Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Demovoca 2023 - 327 Từ Vựng Kèm Minh Họa Target 600.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.32 MB, 111 trang )

VOCABULARY

TOEIC
600+

3
2
0
2
W
NE
Tổng hợp 327 từ vựng kèm
tranh minh họa
TIẾNG ANH THẦY QUÝ


1

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Shop /ʃɑːp/ (n, v): Cửa hàng, cửa hiệu,
cửa tiệm; địa điểm thương mại để bán
hàng hoặc dịch vụ.
Ví dụ: I need to stop by the shop to
pick up some groceries. (Tôi cần ghé
qua cửa hàng để mua vài thực phẩm.)

Shop [ʃɑːp]


(noun, verb)
Struggle /ˈstrʌɡl/ (n, v): Cuộc đấu
tranh, sự đấu tranh, sự cố gắng mạnh
mẽ để vượt qua khó khăn hoặc trở
ngại trong cuộc sống hoặc trong một
tình huống cụ thể.

struggle [ˈstrʌɡl]
(noun, verb)

Ví dụ: She has been going through a
struggle with her health for the past
year. (Cô ấy đã trải qua một cuộc đấu
tranh với sức khỏe của mình trong
suốt năm qua.)

Afford /əˈfɔːrd/ (v): Có đủ khả năng
tài chính để mua hoặc chi trả cho một
vật phẩm hoặc dịch vụ; có thể dành
thời gian hoặc nỗ lực để làm điều gì
đó.

afford [əˈfɔːrd]

Ví dụ: I can't afford to buy a new car
right now. (Tôi không đủ khả năng tài
chính để mua một chiếc xe hơi mới lúc
này.)

(verb)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

2

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Never mind /ˈnevər ˈmaɪnd/ (phrasal
verb): Không quan tâm, khơng cần để
ý, khơng sao.

never mind [ˈnevər ˈmaɪnd]

Ví dụ: I was going to ask for your help,
but never mind. I figured it out on my
own. (Tôi dự định nhờ bạn giúp đỡ,
nhưng khơng sao. Tơi đã tự mình giải
quyết được rồi.)

(phrasal verb)

Insist /ɪnˈsɪst/ (v): Khăng khăng, nài
nỉ, ép buộc ai đó làm điều gì đó.
Ví dụ: The teacher insisted that the
students complete their homework
before the end of the week. (Giáo viên
yêu cầu học sinh phải hoàn thành bài

tập về nhà trước cuối tuần)

insist [ɪnˈsɪst]
(verb)
Assess /əˈses/ (v): Đánh giá, định giá,
ước tính giá trị hoặc khả năng của một
vật hoặc một tình huống.

assess [əˈses]

Ví dụ: The doctor assessed the
patient's symptoms and determined
that she needed further testing. (Bác sĩ
đánh giá các triệu chứng của bệnh
nhân và quyết định cô ấy cần phải
kiểm tra thêm.)

(Verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

3

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

concern /kənˈsɜrn/ (n, v): Liên quan,
quan tâm, lo lắng về một vấn đề hoặc

tình huống nào đó.

concern [kənˈsɜrn]

Ví dụ: The company's management
team expressed concern over the
decline in profits. (Đội ngũ quản lý của
công ty bày tỏ sự lo lắng về việc giảm
lợi nhuận.)

(noun, verb)

aware /əˈwer/ (adj): Nhận thức, ý
thức về một điều gì đó, hiểu rõ hoặc
có kiến thức về một vấn đề nào đó.
Ví dụ: I am aware of the importance
of taking breaks during long
workdays. (Tôi nhận thức được tầm
quan trọng của việc nghỉ ngơi trong
những ngày làm việc dài.)

aware [əˈwer]
(adjective)
Track /træk/ (v, n): Theo dõi, giám sát,
ghi lại thông tin về một sự kiện, tình
huống hoặc đối tượng.

track [trỉk]

Ví dụ: The company uses software to

track the progress of its projects.
(Công ty sử dụng phần mềm để theo
dõi tiến độ của các dự án của mình.)

(verb, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

4

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ (v): Nhận ra,
công nhận sự tồn tại hoặc giá trị của
một người, đồ vật, hoặc sự kiện.
Ví dụ: I didn't recognize you with your
new haircut! (Tơi khơng nhận ra bạn
với kiểu tóc mới của bạn!)

recognize [ˈrek.əɡ.naɪz]
(verb)

Trail /treɪl/ (n,v): lối mòn, đi theo sau,
đuổi theo, lần theo, hoặc điều tra một
tình huống hoặc vấn đề cụ thể.
Ví dụ: The hikers followed the trail
through the forest. (Những người đi

bộ theo dấu vết trong rừng.)

trail [treɪl]
(noun, verb)
Procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n): Quy
trình, thủ tục, cách thức thực hiện một
cơng việc hoặc giải quyết một vấn đề.

procedure [prəˈsiː.dʒər]

Ví dụ: The hospital has a strict
procedure for handling emergencies.
(Bệnh viện có một quy trình nghiêm
ngặt để xử lý các tình huống khẩn
cấp.)

(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

5

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Declare /dɪˈkleər/ (v): Tuyên bố, công
bố hoặc thơng báo một điều gì đó một
cách rõ ràng và chính thức.


declare [dɪˈkleər]

Ví dụ: The athlete declared his
intention to retire from professional
sports. (Vận động viên tuyên bố ý định
giải nghệ khỏi môn thể thao chuyên
nghiệp.)

(verb)

admire /ədˈmaɪr/ (v): Ngưỡng mộ,
thán phục, tán thưởng hoặc coi trọng
một người, một đồ vật hoặc một
thành tựu nào đó.
Ví dụ: I admire her dedication to her
work. (Tôi ngưỡng mộ sự tận tụy của
cô ấy với cơng việc của mình.)

admire [ədˈmaɪr]
(verb)

beg /beɡ/ (v): Xin, van nài, khẩn
khoản để được ai đó giúp đỡ, cho một
điều gì đó.
Ví dụ: The homeless man begged for
spare change on the street corner.
(Người vô gia cư xin tiền lẻ trên góc
đường.)


beg [beɡ]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

6

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

degree /dɪˈɡriː/ (n): Bằng cấp đại học
hoặc độ, mức độ, số đo
Ví dụ: She has a degree in engineering
from a top university. (Cơ ấy có bằng
cử nhân chuyên ngành kỹ thuật từ
một trường đại học hàng đầu.)

degree [dɪˈɡriː]
(noun)
admit /ədˈmɪt/ (v): Thừa nhận, cho
phép vào, chấp nhận một sự thật hoặc
một lỗi lầm.

admit [ədˈmɪt]

Ví dụ: The bouncer admitted them
into the club after checking their IDs.
(Người bảo vệ đã cho họ vào câu lạc

bộ sau khi kiểm tra thẻ căn cước của
họ.)

(verb)

deal /diːl/ (n, v): Thỏa thuận, điều tra,
thảo luận và thực hiện một thỏa thuận
hoặc một giao dịch.
Ví dụ: The business deal was worth
millions of dollars. (Thỏa thuận kinh
doanh đó có giá trị hàng triệu đơ la.)

deal [diːl]
(noun, verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

7

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

suffer /ˈsʌfər/ (v): Chịu đựng, gánh
chịu một sự thiệt hại, mất mát hoặc
đau khổ.
Ví dụ: He suffers from headaches.
(Anh ta bị đau đầu.)


suffer [ˈsʌfər]
(verb)

prevent /prɪˈvent/ (v): Ngăn ngừa,
cản trở, làm cho điều gì khơng xảy ra
hoặc khơng tiếp diễn.
Ví dụ: He prevented the enemy’s
attack. (Anh ta ngăn chặn cuộc tấn
công của kẻ thù.)

prevent [prɪˈvent]
(verb)
fix /fɪks/ (v, n): Sửa chữa, giải quyết,
định nghĩa chính xác hoặc cố định một
vật hoặc một trạng thái.

fix [fɪks]

Ví dụ: The technician fixed the broken
computer in the office. (Kỹ thuật viên
sửa chiếc máy tính hỏng trong văn
phịng.)

(verb, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

8

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online

Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Pick up /pɪk ʌp/ (v): Nhặt lên, đón ai
đó hoặc tiếp tục một cơng việc hoặc
một cuộc hẹn.
Ví dụ: I'll pick you up at the station.
(Tơi sẽ đón bạn tại ga)

pick up [pɪk ʌp]
(verb)
Instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): Dụng
cụ, công cụ hoặc thiết bị được sử dụng
để thực hiện một nhiệm vụ hoặc một
chức năng.

instrument [ˈɪnstrəmənt]

Ví dụ: He plays several musical
instruments, including the guitar and
piano. (Anh ta chơi một số nhạc cụ
bao gồm guitar và piano.)

(noun)

Put on /pʊt ɒn/ hoặc /pʊt ɑːn/ (v):
Mặc vào, đeo lên, đưa ra một bữa
tiệc, hoặc bắt đầu một chương trình
giải trí.

Ví dụ: He is putting on a suite. (Anh ta
đang mặc một bộ vest.)

put on [pʊt ɒn] [pʊt ɑːn]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

9

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Find out /faɪnd aʊt/ (v): Tìm hiểu,
phát hiện ra hoặc biết được một điều
gì đó.
Ví dụ: The police are trying to find out
who committed the crime. (Cảnh sát
đang cố gắng tìm ra ai đã phạm tội.)

find out [faɪnd aʊt]
(verb)

Bend /bend/ (v, n): Uốn cong, làm
cong, hoặc thay đổi hình dạng của
một vật.
Ví dụ: He bent the metal spoon into a
U-shape. (Anh ta uốn cong chiếc thìa

kim loại thành hình chữ U.)

bend [bend]
(verb, noun)

Develop /dɪˈveləp/ (v): Phát triển, mở
rộng hoặc trở nên phức tạp hơn.
Ví dụ: The plants are developing very
well. (Cây cỏ đang phát triển rất tốt.)

develop [dɪˈveləp]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

10

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Envelope /ˈɒnvələʊp/ (n): Phong bì, bì
thư, một tấm giấy dùng để bọc, bảo
vệ hoặc đựng thư, giấy tờ.

envelope [ˈɒnvələʊp]

Ví dụ: The package arrived in a large
envelope. (Bưu kiện đến trong một

phong bì lớn.)

(noun)

Describe /dɪˈskraɪb/ (v): Miêu tả, diễn
tả hoặc mô tả một vật, hiện tượng
hoặc cảnh quan bằng lời hoặc văn
bản.
Ví dụ: He is describing his idea to the
customer. (Anh ta đang mô tả ý tưởng
của mình với khách hàng.)

describe [dɪˈskraɪb]
(verb)

Complain /kəmˈpleɪn/ (v): Phàn nàn,
than phiền hoặc than vãn về điều gì
đó.
Ví dụ: She complained to the waiter
about the poor service. (Cô ấy đã phàn
nàn với người phục vụ về dịch vụ
kém.)

complain [kəmˈpleɪn]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

11


Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Profit /ˈprɒfɪt/ (n, v): Lợi nhuận, sự
thu được tiền lời từ một hoạt động
kinh doanh; kiếm lợi nhuận.
Ví dụ: The company made a profit of
$1 million last year. (Cơng ty đã có lợi
nhuận 1 triệu đơ la vào năm ngoái.)

profit [ˈprɒfɪt]
(noun, verb)

Load /ləʊd/ (v, n): Tải, nạp, hoặc
chuyển đến một thiết bị hoặc hệ
thống; khối lượng hoặc trọng lượng
của một vật nào đó
Ví dụ: He loaded the boxes onto the
truck. (Anh ta đã tải những chiếc hộp
lên xe tải.)

load [ləʊd]
(verb, noun)

Avoid /əˈvɔɪd/ (v): Tránh né, tránh xa
hoặc khơng đối mặt với điều gì đó.
Ví dụ: He avoided the potholes in the
road while walking. (Anh ta tránh né

những cái ổ gà trên đường khi đi bộ.)

avoid [əˈvɔɪd]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

12

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Permit /pəˈmɪt/ (v, n): Cho phép, cấp
phép hoặc giấy phép.
Ví dụ: She obtained a permit to start
her own business. (Cô ấy đã lấy được
giấy phép để bắt đầu kinh doanh của
riêng mình.)

permit [pəˈmɪt]
(verb, noun)
Analysis /əˈnỉləsɪs/ (n): Phân tích,
phân loại hoặc đánh giá một vật, hiện
tượng hoặc sự kiện để có được thơng
tin chi tiết và hiểu rõ hơn về nó.

analysis [əˈnỉləsɪs]
(noun)


Ví dụ: He conducted a thorough
analysis of the competition before
launching his business. (Anh ta đã
thực hiện một phân tích kỹ lưỡng về
đối thủ cạnh tranh trước khi khởi
nghiệp.)

Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): Khuyến
khích, động viên hoặc làm tăng động
lực cho ai đó để họ làm điều gì đó.
Ví dụ: She encouraged her son to
pursue his dreams. (Cô ấy khuyến
khích con trai mình theo đuổi giấc mơ
của mình.)

encourage [ɪnˈkʌrɪdʒ]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

13

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Parcel /ˈpɑːsl/ (n, v): Bưu kiện, kiện
hàng hoặc gói hàng được đóng gói để

gửi đi hoặc vận chuyển; đóng gói hàng
hóa.
Ví dụ: My parcel has arrived. (kiện
hàng của tơi đã đến rồi.)

parcel [ˈpɑːsl]
(noun, verb)

Absent /ˈỉbsənt/ (adj, adv): Vắng
mặt, khơng có mặt hoặc khơng tham
gia vào một hoạt động.
Ví dụ: She was absent from the
meeting. (Cơ ấy vắng mặt trong cuộc
họp.)

absent [ˈæbsənt]
(adjective, adverb)

Interview /ˈɪntərvjuː/ (n, v): Buổi
phỏng vấn; phỏng vấn, hỏi cách nhiệt
hoặc hỏi ý kiến của ai đó để thu thập
thơng tin hoặc đánh giá họ.
Ví dụ: He had a stress interview. (Anh
ấy có một buổi phỏng vấn căng
thẳng.)

interview [ˈɪntərvjuː]
(noun, verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>


14

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Likely /ˈlaɪkli/ (adj, adv): Có khả năng
xảy ra hoặc được cho là xảy ra trong
tương lai.
Ví dụ: It is a likely story. (Câu chuyện
đó có vẻ khơng thật.)

likely [ˈlaɪkli]
(adjective, adverb)

Hang /hỉŋ/ (v, n): Treo, mắc; một nơi
hoặc một khu vực được sử dụng để
treo hoặc giương lên các vật.
Ví dụ: He hangs a painting on the
wall. (Anh ta treo một bức tranh trên
tường.)

hang [hæŋ]
(verb, noun)
Accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): Hoàn
thành hoặc đạt được mục tiêu hoặc
kết quả mong muốn.


accomplish [əˈkʌmplɪʃ]

Ví dụ: She accomplished her goal of
running a marathon. (Cơ ấy đã hồn
thành mục tiêu của mình là chạy một
chặng đua marathon.)

(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

15

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Accompany /əˈkʌmpəni/ (v): Đồng
hành, đi cùng, đi kèm hoặc hỗ trợ ai
đó trong hành trình hoặc trong một
hoạt động nào đó.

accompany [əˈkʌmpəni]

Ví dụ: She accompanied her friend to
the doctor's appointment. (Cơ ấy đã đi
cùng bạn mình đến cuộc hẹn với bác
sĩ.)


(verb)
Accuse /əˈkjuːz/ (v): Buộc tội ai đó về
hành vi khơng đúng đắn hoặc vi phạm
luật.

accuse [əˈkjuːz]

Ví dụ: He was accused of stealing
money from the cash register. (Anh ta
bị buộc tội đã lấy tiền từ ngăn kéo
tiền.)

(verb)

Lively /ˈlaɪvli/ (adj, adv): Sơi động, náo
nhiệt, đầy sức sống.
Ví dụ: The party was lively with music
and dancing. (Bữa tiệc sôi động với
âm nhạc và khiêu vũ.)

lively [ˈlaɪvli]
(adjective, adverb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

16

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015


Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Inn /ɪn/ (n): Một khách sạn nhỏ hoặc
nhà nghỉ được thiết kế để cung cấp
chỗ ở ngắn hạn cho du khách hoặc
khách hàng.

inn [ɪn]

Ví dụ: The seaside inn offered a
beautiful view of the ocean. (Nhà nghỉ
ven biển cung cấp cho khách nhìn ra
vịnh biển đẹp.)

(noun)

Extend /ɪkˈstend/ (v): Kéo dài hoặc
mở rộng về chiều dài hoặc diện tích.
Cung cấp hoặc đề nghị điều gì đó cho
ai đó hoặc một nhóm.

extend [ɪkˈstend]

Ví dụ: The road was extended to
connect the two towns. (Đường đã
được kéo dài để kết nối hai thị trấn.)

(verb)
Acquire /əˈkwaɪər/ (v): Đạt được hoặc
giành được cái gì đó, thường là thơng

qua nỗ lực hoặc q trình học hỏi.

acquire [əˈkwaɪər]

Ví dụ: She has acquired a lot of
knowledge through her studies. (Cô ấy
đã đạt được rất nhiều kiến thức thơng
qua việc học hành của mình.)

(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

17

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/ (adj): Tận
tâm, tận tụy hoặc dành trọn sự chú
tâm cho một mục đích hoặc cơng việc
nào đó.

dedicated [ˈdɛdɪkeɪtɪd]

Ví dụ: He was a dedicated teacher and
mentor, and an adore colleague. (Anh
ấy là một giáo viên và người hướng

dẫn tận tâm, và là một đồng nghiệp
đáng yêu.)

(adjective)
Budget /ˈbʌdʒɪt/ (n, v): Kế hoạch chi
tiêu dự kiến cho một khoản tiền trong
một khoảng thời gian nhất định. Hoặc
số tiền dự kiến để chi tiêu cho một
mục đích cụ thể; lập kế hoạch chi tiêu.

budget [ˈbʌdʒɪt]

Ví dụ: I need to make a budget for my
monthly expenses. (Tôi cần lập một
ngân sách cho các chi phí hàng tháng
của mình.)

(noun, verb)

Architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n): Kiến trúc sư,
người chuyên thiết kế và giám sát xây
dựng các cơng trình kiến trúc.
Ví dụ: He is a highly recommended
architect. (Anh ấy là một kiến trúc sư
được đánh giá cao.)

architect [ˈɑːrkɪtekt]
(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>


18

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Penetrate /ˈpɛnɪtreɪt/ (v): Xuyên qua,
thâm nhập hoặc thâm nhập sâu vào
một vật thể, một nơi hoặc một tình
huống. Cũng có thể có nghĩa là tiếp
cận hoặc thâm nhập vào một cộng
đồng hoặc nhóm xã hội.

penetrate [ˈpɛnɪtreɪt]
(verb)

Ví dụ: The company is trying to
penetrate the Chinese market. (Công
ty đang cố gắng thâm nhập vào thị
trường Trung Quốc.)

Grasp /ɡræsp/ (v, n): Nắm bắt, cầm
chắc hoặc hiểu rõ một ý tưởng, một
khái niệm hoặc một vật thể; cách nắm
bắt, cách cầm chắc của bàn tay.
Ví dụ: The child was able to grasp the
toy and hold onto it tightly. (Đứa trẻ
đã có thể nắm bắt được đồ chơi và

giữ chặt nó.)

grasp [ɡrỉsp]
(verb, noun)

Cease /siːs/ (v): Dừng lại, ngừng hoạt
động hoặc khơng tiếp tục nữa.
Ví dụ: The rain finally ceased after
hours of downpour. (Mưa cuối cùng
đã ngừng sau nhiều giờ đổ lớn.)

cease [siːs]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

19

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Emerge /ɪˈmɜːrdʒ/ (v): Nổi lên, xuất
hiện hoặc rõ ràng hơn sau một thời
gian ẩn nấp hoặc bị giấu kín.

emerge [ɪˈmɜːrdʒ]

Ví dụ: The sun emerged from behind

the clouds, casting a warm glow over
the landscape. (Mặt trời nổi lên từ
phía sau những đám mây, tạo ra ánh
sáng ấm áp trên cảnh quan.)

(verb)

Impose /ɪmˈpoʊz/ (v): Áp đặt, bắt
buộc hoặc ép buộc người khác phải
chấp nhận điều gì đó.
Ví dụ: The teacher imposed strict rules
on the behavior of the students. (Giáo
viên áp đặt những quy tắc nghiêm
ngặt về hành vi của học sinh.)

impose [ɪmˈpoʊz]
(verb)
Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/ (n): Một hoạt
động kinh doanh hoặc một dự án
thương mại.

enterprise [ˈɛntərˌpraɪz]

Ví dụ: She started her own enterprise
and became a successful
entrepreneur. (Cô ấy bắt đầu kinh
doanh của riêng mình và trở thành
một doanh nhân thành cơng.)

(noun)

Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

20

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Conference /ˈkɑːnfərəns/ (n): Hội
nghị, cuộc họp hoặc cuộc đối thoại
giữa hai hoặc nhiều người để thảo
luận về một chủ đề cụ thể hoặc để
đưa ra thông tin mới.

conference [ˈkɑːnfərəns]

Ví dụ: The company held a conference
to announce its new product line.
(Công ty tổ chức một hội nghị để
thơng báo về dịng sản phẩm mới của
mình.)

(noun)
Landscape /ˈlỉndskeɪp/ (n): Phong
cảnh, cảnh quan hoặc tầm nhìn bao
quát của một khu vực hoặc một vùng
đất.


landscape [ˈlỉndskeɪp]

Ví dụ: The artist painted a beautiful
landscape of the countryside. (Họa sĩ
đã vẽ một bức tranh phong cảnh đẹp
của vùng nông thôn.)

(noun)
Estimate /ˈɛstəmeɪt/ (v, n): Ước tính,
đánh giá hoặc tính tốn về một số
lượng hoặc một giá trị mà khơng có sự
chắc chắn hoặc thơng tin chính xác.

estimate [ˈɛstəmeɪt]

Ví dụ: He is estimating the cost of
repairing the car. (Anh ấy đang đánh
giá chi phí sửa chữa chiếc xe.)

(verb, noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

21

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm


Approve /əˈpruːv/ (v): Chấp thuận,
phê chuẩn hoặc cơng nhận một kế
hoạch, hành động hoặc quyết định.
Ví dụ: The manager approved the
employee's request for time off. (Quản
lý đã phê chuẩn yêu cầu nghỉ phép của
nhân viên.)

approve [əˈpruːv]
(verb)
Qualify /ˈkwɑːləfaɪ/ (v): Đáp ứng một
số yêu cầu hoặc tiêu chuẩn để đủ điều
kiện cho một vị trí, một chức danh
hoặc một đặc quyền.

qualify [ˈkwɑːləfaɪ]

Ví dụ: He qualified for a promotion by
demonstrating his leadership skills.
(Anh ấy đã đủ điều kiện để được
thăng chức bằng cách chứng tỏ kỹ
năng lãnh đạo của mình.)

(verb)
Headquarters /ˈhɛdˌkwɔːrtərz/ (n):
Trụ sở chính của một tổ chức, một
cơng ty hoặc một tổ chức phi lợi
nhuận.

headquarters [ˈhɛdˌkwɔːrtərz]


Ví dụ: The company's headquarters
are located in downtown New York.
(Trụ sở chính của cơng ty đó nằm ở
trung tâm thành phố New York.)

(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

22

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Emphasize /ˈɛmfəˌsaɪz/ (v): Nhấn
mạnh, làm nổi bật hoặc tập trung vào
một điều gì đó để cho rõ ràng và quan
trọng hơn.

emphasize [ˈɛmfəˌsaɪz]

Ví dụ: She highlighted to emphasize
the important points in the document.
(Cô ấy tô highlight để nhấn mạnh
điểm quan trọng trong tài liệu.)

(verb)


Executive /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ (n): Người
quản lý cấp cao trong một cơng ty
hoặc tổ chức.
Ví dụ: The company's executives meet
regularly to discuss strategy. (Các nhà
quản lý cấp cao của công ty họ thường
xuyên họp để thảo luận về chiến lược.)

executive [ɪɡˈzɛkjʊtɪv]
(noun)

Expense /ɪkˈspɛns/ (n, v): Chi phí hoặc
khoản chi tiêu để mua hoặc thực hiện
một việc gì đó.

expense [ɪkˈspɛns]

Ví dụ: The company's expenses for the
quarter were higher than expected.
(Chi phí của cơng ty trong q đó cao
hơn dự kiến.)

(noun, verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

23

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online

Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Accord /əˈkɔːrd/ (n, v): Sự đồng ý hoặc
thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên về
một vấn đề nào đó.

accord [əˈkɔːrd]

Ví dụ: The union and the company
came to an accord on a new contract.
(Cơng đồn và cơng ty đã đạt được
thỏa thuận về một hợp đồng mới.)

(noun, verb)
Obtain /əbˈteɪn/ (v): Đạt được hoặc
giành được điều gì đó, thường là bằng
cách nỗ lực hoặc theo đúng quy trình.

obtain [əbˈteɪn]

Ví dụ: He was able to obtain a loan
from the bank to start his business.
(Anh ấy đã có thể vay được khoản vay
từ ngân hàng để bắt đầu kinh doanh
của mình.)

(verb)
Candidate /ˈkỉndɪdət/ (n): Ứng viên,

người đủ điều kiện hoặc được đề cử
để giữ một vị trí, một chức danh hoặc
một giải thưởng.

candidate [ˈkỉndɪdət]

Ví dụ: The candidate for the job had
an impressive resume. (Ứng viên cho
cơng việc có một bản sơ yếu lý lịch ấn
tượng.)

(noun)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750
/>

24

Trung tâm Tiếng Anh Thầy Quý - Số 1 TOEIC Online
Chun dạy TOEIC Online Tồn Quốc từ 2015

Nhiệt tình - Dạy kỹ - Trọng tâm

Obey /oʊˈbeɪ/ (v): Tuân thủ hoặc làm
theo một quy tắc, một luật hoặc một
người cầm quyền.

obey [oʊˈbeɪ]

Ví dụ: The soldiers were trained to
obey their commanding officer's

orders. (Các binh sỹ được huấn luyện
để tuân theo các lệnh của chỉ huy của
họ.)

(verb)
Forecast /ˈfɔːrkæst/ (n, v): Dự báo
hoặc tiên đốn về tình hình tương lai
dựa trên thơng tin và dữ liệu hiện tại;
sự dự đốn, sự dự báo.

forcast [ˈfɔːrkỉst]

Ví dụ: The weather forecast predicted
rain for the next few days. (Dự báo
thời tiết tiên đốn sẽ có mưa trong vài
ngày tới.)

(noun, verb)

Purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v): mua sắm, tậu,
mua một sản phẩm hoặc dịch vụ bằng
tiền hoặc các phương thức thanh tốn
khác.
Ví dụ: I need to purchase a new car for
work. (Tôi cần mua một chiếc ô tô mới
cho công việc.)

purchase [ˈpɜːrtʃəs]
(verb)
Lịch khai giảng các lớp Cơ bản, Cấp tốc, Toàn diện target 500 - 750

/>

×