1
CHƯƠNG 4
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
& GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
MỤC TIÊU
2
1
Kế toán CFSX và giá thành SP theo phương pháp KKTX
2
Kế toán CFSX và giá thành SP theo phương pháp KKĐK
3
Phương pháp đánh giá SP dở dang
42
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất
5
Thơng tin trình bày trên BCTC
KẾ TỐN CFSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX
Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- NVL xuất dùng liên quan đến từng đối tượng tập hợp chi phí
(phân xưởng, bộ phận sản xuất, loại sản phẩm…) kế toán
tập hợp trực tiếp cho đối tượng đó.
- NVL xuất dùng liên quan đến nhiều đối tượng thì được tập
hợp và phân bổ theo PP gián tiếp. Tiêu thức phân bổ: định
mức tiêu hao, theo số lượng sản phẩm...
3
Cơng thức phân bổ
Chi phí vật liệu
Tổng tiêu thức
phân bổ cho từng = phân bổ của từng ×
đối tượng
đối tượng
Tỷ lệ
(hay hệ số
phân bổ)
Tổng chi phí vật liệu cần phân bổ
Tỷ lệ
(hay hệ số =
Tổng tiêu thức phân bổ tất cả các đối tượng
phân bổ)
Click
4
SƠ ĐỒ KẾ TỐN CHI PHÍ NGUN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
TK 152
TK 621. Ct
TK 152
(1) XK NVL trực tiếp SX
(4) NVL cịn lại CK
nhưng khơng NK
(5) NK NVL dùng khơng hết
TK 154
111, 112, 331..
(2) Mua NVL dùng SX TT
(6) CK, kết chuyển
TK 133
TK 154
(3) XK NVL do DN tự SX
5
Ví dụ 1: Cty A có tài liệu sau:
1. Báo cáo vật tư, VLC còn lại cuối tháng trước: - SPA: 5.400.000
- SPB: 2.800.000
2. Tổng hợp xuất kho VLC cho: - SPA: 125.000.000
- SPB: 75.000.000
3. Mua ngoài VLP tổng giá thanh tốn theo hóa đơn 27.500.000 chưa
thanh tốn (thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bằng tiền mặt
210.000 (thuế GTGT 5%). Số vật liệu này sử dụng cho sản xuất
sản phẩm A và B.
4. Cuối tháng, báo cáo vật tư VLC sử dụng cho sản xuất SPA thừa để
lại tháng sau 2.400.000.
u cầu:
Tính tốn, phân bổ và kết chuyển CFNVLTT, biết VLP phân bổ theo
VLC xuất dùng trong tháng ở nghiệp vụ 2.
6
Nợ TK621.A: 5.400
Nợ TK621.B: 2.800
Có TK152. VLC: 8.200
2. Nợ TK621.A: 125.000
Nợ TK621.B: 75.000
Có TK152. VLC : 200.000
3. Trị giá VLP chưa thuế=27.500/1+10%=25.000
CF vận chuyển chưa thuế=210/1+5%=200
Tổng CF VLP cần phân bổ=25.200
Pbo CF VLP cho SPA=25.200/(125.000+75.000)*125.000
= 15.750
Pbo CF VLP cho SPB=25.200-15.750 = 9.450
Nợ TK621.A: 15.750
Nợ TK621.B: 9.450
Có TK152. VLP : 25.200
4. Nợ TK621: (2.400)
Có TK152: 2.400
1.
7
Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
CFNCTT là những khoản chi phải trả cho công nhân trực
tiếp sản xuất sản phẩm bao gồm: tiền lương chính, tiền
lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương (phụ
cấp khu vực, độc hại, làm đêm, làm thêm giờ...), các
khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) do
chủ sử dụng lao động chịu & được tính vào chi phí kinh
doanh theo tỷ lệ nhất định với số tiền lương phát sinh của
công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Click
8
SƠ ĐỒ KẾ TỐN CHI PHÍ NHÂN CƠNG TRỰC TIẾP
TK 334,338
TK 622. Ct
(1),(2) Tiền lương, tiền
cơng, phụ cấp, các
khoản trích theo lương
của CNSXTT
TK 335
(4)Trích trước tiền lương
nghỉ phép theo kế hoạch
của CNSXTT
TK 154
(3) CK, kết
chuyển
cho từng đối
tượng
CFNCTT theo
định mức
TK 632
CFNCTT vượt
định mức
9
Ví dụ 2: Cty A có tài liệu về tiền lương trong tháng như sau:
1. Căn cứ vào bảng tổng hợp tiền lương:
- CNSXSP A:
+ Lương sản phẩm: 25.000.000
+ Tiền ăn ca: 1.500.000
- CNSXSP B:
+ Lương sản phẩm: 15.000.000
+ Tiền ăn ca: 1.200.000
+ Lương nghỉ phép: 400.000
2. Trích trước tiền lương nghỉ phép của CNTTSX theo tỷ lệ 3%
lương cơ bản (lương cơ bản CNTTSXSP A: 18.000.000, CNTTSXSP
B: 13.000.000)
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
4. Cuối tháng kết chuyển CFNCTT cho từng đối tượng.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản?
10
1a. Nợ TK622.A: 26.500
Nợ TK622.B: 16.200
Có TK334: 42.700
b. Nợ TK335/Có TK334: 400
2. Nợ TK622.A: 3%x18.000= 540
Nợ TK622.B: 3%x13.000= 390
Có TK335: 930
3. Nợ TK622.A: 23,5%x25.000= 5.875
Nợ TK622.B: 23,5%x15.000= 3.525
Nợ TK334: 10,5%x 40.000= 4.200
Có TK338: 34%x40.000=13.600
11
Kế tốn chi phí sản xuất chung
- CFSXC là tồn bộ chi phí liên quan đến việc quản lý phục
vụ sản xuất chung và những chi phí ngồi 2 khoản CFNVLTT,
CFNCTT.
- CFSXC được tập hợp theo từng phân xưởng sản xuất
hoặc bộ phận sản xuất kinh doanh. Cuối kỳ, tiến hành phân bổ
và kết chuyển CFSXC cho từng đối tượng tập hợp chi phí:
+ PXSX 1 loại sản phẩm: tồn bộ chi phí chung được
kết chuyển tồn bộ vào chi phí sản phẩm.
+ PXSX 2 loại sản phẩm trở lên và tổ chức đối tượng
hạch tốn chi phí là từng loại sản phẩm: CFSXC phải được
phân bổ cho từng loại sản phẩm để kết chuyển vào chi phí sản
xuất sản phẩm, để phân bổ có thể sử dụng các tiêu thức: tổng
chi phí trực tiếp, CFNVLTT…
12
SƠ ĐỒ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
TK 627
TK334, 338
(1) Tiền lương, các khoản trích theo
lương của nhân viên phân xưởng
138.8, 152.8,111..
(6) Giảm CFSXC
152,153,242
(2), (3) XK NVL, CCDC cho
phân xưởng sản xuất*
TK 214
(4)Trích khấu hao TSCĐ
TK 154
(7) CK, kết chuyển
cho từng đối tượng
Phần tính vào
giá thành
TK 632
Phần tính vào
giá vốn hàng bán*
111, 112, 331..
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 133
13
Ví dụ 3: Số liệu tại PXSX của cơng ty A:
1. Tập hợp xuất kho vật liệu cho phân xưởng sản xuất: 5.200.000
2. Tổng hợp tiền lương nhân viên phân xưởng 5.400.000, phụ cấp
200.000
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí
4. Trích khấu hao TSCĐ: 10.500.000
5. Phân bổ giá trị CCDC xuất dùng từ kỳ trước 1.840.000
6. Dùng TGNH trả tiền điện trong tháng chưa thuế GTGT 10%: 8.000.000
7. Chi tiếp khách phân xưởng bằng tiền tạm ứng 550.000
8. Trích trước chi phí sửa chữa lớn thiết bị sản xuất vào kỳ này 2.480.000
9. Chi TM sửa chữa thiết bị sản xuất 400.000
Yêu cầu: Phân bổ CFSXC cho 2 loại SP biết: CFSXC được phân bổ theo
tiền lương SP của CNSXTT (Lương SP CNTTSXSP A: 25.000.000; lương SP
CNTTSXSP B: 15.000.000).
14
SƠ ĐỒ KẾ TỐN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
TK 621
TK 154. Ct
(1) Cuối kỳ, kết chuyển
138.8, 152.8,111..
(4) Giảm CFSX
TK 155
TK 622
Nhập kho
(2) Cuối kỳ, kết chuyển
TK 157
(5) Tổng giá
thành thực tế
Gửi bán
TK 627
(3) Cuối kỳ, kết chuyển
TK 632
Tiêu thụ thẳng
15
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM LÀM DỞ CUỐI KỲ
(ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG)
- Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm, cơng việc
cịn đang trong q trình sản xuất, gia cơng chế biến trên các
giai đoạn của quy trình cơng nghệ hoặc đã hồn thành một
vài quy trình chế biến nhưng vẫn cịn phải gia cơng chế biến
tiếp mới trở thành thành phẩm.
- Đánh giá sản phẩm dở dang là tính tốn, xác định phần
chi phí sản xuất mà sản phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu.
16
Đánh giá SP dở dang theo CFNVLTT hoặc CFVLCTT
Nội dung:
Theo phương pháp này sản phẩm dở dang
cuối kỳ chỉ bao gồm: chi phí vật liệu chính trực tiếp
(hoặc chi phí NVLTT) cịn các chi phí khác: chi phí
nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung tính hết
cho sản phẩm hoàn thành (thành phẩm).
Click
17
Cơng thức (1):
DĐK + CNVLTT (NVLCTT)
DCK =
× Sd
Sht + Sd
+ DCK, DDK : chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang cuối kỳ và đầu kỳ.
+ CNVLTT: chi phí vật liệu trực tiếp (chi phí NVLTT) phát sinh trong kỳ
+ Sht: Khối lượng sản phẩm hoàn thành (số lượng)
+ Sd : Số lượng sản phẩm làm dở cuối kỳ.
18
Ví dụ 4:
- Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng (khơng bao gồm
CFNVTT & CFSXC): 8.500.000
- Chi phí sản xuất trong tháng:
+ chi phí NVLTT: 45.000.000; trong đó VLC: 39.500.000
+ chi phí nhân cơng trực tiếp: 7.320.000
+ chi phí sản xuất chung: 10.680.000
- Trong tháng nhập kho: 100 TP, 20 sản phẩm dở dang.
Tính giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng?
Click
19
Đgiá SPDD theo KLSP hoàn thành tương đương (khoản mục)
Nội dung:
Tính tốn xác định từng khoản mục chi phí cho sản
phẩm dở dang theo nguyên tắc:
+ Đối với chi phí sản xuất bỏ vào một lần ngay từ đầu dây
chuyền cơng nghệ (như CFNVLTT hoặc CFNVL chính trực
tiếp..) thì tính cho SPDD theo công thức (1).
+ Đối với các chi phí bỏ dần trong q trình sản xuất, chế
biến như CFNCTT, CFSXC thì tính cho SPDD theo mức độ
hồn thành.
Click
20
Công thức (2):
DĐK + CCFNCTT, CFSXC hoặc CFVLP
DCK =
Sht + Sd’
Với: Sd × mht = Sd’
× Sd’
21
Ví dụ 5: Cơng ty A có tài liệu sau:
DĐK
Khoản mục
SP A
C
SP B
SP A
SP B
- CFNVLTT
8.250.000
4.630.000
143.750.000
87.250.000
+ NVLC
7.800.000
4.100.000
125.000.000
75.000.000
- CFNCTT
780.000
540.000
30.460.000
19.060.000
1.150.000
820.000
21.965.000
14.789.000
- CFSXC
Kết quả:
- Hoàn thành NK 16.000 SPA, 4000 SPDD mức độ hoàn thành 30%
- Hoàn thành NK 9.000 SPB, 1000 SPDD mức độ hoàn thành 50%
Yêu cầu: Đánh giá SPDD cuối kỳ? Lập bảng tính giá thành theo khoản mục?
Biết: CFNVLCTT bỏ 1 lần ngay từ đầu dây chuyền công nghệ, các chi phí
khác bỏ dần trong q trình sản xuất.
22
Đánh giá SP dở dang theo CF định mức hoặc CF kế hoạch
Nội dung:
Theo phương pháp này sản phẩm dở dang
cuối kỳ được đánh giá dựa vào định mức chi phí
(hoặc chi phí kế hoạch) theo từng khoản mục chi phí
và tỷ lệ hồn thành của sản phẩm.
Click
23
Ví dụ 6: Giá thành định mức (hoặc giá thành KH) đvsp
hoàn thành bao gồm:
- CFNVLTT: 3.000
- CF chế biến: 1.600, trong đó:
+ CFNCTT: 1.000
+ CFSXC:
600
Sản phẩm dở dang cuối tháng: 200 sản phẩm; tỷ lệ hoàn
thành 40%; các loại vật liệu trực tiếp được sử dụng hầu
hết trong giai đoạn đầu của q trình sản xuất.
CFSX dở dang
= (200×3.000)+(200×1.000×40%)+(200×600×40%)
cuối tháng
= 728.000
24
KẾ TOÁN CFSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKĐK
Cũng như phương pháp KKTX, chi phí sản xuất theo phương
pháp kiểm kê định kỳ được tập hợp trên các tài khoản:
- TK621 – chi phí NVLTT, các chi phí phản ánh trên TK621
khơng ghi theo từng chứng từ xuất dùng NVL mà được ghi một lần
vào cuối kỳ hạch toán trên cơ sở kết quả kiểm kê VL tồn kho và
đang đi đường.
- TK622 – Chi phí nhân cơng trực tiếp
Tài khoản sử dụng và cách
tập hợp chi phí giống p2 KKTX
- TK627 – chi phí sản xuất chung
Tuy nhiên, do đặc điểm của kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp kiểm kê định kỳ, việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm hoàn thành được thực hiện trên TK631–Giá thành sản xuất.
25