BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Vũ Thị Kim Nhung
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC
ĐÀO TẠO B-LEARNING
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Hà Nội - 2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Vũ Thị Kim Nhung
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC
ĐÀO TẠO B-LEARNING
Ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Mã số: 9140110
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGÔ TỨ THÀNH
Hà Nội - 2024
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số
liệu và tài liệu được trích dẫn trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Nội
dung và kết quả nghiên cứu của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Hà Nội, ngày
tháng 1 năm 2024
Tác giả
Vũ Thị Kim Nhung
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Ban Giám đốc, Ban Đào tạo - Đại học
Bách khoa Hà Nội và những đóng góp quý báu của các quý thầy cô cùng các nhà
khoa học trong và ngồi Khoa Khoa học và Cơng nghệ giáo dục - Đại học Bách
khoa Hà Nội, đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ em trong suốt quá trình học tập,
nghiên cứu để em hoàn thành luận án này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Hải Dương, quý
thầy cô Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học
Hải Dương đã nhiệt tình giúp đỡ, trao đổi và tạo điều kiện cho tác giả trong suốt quá
trình nghiên cứu và thực hiện đề tài; trân trọng cảm ơn các chuyên gia, nhà khoa
học, các thầy cô giáo và các bạn sinh viên ở Trường Đại học Hải Dương và một số
trường đại học đã giúp đỡ tác giả trong quá trình thực hiện khảo sát và thực nghiệm
nội dung nghiên cứu.
Đặc biệt, em xin bày tỏ sự kính trọng và lịng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Ngơ
Tứ Thành, người hướng dẫn khoa học đã rất tận tình hướng dẫn em trong suốt q
trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án.
Cuối cùng tác giả muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các chuyên gia giáo
dục, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã rất quan tâm, động viên tác giả trong quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án.
Hà Nội, ngày
tháng 1 năm 2024
Tác giả
Vũ Thị Kim Nhung
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.............................................................................................i
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................ii
MỤC LỤC......................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT........................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU.....................................................................x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ............................................................xi
MỞ ĐẦU.........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài......................................................................................1
1.1 Định hướng đổi mới giáo dục đào tạo.....................................................1
1.2 Sự tác động mạnh mẽ của các công nghệ số đối với quá trình đào tạo 2
1.3 Sự cần thiết về phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật
điện trong phương thức đào tạo B-Learning.........................................................3
2. Mục đích nghiên cứu................................................................................5
3. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................5
3.1 Khách thể nghiên cứu..............................................................................5
3.2 Đối tượng nghiên cứu..............................................................................5
3.3 Phạm vi nghiên cứu.................................................................................6
4. Giả thuyết khoa học..................................................................................6
5. Nhiệm vụ nghiên cứu................................................................................6
6. Phương pháp nghiên cứu........................................................................7
6.1 Nhóm phương pháp nghiên cứu tài liệu..................................................7
6.2 Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn...............................................7
7. Ý nghĩa khoa học của luận án..................................................................8
7.1 Về lí luận..................................................................................................8
7.2 Về thực tiễn..............................................................................................8
8. Cấu trúc của Luận án................................................................................8
Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC
TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING....................................10
1.1 Tổng quan vấn đề nghiên cứu.............................................................10
1.1.1 Phát triển năng lực tự học...................................................................10
1.1.2 Dạy học trên môi trường số, dạy học theo hình thức B-Learning.......13
1.1.3 Phát triển năng lực tự học với B-Leaning............................................14
1.2 Một số khái niệm cơ bản của đề tài....................................................16
1.2.1 Tự học.................................................................................................16
1.2.2 Năng lực tự học..................................................................................18
1.2.3 B-Learning...........................................................................................20
1.2.4 Năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning...................22
1.2.5 Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành kỹ thuật điện trong
phương thức đào tạo B-Learning....................................................................23
1.3 Phát triển năng lực tự học cho sinh viên đại học trong phương thức
đào tạo B-Learning......................................................................................24
1.3.1. Đặc điểm phương thức đào tạo B-Learning......................................24
1.3.2 Một số lí thuyết nền t ng về phát triển năng lực tự học cho người học
..................................................................................................................... 29
1.3.3 Đặc điểm, vai trò của việc phát triển NLTH trong phương thức đào tạo
B-Learning.....................................................................................................34
1.3.4 Một số phương pháp dạy học tích cực phát triển năng lực tự học trong
phương thức đào tạo B-Learning...................................................................39
Kết luận Chương 1......................................................................................47
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VÀ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ
HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG
THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING....................................................................48
2.1 Thực trạng phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật
điện trong phương thức đào tạo B-Learning............................................48
2.1.1 Mục đích kh o sát..........................................................................48
2.1.2 Đối tượng, phạm vi kh o sát...............................................................48
2.1.3 Phương pháp kh o sát...................................................................48
2.1.4 Nội dung kh o sát...........................................................................49
2.1.5 Kết qu điều tra, kh o sát và đánh giá...............................................49
2.2 Điều kiện phát triển năng lực tự học cho sinh viên đại học ngành Kỹ
thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning..................................66
2.2.1 Xây dựng khung năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện
trong phương thức đào tạo B-Learning và các tiêu chí đánh giá..............66
2.2.2 Các gi i pháp hỗ trợ phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ
thuật
điện
trong
phương
thức
đào
tạo
B-Learning
76
Kết luận Chương 2.....................................................................................83
Chương 3. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH
KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING, THÍ
ĐIỂM ĐỐI VỚI HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG, THỰC
NGHIỆM SƯ PHẠM VÀ ĐÁNH GIÁ...............................................................85
3.1 Thiết kế khóa học B-Learning..............................................................85
3.1.1 Lập kế hoạch phát triển khóa học kết hợp..........................................85
3.1.2 Xây dựng đề cương môn học (Syllabus) theo B-Learning.................86
3.1.3 Lên kịch b n, phát triển học liệu cho khoá học...................................86
3.1.4 Tổ chức các hoạt động học tập trên LMS...........................................87
3.1.5 Triển khai khoá học trên hệ qu n trị học tập LMS...............................88
3.1.6 Đánh giá..............................................................................................89
3.2 Thí điểm khóa học phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành
Kỹ thuật điện theo B-Learning đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng
89
3.2.1 Đặc điểm học phần Thiết kế hệ thống nhúng trong Chương trình đào
tạo bậc đại học ngành Kỹ thuật điện............................................................89
3.2.2 Vận dụng dạy học dự án theo phương thức đào tạo B-Learning trong
khóa học học phần Thiết kế hệ thống nhúng phát triển năng lực tự học cho
sinh viên ngành Kỹ thuật điện......................................................................90
3.2.3 Thiết kế đề cương, kịch b n dạy học vận dụng dạy học dự án trong
phương thức đào tạo B-Learning phát triển năng lực tự học học phần “Thiết
kế hệ thống nhúng”......................................................................................99
3.2.4 Phát triển học liệu cho khóa họcThiết kế hệ thống nhúng................108
3.2.5 Triển khai khóa học Thiết kế hệ thống nhúng trên hệ qu n trị học tập
LMS…........................................................................................................109
3.2. Một số hoạt động qu n lý và nâng cao hiệu qu tự học của sinh viên
trong khóa học............................................................................................115
3.3 Thực nghiệm sư phạm và đánh giá...................................................117
3.3.1 Mục đích thực nghiệm và đánh giá...................................................117
3.3.2 Nhiệm vụ, đối tượng và địa bàn thực nghiệm sư phạm......................118
3.3.3 Phương pháp đánh giá kết qu thực nghiệm sư phạm.....................118
3.3.4 Nội dung và thời gian thực nghiệm sư phạm....................................121
3.3.5 Tổ chức thực nghiệm........................................................................121
3.3. Kết qu thực nghiệm sư phạm..............................................................122
3.3.7 Đánh giá kết qu thực nghiệmn........................................................127
3.3.8 Đánh giá của chuyên gia về hiệu qu và tính kh thi.......................128
Kết luận Chương 3....................................................................................132
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ..................................................................134
1. Kết luận..................................................................................................134
2. Khuyến nghị..........................................................................................135
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CỦA LUẬN ÁN..............136
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................137
PHỤ LỤC....................................................................................................145
PHỤ LỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO SINH VIÊN..............................1
PHỤ LỤC 2. PHIẾU KHẢO SÁT GIẢNG VIÊN...............................................6
PHỤ LỤC 3. PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA............................................9.
PHỤ LỤC 4. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA............................................11
PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ PHIẾU NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN GIA VỀ KHUNG
NLTH SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC B LEANRING...................................................................................................12
PHỤ LỤC . KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỌC PHẨN THIẾT KẾ HỆ
THỐNG NHÚNG NHÓM...............................................................................14
PHỤ LỤC 7. THEO DÕI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỌC PHẨN THIẾT
KẾ HỆ THỐNG NHÚNG NHÓM...................................................................15
PHỤ LỤC 8. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ HỆ
THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 1..........................................................................17
PHỤ LỤC 9. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ HỆ
THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 2..........................................................................18
PHỤ LỤC 10. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ
HỆ THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 3....................................................................19
PHỤ LỤC 11. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THIẾT KẾ HTN..............20
PHỤ LỤC 12. ĐỀ CƯƠNG DẠY HỌC THEO HÌNH THỨC B-LEARNING
27
PHỤ LỤC 13. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC KHÁI NIỆM VỀ
HỆ THỐNG NHÚNG.....................................................................................45
PHỤ LỤC 14. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : ỨNG DỤNG, ĐẶC
ĐIỂM CÔNG NGHỆ, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG NHÚNG 47
PHỤ LỤC 15. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC THÀNH PHẦN
CƠ BẢN TRONG KIẾN TRÚC PHẦN CỨNG HỆ THỐNG NHÚNG...............49
PHỤ LỤC 1 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : MỘT SỐ NỀN PHẦN
CỨNG NHÚNG THÔNG DỤNG....................................................................50
PHỤ LỤC 17. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC CƠNG NGHỆ
CHÌA KHĨA CỦA HỆ THỐNG NHÚNG.......................................................51
PHỤ LỤC 18. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : PHẦN MỀM NHÚNG
53
PHỤ LỤC 19. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: HỆ ĐIỀU HÀNH
NHÚNG.........................................................................................................54
PHỤ LỤC 20. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
NHÚNG.........................................................................................................55
PHỤ LỤC 21. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 1: CẤU TRÚC PHẦN CỨNG
HỆ THỐNG NHÚNG.....................................................................................58
PHỤ LỤC 22. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM VÀ KỸ
THUẬT LẬP TRÌNH NHÚNG........................................................................59
PHỤ LỤC 23. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 : TỔNG HỢP PHẦN
CỨNG VÀ PHẦN MỀM................................................................................61
PHỤC LỤC 24. PHIẾU ĐÁNH GIÁ N NG LỰC TỰ HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
GIẢNG DẠY ĐỐI VỚI SINH VIÊN................................................................62
PHỤC LỤC 25. PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ N NG LỰC TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN
............................................................................................................................. 64
PHỤ LỤC 2...ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG
(THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM VÒNG 1)..........................................................66
PHỤ LỤC 27. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG
NHÚNG (THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM VÒNG 2)............................................68
PHỤ LỤC 28. PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA.........................................70
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
* Từ viết tắt tiếng Việt
Từ viết tắt
CMCN 4.0
CNTT
CNTT&TT
CG
CNS
GD & ĐT
GV
DH
DHTN
DHDA
DHHT
ĐC
ĐH
HS
HSHT
KN
KTCN
KTM
LHĐN
MHDH
MTS
NL
NLTH
QTDH
STĐ
SV
TH
TN
TNSP
TTNL
PT
PP
PPDH
TC
TTĐ
TS
Viết đầy đủ
Cách mạng công nghiệp lần thứ 4
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin và truyền thông
Chuyên gia
Công nghệ số
Giáo dục và Đào tạo
Giảng viên
Dạy học
Dạy học trải nghiệm
Dạy học dự án
Dạy học hợp tác
Đối chứng
Đại học
Học sinh
Hồ sơ học tập
Kỹ năng
Kỹ thuật cơng nghệ
Kiến thức mới
Lớp học đảo ngược
Mơ hình dạy học
Mơi trường số
Năng lực
Năng lực tự học
Q trình dạy học
Sau thời điểm
Sinh viên
Tự học
Thực nghiệm
Thực nghiệm sư phạm
Thành tố năng lực
Phương tiện
Phương pháp
Phương pháp dạy học
Tiêu chí
Trước thời điểm
Tiến sĩ
* Từ viết tắt tiếng Anh
Từ viết tắt
Viết đầy đủ
ABET
Accreditation Board for
Engineering and Technology
AI
AR
B-Learning
CPS
Artificial Intelligence
Augmented Reality
Blended learning
Cyber Physical Social System
CDIO
Conceive - Design - Implement Operate
E-Learning
Electronic Learning
LMS
Learning Management System
IoT
Internet of Things
Information & Communication
Technologies
Virtual Reality
ICT
VR
Nghĩa tiếng Việt
Hội đồng kiểm định các
chương trình đào tạo kỹ
thuật - cơng nghệ
Trí tuệ nhân tạo
Thực tế ảo tăng cường
Học tập kết hợp
Hệ thực số
Hình thành ý tưởng Thiết kế ý tưởng - Thực
hiện - Vận hành
Học trực tuyến
Hệ thống quản lý
học tập
Internet vạn vật
Công nghệ thông tin và
Truyền thông
Thực tế ảo
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1. B
n
ng
NLTH ng n [71]).............................................19
Bảng 1.2. B
n
ng
NLTH ng n 72])................................................19
Bảng 2.1. Mứ độ t ng x yên t ự
n á oạt động tự ọ
SV ng n Kết q ả
k ảo sát
ng ên ứ s n )
.................................................................................................................................
51
Bảng 2.2. Kĩ năng làm v
trự t yến
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ
sinh)
.....................................................................................................................................
56
Bảng 2.3 Cấ trú k ng năng lự tự ọ SV ngàn Kỹ t ật đ n trong p ơng t ứ
đào tạo B-Learning
.....................................................................................................................................
72
Bảng 3.1. Mố q n g ữ oạt động dạy, ọ trong á b ớ q y trìn DHDA t eo
mơ hình B-Le rn ng vớ v p át tr n NLTH
SV
.................................................................................................................................
95
Bảng 3.2. C ẩn đầ r
ọ p ần T ết kế
t ống n úng.....................................99
Bảng 3.3. P ân p ố t g n g ảng dạy ọ p ần T ết kế t ống n úng.................101
Bảng 3.4. Bảng p ân bố tần số kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng Vòng 1)
........................................................................................................................................... 124
Bảng 3 5. Bảng p ân bố tần số kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng Vòng 2) 126
Bảng 3.6. Kết q ả k ảo sát ý k ến yên g về
q ả và tín k ả t.....................129
B đ 3.1 Kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n ún (T ự ng m s p ạm
Vòng 1)
...............................................................................................................................
124
B đ 3.2 Kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng (T ự ng m s p ạm
Vòng 2)
...............................................................................................................................
127
B đ 3.3. B đ kết q ả ý k ến về đề ơng
t ết ọ p ần, bà g ảng đ n tử ọ
p ần T ết kế t ống n úng t eo ìn t ứ B-Learning
...............................................................................................................................
130
B đ 3.4 B đ kết q ả ý k ến
yên g về
q ả, tín k ả t t ết kế dạy ọ
ọ p ần T ết kế
t ống n úng t eo B - Le rn n đố vớ v
p át tr n p át tr n á
t àn tố trong NLTH
SV
...............................................................................................................................
131
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hìn 1.1. T t ởng
ìn t ứ ọ tập kết ợp ng n 73])....................................21
Hình 1.2. Các mơ hình B-Le rn ng ơ bản ng n 82])................................................27
Hìn 1.3. Cá ìn t ứ dạy ọ B-Le rn ng ng n 82])...........................................28
Hìn 1.4. Mơ ìn ọ tập t eo t yết n ận t ứ ng n 83])...................................29
Hìn 1.5. T ng đo n ận t ứ Bloom ng n 91])......................................................35
Hình 1.6. Đặ đ m
DHDA...........................................................................................39
Hìn 1.7. Mơ ìn ọ tập trả ng m Kolb 102].................................................44
Hìn 2.1. N ận t ứ
SV về v trò tự ọ ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ
sinh)
....................................................................................................................................
50
Hìn 2.2. Tần s ất t g n tự ọ
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )
............................................................................................................................................. 50
Hìn 2.3. N ững k k ăn SV trong q á trìn 01 ọ p ần ngàn Kỹ t ật đ n
ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )............................................................51
Hình 2.4. Mứ độ t ng x yên tr y ập Internet
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )
.................................................................................................................................
52
Hình 2.5. Mứ độ t
ng x yên t ự
n á oạt động k tr y ập Internet g ả trí,
trị
y n vớ ng
t ân tìm k ếm t ơng t n tà l
p
v ọ tập tr o đ vớ t ầy
ô, bạn b đ ọ tập ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )............................53
Hìn 2. 6. Đ ề k n tr ng t ết bị
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n ) 53
Hình 2.7. Mứ độ sử d ng á t ết bị, ông ọ trự t yến SV ng n Kết q ả
k ảo sát
ng ên ứ s n ).....................................................................................54
Hìn 2.8. K k ăn k SV sử d ng á t ết bị, ông ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )........................................................................................................54
Hìn 2.9. K ả năng sử d ng á p ần mềm SV p v ọ tập trự t yến và trự
t ếp ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )...................................................55
Hìn 2.10. Q n đ m
SV đố vớ v dạy ọ t eo p ơng t ứ đào tạo................57
Hình 2.11. SV lự ọn tỉ l % ọ trự t yến và % ọ g áp mặt trự t ếp trên lớp ọ
ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )............................................................57
Hìn 2.12. Kết q ả k ảo sát số lần mong m ốn ọ g áp mặt trự t ếp vớ g ảng v ên
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )
.....................................................................................................................................
58
Hìn 2.13. Cá ông đ ọ tập t eo B-Learning
SV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )
.................................................................................................................................
58
Hìn 2.14. Tỉ l SV lự ọn p ơng t n, ọ l ọ tập trên MTS ng n Kết q ả k ảo
sát
ng ên ứ s n )
.................................................................................................................................
59
Hình 2.15. N ận địn GV về v trò v p át tr n NLTH o SV ở tr ng đạ
ọ
n n y ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )........................................59
Hìn 2.16. V áp d ng p ơng t ứ đào tạo B-Le rn ng GV ng n Kết q ả k ảo
sát
ng ên ứ s n )
.................................................................................................................................
60
Hình 2.17. Mứ độ v DH trự t yến GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ
sinh)
.....................................................................................................................................
60
Hình 2.18. Q n đ m GV về DH t eo B-Learning ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )........................................................................................................61
Hình 2.19. K k ăn
dạy ọ tr yền t ống trong t
kì ơng ng 4.0 ng n Kết
q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )
.....................................................................................................................................
62
Hình 2.20. N ầ về ìn t ứ dạy ọ kết ợp g ảng v ên g ảng dạy ngàn Kỹ
t ật đ n ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n ).............................................62
Hình 2.21. Lự ọn GV về tỉ l kết ợp ìn t ứ dạy ọ trự t ếp và trự t yến
ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )............................................................63
Hìn 2.22. Kĩ năng ơng ng t ông t n GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ
sinh)
.....................................................................................................................................
63
Hìn 2.23. Cá á t ứ dạy ọ trự t yến GV ng n Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ s n )........................................................................................................64
Hìn 2.24. Mứ độ sử d ng á ông
GV đ t
ứ dạy ọ trự t yến ng n
Kết q ả k ảo sát
ng ên ứ sinh)
.....................................................................................................................................
65
Hìn 2.25. Q y trìn xây dựng k ng NLTH ng n 8]).............................................69
Hìn 2.26. Mơ ìn t áp ọ tập ng n 108])..........................................................78
Hình 2.27. Mơ hình B-Le rn ng g ữ p ần t ự trá ) và p ần số p ả ).........................78
Hìn 3.1. Cá b ớ xây dựng k ố ọ t eo ìn t ứ kết ợp B-Learning)
85
Hình 3.2. Mơ hình LIPE ng n TOPICA UNI)
87
Hìn 3.3 D ễn đàn t ảo l ận C5 ng n TOPICA UNI)...............................................88
Hình 3.4. T ơng t n ng về k
ọ trên t ống LMS............................................88
Hình 3.5. Nộ d ng ọ tập t eo từng t ần t eo
đề.................................................89
Hìn 3.6. T ến trìn dạy ọ dự án p át tr n NLTH t eo mơ ìn B-Learning...............91
Hình 3.7. Giao d n k
ọ T ết kế t ống n úng trên t ống LMS....................109
Hình 3.8. Danh sách SV lớp K8.KTĐ2 đăng kí k ọ..................................110
Hình 3.9. Bài g ảng đ ng bộ video, sl de ọ p ần T ết kế
t ống n úng...................110
Hình 3.10. Bài tập trự t yến trên k
ọ T ết kế
t ống n úng............................111
Hìn 3.11. Kết q ả làm bà tập trắ ng m và p ản â ỏ trả l s trên k ọ
........................................................................................................................................... 112
Hìn 3.12. Mẫ xây dựng và t eo dõ kế oạ t ự
n dự án n m T ết kế
t ống
n úng trên k
ọ LMS
...............................................................................................................................
112
Hìn 3.13. P ế g o bà tập t ự àn mô p ỏng t ết kế t ống n úng trên LMS...113
Hìn 3.14. Cá tà l , t ông t n
ọ p ần T ết kế t ống n úng trên LMS.......113
Hìn 3.15. Họ l
dạng v deo bà g ảng ọ p ần T ết kế
t ống n úng.................114
Hìn 3.16. Họ l địn dạn pdf â ỏ ôn tập á
ơng ọ p ần T ết kế
t ống
n úng trên t ống LMS
...............................................................................................................................
114
Hìn 3.17. Hoạt động t ơng tá t ảo l ận trên lớp ọ onl ne T ết kế t ống n úng. 115
Hìn 3.18. Cá n m tr o đ , t ảo l ận
sẻ p ần dự án đã làm tạ lớp ọ trự t ếp
........................................................................................................................................... 115
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp
4.0 (CMCN 4.0), chuyển đổi số đang diễn ra
mạnh mẽ trong mọi mặt của cuộc sống, bao
gồm cả lĩnh vực Giáo dục. Điều này cũng đặt ra
những thách thức đối với ngành Giáo dục
trong việc đào tạo thế hệ trẻ, đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được
những đòi hỏi của xã hội và thị trường lao động
trong thời kỳ chuyển đổi số. Nhà trường không
thể chỉ giới hạn ở việc trang bị cho người học
một lượng tri thức nhất định mà cần đào tạo ra
nguồn lao động chất lượng cao phục vụ sự
nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước
và hội nhập quốc tế. Đặc biệt là đối với các
trường đại học, không chỉ trang bị các kiến thức
khoa học cần thiết mà còn là cả một khối lượng
kiến thức, năng lực (NL), tư duy về ngành nghề
đào tạo. Điều quan trọng hơn rất nhiều là Nhà
trường cần phải chú trọng đến việc bồi dưỡng
và rèn luyện cho sinh viên (SV) phương pháp
học tập, phương pháp khai thác và xử lý tri
thức, trong đó quan trọng là phát triển năng lực
cho sinh viên. Đối với sinh viên các ngành kỹ
thuật, phát triển năng lực càng trở nên quan
trọng hơn bởi đặc thù ngành nghề được đào tạo,
không chỉ thành thạo về mặt lí thuyết mà cịn
thành thạo về kĩ năng, thao tác thực hành. Chỉ
có phát triển được năng lực, sinh viên sau khi ra
trường mới có đủ khả năng để tự mình làm giàu
vốn tri thức của mình, phục vụ tốt hơn cho hoạt
động thực tiễn nghề nghiệp của mình được đào
tạo.
1.1 Định hướng đổi mới giáo dục đào tạo
Nghị quyết số 29-NQ/TW Hội nghị Trung
ương 8 khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng u cầu
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong nên kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
hội nhập quốc tế” [1] đã chỉ rõ: “T ếp t đ mớ
mạn mẽ p ơng p áp dạy và ọ t eo ớng n đạ p
át
y tín tí ự , động, sáng tạo và vận d ng k ến
t ứ , kỹ năng ng
ọ k ắ p lố tr yền t áp đặt một ề , g n ớ máy
m . Tập tr ng dạy
2
á ọ , á ng ĩ, k
yến k í tự ọ , tạo
ơ sở đ ng
ọ tự
ập n ật và đ mớ tr t
ứ , kỹ năng, p át tr
n năng lự . C y n từ
ọ yế trên lớp s ng t
ứ ìn t ứ ọ tập đ
dạng, ú ý á oạt động
xã ộ , ngoạ k , ng ên
ứ k o ọ . Đẩy
mạn ứng d ng ông
ng t ông t n và tr
yền t ông trong dạy
và ọ ”. Việc đổi mới
giáo dục từ nền giáo
dục mang tính hàn
lâm, nặng về lý
thuyết, xa rời thực
tiễn sang một nền
giáo dục mới, chú
trọng việc hình thành
NL, trong đó có năng
lực tự học (NLTH) là
một trong những
định hướng cơ bản
của Đảng và Nhà
nước ta hiện nay, qua
đó phát huy tính chủ
động, sáng tạo của
người học. Tại Điều
5 Luật
Giáo dục
(2019) cũng khẳng
định: “P ơng p áp g
áo d p ả k o ọ , p
át y tín tí ự , tự g á ,
động, t d y sáng tạo
ng
ọ b d ỡng o
ng ọ năng lự tự
ọ và ợp tá , k ả
năng t ự
àn ,
lòng s y mê ọ tập và
ý í v ơn lên” [2].
Việc đổi mới phương
pháp
dạy
học
(PPDH) nói riêng và
đổi mới căn bản tồn
diện giáo dục nói
chung là một trong
những nhiệm vụ
quan trọng của ngành Giáo dục hiện nay, đặt
ra yêu cầu đối với đối với giáo dục đào tạo
nói chung và giáo dục đại học nói riêng phải
không ngừng đổi
mới phương pháp dạy và học, nâng cao chất lượng giáo dục tồn diện giúp người
học có khả năng tự giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và thực tiễn nghề nghiệp.
Ngày 25/01/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 131/QĐTTg Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi
số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”
[3], với mục tiêu cụ thể: “Đ dạy và ọ trên mô tr ng số trở t àn oạt động t ết
yế hàng ngày đố vớ mỗ n à g áo, mỗ ng ọ ”. Điều này cho thấy tầm quan
trọng của việc tăng cường công nghệ thông tin, thúc đẩy chuyển đổi số trong
giáo dục và đào tạo nói chung và thúc đẩy các cơ sở giáo dục đào tạo đại học
nói riêng đổi mới sáng tạo hoạt động đào tạo trên môi trường số.
Vậy việc tự học trên môi trường số sẽ diễn ra như thế nào? ứng dụng công nghệ
thông tin vào việc dạy và học như thế nào? làm thế nào để phát triển được năng lực
tự học của người học trên môi trường số… là các vấn đề đặt ra mà ngành Giáo dục
cần có các giải pháp cụ thể và cũng là nội dung mà luận án hướng tới thực hiện.
1.2 Sự tác động mạnh mẽ của các công nghệ số đối với q trình đào
tạo
Cơng nghệ số (CNS) với sự xuất hiện của các công nghệ mới mang tính đột phá
của CMCN 4.0 bao gồm: Internet vạn vật (IoT); Điện toán đám mây (Cloud
computing); 5G; Dữ liệu lớn (Big data); Khoa học dữ liệu (Data science); Trí tuệ
nhân tạo (AI); Học sâu (deep learning); Học máy (deep learning); Hệ thực số CPS
(Cyber Physical Social System) kết nối không gian số - thực thể mà điện thoại
thông minh Smart phone là một thành phần trong CPS; Công nghệ thực tế ảo VR
(Virtual Reality); Công nghệ thực tế ảo tăng cường AR (Augmented Reality)… như
Hình 1 có thể xem như là những công nghệ mà khi ứng dụng vào giảng dạy sẽ có
vai trị thúc đẩy giáo dục mở, giúp hoạt động đào tạo đạt hiệu quả cao hơn [4].
Hình 1. Sá
ông ng số
Trong kỷ nguyên số với các CNS, TH (tự học) trở nên vô cùng quan trọng
bởi thông tin trong tăng theo cấp số nhân mà khả năng tìm hiểu cũng như tốc độ
học tập của mỗi người đều có giới hạn. Alvin Toffler cho rằng “ng mù ữ
t ế kỷ XXI k ông p ả là ng k ông b ết đọ , k ông b ết v ết mà là ng
không b ết ọ ỏ , từ ố ọ ỏ và từ ố ọ lạ [5]. Để giải quyết những
thách thức tự học với sự phát triển như vũ bão của các CNS địi hỏi người học
phải có tư duy mới về cách tiếp thu kiến thức và kĩ năng cũng như thích ứng để
theo kịp nền kinh tế tri thức. Trong thực tiễn, nhiều hình thức tự học, phương
pháp dạy học (PPDH) cũ đã gặp phải các hạn chế nhất định. Trong bối cảnh đó,
nhờ ứng dụng thành tựu của CNS vào quá trình dạy học (QTDH) mà hình thức
dạy học (DH) trực tuyến (E-Learning) được đánh giá là một hình thức học tập
triển vọng, phù hợp với yêu cầu thời đại và là một tiến bộ của khoa học cơng
nghệ. Vì vậy, tổ chức UNESCO đã đưa ra khuyến cáo đối với giáo dục và đào
tạo (GD&ĐT) của thế kỷ XXI là: “Họ ở mọ nơ , ọ ở mọ lú , ọ s ốt đ
, dạy o mọ ng vớ mọ trìn độ t ếp thu khác nhau [6]. Với khuyến cáo đó, nhiều
hướng nghiên cứu mới trong giáo dục đã được thực hiện, một trong những
thành tựu nổi bật nhất của GD&ĐT trong thời gian qua là việc kết hợp giữa DH
trực tuyến (E-Learning) và DH giáp mặt là DH kết hợp hay Blended Learning
(B-Learning). Đây là một trong những hình thức DH góp phần khắc phục được
những hạn chế của DH trực tuyếnvà DH giáp mặt, phát huy được vai trò của
CNTT theo hướng kích thích hứng thú học tập của người học, đáp ứng nhu cầu
cá nhân, phát triển đa trí tuệ và khuyến khích học tập kiến tạo, phát triển được
NL của người học. Ngồi ra, hình thức học tập có sự hỗ trợ của E-Learning cịn
góp phần rèn luyện khả năng TH, học từ xa và học suốt đời cho SV. Bên cạnh
việc đổi mới PPDH của GV, SV phải không ngừng học tập, nâng cao NLTH và
trong xu hướng hiện nay,một trong những cách tốt nhất là TH, nhất là khai thác
các CNS tham gia TH trực tuyến trên môi trường số (MTS).
Bên cạnh đó, việc hồn thành những nội dung hồn tồn trực tuyến thường
khơng cao vì động lực học tập không ổn định, người học dễ dàng từ bỏ khi gặp khó
khăn và khơng được hỗ trợ kịp thời. Ngoài ra, người học phải trưởng thành về kĩ
năng học tập hay nói khác đi bị giới hạn bởi độ tuổi người học, các khóa học này
phù hợp với giáo dục người lớn nhiều hơn. Hơn nữa, ở giai đoạn phát triển mạnh
mẽ của CMCN 4.0 thì những nghiên cứu khoa học gắn với thực tiễn để nâng cao
chất lượng đào tạo, áp dụng những phương thức học tập hiện đại, cải tiến phương
thức đào tạo B-Learning để giúp người học dễ dàng tiếp cận quá trình học mọi lúc,
mọi nơi; tạo ra môi trường học tập linh hoạt, khuyến khích tinh thần sáng tạo và sự
độc lập trong học tập và phát triển năng lực tự học là một nghiên cứu cần thiết. Khi
sinh viên có năng lực tự học tốt, có thể tự quản lý thời gian học tập và tận dụng tài
liệu trực tuyến, đây có thể làm giảm áp lực đào tạo trực tiếp, giúp giảng viên tập
trung vào việc hỗ trợ và tư vấn học tập cá nhân hơn.
1.3 Sự cần thiết về phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ
thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning
Nghiên cứu và phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning
là cần thiết vì những lợi ích đặc biệt mà B-Learning mang lại cho cơ sở đào tạo,
giảng viên và sinh viên [7].
Trước hết, B-Learning là sự kết hợp tốt nhất của hai phương thức: trực tiếp và
trực tuyến. Điều này giúp sinh viên trải nghiệm lợi ích từ cả hai phương thức. Họ có
cơ hội tương tác trực tiếp với giảng viên trong lớp học trực tiếp, đồng thời họ học
được cách tự quản lý thời gian và tự học khi tham gia vào học trực tuyến. BLearning cung cấp sự linh hoạt cho giảng viên để tạo ra nhiều tài liệu học tập đa
dạng. Điều này giúp sinh viên tập trung vào các nội dung mà họ cảm thấy cần cải
thiện và phát triển khả năng tự học theo cách phù hợp với họ.
Sự linh hoạt trong quản lý thời gian: B-Learning cho phép sinh viên quản lý thời
gian học tập một cách linh hoạt hơn so với các phương thức đào tạo truyền thống và
trực tuyến hoàn toàn. Sinh viên có thể chọn thời điểm và địa điểm học tập phù hợp
với lịch trình và phong cách cá nhân.
B-Learning tạo cơ hội cho sự tương tác giữa sinh viên với sinh viên, giữa giảng
viên với sinh viên thông qua các nền tảng trực tuyến. Điều này khuyến khích thảo
luận, chia sẻ kiến thức và làm việc nhóm. Đây là những kĩ năng quan trọng cho sự
phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Phù hợp với môi trường học tập hiện đại: Trong MTS, sinh viên hiện nay có kĩ
năng sử dụng cơng nghệ số (Hình 1) tốt và thích ứng với học trực tuyến. B Learning khai thác được kĩ năng này để khuyến khích họ phát triển năng lực tự học
thông qua việc sử dụng các công cụ và tài liệu trực tuyến.
Các phương thức đào tạo khác như học truyền thống hoặc học trực tuyến hồn
tồn cũng có thể giúp sinh viên phát triển năng lực tự học. Tuy nhiên, chúng có
những hạn chế như các lớp học trực tiếp thường giới hạn về thời gian, không gian
và khơng linh hoạt. Sinh viên có ít thời gian để tự nghiên cứu và rất khó để học theo
tốc độ cá nhân. Cịn các lớp học trực tuyến hồn tồn lại tạo áp lực lớn lên sự tự
quản lý thời gian và tính kỉ luật của sinh viên, khơng có tương tác trực tiếp với
giảng viên, điều này có thể làm mất đi sự hỗ trợ và tương tác cần thiết trong quá
trình học tập. Việc nghiên cứu phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo
B-Learning sẽ phát huy tối đa lợi ích của cả hai hình thức dạy học trực tuyến và trực
tiếp trong việc giúp sinh viên phát triển năng lực tự học một cách hiệu quả và linh
hoạt.
Kỹ thuật điện là một ngành học thuộc lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, nghiên cứu và
áp dụng những vấn đề liên quan đến hệ thống điện, điện tử và điện từ với nhiều
chuyên ngành nhỏ như: năng lượng, điện tử học, hệ thống điện, hệ thống điều khiển,
xử lý tín hiệu... Ngành Kỹ thuật điện ln phát triển với tốc độ nhanh, công nghệ và
kiến thức liên quan thường thay đổi liên tục. Để theo kịp sự phát triển này, sinh viên
cần có khả năng tự học để cập nhật kiến thức mới và thích nghi với cơng nghệ tiến
tiến. Người kỹ sư điện cần có khả năng giải quyết vấn đề và đề xuất ra các giải pháp
kỹ thuật mới. Năng lực tự học của sinh viên giúp họ khi ra trường tự mình nghiên
cứu, tìm hiểu, và thử nghiệm cập nhật các cơng nghệ mới. Năng lực tự học giúp họ
không chỉ học tập ở lớp học mà có thể khả năng học tập suốt đời. Trong môi trường
kinh doanh cạnh tranh, sinh viên ngành Kỹ thuật điện có năng lực tự học sẽ có lợi
thế trong tìm việc làm và thăng tiến trong sự nghiệp.
Hình thức dạy học trực tuyến hay trực tiếp truyền thống, kiến thức truyền thụ chủ
yếu một chiều, tài liệu học tập tham khảo chủ yếu ở thư viện, sách vở…, giờ thực