Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án trường mầm non song ngữ hanami

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 73 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

C

C

Chƣơng I ......................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ẦU TƢ............................................................... 1
1. Tên chủ dự n đầu tƣ:. ................................................................................................ 1
2. Tên dự n đầu tƣ: T .................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự n đầu tƣ: .................................................. 1
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự n đầu tƣ: .................................................................................... 2
4.1. Giai đoạn triển khai xây dựng dự án: ...................................................................... 2
4.2. Giai đoạn vận hành dự án:....................................................................................... 3
5. C c th ng tin kh c liên quan đến dự n đầu tƣ: ......................................................... 4
Chƣơng II ....................................................................................................................... 9
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG C ỊU TẢI
CỦA ÔI TRƢỜNG ..................................................................................................... 9
1. Sự phù h p của dự n đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ m i trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, ph n vùng m i trƣờng: ........................................................................................... 9
2. Sự phù h p của dự n đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của m i trƣờng ................... 9
Chƣơng III .................................................................................................................... 11
ÁN GIÁ IỆN TRẠNG

ÔI TRƢỜNG .............................................................. 11

NƠI T ỰC HIỆN DỰ ÁN ẦU TƢ .......................................................................... 11
1. Dữ liệu về hiện trạng m i trƣờng và tài nguyên sinh vật:........................................ 11
1.1. Dữ liệu về hiện trạng m i trƣờng: ......................................................................... 11


1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật: ............................................................ 11
2. Mô tả về m i trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án: ............................................... 11
2.1. ặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: .............................. 11
2.2. Chất lƣ ng nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: ........................................................ 15
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nƣớc tại khu vực tiếp nhận nƣớc thải:................... 15
2.4. Hiện trạng xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc khu vực tiếp nhận nƣớc thải: ............... 16
3. nh gi hiện trạng các thành phần m i trƣờng nƣớc, kh ng khí nơi thực hiện dự
án: ................................................................................................................................. 16
Chƣơng IV .................................................................................................................... 18
ÁN GIÁ, DỰ BÁO TÁC ỘNG ÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ẦU TƢ VÀ Ề
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ ÔI TRƢỜNG ....................... 18
i
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

1.
nh gi t c động v đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự n đầu tƣ: ................................................................. 18
1.1. nh gi , dự b o c c t c động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự n đầu tƣ:
...................................................................................................................................... 18
1.2. Các công trình, biện ph p bảo vệ m i trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn
triển khai x dựng: ...................................................................................................... 35
2.

nh gi t c động v đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng trong
giai đoạn vận hành dự n đầu tƣ: ................................................................................. 43
2.1.

nh gi , dự b o c c t c động trong giai đoạn vận hành dự n đầu tƣ: ............... 43

2.2. ề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng trong giai đoạn vận hành dự
n đầu tƣ ....................................................................................................................... 50
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng ............................. 56
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đ nh gi , dự báo .............. 58
Chƣơng V ..................................................................................................................... 61
NỘI DUNG Ề NGHỊ CẤP GIẤY P ÉP

ÔI TRƢỜNG ....................................... 61

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải .......................................................... 61
1.1. Nguồn ph t sinh nƣớc thải .................................................................................... 61
1.2. ƣu lƣ ng xả nƣớc thải tối đa ............................................................................... 61
1.3. Dịng nƣớc thải ...................................................................................................... 61
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nƣớc thải. . 61
1.5. Vị trí, phƣơng thức xả thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải .................................... 62
Chƣơng VI .................................................................................................................... 63
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ............................. 63
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự n đầu tƣ ........... 63
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 63
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đ nh gi hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................... 63
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc m i trƣờng dự kiến phối
h p để thực hiện kế hoạch ............................................................................................ 64

2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục v định kỳ) .............................. 64
Chƣơng VII .................................................................................................................. 65
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ẦU TƢ ................................................................... 65
ii
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

PH L C BÁO CÁO .................................................................................................. 67

iii
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATVSTP:


An toàn vệ sinh thực phẩm

BTCT:

Bê tơng cốt thép

BOD:

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTNMT:

Bộ T i Ngu ên v

BVMT:

Bảo vệ m i trƣờng

CBNV:

Cán bộ nhân viên

CC-DV:

Công cộng - dịch vụ

COD:

Nhu cầu oxy hóa học


CP:

Chính phủ

CTNH:

Chất thải nguy hại

CTR:

Chất thải rắn

HTXL:

Hệ thống xử lý

KD:

Kinh doanh

N :

Nghị định

PCCC:

Phòng cháy chữa cháy

QCVN:


Quy chuẩn Việt Nam

UBND:

Ủy ban nhân dân

TCXDVN:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

TP:

Thành phố

i trƣờng

iv
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

N

MỤ

ẢN

Bảng 1.1. Tổng h p số lƣ ng V XD c c hạng mục x
Bảng 1.2. Tổng h p máy móc thiết bị phục vụ x

dựng của dự n ..................... 2

dựng của dự n ............................. 2

Bảng 1.3. Bảng dự báo nhu cầu dùng nƣớc. ...................................................................... 3
Bảng 1.4. Bảng tổng h p thiết bị m

móc phục vụ trong giai đoạn vận h nh ............. 4

Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình của dự án............................................................... 5
Bảng 3.1. Biến trình nhiệt độ ....................................................................................... 13
Bảng 3.2. ết quả ph n tích m u nƣớc mặt s ng R o

ng ....................................... 15

Bảng 3.3. ết quả ph n tích m u kh ng khí khu vực dự n ........................................ 16

Bảng 4.1. ệ số khu ếch t n bụi trong kh ng khí theo phƣơng z ............................... 20
Bảng 4.2. Nồng độ bụi theo c c khoảng c ch do vận chu ển ngu ên vật liệu ............ 20
Bảng 4.3. ệ số v tải lƣ ng của một số chất
Bảng 4.4. Tải lƣ ng của một số chất

nhiễm trong vận chu ển ................... 21

nhiễm trong vận chu ển vật liệu .................... 22

Bảng 4.5. Khối lƣ ng chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt hàng ngày .................. 23
Bảng 4.6. Khối lƣ ng và nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ................. 23
Bảng 4.7. Chủng loại, khối lƣ ng chất thải ngu hại ph t sinh giai đoạn triển khai x
dựng .............................................................................................................................. 26
Bảng 4.8. ệ số v tải lƣ ng của một số chất
Bảng 4.9. Tải lƣ ng của một số chất

nhiễm trong vận chu ển ................... 28

nhiễm trong vận chu ển vật liệu .................... 29

Bảng 4.10. Hệ số phát thải và tải lƣ ng ô nhiễm của thiết bị máy móc thi cơng do sử
dụng dầu DO ................................................................................................................ 30
Bảng 4.11. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị ................................................... 31
Bảng 4.12. Mức ồn của c c phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi c ng cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 31
Bảng 4.13. Mức rung của c c phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi c ng cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 32
Bảng 4.14. Khối lƣ ng th ng số

nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt hàng ngày ......... 45


Bảng 4.15. Tên chất thải v khối lƣ ng CTN ph t sinh giai đoạn vận h nh ............ 47
Bảng 4.16. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ m i trƣờng .............. 56
Bảng 4.17. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của c c đ nh gi đã p dụng ............ 58
Bảng 5.1. C c chất nhiễm v gi trị giới hạn c c chất nhiễm theo dòng nƣớc thải
...................................................................................................................................... 61
Bảng 6.1. Kế hoạch lấy m u nƣớc thải, khí thải giai đoạn vận hành ổn định.............. 63
v
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

N

MỤ

N

ình 1.1. Vị trí thực hiện dự n ..................................................................................... 5
ình 1.2. ình ảnh hiện trạng khu vực thực hiện dự n ................................................ 8
ình 4.1. Sơ đồ thu gom, xử l nƣớc thải thi c ng ...................................................... 37
ình 4.2. Sơ đồ thu gom, tho t nƣớc mƣa giai đoạn vận h nh .................................... 50
ình 4.3. Sơ đồ thu gom, tho t nƣớc thải giai đoạn vận h nh ..................................... 53


vi
Chủ đầu tƣ: C ng t CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

T ÔN

hƣơng I
UN VỀ Ự ÁN ĐẦU TƢ

TIN

1. Tên chủ dự án đầu tƣ: C ng t CP p t c v ầu tƣ Vinh T n.
- ịa chỉ văn phòng: đƣờng ê ao, khối Ph c T n, phƣờng Vinh T n,
th nh phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự n đầu tƣ: Ông Ngu ễn T i
Thu, chức vụ: Chủ tịch
QT;
- iện thoại: 0904.081.983.
- Giấ đăng k kinh doanh số: 2902044714 do Phòng đăng k kinh
doanh -Sở Kế hoạch v đầu tƣ tỉnh Nghệ An cấp lần đầu ng 24 th ng 4 năm
2020, đăng k tha đổi lần thứ 1 ng 27 th ng 11 năm 2020.
2. Tên dự án đầu tƣ: Trƣờng mầm non song ngữ ANA I tại phƣờng
Vinh T n, th nh phố Vinh.

- ịa điểm thực hiện dự n đầu tƣ: khối Ph c T n, phƣờng Vinh T n,
th nh phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến m i trƣờng của dự n đầu tƣ:
+ Cơ quan thẩm định thiết kế x

dựng: UBND th nh phố Vinh;

+ Cơ quan cấp c c loại giấ phép m i trƣờng: Sở T i ngu ên v
trƣờng tỉnh Nghệ An.

i

- Quy mô của dự n đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí qu định của pháp
luật về đầu tƣ c ng): dự án đầu tƣ mới có tổng mức đầu tƣ 50.000.000.000
đồng, thuộc dự án nhóm B (căn cứ theo Nghị định số 40 2020 N -CP ng
06/4/2020 của Chính phủ qu định chi tiết thi h nh một số điều của uật ầu
tƣ c ng);
- M u b o c o đƣ c lập theo phụ lục IX (m u b o c o đề xuất cấp, cấp
lại giấ phép m i trƣờng của dự n đầu tƣ nhóm II khơng thuộc đối tƣ ng
phải thực hiện đ nh gi t c động m i trƣờng) thuộc Nghị định 08 2022 N CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Qu định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ m i trƣờng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tƣ:
- Trƣờng có có 15 lớp, tổng số cán bộ giáo viên, nhân viên là 60 ngƣời,
tổng số tr khoảng 350 ngƣời.

1
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv


ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

- Trƣờng tổ chức hoạt động dạy và học, giữ tr cho lứa tuổi mầm non
trên địa b n phƣờng Vinh T n v c c phƣờng phụ cận trên địa b n th nh phố
Vinh.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
4.1. iai đoạn triển khai xây dựng dự án:
- Nguồn cung cấp nguyên vật liệu cho dự n đƣ c lấy t c c cơ sở
cung cấp nguyên vật liệu ở địa phƣơng v c c vùng phụ cận c ch dự n
khoảng 10-15 km;
Bản 1.1. ổn hợp s lượn LXD các h n mục x y dựn của dự án
TT Tên vật tƣ
Đơn vị Khối lƣợng
Khối lƣợng (tấn)
3
1
1x2
m
608,70
913,05
3
2
2x4
m

1,71
2,57
3
3
4x6
m
102,22
153,33
3
4 C t đen
m
578,22
867,32
3
5 Cát vàng
m
467,88
701,81
6 Gạch chỉ 6,5x10,5x22
viên
350.613,0
806,41
7 Thép trịn D<=10mm
kg
30.564,83
130,56
8 Thép trịn D<=18mm
kg
105.042,83
1105,04

9 Bột bả ma tít Ventonít
kg
21.372,49
21,37
10 Sơn lót chống kiềm
kg
1.144,07
1,14
11 Sơn
kg
1.281,81
1,28
12 Xi măng PC30
kg
599.841,95
599,84
3
13
ất c t san nền
m
2.543,71
3.561,2
Tổng
12.063,34
(Nguồn: Thuyết minh dự án đ u tư)
- Nguồn bê t ng:
Cơng trình sử dụng bê t ng tƣơi Bê t ng thƣơng phẩm) để đổ sàn,
dầm, cột...
Các hạng mục cần khối lƣ ng nhỏ thì sử dụng máy trộn bê tơng 0,53
1m .

- Trong qu trình thi c ng sử dụng c c loại m móc thiết bị sau:
Bản 1.2. ổn hợp máy móc thiết bị phục vụ x y dựn của dự án
TT Loại máy móc thiết bị
Số lƣợng (chiếc)
Tình trạng
3
1 Máy xúc 1,25m
3
Cũ cịn 90%)
2 Máy ủi 110CV
3
Cũ còn 90%)
3 Máy khoan 105mm
5
Cũ còn 90%)
4 Máy nén khí diezen 660m3/h
3
Cũ cịn 90%)
2
Chủ dự n: Cơng ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

3

Cũ còn 90%)
5
Cũ còn 90%)
52
Cũ còn 90%)
3
Cũ còn 90%)
2
Cũ còn 90%)
20
Cũ còn 90%)
1
Cũ còn 90%)
(Nguồn: Thuyết minh dự án đ u tư)
- iện: đấu nối với hệ thống cấp điện của th nh phố dọc đƣờng ê ao
kéo d i.
- Nƣớc: sử dụng nƣớc m của C ng t CP Cấp nƣớc Nghệ An cung
cấp.
4.2. iai đoạn vận hành dự án:
Do đặc thù của dự án là dạy và học nên nguyên, nhiên, vật liệu, hóa
chất sử dụng nguyên nhiên liệu đầu v o l điện, nƣớc, thực phẩm, thiết bị dạy
học, ngƣời…t đó ph t sinh c c loại chất thải nhƣ: nƣớc thải, chất thải rắn,
khí thải, chất thải nguy hại.
5
6
7
8
9
10
11


Máy cắt 5KW
Máy hàn 23KW
Máy trộn bê tông 0,5-1 m3
đầm
m i
Xe tải 10 tấn
Gi n n ng

- Cấp điện: đấu nối với hệ thống cấp điện của th nh phố Vinh dọc
đƣờng ê ao kéo d i.
- Cấp nước: sử dụng nƣớc m của C ng t CP Cấp nƣớc Nghệ An
cung cấp. Nƣớc đƣ c d n vào bể chứa nƣớc ngầm của dự n sau đó đƣ c bơm
lên két nƣớc trên mái bằng m bơm cao p, t két nƣớc cấp xuống các khu
chức năng. Nƣớc phân phối trong nhà bằng vật liệu nhựa cao cấp PPR có
đƣờng kính t D20 D80mm đƣờng ống cấp đi trong c c hộp kỹ thuật, trên
trần giả, ngầm trong sàn hoặc ngầm tƣờng) và ngồi nhà dùng ống thép tráng
kẽm có đƣờng kính D50 D100mm.
Tính tốn nhu cầu cấp nƣớc: Căn cứ QCXDVN 01: 2021/BXD, dự báo
nhu cầu sử dụng nƣớc nhƣ bảng sau trƣờng có tổ chức ăn b n tr ):

TT
1
2

Bảng 1.3. Bảng dự báo nhu c u dùn nước.
Đối tƣợng dùng
Số
Đơn vị
T/c cấp nƣớc

nƣớc
lƣợng
Cán bộ giáo viên,
Ngƣời
60
50 l ng ng.đ
nhân viên
Tr

Ngƣời

350

Tổng

75 l ng ng.đ

Công suất
(m3/ng.đ)
3
26,25
29,25
3

Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

ƣu lƣ ng nƣớc ng dùng nƣớc nhiều nhất Qngày.max= 29,25 m3/ngày.
Ngo i ra, hệ thống cấp nƣớc chữa cháy cho Dự n đƣ c cung cấp bởi
hệ thống bơm chữa cháy. Bố trí 2 m bơm chữa cháy (1 làm việc + 1 dự
phòng) nƣớc đƣ c bơm qua ống chính, ống nh nh đến các khu vực trong to n
c ng trình. Cụ thể:
TT
1
2

Đối tƣợng sử dụng
Nƣớc chữa cháy ngoài nhà
(Qcc1)
Nƣớc chữa cháy trong nhà
(Qcc2)
Tổng cộng

Quy


Tiêu chuẩn

Cơng
suất

Đơn
vị


3h

10 l/s
(36m3/h)

108

m3

N= 2

2,5 l/s

54

m3

162

m3

- Các máy móc, thiết bị phục vụ vận h nh dự án:
Bản 1.4. Bản tổn hợp thiết bị máy móc phục vụ tron
TT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Tên gọi
ệ thống chữa ch y
ệ thống camera
ệ thống chiếu s ng
Máy tính
chiếu
Máy photo
Quạt
iều hịa
Bàn
Ghế
Bảng
Tivi

iai đo n vận h nh
ĐVT
ệ thống
ệ thống
ệ thống
Cái
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
C i

Số lƣợng
1
1
1
5
5
1
50
60
20

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ:
Căn cứ Quyết định số 3037 Q -UBND ngày 23/8/2023 của UBND
th nh ph Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết x dựng tỷ
lệ 1/500 Dự án Trƣờng mầm non song ngữ ANA I tại phƣờng Vinh T n,
th nh phố Vinh có tổng diện tích 3.042,26 m2. Cụ thể nhƣ sau:
- Vị trí và ranh giới tiếp giáp các phía dự án: khối Ph c T n, phƣờng

Vinh T n, th nh phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
+ Phía Bắc giáp:

hu d n cƣ;
4


Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

+ Phía Nam giáp:
+ Phía
+ Phía T

i ph t thanh tru ền hình th nh phố Vinh;

ng giáp: hu d n cƣ;
gi p: ƣờng ê

ao kéo d i rộng 48m.

Vị trí thực hiện dự n nhƣ sau

Hình 1.1. ị tr thực hiện dự án
- Diện tích và các tiêu chí quy hoạch khác:
+ Tổng diện tích xây dựng cơng trình: 1.271,0 m2;
+ Diện tích s n đƣờng nội bộ, c

xanh: 1.771,26 m2;


+ Mật độ xây dựng: 41,77 %;
+ Tầng cao: 4 tầng + 01 tum.
- Các hạng mục cơng trình của dự án:

Bảng 1.5. Các h ng mục cơng trình của dự án
STT

Tên hạng mục cơng
trình

Số tầng

iện tích
(m2)
5

Chủ dự n: Cơng ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

1
2
3

4
5
6
-

Nhà bảo vệ
Nhà để xe
hối c ng trình chính
Bể nƣớc ngầm PCCC
Trạm biến p
Cổng phụ

1
1
4
2
1
1

10,0
45,0
1.216,0
-

Bố trí c ng năng của khối c ng trình chính nhƣ sau:
617 m2

Tầng 1
- Phịng hiệu phó, văn phịng,
hành chính quản trị


50 m2

- Phòng hiệu trƣởng

15 m2

- Phòng Họp

15 m2

- Phòng Media

50 m2

- Phòng học 01

50 m2

- Phòng học 02

50 m2
135 m2

- Khu bể bơi
- Phòng tắm, tha đồ, vệ sinh

31 m2
150 m2


- Phòng đa năng
- Phòng y tế

10 m2

- Phòng Kỹ thuật

4,5 m2

- Phòng bơm

4,5 m2
46 m2

- Vệ sinh

6 m2

- Kho

534,5 m2

Tầng 2
- Phòng học múa

50 m2

- Phòng học 03

50 m2


- Phòng học 04

50 m2

- Phòng học 05

50 m2

- Phịng học 06

50 m2

6
Chủ dự n: Cơng ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

- Phòng học 07

51 m2

- Phòng học 08


51 m2

- Phòng học 09

52 m2

- Vệ sinh

100 m2

- Kho

26 m2

- Phòng kỹ thuật

4,5 m2
508,5 m2

Tầng 3
- Phòng học hội họa

57 m2

- Phòng học âm nhạc

50 m2

- Phòng học 10 (lớp 5 tuổi)


50 m2

- Phòng học 11 (lớp 5 tuổi)

50 m2

- Phòng học 12 (lớp 5 tuổi)

50 m2

- Phòng học 13 (lớp 5 tuổi)

51 m2

- Phòng học 14 (lớp 5 tuổi)

51 m2

- Phòng học 15 (lớp 5 tuổi)

52 m2

- Vệ sinh

75 m2

- Kho

18 m2


- Phòng kỹ thuật

4,5 m2

Tầng 4

403,5 m2

- Phòng giặt l

26 m2

- Kho chung

24 m2

- Khu bếp

170 m2

- Phòng ăn nh n viên

120 m2

- Phòng nhân viên, vệ sinh, thay
đồ

21 m2

- Kho bếp


18 m2

- Vệ sinh chung

20 m2

- Phịng kỹ thuật

4,5 m2

7
Chủ dự n: Cơng ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

11,2 m2

Tầng tum
- Phòng kỹ thuật thang máy

6,7 m2

- Phòng kỹ thuật


4,5 m2

- Tổng mức đầu tƣ: 50.000.000.000 đồng. Trong đó vốn tự có của chủ

dự n 19.000.000.000 đồng (chiếm 38% tổng vốn đầu tƣ).
- Tiến độ hoạt động dự án:

+ ến hết qu I 2024: hoàn thành c c thủ tục m i trƣờng, PCCC, đất
đai,…của dự n;
+ Quý II/2024 - Quý III/2024: triển khai thi c ng x

dựng dự n;

+ Quý IV/2024: dự n đi v o vận h nh.
iện trạng sử dụng đất: dự n thuộc thửa đất số 183, tờ bản đồ số 30,
đã đƣ c Sở T i ngu ên v
i trƣờng cấp giấ chứng nhận qu ền sử dụng
đất ng 08 8 2018. iện tại trên khu đất thực hiện dự n chỉ có c bụi, cỏ
dại mọc.
-

-

ột số hình ảnh hiện trạng của dƣ n:

Hình 1.2.

nh ảnh hiện tr n


hu vực thực hiện dự án

8
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

SỰ P Ù

ỢP Ủ

hƣơng II
Ự ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY OẠ
TẢI Ủ MÔI TRƢỜN

, K Ả NĂN

ỊU

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Dự n phù h p với Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kì 2021 – 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 đã đƣ c Thủ tƣớng Chính phủ phê du ệt tại Qu ết định số
1059 Q -Ttg ng 14 9 2023. Ngo i ra, việc đầu tƣ x dựng dự n còn phù

h p với các quy hoạch liên quan dƣới đ :
- Quyết định số 572 Q -UBND ngày 09/10/2023 về việc phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 th nh phố Vinh.
- Quyết định số 530 Q -UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 th nh phố Vinh.
- Quyết định số 236 Q -UBND ngày 24/4/2023 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 th nh phố Vinh.
- Quyết định số 229 Q -UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Nghệ
An về việc phê du ệt qu hoạch sử dụng đất đến năm 2030 v kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của qu hoạch th nh phố Vinh.
- Nghị quyết số 09/2017/NQ- ND ng 13 7 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An về quy hoạch T i ngu ên nƣớc tỉnh Nghệ An đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035;
- Quyết định số 4077 Q -UBND ngày 8/9/2017 của UBND tỉnh Nghệ
An về việc phê duyệt Quy hoạch t i ngu ên nƣớc tỉnh Nghệ An đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035;
- Quyết định số 3037 Q -UBND ngày 23/8/2023 của UBND th nh ph
Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh Qu hoạch chi tiết x dựng tỷ lệ 1/500 Dự
n Trƣờng mầm non song ngữ ANA I tại phƣờng Vinh T n, th nh phố
Vinh.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Dự n thuộc khối Ph c T n, phƣờng Vinh T n, th nh phố Vinh, tỉnh
Nghệ An. ƣu lƣ ng nƣớc thải của dự án xả thải tối đa l 29,25 m3 ng đêm,
nƣớc sau xử l đạt cột B – QCVN 14:2008/BTNMT rồi đấu nối v o hệ thống
tho t nƣớc thải của th nh phố dọc đƣờng ê ao kéo d i, sau đó d n về trạm
xử l nƣớc thải tập trung của th nh phố tại xã ƣng òa với c ng suất 25.000
m3 ng đêm, rồi đổ ra s ng R o
ng. Tham khảo c c kết quả ph n tích m u
m i trƣờng của s ng R o
ng v n nằm trong giới hạn cho phép của QCVN

08-MT:2015/BTNMT nhƣ dự n nhƣ hu thƣơng mại dịch vụ tổng h p và
kết h p nhà hàng tại xóm 17, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
9
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

Ngo i ra, qua kết quả ph n tích chất lƣ ng kh ng khí xung quanh của
dự n hiện tại v n nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 05:2023 BTN T
v chất thải rắn sinh hoạt của dự n sau khi đi v o vận h nh sẽ đƣ c C ng t
CP
i trƣờng v C ng trình đ thị Nghệ An thu gom, vận chu ển xử l
đ ng qu định.
Do vậ , việc thực hiện dự n Trƣờng mầm non song ngữ ANA I tại
phƣờng Vinh T n, th nh phố Vinh phù h p với khả năng chịu tải của m i
trƣờng.

10
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

hƣơng III
ĐÁN
IÁ IỆN TRẠN MÔI TRƢỜN
NƠI T Ự
IỆN Ự ÁN ĐẦU TƢ
1. ữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật:
1.1. ữ liệu về hiện trạng môi trƣờng:
- Chất lƣ ng của c c th nh phần m i trƣờng có khả năng chịu t c động
trực tiếp bởi dự n:
+
i trƣờng kh ng khí tiếp nhận khí thải khi thực hiện dự n l m i
trƣờng kh ng khí xung quanh khu vực dự n. Qua kết quả ph n tích chất
lƣ ng kh ng khí xung quanh tại khu vực thì thấ m i trƣờng kh ng khí tại
đ chƣa có hiện tƣ ng nhiễm, c c th ng số tại thời điểm ph n tích chƣa
vƣ t qu chuẩn hiện h nh về kh ng khí xung quanh: QCVN
05:2013 BTN T Qu chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣ ng kh ng khí
xung quanh).
+
i trƣờng nƣớc mặt tiếp nhận nƣớc thải dự n l hệ thống tho t
nƣớc thải của th nh phố dọc đƣờng ê ao kéo d i, sau đó d n đến trạm xử
l nƣớc thải tập trung của th nh phố tại xã ƣng òa, rồi đổ ra s ng R o
ng. Tham khảo kết quả ph n tích chất lƣ ng nƣớc s ng R o
ng của c c
dự n, cơ sở trên địa b n th nh phố Vinh cho thấ chất lƣ ng nƣớc mặt v n
nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 08- T:2015 BTN T, cột B1 Qu
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣ ng nƣớc mặt.

1.2. ữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật:
ết quả điều tra khảo s t cho thấ : khu vực dự n kh ng có lo i động,
thực vật n o qu hiếm sinh sống. Thực vật chủ ếu l c bụi, cỏ dại,… ộng
vật thƣờng gặp ở đ l c c lo i tự nhiên nhƣ: chim s , cị, vạc, chim s u,
chim chích, ch o m o, ếch, nh i, chuột, bƣớm, chuồn chuồn…
Khu vực dự án khơng phát hiện các lồi nguy cấp, q, hiếm đƣ c ƣu
tiên bảo vệ, c c lo i đặc hữu ghi trong s ch đỏ Việt Nam.
Trong khu vực Dự n v vùng l n cận b n kính 1km) kh ng có Vƣờn
Quốc gia, hu bảo tồn thiên nhiên, c c gi trị sinh th i quan trọng đƣ c qu
định bảo tồn bởi luật ph p Việt Nam ha c c c ng ƣớc, hiệp ƣớc Quốc tế m
Việt Nam tham gia.
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án:
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải:
a. Các ếu tố địa l , địa hình, khí tƣ ng khu vực tiếp nhận nƣớc thải:
* Vị trí địa l :

11
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

iểm tiếp nhận nƣớc thải l hệ thống tho t nƣớc thải của th nh phố dọc
đƣờng ê ao kéo d i, thuộc địa phận khối T n Ph c, phƣờng Vinh T n,
th nh phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Tọa độ VN2000) vị trí tiếp nhận nƣớc thải:
X(m) = 2064421; Y(m) = 598181.
* ặc điểm địa chất
Căn cứ v o B o c o khảo s t địa chất do C ng t cổ phần khảo s t thiết
kế Delta thực hiện năm 2023, kết quả thí nghiệm xu ên tiêu chuẩn SPT hiện
trƣờng v kết quả thí nghiệm trong phịng, địa tầng trong phạm vi khảo s t
đƣ c ph n chia th nh 11 lớp. ặc điểm c c lớp đất đƣ c m tả theo thứ tự t
trên xuống, nhƣ sau:
Lớp 1: ất mặt chủ ếu l c t, đ , gạch v l n tạp chất hữu cơ. ớp có
diện tích ph n bổ rộng khắp khu vực x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l
khoan khảo s t. Bề dày lớp: 1.0 -1.5 m.
Lớp 2: Sét m u x m xanh, x m n u, x m đen, trạng th i d o chả . ớp
nằm nga dƣới lớp 1 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực x dựng
c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 2.5 -3.3 m.
Lớp 3: C t hạt nhỏ m u x m xanh, x m đen, bão hòa nƣớc, kết cấu xốp
đến chặt v a. ớp nằm nga dƣới lớp 2 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu
vực x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 3 m.
Lớp 4: Sét m u x m xanh, x m đen xen k p thấu kính c t, trạng th i
d o chả . ớp nằm nga dƣới lớp 3 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu
vực x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 1.78.5 m.
Lớp 5: Sét m u x m v ng, n u v ng, x m trắng, n u đỏ, trạng th i d o
cứng. ớp nằm nga dƣới lớp 4 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực
x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 6-6.8 m.
Lớp 6:
c t kết m u x m n u, n u đỏ, x m xanh, phong hóa nh , nứt
n ít. ớp nằm nga dƣới lớp 5 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực
x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 0.5-2.0
m.
Lớp 7: Sét m u x m v ng, n u v ng, x m xanh, x m trắng, n u đỏ,
trạng th i nửa cứng. ớp nằm nga dƣới lớp 6 v có diện tích ph n bố rộng

khắp khu vực x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày
lớp: 3.0-8.0m.
12
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

Lớp 8: Sét m u x m xanh, x m s ng, x m đen, trạng th i d o cứng.
ớp nằm nga dƣới lớp 7 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực x
dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 6-9.5 m.
Lớp 9: Sét m u x m v ng, n u v ng, x m xanh, x m trắng l n ít sạn,
trạng th i nửa cứng. ớp nằm nga dƣới lớp 8 v có diện tích ph n bố rộng
khắp khu vực x dựng c ng trình, gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày
lớp: 6.0-9.5 m.
Lớp 10: C t hạt nhỏ l n ít hạt trung m u x m v ng, n u v ng, x m
trắng, x m s ng, bão hòa nƣớc, kết cấu chặt v a đến chặt. ớp nằm nga dƣới
lớp 9 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực x dựng c ng trình, gặp ở
tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp: 2.0-3.0 m.
Lớp 11: C t hạt th l n ít hạt trung v cuội sỏi sạn m u x m v ng, x m
trắng, x m xanh, bão hòa nƣớc, kết cấu chặt v a đén rất chặt. ớp nằm nga
dƣới lớp 10 v có diện tích ph n bố rộng khắp khu vực x dựng c ng trình,
gặp ở tất cả c c l khoan khảo s t. Bề dày lớp chƣa x c định. Trong phạm vi
chiều s u l khoan khảo s t x c định đƣ c bề d v sự ph n bố lớp nhƣ sau:
+ Tại l khoan


1 gặp ở cao độ -35,5m v đã khoan v o lớp 4.50m;

+ Tại l khoan

2 gặp ở cao độ -35.00m v đã khoan v o lớp 5.00m;

+ Tại l khoan
3 gặp ở cao độ -36.00m v đã khoan v o lớp 4.00m;
* iều kiện về khí hậu, khí tƣ ng
hu vực tiếp nhận nƣớc thải nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió
mùa v có đặc điểm chung của khí hậu miền Bắc Trung Bộ, với tính chất hai
mùa rõ rệt mùa kh , mùa mƣa).
Theo số liệu của
i khí tƣ ng thuỷ văn khu vực Bắc Trung Bộ tiến
trình nhiệt độ trung bình th ng trong năm 2022 nhƣ sau:
Bản 3.1. Biến tr nh nhiệt đ
Tháng
1
2
3
4
Yếu tố
Ttb
16,5 22,7 22,0 25,0
Tmax
24,2 35,4 34,3 38,2
Tmin
9,4 15,8 13,5 19,2
(Nguồn: Đ i


5

6

7

27,2 31,5 30,2
35,7 38,1 37,7
21,8 24,5 24,8
h tượng Thủy văn

8

9

10

11

12

29,0 28,3 26,1 21,8 20,1
35,5 36,5 32,0 36,7 28,0
24,3 23,8 21,6 14,6 14,4
hu vực Bắc Trung B , 2022)

* Độ ẩm khơng khí: Nhìn chung độ ẩm khơng khí khu vực triển khai
dự n tƣơng đối cao, cụ thể:
- ộ ẩm trung bình thấp nhất: 50% (tháng 7).

- ộ ẩm trung bình cao nhất: 95% (tháng 10).
13
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án rườn m m non son n
t i phườn inh n th nh ph inh

- ộ ẩm trung bình năm: 87%.
* Chế độ mƣa:
Khu vực có lƣ ng mƣa ph n bố kh ng đồng đều trong năm. ƣ ng mƣa
lớn nhất t th ng 5 đến tháng 10 (t 132mm - 187mm) cao nhất là 313mm vào
th ng 9. ƣ ng mƣa thấp vào các tháng 1, 2, 3, 4, 12 (t 42mm - 74mm) và
thấp nhất v o th ng 2 42mm). ƣ ng mƣa trung bình h ng năm bình qu n
năm l 1.587mm. ƣ ng mƣa ng lớn nhất là 313mm.
* Gió:
- T th ng 11 đến th ng 4 năm sau thƣờng có gió ùa
ng Bắc kèm
theo mƣa phùn, nhiệt độ ngày thấp nhất xuống dƣới 10oC.
- Gió Tây Nam khơ nóng gây nên hạn h n thƣờng xuất hiện tập trung vào
các tháng 5, 6, 7. Nhiệt độ có thể lên tới 420C, độ ẩm khơng khí chỉ cịn 50 60%.
- Gió bão cấp 8- 12 thƣờng xuyên xuất hiện vào các tháng 8, 9 và 10.
(Nguồn: Đ i h tượng Thủy văn hu vực Bắc Trung B

năm 2022)


b. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nƣớc thải:
Nguồn tiếp nhận nƣớc thải của dự án là hệ thống tho t nƣớc thải của
th nh phố dọc đƣờng ê ao kéo d i, sau đó d n về trạm xử l nƣớc thải tập
trung của th nh phố tại xã ƣng òa, rồi đổ ra s ng R o
ng.
c. Chế độ thủ văn của nguồn nƣớc:
Chế độ thuỷ văn của s ng R o
ng tha đổi theo mùa, lƣu lƣ ng
nƣớc đạt cực đại v o c c th ng mùa mƣa do lƣ ng nƣớc mƣa đƣ c tăng
cƣờng và quá trình thẩm thấu nƣớc dƣới đất cũng diễn ra với cƣờng độ lớn
cũng nhƣ lƣ ng nƣớc chả đến t c c vùng kh c cũng nhiều hơn, nhƣng về
mùa kh lƣu lƣ ng nƣớc trong mƣơng có phần giảm đi, thƣờng nhỏ hơn do
các nguồn cung cấp trên bị hạn chế.
+ Sự biến đổi dòng chả trong năm:
Cũng nhƣ c c nơi kh c, chế độ dòng chảy phụ thuộc vào chế độ mƣa.
Theo các chỉ tiêu phân tích mùa dịng chả , trong năm trên khu vực và vùng
lân cận ph n l m 2 mùa l mùa mƣa v mùa kiệt. ùa lũ bắt đầu t tháng 5,
kết thúc vào tháng 10 còn mùa kiệt bắt đầu t t th ng 11 đến th ng 4 năm
sau.
- ùa lũ: t th ng 5 đến tháng 10, tổng lƣ ng dòng chả mùa lũ chiếm
t 68,5-75% tổng lƣ ng dịng chả năm. Th ng có dòng chảy lớn nhất thƣờng
xuất hiện vào tháng 8, ba tháng liên tục có dịng chảy lớn nhất là tháng 7, 8, 9.

14
Chủ dự n: Công ty CP

pt cv

ầu tƣ Vinh T n




×