến lược tăng trưởng theo con đường hội nhập ...................... 16
3.1.2.1 Chiên lược hội nhập dọc ngược chiều .................................. 16
3.1.2.2 Chiến lược hội nhập dọc xuôi chiều ..................................... 17
3.2


Chiến lược cạnh tranh ................................................................... 18

3.2.1 Chiến lược chi phí thấp............................................................. 18
3.2.2 Chiến lược khác biệt hóa .......................................................... 18
3.3

Chiến lược kinh doanh quĀc tế....................................................... 19

KẾT LUẬN ................................................................................................ 21
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 22

3


DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT

MSSV

1

2111213012

2

2114213034

3

2111213041


4

2114213012

5

2114213005

6

2114213028

7

1801015138

Họ và Tên
ng Qu

Mức độ hoàn thành
ng

100%
100%

Ph m Ng

100%


Ph m Th
Ph

n

100%
100%

Thanh Th o
Tr

o

100%
100%

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Bảng xếp hạng thương hiệu sữa và thực phẩm toàn cầu năm 2021 ............. 5
Hình 2.1 Phân tích chuỗi giá trị của Vinamilk......................................................... 13
Hình 2.2 Phân tích mơ hình SWOT của Vinamilk .................................................... 14

4


PHẦN 1. NHỮNG THÔNG TIN SƠ BỘ VỀ VINAMILK
1.1 Quá trình hình thành, mở rộng thị trường và khẳng định vị thế
ph n S a Vi
n xu t, kinh doanh
s
n ph m t s

tb
i Vi t Nam.
doanh nghi
ph n s
s a b t, 33,9% th ph n s a chua u ng, 84,5% th ph n s
s

c, 40,6% th ph n
ph n

c.
S n ph m c

v
gi

kh p 63 t

n ph m c c k
i s n ph m h u h

n ph m t s
t chu n ch t

7 qu

, Nh t B

em.
n xu


c 13
at

ph

c,

ng sang cung c
t

m 25% th ph n t
ng ty b
Hi

c u ng
c xu t kh u

i di n t
t nh
5

p kho v n, 3


1.2 Sứ mệnh, tầm nhìn và mục tiêu
n cho c
cao c
cu c s


ng ngu

ub

ng
i

m cao c
.
ng ni

s c kh e ph c v cu c s

u Vi t Nam v s n ph
i

nh v
m m ic

d

t ni m t
u Vinamilk - Hi

th
m

i Vi t
a cu c s


c hi n m

Nh t,...

nn

t m c ti

ng

n ph
n
t nh M ,

arbon.

1.3 Hoạt động kinh doanh và thành tựu đạt được
ng doanh thu h p nh t c
t m c 60.000 t
n cu

so v
v it

t 61.012 t
th ph

ac

t ra m

v

i. C th
86.200 t
d

ng t

ng l i nhu

c thu .
s
th y kh

n ph m c
p c n th

ng l

nh m

c.

6

t


Document continues below
Discover more

from: trị
Quản
marketing quốc
tế
QTR435
Trường Đại học…
56 documents

Go to course

32

18

7

45

Chiến lược
marketing Cocoon…
Quản trị
marketi…

100% (42)

CÔNG CỤ LÊN KẾ
HOẠCH PEST CỦA…
Quản trị
marketin…


100% (4)

Chiến lược
marketing Starbuck…
Quản trị
marketin…

100% (3)

123doc ban ke hoach
marketing 2022 cho…
Quản trị
marketin…

100% (3)


GRAB Marketing
Analysis

7

Quản
trị
PHẦN 2. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH
DOANH
CỦA
100% (1)
marketing…
VINAMILK

2.1 Mơi trường bên ngoài

5 forces Haagen
T nh h nh an ninh, ch nh tr c a Vi
th ho
t nh h nh ch nh tr

t

1

i

Dazs - Case Study
nh, l n n m ng t

tv d
n h nh c th Quản
th y vtrị
khi n t l doanh thumarketing…
t th

100% (1)

c ngo i

so v i t ng doanh thu c a Vinamilk gi m t 18,5% xu ng c n 14,6%.
Ngo
c ta l m
c m nh v

p, th
c khuy n
kh ch c
a ph t tri n b ng c c ch nh s
nh s ch thu (s n ph m
s a ch ph i n p 8%), ch nh s
tc cd
tr t n th t, ch nh s ch khuy n kh ch ph t tri n,...
nh h nh kinh t th gi i bi

nh s ch h

ng r t m nh li

i d ch covid

khi
o
n n kinh t
, s gi
n v chu i cung
ng c
uh
ng khi n cho th gi i ph
i m t v i m c l m ph t
cao k l c. Tuy v y ch nh ph Vi
th
c ki m so t l m ph t
m c th p (1,82%) theo m
Ngo


ch

ra.
c c i thi n v i m

ng c

nh

b o c a NCIF
-

i Qu c gia), GDP Vi

Qua nh
ph t tri
un ys l

n 2021-

th th
nh s

i s ng c

sinh nhu c u v mong mu n c

tt


i c i thi n v
ng th i d
n ph t
n v i s a c a Vinamilk.

Vi

l

i.

tu i th hi
i 15 tu i
t 15 tu

n 64 tu i
i

C th th y hi
i/km2. Thu nh p c
s c kho ng y c

c a Vi t Nam ta kh
g, m c s
c xem tr ng. L i ch c a s
7

332
nv n
i v i s c kho khi n cho s a



tr th nh s n ph

c nhi u s l a ch

d ng.
Trong b i c nh th

c bi t v i s ph t tri

th h
ti p c

u c m t chi
d
n ph

nh ng qu ng

ng

h pc
ng ti p th , qu

ns

i s n ph

t b c c a Vi t Nam ta


n tho
nd

c

c thu n l

ng th i, m t trong nh
i l a ch

Hi

tb c

i Vi

s n xu

qu c t , s d
thi t b n i ti

d

i, nh p kh

n
t

p

ng

ch)

b , th h m i, hi
M ts

u khi n t
ng ho
c ph m.
n i b t c a Vinamilk:

Vinamilk s h
gi i v
ti

a
n s n xu t t
ng nhi

s n xu
H th ng qu
tu

u v ch t

ng t

cao (UHT)


ch khu n
u ph

m b o ch

ng th

nc

Thu th
g

ng s c kho nh
y th

p tr nh t

ng v ph t nh

nt
n cho

b
Vi t Nam ta n m trong v ng kh h u nhi

i v nhi

trung b nh t 22u n y l m t th ch th c trong vi
cho s
ng s a t t nh t trong kho ng 10C).

Tuy nhi
s

c bi t l

i gi m a, nhi
s a (b

u ki n t
a Vi t Nam kh ph h p cho vi c
m t s t nh c kh h

ng, Ba V ,...
8


V i nh

u ki

u v o ch
nh p kh

, doanh nghi p d d ng c

c nh

u

ph c v cho qu tr nh s n xu t m chi ph th

u v o.

u so v i

ch b
t 113.700 t
as

ng
au

s
nm

bao g m s
n ph m t s

a b t ch
n 119.300 t

c
theo T ng c c Th
nh

m
ng th i, s

ki

ng s


cc a

th y r ng, s

l n

a Vi t Nam bao g

u ph bi

ph n l n nh
ng th i, m ng s n ph
7,7% v doanh s trong 2021h c m c a tr l
l c c i thi

ng s a Vi t
ng
ng cao

cd

c
m th
tm

us

i d ch Co
ng, t


ng
n

ch t cho tr nh

a

h
Năng lực đàm phán của khách hàng: trung bình
cu
nhu n).

n ph

n s c kh e b
ns
t s
thi t y
th d

ng s
u th

ng s a Vi t Nam nh ch

ba nh m thu l i

n th c v
n ph m

us d
ph m
i v i lo i s n ph m
ng s

c gi v ng v
mb

ch
ng, Vinamilk ít chịu năng lực đàm phán từ nhóm khách hàng
mua lẻ này.
n
quy

nh mua s n ph m t
9


n, gi i thi u s n ph
m
nh
m

cs c

i th
i chi
,
nh n di


ic
c, ch y

c
ng

t kh
i s n ph m r

uc

v y, Vinamilk gần như khơng có quyền lực đàm phán trước các nhà
phân phối này.
Năng lực đàm phán của nhà cung cấp: từ thấp đến trung bình
tr

Vinamilk t ch ph n l n trong ngu
us
t chu n qu c t tr
p Vi t Nam v

th ng 13 trang
ng nh p kh u t

ps
th

c
ns
cung c p: thu mua s


og

i

ph thu
a t i Vi t Na

p

kh u s a b t t
International.
V
thu

n, ch y

ng s

u, khi n h g p nhi u b t l
y, trong trường hợp này quyền
thương lượng thuộc về phía doanh nghiệp Vinamilk.
V
t s a ch
ti
nghi

ng cao cho nhi

yn i


gi
ng s a th gi

m

pb ts

n xu
gi

nghi

yv

v
nay. B i s ph thu

n ph m s

ng c a th
ng s
u b t s a n i ti

Vinamilk phải chịu áp lực đàm phán từ nhà cung cấp, bên cạnh đó cịn
bị phụ thuộc vào biến động giá thị trường và thuế.
u gi v ng v th d
t kh

u trong th

ng s a Vi t Nam
a 2 doanh nghi

vẫn có khả năng thương lượng với nhà cung ứng, đôi khi còn tạo áp lực
lại cho nhà cung ứng về chất lượng của nguyên liệu.
10


Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại: cao
Hi n nay, Vinamilk v
u chi m gi mi
nh t trong th

ph n l n

ng s a Vi t Nam.

iv im
c a Vinamilk v

ul

ng v ng ch
áp lực cạnh tranh từ các đối thủ trong

ngành hàng này đối với Vinamilk không đáng kể.
cl

iv


c, s a chua, s a b
i nhi
c li t b

c

nh t cho Vinamilk) ph
im tv is
n ph m m i ra m t m

nt
us
Milk, Nutifood, Nestle, Abbott Nutrition, Hanoimilk, Mead Johnson
(c nh tranh v i Vinamilk h
im
TH True Milk (c nh tranh v i Vinamilk ch y u
Nutifood (c nh tranh v i Vinamilk ch y u m
i th
c c a Vinamilk -

c bi

c),

m
ab
chi m th ph n
c cho ra m t s n ph m
ch u
t gi m thu

t Nam

m
s

t khi gia nh p WTO (gi m thu cho s n ph m s a b
i thu n l
i th c
trong vi

p th

c),
cc a

y, áp lực cạnh tranh

ng Vi

từ các đối thủ hiện tại trong những ngành hàng này là rất lớn.
a,
khi thị trường sữa tiếp tục mở rộng trong tương lai, áp lực cạnh tranh
mà Vinamilk phải đối mặt sẽ càng tăng lên.
Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ tiềm ẩn: thấp
Th
gi th ph

c: Nh l i th

n, s h u ngu n l c m

p ti m
kh

m

chu n b ngu n l
t mi
ph n t Vinamilk. Ở thị trường này, áp
lực cạnh tranh từ các đối thủ tiềm ẩn là rất thấp.
Th
tr

pl
i th c nh tranh c

c cho Vinamilk
11


khi gia nh p th

ng s a Vi

ng t i ti p c n th
Nam:

m chung c a 2 doanh nghi

ng qu c t


u thu n l i khi gia nh p th

Dairy Farmers (Australia): B
nhi u lo
m tt

n ph m s

s

Saputo (Canada):

a

n ph m c a doanh nghi

c x p h ng trong s

t trong nh
ih ns d

ng Vi t

n xu

n xu t l n nh

u lo

u


n ph m s
bi n kho ng 11 t

a

ut s

c

n ph
c gia.

t

ngu n l
ng b t l

ng Vi

gian l

t

i, s

n ph
tiềm ẩn ngoài nước vẫn thấp đối với Vinamilk.

n th i


i h n ch
y, áp lực cạnh tranh từ các đối thủ

Áp lực cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế: thấp
l

Theo khoa h
c kh

m

ng minh, s
it

t y u nh
ng hi
om

n ph
n khi

ng mang l i r t nhi u

b
t nhi u s n ph

i b nh.
c u ng t t cho s c kh


c
dinh

n ph

ng t
các sản phẩm từ sữa thường ít chịu sự đe dọa từ sản phẩm
thay thế do tính thiết yếu, phổ biến và yếu tố dinh dưỡng mang lại.
xu t hi n c

n ph m thay th
t ng
g ng c i ti n nh ng s n ph m c

d
y Vinamilk
p v i th hi u c
i

2.2 Phân tích mơi trường nội bộ
Ngay t
d
s n ph
nh y c

nh v m

tr i nghi m d ch v

hi u m

n s a. V i g
t ch

uv
ng, b ng vi
n s n ph

ng cao nh t.
12

m,


B ng s
chi n d ch Marketing c
ng l

cs

m,

c bi
n v i nhi u ho
ng h c a truy
Ch

c
c.

ng s n ph


cr

quy

im
hi

ngh c

u th gi i. B ng vi c t

vi c s h u nh ng k thu t s n xu t hi
l a ch

nh v

thi u s n ph

u

ud
ng,

t l i th c nh tranh l n.

ng qu c t
t
ct r
n ph m c


n qu c t
th gi

n s n xu
n ph

Vinamilk
n m nh v i
m b o ch
ng theo
nh tranh v
nh tranh trong vi c qu

i th quan tr
u.

13

i


2.3 Phân tích mơ hình SWOT

Chiến lược S-O

Chiến lược W-O

cao
tin

cho

Chiến lược S-T

Chiến lược W-T

chi
cao
Nguy

14


PHẦN 3. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
VINAMILK
3.1 Chiến lược cấp công ty

nh th ph n l n t i n

ct

p nh ng

th
ng s a l n t i nh ng qu c gia
hi u su

ng. B ng chi
ts


p th
ng
ng th tr ng l n t i

u, v i 3 qu c gia
Qu

t tr i nh

t B n.
Trung Qu c

th

y ti

i 1.4 t

c uc
iv

i Trung Qu c ch
i Trung Qu c th

n ph m t s a. M

nhi u ti

t B n cho th
p th

ng Trung Qu c c a Vinamilk
ut
iv
i

n. Chi
c nh

14.4kg/
u

nh d

n th
i v i s n ph

nt

c tuy
u Vinamilk
u t i th

nh n di
ng t
Nh t B n th
quan tr
i v i Vinamilk. B i l , ch khi chinh ph
Vinamilk m

t

n nh ng th
. V i vi c n m ch

nm
ng Nh t B

c th
b

ng
u

n c a Marketing v s n ph

i v i s n ph

c a s n ph
ch
s M t tr i m c.

n kh
t th
c x s M t tr i m

p th
ng

cao s
i, qu


i qu

uc

nv

i
ix

ng m i n
i v i Vinamilk.

t trong nh ng th
ng
i d ch Covid-19,

t kh u 85 container s a h t tr
ix s
n ph m ch l c t
s n ph m s a h

u nh ng ti
u
n t vi
n qu c t v ngu n g c

xu t x

t li u c
c chinh ph


t li
i x s Kim chi v i vi
15

y, Vinamilk


nh n di

c chuy n ng

Qu

t s n ph m c a Vinamilk v

i th c

.

Hi

th

c

i s n ph m
n ph m mang

kh p 63 t

tt iM

C

c, Trung Qu
r ng kh

th
t trong s

i thi

i

n ph m m
ng.

Chi
s n ph m m i, nh
k

n s n ph m c
i m i trong c i ti n s n ph m cho t
n m t s s n ph
a chua u ng, S

n Vinamilk b n s
u qu
i th
s

chai l

t
nt ic a
a cho m mang thai

c, S a h t.
ns

ng Vi
ng, s

ng h p, b ch,

h uh

n nh t i Vi t Nam.

S a cho m

n ph

a Cho M Mang Thai
ng

tu i (Organic Gold, Optimum Gold, Dielac Grow, Dielac Alpha).
S a chua bao g m s
a chua u ng. S
chua Ngon Kh e, S
a chua u ng Yomilk, S a chua Vinamilk Probi.

c qu
i s a H t t t cho s c kh e.

c hi n chi
d ng tr

k

nS a

a chua u ng
c)

c h i nh p d

c chi

a ki u m u, c th :
p

s
s n xu

t

n t i, 40% s
tt
ng c m i quan h v
Nh m thi t l p cam k
ng b n s


c mua t
cg
p.
yv
ng ch bi
16

t b b o qu n s

th ng


t

i m t kho
gi

li
ch

cm

cho s n ph m c

c b o qu n m
u trong vi

ho ch. L
i ki


n c nh tranh
t nh t b

k thu t c
n k thu

m ch t
ng

av

ng cao.
M

i r ng kh p c

ho

hi

cs

n ph m m

u t thi t y u d
ng l

m b o vi c


c ti p th hi u qu

c.

n ph
63 t
hi

ac

c. S n ph

t t iM

c, Trung Qu c,

u kinh nghi m g
tr
ng th i qu
nhi m v ph c v
tr
v

p

i ph c v t
n ph m c

i
ng th


m i.
i

thu
ph

n g m 10 k

cc
hi

ch

u ph i h p ch t ch v i b ph n ti p th , b
u th
ng

.

Vinamilk ch

ng th c hi

u

th

nh ic
n truy


nv

Qu n l

iv

t t h th
v r ng kh p, k p th
th c nh tranh c a doanh nghi
nh ph c v

th c ph
ng.
p. M t khi qu
t ch , cung c p d ch
t nh m t

pc
ng. Hi n nay, h th
c thi t l p

qu

n m i.
h
ng x

ho


c.

17

t


3.2 Chiến lược cạnh tranh
M
i th c nh tranh b
trong b i c nh c

i chi
o ra s n ph

t tr i so v i
u

s
i nhi u ch ng lo i s n ph
tranh gay g t, Vinamilk v
ng v

ut
nh v th d

c gia, c nh
ng s a Vi t

u th


Nam.
th c hi n chi

t li u

ng doanh tr
v i 13 trang tr i t i Vi

a ki u m u v
it cc

i r ng kh p c

n ph m, v t li u nhi u nh
c qu
t th
ghi nh n trong n

thu

c

c, c th

l c tri n khai kinh t tu

c bi n ch t th i
c,


ng c , v a t
sinh thi t b
qu

vi c ng d
th

v

tn

c qu
M

s

c, nh

nd

cv

a chi

vi c t

c l i th c

n ph
i th c

M
ng nh

th
ho

p, c th
ct

ng th i 3 gi

uc
c.
c kinh doanh c

ng nhu c u c a m

n

ut
n ph m ...

V ib

ch s t i th
ng, th hi u c
n s n ph

hi
l


ng Vi

n di

cao.
Hi n t i, Vinamilk s kh
c marketing ng n h
um

ng l i b ph
nv
th c hi n chi
nhu c
th :
18

tm

n
ng h th ng
n


n vi c thi t k m
qu

p, ti p t c s d ng
nh;


ng s n ph m;
ng lo i s n ph
n ph m s
ng, s
s n xu t, vi c h

n ph m t s a: s

i Vi n Dinh

n ph m m i.
c, s a b t, b t
ng c i ti n
m tin

ng Qu

i v i s n ph m.
3.3 Chiến lược kinh doanh quốc tế
u xu t kh

n ph m s a b

i th
ph m c
T
ho
s

p d u cho th c


p qu
n nay, tr i qua nhi

ng th gi i.
l

m th

i, s n ph m c
gi i v i nhi u ch ng lo i s n ph

c xu t kh u sang 57 qu c
c, s a b t, b
ng,
... S n ph m c

c, s

m t t i nhi u qu
Th
, Nga, Canada, M
r ng th

c, Nh t B n, Trung Qu c,
pt
.

c B K ho
ph n c


Miraka t

th
Mua l i c ph n c a m
chi

ng th gi i.
t trong nh ng

ng b t

c kinh doanh qu c t
c mua l i 19,3% c ph n c

th
u

nh. M t trong nh
bi n s a b
m
u ch
M

c Vinamilk l a ch n
o B c - New Zealand -

ng cao n i ti ng th gi i.
uc


i nhu
t t m cao m i, m

th c a doanh nghi
ng cho m t doanh nghi

ti
c ch ng minh b ng vi c Vinamilk l
c a Forbes v i th h ng cao cho c
c kinh doanh qu c t c

c
ng x p h ng
ng
u

n kh ng ho
gi .
19

y



×