Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
Li m u
Hin nay, trong bi cnh kinh t th trng thi m ca nn kinh t t
nc ó bc sang con ng mi, ú l c cu kinh t hng hoỏ nhiu
thnh phn hot ng theo c ch th trng di s lónh o ca nh nc
theo nh hng xó hi ch ngha. Chớnh sỏch ú ó to ra mt nn kinh t
nng ng, mang li nhiu hiu qu thit thc, gúp phn n nh i sng
ngi lao ng, tng bc da nn kinh t ho nhp vo tin trỡnh phỏt trin
chung trong khu vc cng nh trong ton cu.
Trong sc thỏi mi ú, s ra i ca nhiu loi hỡnh doanh nghip sn
xut kinh doanh trờn nhiu lnh vc khỏc nhau, cựng nhiu mt hng, ngnh
hng mi c a ra th trng vi nhng phng thc mua - bỏn hng
khụng ngng c ci tin, i mi ó lm cho mc lu chuyn hng hoỏ
tng nhanh. Chớnh vỡ vy phc v cho cụng tỏc qun lý xột v nhiu
phng din thỡ hch toỏn k toỏn l phn c bn trng yu, v trong ú mua
hng v bỏn hng l hai khõu rt quan trng, nú quyt nh s tn ti ca
doanh nghip. Bi vy nú ũi hi cỏc nh sn xut kinh doanh phi nghiờn
cu th trng nhm gii quyt mi quan h cung cu. Doanh nghip phi
mua c nhng hng hoỏ, vt t tt nht bỏn ra trờn th trng nhng
sn phm phự hp vi ngi tiờu dựng ỏnh giỏ cao cht lng sn phm.
Bi tm quan trng ú, bng nhng kin thc em ó hc, em chn
ti: "K toỏn mua hng v bỏn hng ti cỏc doanh nghip thng mi"
thc hin bỏo cỏo. Em rt cm n thy Vừ Thi v Cụng ty TNHH in t -
Tin hc H em cú th hon thnh chuyờn mt cỏch tt nht trong kh
nng ca mỡnh.
Trang 1
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
Phần I :
ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH CỦA
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ - TIN HỌC ĐH
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
TNHH ĐIỆN TỬ - TIN HỌC ĐH
1. Quá trình hình thành:
Hiện nay, trong thời đại hoá ngành khoa học công nghệ phát triển
mạnh mẽ đóng vai trò quan trọng trong hầu hết các ngành, nghề, lĩnh vực,
kinh doanh. Bên cạnh đó đời sống con người cũng được tăng lên, bây giờ
máy tính không còn xa lạ đối với người tiêu dùng nữa. Với tầm quan trọng
và nhu cầu cấp thiết như vậy nên Công ty TNHH Điện tử - Tin học ra đời
cũng nhằm mục đích đó.
- Theo giấy đăng ký kinh doanh số 320200598 do Sở kế hoạch và
đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp ngày 31 tháng 5 năm 2002 thì đến ngày 01
tháng 08 năm 2002 thì công ty TNHH Điện tử - Tin học ĐH được thành
lập.
Vốn điều lệ : 300.000.000đ
Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Nơi đặt trụ sở chính : 111 Trần Cao Vân, Thanh Khê, Đà
Nẵng
Tên doanh nghiệp : Công ty TNHH Điện Tử - Tin học
ĐH
Tên giao dịch : ĐH Computer Co,ltd
Tên viết tắt : ĐH
Tel : 0511. 519160 Fax: 0511. 943598
2. Quá trình phát triển:
- Tuy công ty thành lập đến nay chưa được bao lâu nhưng công ty đã
đề ra một số chiến lược nhằm hoạt động kinh doanh có hiệu quả. Với
phương châm đề ra: "Uy tín, chất lượng, khách hàng là trên hết" cùng với
sự nỗ lực của các cán bộ công nhân viên trong công ty đã góp phần đưa
công ty ngày càng phát triển, vững mạnh.
Hiệu quả sử dụng vốn của cuối năm 2004/đầu năm 2004 tăng 83%,
phân bổ đồng vốn hợp lý nên đã thu hồi lại đồng vốn nhanh nhằm kinh
doanh có hiệu quả.
II. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
* Chức năng và nhiệm vụ:
Công ty TNHH Điện tử - Tin học ĐH là một đơn vị kinh doanh hạch
toán độc lập, có tên giao dịch và tư cách pháp nhân. Công ty kinh doanh
Trang 2
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
mua bỏn, dch v sa cha, bo dng cỏc thit b in t tin hc, vin
thụng. T vn v cung cp phn mm.
III. T CHC B MY QUN Lí CA CễNG TY V CễNG TC
K TON
1. T chc b mỏy qun lý:
a. S t chc b mỏy:
Chỳ thớch:
: Quan h trc tuyn
: Quan h chc nng
b. Chc nng v nhim v ca tng b phn:
- Giỏm c: iu hnh, quyt nh mi hot ng ca tng cụng ty,
ng thi chu hon ton trỏch nhim i vi cụng ty ca mỡnh trc phỏp
lut.
- Phũng k toỏn: cú nhim v lp cỏc k hoch ti chớnh, giỏm sỏt, kim
tra mi hot ng ti chớnh, cp nht s sỏch, chng t kp thi lp bỏo cỏo
cho tng thỏng, quý, nm.
- Phũng k thut: cú trỏch nhim v mỏy múc, thit b cú nhim v
lp rỏp, bo trỡ, sa cha mỏy vi tớnh, nõng cp mỏy vi tớnh do ú ũi hi
phi cú tay ngh cao.
- Phũng kinh doanh: tham mu cho giỏm c v hot ng kinh
doanh trờn c s nghiờn cu, nm bt kp thi nhng thay i th trng v
mng li kinh doanh, cung cp, tip cn hng hoỏ, thanh toỏn, quyt toỏn
cỏc hp ng, bỏo cỏo, kim kờ hng hoỏ, bỏo cỏo bỏn hng, nhp xut tn
kho, bỏo cỏo hot ng kinh doanh v lờn k hoch.
2. T chc cụng tỏc k toỏn:
a. S :
Trang 3
Phũng k thut
Giỏm c
Phũng k toỏn
Phũng kinh doanh
Cỏc i lý
K toỏn tng hp
K toỏn trng
K toỏn cụng n K toỏn bỏn hng
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
Chỳ thớch:
: Quan h trc tuyn
: Quan h chc nng
b. Chc nng v nhim v:
- K toỏn trng: l ngi ph trỏch, giỏm sỏt hot ng ti chớnh
ca cụng ty, l tr lý cho giỏm c, chu trỏch nhim v tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cụng ty.
- K toỏn tng hp: tr giỳp cho k toỏn trng, ng thi hon
thnh cỏc giy t s sỏch cú liờn quan.
- K toỏn cụng n: cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh cụng n ca ton
cụng ty v theo dừi tỡnh hỡnh cụng n ca cụng ty mua hng v khỏch hng
theo cỏc khon tm ng, cỏc khon thu phi np.
- K toỏn bỏn hng: theo dừi cht ch tỡnh hỡnh mua vo, bỏn ra ghi
vo s vi hoỏ n bỏn hng.
3. Hỡnh thc k toỏn
Cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn "Chng t ghi s"
a. S :
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Quan h i chiu
b. Trỡnh t ghi s:
Hng ngy, cn c vo chng t gc hoc bng tng hp chng t
gc, k toỏn lp chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s vo s ng
ký chng t ghi s, sau ú ghi vo s cỏi ti khon. Cỏc chng t gc sau
Trang 4
Chng t gc
S qu
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i ti khon
Bỏo cỏo k toỏn
S ng k ý
CTGS
Bng tng hp
chng t gc
Bng tng
hp chi tit
S th k toỏn
chi tit
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
khi làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ thẻ kế toán chi
tiết. Cuối tháng phải khoá sổ tính ra tổng số tiền các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính tổng số
phát sinh Nợ, số phát sinh có và số dư của từng tài khoản trên sổ cái. Căn
cứ vào sổ cái lập bảng cân đối tài khoản.
Cuối tháng (quý) phải tổng hợp số liệu, khoá sổ và thẻ chi tiết rồi lập
các bảng tổng hợp chi tiết.
Sau khi đối chiếu số liệu trên sổ cái và số liệu trên bảng tổng hợp chi
tiết khớp đúng, sử dụng số liệu này lập bảng báo cáo kế toán.
IV. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY TNHH
ĐIỆN TỬ - TIN HỌC ĐH
1. Thuận lợi:
Công ty đã để ra nhiều chiến lược kinh doanh phù hợp với khả năng
của nền kinh tế thị trường. Bên cạnh đó công ty còn có đội ngũ cán bộ công
nhân viên làm việc năng nổ với trình độ chuyên môn cao giúp cho công ty
ngày càng đứng vững trên thị trường.
2. Khó khăn:
Bên cạnh những thuận lợi thì công ty vẫn còn tồn tại một số khó
khăn. Vốn kinh doanh còn eo hẹp, quy mô còn nhỏ, giá cả thị trường luôn
biến động, tuy là yếu tố khách quan nhưng ít nhiều cũng gây trở ngại đủ
việc kinh doanh của công ty, phương thức bán buôn có phần hạn chế, sức
cạnh tranh chưa cao.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY NĂM 2003 - 2004:
Biểu mẫu:
Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004
So sánh 2004/2003
Số tiền
Tỷ lệ
%
Tổng doanh thu 1.894.054.840 2.116.066.972 222.012.132 11,7
Tổng chi phí 1.880.378.416 2.091.762.756 211.384.340 11,2
Tổng lợi nhuận 13.676.424 24.304.216 10.627.792 77,7
Nộp NSNN 12.318.256 16.493.424 4.175.168 33,9
* Nhận xét:
Qua số liệu trên ta thấy lợi nhuận trước thuế của công ty TNHH điện
tử - tin học ĐH năm 2004 so với năm 2003 tăng 10.627.792đ ứng với tốc
độ tăng 77,7%. Sở dĩ lợi nhuận tăng như vậy là do tác động bởi các nhân tố
sau:
- Tổng doanh thu của công ty năm 2004 so với năm 2003 tăng
222.012.132đ ứng với tốc độ tăng 11,7%. Như vậy lợi nhuận tăng là do
công ty đã tổ chức nghiên cứu, nắm bắt được nhu cầu tiêu thụ của thị
Trang 5
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
trng, qua ú thy rng cụng ty ó khụng ngng nõng cao cht lng
phc v khỏch hng.
- Tng chi phớ ca cụng ty nm 2004 so vi nm 2003 tng
211.384.340 ng vi tc tng 11,2% do ú li nhun tng l do cụng
ty m rng th trng tng doanh thu, vỡ doanh thu tng nờn chi phớ tng l
iu tt yu. Nh vy ta thy hot ng kinh doanh ca cụng ty cú s iu
tit cht ch v chi phớ, coi trng vic nõng cao cht lng, m rng th
trng phc v khỏch hng.
- Ngoi ra trong nm 2004 cụng ty ó úng gúp ngõn sỏch Nh nc
vi s tin l 16.493.424, tng so vi nm 2003 l 4.175.168 vi tc
tng 33,9%.
Túm li, kt qu hot ng ca cụng ty tng i tt, m rng mng
li kinh doanh y mnh doanh thu bỏn ra. Mc du luụn gp phi khú
khn do s cnh tranh ca cỏc cụng ty trong v ngoi nc. Nhng n
nay, cụng ty vn hot ng cú hiu qu v luụn hon thnh cỏc ngha v
úng ngõn sỏch Nh nc.
Phn II :
K TON CC NGHIP V MUA HNG V BN HNG
TI CễNG TY TNHH IN T - TIN HC H
I. NHNG VN CHUNG
1. Khỏi nim mua hng, bỏn hng:
- Mua hng l mi quan h giao dch trao i hng hoỏ gia ngi
mua v ngi bỏn. Ngi mua c quyn s hu v hng hoỏ nhng mt
quyn s hu v tin t.
- Bỏn hng l quỏ trỡnh vn ng t vn hng hoỏ thnh vn tin t,
th hin mi quan h giao dch trao i gia ngi bỏn v ngi mua.
Trong ú ngi bỏn nhn quyn s hu v tin t nhng mt quyn s hu
v hng hoỏ.
2. Phng thc mua hng, bỏn hng:
2.1. Phng thc mua hng:
- Phng thc chuyn thng: cn c vo hp ng hai bờn ó ký,
nh k bờn bỏn chuyn hng cho bờn mua ti a im quy nh trong hp
ng. Khi vn chuyn hng bờn bỏn phi gi cho bờn mua chng t bỏn
hng trong ú ghi rừ s lng, chng loi, cht lng ca hng hoỏ, n
giỏ ca tng mt hng v tng s tin phi thanh toỏn, ng thi tin hnh
cỏc th tc thanh toỏn. Bờn mua khi nhn c chng t ca bờn bỏn phi
gi n chuyn cho phũng k toỏn i chiu, kim tra v nhp hng, sau
ú k toỏn ghi s, tin hnh cỏc th tc thanh toỏn tin mua hng vi bờn
bỏn.
Trang 6
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
- Phương thức mua hàng trực tiếp: căn cứ vào hợp đồng hai bên đã
ký, bên mua cử người được uỷ nhiệm của giám đốc đến bên bán nhận hàng
theo quy định trong hợp đồng hoặc đi mua trực tiếp tại thị trường tại cơ sở
sản xuất. Người mua hàng có trách nhiệm quản lý số hàng đã mua và gửi
chứng từ mua hàng về phòng kế toán kiểm tra, đối chiếu và ghi sổ kế toán.
2.2. Phương thức bán hàng:
a. Phương thức bán buôn:
Trong trường hợp này người mua hàng nhằm mục đích đưa hàng hoá
vào sản xuất hay để bán lẻ cũng như bán cho các đơn vị bán buôn khác.
Thông thường thì bán buôn được tiến hành với số lượng hàng hoá lớn theo
các phương thức sau:
- Phương thức bán hàng qua kho: theo phương thức này thì hàng hoá
mua về nhập kho rồi mới xuất bán.
- Phương thức bán hàng vận chuyển thẳng: theo phương thức này
công ty bán thẳng hàng hoá cho người mua mà không cần qua kho, phương
thức này tiết kiệm được chi phí thuê kho, chi phí bảo quản
Trang 7
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
b. Phng thc bỏn l:
Bỏn l l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh vn ng hng hoỏ t ni
sn xut n ni tiờu dựng, thụng thng bỏn l thỡ mi ln bỏn c s
lng ớt, n chic. khõu bỏn l thng s dng cỏc phng thc bỏn
hng sau.
- Bỏn hng thu tin tp trung: theo phng thc bỏn hng ny nghip
v thu tin ca khỏch hng v giao hng tr khỏch tỏch ri nhau.
- Bỏn hng thu tin trc tip: theo phng thc ny thỡ nhõn viờn bỏn
hng hon ton chu trỏch nhim vt cht v s hng ó nhn bỏn
quy.
3. Thi im ghi chộp mua hng, bỏn hng:
a. Thi im ghi chộp mua hng: l thi im bờn mua chp nhn
tr tin hay ó thanh toỏn tin v hng hoỏ ó chuyn quyn s hu cho n
v mua. Do vic giao hng v thanh toỏn tin hng cú khong cỏch nht
nh, do ú cú trng hp xy ra sau:
- Trng hp ngi mua ó thanh toỏn xong tin hng, sau ú hng
trng hp ny n v nm quyn s hu v hng hoỏ sau khi mt quyn
s hu v tin t.
- Trng hp ngi mua hng nhn c hng hoỏ nhng tin hng
cha thanh toỏn cho bờn bỏn, õy l trng hp cụng ty nm quyn s hu
v hng hoỏ trc khi thanh toỏn tin hng.
b. Thi im ghi chộp bỏn hng:
Theo ch k toỏn hin hnh thỡ thi im ghi chộp hng hoỏ l
thi im cụng ty mt quyn s hu v hng hoỏ v ó thu c tin.
Trong thc t, nghip v tiờu th din ra rt phc tp nờn phi tu trng
hp c th m xỏc nh thi im ghi chộp hng bỏn cho thớch hp.
- Nu bỏn l thu tin trc tip thỡ ghi chộp sau khi nhn v kim tra
xong bỏo cỏo hng ngy.
- Khi thi im giao hng v thanh toỏn tin hng khụng trựng nhau
v mt thi gian thỡ cú cỏc trng hp sau:
+ Nu ỏp dng phng thc gi hng ti kho ca cụng ty, khi mua
xong hng ngi mua ký nhn hng thỡ c xem l thi im ghi chộp
hng bỏn.
+ Nu ỏp dng phng thc gi hng hoỏ c quan vn ti, khi cú
giy bỏo nhn hng ca bờn mua hoc giy bỏo cú ca ngõn hng l ngi
mua ó tr tin thỡ ú l thi im ghi chộp hng bỏn.
+ Vi phng thc bỏn hng vn chuyn thng thỡ thi im ghi
chộp hng bỏn l lỳc nhn c tin gi ca ngi mua.
4. Nhim v k toỏn mua bỏn hng:
- Phn ỏnh v kim tra tỡnh hỡnh thu mua, vn chuyn, bo qun v
d tr hng hoỏ, tỡnh hỡnh nhp xut vt t hng hoỏ tớnh giỏ thc t mua
Trang 8
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
vo hng hoỏ vt t ó thu mua v nhp kho, kim tra tỡnh hỡnh thc hin
thu mua d tr v bỏn hng hoỏ nhm thỳc y tng nhanh tc luõn
chuyn hng hoỏ.
- T chc tt k toỏn chi tit vt t hng hoỏ, kt hp cht ch gia
k toỏn chi tit vi hch toỏn chi tit nghip v kho, quy, thc hin
y ch kim kờ hng hoỏ kho, quy m bo s phự hp gia s
hin thc cú thc t vi s ghi trong s k toỏn.
- Xỏc nh ỳng n doanh thu bỏn hng, thu y v kp thi tin
bỏn hng, phn ỏnh chớnh xỏc kt qu mua bỏn hng hoỏ.
II. PHNG PHP K TON CC NGHIP V MUA HNG V
BN HNG
1. T chc chng t k toỏn:
a. Phiu xut kho:
- Cụng dng: dựng phn ỏnh s lng, nguyờn vt liu dựng
gia cụng ch bin sn phm.
- Phng phỏp v trỏch nhim lp: tu thuc vo yờu cu sn xut v
cn c vo n t hng ca khỏch hng, th kho s lp, phiu xut kho lp
thnh 2 liờn, 1 liờn em lờn phũng k toỏn, liờn cũn li lu gi t thu
mua.
n v: Cty TNHH in
t -
Tin hc H
a ch: 111 Tr.Cao Võn
- N
PHIU XUT
KHO
Ngy 10 thỏng 8 nm
2005
S
.
N
Cú
.
(Mu s 02-VT)
Quyt nh s 1141-
TC-Q-CDKT ngy
01/11/1995 ca B ti
chớnh)
H tờn ngi nhn hng : Minh Quõn
a ch (b phn) : Trng THCN c Minh
Lý do xut kho : Xut bỏn theo hoỏ n 50136
Xut ti kho :
S
TT
Tờn, nhón hiu,
quy cỏch, phm
cht vt t (hng
hoỏ, sn phm)
Mó
s
V
T
S lng
n giỏ
Thnh
tin
Yờu
cu
Thc
xut
A
B C D 1 2 3 4
1
2
3
Mn hỡnh vi tớnh
15V
Main sis 630
Mỏy tớnh
Cỏi
Cỏi
10
10
10
26.000
310.000
4.476.50
0
260.000
3.100.000
44.765.00
0
Trang 9
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
Trang 15
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
2. T chc hch toỏn trờn ti khon k toỏn:
a. Ti khon ch yu:
TK 156 "Hng hoỏ"
TK 157 "Hng gi i bỏn"
TK 511 "Doanh thu tiờu th hng hoỏ v cung cp dch v"
TK 531 "Hng bỏn b tr li"
TK 532 "Gim giỏ hng bỏn"
* TK 156 "Hng hoỏ"
- Cụng dng: ti khon ny dựng phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh
hỡnh bin ng ca cỏc loi hng hoỏ ca doanh nghip theo cỏc a im
bo qun.
Ni dung v kt cu:
N TK 156
Cú
- Giỏ tr thc t ca hng hoỏ
nhp kho do mua ngoi, thuờ
ngoi, gia cụng ch bin.
- Giỏ tr hng hoỏ tha phỏt hin
kim kờ.
- Giỏ tr thc t ca hng hoỏ xut
kho bỏn, dựng vo sn xut
kinh doanh, thuờ ngoi.
- Khon chit khu c hng.
- Giỏ tr hng hoỏ tr li cho
ngi bỏn hoc c gim giỏ.
- Giỏ tr hng hoỏ thiu phỏt hin
khi kim kờ.
D N: Tr giỏ thc t ca hng
tn kho
Ti khon ny cú 2 ti khon cp 2:
TK 1561 - Giỏ mua hng hoỏ
TK 1562 - Chi phớ mua hng hoỏ
* TK 157 "Hng gi i bỏn"
- Cụng dng: Dựng phn ỏnh giỏ tr hng hoỏ ó gi hoc chuyn
n cho khỏch hng, hng hoỏ nh bỏn i lý, ký gi giỏ tr lao v ó hon
thnh bn giao cho ngi t hng nhng cha c chp nhn thanh toỏn.
Ni dung v kt cu ti khon
N TK 157
Cú
- Giỏ tr hng hoỏ thnh phm ó
gi cho khỏch hng hoc i lý
bỏn, ký gi.
- Giỏ tr lao v ó thc hin vi
khỏch hng.
- Giỏ tr hng hoỏ lao v ó c
khỏch hng thanh toỏn hoc chp
nhn thanh toỏn.
- Giỏ tr lao v ó thc hin.
Trang 16
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
D N: Giỏ tr hng hoỏ thnh
phm gi i nhng cha c tiờu
th cũn li cui k
- Mt s quy nh hch toỏn trờn ti khon:
+ Chi phn ỏnh vo TK ny giỏ tr ca hng hoỏ gi cho khỏch hng
nhng cha c khỏch hng chp nhn thanh toỏn (cha ghi nhn doanh
thu trong k i vi s hng ký gi ny).
+ Hng hoỏ phn ỏnh trờn TK ny vn thuc quyn s hu ca Cụng
ty.
+ Khụng phn ỏnh vo TK ny chi phớ vn chuyn, bc xp, tr h
khỏch hng.
* TK 511 "Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v"
- Cụng dng: Dựng phn ỏnh tng s doanh thu thc t ca doanh
nghip trong mt k hch toỏn. ú l s tin ghi trờn hoỏ n bỏn hng k
c hng bỏn b tr li v gim giỏ hng bỏn chp thun cho ngi mua
nhng cha c ghi trờn hoỏ n.
Ni dung, kt cu trờn ti khon
N TK 511
Cú
- Cỏc khon gi tr doanh thu.
- Doanh thu thun c kt
chuyn sang TK 911.
- Tng doanh thu hng hoỏ, sn
phm ca doanh nghip thc hin
trong k hch toỏn.
Ti khon ny cui k khụng cú s d
Ti khon ny cú 4 ti khon cp 2:
TK 5111: Doanh thu bỏn hng hoỏ
TK 5111: Doanh thu bỏn thnh phm
TK 5112: Doanh thu cung cp dch v
TK 5114: Doanh thu tr giỏ
- Mt s quy nh k toỏn trờn TK ny:
+ Ch ghi vo bờn Cú TK 511 s doanh thu ca khi lng hng hoỏ
sn phm, lao v ó c xỏc nh l tiờu th.
+ Trong k hch toỏn Tk ny luụn luụn phn ỏnh bờn Cú, cui k
c kt chuyn ton b sang TK 911 xỏc nh kt qu v khụng cú s d.
- Mt s im cn lu ý khi hch toỏn trờn TK 511.
+ Hch toỏn vo TK ny s doanh thu bỏn hng ca:
Hng hoỏ, thnh phm, vt t xut bỏn trong k.
Trang 17
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
Hng hoỏ, thnh phm xut biu tng, thanh toỏn tin lng,
tin thng cho cụng nhõn viờn.
Lao v, dch v ó cung cp trong k.
Hng hoỏ, vt t xut i ly hng hoỏ, vt t khỏc.
+ Khụng hch toỏn vo TK ny cỏc trng hp sau:
Hng hoỏ, vt t xut giao cho bờn ngoi gia cụng, ch bin.
S thu v nhng bỏn, thanh lý TSC.
Hng hoỏ gi i bỏn nhng cha cú s chp thun ca bờn mua.
+ Trng hp bỏn hng theo phng thc tr gúp: ch phn ỏnh vo
TK ny s doanh thu theo giỏ bỏn thụng thng, s chờnh lch do tr chm
phn ỏnh vo TK 515 "Doanh thu hot ng ti chớnh".
+ n v nhn bỏn hng i lý ch phn ỏnh vo TK ny s doanh
thu hoa hng c hng.
+ n v nhn gia cụng ch phn ỏnh vo TK ny s tin thuờ gia
cụng c thanh toỏn.
+ Cỏc khon gim giỏ, hng bỏn b tr li khi phỏt sinh khụng ghi
ngay vo TK 511 m tp hp trờn TK 531, 532 cui k kt chuyn sang
TK 511.
+ Ch phn ỏnh vo TK ny cỏc khon gim giỏ ngoi hoỏ n. Tc
l khi ó cú hoỏ n bỏn hng, khụng phn ỏnh vo TK ny s gim giỏ
cho phộp c ghi trờn hoỏ n bỏn hng.
+ Trong k TK ny c tp hp bờn N, cui k kt chuyn sang
TK 511.
* TK 531 "Hng hoỏ b tr li"
- Cụng dng: Ti khon ny dựng phn ỏnh v theo dừi giỏ tr ca
s hng hoỏ ó bỏn nhng b khỏch hng tr li do hng hoỏ khụng ỳng
quy cỏch, phm cht ó ký trong hp ng.
Ni dung v kt cu
N TK 531
Cú
- Giỏ tr hng hoỏ b tr li. - Kt chuyn giỏ tr hng hoỏ b
tr li v TK 511 xỏc nh
doanh thu.
Ti khon ny khụng cú s d.
Mt s quy nh khi dựng ti khon ny:
- Ch phn ỏnh vo ti khon ny tr giỏ ca s hng bỏn b tr li
(tớnh theo n giỏ bỏn ghi trờn hoỏ n), trng hp b tr li phn s
lng hng ó b bỏn thỡ ch phn ỏnh vo TK ny tr giỏ ca s lng
hng bỏn b tr li x giỏ trờn hoỏ n khi bỏn.
Trang 18
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
- Cỏc chi phớ khỏc phỏt sinh liờn quan n vic hng bỏn b tr li m
doanh nghip phi chi thỡ phn ỏnh vo TK 641 "Chi phớ bỏn hng".
- Trong k k toỏn tr giỏ hng bỏn b tr li c phn ỏnh bờn N
TK 531 "Hng bỏn b tr li". Cui k tng tr giỏ hng bỏn b tr li c
kt chuyn vo ti khon doanh thu bỏn hng xỏc nh doanh thu thun.
* TK 532 "Gim giỏ hng bỏn".
- Cụng dng: Ti khon ny dựng phn ỏnh cỏc khon gim giỏ,
ca vic bỏn hng trong k hch toỏn.
Gim giỏ hng bỏn l khon tr chp nhn cho ngi mua do hng
sai quy cỏch, phm cht ó ký trong hp ng.
Ni dung v kt cu:
N TK 532
Cú
- Giỏ tr hng hoỏ c gim giỏ. - Kt chuyn khon gim giỏ hng
bỏn sang TK 911.
Ti khon ny khụng cú s d cui k.
- Mt s quy nh khi s dng ti khon ny:
+ Ch phn ỏnh vo ti khon ny nhng khon gim tr do vic
chp thun, gim giỏ ngoi hoỏ n tc l sau khi ó cú hoỏ n bỏn hng.
+ Trong k hch toỏn cỏc khon gim giỏ hng bỏn phỏt sinh thc t
c phn ỏnh vo bờn N TK 532 "Gim giỏ hng bỏn" cui k kt
chuyn tng s tin gim giỏ hng bỏn sang TK 511 xỏc nh doanh thu
thun thc t thc hin trong k.
b. Trỡnh t hch toỏn nghip v ti Cụng ty:
Cụng ty in t - Tin hc H hch toỏn hng tn kho theo phng
phỏp kờ khai thng xuyờn v tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr,
cụng tỏc mua hng v bỏn hng c t chc di nhiu hỡnh thc.
* Nghip v mua hng:
- Ngy 7/8/2005 Cụng ty TNHH in T - Tin hc H mua 100 cỏi
mn hỡnh vi tớnh 15V ca Cụng ty TNHH Vnh Ho, tin mua cha thanh
toỏn theo hoỏ n s 96278.
+ n giỏ cha thu: 220.000
+ Thu sut 5%
Hch toỏn:
N TK 156 22.000.000
N TK 1331 1.100.000
Cú TK 331 23.100.000
- Ngy 17/8/2005 Cụng ty mua 70 b mỏy secondhand ca Cụng ty
TNHH Nam Tinh vi n giỏ cha thu 554.000/b, thu sut 5%. Tin
mua hng ó thanh toỏn bng tin mt theo hoỏ n s 54829
Trang 19
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
Hạch toán:
Nợ TK 156 38.780.000
Nợ TK 1331 1.939.000
Có TK 111 40.719.000
- Ngày 21/8/2005 Công ty mua một số hàng như sau:
+ Main sis 630 : 10 cái đơn giá chưa thuế 303.000đ/cái
+ Chíp CPU P.II 600: 10 cái đơn giá chưa thuế 128.000đ/cái
+ Mouse Winstar : 2 cái đơn giá chưa thuế 20.000đ/cái
của Công ty Cổ phần Tin học Hà Nội theo hoá đơn số 83320 đã thanh toán
bằng tiền mặt, thuế suất GTGT 5%.
Hạch toán:
+ Main sis 630 : 10 cái x 303.000đ/cái = 3.030.000đ
+ Chíp CPU P.II 600: 10 cái x 128.000đ/cái = 1.280.000đ
+ Mouse Winstar : 2 cái x 20.000đ/cái = 40.000đ
Cộng tiền hàng 4.350.000đ
Thuế suất GTGT 5% 217.500đ
Tổng cộng tiền thanh toán 4.567.500đ
Định khoản:
Nợ TK 156 4.350.000
Nợ TK 1331 217.500
Có TK 331 4.567.500
* Nghiệp vụ bán hàng:
- Ngày 6/8/2005 Công ty TNHH Điện tử - Tin học ĐH xuất bán tại
kho Công ty TNHH Thời Đại một số hàng thanh toán bằng phương thức
trả chậm, hoá đơn GTGT số 50129 với giá bán chưa thuế 98.562.000đ,
thuế GTGT 5%.
Kế toán định khoản
Thuế GTGT: 98.562.000đ x 5% = 4.928.100đ
+ Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131 103.490.100
Có TK 511 98.562.000
Có TK 3331 4.928.100
+ Giá vốn:
Nợ TK 632 98.562.000
Có TK 156 98.562.000
- Ngày 8/8/2005 Công ty ĐH xuất kho một lô hàng gửi đi bán cho
bên mua với giá bán chưa thuế 150.000.000đ. Thuế suất GTGT 5%, bao bì
gởi kèm với hàng theo giá xuất kho 5.000.000đ, thuế GTGT của bao bì
5%: 250.000đ. Tổng giá thanh toán là 5.250.000đ, chi phí vận chuyển hàng
gởi đi bán trả hộ cho người mua bằng tiền mặt là 1.100.000đ. Thuế suất
GTGT của dịch vụ 5%. Thời gian sau khi nhận giấy báo nhận hàng của bên
Trang 20
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
mua ó nhn s hng v chp nhn thanh toỏn ton b lụ hng, tin
nhn tr qua ngõn hng k c tin hng hoỏ, bao bỡ v chi phớ tr h.
K toỏn ghi s:
+ Gi hng:
N TK 157 150.000.000
Cú TK 1561 150.000.000
+ Bao bỡ:
N TK 1388 5.000.000
Cú TK 153 5.000.000
+ Chi phớ tr h:
N TK 1388 1.100.000
Cú TK 111 1.100.000
Khi bờn mua chp nhn mua hng nhng cha thanh toỏn.
+ Phn ỏnh doanh thu:
N TK 131 157.500.000
Cú TK 511 150.000.000
Cú TK 3331 7.500.000
+ Phn ỏnh tin bao bỡ v chi phớ ũi ngi mua:
N TK 131 6.350.000
Cú TK 1388 6.100.000
Cú TK 3331 250.000
+ Phn ỏnh giỏ vn hng gi bỏn ó bỏn:
N TK 632 150.000.000
Cú TK 157 150.000.000
- Ngy 10/8/2005 theo hp ng kinh t ó ký kt, Cụng ty TNHH
in t - Tin hc H ó xut kho mt lụ hng v mt s linh kin ca mỏy
tớnh vi giỏ bỏn cha thu 48.125.000 cho trng c Minh ngy
10/8/2005 hoỏ n 50136. Bờn mua ó kim nhn s hng, chi phớ vn
chuyn t Cụng ty n trng c Minh Cụng ty ó tr bng tin mt l
120.000. Bờn mua chp nhn thanh toỏn.
K toỏn nh khon v ghi s
Thu sut 5%: 48.125.000 x 5% = 2.406.250
+ Doanh thu:
N TK 111 50.531.250
Cú TK 511 48.125.000
Cú TK 3331 2.406.250
+ Chi phớ:
N TK 641 120.000
Cú TK 111 120.000
+ Phn ỏnh giỏ vn:
N TK 632 48.125.000
Trang 21
Baùo caùo thổỷc tỏỷp tọỳt nghióỷp
Cú TK 1561 48.125.000
- Ngy 15/8/2005 Cụng ty TNHH in t - Tin hc H xut kho
giao trc tip cho b Hong Mn Nhi nhn ti kho, giỏ bỏn cha cú thu
ca lụ hng 20.000.000. Thu sut 5% hoỏ n ngy 15/8/2005 s 50212
tin hng cha thanh toỏn.
K toỏn nh khon v ghi s
+ Phn ỏnh doanh thu:
N TK 131 21.000.000
Cú TK 511 20.000.000
Cú TK 3331 1.000.000
+ Phn ỏnh giỏ vn:
N TK 632 20.000.000
Cú TK 156 20.000.000
Trng hp hng bỏn l: Cụng ty TNHH in t - Tin hc H l
Cụng ty ch vi quy mụ va v nh nờn ngoi vic bỏn buụn ti kho hay
theo hỡnh thc chuyn hng Cụng ty cũn bỏn l cho khỏch hng khi n
Cụng ty mua cỏc linh kin cú liờn quan m ti Cụng ty cú bỏn, i vi
trng hp ny nhõn viờn k toỏn ca Cụng ty cng nh nhõn viờn bỏn
hng khụng phi lp hoỏ n GTGT m ch lp bng kờ bỏn l cú phõn loi
theo tng nhúm hng cú cựng thu sut tớnh thu GTGT u ra.
- Ngy 25/8/2005 nhn c bng kờ bỏn l hng hoỏ ca nhõn viờn
bỏn hng bỏo cỏo tỡnh hỡnh bỏn hng trong k.
+ Mn hỡnh vi tớnh 17V: 10 cỏi x 26.000/cỏi = 260.000
+ Mn hỡnh vi tớnh 15V: 20 cỏi x 20.000/cỏi = 400.000
+ Main sis 630 : 15 cỏi x 310.000/cỏi = 4.650.000
+ Mouse winstar : 22 cỏi x 35.000/cỏi = 770.000
Thu sut 5%, tin bỏn hng thu bng tin mt nhp qu. Tr giỏ vn
hng bỏn k toỏn viờn ó tp hp trờn phiu xut kho ngy 25/8 l
5.500.000. Tng tin hng ó bỏn c l 6.080.000
+ Doanh thu tớnh thu:
= 5.790.476
Thu GTGT u ra phi np
6.080.000 - 5.790.476 = 289.524
K toỏn nh khon v ghi s.
+ Phn ỏnh doanh thu:
N TK 111 6.080.000
Cú TK 511 5.790.476
Cú TK 3331 289.524
+ Phn ỏnh giỏ vn:
N TK 632 5.500.000
Cú TK 156 5.500.000
Trang 22
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
Ở Công ty TNHH Điện tử - Tin học ĐH khi đưa vào hoạt động cho
đến nay chưa có trường hợp hàng hoá bị trả lại và giảm giá hàng bán cho
khách hàng.
* Nhận xét: Tại Công ty TNHH Điện tử - Tin học ĐH thì trình tự
hạch toán của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ giống như trình tự
hạch toán mà em đã học tại trường. Tuy nhiên công Công ty chưa áp dụng
hình thức giảm giá hàng bán nhằm khuyến mãi cho khách hàng khi mua.
Vì vậy Công ty nên giảm giá để cạnh tranh với thị trường vừa tiếp thị hàng
hoá để khách hàng biết về sản phẩm của Công ty nhiều hơn.
3. Sổ sách kế toán:
a. Sổ kế toán chi tiết:
* Sổ chi tiết bán hàng:
Hàng ngày căn cứ vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán căn cứ
vào hoá đơn GTGT, phiếu xuất kho để ghi vào sổ chi tiết bán hàng.
Sổ này được ghi chép một cách thường xuyên theo thứ tự thời gian
khi phát sinh các nghiệp vụ.
- Dòng trên cùng ghi tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
- Cột ngày tháng ghi sổ: ghi ngày tháng, nội dung trên hoá đơn GTGT
vào sổ.
- Cột số hiệu: ghi sổ hiệu trên hoá đơn GTGT tương ứng với số hiệu
từng hoá đơn GTGT.
- Cột ngày tháng: ghi trên tháng tương ứng với ngày tháng xuất bán
ghi trên hoá đơn GTGT.
- Cột diễn giải: ghi chủng loại, quy cách mặt hàng bán.
- Cột tài khoản đối ứng: ghi những tài khoản đối ứng.
- Cột doanh thu gồm 3 cột: số lượng, đơn giá, thành tiền, ghi số lượng,
đơn giá bán thành tiền của hàng hoá thực xuất bán (cột thành tiền: cột số
lượng x đơn giá).
- Cột các khoản trích từ trang đã có cột thuế và cột các khoản giảm
trừ khác: ghi thuế GTGT đầu ra mà Công ty phải nộp khi xuất, bán từng
mặt hàng, các khoản giảm trừ (nếu có).
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 8 năm 2005
Ngà
y
thá
ng
Chứng
từ
Diễn giải
T
K
Đ
Ư
Doanh thu
Các
khoản
giảm
trừ
Tổng
cộng
Số
hiệ
u
Ngà
y
thá
ng
Số
lượ
ng
Đơn
giá
Thành
tiền
Thuế
6/8 501
29
6/8 Máy tính 25 3.942.
480
98.562.
000
4.928.1
00
103.490
.100
Trang 23
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
8/8 501
31
8/8 Máy
secondhand
50 3.000.
000
150.000
.000
7.500.0
00
157.500
.000
10/8 501
36
10/
8
Màn hình vi
tính 15V
10 260.00
0
2.600.0
00
130.00
0
2.730.0
00
Main sis 630 10 310.00
0
3.100.0
00
155.00
0
3.255.0
00
Máy tính 10 4.476.
500
44.765.
000
2.238.2
50
47.003.
250
15/8 502
12
15/
8
Máy tính 10 2.000.
000
20.000.
000
1.000.0
00
21.000.
000
20/8 502
37
20/
8
Màn hình vi
tính 17V
30 300.00
0
9.000.0
00
450.00
0
9.450.0
00
26/8 503
12
26/
8
Chíp CPU II
600
10 128.00
0
1.280.0
00
640.00
0
1.344.0
00
Tổng cộng 329.307
.000
16.465.
350
345.772
.350
b. Sổ kế toán tổng hợp:
* Sổ Cái TK 511:
- Công dụng: dùng để tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh theo các tài khoản tổng hợp quy định trong chế độ kế
toán, số liệu ghi tên trên sổ cái được sử dụng lập bảng cân đối kế toán.
- Phương pháp ghi:
+ Phía trên cùng ghi tên tài khoản và số hiệu tài khoản
+ Cột 1, 2: ghi số hiệu chứng từ và ngày tháng ghi sổ
+ Cột 3: ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Cột 4: ghi tài khoản đối ứng của nghiệp vụ
+ Cột 5, 6: ghi số tiền được ghi của từng bút toán
Công ty TNHH Điện tử - Tin
học ĐH
Đ/c: 111 Trần Cao Vân - ĐN
SỔ CÁI
Tên TK 511 "Doanh thu bán hàng"
Tháng 8 năm 2005
Ngày
thán
g
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứn
g
Số tiền
Số
Ngày,
tháng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 34.570.000
31/8 04 6/8 Bán bằng phương thức
trả chậm
131 98.562.000
31/8 08 8/8 Bán hàng gửi đi 131 157.500.000
Trang 24
Baïo caïo thæûc táûp täút nghiãûp
31/8 11 10/8 Thu theo HĐ 50136 111 50.531.250
31/8 15 15/8 Bán hàng tại kho 131 20.000.000
31/8 50237 20/8 Thu theo HĐ 50237 111 9.000.000
31/8 180 25/8 Bảng kê bán lẻ hàng
hoá
111 5.790.476
31/8 50312 26/8 Bán hàng chưa thu tiền 131 1.280.000
Cộng phát sinh tháng 342.663.726
Số dư cuối tháng 342.663.726
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 8 năm 2005
Người ghi sổ Kế toán trưởng Người lập biểu
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
* Sổ cái TK 156
- Công dụng: dùng để tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế
tài chính phát sinh theo các nghiệp vụ thu mua hàng hoá, số liệu ghi trên sổ
cái được sử dụng lập bảng cân đối kế toán.
- Phương pháp ghi:
+ Phía trên cùng ghi tên tài khoản và số hiệu tài khoản.
+ Cột 1, 2: ghi số hiệu chứng từ và ngày tháng ghi sổ
+ Cột 3: ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
+ Cột 4: ghi tài khoản đối ứng của nghiệp vụ
+ Cột 5, 6: ghi số tiền được ghi của từng bút toán
Công ty TNHH Điện tử - Tin
học ĐH
Đ/c: 111 Trần Cao Vân - ĐN
SỔ CÁI
Tên TK 156 "Hàng hoá"
Tháng 8 năm 2005
Ngày
thán
g
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứn
g
Số tiền
Số
Ngày,
tháng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 16.250.000
31/8 04 6/8 Bán bằng cho công ty
thời đại
632 98.562.000
31/8 05 7/8 Mua 100 màn hình
15V
331 22.000.000
31/8 06 8/8 Gửi hàng đi bán 157 150.000.000
Trang 25