Kết quả thi công thử
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------CễNG TY TNHH MTV XD DV – VT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HÀ THÀNH
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Biên hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CÔNG RẢI THỬ CPĐD II
LỚP SỐ 1 CHIỀU DÀY 15CM
DỰ ÁN : ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU ĐỒNG NAI MỚI VÀ TUYẾN HAI ĐẦU
CẦU TỪ NGÃ BA TÂN VẠN ĐẾN ĐIỂM CUỐI TUN TRÁNH TP.BIÊN HỊA
THEO HÌNH THỨC BOT
GĨI THẦU: ĐƯỜNG MỞ RỘNG QL1 TỪ CẦU ĐỒNG NAI CŨ ĐẾN CẦU
VƯỢT THÉP VŨNG TÀU
ĐD CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CẦU ĐỒNG NAI
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT: CÔNG TY TVTK CẦU LỚN – HẦM
ĐD ĐƠN VỊ THI CÔNG: CÔNG TY TNHH MTV XD - DV - VT HÀ THÀNH
I/ CĂN CỨ ÁP DỤNG
Căn cứ hợp đồng thi cơng xây dựng cơng trình số 01/12/2013/HĐTC ngày 03/12/2013
giữa Tổng công ty xây dựng số 1 – TNHH MTV và Liên danh Công ty TNHH MTV XD – DV
– VT Hà Thành&Công ty cổ phần xây dựng 14-9 về việc thi cơng xây lắp Gói thầu : Đường
mở rộng QL1 từ cầu Đồng Nai cũ đến cầu vượt thép Vũng Tàu thuộc Dự án Xây dựng cầu
Đồng Nai mới và tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến điểm cuối tuyến tránh TP Biên Hịa
theo hình thức hợp đồng BOT;
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, tập 2- Hồ sơ thiết kế hạng mục đường và các cơng
trình trong phạm vi nút giao,( Hồ sơ điều chỉnh sau thẩm tra ) số 13- CLH - 010- HC do Công
ty cổ phần tư vấn thiết kế Cầu Lớn - Hầm lập, đã được Tổng công ty xây dựng số 1 - TNHH
MTV phê duyệt theo quyết định số 414/TCT-QLDA2 ngày 20 / 11 /2013;
Căn cứ Nghị định số 15/10/2009/NĐ – CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng.
Căn cứ thư phản hồi TVGS về việc chấp thuận sử dụng cấp phối đá dăm loại II tại mỏ
Núi Nhỏ phục vụ thi cơng nền đường mở rộng gói thầu Đường mở rộng QL1 từ cầu Đồng Nai
cũ đến cầu vượt thép Vũng Tàu.
Căn cứ đề cương thi công thử lớp móng CPĐD do Nhà thầu lập và được sự chấp thuận
của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.
Căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật của dự án.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ V TR RI TH
Tuyn chớnh, lý trình: Km0+800-:-Km0+900 bên phải tuyến chính.
Chiều dài đoạn thí điểm L = 100m, B=5m; công việc thực hiện trên một lớp rải.
III/ THỜI GIAN THỰC HIỆN :
- Thời gian bắt đầu : 8h30 ngày 05 tháng 12 năm 2013
- Thời gian kết thúc : 16h00 ngày 06 tháng 12 năm 2013
- Thời tiết: Nhiệt độ 35oC, trời nắng, gió nhẹ .
VI/ NHÂN SỰ VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG.
1. Nhân sự :
TT
Nhân sự
1
2
3
4
Phó Giám đốc điều hành
Chỉ huy trưởng cơng trình
Phó chỉ huy cơng trình
Cán bộ kỹ thuật, khảo sát
5
6
7
Cơng nhân lái xe, máy
Cán bộ phịng thí nghiệm
Nhân cơng LĐPT
Số
Ghi chú
lượng
01
Phụ trách chung
01
Theo dõi, chỉ đạo, nghiệm thu nội bộ
Theo dõi, chỉ đạo
02
Trực tiếp chỉ đạo thi công, ghi chép, tính tốn
xử lý số liệu.
08
02
03
Bù phụ san gạt …
2. Thiết bị thi công:
TT
1
2
3
4
5
6
7
Chủng loại
Đơn
vị
Máy san tự hành 108CV
Cái
Máy lu rung 15 T
Cái
Máy lu tĩnh 8 – 10T
Cái
Ơ tơ tự đổ 15T
Cái
Ơ tơ tưới nước 1600 m3
Cái
Máy thuỷ bình SOKKIA, máy trắc đạc Bộ
điện tử GEOMAX, thước thép thước
dây
Thiết bị thí nghiệm
Bộ
Số lượng
Ghi chú
01
02
02
02
01
01
CATERPILLER
DYNAPAC
SAKAI
HUYNDAI
HUYNDAI
Có kiểm định
01
Có kiểm định
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ton b thit b, mỏy múc, đang trong tình trạng tốt. Cơng nhân vận hành lành nghề và
được bố trí đầy đủ theo thiết bị.
V/ QUÁ TRÌNH THI CƠNG
1.Nguồn vật liệu :
Vật liệu CPĐD loại II được sử dụng lấy tại mỏ Núi Nhỏ đã được Chủ đầu tư và Tư vấn
giám sát kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý và được chấp thuận cho phép sử dụng. Vật liệu CPĐD từ
nguồn cung cấp được tập kết về bãi chứa khu vực Ao Sen tại chân cơng trình để tiến hành
các cơng tác kiểm tra, đánh giá chất lượng vật liệu, tưới nước ủ ẩm nhằm tránh sự phân tầng
của vật liệu CPĐD.
2. Công tác khảo sát.
Định vị cắm cọc, mốc cao độ, các điểm khống chế. Công tác này đã được Nhà thầu thực
hiện từ trước và được Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát kiểm tra.
Công tác đo đạc được tiến hành với máy thuỷ bình, tồn đạc và thước. Bố trí trắc đạc
thường xun trong q trình thi cơng để kiểm tra cao độ và kích thước hình học. Tất cả các
cơng việc đều được tiến hành dưới sự chấp thuận của Tư vấn giám sát và Ban quản lý dự án.
3. Cơng tác thi cơng:
Để tăng cường sự dính kết giữa lớp trên và lớp dưới trước khi rải CPĐD loại II, Nhà
thầu tiến hành tưới ẩm bề mặt lớp K98 (hoặc lớp bù vênh).
- Dùng Ơ tơ tự đổ vận chuyển cấp phối ra vị trí thi cơng, cấp phối đá dăm loại loại II
được đổ thành đống 4m3 cách nhau khỏang 4m để tiện cho việc san gạt cấp phối đá dăm. Dùng
máy san tự hành 108CV bang vật liệu ra đảm bảo đúng cao độ rải thử khi chưa lu lèn.
- Thường xuyên tưới nước bổ sung để đạt được độ ẩm trong và sau san hoặc rải.
- Thường xuyên kiểm tra cao độ, độ bằng phẳng, độ dốc ngang, độ dốc dọc, độ ẩm, độ
đồng đều của vật liệu CPĐD trong suốt q trình san rải.
Cơng tác lu lèn được tiến hành như sau:
+ Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh 8-10 T lu 3 – 4 lượt / điểm, vận tốc lu khoảng 3km/h.
+ Lu chặt: Dùng lu rung 15tấn (khi rung đạt 25 tấn) lu 12 – 22 lượt /điểm, vận tốc
lu 2 – 4km/h.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Lu hon thin: Dựng lu tĩnh 8-10T lu từ 2 – 3 lượt / điểm, vận tốc lu 2 – 4
km/h.
- Trong quá trình lu lèn thường xuyên kiểm tra cao độ bằng máy thủy bình, độ bằng
phẳng bằng thước tầm 3m, độ chặt bằng phương pháp rót cát để xác định thời điểm dừng lu,
xác định hệ số lu lèn Kr.
- Bố trí cơng nhân lái máy lành nghề và nhân công phụ theo máy nhằm hạn chế và xử lý
kịp hiện tượng phân tầng của vật liệu. Với những vị trí vật liệu bị phân tầng, phải loại bỏ toàn
bộ vật liệu và thay thế bằng vật liệu CPĐD mới.
- Việc xác lập sơ đồ vận hành của máy san, rải CPĐD phải dựa vào kết quả của cơng tác
thi cơng thí điểm
- Số lần lu lèn phải đảm bảo đồng đều đối với tất cả các điểm trên mặt móng (kể cả phần
mở rộng), đồng thời phải bảo đảm độ bằng phẳng sau khi lu lèn.
4.Các kết quả đo đạc trong quá trình lu lèn:
a.Kết quả đo cao độ CPĐD trước khi lu:t quả đo cao độ CPĐD trước khi lu: đo cao độ CPĐD trước khi lu:o cao đo cao độ CPĐD trước khi lu:ộ CPĐD trước khi lu: CPĐD trước khi lu:D trước khi lu:c khi lu:
STT
1
2
3
4
5
6
7
Lý trình
(m)
Km0+800
Km0+820
Km0+840
Km0+850.44
Km0+860
Km0+880
Km0+900
Trái
2.76
2.98
3.23
3.37
3.49
3.7
3.83
CĐ mb (m)
Tim
2.6
2.82
3.07
3.21
3.33
3.54
3.67
Phải
2.44
2.66
2.91
3.05
3.17
3.38
3.51
Trái
2.955
3.175
3.425
3.565
3.685
3.895
4.025
CĐ rải (m)
Tim
2.795
3.015
3.265
3.405
3.525
3.735
3.865
Phải
2.635
2.855
3.105
3.245
3.365
3.575
3.705
Phân đoạn Chiều dày rải thử = Kr x15=19,5cm, Kr hệ số lu lèn tạm tính 1,30
b.Kết quả đo cao độ và độ chặt lớp CPĐD loại II sau khi dùng lu tĩnh 8 – 10T lu 4 lượt/ điểm
vận tốc lu 3 Km/h lu sơ bộ.
STT
1
Lý trình
CĐ rải (m)
(m)
Km0+800
Trái
Tim Phải
2.955 2.795 2.635
CĐ sau khi lu 4 lượt/
điểm (m)
Trái
Tim Phải
2.94 2.782 2.62
Độ chặt K đo đạc (%)
Cách mép nhựa 2,5 m
94.45%
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------4
Kết quả thi công thử
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------93.35%
2
Km0+820
3.175 3.015 2.855 3.161 3.001 2.841
94.45%
3
Km0+840
3.425 3.265 3.105 3.41 3.25 3.09
94.98%
4
Km0+850.44 3.565 3.405 3.245 3.551 3.391 3.231
93.95%
5
Km0+860
3.685 3.525 3.365 3.67 3.51 3.348
94.04%
6
Km0+880
3.895 3.735 3.575 3.881 3.717 3.561
94.65%
7
Km0+900
4.025 3.865 3.705 4.01 3.85 3.692
Độ ẩm đo đạc tại hiện trường đạt: 1,8% - 2%.
c. Kết quả đo cao độ và độ chặt lớp CPĐD loại II sau khi dùng lu rung 15T lu 22 lượt/ điểm
vận tốc lu 2 – 4 Km/h lu lèn chặt.
STT
1
2
3
4
5
6
7
CĐ sau khi lu 4 lượt/
điểm (m)
(m)
Trái Tim Phải
Km0+800
2.94 2.782 2.62
Km0+820 3.161 3.001 2.841
Km0+840
3.41 3.25 3.09
Km0+850.44 3.551 3.391 3.231
Km0+860
3.67 3.51 3.348
Km0+880 3.881 3.717 3.561
Km0+900
4.01 3.85 3.692
Lý trình
CĐ sau khi lu 22
lượt/điểm (m)
Trái Tim Phải
2.910 2.744 2.583
3.124 2.966 2.803
3.372 3.213 3.053
3.516 3.352 3.198
3.631 3.478 3.319
3.844 3.691 3.526
3.976 3.814 3.651
Độ chặt K đo đạc (%)
Cách mép nhựa 2,5 m
97.21%
97.45%
98.32%
98.24%
97.67%
98.56%
98.45%
Độ ẩm đo đạc tại hiện trường đạt: 1,6% - 1.9%.
c. Kết quả đo cao độ và độ chặt lớp CPĐD loại II sau khi dùng lu tĩnh 8 – 10T lu 3 lượt/ điểm
vận tốc lu 2 – 4 Km/h lu hồn thiện.
STT
Lý trình
(m)
CĐ sau khi lu 22
lượt/điểm (m)
Trái
Tim
Phải
CĐ lu hoàn hiện (m)
Trái
Tim
Phải
1
Km0+800
2.91
2.744
2.583 2.905
2.741
2.578
2
Km0+820
3.124
2.966
2.803
2.962
2.799
3.12
Độ chặt K đo đạc (%)
Cách mép nhựa 2,5 m
97.89%
98.76%
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------5
Kết quả thi công thử
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------98.95%
3
Km0+840 3.372 3.2129 3.053 3.367 3.2079 3.048
4
Km0+850.44 3.516
3.352
3.198 3.512
3.348
3.194
99.55%
5
Km0+860
3.631
3.478
3.319 3.626
3.473
3.312
98.66%
6
Km0+880
3.844
3.691
3.526
3.84
3.683
3.522
99.56%
7
Km0+900
3.976
3.814
3.651 3.971
3.809
3.648
99.21%
Độ ẩm đo đạc tại hiện trường đạt: 1,8% - 2%.
Bảng tổng hợp kết quả đo đạc cao độ và độ chặt trên hiện trường:n trường:ng:
(m)
Trái
Tim
Phải
Trái
Trái
Tim
Phải
Hệ số
rải
K(TB)
1
Km0+800
2.76
2.6
2.44
2.955 2.795 2.635 2.905
2.741
2.578
1.38
2
Km0+820
2.98
2.82
2.66
3.175 3.015 2.855
2.962
2.799
1.39
3
Km0+840
3.23
3.07
2.91
3.425 3.265 3.105 3.367 3.2079 3.048
1.42
4
Km0+850.44
3.37
3.21
3.05
3.565 3.405 3.245 3.512
3.348
3.194
1.38
5
Km0+860
3.49
3.33
3.17
3.685 3.525 3.365 3.626
3.473
3.312
1.39
6
Km0+880
3.7
3.54
3.38
3.895 3.735 3.575
3.84
3.683
3.522
1.38
7
Km0+900
3.83
3.67
3.51
4.025 3.865 3.705 3.971
3.809
3.648
1.4
STT
Lý trình
CĐ mb (m)
CĐ rải (m)
Tim
Phải
CĐ lu (K=98) (m)
3.12
Bả đo cao độ CPĐD trước khi lu:ng số liệu đo độ bằng phẳng bằng thước tầm 3m: liện trường:u đo cao độ CPĐD trước khi lu:o đo cao độ CPĐD trước khi lu:ộ CPĐD trước khi lu: bằng phẳng bằng thước tầm 3m:ng phẳng bằng thước tầm 3m:ng bằng phẳng bằng thước tầm 3m:ng thước khi lu:c tầm 3m:m 3m:
Số khe hở giữa mặt đường và thước tầm 3m vượt
STT
Lý trình
3mm
5mm
1 Km0+800
2 Km0+820
7mm
10mm
2
1
2
Ghi chú
15mm
2
3 Km0+840
1
4 Km0+850.44
1
5 Km0+860
2
6 Km0+880
2
1
1
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------6
Kết quả thi công thử
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
7 Km0+900
H s ri trung bỡnh theo hiện trường Kr =1,39
VI/ TỔNG HỢP KẾT QUẢ:
1. Kết quả
-
Chiều dày trung bình lớp cấp phối đá dăm sau khi lu lèn: 14cm
-
Độ chặt trung bình Sau khi lu lèn nền cấp phối đá dăm K= 98%
-
Độ ẩm trung bình trong q trình thi cơng khoảng: 1,9%
-
Hệ số rải trung bình sau khi lu lèn đạt K98 Kr =1,39
-
Cơng tác lu lèn được tiến hành như sau:
+ Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh 8-10 T lu 3 – 4 lượt / điểm, vận tốc lu khoảng 3km/h.
+ Lu chặt: Dùng lu rung 15tấn (khi rung đạt 25 tấn) lu 12 – 20 lượt /điểm, vận tốc lu 2 –
4km/h.
+ Lu hoàn thiện: Dùng lu tĩnh 8-10T lu từ 2 – 3 lượt / điểm, vận tốc lu 2 – 4 km/h.
-
Trong q trình thi cơng kiểm tra độ ẩm. Nếu khơng đảm bảo thì tưới thêm nước.
2. Bảo dưỡng lớp CPĐD loại II
Thường xuyên giữ ẩm bề mặt lớp CPĐD loại II. Việc tưới ẩm theo hướng dẫn của Tư
vấn giám sát và tuỳ theo điều kiện thời tiết.
VII/ CÔNG TÁC ĐẢM BẢO GIAO THÔNG, VSMT, ATLĐ
- Trong quá trình thi cơng việc vận chuyển vật liệu từ bãi ra cơng trường Nhà thầu dùng
bạt che chắn kín thùng xe, không để vật liệu rơi vãi lên mặt đường, thi công xong tiến hành
tưới nước giữ ẩm bề mặt và chống bụi.
- Cán bộ, công nhân tham gia thi công được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, thiết bị thi
cơng hoạt động tốt, đảm bảo an tồn. Công nhân vận hành và LĐPT được hướng dẫn đầy đủ cụ
thể.
VIII/ KẾT LUẬN
- Nhà thầu đã hồn thành cơng tác thi cơng thí điểm lớp cấp phối đá dăm loại II lớp 1 đoạn
Km0+800 - Km0+900 bên trái tuyến chính theo đúng quy trình. Chất lượng đạt theo u cầu
của dự án.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------7
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Kớnh ngh Ban qun lý dự án và Tư vấn giám sát xem xét chấp thuận cho Nhà thầu thi
công đại trà lớp CPĐD loại II.
ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT
Đ D ĐƠN VỊ THI CÔNG
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------8