Các bài toán ôn tập về cách giải Phương trình- Hệ phương trình.
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Bài Toán 29. Giải hệ phương trình sau
2 2
2 2
8( ) 3 2
( , )
4 2 3 2 5
x y xy y x
x y R
x y x y
=>Hd giải.
Bài Toán 30. Giải hệ phương trình sau
2 3
2 3 2
4 8 4 12 5 4 13 18 9 (1)
( , )
4 8 4 2 1 2 7 2 0 (2)
x x y y y x
x y R
x x x y y y
=>Hd giải.
Bài Toán 31. Giải hệ phương trình sau
3 2 2
2
2 2 (1)
( , )
2 4 12 1 0 (2)
x x y x y y y x y
x y R
x x y x y
=>Hd giải.
Bài Toán 32. Giải hệ phương trình sau
3 3
1 1
(1)
( , )
4 2 4 36 (2)
x y
x y
x y R
x y x y
=>Hd giải.
Bài Toán 33. Giải hệ phương trình sau
2 2
2 7 (1)
( , )
2 2 10 (2)
x y x y
x y R
y y x x
=>Hd giải.
Bài Toán 34. Giải hệ phương trình sau
2
2
3
( 1) (1 2 ) 2 2 0
( 2)( 4 4 ) 3 1
y y x x
y x y x
=>Hd giải.
. Giải hệ phương trình
ĐK : x
1
Ta có : pt (1)
1)22()1(
22
xyy
22 x
(3)
Xét hàm số f(t) = t
3
+t trên R, f(t) đồng biến trên R
(3)
f(y) = f(
)22 x
y =
22 x
Thay vào pt(2) :
13)2244)(42(
3
xxxx
(4)
+ x=2 không phải là nghiệm của (4)
+ x
2 : (4)
42
13
2244
3
x
x
xx
.
Đặt f(x)=
2244
3
xx
; g(x)=
42
13
x
x
, ta có f
’
(x)=
x
x
x
,0
22
1
)44(3
4
3
2
1 và g
’
(x)=-
2
10
0, (1;2) (2; )
(2 4)
x và
x
f(x) đồng biến trên (1;2) và (2;+
)
, g(x) nghịch biến trên (1;2) và (2;+
)
Trên [1;2) : Ta có Min f(x)=0
, Max g(x)=-1
(4) không có nghiệm.
Trên
;2
, (4) có tối đa 1 nghiệm . Mà f(3)=g(3)=4
x=3 là nghiệm duy nhất của (4). Với x=3
y=2.
Vậy hệ có nghiệ duy nhất (x;y) = (3;4).
=>Hd giải.
Bài Toán 35. Giải hệ phương trình sau
3 3
2 2
2 4 1
,
13 41 21 9 2
x y x y
x y R
x xy y
=>Hd giải.
Bài Toán 36. Giải phương trình sau
2
2 2 3 2x x x x
=>Hd giải.
Bài Toán 37. Giải hệ phương trình sau
3 3 2 2 2 2
2
3
3 3 3 3 2 2 1
,
3 1 2 3 8 2 5 2
x y xy x y x y x y xy
x y R
x x y y
=>Hd giải.
Bài Toán 38. Giải hệ phương trình sau
3
2
2 2 1 3 1 1
,
2 2 1 1 2
y x x x y
x y R
x xy x y
=>Hd giải.
Bài Toán 39. Giải hệ phương trình sau
2 2
3
2 3
4 1 2 1
,
12 10 2 2 1 2
x x y y
x y R
y y x
=>Hd giải.
Bài Toán 40. Giải hệ phương trình sau
3 3 2
2 2
6 2 7 12 1
,
3 3 10 5 22 2
x y y x y
x y R
x y x y x y
=>Hd giải.
Bài Toán 41. Giải hệ phương trình sau
2
2
1 2 1 0 1
,
2 3 2 0 2
2
x x y y
x y R
x
x xy x
=>Hd giải.
HD.
Bài Toán 42. Giải hệ phương trình sau
5 5
2 2 2
5 5 1
,
2 1 2 2 2
x x y y
x y R
x x y
=>Hd giải.
Bài Toán 43. Giải bất phương trình sau
3 2
3 4 4 1 0 ,x x x x x y R
=>Hd giải.
Bài Toán 43. Giải bất phương trình sau
2
2
4 1 2 10 1 3 2 0x x x x R
=>Hd giải.
Bài Toán 43. Giải phương trình sau
3
2
5 1 21 1 20 5 9 5 0x x x x x x R
=>Hd giải.
Bài Toán 44. Giải hệ phương trình sau
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
,
1 3 2 2 0
x y y x
x y R
x x y y
=>Hd giải.
Bài Toán 45. Giải hệ phương trình sau
3 3 2
2 2 2
12 8 24 16 0
,
2 4 12 2 8
x x y y
x y R
x x y y
=>Hd giải
Bài Toán 46. Giải hệ phương trình sau
2 2 2
3 2
2 0 1
,
2 3 4 12 11 0 2
x y x y
x y R
x x y x
=>Hd giải
Bài Toán 46. Giải hệ phương trình sau
3 3 2
2 2
3
6 3 15 14 1
,
4 2 9 4 10 3 2
x y y x y
x y R
x y xy x y x
=>Hd giải
Bài Toán 47. Giải hệ phương trình sau
2 2
2
4 4 2 2 0 1
,
8 1 2 9 0 2
x xy y x y
x y R
x y
=>Hd giải
Bài Toán 48. Giải hệ phương trình sau
2 2
2 1 1 1
,
5
3 8 2
12
x y y x y
x y R
x y
x y
=>Hd giải
Bài Toán 49. Giải hệ phương trình sau
2 2
2 2
3 5 2 3 7 2 24 1
,
7 5 14 0 2
x x y y xy
x y R
x y xy x y
=>Hd giải