Tên môn học: MARKETING DU LỊCH
Mã môn:
Sl chương: 7
[(< - C1>)] TỔNG QUAN VỀ MARKETING DU LỊCH,, Chương 1
Câu 1 [<DE>] Tại sao Marketing lại đặc biệt quan trọng với ngành du lịch?
[<$>] Tính vơ hình của sản phẩm du lịch
[<$>] Chất lượng du lịch khó đánh giá
[<$>] Sảm phẩm du lịch ở xa khách hàng
[<$>] Sảm phẩm du lịch ở gần khách hàng
Câu 2 [<KH>]: Đâu là quan điểm đúng đắn nhất về Marketing?
[<$>] Giỏi công nghệ sẽ làm được marketing
[<$>] Marketing là quảng cáo, PR, tiếp thị
[<$>] Marketing là cầu nối giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng
[<$>] Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần đến marketing
Câu 3 [<TB>]: Lý do của nghiên cứu marketing là:
[<$>] Tăng độ tin cậy của các chiến dịch quảng cáo
[<$>] Nâng cao độ tin cậy của các nhà đầu tư
[<$>] Là cơng cụ để thích ứng với sự thay đổi
[<$>] Tất cả các phương án cịn lại
Câu 4 [<KH>]: Lí do nào quan trọng nhất thôi thúc doanh nghiệp du lịch thực hiện
chính sách marketing?
[<$>] Thời gian của doanh nghiệp có hạn
[<$>] Bảo vệ bí mật cơng nghệ của doanh nghiệp
[<$>] Tăng uy tín trên thị trường
[<$>] Ngân sách dồi dào
Câu 5 [<DE>]: Những lý do để tiến hành nghiên cứu marketing của các doanh nghiệp
du lịch là:
[<$>] Hạn chế về thời gian
[<$>] Bảo vệ bí mật của doanh nghiệp
[<$>] Tăng sự tín nhiệm của doanh nghiệp
[<$>] Có nhiều ngân sách
Câu 6[<TB>]: Lý do doanh nghiệp không tiến hành nghiên cứu marketing
[<$>] Nhà quản lý dựa vào kinh nghiệm
[<$>] Khơng có thời gian
[<$>] Lo sợ lộ bí mật và các thơng tin có giá trị
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 7 [<KH>]: Yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của du khách?
[<$>] Nhân viên phục vụ
[<$>] Cơ sở vật chất
[<$>] Chương trình giảm giá
[<$>] Sự kỳ vọng
Câu 8 [<TB>]: Trong du lịch, khi tạm ngừng kinh doanh thì ngành nào dưới đây chịu
thiệt hại lớn nhất về chi phí cố định?
[<$>] Lữ hành
[<$>] Kinh doanh ăn uống
[<$>] Kinh doanh lưu trú, vận chuyển, điểm tham quan
[<$>] Kinh doanh hàng lưu niệm
Câu 9 [<RK>]: Việt Nam đăng cai cuộc thi Hoa hậu Hoàn Vũ thế giới năm 2008 có ý
nghĩa gì với ngành du lịch khơng?
[<$>] Khơng có ý nghĩa gì với ngành du lịch
[<$>] Chỉ có ý nghĩa với các khách sạn phục vụ trực tiếp
[<$>] Chỉ có ý nghĩa với thành phố Nha Trang – nơi đăng cai tổ chức cuộc thi
[<$>] Có ý nghĩa với toàn thể ngành du lịch Việt Nam
Câu 10 [<DE>]: Theo nghĩa đen thì tiếp thị du lịch được hiểu là?
[<$>] Khảo sát thị trường
[<$>] Tìm hiểu nhu cầu thị trường
[<$>] . Xây dựng chiến lược tiếp thị
[<$>] Các bước xác định sản phẩm
Câu 11 [<TB>] Marketing ra đời khi có điều kiện nào sau đây?
[<$>] Cung du lịch xuất hiện
[<$>] Cầu du lịch xuất hiện
[<$>] Hàng hóa du lịch xuất hiện
[<$>] Hãng lữ hàng xuất hiện
Câu 12 [<DE>] Hai mâu thuẩn cơ bản tồn tại trong marketing?
[<$>] Người bán với người mua; Người mua với người mua
[<$>] Người bán với người mua; Người bán với người bán
[<$>] Người mua với người mua; Người bán với người bán
[<$>]Khách hàng với người mua; Người bán với người bán
Câu 13 [<DE>] Traditional Marketing xuất hiện trong khoảng thời gian nào?
[<$>] Từ đầu thế kỹ XIX đến đầu thế kỹ XX
[<$>] Từ đầu thế kỹ XIX đến cuối thế kỹ XX
[<$>] Từ đầu thế kỹ XX đến năm 1945
[<$>] Từ đầu thế kỹ XIX đến đầu thế kỹ 1945
Câu 14 [<DE>] Đặc điểm của Traditional Marketing là?
[<$>] Doanh nghiệp và người tiêu dùng kiểm soát thị trường
[<$>] Người tiêu dùng kiểm soát thị trường
[<$>] Doanh nghiệp kiểm soát thị trường
[<$>] Nhà phân phối kiểm soát thị trường
Câu 15 [<DE>] Từ đầu TK XX -> 1945, chiến lược marketing chủ yếu dựa vào?
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Truyền thông
[<$>] Công nghệ
[<$>] Đội ngũ nhân viên
Câu 16 [<TB>] Modern Marketing xuất hiện trong khoảng thời gian nào?
[<$>] Từ 1945 đến đầu thế kỹ XXI
[<$>] Từ đầu thế kỹ XIX đến cuối thế kỹ XX
[<$>] Từ đầu thế kỹ XX đến 1945
[<$>] Từ đầu thế kỹ XIX đến đầu thế kỹ 1945
Câu 17 [<DE>] Đặc điểm của Modern Marketing là?
[<$>] Doanh nghiệp và người tiêu dùng kiểm soát thị trường
[<$>] Người tiêu dùng kiểm soát thị trường
[<$>] Doanh nghiệp kiểm soát thị trường
[<$>]Nhà phân phối kiểm soát thị trường
Câu 18 [<DE>]: Hiện nay, nhu cầu thông tin marketing trở nên lớn hơn bất kỳ thời gian
nào trước đây vì lý do sau:
[<$>] Xu hướng tồn cầu hóa trong thương mại hiện nay đang giảm dần
[<$>] Thu nhập của người mua tăng lên thì họ trở nên dễ tính hơn
[<$>] Cạnh tranh ngày nay đang chuyển dần từ giá cả sang các yếu tố phi giá cả
[<$>] Có quá nhiều các quảng cáo tiêu dùng
Câu 19 [<DE>]: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
[<$>] Giá của hàng hố đó cao hay thấp
[<$>] Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
[<$>] So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
[<$>] So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
Câu 20 [<DE>]: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh
theo định hướng Marketing?
[<$>] Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
[<$>] Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
[<$>] Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để
bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
[<$>] Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 21 [<DE>]: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là?
[<$>] Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
[<$>] Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
[<$>] Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
[<$>] Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 22 [<TB>]: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên
cứu Marketing sẽ là?
[<$>] Báo cáo kết quả thu được.
[<$>] Phân tích thơng tin
[<$>] Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
[<$>] Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
Câu 23 [<KH>]: Dữ liệu thứ cấp trong Marketing du lịch là dữ liệu?
[<$>] Có tầm quan trọng cho hoạt động kinh doanh
[<$>] Đã có sẵn từ trước đây
[<$>] Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
[<$>] Do bộ phận Marketing thu thập
Câu 24 [<DE>]: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích?
[<$>] Mang lại những thơng tin về mơi trường Marketing và chính sách Marketing
của doanh nghiệp.
[<$>] Thâm nhập vào một thị trường nào đó
[<$>] Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
[<$>] Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn
[(<000274 – C2>)] THỊ TRƯỜNG VÀ MÔI TRƯỜNG MARKETING,, Chương 2
Câu 1 [<DE>]: Khi phân tích mơi trường vĩ mô, người ta chú trọng đến các yếu tố nào?
[<$>] Môi trường kinh tế
[<$>] Môi trường nội bộ
[<$>] Môi trường nhà đầu tư
[<$>] Môi trường vi mô
Câu 2 [<KH>]: Khi phân tích mơi trường vi mơ của doanh nghiệp, các yếu tố nào cần
đặc biệt quan tâm?
[<$>] Nguồn nhân lực
[<$>] Chính sách kinh tế nhà nước
[<$>] Chính sách dân số
[<$>]Mội trường cơng nghệ
Câu 3 [<RK>]: Khi phân tích nhà cung ứng dịch vụ, yếu tố nào sau đây KHÔNG quan
trọng?
[<$>] Chất lượng dịch vụ nhà cung ứng
[<$>] Mối quan hệ của nhà cung ứng với đối thủ cạnh tranh
[<$>] Năng lực của nhà cung ứng
[<$>] Số lượng nhà cung ứng
Câu 4 [<TB>]: Đâu không phải là một bước trong phân tích hiện trạng của một doanh
nghiệp du lịch
[<$>] Phân tích mơi trường marketing
[<$>] Phân tích địa điểm và cộng đồng
[<$>] Phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
[<$>] Phân tích việc định giá
Câu 5 [<DE>]: Các yếu tố của môi trường ngành kinh doanh du lịch:
[<$>] Những nhà cung ứng
[<$>] Phương thức quản lý
[<$>] Kinh tế khu vực
[<$>] Mơi trường chính trị địa phương
Câu 6 [<DE>]: “Một hoặc một số đoạn thị trường được doanh nghiệp kinh doanh
khách sạn, du lịch chọn để tập trung nỗ lực marketing nhằm kinh doanh có hiệu
quả” được gọi là:
[<$>] Thị trường mục tiêu
[<$>] Thị trường ngách
[<$>] Phân đoạn thị trường
[<$>] Định vị
Câu 7 [<RK>]: Khi phân tích nhà cung ứng dịch vụ du lịch, yếu tố nào sau đây doanh
nghiệp không cần quan tâm?
[<$>] Số lượng nhà cung cấp
[<$>] Nhà cung cấp có chất lượng dịch vụ tốt
[<$>] Năng lực của nhà cung cấp
[<$>] Chính sách lương của nhà cung cấp
Câu 8 [<KH>]: Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ai về các
thuộc tính quan trọng của sản phẩm?
[<$>] Nhà cung cấp dịch vụ
[<$>] Đại lý phân phối
[<$>] Nhân viên kinh doanh
[<$>] Khách hàng
Câu 9 [<TB>]: Khách sạn X đang được xây dựng tiêu chuẩn 3 sao kế bên sơng Sài Gịn,
quận 1, Tp HCM. Đối tượng khách hàng mục tiêu của khách sạn X là gì?
[<$>] Khách du lịch theo tour
[<$>] Khách vãng lai
[<$>] Khách là người địa phương nghỉ theo giờ
[<$>] Khách địa phương
Câu 10 [<DE>]: Ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
[<$>] Tiết kiệm chi phí
[<$>] Giảm cạnh tranh khốc liệt
[<$>] Phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, năng lực hạn chế
[<$>] Tiết kiệm thời gian
Câu 11 [<TB>]: 11. Vị thế của doanh nghiệp du lịch trên thị trường do ai đánh giá?
[<$>] Đại lý
[<$>] Nhà cung cấp
[<$>] Đối tác
[<$>] Khách hàng
Câu 12 [<DE>]: Khách du lịch bình dân sẽ chú ý đến yếu tố nào dưới đây khi lựa chọn
dịch vụ du lịch?
[<$>] Các yếu tố hữu hình
[<$>] Đội ngũ nhân viên
[<$>] Dịch vụ chăm sóc khách hàng
[<$>] Giá bán
Câu 13 [<RK>]: Chọn câu đúng
[<$>] Sản phẩm dịch vụ tốt thì doanh nghiệp du lịch sẽ phát triển
[<$>] Người kinh doanh giỏi không bán dịch vụ mà bán giải pháp cho khách hàng
[<$>] Đội ngũ bán hàng tốt thì doanh nghiệp du lịch sẽ lớn mạnh
[<$>] Nguồn tài chính dồi dào là yếu tố quyết định đến marketing
Câu 14 [<KH>]: Doanh nghiệp có quy mơ nhỏ, năng lực khơng lớn, kinh doanh trên thị
trường khơng đồng nhất thì nên chọn chiến lược Marketing nào?
[<$>] Marketing tập trung
[<$>] Marketing phân biệt
[<$>] Marketing không phân biệt
[<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 15 [<DE>]: Nguồn dữ liệu nội bộ trong các doanh nghiệp du lịch là gì?
[<$>] Các thơng tin trên internet về đăng ký, đặt chỗ tại doanh nghiệp du lịch
[<$>] Các thơng tin từ các câu hỏi thăm dị, u cầu trực tiếp của khách hàng hoặc các
đơn vị trung gian
[<$>] Các số liệu thống kê về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
[<$>] Các thông tin nhân sự
Câu 16 [<TB>]: Khi du khách hài lòng với dịch vụ du lịch, biểu hiện nào của du khách
đáng tin cậy nhất?
[<$>] Khi được nhà cung cấp khảo sát về dịch vụ, ln nói dịch vụ tốt.
[<$>] Giới thiệu cho người thân bạn bè
[<$>] Luôn tham khảo dịch vụ của doanh nghiệp
[<$>] Quay lại sử dụng dịch vụ nếu có chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Câu 17 [<KH>] Từ đầu TK XX -> 1945, chiến lược marketing chủ yếu dựa vào?
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Truyền thông, Công nghệ
[<$>] Đội ngũ nhn viên
[<$>] Chiến lược marketing
Câu 18 [<DE>] Đặc điểm của Marketing trong giai đoạn 1945 đến nay?
[<$>] Khách hàng dẫn dắt thị trường
[<$>] Doanh nghiệp dẫn dắt thị trường
[<$>] Thị trường phụ thuộc vào cung và cầu
[<$>] Giai đoạn này các giải pháp marketing hạn chế
Câu 19 [<TB>] Có bao nhiêu quan điểm marketing?
[<$>] 3 quan điểm
[<$>] 4 quan điểm
[<$>] 5 quan điểm
[<$>] 6 quan điểm
Câu 20 [<DE>] Quan điểm marketing hướng theo sản xuất (Production Orientation)
cho rằng?
[<$>] Người tiêu dùng thụ động trong việc mua hàng
[<$>] Người tiêu dùng thích sản phẩm chất lượng và nhiều ứng dụng
[<$>] Người tiêu dùng thích sản phẫm được bán rộng rãi
[<$>] Người tiêu dùng thích mua các sãn phẩm cơng nghệ
Câu 21 [<KH>] Chọn đáp án đúng?
[<$>] Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ đồng nghĩa
[<$>] Marketing và bán hàng là hai thuật ngữ khác biệt
[<$>] Bán hàng bao gồm cả hoạt động Marketing
[<$>] Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
Câu 22 [<DE>] Quan điểm marketing hướng theo sản phẩm (Product Orientation) cho
rằng?
[<$>] Người tiêu dùng thụ động trong việc mua hàng
[<$>] Người tiêu dùng thích sản phẩm chất lượng và nhiều ứng dụng
[<$>] Người tiêu dùng thích sản phẫm được bán rộng rãi
[<$>] Người tiêu dùng thích mua các sãn phẩm công nghệ
Câu 23 [<TB>] “Marketing du lịch là một triết lý quản trị, mà nhờ đó tổ chức du lịch
nghiên cứu, dự đoán và lựa chọn dựa trên mong muốn của du khách để từ đó đem sản
phẩm ra thị trường sao cho phù hợp với mong muốn của thị trường mục tiêu, thu nhiều
lợi nhuận cho tổ chức du lịch đó” là khái niệm của?
[<$>] Tổ chức Du lịch thế giới
[<$>] J C Hollway
[<$>] Philip Kotler
[<$>] GS. Vũ Thế Phú
Câu 24 [<DE>]: Trong gia đoạn giới thiệu sản phẩm du lịch, các doanh nghiệp du lịch
thường sử dụng chiến lược nào?
[<$>] Chiến lược truyền thông, quảng bá sản phẩm du lịch
[<$>] Chiến lược rút sản phẩm khỏi thị trường
[<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
[<$>] Cũng cố thương hiệu
Câu 25 [<DE>]: Trong gia đoạn bảo hòa sản phẩm du lịch, các doanh nghiệp du lịch
thường sử dụng chiến lược nào?
[<$>] Chiến lược quảng bá sản phẩm
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa
[<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
[<$>] Cũng cố thương hiệu
Câu 26 [<TB>]: Trong gia đoạn suy thoái sản phẩm du lịch, các doanh nghiệp du lịch
thường sử dụng chiến lược nào?
[<$>] Chiến lược quảng bá sản phẩm
[<$>] Rút sản phẩm khỏi thị trường
[<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
[<$>] Cũng cố thương hiệu
Câu 27 [<TB>]: Khi doanh số của sản phẩm du lịch bắt đầu tăng chậm lại và chuẩn bị
chạm trần là biểu hiện của giai đoạn?
[<$>] Suy thối
[<$>] Giới thiệu
[<$>] Bảo hịa
[<$>] Tăng trưởng
Câu 28 [<DE>]: Ở giai đoạn nào của sản phẩm du lịch thì kênh phân phối được mở
rộng
[<$>] Suy thoái
[<$>] Giới thiệu
[<$>] Bảo hòa
[<$>] Tăng trưởng
Câu 29 [<DE>]: Biểu hiện của giai đoạn suy thoái sản phẩm du lịch?
[<$>] Khi doanh thu và lợi nhuận của sản phẩm bắt đầu giảm
[<$>] Khi doanh số của sản phẩm này bắt đầu tăng chậm lại và chuẩn bị chạm trần
[<$>] Khi doanh số và lợi nhuận bắt đầu tăng với tốc độ nhanh
[<$>] Doanh số của sản phẩm trong giai đoạn này thường rất thấp
Câu 30 [<DE>]: Xúc tiến du lịch là hoạt động nghiên cứu ………….., tổ chức tuyên
truyền, quảng bá, vận động nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội phát triển và thu hút khách
du lịch
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Thị trường
[<$>] Đối tác
[<$>] Hoạt động
Câu 31 [<DE>]: Những hoạt động chủ yếu của hoạt động xúc tiến du lịch?
[<$>] Tuyên truyền quảng bá sản phẩm du lịch
[<$>] Tổ chức nghiên cứu thiết kế sản phẩm du lịch
[<$>] Cải thiện chất lượng sản phẩm du lịch
[<$>] Xây dựng chiến lược bán hàng du lịch
Câu 32 [<DE>]: Các công cụ chủ yếu để phục vụ xúc tiến du lịch?
[<$>] Quảng cáo
[<$>] Bán hàng
[<$>] Đào tạo nhân viên
[<$>] Cải tiến sản phẩm
Câu 33 [<DE>]: Các hình thức xúc tiến bán hàng phổ biến?
[<$>] Bán đúng giá, bán sản phẩm chất lượng cao
[<$>] Giảm giá, tăng phiếu mua hàng
[<$>] Sản phẩm chất lượng cao, tặng phiếu mua hàng
[<$>] Bán đúng giá, bán sản phẩm chất lượng cao
Câu 34 [<DE>]: Quan hệ khách hàng là việc ………….. và …….. các mối quan hệ với
khách hàng:
[<$>] Xây dựng; duy trì
[<$>] Xây dựng và thiết lập
[<$>] Thiết lập; duy trì
[<$>] Xây dựng và duy trì
Câu 35 [<DE>]: Chi phí sản xuất được hiểu là?
[<$>] Nhân tố bên trong tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố bên ngoài tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố bên trong và bên ngoài tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố quyết định đến giá sản phẩm
Câu 36 [<DE>]: Cầu thị trường được hiểu là?
[<$>] Nhân tố bên trong tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố bên ngoài tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố bên trong và bên ngoài tác động đến giá sản phẩm
[<$>] Nhân tố quyết định đến giá sản phẩm
Câu 37 [<KH>]: Định nghĩa marketing du lịch dựa trên những nguyên tắc căn bản
sau:
[<$>] Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các doanh nghiệp du lịch và thỏa mãn nhu cầu và
mong muốn của khách hàng
[<$>] Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các doanh nghiệp du lịch
[<$>] Nâng cao năng lực sản xuất
[<$>] Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Câu 38 [<RK>]: Một trong những khác biệt của marketing du lịch là?
[<$>] Sản xuất và tiêu dùng đồng thời.
[<$>] Cảm tính cá nhân sẽ tác động lớn đến hành vi sau này của khách hàng
[<$>] Không dự trữ được
[<$>] Không thể chuyển dịch
Câu 39 [<DE>]: “Một hoặc một số đoạn thị trường được doanh nghiệp kinh doanh
khách sạn, du lịch chọn để tập trung nỗ lực marketing nhằm kinh doanh có hiệu
quả” được gọi là:
[<$>] Thị trường mục tiêu
[<$>] Thị trường ngách
[<$>] Phân đoạn thị trường
[<$>] Định vị
Câu 40 [<DE>]: Các yếu tố của môi trường ngành kinh doanh du lịch:
[<$>] Những nhà cung ứng
[<$>] Phương thức quản lý
[<$>] Kinh tế khu vực
[<$>] Mơi trường chính trị địa phương
Câu 41 [<KH>]: Khi phân tích mơi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ
thấy được?
[<$>] Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
[<$>] Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
[<$>] Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
[<$>] Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
[(< – C3>)] MARKETING MIX TRONG DU LỊCH,, Chương 3
Câu 1 [<DE>] Marketing hỗn hợp 4P gồm những thành phần nào?
[<$>] Product - Price - Place - Person
[<$>] Product - Price - Place - Promotion
[<$>] Product - Probing - Place - Promotion
[<$>] Product - Price - Position - Promotion
Câu 2 [<TB>] Theo mơ hình sản phẩm du lịch 4S, Việt Nam mạnh nhất loại sản phẩm
nào?
[<$>] Sea
[<$>] Sun
[<$>] Sex
[<$>] Shop
Câu 3 [<TB>] Theo mô hình sản phẩm du lịch 4S, các nước khu vực Đông Nam Á
(Singapore, Malaisia, Thái Lan) mạnh nhất loại sản phẩm nào?
[<$>] Sea
[<$>] Sun
[<$>] Sex
[<$>] Shop
Câu 4 [<DE>]: Trong ngành du lịch, khi so sánh giữa chiến lược giữ chân khách hàng
cũ và thu hút khách hàng mới, doanh nghiệp nên theo phương án nào sau đây?
[<$>] Chỉ cần thu hút khách hàng mới, không quan tâm lắm đến khách hàng cũ
[<$>] Cả 2 đều quan trọng như nhau
[<$>]Tập trung giữ khách cũ quan trọng hơn thu hút khách mới
[<$>] Thu hút khách hàng mới quan trọng hơn giữ khách hàng cũ
Câu 5 [<KH>]: Thời tiết là nhân tố tự nhiên tác động lên tính mùa vụ du lịch. Thời tiết
tác động mạnh lên cả cung và cầu du lịch, đặc biệt là loại hình du lịch nào dưới đây?
[<$>] Du lịch văn hóa
[<$>] Du lịch hội nghị
[<$>] Du lịch biển
[<$>] Du lịch chữa bệnh
Câu 6 [<DE>] Khách du lịch hội nghị đặc biệt chú ý đến loại dịch vụ nào dưới đây?
[<$>] Dịch vụ ăn uống
[<$>] Dịch vụ lưu trú và vận chuyển
[<$>] Dịch vụ tham quan
[<$>] Dịch vụ vui chơi giải trí
Câu 7 [<RH>]: Chính sách Marketing Mix 7P trong du lịch là gì?
[<$>] 4P và Physical evidence, Product, Performance
[<$>] 4P và Physical evidence, Perfect, Promotion
[<$>] 4P và Physical evidence, People, Process
[<$>] 4P và Physical evidence, Price, Performance
Câu 8 [<DE>]: Yếu tố con người trong Marketing Mix được hiểu rằng:
[<$>] Nhân lực có chun mơn, thích nghi tốt với sự thay đổi sản phẩm và thị trường
[<$>] Nguồn nhân lực chăm sóc khách hàng
[<$>] Tất cả nhân lực liên quan đến công ty kể cả khách hàng
[<$>] Khách hàng của doanh nghiệp
Câu 9 [<KH>]: Khi kinh doanh vé máy bay, yếu tố nào dưới đây các đại lý bán vé cần
lưu tâm để chiếm ưu thế với đối thủ cạnh tranh?
[<$>] Giá cả, quá trình tư vấn kỹ lưỡng
[<$>] Chất lượng hãng hàng không
[<$>] Đội ngũ nhân lực của đại lý
[<$>] Chính sách Marketing
Câu 10 [<DE>]: Product là chữ P trong mơ hình Marketing nào?
[<$>] Mơ hình 4p
[<$>] Mơ hình 5p
[<$>] Mơ hình 7p, Mơ hình 4p
[<$>] Mơ hình 4p, Mơ hình 7p, Mơ hình 9p
Câu 11 [<KH>]: Profitability là chữ P trong mơ hình Marketing nào?
[<$>] Mơ hình 4p
[<$>] Mơ hình 9p
[<$>] Mơ hình 7p, Mơ hình 4p
[<$>] Mơ hình 4p, Mơ hình 7p, Mơ hình 9p
Câu 12 [<DE>]: Property chữ P trong mơ hình Marketing nào?
[<$>] Mơ hình 4p
[<$>] Mơ hình 9p
[<$>] Mơ hình 7p, Mơ hình 4p
[<$>]Mơ hình 4p, Mơ hình 7p, Mơ hình 9p
Câu 13 [<TB>]: Property trong mơ hình Marketing có nghĩa là?
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Tài sản sở hữu
[<$>] Giá
[<$>] Lợi nhuận
Câu 14 [<TB>]: Profitability trong mơ hình Marketing có nghĩa là?
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Tài sản sở hữu
[<$>] Giá
[<$>] Lợi nhuận
Câu 15 [<RK>]: Mơ hình 3C trong marketing gồm những yếu tố nào?
[<$>] Crisp, Customer-Centric, Consistent
[<$>] Customer-Centric, Consistent, Contact
[<$>] Crisp, Customer-Centric, Company
[<$>] Crisp, Customer-Centric, Concetp
Câu 16 [<DE>]: Customer-Centric trong mơ hình Marketing 3C có nghĩa là?
[<$>] Khách hàng
[<$>] Giải pháp cho khách hàng
[<$>] Thuận tiện
[<$>] Giao tiếp
Câu 17 [<RK>]: Mơ hình SAVE trong Marketing là?
[<$>] Mơ hình Marketing sản phẫm
[<$>] Mơ hình Marketing hiện đại
[<$>] Mơ hình Marketing lợi nhuận
[<$>] Mơ hình Marketing doanh nghiệp
Câu 18 [<RK>]: Mơ hình SAVE trong Marketing gồm mấy thành tố?
[<$>] 1 thành tố
[<$>] 2 thành tố
[<$>] 3 thành tố
[<$>] 4 thành tố
Câu 19 [<TB>]: Theo khái niệm của Philip Kotler thì Marketing là …………. qua đó các cá nhân
và các nhóm có thể đạt được nhu cầu và mong muốn bằng việc sáng tạo và trao đổi sản phẩm và giá
trị giữa các bên.
[<$>] Yếu tố
[<$>] Nhân tố
[<$>] Tiến trình
[<$>] Q trình
Câu 20 [<TB>]: Mơi trường Marketing Vi mô gồm bao nhiêu nhân tố cơ bản?
[<$>] 3 Nhân tố
[<$>] 5 Nhân tố
[<$>] 4 Nhân tố
[<$>] 6 Nhân tố
Câu 21 [<TB>]: Môi trường Marketing Vĩ mô gồm bao nhiêu nhân tố cơ bản?
[<$>] 3 Nhân tố
[<$>] 5 Nhân tố
[<$>] 4 Nhân tố
[<$>] 6 Nhân tố
Câu 22 [<DE>]: Môi trường Marketing Vi mô là môi trường mà?
[<$>] Doanh nghiệp có thể điều chỉnh được
[<$>] Doanh nghiệp khơng thể điều chỉnh được
[<$>] Hoạt động theo môi trường vĩ mô
[<$>] Phụ thuộc vào khách hàng
Câu 23 [<DE>]: Môi trường Marketing Vĩ mơ là mơi trường mà?
[<$>] Doanh nghiệp có thể điều chỉnh được
[<$>] Doanh nghiệp không thể điều chỉnh được
[<$>] Hoạt động theo môi trường vĩ mô
[<$>] Phụ thuộc vào khách hàng
[(< – C4>)] CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM,, Chương 4
Câu 1 [<TB>]: Khi lựa chọn thị trường mục tiêu của công ty du lịch các quản trị
marketing dựa vào những căn cứ nào trong các phương án sau đây:
[<$>] Sự hứng thú của lãnh đạo
[<$>] Quy mô tăng trưởng, sự hấp dẫn của thị trường và chức năng của doanh nghiệp
[<$>] Quy mô và chuyên môn của đội ngũ nhân viên trong doanh nghiệp
[<$>] Sự hấp dẫn của thị trường
Câu 2 [<RK>] Công ty du lịch chọn cách thức định giá nào là phù hợp nhất trong thời
gian đầu tung ra sản phẩm độc quyền?
[<$>] Định giá thấp giai đoạn đầu, sau đó tăng giá dần dần
[<$>] Định giá cao giai đoạn đầu
[<$>] Định giá trung bình
[<$>] Định giá linh hoạt
Câu 3 [<DE>] Sản phẩm chính của khách sạn là:
[<$>] Phịng tập thể dục, hồ bơi
[<$>] Phịng xơng hơi, massage, spa,
[<$>] Nhà hàng, karaoke
[<$>] Phòng ngủ
Câu 4 [<TB>]: Yêu cầu về chất lượng dịch vụ cơ bản của khách sạn theo phương án nào
sau đây?
[<$>] Chất lượng phù hợp với từng đối tượng khách hàng, mức giá phù hợp với khả năng
thanh toán của họ.
[<$>] Bảo đảm chất lượng dịch vụ ngày càng nâng lên
[<$>] Luôn thay đổi và đưa ra dịch vụ mới
[<$>] Luôn nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng giá
Câu 5 [<DE>]: Trong ngành kinh doanh du lịch, yếu tố nào không dễ bắt chước?
[<$>] Sản phẩm
[<$>] Kênh Marketing
[<$>] Con người
[<$>] Quy trình cung ứng dịch vụ
Câu 6 [<TB>]: Nhà hàng A chiết khấu 4% dịch vụ cho khách hàng dùng tiệc tại nhà
hàng. Với chiến lược này, nhà hàng hướng đến đối tượng khách hàng nào?
[<$>] Khách hàng nhóm
[<$>] Khách hàng đơn lẻ
[<$>] Khách hàng truyền thống
[<$>] Khách công ty
Câu 7 [<KH>]: Khách sạn A chiết khấu cho khách hàng như sau: từ khách hàng thứ 4
trở lên, khách hàng sẽ được chiết khấu 5%. Với chiến lược này, khách sạn hướng đến
đối tượng khách hàng nào?
[<$>] Khách hàng nhóm
[<$>] Khách hàng đơn lẻ
[<$>] Khách hàng truyền thống
[<$>]Khách công ty
Câu 8 [<KH>]: Nhà hàng A mới mở tại khu vực gần khu công nghiệp, nhà hàng nên
chọn sản phẩm như thế nào là phù hợp nhất?
[<$>] Không gian sang trọng, thực đơn cao cấp
[<$>] Không gian ở mức trung bình, thực đơn mức giá vừa phải.
[<$>] Khơng gian sang trọng, thực đơn mức giá vừa phải
[<$>] Không gian ở mức trung bình, thực đơn cao cấp
Câu 9 [<DE>]: Cơng ty du lịch A thiết kế chương trình tour độc lạ lần đầu ra mắt thị
trường. Công ty kinh doanh sản phẩm này trong bao lâu?
[<$>] Mãi mãi
[<$>] Một thời gian, sau đó rất có thể sẽ có đơn vị bắt chước tạo ra sản phẩm tương tự
[<$>] Không kinh doanh được do khách hàng chưa biết đến
[<$>] Trung hạn
Câu 10 [<DE>]: Vịng quay chỗ ngồi có thể áp dụng trong lĩnh vực kinh doanh nào của
ngành du lịch?
[<$>] Lữ hành
[<$>] Vận chuyển
[<$>] Nhà hàng
[<$>] Khách sạn
Câu 11 [<DE>]: Lý do để doanh nghiệp du lịch phải luôn luôn đổi mới sản phẩm dịch
vụ?
[<$>] Khách hàng chỉ sử dụng dịch vụ một lần duy nhất
[<$>] Đổi mới dịch vụ để cạnh tranh tốt hơn, để phục vụ tốt hơn, để tăng giá, đồng thời đảm
bảo chất lượng
[<$>] Xoay vòng đồng vốn của doanh nghiệp
[<$>] Tạo việc làm cho nhân viên
Câu 12 [<DE>]: Dấu hiệu để nhận biết thương hiệu của một doanh nghiệp là gì?
[<$>] Website và các trang mạng xã hội (youtube, zalo, fanpage trên facebook)
[<$>] Đội ngũ nhân viên
[<$>] Logo, slogan, đồng phục nhân viên, nhãn hiệu, văn hóa phục vụ ,…
[<$>] Vị trí
Câu 13 [<TB>]: Trong du lịch, ngành nào ít chịu tác động nhất của vị trí kinh doanh?
[<$>] Kinh doanh ăn uống
[<$>] Kinh doanh khách sạn
[<$>] Kinh doanh lữ hành
[<$>] Kinh doanh dịch vụ bổ sung
Câu 14 [<DE>]: Trong chu kỳ sống của sản phẩm du lịch, thời kỳ nào có doanh số lớn
nhất?
[<$>] Thời kỳ giới thiệu
[<$>] Thời kỳ tăng trưởng
[<$>] Thời kỳ bão hòa
[<$>] Thời kỳ suy thoái
Câu 15 [<DE>]: Ba cấp độ của sản phẩm là:
[<$>] Sản phẩm cốt lõi - sản phẩm cụ thể - sản phẩm phụ bổ
[<$>] Sản phẩm chính - sản phẩm phụ - sản phẩm bổ sung
[<$>] Sản phẩm thế mạnh - sản phẩm thứ yếu - sản phẩm hỗn hợp
[<$>]Sản phẩm cốt lõi - sản phẩm cụ thể - sản phẩm chính
Câu 16 [<KH>]: Nhà hàng tặng món tráng miệng vào cuối tiệc cho khách (khơng thơng
báo trước) có tác dụng gì?
[<$>] Tránh tồn kho các món tráng miệng
[<$>] Tăng doanh thu cho nhà hàng
[<$>] Tăng sự hài lòng của thực khách
[<$>] Khơng có ý nghĩa gì với nhà hàng
Câu 17 [<DE>]: Các Cơng ty du lịch có khoảng thời gian có cường độ tiếp nhận khách
du lịch thấp nhất trong năm được gọi là?
[<$>] Mùa chính
[<$>] Trước mùa chính
[<$>] Mùa chết
[<$>] Mùa phụ
Câu 18 [<KH>]: Chu kỳ của sản phẩm là thuật ngữ chỉ quá trình biến đổi …………. và
…………… của một sản phẩm du lịch từ khi nó được tung ra thị trường cho đến khi nó
được rút khỏi thị trường.
[<$>] Chu kỳ và lợi nhuận
[<$>] Phát triển và thay đổi
[<$>] Lợi nhuận và doanh thu
[<$>] Doanh số và lợi nhuận
Câu 19 [<DE>]: Giai đoạn bắt đầu 1 chu kỳ sống của một sản phẩm du lịch là giai
đoạn?
[<$>] Ít người biết đến sản phẩm du lịch
[<$>] Nhiều người biết đến sản phẩm du lịch
[<$>] Các doanh nghiệp khai thác tối đa sản phẩm du lịch
[<$>] Sản phẩm du lịch bắt đầu chu kỳ suy thoái
Câu 20 [<DE>]: Lợi nhuận của sản phẩn du lịch trong giai đoạn giới thiệu thường?
[<$>] Lợi nhuận cao
[<$>] Lợi nhuận thấp
[<$>] Lợi nhuận bằng 0
[<$>] Lợi nhuận âm
Câu 21 [<DE>]: Chọn đáp án đúng?
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa là định giá thành rất cao khi tung sản phẩm, sau đó giảm dần
theo thời gian
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa là định giá thành cao khi tung sản phẩm, sau đó giữ giá theo
thời gian
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa là định giá thành thấp khi tung sản phẩm, sau đó tăng dần theo
thời gian
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa là định giá thành rất thấp khi tung sản phẩm, sau đó tăng dần
theo thời gian
Câu 22 [<DE>]: Giá của sản phẩm du lịch ảnh hưởng như thế nào đến doanh nghiệp du
lịch?
[<$>] Sức mua sản phẩm
[<$>] Doanh số của nhân viên
[<$>] Lợi nhuận của doanh nghiệp
[<$>] Giá bán sản phẩm
Câu 23 [<DE>]: Trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm du lịch, các doanh nghiệp du lịch
thường tốn chi phí nhiều vào các khâu nào?
[<$>] Sản xuất
[<$>] Truyền thông
[<$>] Nhân sự
[<$>] Thiết kế sản phẩm
Câu 24 [<TB>]: Khi doanh số và lợi nhuận của doanh nghiệp du lịch bắt đầu tăng với
tốc độ nhanh thì tương ứng với gia đoạn nào?
[<$>] Giai đoạn giới thiệu
[<$>] Giai đoạn tăng trưởng
[<$>] Giai đoạn bảo hòa
[<$>] Giai đoạn suy thoái
Câu 25 [<DE>]: Giai đoạn tăng trưởng của một sản phẩm du lịch là giai đoạn?
[<$>] Ít người biết đến sản phẩm du lịch
[<$>] Nhiều người biết đến sản phẩm du lịch
[<$>] Các doanh nghiệp khai thác tối đa sản phẩm du lịch
[<$>] Sản phẩm du lịch bắt đầu chu kỳ suy thoái
Câu 26 [<DE>]: Trong giai đoạn tăng trưởng sản phẩm du lịch, các doanh nghiệp du
lịch giảm thiểu chi phí nhiều ở các khâu nào?
[<$>] Sản xuất
[<$>] Truyền thông, quan hệ khách hàng
[<$>] Nhân sự
[<$>] Thiết kế sản phẩm
Câu 27 [<DE>]: Chiến lược chung mà các doanh nghiệp du lịch sử dụng khi sản phẩm
du lịch đang ở giai đoạn tăng trưởng?
[<$>] Chiến lược quảng bá sản phẩm
[<$>] Chiến lược hớt ván sữa
[<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
[<$>] Cũng cố thương hiệu
[(< – C5>)] ĐỊNH GIÁ TRONG MARKETING DU LỊCH,, Chương 5
Câu 1 [<DE>]: Trong khi dịch covid 19 còn phức tạp như năm 2021, chiến lược nào
KHÔNG nên áp dụng ở ngành du lịch?
[<$>] Giảm giá dịch vụ
[<$>] Định giá cao để bù lỗ
[<$>] Nâng cao chất lượng dịch vụ
[<$>] Liên kết chặt chẽ trong hệ thống cung ứng
Câu 2 [<RK>]: Chọn giải pháp tối ưu nhất để tăng hiệu quả kinh doanh?
[<$>] Giảm giá tất cả sản phẩm
[<$>] Sử dụng một sản phẩm khuyến mãi với giá cực thấp để kích thích du khách
[<$>] Tăng giá đồng loạt các sản phẩm dịch vụ chính
[<$>] Tăng giá sản phẩm, dịch vụ phụ
Câu 3 [<TB>]: Chính sách tour giờ chót của cơng ty lữ hành do đặc trưng nào của sản
phẩm du lịch?
[<$>] Tính vơ hình và khơng đồng nhất
[<$>] Tính mau hỏng và khơng dự trữ
[<$>] Tính mùa vụ
[<$>] Sản xuất và tiêu dùng đồng thời
Câu 4 [<KH>]: Đối với những khách hàng nhạy cảm về việc tăng giá, trong một trường
hợp cụ thể, doanh nghiệp nên sử dụng cách nào dưới đây trước áp lực tăng giá bán?
[<$>] Giữ nguyên giá và giảm dịch vụ một ít
[<$>] Giảm giám, đồng thời tăng dịch vụ
[<$>] Giữ nguyên giá, đồng thời tăng thêm dịch vụ
[<$>]Tăng giá và giảm dịch vụ một ít
Câu 5 [<DE>]: Tại sao các hãng hàng khơng KHƠNG áp dụng chính sách giá giờ chót
(thấp hơn bình thường)?
[<$>] Giá giờ chót sẽ làm khách hàng mua vé ngay sát giờ bay, khi đó hãng hàng khơng khó
chủ động trong việc tổ chức kinh doanh và thực hiện chuyến bay.
[<$>] Tính khơng tồn kho của dịch vụ hàng khơng
[<$>] Giá giờ chót thấp hơn bình thường làm tăng chi phí bán vé
[<$>] Giá giờ chót thấp hơn bình thường làm mất kiểm sốt chi phí bán vé
Câu 6 [<RK>]: Khách sạn sẽ bán phòng với giá thấp hơn bình thường khá nhiều cho
cơng ty du lịch vào mùa cao điểm khi nào?
[<$>] Cơng ty du lịch có nhiều khách vào mùa cao điểm
[<$>] Công ty du lịch thanh tốn tiền phịng khá nhanh
[<$>] Cơng ty du lịch có khách quanh năm, kể cả mùa thấp điểm
[<$>] Cơng ty du lịch có uy tín
Câu 7 [<TB>]: Giá phịng ROH được khách sạn áp dụng giúp cho công ty lữ hành điều
gì?
[<$>] Cơng ty lữ hành dễ tính giá tour
[<$>] Công ty lữ hành chủ động trong việc sắp xếp phịng cho khách
[<$>] Tiết kiệm chi phí cho cơng ty lữ hành
[<$>]Tiết kiệm chi phí cho khách sạn
Câu 8[<DE>]: Nhà hàng áp dụng chính sách khuyến mãi giám giá theo một khung giờ
nhất định trong ngày có tác dụng gì?
[<$>] Giảm doanh thu trong ngày
[<$>] Giảm chi phí nhân viên
[<$>] Tăng khả năng thu hút khách
[<$>] Lấp chỗ trống vào giờ thấp điểm
Câu 9 [<KH>]: Việc doanh nghiệp du lịch giảm giá dịch vụ nên áp dụng thời điểm nào?
[<$>] Mùa cao điểm
[<$>] Mùa thấp điểm
[<$>] Quanh năm
[<$>] Tuyệt đối không được áp dụng
Câu 10 [<TB>]: Doanh nghiệp du lịch tung ra sản phẩm giá 0 đồng, điều đó có ý nghĩa
gì?
[<$>] Khơng có ý nghĩa, chỉ làm doanh nghiệp thua lỗ.
[<$>] Kích thích khách hàng mua thêm các sản phẩm khác sau khi nhận sản phẩm 0 đồng.
[<$>] Giải quyết hàng tồn kho
[<$>] Tăng uy tín của doanh nghiệp với khách hàng
Câu 11 [<DE>]: Nhiều chuỗi cửa hàng cà phê có thức uống với size nhỏ - size vừa – size
lớn. Mục đích chính của việc này là gì?
[<$>] Kích thích khách hàng sử dụng sản phẩm size lớn
[<$>] Kích thích khách hàng sử dụng sản phẩm size nhỏ
[<$>] Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng
[<$>] Kích thích tiêu dùng
Câu 12 [<KH>]: Khi kinh doanh du lịch, có nhiều trường hợp bắt buộc phải tăng giá
dịch vụ thì lựa chọn nào ít gây ra phản ứng tiêu cực đối với khách hàng?
[<$>] Cải thiện chất lượng dịch vụ một ít, sau đó tăng giá
[<$>] Thơng báo tăng giá vì chi phí đầu vào tăng cao
[<$>] Chỉ âm thầm tăng giá, không thông báo trước
[<$>] Tăng giá và giảm chất lượng dịch vụ
Câu 13 [<DE>]: Phải làm gì để bán dịch vụ du lịch với giá cao và mang lại lợi nhuận
lớn và sự hài lòng của du khách?
[<$>] Định giá cao ngay từ lúc tung sản phẩm ra thị trường
[<$>] Đẩy mạnh các yếu tố vơ hình, chú trọng thể hiện sự sang trọng trong sản phẩm dịch vụ
[<$>] Tặng thêm dịch vụ đi kèm
[<$>] Định giá thấp cho khách du lịch
Câu 14 [<TB>]: Một chương trình giảm giá nên áp dụng có thời hạn hay khơng?
[<$>] Khơng, đến khi nào hết sản phẩm thì thơi.
[<$>] Nên có thời hạn nhất định, thường là ngắn.
[<$>] Có, nhưng yêu cầu các điều kiện khách hàng thấy rất khó nhận được sản phẩm dịch vụ
[<$>] Áp dụng trong thời gian dài, có khi đến hơn 1 năm.
Câu 15 [<KH>]: Đối với sản phẩm dịch vụ du lịch, điểm hòa vốn được hiểu thế nào?
[<$>] Là số lượng khách tối thiểu mà tại đó doanh nghiệp hịa vốn
[<$>] Là giá bán tối thiểu mà tại đó doanh nghiệp hịa vốn
[<$>] Là doanh thu tối thiểu mà tại đó doanh nghiệp hịa vốn
[<$>] Là lợi nhuận tối thiểu/1 khách mà tại đó doanh nghiệp hịa vốn
Câu 16 [<DE>]: Mơi trường Doanh nghiệp cịn được gọi là?
[<$>] Môi trường kinh doanh
[<$>] Môi trường tác nghiệp
[<$>] Mơi trường hành chính
[<$>] Mơi trường doanh nghiệp
Câu 17 [<DE>]:Yếu tố Văn hóa tiêu dùng thuộc mơi trường nào trong mơi trường vĩ mơ?
[<$>] Mơi trường Văn hóa
[<$>] Mơi trường tiêu dùng
[<$>] Mơi trường hành chính
[<$>] Mơi trường doanh nghiệp
Câu 18 [<DE>]: Yếu tố môi trường tự nhiên thuộc môi trường nào trong môi trường vĩ mô?
[<$>] Môi trường địa lý
[<$>] Môi trường tự nhiên
[<$>] Mơi trường hành chính
[<$>] Mơi trường xã hội
Câu 19[<DE>]: Nhân tố trung gian trong môi trường vi mô được hiểu là?
[<$>] Những người cung cấp nghiên liệu sản xuất
[<$>] Những người bán sản phẩm
[<$>] Những người cung cấp hàng tiêu dùng
[<$>] Những người hỗ trợ bán sản phẩm
Câu 20 [<DE>]: Đặc điểm nhận dạng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp?
[<$>] Có cùng lĩnh vực kinh doanh
[<$>] Có cùng quan điểm kinh doanh
[<$>] Bán cùng loại sản phẩm như doanh nghiệp
[<$>] Có giá phép đăng ký kinh doanh cùng lĩnh vực
Câu 21 [<DE>]: Đặc điểm nhận dạng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp?
[<$>] Có cùng lĩnh vực kinh doanh
[<$>] Có cùng quan điểm kinh doanh
[<$>] Bán cùng loại sản phẩm như doanh nghiệp
[<$>] Có giá phép đăng ký kinh doanh cùng lĩnh vực
Câu 22 [<DE>]: Khi khảo sát phân khúc thị trường, doanh nghiệp cần quan tâm đến những
thông tin nào của khách hàng?
[<$>] Nhu cầu sản phẩm của khách hàng
[<$>] Giới tính của khách hàng
[<$>] Thu nhập của khách hàng
[<$>] Nghề nghiệp của khách hàng
Câu 23 [<TB>]: Chức năng chính của các tổ chức trung gian trong môi trường vi mô?
[<$>] Là cầu nối giữa doanh nghiệp với các nhà đầu tư
[<$>] Là cầu nối giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng
[<$>] Là cầu nối giữa người tiêu dùng với các đại lý phân phối
[<$>] Là cầu nối giữa doanh nghiệp với chính quyền địa phương
Câu 24 [<KH>]: Phân khúc thị trường du lịch là quá trình phân chia ………. trên cơ sở những
khác biệt về nhu cầu, mong muốn, hành vi …..
[<$>] Người mua
[<$>] Người bán
[<$>] Khách hàng tiềm năng
[<$>] Khách hàng mục tiêu
Câu 25 [<TB>]: Mục đích của phân khúc thị trường du lịch?
[<$>] Xác định chính xác nhu cầu của khách hàng
[<$>] Xây dựng thị trường rộng khắp
[<$>] Tìm kiếm nguồn khách hàng tiềm năng
[<$>] Giúp doanh nghiệp có nguồn tài chính mạnh
Câu 26 [<KH>]: Thị trường ngách?
[<$>] Là một khúc thị trường nhỏ hơn được phát triển từ quy mô của thị trường lớn?