TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
LỚP 12C1 – TỔ III
Chủ đề:
Kính chào quý thầy cô và
các bạn đền với buổi thuyết
trình của nhóm 3
CÂU HỎI
) Viết phương trình đường thẳng đi qua 1
M(x0;y0)có hệ số góc k???
Trả lời: y – y
0
= k( x – x
0
) hay: y = k(x – x
0
) + y
0
2) Cho biết ý nghĩa hình học của đạo hàm???
Trả lời:
Cho hàm số y= f(x)có đạo hàm tại
x
0
,cóđồ thị © và M(x
0
;y
0
)là một
điểm thuộc ©, khi đó hệ số góc
của tiếp tuyến của © tại M(x
0
; y
0
)
là: k = f’(x
0
).
y
x
M
O
x
0
y
0
(C)
CÁC BÀI TOÁN TÌM
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP
TUYẾN
3) Nêu phương trình tiếp tuyến của đồ thĩ hàm
số tại M(x
0
;y
0
) thuộc đồ thị.?
Trả lời:y –y
0
= f’(x
0
)(x – x
0
)hay y= f’(x
0
)(x – x
0
) + y
0
Hãy nêu các dạng về PTTT
đã học???
?
1. Biết tọa độ tiếp điểm (hoặc biết hoành độ x
0
hoặc biết tungđộ y
0
của tiếp điểm.Tức là
tiếp tuyến tại điểm M(x
0
;y
0
))
2. Biết hệ số góc k của tiếp tuyến
3. Biết tiếp tuyến qua điểm M(x
0
; y
0
) cho
trước.
4. Hai đường tiếp xúc nhau.
Trả lời:
O
x
y
(C) : y = f(x)
M
x
0
y
0
∗
Nếu chỉ biết x
0
, ta thay x
0
vào
công thức của hàm số để tính y
0
.
∗Tính f′(x) rồi tính f′(x
0
).
∗Thay các giá trị x
0
, y
0
, f′(x
0
) vào phương trình (1)
ta có PTTT cần tìm.
1)Trường hợp 1: Biết tọa độ (x
0;
y
0
) của tiếp điểm
Phương trình cần tìm là: y = f’(x
0
).(x – x
0
) + y
0
(1)
∗
Nếu chỉ biết y
0
, ta thay y
0
vào
công thức của hàm số để tính x
0
Ví dụ 1:
Cho đường cong © :
Tìm PTTT của © tại điểm có hoành
độ x = 2
Giải:
PTTT của ©tại điểm có hoành độ bằng x
0
là:
y = f′(x
0
).(x – x
0
) + y
0
Vậy PTTT cần tìm là :
y = 2(x – 2) + 1, hay y = 2x – 3
( )
1
1
−
−==
x
xxfy
Theo đầu bài x0 = 2. Suy ra y0 = 1 ,thay vào f’(x0)
Ví dụ 2: Cho ©: y= x
2
– 4x + 3. Viết phương trình tiếp
tuyến với © tại các giao điểm của © với trục hoành.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ©
với trục hoành:
x
2
– 4x + 3 = 0 ⇔ x = 1, x = 3
Ta có: y’ = 2x – 4
y’ (1) = -2
y’ (3) = 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm M(1,0) là :
y- 0 = -2(x – 1) ⇔ y = -2x + 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm N(3,0) là :
y- 0 = 2(x – 3) ⇔ y = 2x - 6
•
Gọi (x
0
, y
0
) là tọa độ tiếp điểm
•
•
Tính f′(x) rồi giải phương trình f′(x
0
) = k để tính
x
0
.
•
•
Thay x
0
vào hàm số để tính y
0
.
•
•
Áp dụng vào (2) ta có PTTT.
•
PTTT có dạng:
y = k(x – x
0
) + y
0
(2) ; [vôùi: k = f’(x
0
) ]
2)Trường hợp 2: Biết hệ số góc k của tiếp tuyến
Gọi (x
0
; y
0
) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình có
dạng
Theo giả thiết: f′(x
0
) = 1 (1)
Với x
0
= 0 thì y
0
= – 1. Với x
0
= – 4 thì y
0
= 3
Ví dụ 3:
Cho đường cong ©: y= f(x)=
Tìm PTTT của ©. Biết tiếp tuyến ấy song song
với đường phân giác thứ nhất.
Giải:
Vì tiếp tuyến song song với y = x, nên k =1
2
2
+
−
x
x
( )
1
2
4
1
2
0
=
+
⇔
x
)(
⇔ x
0
= 0 hoặc x
0
= – 4
Vậy ta có hai tiếp tuyến là : y = x – 1 và = x + 7
y = (x – x
0
) + y
0
3)Trường hợp 3: Biết tiếp tuyến của © qua điểm M
Chú ý: M thuộc © hoặc không thuộc ©,
cách giải như nhau.
Gọi k là góc của đường thẳng (d) qua
M(x
M
, y
M
) và tiếp xúc với (C). Phương
trình đường thẳng(d) là: y = k(x − x
M
) +y
M
hay: y = kx – kx
M
+ y
M
(a)
(d) Tiếp xúc với © khi hệ sau đây có
nghiệm
Giải hệ phương trình tính được k, thay k vào phương trình (a),
ta tìm được PTTT của © qua M.
=
+=
k)x('f
ykx-kxf(x)
MM
x
M
x
M
y
M
O
y
• M
M
x
y
M
x
M
y
M
O
Hai đường cong được gọi
là tiếp xúc nhau tại điểm
M nếu chúng có chung
điểm M và tiếp tuyến tại
Mcủa hai đường cong đó
trùng nhau.(SGK ; tr 101)
Đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị của hàm số
y = g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ sau đây có nghiệm:
=
=
)(')('
)()(
xgxf
xgxf
y
O
x
M
y = f(x)
y = g(x)
4) Trường hợp 4 : Hai đường cong tiếp xúc
(Hệ đó cho ta hoành độ tiếp điểm)
Ví dụ 4:
Xác định a để đồ thị hàm số © :
Giải:
Hoành độ tiếp điểm của © và (P) là nghiệm của hệ:
(2) ⇔ x
2
− 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2
Thay x = 2 vào(1), ta được :
xx
x
)x(fy 4
3
2
3
+−==
tiếp xúc với đồ thị Parabol (P): y = g(x) = x
2
+ a
=
=
)(')('
)()(
xgxf
xgxf
( )
( )
=+−
+=+−
⇔
2242
14
3
2
22
3
xxx
axxx
x
3
8
=a
8
X : ( ) ( )
3
N Khi a thì C tx P=
Dạng bổ sung: Tiếp tuyến đi qua điểm A(α, β) cho trước
(hoặc phải tìm)
Cách giải 1:
- Tiếp tuyến có pt dạng :
y –f(x0) = f ‘(x
0
)(x – x
0
)
- Tiếp tuyến qua A nên :
β - f(x0) = f ‘(x
0
)(α – x
0
) (*)
Giải (*) để tìm ra xo rồi suy ra PTTT.
Cách giải 2:
- Tiếp tuyến qua A (α , β) có
pt dạng :
y - β = k( x - α) (T)
- Lý luận (T) tiếp xúc với © để tìm k,
rồi suy ra PTTT.
Cho (C): y = f(x) = x
3
− 3x
2
+ 2. Tìm trên đường
thẳng y = − 2 các điểm từ đó có thể kẻ đến đồ
thị hai tiếp tuyến vuông góc.
16
Bài số 1:
Giải:
Goi A(a; – 2) là điểm cần tìm.
=−
−−=+−
)(k)x(x
)()ax(kxx
223
1223
23
Phương trình tiếp tuyến qua A là : y = k(x – a) – 2
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
Thế (2) vào(1) ta được: (x – 2)[2x
2
– (3a – 1)x+2] = 0
+ Với x = 2: Ta có tiếp tuyến là y = – 2 (loại).
+ Với 2x
2
– (3a –1)x+ 2 = 0 (*) Để bài toán được thỏa
thì(*) phải có nghiệm x
1
,x
2
thỏa f’(x
1
).f’(x
2
) = – 1
⇔
∆ = (3a – 1)
2
– 16 > 0
(3x
1
2
– 6x
1
)(3x
2
2
– 6x
2
) = – 1
Giải hệ ta được
a = 55/27
{
17
Cho hàm số y = f(x) = x
4
– 12x
2
+ 4
Bài số 5:
Tìm trên trục tung những điểm mà từ đó vẽ được đứng 3
tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số.
ĐS: Điểm A(0;4)
Gợi ý: Gọi A(0; m) là điểm cần tìm
Phương trình tiếp tuyến: y = kx + m
Điều kiện tiếp xúc:
{
x
4
– 12x
2
+ 4 = kx + m (1)
4x
3
– 24x = k (2)
Đi đến: 3x
4
– 12x
2
+ m – 4 = 0 (3)
Do có đúng 3 tiếp tuyến nên (3) là phương trình trùng
phương có 3 nghiệm cần thử lại.
Những người thực hiện:
Chỉ đạo sản xuất: Thùy Dương
Ngọc Anh
Ban biên tập: Minh Thư
Kiều Trinh
Bích Trâm
Thiết kế: Ngọc Anh
Hình ảnh: Thanh Xuân
Thanh Vân
Để biết thêm chi tiết xin vui
lòng liên hệ:
Huỳnh Ngọc Anh – 12C1 –
Trường THPT Lê Quý Đôn.
Xin chân thành cám ơn quý thầy
cô và các bạn đã lắng nghe