1
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
MỤC TIÊU
2
1
Các chuẩn mực kế toán TSCĐ
2
Những vấn đề chung về TSCĐ
3
Kế toán tăng, giảm TSCĐ
4
2
Kế toán khấu hao TSCĐ, chi phí sửa chữa TSCĐ
5
Trình bày thơng tin trên BCTC
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN TSCĐ
3
- VAS 03: TSCĐ hữu hình
- VAS 04: TSCĐ vơ hình
- VAS 06: Th tài sản
KHÁI NIỆM TSCĐ
4
3
Là những tư liệu lao động có:
4
2
5
GIÁ TRỊ LỚN
THỜI GIAN SỬ DỤNG DÀI
ĐẶC ĐIỂM CỦA TSCĐ
5
Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
1
Khi tham gia vào quá trình SXKD, TSCĐ bị hao mòn
2
dần và giá trị chuyển dịch từng phần vào CFKD
3
Giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến
lúc hư hỏng
VAS 03, 04
Điều kiện tài sản được ghi nhận là TSCĐ
6
1
2
3
4
Có đủ tiêu
chuẩn giá
trị theo quy
định hiện
hành
Thời gian sử
dụng ước
tính trên 1
năm
NG phải
được xác
định một
cách đáng
tin cậy
Chắc chắn
thu được
lợi ích kinh
tế trong
tương lai
Phân loại TSCĐ
7
1. Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư
TSCĐ hữu hình
TSCĐ vơ hình
*
TSCĐ th tài chính
Khơng phải là TSCĐ vơ hình
*
8
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí đào tạo nhân viên
- Chi phí quảng cáo phát sinh trước khi thành lập doanh nghiệp
- Chi phí cho giai đoạn nghiên cứu
- Chi phí chuyển dịch địa điểm
- Lợi thế thương mại
Được phân bổ dần
vào chi phí kinh doanh
tối đa khơng q 3 năm
kể từ khi DN bắt đầu hoạt động
Phân loại TSCĐ
9
2. Theo quyền sở hữu của TSCĐ:
- TSCĐ tự có
- TSCĐ th ngồi
3. Theo nguồn hình thành của TSCĐ:
- TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn chủ sở hữu
- TSCĐ hình thành bằng nguồn vay
4. Theo tính chất của TSCĐ trong doanh nghiệp:
- TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh
- TSCĐ dùng cho phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng
- TSCĐ bảo quản hộ, cất giữ hộ Nhà nước
Xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ
10
GIÁ TRỊ CÒN LẠI = NGUYÊN GIÁ – GIÁ TRỊ HAO MÒN
- NG TSCĐ hữu hình: gồm tồn bộ chi phí để có TSCĐ đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng:
+ TSCĐ mua sắm (mua mới và cũ):
▪ Mua trả tiền ngay
▪ Mua trả chậm, trả góp
▪ Mua dưới hình thức trao đổi
+ TSCĐ do bộ phận XDCB tự làm bàn giao
+ TSCĐ do bên nhận thầu bàn giao
+ TSCĐ được cấp, được điều chuyển đến
+ TSCĐ nhận góp vốn liên doanh, viện trợ, được tặng thưởng
- NG TSCĐ vơ hình: là tồn bộ chi phí thực tế phải bỏ ra để có
được tính đến thời điểm đưa TSCĐ đó vào sử dụng theo dự tính.
Lưu ý: Trường hợp quyền sử dụng đất được mua cùng nhà cửa, vật
kiến trúc trên đất thì giá trị quyền sử dụng đất phải được xác định riêng
biệt và ghi nhận là TSCĐ vơ hình.
- NG TSCĐ th tài chính: là giá trị hợp lý của tài sản thuê tại thời
điểm khởi đầu thuê tài sản, bao gồm cả các chi phí phát sinh ban
đầu trực tiếp liên quan đến đi thuê (đàm phán, giao dịch…)
11
Tài khoản sử dụng
- TK 211 “TSCĐ hữu hình”
- TK 212 “TSCĐ th tài chính”
- TK 213 “TSCĐ vơ hình”
- TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
Click
12
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ (1)
TK111, 112, 331
(1a) Mua
bằng VCSH
TK 211
NG
TK133.2
TK411 *
TK414,441,353.2
(1b), (3b), (4b) K/c nguồn
* Dùng NVKD (kể cả NV Khao) để mua
TK341
NG
(2) Mua
bằng VDH
TK133.2
TK331
(3a) Mua
TK133.2
trả góp, trả chậm
NG
(giá mua trả
ngay & CF liên
quan)
TK242
Lãi trả góp,
trả chậm
TK111, 112, 331, 341
(4a) Mua sắm nhà
cửa, vật kiến trúc
gắn liền với QSD
đất
NG TSCĐ HH
TK213
QSD đất
TK133.2
Làm các
VD1,2,3,4
13
KẾ TỐN TĂNG TSCĐ (2)
TK411
TK 211
(5) Nhận vốn góp liên doanh
TK222,223,228…
(6) Thu hồi vốn góp liên doanh, liên kết
TK214
TK412
(7b) Chênh lệch tăng
(7a) Chênh lệch đánh giá tăng NG
giá trị hao mòn
TK711
(8) Được biếu, tặng, viện trợ
TK153
(9) Chuyển CCDC thành TSCĐ (CCDC mới)
CCDC ĐÃ SỬ DỤNG
214.1
Giá trị đã phân bổ
242
Giá trị còn lại
NG
(giá thực tế)
TK111, 112, 331, 341…
(5a) Tăng
TK241.1
do mua
Tập hợp
(5b) K/c CF mua sắm
sắm qua
CF
lắp đặt
TK133.2
CF
thời gian
không
TK111,112,138,334…
dài
hợp Bắt b ồi thường
lý
TK632
Làm các
VD5,6,7
Tính vào GVHB
14
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ DO NHƯỢNG BÁN, THANH LÝ
TK 211
TK214.1
GTHM lũy kế
(1a) Xóa sổ TSCĐ
NG
TK811
GTCL
TK111,112,131
(152,153-TL)
TK711
Thu nhập
(1b) Giá nhượng bán/
TK333.1
Thuế GTGT PN
Số thu hồi về thanh lý
TK111,112,331,334…
TK811
(1c) CF nhượng bán/
TK133.1
thanh lý
Làm các
VD8, 9
15
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ DO CHUYỂN THÀNH CCDC,
TRẢ LẠI VỐN GÓP
TK 211
TK214
GTHM lũy kế
(2) Chuyển thành CCDC
NG
TK627,641,642-GTCL nhỏ
TK242-GTCL lớn
GTCL
TK214
(3) Trả lại vốn góp
TK412
GTHM
TK411
Giá đánh giá lại
GTCL<GTT GTCL>GTT (giá thỏa thuận)
Làm các
VD10, 11
16
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ (DÙNG CHO SXKD) DO THIẾU HỤT
PHÁT HIỆN QUA KIỂM KÊ
TK 211
TK214
GTHM lũy kế
NG
(4) Xác định được
nguyên nhân và có
QĐ xử lý ngay
Làm các
111,112,138.8,334
Bắt bồi thường
TK411
Được phép
ghi giảm VKD
TK811
DN chịu
TK214
GTHM lũy kế
(5a) Chưa xác định
nguyên nhân
VD12, 13
TK138.1
GT tổn thất chờ
(5b)
xử lý (theo GTCL) XỬ LÝ
111,112,138.8,334
Bắt bồi thường
TK411
Được phép
ghi giảm VKD
TK811
DN chịu
17
KẾ TỐN TSCĐ TH TÀI CHÍNH
18
VAS 06
Điều kiện về giao dịch thuê tài chính
19
Một giao dịch về thuê tài sản được coi là thuê tài chính nếu nội dung hợp đồng
thuê tài sản thể hiện việc chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
QSH tài sản.
Các TH sau dẫn đến hợp đồng thuê tài chính
- Bên cho thuê chuyển giao QSH tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê;
- Tài thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài
sản thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp đồng vào cuối thời hạn thuê;
- Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn tgsd kinh tế của tài sản cho dù khơng có
sự chuyển giao QSH;
- Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền
thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê;
- Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng
khơng cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.
KẾ TỐN TSCĐ TH TÀI CHÍNH DÙNG VÀO SXKD
CHỊU THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
TK315
Số nợ gốc PTr kỳ này
TK212
TK342
ST thuê PTr các kỳ sau *
142.1
111,112…
(1a) Tập hợp CF ban đầu CF # liên quan
(1b) Nhận TSCĐ
thuê ngoài (Hợp
đồng QĐ giá trị tài
sản thuê chưa có
thuế GTGT đầu
vào)
liên quan đến thuê tài sản
TH HĐ THUÊ TC QĐ BÊN ĐI THUÊ PHẢI NHẬN NỢ CẢ SỐ THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
NG
TK315
Số nợ PTr kỳ này (nợ gốc
& 1 phần thuế GTGT PTr) (1c)
Thuế GTGT
TK342
ST thuê PTr các kỳ sau
TK138.8
**
đầu vào
20
Cách tính số tiền thuê phải trả các kỳ sau
21
* Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
(giá trị hợp lý của tài sản thuê)
** Giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu
(giá trị hợp lý của tài sản thuê)
_
_
Số nợ gốc phải
trả kỳ này
Số nợ gốc
Số thuế GTGT
phải trả kỳ + bên thuê còn
này
phải trả
(2) Tiền ký quỹ / ứng trước bảo đảm cho việc thuê tài sản:
Nợ TK342: Ứng trước ST đi thuê tài sản
Nợ TK244: ST ký quỹ về thuê tài sản
Có TK111, 112…
(3) Khoản phí cam kết về sử dụng vốn trả cho bên cho thuê:
Nợ TK635 / Có TK111, 112…
(4) Định kỳ, trích KHTSCĐ đi thuê:
Nợ TK627, 641, 642 / Có TK214.2
(5) Cuối niện độ, k/c số nợ dài hạn về thuê tài chính sẽ đến hạn trả trong
niên độ tới:
Nợ TK342: Ghi giảm nợ dài hạn về thuê tài chính
Có TK315: Ghi tăng nợ dài hạn đến hạn trả
22
(6) Định kỳ, phản ánh ST thuê đã trả kỳ này cho bên cho thuê:
a. TH nợ gốc không bao gồm thuế GTGT:
Nợ TK315: Ghi giảm nợ gốc PTr kỳ này
Nợ TK244: Ghi giảm nợ gốc PTr (nếu không sử dụng TK315)
Nợ TK635: Lãi thuê PTr kỳ này
Nợ TK133.2: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK111, 112…: ST đã trả
b. TH nợ gốc bao gồm cả thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
Nợ TK315: Ghi giảm nợ gốc PTr kỳ này
Nợ TK244: Ghi giảm nợ gốc PTr (nếu không sử dụng TK315)
Nợ TK635: Lãi thuê PTr kỳ này
Có TK111, 112…: ST đã trả
Đồng thời: K/c thuế GTGT đầu vào tương ứng với số đã thanh toán cho bên cho thuê:
Nợ TK133.2 / Có TK138.8
23
(7) Kết thúc hợp đồng thuê:
a. Nếu trả lại TSCĐ cho bên cho thuê:
Nợ TK214.2: GTHM lũy kế
Nợ TK627, 641, 642: GTCL nhỏ / 242: GTCL lớn
Có TK212: NG TSCĐ đi thuê
b. TH bên đi thuê được QSH hoàn toàn về TSCĐ thuê:
BT1: K/c NG: Nợ TK211, 213 / Có TK212
BT2: K/c GTHM lũy kế tương ứng: Nợ TK214.2 / Có TK214.1, 214.3
c. TH bên đi thuê mua lại TSCĐ thuê:
BT1, BT2: Giống TH b
BT3: ST phải trả về mua lại hoặc chuyển QSH (tính vào NG TSCĐ)
Nợ TK211, 213: Giá trị trả thêm
Có TK111, 112, 342
Làm VD14
24
KẾ TOÁN THUÊ
& CHO THUÊ TSCĐ HOẠT ĐỘNG
25